De bai-tap-thep-2

3
BÀI TẬP KẾT CẤU THÉP 2 1. Bài 1 : Kiểm tra khả năng chịu lực của xà gồ mái bằng thép C, cho biết: Nhịp xà gồ L = 4,5 m. Sơ đồ tính xà gồ theo 2 phương là dầm đơn giản. Tải trọng tác dụng lên xà gồ (bao gồm cả trọng lượng bản thân) q c = 2,02 kN/m; hệ số độ tin cậy về tải trọng q = 1,1. Độ võng cho phép [ / L] = 1 / 200. Góc dốc của mái = 11°. Thép có cường độ chịu kéo nén f = 230 N/mm²; mô đun đàn hồi E = 210000 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu γ c = 1. Tiết diện xà gồ có I x = 790,84 cm 4 ; W x = 63,27 cm³; I y = 42,87 cm 4 ; W y = 8,88 cm³. 2. Bài 2: Xác định áp lực đứng D max , D min của cầu trục tác dụng lên vai cột khung nhà công nghiệp, cho biết: Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất và nhỏ nhất của 1 bánh xe cầu trục P c max = 87,7 kN; P c min = 24,5 kN Hệ số độ tin cậy về tải trọng p = 1,1. Bề rộng gabarit và bề rộng đáy của cầu trục B k = 3900 mm; K k = 3200 mm. Nhà có 1 cầu trục hoạt động, chế độ làm việc nặng (Hệ số tổ hợp tải trọng n c = 1). Nhịp dầm cầu trục L = 7 m. 3. Bài 3: Xác định bề dày bản đế chân cột khung thép nhẹ của nhà công nghiệp có cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: h w = 300 mm; t w = 10 mm; b f = 300 mm; t f = 20 mm. Kích thước của bản đế: L = 400 mm; B = 350 mm. Lực nén tính toán ở chân cột N = 300 kN (cột liên kết khớp với móng). Thép cột có cường độ f = 210 N/mm 2 . Hệ số điều kiện làm việc của cột c = 1. 1 / 2 L q z y y q z x x L q y q q x K K B K P P B L t N t t h t b w f f w f a b c L B a b c

Transcript of De bai-tap-thep-2

Page 1: De bai-tap-thep-2

BÀI TẬP KẾT CẤU THÉP 2

1. Bài 1 : Kiểm tra khả năng chịu lực của xà gồ mái bằng thép C, cho biết: Nhịp xà gồ L = 4,5 m. Sơ đồ tính xà gồ theo 2 phương là dầm đơn giản. Tải trọng tác dụng lên xà gồ (bao gồm cả trọng lượng bản thân) qc = 2,02 kN/m; hệ số độ tin cậy về tải trọng q = 1,1. Độ võng cho phép [ / L] = 1 / 200. Góc dốc của mái = 11°. Thép có cường độ chịu kéo nén f = 230 N/mm²; mô đun đàn hồi E = 210000 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu γc = 1. Tiết diện xà gồ có Ix = 790,84 cm4; Wx = 63,27 cm³; Iy = 42,87 cm4; Wy = 8,88 cm³.

2. Bài 2: Xác định áp lực đứng Dmax, Dmin của cầu trục tác dụng lên vai cột khung nhà công nghiệp, cho biết: Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất và nhỏ nhất của 1 bánh xe cầu trục Pc

max = 87,7 kN; Pcmin = 24,5 kN Hệ số độ tin

cậy về tải trọng p = 1,1. Bề rộng gabarit và bề rộng đáy của cầu trục Bk = 3900 mm; Kk = 3200 mm. Nhà có 1 cầu trục hoạt động, chế độ làm việc nặng (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 1). Nhịp dầm cầu trục L = 7 m.

3. Bài 3: Xác định bề dày bản đế chân cột khung thép nhẹ của nhà công nghiệp có cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Kích thước tiết diện của cột: hw = 300 mm; tw = 10 mm; bf = 300 mm; tf = 20 mm. Kích thước của bản đế: L = 400 mm; B = 350 mm. Lực nén tính toán ở chân cột N = 300 kN (cột liên kết khớp với móng). Thép cột có cường độ f = 210 N/mm2. Hệ số điều kiện làm việc của cột c = 1.

4. Bài 4: Xác định lực kéo trong thân bu lông neo chân cột khung thép nhẹ của nhà công nghiệp có cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Cặp nội lực tính toán ở chân cột: N = 75 kN; M = 250 kN.m. Các kích thước: L = 600 mm; B = 400 mm; a = 50 mm; b = 100 mm; c = 150 mm.

1 / 2

qyq

qx

L

qzy y

qzx x

L

qzy y

L / 2

qzx x

L / 2L

qyq

qx

KK

BK

P P

B

L

t

Nt

t h t

b

w ff

w

f

a b c

L

B

abc

Page 2: De bai-tap-thep-2

5. Bài 5: Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm vai cột khung thép nhẹ có sơ đồ và cấu tạo như hình vẽ, cho biết: Dầm vai có sơ đồ công xôn, nhịp L = 0,5 m. Kích thước tiết diện của dầm vai: hwdv = 400 mm; twdv = 10 mm; b fdv = 250 mm; t fdv = 14 mm. Vai cột chịu lực truyền xuống từ dầm cầu trục P = 100 kN. Thép có cường độ f = 210 N/mm2. Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu c = 1.

6. Bài 6: Xác định mô men uốn lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các bánh xe cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 10 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt động, chế độ làm việc trung bình (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,85). Số lượng bánh xe cầu trục ở một phía là 2. Bề rộng gabarít và bề rộng đáy của cầu trục Bk = 6110 mm; Kk = 5100 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của một bánh xe cầu trục Pc

max = 158 kN (Hệ số độ tin cậy về tải trọng γp = 1,1). Hệ số động lực k1 = 1. Không xét đến trọng lượng bản thân của dầm.

7. Bài 7: Xác định lực cắt lớn nhất trong dầm cầu trục chịu tải trọng là áp lực đứng của các bánh xe cầu trục, cho biết: Dầm có sơ đồ đơn giản, nhịp L = 6 m. Nhà có 2 cầu trục hoạt động, chế độ làm việc nặng (Hệ số tổ hợp tải trọng nc = 0,9 ). Số lượng bánh xe cầu trục ở một phía là 2 bánh. Bề rộng gabarít và bề rộng đáy của cầu trục Bk = 3650 mm; Kk = 2700 mm. Áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của một bánh xe cầu trục Pc

max = 35,3 kN (Hệ số độ tin cậy về tải trọng γp = 1,1 ). Hệ số động lực k1 = 1,1. Không xét đến trọng lượng bản thân của dầm.

8. Bài 8: Xác định diện tích tiết diện và chiều dài dây cáp thép chịu lực trong hệ dây mềm 1 lớp không giãn, cho biết: Nhịp dây L = 65 m; mũi tên võng của dây f = 3,25 m; khoảng cách giữa các dây B = 5 m. Dây chịu tác động của tĩnh tải và hoạt tải có trị số tiêu chuẩn: gc = 0,4 kN/m² (đã kể đến trọng lượng bản thân cáp); pc = 0,3 kN/m². Các hệ số độ tin cậy của tải trọng tương ứng:g = 1,1; p = 1,1. Cường độ bền kéo đứt tính toán của dây ft = 1400 N/mm². Hệ số an toàn khi xác định lực kéo k = 0,8.

2 / 2

f

L

q

§ Ò 1, 2

P

L

h

1

1

xx

1-1

th

b

t

w

f

bs

w

hf

t f

L

§ Ò F.1

KK

BK

P P

L

§ Ò F.1

KK

BK

P P