D.DAT 375-2006
-
Upload
duccuonguce -
Category
Documents
-
view
3 -
download
1
description
Transcript of D.DAT 375-2006
Tỉnh 1. Thủ đô Hà NộiQuận/ huyện Quận Cầu GiấyGia tốc nền 0.1032
Loại kết cấu Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường képCấp dẻo Cấp dẻo kết cấu cao
5.4
Hệ khung hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường.Loại nhà hệ kết cấu hỗn hợp tương đương tường, hoặc hệ tường kép
1.2
Loại nền đất DS 1.35
0.20.8
2Hệ số điều chỉnh độ cản nhớt 1Phân loại công trình : Phụ lục G
* Hệ số bêta: 0.22.70.5
0.1291.25 Phụ lục F
0.0258Ar.S 0.17415
15
Phổ phản ứng đàn hồi theo phương đứng
hệ số ứng xử, q0
Tỉ số au/a1 =
Đất rời trạng thái từ xốp đến chặt vừa (có hoặc không xen kẹp vài lớp đất dính) hoặc có đa phần đất dính trạng thái từ mềm đến cứng vừa.NSPT<15, Cu<70 Pa
TB(s)TC(s)TD(s)
III- Xác định các hệ số phổ thiết kế Sd(T)
* Hệ số ứng sử q = qo*kw :Hệ số dạng phá hoại kw:* Gia tốc nền ag = g1* agR
Hệ số tầm quan trọng g1:*Giá trị b.ag
Hệ số điều chỉnh độ cản Tỷ số cản nhớt của kết cấu
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 100
0.05
0.1
0.15
0.2
Phổ thiết kế theo phương ngang
0≤T≤T B :Sve (T )=avg .[1+ TT B
⋅(η . 3,0−1)]T B≤T≤TC :Sve (T )=avg . η . 3,0
T C≤T≤T D : Sve (T )=avg .η . 3,0 .T C
T
T D≤T≤4 s : Sve (T )=avg . η . 3,0 .T C . T D
T2
Avg 0.11610.050.15
1
Hệ số tổ hợp hoạt tảiTầng 1:
TB
TC
TD
0 1 2 3 40
0.050.1
0.150.2
0.250.3
0.350.4
Phổ thiết kế theo phương đứng
T Sd(T) Sve(T)0 0.1161 0.1161
0.1 0.138675 0.34830.15 0.1499625 0.34830.2 0.16125 0.2612250.4 0.16125 0.13061250.6 0.16125 0.0870750.8 0.16125 0.0653063
1 0.129 0.0522451.5 0.086 0.052245
2 0.0645 0.0522452.5 0.04128 0.052245 3
3 0.0286667 0.0522454 0.0258 0.0522455 0.02586 0.0258 d7 0.02588 0.0258 3 9 69 0.0258 2 8
10 0.0258 3 7a 4 6b 5 5c 6 4 9de tf
4
Tỉnh Quận/huyện Địa danh Kinh độ1. Thủ đô Hà Nội Quận Ba Đình (P. Cống Vị) 105.812851. Thủ đô Hà Nội Quận Cầu Giấy (P. Quan Hoa) 105.7994941. Thủ đô Hà Nội Quận Đống Đa (P. Thổ Quan) 105.8329321. Thủ đô Hà Nội Quận Hai Bà Trưng (P. Lê Đại Hành) 105.8459521. Thủ đô Hà Nội Quận Hoàn Kiếm (P. Hàng Trống) 105.8501521. Thủ đô Hà Nội Quận Hoàng Mai (P. Phương Mai) 105.8383371. Thủ đô Hà Nội Quận Long Biên (P. Ngọc Thuỵ) 105.8907971. Thủ đô Hà Nội Quận Tây Hồ (P. Nhật Tân) 105.8254871. Thủ đô Hà Nội Quận Thanh Xuân (P. Thanh Xuân Bắc) 105.7990281. Thủ đô Hà Nội Huyện Đông Anh (TT. Đông Anh) 105.849521. Thủ đô Hà Nội Huyện Gia Lâm (TT. Trâu Quỳ) 105.9365611. Thủ đô Hà Nội Huyện Sóc Sơn (TT. Sóc Sơn) 105.8485171. Thủ đô Hà Nội Huyện Thanh Trì (TT. Văn Điển) 105.8451071. Thủ đô Hà Nội Huyện Từ Liêm (TT. Cầu Diễn) 105.7624782. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1 (P. Bến Nghé) 106.6985532. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 2 (P. An Phú) 106.7481762. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 3 (P. 4) 106.6860832. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 4 (P. 12) 106.7062662. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 5 (P. 8) 106.6694992. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 6 (P. 1) 106.6506012. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 7 (P. Phú Mỹ) 106.7337772. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 8 (P. 11) 106.6642282. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 9 (P. Hiệp Phú) 106.7697732. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 10 (P. 14) 106.6652562. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 11 (P. 10) 106.6430162. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 12 (P. Tân Chánh Hiệp) 106.649832. Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh (P. 14) 106.6949542. Thành phố Hồ Chí Minh Quận Gò Vấp (P. 10) 106.6647422. Thành phố Hồ Chí Minh Quận Phú Nhuận (P. 11) 106.6746412. Thành phố Hồ Chí Minh Quận Tân Bình (P. 4) 106.6572862. Thành phố Hồ Chí Minh Quận Tân Phú (P. 4) 106.6349372. Thành phố Hồ Chí Minh Quận Thủ Đức (P. Bình Thọ) 106.772732. Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Bình Chánh (TT. An Lạc) 106.6153762. Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Cần Giờ (TT. Cần Giờ) 106.9511662. Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Củ Chi (TT. Củ Chi) 106.4933882. Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Hóc Môn (TT. Hóc Môn) 106.5957072. Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Nhà Bè (TT. Nhà Bè) 106.7419093. Thành phố Hải Phòng Quận Hồng Bàng (P. Hoàng Văn Thụ) 106.6814013. Thành phố Hải Phòng Quận Kiến An (P. Trần Thành Ngọ) 106.624033. Thành phố Hải Phòng Quận Hải An (P. Trần Thành Ngọ) 106.680033. Thành phố Hải Phòng Quận Lê Chân (P. Cát Dài) 106.6784413. Thành phố Hải Phòng Quận Ngô Quyền (P. Máy Tơ) 106.6952433. Thành phố Hải Phòng Thị xã Đồ Sơn (P. Vạn Sơn) 106.7805593. Thành phố Hải Phòng Huyện An Dương (TT. An Dương) 106.6034853. Thành phố Hải Phòng Huyện An Lão (TT. An Lão) 106.5552553. Thành phố Hải Phòng Huyện Bạch Long Vĩ (Bạch Long Vĩ) 107.7629463. Thành phố Hải Phòng Huyện Cát Hải (TT. Cát Bà) 107.0498653. Thành phố Hải Phòng Huyện Hải An (TT. Núi Đôi) 106.6687783. Thành phố Hải Phòng Huyện Kiến Thuỵ (TT. Núi Đôi) 106.6687783. Thành phố Hải Phòng Huyện Thuỷ Nguyên (TT. Núi Đèo) 106.6746793. Thành phố Hải Phòng Huyện Tiên Lãng (TT. Tiên Lãng) 106.5535143. Thành phố Hải Phòng Huyện Vĩnh Bảo (TT. Vĩnh Bảo) 106.4786024. Thành phố Đà Nẵng Quận Hải Châu (P. Hải Châu) 108.223367
4. Thành phố Đà Nẵng Quận Liên Chiểu (P. Hoà Khánh) 108.1577644. Thành phố Đà Nẵng Quận Ngũ Hành Sơn (P. Hoà Hải) 108.2601264. Thành phố Đà Nẵng Quận Sơn Trà (P. An Hải Đông) 108.236384. Thành phố Đà Nẵng Quận Thanh Khê (P. Chính Gián) 108.1986824. Thành phố Đà Nẵng Huyện Hòa Vang (TT. Hoà Thọ) 108.2040484. Thành phố Đà Nẵng Huyện Hoàng Sa (Đảo) 111.7765855. Thành phố Cần Thơ Quận Bình Thủy 105.7385185. Thành phố Cần Thơ Quận Cái Răng 105.7495945. Thành phố Cần Thơ Quận Ninh Kiều 105.7888115. Thành phố Cần Thơ Quận Ô Môn 105.6254415. Thành phố Cần Thơ Huyện Cờ Đỏ (TT. Cờ Đỏ) 105.4288585. Thành phố Cần Thơ Huyện Phong Điền (TT. Thạch An) 105.3300995. Thành phố Cần Thơ Huyện Thốt Nốt (TT. Thốt Nốt) 105.5372545. Thành phố Cần Thơ Huyện Vĩnh Thanh (TT. Thới Lai) 105.5589646. An Giang Thành phố Long Xuyên (P. Mỹ Bình) 105.4369836. An Giang Thị xã Châu Đốc (P. Châu Phú A) 105.1130016. An Giang Huyện An Phú (TT. An Phú) 105.0941036. An Giang Huyện Châu Phú (TT. Cái Dầu) 105.2334596. An Giang Huyện Châu Thành (TT. An Châu) 105.3890286. An Giang Huyện Chợ Mới (TT. Chợ Mới) 105.4032826. An Giang Huyện Phú Tân (TT. Chợ Vàm) 105.3430626. An Giang Huyện Tân Châu (TT. Tân Châu) 105.2428436. An Giang Huyện Thoại Sơn (TT. Núi Sập) 105.2606746. An Giang Huyện Tri Tôn (TT. Tri Tôn) 105.00096. An Giang Huyện Tịnh Biên (TT. Nhà Bàng) 105.0080997. Bà Rịa Vũng Tàu Thành phố Vũng Tàu (P. 1) 107.0738167. Bà Rịa Vũng Tàu Thị xã Bà Rịa (P. Phướcc Hiệp) 107.1671137. Bà Rịa Vũng Tàu Huyện Châu Đức (TT. Ngãi Giao) 107.2465097. Bà Rịa Vũng Tàu Huyện Côn Đảo (Côn Đảo) 106.6063377. Bà Rịa Vũng Tàu Huyện Đất Đỏ (TT. Đất Đỏ) 107.2706867. Bà Rịa Vũng Tàu Huyện Long Điền (TT. Long Điền) 107.2100817. Bà Rịa Vũng Tàu Huyện Tân Thành (TT. Phú Mỹ) 107.0545177. Bà Rịa Vũng Tàu Huyện Xuyên Mộc (TT. Phướcc Bửu) 107.3981038. Bạc Liêu Thị xã Bạc Liêu (P. 3) 105.7202838. Bạc Liêu Huyện Đông Hải (TT. Gành Hào) 105.4209528. Bạc Liêu Huyện Giá Rai (TT. Giá Rai) 105.4564338. Bạc Liêu Huyện Hồng Dân (TT. Ngan Dừa) 105.4519628. Bạc Liêu Huyện Phước Long (TT. Phướcc Long) 105.4602938. Bạc Liêu Huyện Vĩnh Lợi (TT. Hoà Bình) 105.6319949. Bắc Giang Thị xã Bắc Giang (P. Trần Phú) 106.1895089. Bắc Giang Huyện Hiệp Hoà (TT. Thắng) 105.9824669. Bắc Giang Huyện Lạng Giang (TT. Vôi) 106.2605689. Bắc Giang Huyện Lục Nam (TT. Đồi Ngô) 106.3836859. Bắc Giang Huyện Lục Ngạn (TT. Chũ) 106.5656899. Bắc Giang Huyện Sơn Động (TT. An Châu) 106.8514949. Bắc Giang Huyện Tân Yên (TT. Cao Thượng) 106.1262149. Bắc Giang Huyện Việt Yên (TT. Bích Động) 106.1000479. Bắc Giang Huyện Yên Dũng (TT. Neo) 106.242879. Bắc Giang Huyện Yên Thế (TT. Cầu Gồ) 106.12654910. Bắc Kạn Thị xã Bắc Kạn (P. Phùng Chí Kiên) 105.82646610. Bắc Kạn Huyện Ba Bể (TT. Chợ Rã) 105.718592210. Bắc Kạn Huyện Bạch Thông (TT. Phủ Thông) 105.878490110. Bắc Kạn Huyện Chợ Đồn (TT. Bằng Lũng) 105.594773810. Bắc Kạn Huyện Chợ Mới (TT. Chợ Mới) 105.775197
10. Bắc Kạn Huyện Na Rì (TT. Yên Lạc) 106.183731210. Bắc Kạn Huyện Ngân Sơn (TT. Ngân Sơn) 105.997388410. Bắc Kạn Huyện Pắc Nặm (Bộc Bố) 105.66426511. Bắc Ninh Thị xã Bắc Ninh (P. Vũ Ninh) 106.07069311. Bắc Ninh Huyện Gia Bình (TT. Gia Bình) 106.19461511. Bắc Ninh Huyện Lương Tài (TT. Thứa) 106.2011911. Bắc Ninh Huyện Quế Võ (TT. Phố Mới) 106.15321911. Bắc Ninh Huyện Thuận Thành (TT. Hồ) 106.08562211. Bắc Ninh Huyện Tiên Du (TT. Lim) 106.01936711. Bắc Ninh Huyện Từ Sơn (TT. Từ Sơn) 105.95881511. Bắc Ninh Huyện Yên Phong (TT. Chờ) 105.9547912. Bến Tre Thị xã Bến Tre (P. 8) 106.38224712. Bến Tre Huyện Ba Tri (TT. Ba Tri) 106.58940612. Bến Tre Huyện Bình Đại (TT. Bình Đại) 106.69293412. Bến Tre Huyện Châu Thành (TT. Châu Thành) 106.35969212. Bến Tre Huyện Chợ Lách (TT. Chợ Lách) 106.1205312. Bến Tre Huyện Giồng Chôm (TT. Giồng Trôm) 106.50761912. Bến Tre Huyện Mỏ Cầy (TT. Mỏ Cầy) 106.33368312. Bến Tre Huyện Thạnh Phú (TT. Thạnh Phú) 106.51473113. Bình Dương Thị xã Thủ Dầu Một (P. Hiệp Thành) 106.67238813. Bình Dương Huyện Bến Cát (TT. Mỹ Phướcc) 106.58999313. Bình Dương Huyện Dầu Tiếng (TT. Dầu Tiếng) 106.36244213. Bình Dương Huyện Dĩ An (TT. Dĩ An) 106.76949813. Bình Dương Huyện Phú Giáo (TT. Phướcc Vĩnh) 106.79532613. Bình Dương Huyện Tân Uyên (TT. Uyên Hưng) 106.80344513. Bình Dương Huyện Thuận An (TT. Lái Thiêu) 106.69989914. Bình Định Thành phố Quy Nhơn (P. Lê Lợi) 109.23091514. Bình Định Huyện An Lão (TT. An Lão) 108.88539314. Bình Định Huyện An Nhơn (TT. Bình Định) 109.11199614. Bình Định Huyện Hoài Ân (TT. Tăng Bạt Hổ) 108.97196214. Bình Định Huyện Hoài Nhơn (TT. Bồng Sơn) 109.01539714. Bình Định Huyện Phù Cát (TT. Ngô Mây) 109.05672114. Bình Định Huyện Phù Mỹ (TT. Phù Mỹ) 109.0509914. Bình Định Huyện Tây Sơn (TT. Phú Phong) 108.91382214. Bình Định Huyện Tuy Phướcc (TT. Tuy Phướcc) 109.1644814. Bình Định Huyện Vân Canh (TT. Vân Canh) 108.99767714. Bình Định Huyện Vĩnh Thạnh (TT. Vĩnh Thạnh) 108.781915. Bình Phước Thị xã Đồng Xoài (P. Tân Phú) 106.90076915. Bình Phước Huyện Bình Long (TT. An Lộc) 106.60727415. Bình Phước Huyện Bù Đăng (TT. Đức Phong) 107.24762715. Bình Phước Huyện Bù Đốp (TT. Lộc Ninh) 106.81129615. Bình Phước Huyện Chơn Thành (TT. Chơn Thành) 106.61583715. Bình Phước Huyện Đồng Phú (TT. Đồng Phú) 106.86095415. Bình Phước Huyện Lộc Ninh (TT. Lộc Ninh) 106.5897215. Bình Phước Huyện Phướcc Long (TT. Thác Mơ) 107.00058316. Bình Thuận Thành phố Phan Thiết (P. Đức Thắng) 108.10218916. Bình Thuận Huyện Bắc Bình (TT. Chợ Lầu) 108.50372516. Bình Thuận Huyện Đức Linh (TT. Võ Xu) 107.56589616. Bình Thuận Huyện Hàm Tân (TT. La Gi) 107.75692416. Bình Thuận Huyện Hàm Thuận Bắc (TT. Ma Lâm) 108.13018616. Bình Thuận Huyện Hàm Thuận Nam (TT. Thuận Nam) 107.87719716. Bình Thuận Huyện Phú Quí (TT. Phú Quý) 108.93769716. Bình Thuận Huyện Tánh Linh (TT. Lạc Tánh) 107.68029116. Bình Thuận Huyện Tuy Phong (TT. Liên Hương) 108.733351
17. Cà Mau Thành phố Cà Mau (P. 5) 105.15021517. Cà Mau Huyện Cái Nước (TT. Cái Nước) 105.01315917. Cà Mau Huyện Đầm Dơi (TT. Đầm Dơi) 105.19603617. Cà Mau Huyện Năm Căn (TT. Năm Căn) 104.99324617. Cà Mau Huyện Ngọc Hiển (TT. Đầm Dơi) 104.75738417. Cà Mau Huyện Phú Tân (TT. Cái Đôi Vòm) 104.84698617. Cà Mau Huyện Thới Bình (TT. Thới Bình) 105.09464117. Cà Mau Huyện Trần Văn Thời (TT. Trần Văn Thời) 104.97739617. Cà Mau Huyện U Minh (TT. U Minh) 104.96947218. Cao Bằng Thị xã Cao Bằng (P. Hợp Giang) 106.260604918. Cao Bằng Huyện Bảo Lâm (TT. Bảo Lâm) 105.491865218. Cao Bằng Huyện Bảo Lạc (TT. Bảo Lạc) 105.679232618. Cao Bằng Huyện Hà Quảng (TT. Hà Quảng) 106.07760218. Cao Bằng Huyện Hạ Lang (TT. Hạ Lang) 106.67990218. Cao Bằng Huyện Hòa An (TT. Nướcc Hai) 106.14635618. Cao Bằng Huyện Nguyên Bình (TT. Nguyên Bình) 105.962743818. Cao Bằng Huyện Phục Hòa (TT. Tà Lùng) 106.56434318. Cao Bằng Huyện Quảng Uyên (TT. Quảng Uyên) 106.441002718. Cao Bằng Huyện Thạch An (TT. Đông Khê) 106.433007818. Cao Bằng Huyện Thông Nông (TT. Thông Nông) 105.9817118. Cao Bằng Huyện Trà Lĩnh (TT. Hùng Quốc) 106.322514118. Cao Bằng Huyện Trùng Khánh (TT.Trùng Khánh) 106.522181619. Đăk Lăk Thành phố Buôn Ma Thuột (P. Tự An) 108.0427219. Đăk Lăk Huyện Buôn Đôn (TT. Buôn Đôn) 107.89542619. Đăk Lăk Huyện C M'gar (TT. Quảng Phú) 108.07767419. Đăk Lăk Huyện Ea H'leo (TT. Ea Drăng) 108.20780719. Đăk Lăk Huyện Ea Kar (TT. Ea Kar) 108.45276319. Đăk Lăk Huyện Ea Súp (TT. Ea Sút) 107.88525819. Đăk Lăk Huyện Krông Ana (TT. Buôn Trấp) 108.03217319. Đăk Lăk Huyện Krông Bông (TT. Krông Kmar) 108.34038619. Đăk Lăk Huyện Krông Búk (TT. Buôn Hồ) 108.26493219. Đăk Lăk Huyện Krông Năng (TT. KRông Năng) 108.35135519. Đăk Lăk Huyện Krông Pắk (TT. Phước An) 108.30834719. Đăk Lăk Huyện Lăk (TT. Liên Sơn) 108.17101719. Đăk Lăk Huyện M'Đrắk (TT. M'Đrắk) 108.74339920. Đăk Nông Huyện C Jút (TT. Ea T'Ling) 107.89301720. Đăk Nông Huyện Đắk Mil (TT. Đăk Mil) 107.61952620. Đăk Nông Huyện Đắk Nông (TT. Gia Nghĩa) 107.68806320. Đăk Nông Huyện Đắk RLấp (TT. Kiến Đức) 107.5093320. Đăk Nông Huyện Đắk Song (TT. Đăk Song) 107.60272520. Đăk Nông Huyện Krông Nô (TT. Đắk Mân) 107.87803421. Điện Biên Thành phố Điện Biên Phủ (P. Him Lam) 103.032615221. Điện Biên Thị xã Lai Châu (P. Na Lay) 103.14844421. Điện Biên Huyện Điện Biên (TT. Mường Thanh) 103.00883521. Điện Biên Huyện Điện Biên Đông (TT. Điện Biên Đông) 103.248272221. Điện Biên Huyện Mường Lay (TT. Mường Lay) 103.09126321. Điện Biên Huyện Mường Nhé (TT. Điện Biên Đông) 102.50064821. Điện Biên Huyện Tủa Chùa (TT. Tủa Chùa) 103.332936221. Điện Biên Huyện Tuần Giáo (TT. Tuần Giáo) 103.420469922. Đồng Nai Thành phố Biên Hoà (P. Thanh Bình) 106.81718922. Đồng Nai Thị xã Long Khánh (TT. Xuân Lộc) 107.24670122. Đồng Nai Huyện Cẩm Mỹ (TT. Trảng Bom) 107.23144922. Đồng Nai Huyện Định Quán (TT. Định Quán) 107.35144922. Đồng Nai Huyện Long Thành (TT. Long Thành) 106.949985
22. Đồng Nai Huyện Nhơn Trạch (TT. Nhơn Trạch) 106.92814222. Đồng Nai Huyện Tân Phú (TT. Tân Phú) 107.43522622. Đồng Nai Huyện Thống Nhất (TT. Định Quán) 107.1679522. Đồng Nai Huyện Trảng Bom (TT. Trảng Bom) 107.00362422. Đồng Nai Huyện Vĩnh Cửu (TT. Vĩnh An) 107.03846222. Đồng Nai Huyện Xuân Lộc (TT. Gia Ray) 107.40370623. Đồng Tháp Thị xã Cao Lãnh (TT. Mỹ Thọ) 105.63324323. Đồng Tháp Thị xã Sa Đéc (P. 1) 105.76285423. Đồng Tháp Huyện Cao Lãnh (TT. Mỹ Thọ) 105.7017923. Đồng Tháp Huyện Châu Thành (TT. Cái Tàu Hạ) 105.87334823. Đồng Tháp Huyện Hồng Ngự (TT. Hồng Ngự) 105.34003223. Đồng Tháp Huyện Lai Vung (TT. Lai Vung) 105.65936623. Đồng Tháp Huyện Lấp Vò (TT. Lấp Vò) 105.5228423. Đồng Tháp Huyện Tam Nông (TT. Tràm Chim) 105.56089223. Đồng Tháp Huyện Tân Hồng (TT. Sa Rài) 105.45710123. Đồng Tháp Huyện Thanh Bình (TT. Thanh Bình) 105.48620123. Đồng Tháp Huyện Tháp Mười (TT. Mỹ An) 105.84345924. Gia Lai Thành phố Plei Ku (P. Diên Hồng) 107.99121424. Gia Lai Thị xã An Khê (TT. An Khê) 108.66413924. Gia Lai Huyện Ayun Pa (TT. Ayun Pa) 108.43978624. Gia Lai Huyện Chư Păh (TT. Phú Hoà) 107.96994224. Gia Lai Huyện Chư Prông (TT. Chư Prông) 107.88967324. Gia Lai Huyện Chư Sê (TT. Chư sê) 108.07322224. Gia Lai Huyện Đăk Đoa (TT. Đak Đoa) 108.12046224. Gia Lai Huyện Đăk Pơ (Đak Pơ) 108.67117424. Gia Lai Huyện Đức Cơ (TT. Chư Ty) 107.69488624. Gia Lai Huyện Ia Grai (TT. Ia Kha) 107.8350924. Gia Lai Huyện Ia Pa (Kim Tân) 108.45723124. Gia Lai Huyện K'Bang (TT. Kbang) 108.59841224. Gia Lai Huyện Kông Chro (TT. Kông Chro) 108.52139324. Gia Lai Huyện Krông Pa (TT. Phú Túc) 108.69584524. Gia Lai Huyện Mang Yang. (TT. Kon Dơng) 108.25246225. Hà Giang Thị xã Hà Giang (P. Trần Phú) 104.983779225. Hà Giang Huyện Bắc Mê (TT. Bắc Mê) 105.30530825. Hà Giang Huyện Bắc Quang (TT. Việt Quang) 104.806046925. Hà Giang Huyện Đồng Văn (TT. Đồng Văn) 105.35646425. Hà Giang Huyện Hoàng Su Phì (TT. Vinh Quang) 104.685098425. Hà Giang Huyện Mèo Vạc (TT. Mèo Vạc) 105.410378925. Hà Giang Huyện Quang Bình (Yên Bình) 104.58663425. Hà Giang Huyện Quản Bạ (TT. Tam Sơn) 104.989724325. Hà Giang Huyện Vị Xuyên (TT. Vị Xuyên) 104.979884425. Hà Giang Huyện Xín Mần (TT. Cốc Pài) 104.45460525. Hà Giang Huyện Yên Minh (TT. Yên Minh) 105.146342326. Hà Nam Thị xã Phủ Lý (P. Quang Trung) 105.91550526. Hà Nam Huyện Bình Lục (TT. Bình Mỹ) 106.00313726. Hà Nam Huyện Duy Tiên (TT. Hòa Mạc) 105.99076626. Hà Nam Huyện Kim Bảng (TT. Quế) 105.87277926. Hà Nam Huyện Lý Nhân (TT. Vĩnh Trụ) 106.02922926. Hà Nam Huyện Thanh Liêm (TT. Thanh Liêm) 105.9490527. Hà Tây Thị xã Hà Đông (P. Nguyễn Trãi) 105.77888527. Hà Tây Thị xã Sơn Tây (P. Quang Trung) 105.51027127. Hà Tây Huyện Ba Vì (TT. Ba Vì) 105.42509327. Hà Tây Huyện Chương Mỹ (TT. Chúc Sơn) 105.70098327. Hà Tây Huyện Đan Phượng (TT. Phùng) 105.657816
27. Hà Tây Huyện Hoài Đức (TT. Trôi) 105.7098327. Hà Tây Huyện Mỹ Đức (TT. Tế Tiêu) 105.73559727. Hà Tây Huyện Phú Xuyên (TT. Phú Xuyên) 105.91520627. Hà Tây Huyện Phúc Thọ (TT. Phúc Thọ) 105.53968827. Hà Tây Huyện Quốc Oai (TT. Quốc Oai) 105.64307827. Hà Tây Huyện Thạch Thất (TT. Liên Quan) 105.57689527. Hà Tây Huyện Thanh Oai (TT. Kim Bài) 105.76482427. Hà Tây Huyện Thường Tín (TT. Thường Tín) 105.86119127. Hà Tây Huyện ứng Hoà (TT. Vân Đình) 105.77010628. Hà Tĩnh Thị xã Hà Tĩnh (P. Bắc Hà) 105.8966528. Hà Tĩnh Thị xã Hồng Lĩnh (P. Nam Hồng) 105.70758828. Hà Tĩnh Huyện Can Lộc (TT. Nghèn) 105.77527928. Hà Tĩnh Huyện Cẩm Xuyên (TT. Cẩm Xuyên) 105.99426128. Hà Tĩnh Huyện Đức Thọ (TT. Đức Thọ) 105.58348228. Hà Tĩnh Huyện Hương Khê (TT. Hương Khê) 105.70557828. Hà Tĩnh Huyện Hương Sơn (TT. Phố Châu) 105.42308628. Hà Tĩnh Huyện Kỳ Anh (TT. Kỳ Anh) 106.30035128. Hà Tĩnh Huyện Nghi Xuân (TT. Nghi Xuân) 105.75459528. Hà Tĩnh Huyện Thạch Hà (TT. Cày) 105.8646928. Hà Tĩnh Huyện Vũ Quang (TT. Vũ Quang) 105.49891829. Hải Dương Thành phố Hải Dương (P. Nguyễn Trãi) 106.32639629. Hải Dương Huyện Bình Giang (TT. Kẻ Sặt) 106.14467429. Hải Dương Huyện Cẩm Giàng (TT. Lai Cách) 106.27455829. Hải Dương Huyện Chí Linh (T.T Sao Đỏ) 106.39194329. Hải Dương Huyện Gia Lộc (TT. Gia Lộc) 106.29512129. Hải Dương Huyện Kim Thành (TT. Phú Thái) 106.51292629. Hải Dương Huyện Kinh Môn (TT. An Lưu) 106.55319729. Hải Dương Huyện Nam Sách (TT. Nam Sách) 106.33402229. Hải Dương Huyện Ninh Giang (TT. Ninh Giang) 106.39588429. Hải Dương Huyện Thanh Hà (TT. Thanh Hà) 106.46974229. Hải Dương Huyện Thanh Miện (TT. Thanh Miện) 106.24508329. Hải Dương Huyện Tứ Kỳ (TT. Tứ Kỳ) 106.40119630. Hậu Giang Thị xã Vị Thanh (P.5) 105.47182430. Hậu Giang Huyện Châu Thành (TT. Ngã Sáu) 105.80807930. Hậu Giang Huyện Châu Thành A (TT. Tân Thuận) 105.62930230. Hậu Giang Huyện Long Mỹ (TT. Long Mỹ) 105.57149230. Hậu Giang Huyện Phụng Hiệp (TT. Phụng Hiệp) 105.82437130. Hậu Giang Huyện Vị Thuỷ (TT. Nàng Màu) 105.53538431. Hoà Bình Thị xã Hoà Bình (P. Phương Lâm) 105.339859631. Hoà Bình Huyện Cao Phong (TT. Cao Phong) 105.324689931. Hoà Bình Huyện Đà Bắc (TT. Đà Bắc) 105.254170931. Hoà Bình Huyện Kim Bôi (TT. Bo) 105.536247131. Hoà Bình Huyện Kỳ Sơn (TT. Kỳ sơn) 105.35612531. Hoà Bình Huyện Lạc Sơn (TT. Vụ Bản) 105.442768431. Hoà Bình Huyện Lạc Thuỷ (TT. Chi Nê) 105.777528831. Hoà Bình Huyện Lương Sơn (TT. Lương Sơn) 105.538912231. Hoà Bình Huyện Mai Châu (TT. Mai Châu) 105.09242131. Hoà Bình Huyện Tân Lạc (TT. Mường Khến) 105.276720631. Hoà Bình Huyện Yên Thuỷ (TT. Hàng Trạm) 105.622755832. Hưng Yên Thị xã Hưng Yên (P. Minh Khai) 106.0512732. Hưng Yên Huyện Ân Thi (TT. Ân Thi) 106.0889732. Hưng Yên Huyện Khoái Châu (TT. Khoái Châu) 105.97758232. Hưng Yên Huyện Kim Động (TT. Lương Hội) 106.05976432. Hưng Yên Huyện Mỹ Hào (TT. Bần Yên Nhân) 106.058124
32. Hưng Yên Huyện Phù Cừ (TT. Trần Cao) 106.17820132. Hưng Yên Huyện Tiên Lữ (TT. Vương) 106.11741632. Hưng Yên Huyện Văn Giang (TT. Văn Giang) 105.92716532. Hưng Yên Huyện Văn Lâm (TT. Như Quỳnh) 105.98820832. Hưng Yên Huyện Yên Mỹ (TT. Yên Mỹ) 106.03413333. Khánh Hoà Thành phố Nha Trang (P. Tân Lập) 109.19155133. Khánh Hoà Thị xã Cam Ranh (P. Ba Ngoi) 109.13326133. Khánh Hoà Huyện Diên Khánh (TT. Diên Khánh) 109.09842233. Khánh Hoà Huyện Khánh Sơn (TT. Tô Hạp) 108.95122533. Khánh Hoà Huyện Khánh Vĩnh (TT. Khánh Vĩnh) 108.90462233. Khánh Hoà Huyện Ninh Hòa (TT. Ninh Hoà) 109.1257233. Khánh Hoà Huyện Trường Sa (Đảo) 114.41803933. Khánh Hoà Huyện Vạn Ninh (TT. Vạn Giã) 109.22706834. Kiên Giang Thị xã Hà Tiên (P. Đông Hồ) 104.49018234. Kiên Giang Thị xã Rạch Giá (P. Vĩnh Thanh Vân) 105.08656434. Kiên Giang Huyện An Biên (TT. Thứ Ba) 105.06172734. Kiên Giang Huyện An Minh (TT. Thứ Mười Một) 104.94635934. Kiên Giang Huyện Châu Thành (TT. Minh Lương) 105.15869934. Kiên Giang Huyện Giồng Riềng (TT. Giồng Riềng) 105.31251934. Kiên Giang Huyện Gò Quao (TT. Gò Quao) 105.27208234. Kiên Giang Huyện Hòn Đất (TT. Hòn Đất) 104.92583634. Kiên Giang Huyện Kiên Hải (Đảo) 104.30197334. Kiên Giang Huyện Kiên Lương (TT. Kiên Lương) 104.64298634. Kiên Giang Huyện Phú Quốc (TT. Dương Đông) 103.95841634. Kiên Giang Huyện Tân Hiệp (TT. Tân Hiệp) 105.2999234. Kiên Giang Huyện Vĩnh Thuận (TT. Vĩnh Thuận) 105.25887435. Kon Tum Thị xã Kon Tum (P. Thắng Lợi) 108.00726735. Kon Tum Huyện Đắk Glei (TT. Đắk Glei) 107.73635835. Kon Tum Huyện Đắk Hà (TT. Đắk Hà) 107.91937335. Kon Tum Huyện Đắk Tô (TT. Đắk Tô) 107.83856835. Kon Tum Huyện Kon Plong (Kon Leng) 108.34589735. Kon Tum Huyện Kon Rẫy (TT. Tân Lập) 108.25082335. Kon Tum Huyện Ngọc Hồi (TT. Plei Kần) 107.69622435. Kon Tum Huyện Sa Thầy (TT. Sa Thầy) 107.793349 Thị xã Lai Châu Huyện Mường Tè (TT. Mường Tè) 102.820064 Thị xã Lai Châu Huyện Phong Thổ (TT. Phong Thổ) 103.462915 Thị xã Lai Châu Huyện Sìn Hồ (TT. Sìn Hồ) 103.251315 Thị xã Lai Châu Huyện Tam Đường (TT. Tam Đường) 103.472917 Thị xã Lai Châu Huyện Than Uyên (TT. Than Uyên) 103.88972737. Lạng Sơn Thành phố Lạng Sơn (P. Vĩnh Trại) 106.75999237. Lạng Sơn Huyện Bắc Sơn (TT. Bắc Sơn) 106.31716937. Lạng Sơn Huyện Bình Gia (TT. Bình Gia) 106.37162537. Lạng Sơn Huyện Cao Lộc (TT. Cao Lộc) 106.76844937. Lạng Sơn Huyện Chi Lăng (TT. Đồng Mỏ) 106.57635537. Lạng Sơn Huyện Đình Lập (TT. Đình lập) 107.09620737. Lạng Sơn Huyện Hữu Lũng (TT. Hữu Lũng) 106.34489937. Lạng Sơn Huyện Lộc Bình (TT. Lộc Bình) 106.92651637. Lạng Sơn Huyện Tràng Định (TT. Thất Khê) 106.47304337. Lạng Sơn Huyện Văn Lãng (TT. Na Sầm) 106.61605337. Lạng Sơn Huyện Văn Quan (TT. Văn Quan) 106.54729938. Lào Cai Thị xã Lào Cai (P. Cốc Lừu) 103.96852738. Lào Cai Thị xã Cam Đường (P. Pom Hán) 104.01595538. Lào Cai Huyện Bắc Hà (TT. Bắc Hà) 104.29149338. Lào Cai Huyện Bảo Thắng (TT. Phố Lu) 104.186728
38. Lào Cai Huyện Bảo Yên (TT. Phố Ràng) 104.47647538. Lào Cai Huyện Bát Xát (TT. Bát Sát) 103.89360838. Lào Cai Huyện Mường Khương (TT. Mường Khương) 104.10298638. Lào Cai Huyện Sa Pa (TT. Sa Pa) 103.84557538. Lào Cai Huyện Văn Bàn (TT. Khánh Yên) 104.25079638. Lào Cai Huyện Si Ma Cai (Si Ma Cai) 104.29458539. Lâm Đồng Thành phố Đà Lạt (P. 3) 108.4340239. Lâm Đồng Thị xã Bảo Lộc (P. B'Lao) 107.80743939. Lâm Đồng Huyện Bảo Lâm (TT. Lộc Thắng) 107.82588439. Lâm Đồng Huyện Cát Tiên (TT. Đồng Nai) 107.36051239. Lâm Đồng Huyện Di Linh (TT. Di Linh) 108.07461739. Lâm Đồng Huyện Đa Huoai (TT. Ma Đa Gui) 107.53456139. Lâm Đồng Huyện Đa Tẻh (TT. Đạ Tẻh) 107.48452539. Lâm Đồng Huyện Đơn Dương (TT. Thạnh Mỹ ) 108.49235839. Lâm Đồng Huyện Đức Trọng (TT. Liên Nghĩa) 108.37523539. Lâm Đồng Huyện Lâm Hà (TT. Đinh Văn) 108.25424739. Lâm Đồng Huyện Lạc Dương (TT. Lạc Dương) 108.40852940. Long An Thị xã Tân An (P. 1) 106.41174340. Long An Huyện Bến Lức (TT. Bến Lức) 106.48656340. Long An Huyện Cần Giuộc (TT. Cần Giuộc) 106.67098240. Long An Huyện Cần Đước (TT. Cần Đước) 106.60483540. Long An Huyện Châu Thành (TT. Tầm Vu) 106.46813140. Long An Huyện Đức Hoà (TT. Hậu Nghĩa) 106.38717740. Long An Huyện Đức Huệ (TT. Đông Thành) 106.29635140. Long An Huyện Mộc Hoá (TT. Mộc Hoá) 105.93762740. Long An Huyện Tân Hưng (TT. Tân Hưng) 105.66163240. Long An Huyện Tân Thạnh (TT. Tân Thạnh) 106.04767140. Long An Huyện Tân Trụ (TT. Tân Trụ) 106.50790340. Long An Huyện Thạnh Hoá (TT. Thạnh Hóa) 106.16671440. Long An Huyện Thủ Thừa (TT. Thủ Thừa) 106.40505840. Long An Huyện Vĩnh Hưng (TT. Vĩnh Hưng) 105.78957441. Nam Định Thành phố Nam Định (P. Ngô Quyền) 106.17133441. Nam Định Huyện Giao Thủy (TT. Ngô Đồng) 106.44071841. Nam Định Huyện Hải Hậu (TT. Yên Định) 106.29584241. Nam Định Huyện Mỹ Lộc (TT. Mỹ Lộc) 106.08808641. Nam Định Huyện Nam Trực (TT. Nam Trực) 106.17607941. Nam Định Huyện Nghĩa Hưng (TT. Liễu Đề) 106.18094141. Nam Định Huyện Trực Ninh (TT. Cổ Lễ) 106.26419341. Nam Định Huyện Vụ Bản (TT. Gôi) 106.07268141. Nam Định Huyện Xuân Trường (TT. Xuân Ngọc) 106.33096441. Nam Định Huyện ý Yên (TT. Lâm) 106.00739942. Nghệ An Thành phố Vinh (P. Lê Mao) 105.68138742. Nghệ An Thị xã Cửa Lò (P. Nghi Thuỷ) 105.71633742. Nghệ An Huyện Anh Sơn (TT. Anh Sơn) 105.08319142. Nghệ An Huyện Con Cuông (TT. Con Cuông) 104.88008642. Nghệ An Huyện Diễn Châu (TT. Diễn Châu) 105.59914742. Nghệ An Huyện Đô Lương (TT. Đô Lương) 105.3061542. Nghệ An Huyện Hưng Nguyên (TT. Hưng Nguyên) 105.62847242. Nghệ An Huyện Kỳ Sơn (TT. Mường Xén) 104.15446642. Nghệ An Huyện Nam Đàn (TT. Nam Đàn) 105.49222242. Nghệ An Huyện Nghi Lộc (TT. Quán Hành) 105.64566442. Nghệ An Huyện Nghĩa Đàn (TT. Thái Hoà) 105.4359342. Nghệ An Huyện Quế Phong (TT. Kim Sơn) 104.92422942. Nghệ An Huyện Quỳ Châu (TT. Quỳ Châu) 105.095481
42. Nghệ An Huyện Quỳ Hợp (TT. Quỳ Hợp) 105.18370942. Nghệ An Huyện Quỳnh Lưu (TT. Cầu Giát) 105.630642. Nghệ An Huyện Tân Kỳ (TT. Tân Kỳ) 105.2694842. Nghệ An Huyện Thanh Chương (TT. Thanh Chương) 105.33627642. Nghệ An Huyện Tương Dương (TT. Hoà Bình) 104.47731942. Nghệ An Huyện Yên Thành (TT. Yên Minh) 105.46445243. Ninh Bình Thị xã Ninh Bình (P. Thanh Bình) 105.9818343. Ninh Bình Thị xã Tam Điệp (P. Bắc Sơn) 105.91907643. Ninh Bình Huyện Gia Viễn (TT. Me) 105.83455543. Ninh Bình Huyện Hoa Lư (TT. Hoa Lư) 105.95434543. Ninh Bình Huyện Kim Sơn (TT. Phát Diệm) 106.08460243. Ninh Bình Huyện Nho Quan (TT. Nho Quan) 105.7522643. Ninh Bình Huyện Yên Khánh (TT. Yên Ninh) 106.06201643. Ninh Bình Huyện Yên Mô (TT. Yên Thịnh) 106.00566144. Ninh Thuận Thị xã Phan Rang Tháp Chàm (P. Mỹ Hương) 108.98928844. Ninh Thuận Huyện Bác ái (TT. Bác ái) 108.88772944. Ninh Thuận Huyện Ninh Hải (TT. Khánh Hải) 109.03648344. Ninh Thuận Huyện Ninh Phướcc (TT. Phướcc Dân) 108.92343844. Ninh Thuận Huyện Ninh Sơn (TT. Tân Sơn) 108.7843645. Phú Thọ Thành phố Việt Trì (P. Thọ Sơn) 105.41052245. Phú Thọ Thị xã Phú Thọ (P. Âu Cơ) 105.22136845. Phú Thọ Huyện Đoan Hùng (TT. Đoan Hùng) 105.17898945. Phú Thọ Huyện Hạ Hoà (TT. Hạ Hoà) 105.00648245. Phú Thọ Huyện Lâm Thao (TT. Lâm Thao) 105.28187545. Phú Thọ Huyện Phù Ninh (TT. Phong Châu) 105.30519745. Phú Thọ Huyện Sông Thao (TT. Sông Thao) 105.13261345. Phú Thọ Huyện Tam Nông (TT. Hưng Hoá) 105.29209945. Phú Thọ Huyện Thanh Ba (TT. Thanh Ba) 105.14067845. Phú Thọ Huyện Thanh Sơn (TT. Thanh Sơn) 105.17971145. Phú Thọ Huyện Thanh Thuỷ (TT. Thanh Thuỷ) 105.28068145. Phú Thọ Huyện Yên Lập (TT.Yên Lập) 105.04809646. Phú Yên Thị xã Tuy Hoà (P. 1) 109.32442146. Phú Yên Huyện Đồng Xuân (TT. La Hai) 109.10649146. Phú Yên Huyện Phú Hòa (Hoà Mỹ Đông) 109.22691746. Phú Yên Huyện Sông Cầu (TT. Sông Cầu) 109.22111246. Phú Yên Huyện Sông Hinh (TT. Hai Riêng) 108.90318946. Phú Yên Huyện Sơn Hoà (TT. Củng Sơn) 108.95976346. Phú Yên Huyện Tuy An (TT. Chí Thạnh) 109.21507946. Phú Yên Huyện Tuy Hoà (TT. Phú Lâm) 109.31205447. Quảng Bình Thành phố Đồng Hới (P. Hải Đình) 106.62242447. Quảng Bình Huyện Bố Trạch (TT. Hoàn Lão) 106.53332747. Quảng Bình Huyện Lệ Thuỷ (TT. Kiến Giang) 106.78557547. Quảng Bình Huyện Minh Hoá (TT. Quy Đạt) 105.96956147. Quảng Bình Huyện Quảng Ninh (TT. Quán Hầu) 106.63781347. Quảng Bình Huyện Quảng Trạch (TT. Ba Đồn) 106.42472747. Quảng Bình Huyện Tuyên Hoá (TT. Đồng Lê) 106.01934148. Quảng Nam Thị xã Tam Kỳ (P. An Xuân) 108.49221448. Quảng Nam Thị xã Hội An (P. Minh An) 108.33174548. Quảng Nam Huyện Bắc Trà My (TT. Trà My) 108.22285648. Quảng Nam Huyện Duy Xuyên (TT. Nam Phướcc) 108.25181248. Quảng Nam Huyện Đại Lộc (TT. ái Nghĩa) 108.11366448. Quảng Nam Huyện Điện Bàn (TT. Vĩnh Điện) 108.24668448. Quảng Nam Huyện Đông Giang (TT. P Rao) 107.65306948. Quảng Nam Huyện Hiệp Đức (TT. Tân An) 108.117915
48. Quảng Nam Huyện Nam Giang (TT. Thạch Mỹ) 107.83193948. Quảng Nam Huyện Nam Trà My (Trà Mai) 108.11273748. Quảng Nam Huyện Núi Thành (TT. Núi Thành) 108.65811248. Quảng Nam Huyện Phướcc Sơn (TT. Khâm Đức) 107.7990648. Quảng Nam Huyện Quế Sơn (TT. Đông Phú) 108.21923648. Quảng Nam Huyện Tây Giang (Plăng) 107.47581948. Quảng Nam Huyện Thăng Bình (TT. Hà Lam) 108.35557448. Quảng Nam Huyện Tiên Phướcc (TT. Tiên Kỳ) 108.30670949. Quảng Ngãi Thị xã Quảng Ngãi (P. Trần Hưng Đạo) 108.80093649. Quảng Ngãi Huyện Ba Tơ (TT. Ba Tơ) 108.73759349. Quảng Ngãi Huyện Bình Sơn (TT. Châu ổ) 108.75719949. Quảng Ngãi Huyện Đức Phổ (TT. Đức Phổ) 108.95627749. Quảng Ngãi Huyện Lý Sơn (TT. Lý Sơn) 109.11584149. Quảng Ngãi Huyện Minh Long (TT. Long Hiệp) 108.70049249. Quảng Ngãi Huyện Mộ Đức (TT. Mộ Đức) 108.88750549. Quảng Ngãi Huyện Nghĩa Hành (TT. Chợ Chùa) 108.77831349. Quảng Ngãi Huyện Sơn Hà (TT. Di Lăng) 108.46883749. Quảng Ngãi Huyện Sơn Tây (Sơn Dung) 108.33752349. Quảng Ngãi Huyện Sơn Tịnh (TT. Sơn Tịnh) 108.79734349. Quảng Ngãi Huyện Tây Trà (Sơn Dung) 108.3563949. Quảng Ngãi Huyện Trà Bồng (TT. Trà Xuân) 108.52313249. Quảng Ngãi Huyện Tư Nghĩa (TT. La Hà) 108.82580150. Quảng Ninh Thành phố Hạ Long (P. Hồng Gai) 107.07424350. Quảng Ninh Thị xã Cẩm Phả (P. Cẩm Thành) 107.27820850. Quảng Ninh Thị xã Móng Cái (P. Trần Phú) 107.97044350. Quảng Ninh Thị xã Uông Bí (P. Trưng Vương) 106.79182150. Quảng Ninh Huyện Ba Chẽ (TT. Ba Chẽ) 107.27958350. Quảng Ninh Huyện Bình Liêu (TT. Bình Liêu) 107.39597150. Quảng Ninh Huyện Cô Tô (Đảo) 107.7648450. Quảng Ninh Huyện Đầm Hà (TT. Đầm Hà) 107.59526750. Quảng Ninh Huyện Đông Triều (TT. Đông Triều) 106.5135450. Quảng Ninh Huyện Hải Hà (TT. Quảng Hà) 107.75363150. Quảng Ninh Huyện Hoành Bồ (TT. Trới) 106.9905150. Quảng Ninh Huyện Tiên Yên (TT. Tiên Yên) 107.40388450. Quảng Ninh Huyện Vân Đồn (TT. Cái Rồng) 107.41943250. Quảng Ninh Huyện Yên Hưng (TT. Quảng Yên) 106.7986251. Quảng Trị Thị xã Đông Hà (P. 1) 107.09857251. Quảng Trị Thị xã Quảng Trị (P. 1) 107.18723451. Quảng Trị Huyện Cam Lộ (TT. Cam Lộ) 107.00426851. Quảng Trị Huyện Đa Krông (TT. Đa Krông) 106.81581351. Quảng Trị Huyện Gio Linh (TT. Gio Linh) 107.07600851. Quảng Trị Huyện Hải Lăng (TT. Hải Lăng) 107.24610351. Quảng Trị Huyện Hướcng Hoá (TT. Khe Sanh) 106.72925851. Quảng Trị Huyện Triệu Phong (TT. ái Tử) 107.16047751. Quảng Trị Huyện Vĩnh Linh (TT. Hồ Xá) 107.01410352. Sóc Trăng Thị xã Sóc Trăng (P. 2) 105.97224752. Sóc Trăng Huyện Cù Lao Dung (TT. Vĩnh Châu) 106.16288852. Sóc Trăng Huyện Kế Sách (TT. Kế Sách) 105.98382952. Sóc Trăng Huyện Long Phú (TT. Long Phú) 106.12484852. Sóc Trăng Huyện Mỹ Tú (TT. Huỳnh Hữu Nghĩa) 105.80968952. Sóc Trăng Huyện Mỹ Xuyên (TT. Mỹ Xuyên) 105.98677652. Sóc Trăng Huyện Ngã Năm (TT. Ngã Năm) 105.59627552. Sóc Trăng Huyện Thạnh Trị (TT. Phú Lộc) 105.74304152. Sóc Trăng Huyện Vĩnh Châu (TT. Vĩnh Châu) 105.979968
53. Sơn La Thị xã Sơn La (P. Chiềng Lề) 103.91058253. Sơn La Huyện Bắc Yên (TT. Bắc Yên) 104.42090853. Sơn La Huyện Mai Sơn (TT. Hát Lót) 104.10652653. Sơn La Huyện Mộc Châu (TT. Mộc Châu) 104.623753. Sơn La Huyện Mường La (TT. Mường La) 104.027269853. Sơn La Huyện Phù Yên (TT. Phù Yên) 104.64533453. Sơn La Huyện Quỳnh Nhai (TT. Quỳnh Nhai) 103.57012953. Sơn La Huyện Sông Mã (TT. Sông Mã) 103.74778853. Sơn La Huyện Sốp Cộp (TT. Sốp Cộp) 103.59950453. Sơn La Huyện Thuận Châu (TT. Thuận Châu) 103.68849253. Sơn La Huyện Yên Châu (TT. Yên Châu) 104.29935854. Tây Ninh Thị xã Tây Ninh (P. 2) 106.08595154. Tây Ninh Huyện Bến Cầu (TT. Bến Cầu) 106.17857554. Tây Ninh Huyện Châu Thành (TT. Châu Thành) 106.02982354. Tây Ninh Huyện Dương Minh Châu (TT. Dương Minh Châu) 106.22004954. Tây Ninh Huyện Gò Dầu (TT. Gò Dầu) 106.26442654. Tây Ninh Huyện Hoà Thành (TT. Hoà Thành) 106.12728654. Tây Ninh Huyện Tân Biên (TT. Tân Biên) 106.00480154. Tây Ninh Huyện Tân Châu (TT. Tân Châu) 106.16143354. Tây Ninh Huyện Trảng Bàng (TT. Trảng Bàng) 106.35857155. Thái Bình Thành phố Thái Bình (P. Lê Hồng Phong) 106.34201555. Thái Bình Huyện Đông Hưng (TT. Đông Hưng) 106.35327255. Thái Bình Huyện Hưng Hà (TT. Hưng Hà) 106.2241155. Thái Bình Huyện Kiến Xương (TT. Kiến Xương) 106.4368455. Thái Bình Huyện Quỳnh Phụ (TT. Quỳnh Côi) 106.32737755. Thái Bình Huyện Thái Thuỵ (TT. Diêm Điền) 106.56632155. Thái Bình Huyện Tiền Hải (TT. Tiền Hải) 106.5029355. Thái Bình Huyện Vũ Thư (TT. Vũ Thư) 106.29623756. Thái Nguyên Thành phố Thái Nguyên (P. Trưng Vương) 105.84367456. Thái Nguyên Thị xã Sông Công (P. Tân Quang) 105.850656. Thái Nguyên Huyện Đại Từ (TT. Đại Từ) 105.64158856. Thái Nguyên Huyện Định Hoá (TT. Chợ Chu) 105.64594856. Thái Nguyên Huyện Đồng Hỷ (TT. Chùa Hang) 105.83929156. Thái Nguyên Huyện Phổ Yên (TT. Ba Hàng) 105.87782456. Thái Nguyên Huyện Phú Bình (TT. úc Sơn) 105.97752456. Thái Nguyên Huyện Phú Lương (TT. Đu) 105.70366656. Thái Nguyên Huyện Võ Nhai (TT. Đình Cả) 106.07617757. Thanh Hóa Thành phố Thanh Hoá (P. Điện Biên) 105.77799757. Thanh Hóa Thị xã Bỉm Sơn (P. Bắc Sơn) 105.85716557. Thanh Hóa Thị xã Sầm Sơn (P. Bắc Sơn) 105.89746857. Thanh Hóa Huyện Bá Thướcc (TT. Cành Nàng) 105.23338457. Thanh Hóa Huyện Cẩm Thuỷ (TT. Cẩm Thuỷ) 105.47518657. Thanh Hóa Huyện Đông Sơn (TT. Rừng Thông ) 105.73318857. Thanh Hóa Huyện Hà Trung (TT. Hà Trung) 105.85190257. Thanh Hóa Huyện Hậu Lộc (TT. Hậu Lộc) 105.89034557. Thanh Hóa Huyện Hoằng Hoá (TT. Bút Sơn) 105.85375757. Thanh Hóa Huyện Lang Chánh (TT. Lang Chánh) 105.24291557. Thanh Hóa Huyện Mường Lát (TT. Mường Lát) 104.60833157. Thanh Hóa Huyện Nga Sơn (TT. Nga Sơn) 105.97078657. Thanh Hóa Huyện Ngọc Lặc (TT. Ngọc Lạc) 105.37223857. Thanh Hóa Huyện Như Thanh (TT. Như Thanh) 105.57591157. Thanh Hóa Huyện Như Xuân (TT. Yên Cát) 105.43057757. Thanh Hóa Huyện Nông Cống (TT. Nông Cống) 105.68644757. Thanh Hóa Huyện Quảng Xương (TT. Quảng Xương) 105.829966
57. Thanh Hóa Huyện Quan Hoá (TT. Quan Hoá) 105.10310857. Thanh Hóa Huyện Quan Sơn (TT. Quan Sơn ) 104.89816357. Thanh Hóa Huyện Thạch Thành (TT. Kim Tân) 105.67029157. Thanh Hóa Huyện Thọ Xuân (TT. Thọ Xuân) 105.51946757. Thanh Hóa Huyện Thường Xuân (TT. Thường Xuân) 105.3501157. Thanh Hóa Huyện Thiệu Hoá (TT. Vạn Hà) 105.67865757. Thanh Hóa Huyện Tĩnh Gi.a (TT. Tĩnh Gia) 105.77654157. Thanh Hóa Huyện Triệu Sơn (TT. Triệu Sơn) 105.59567557. Thanh Hóa Huyện Vĩnh Lộc (TT. Vĩnh Lộc) 105.61413457. Thanh Hóa Huyện Yên Định (TT. Quán lão) 105.65348458. Thừa Thiên Huế Thành phố Huế (P. Phú Hội) 107.59349558. Thừa Thiên Huế Huyện A Lưới (TT. A Lưới) 107.23091558. Thừa Thiên Huế Huyện Hương Thuỷ (TT. Phú Bài) 107.68739358. Thừa Thiên Huế Huyện Hương Trà (TT. Tứ Hạ) 107.46754358. Thừa Thiên Huế Huyện Nam Đông (TT. Khe Tre) 107.72355258. Thừa Thiên Huế Huyện Phú Lộc (TT. Phú Lộc) 107.86047958. Thừa Thiên Huế Huyện Phú Vang (TT. Phú Vang) 107.61449658. Thừa Thiên Huế Huyện Phong Điền (TT. Phong Điền) 107.36282558. Thừa Thiên Huế Huyện Quảng Điền (TT. Sịa) 107.50775259. Tiền Giang Thành phố Mỹ Tho (P. 1) 106.36670259. Tiền Giang Thị xã Gò Công (P. 3) 106.678459. Tiền Giang Huyện Cái Bè (TT. Cái Bè) 106.03234259. Tiền Giang Huyện Cai Lậy (TT. Cai Lậy) 106.11788859. Tiền Giang Huyện Châu Thành (TT. Tân Hiệp) 106.34132559. Tiền Giang Huyện Chợ Gạo (TT. Chợ Gạo) 106.46393259. Tiền Giang Huyện Gò Công Đông (TT. Tân Hoà) 106.71203559. Tiền Giang Huyện Gò Công Tây (TT. Vĩnh Bình) 106.57975459. Tiền Giang Huyện Tân Phướcc (TT. Mỹ Phướcc) 106.19307160. Trà Vinh Thị xã Trà Vinh (P. 4) 106.34145560. Trà Vinh Huyện Càng Long (TT. Càng Long) 106.20338360. Trà Vinh Huyện Cầu Kè (TT. Cầu Kè) 106.05464360. Trà Vinh Huyện Cầu Ngang (TT. Cầu Ngang) 106.45209560. Trà Vinh Huyện Châu Thành (TT. Châu Thành) 106.34663760. Trà Vinh Huyện Duyên Hải (TT. Duyên Hải) 106.49090660. Trà Vinh Huyện Tiểu Cần (TT. Tiểu Cần) 106.18895660. Trà Vinh Huyện Trà Cú (TT. Trà Cú) 106.2623161. Tuyên Quang Thị xã Tuyên Quang (P. Minh Xuân) 105.21259261. Tuyên Quang Huyện Chiêm Hoá (TT. Vĩnh Lộc) 105.25998961. Tuyên Quang Huyện Hàm Yên (TT. Tân Yên) 105.02981861. Tuyên Quang Huyện Na Hang (TT. Na Hang) 105.39534761. Tuyên Quang Huyện Sơn Dương (TT. Sơn Dương) 105.39078761. Tuyên Quang Huyện Yên Sơn (TT. Yên Sơn) 105.22008162. Vĩnh Long Thị xã Vĩnh Long (P. 1) 105.97646362. Vĩnh Long Huyện Bình Minh (TT. Cái Vồn) 105.82386362. Vĩnh Long Huyện Long Hồ (TT. Long Hồ) 106.01263262. Vĩnh Long Huyện Mang Thít (TT. Cái Nhum) 106.11090262. Vĩnh Long Huyện Tam Bình (TT. Tam Bình) 105.99422762. Vĩnh Long Huyện Trà Ôn (TT. Trà Ôn) 105.92190262. Vĩnh Long Huyện Vũng Liêm (TT. Vũng Liêm) 106.1847463. Vĩnh Phúc Thị xã Phúc Yên (TT. Phúc Yên) 105.70486663. Vĩnh Phúc Thị xã Vĩnh Yên (P. Liên Bảo) 105.59651163. Vĩnh Phúc Huyện Bình Xuyên (TT. Hương Canh) 105.64800563. Vĩnh Phúc Huyện Lập Thạch (TT. Lập Thạch) 105.46031163. Vĩnh Phúc Huyện Mê Linh (TT. Phúc Yên) 105.704866
63. Vĩnh Phúc Huyện Tam Dương (TT. Tam Dương) 105.53931363. Vĩnh Phúc Huyện Vĩnh Tường (TT. Vĩnh Tường) 105.51532963. Vĩnh Phúc Huyện Yên Lạc (TT. Yên Lạc) 105.57722164. Yên Bái Thành phố Yên Bái (P. Nguyễn Thái Học) 104.87883764. Yên Bái Thị xã Nghĩa Lộ (P. Trung Tâm) 104.5119464. Yên Bái Huyện Lục Yên (TT. Yên Thế) 104.76668864. Yên Bái Huyện Mù Căng Chải (TT. Mù Căng Chải) 104.08619564. Yên Bái Huyện Trạm Tấu (TT. Trạm tấu) 104.38859364. Yên Bái Huyện Trấn Yên (TT. Cổ Phúc) 104.82318564. Yên Bái Huyện Văn Chấn (TTNT. Liên Sơn) 104.49250664. Yên Bái Huyện Văn Yên (TT. Mậu A) 104.68553364. Yên Bái Huyện Yên Bình (TT. Yên Bình) 104.964057
Hệ số ứng sử Cấp dẻoLoại kết cấu Cấp dẻo Trung bình Cấp dẻo kết cấu cao
3 4.5
Hệ không thuộc hệ tường kép 3 4Hệ dễ xoắn 2 3Hệ con lắc ngược 1.5 2
bang4bang2
Loại nền đất SA 1 0.15 0.4
B 1.2 0.15 0.5
C 1.15 0.2 0.6
D 1.35 0.2 0.8
E 1.4 0.15 0.5
Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường kép
TB(s) TC(s)
S1
S2
Loại nhà
nhà một tầng 1.1
1.2
1.3
1.0
1.1
1.2
1
(1+anpha0)/3 ,<1, nhưng không nhỏ hơn 0,5
Anpha0
Tầng hầm 4Tầng hầm 3Tầng hầm 2Tầng hầm 1Tầng trệtTầng 1Tầng 2Tầng 3Tầng 4Tầng 5Tầng 6Tầng 7Tầng 8Tầng 9Tầng 10Tầng 11Tầng 12
au/a1
Hệ khung hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung:
Hệ khung hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung: khung nhiều tầng, một nhịp
Hệ khung hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung: khung nhiều tầng, nhiều nhịp
hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường.
hệ tường chỉ có hai tường không phải là tường kép theo từng phương ngang
hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường.
các hệ tường không phải là tường kép
hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường.
hệ kết cấu hỗn hợp tương đương tường, hoặc hệ tường kép
Hệ số dạng phá hoại kw:
Hệ số kw phản ánh dạng phá hoại thường gặp trong hệ kết cấu có tường và được lấy như sau:
hệ khung và hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung;
hệ tường, hệ kết cấu hỗn hợp tương đương tường và kết cấu dễ xoắn.
Tầng 13Tầng 14Tầng 15Tầng 16
Vĩ độ Gia tốc nền (*) = agr/g21.039762 0.097621.033276 0.103221.018279 0.098321.012509 0.095921.029134 0.089221.002169 0.100121.055033 0.074721.077883 0.081920.991092 0.109721.139421 0.075721.019178 0.076921.257401 0.096220.946091 0.104721.039765 0.108110.782547 0.084810.792398 0.085610.775854 0.084310.767392 0.084710.757794 0.077410.747691 0.070010.728369 0.084610.749459 0.074510.842787 0.074710.768908 0.077710.76474 0.070110.862993 0.081310.803764 0.085310.834957 0.083210.795934 0.084410.797828 0.070210.783412 0.070210.851122 0.072710.739152 0.058910.416215 0.061810.974854 0.080810.889009 0.080210.700667 0.081920.857842 0.129020.811155 0.128120.840597 0.129120.851413 0.129320.862479 0.127620.720213 0.087020.890999 0.133420.823167 0.133120.390514 0.006320.725127 0.036820.752245 0.116820.752245 0.116820.917423 0.127220.72573 0.101920.693081 0.074716.074889 0.1006
16.062771 0.094016.001666 0.067416.056842 0.091816.065479 0.096716.01675 0.073016.24232 0.054410.078776 0.068510.004976 0.051510.036111 0.066210.119742 0.054610.098648 0.023610.141798 0.019910.269896 0.069810.06505 0.033110.387999 0.067010.717744 0.065510.810647 0.069710.580091 0.060710.443974 0.065310.551041 0.060310.716504 0.045010.800671 0.049910.258394 0.022010.418612 0.016210.627416 0.031210.349389 0.061210.49684 0.033010.648073 0.0190
8.69202 0.055710.490642 0.025110.484059 0.029510.589509 0.044210.534875 0.02149.282918 0.02489.036239 0.02739.237121 0.01629.581362 0.00949.438268 0.01059.285228 0.020521.276508 0.108921.356546 0.094121.352684 0.098021.302094 0.109221.372396 0.063621.336156 0.047121.386398 0.071921.271988 0.112221.203603 0.108721.477084 0.079122.143883 0.0596
22.45151835 0.048322.27269924 0.061522.15745496 0.021721.882556 0.0585
22.23757539 0.027122.42679922 0.031422.615837 0.056121.18634 0.119221.056523 0.129721.017441 0.131621.153498 0.1226
21.0642 0.110821.142551 0.110921.116434 0.091921.194003 0.103910.23558 0.018510.038966 0.027510.185789 0.066510.310767 0.020410.258775 0.015710.148996 0.023710.123396 0.01579.947394 0.020911.002815 0.081311.154661 0.089711.279501 0.063910.907053 0.066311.291461 0.0877
11.0647 0.043310.905335 0.081213.770385 0.094114.615599 0.103113.888792 0.106114.366109 0.105714.434682 0.1049
14.0034 0.107014.174979 0.100813.910932 0.109713.828395 0.106713.622525 0.105314.140664 0.098511.539561 0.067811.651431 0.071711.813073 0.037912.01511 0.020211.416979 0.056711.464935 0.074211.845727 0.080611.85819 0.017910.923384 0.024611.221553 0.022211.189097 0.025110.686894 0.055711.070423 0.022010.847443 0.030210.542136 0.054011.085559 0.042211.228536 0.0373
9.175907 0.01138.938304 0.01548.990659 0.01918.76098 0.0256
8.601188 0.01338.871445 0.01319.351728 0.00849.078921 0.01089.410501 0.0068
22.66653726 0.081422.83225057 0.046622.94991477 0.038422.900958 0.063522.695655 0.015522.742542 0.0765
22.65140349 0.031522.498114 0.0370
22.69699362 0.038822.42856043 0.078522.78533627 0.047322.82771052 0.036222.83414228 0.018112.673605 0.012712.811224 0.008412.817459 0.010113.207851 0.014612.816827 0.018913.075303 0.007512.485398 0.021512.511934 0.045512.911638 0.011412.953415 0.012912.711197 0.018812.407708 0.045012.749497 0.056712.588209 0.012312.449204 0.011012.003146 0.058411.99752 0.033912.269189 0.016412.454466 0.0172
21.40610508 0.128122.034188 0.148621.364106 0.1281
21.25530018 0.118321.758804 0.151622.158747 0.1141
21.85588728 0.140421.59364546 0.112410.946678 0.045410.933625 0.030110.824899 0.020711.197483 0.044110.779912 0.0374
10.736255 0.047211.270965 0.023611.060467 0.038310.955345 0.021711.098241 0.028410.927688 0.050910.455979 0.036610.298121 0.040010.442039 0.029110.260056 0.029810.811857 0.032110.287555 0.060710.363814 0.073410.674848 0.022510.871163 0.018210.561593 0.043610.524121 0.015513.974191 0.051113.95168 0.077313.41028 0.050814.107336 0.059413.759704 0.021013.700705 0.034513.994536 0.057714.082535 0.073113.801141 0.020213.961232 0.027513.540817 0.062214.145268 0.069713.801335 0.071713.198394 0.060414.042736 0.0405
22.83283737 0.068222.741219 0.0356
22.41500382 0.032023.280899 0.0221
22.73882994 0.017623.16053223 0.036922.413311 0.0520
23.06619099 0.038622.667222 0.038522.694674 0.0216
23.11841385 0.056820.544784 0.118920.493094 0.114320.642315 0.111820.577196 0.113420.559972 0.113120.472582 0.114920.971194 0.113121.131353 0.114521.195834 0.116720.916434 0.114121.089507 0.1155
21.067659 0.112320.68368 0.091220.743375 0.114621.107071 0.114120.992301 0.116121.054378 0.114020.855014 0.112820.870852 0.110420.738536 0.111718.346182 0.116818.527026 0.111018.454758 0.117218.256549 0.113318.532761 0.114118.173409 0.049818.512012 0.087318.069636 0.101318.662394 0.108318.364955 0.116318.379812 0.059720.940634 0.130320.908789 0.075220.945733 0.122321.112089 0.118920.869196 0.100120.967817 0.126520.98862 0.121220.992673 0.133520.731422 0.070120.845559 0.136020.788727 0.063620.821568 0.11369.786227 0.01209.921832 0.04569.923401 0.02479.67952 0.0118
9.810234 0.03089.751986 0.0126
20.82086559 0.088520.7078822 0.067120.87776944 0.090520.67182514 0.040620.887864 0.0917
20.46439368 0.117720.49038874 0.064220.87662554 0.0698
20.66414 0.126920.6211141 0.084820.39494977 0.096420.646953 0.112720.81881 0.081120.839329 0.104620.73974 0.108120.93455 0.0725
20.733723 0.079520.700827 0.104720.935896 0.088520.977832 0.074820.882932 0.080812.244791 0.033211.91303 0.021512.257695 0.029912.002801 0.045012.279859 0.020112.490493 0.03437.817655 0.016912.698377 0.019710.385716 0.005710.010594 0.00949.811132 0.00749.612347 0.00599.903343 0.00929.908547 0.01179.731211 0.008710.186862 0.00949.720517 0.004010.28578 0.006910.212509 0.004010.130866 0.01799.512571 0.008214.354658 0.075815.091423 0.071714.526413 0.050514.66153 0.055014.613445 0.076214.519737 0.079614.706999 0.073814.420232 0.054222.387133 0.119522.385888 0.070122.351086 0.129722.391567 0.070121.962819 0.115221.853513 0.080521.901923 0.017621.948446 0.020521.866315 0.080221.660959 0.021321.546155 0.080221.509724 0.082021.757322 0.080622.253088 0.080122.054548 0.080221.865732 0.030122.507091 0.111622.418044 0.097222.539511 0.059322.318476 0.1094
22.237354 0.113222.537018 0.104222.771342 0.038422.335158 0.042722.091811 0.056722.697517 0.0291
11.936 0.021911.542405 0.015411.642316 0.017411.584006 0.045511.577721 0.024511.387661 0.015411.512878 0.022811.762639 0.045711.733866 0.035611.788215 0.021512.009099 0.018710.541802 0.051610.638107 0.064710.605332 0.062210.503635 0.065010.444803 0.048510.907938 0.054010.89856 0.065410.777547 0.015810.835658 0.013010.608057 0.015610.514757 0.064010.653776 0.024610.605279 0.060310.886246 0.013720.427704 0.1180
20.2829 0.114520.199767 0.113920.441218 0.116720.335498 0.114220.22008 0.115720.323263 0.115520.331566 0.116320.297169 0.117620.329228 0.112318.671165 0.104118.819934 0.107118.930485 0.107319.049554 0.110218.977107 0.078818.903916 0.1092
18.6712 0.103719.394728 0.088818.702136 0.108218.783319 0.108619.325734 0.042719.61435 0.027719.548518 0.0350
19.325404 0.037419.14745 0.039019.049002 0.088618.785598 0.107119.259857 0.095418.997171 0.092420.256335 0.098420.157066 0.092020.347562 0.072420.299293 0.098320.091934 0.105320.323427 0.082520.185691 0.106720.162567 0.092311.567571 0.023111.83015 0.032511.59036 0.024511.522553 0.022211.773564 0.036921.305913 0.112821.401265 0.116021.632806 0.108921.562738 0.111121.329406 0.109821.410059 0.113221.422193 0.108821.251362 0.109721.499073 0.113621.202368 0.068921.170235 0.099721.354024 0.061713.09243 0.069013.378728 0.109512.952653 0.052313.458987 0.103312.986454 0.051113.057795 0.071913.308043 0.106113.066575 0.065617.46548 0.095017.587024 0.040717.226093 0.031917.815071 0.031517.407999 0.026617.752391 0.044017.883872 0.042615.565588 0.080215.878151 0.032415.343547 0.069315.825662 0.026315.882262 0.030015.893582 0.034115.928123 0.054715.582305 0.0860
15.750486 0.041715.157413 0.062715.432075 0.058015.459941 0.101715.673568 0.049315.858329 0.092415.742649 0.030115.489836 0.091915.122537 0.082414.768115 0.106815.300061 0.051914.812032 0.106015.375097 0.080214.931858 0.035014.957452 0.049315.048485 0.054215.041504 0.045714.994259 0.030615.156215 0.091215.167678 0.088715.255853 0.080415.089916 0.070720.948629 0.088221.012186 0.072121.530378 0.057721.032751 0.114221.27295 0.103421.524648 0.045520.971747 0.016521.353367 0.068721.082132 0.111821.450392 0.055821.028425 0.108221.332414 0.078221.07302 0.068920.939553 0.122016.823541 0.027516.74213 0.030116.80916 0.028116.659978 0.061216.93381 0.031716.692543 0.034916.624655 0.053916.775643 0.028617.060399 0.03739.605256 0.02589.627605 0.05549.769237 0.04649.607922 0.04469.636811 0.01739.558628 0.02509.566195 0.01119.429983 0.01639.327988 0.0396
21.332297 0.189321.247708 0.087121.195342 0.111120.851692 0.1197
21.51706531 0.100521.259092 0.082621.850123 0.083221.051554 0.119320.939023 0.118321.437194 0.131821.047671 0.107711.311484 0.057511.111378 0.063111.313305 0.065011.377176 0.064711.083993 0.057811.288293 0.055111.54358 0.057011.554078 0.064711.030987 0.063420.446666 0.107420.557551 0.076620.590765 0.103220.389371 0.101220.661477 0.061720.561343 0.052320.40545 0.077720.436117 0.112621.596704 0.092821.482478 0.085621.630288 0.118521.909531 0.046821.627437 0.095321.414122 0.094521.459705 0.064621.731275 0.103221.750977 0.045119.812634 0.091820.099832 0.120519.737447 0.079820.345956 0.118420.216261 0.117219.816115 0.092920.011608 0.143919.916804 0.126119.861982 0.105420.155001 0.105120.538586 0.105320.008426 0.125720.091934 0.100219.632547 0.085319.663219 0.054019.705461 0.104919.727482 0.0859
20.381078 0.112120.265935 0.080620.12894 0.142119.935256 0.099719.904063 0.095319.882446 0.092819.449496 0.098619.819138 0.101720.062668 0.106619.970766 0.087416.462799 0.053816.276708 0.057316.399311 0.049216.532178 0.053916.168526 0.080416.280188 0.043416.526909 0.053516.581553 0.049616.576283 0.045310.358815 0.023710.366289 0.081710.338579 0.015610.407743 0.014210.449356 0.028010.352172 0.034210.320039 0.078510.345226 0.057410.477254 0.0180
9.93817 0.02199.989331 0.02779.870448 0.06609.804802 0.02869.869448 0.02729.634284 0.04919.812608 0.05919.680716 0.067321.81438 0.059522.148471 0.020022.073003 0.048622.350264 0.043821.701718 0.062721.796005 0.062010.253015 0.022010.070005 0.072010.192599 0.024510.177833 0.019710.043792 0.04689.965789 0.064210.095803 0.020421.237239 0.079321.312293 0.083721.277529 0.080821.415886 0.096921.237239 0.0793
21.381687 0.084921.21975 0.114421.23396 0.108821.71114 0.113021.60303 0.068022.097433 0.108621.851122 0.056121.466639 0.044821.758578 0.110221.652069 0.069421.874889 0.108321.726827 0.1128
bang4Các tham số
Mô tả2
2360-800
2180-360
2
2
TD(s) vs,30(m/s)Đá hoặc các kiến tạo địa chất khác tựa đá, kể cả các đất yếu hơn trên bề mặt với bề dày lớn nhất là 5m. >800
Đất cát, cuội sỏi rất chặt hoặc đất sét rất cứng có bề dày ít nhất hàng chục mét, tính chất cơ học tăng dần theo độ sâu.NSPT>50, Cu>250 Pa
Đất cát, cuội sỏi chặt, chặt vừa hoặc đất sét cứng có bề dày lớn từ hàng chục tới hàng trăm mét.15<NSPT<50, 70<Cu<250 Pa
Đất rời trạng thái từ xốp đến chặt vừa (có hoặc không xen kẹp vài lớp đất dính) hoặc có đa phần đất dính trạng thái từ mềm đến cứng vừa.NSPT<15, Cu<70 Pa <180
Địa tầng bao gồm lớp đất trầm tích sông ở trên mặt với bề dày trong khoảng 5-20m có giá trị tốc độ truyền sóng như loại C, D và bên dưới là các đất cứng hơn với tốc độ truyền sóng vs > 800m/s.
Địa tầng bao gồm hoặc chứa một lớp đất sét mềm/bùn (bụi) tính dẻo cao (PI> 40) và độ ẩm cao, có chiều dày ít nhất là 10m.
< 100
Địa tầng bao gồm các đất dễ hoá lỏng, đất sét nhạy hoặc các đất khác với các đất trong các loại nền A-E hoặc S1.
Hệ khung
Độ cản nhớt
Hệ khung hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung:
hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường.
= 10/(5+ ) ³ 0,55
TinhList1. Thủ đô Hà Nội2. Thành phố Hồ Chí Minh3. Thành phố Hải Phòng4. Thành phố Đà Nẵng5. Thành phố Cần Thơ6. An Giang7. Bà Rịa Vũng Tàu8. Bạc Liêu9. Bắc Giang10. Bắc Kạn11. Bắc Ninh12. Bến Tre13. Bình Dương14. Bình Định15. Bình Phướcc16. Bình Thuận17. Cà Mau18. Cao Bằng19. Đăk Lăk20. Đăk Nông21. Điện Biên22. Đồng Nai23. Đồng Tháp24. Gia Lai25. Hà Giang26. Hà Nam27. Hà Tây28. Hà Tĩnh29. Hải Dương30. Hậu Giang31. Hoà Bình31. Hoà Bình32. Hưng Yên33. Khánh Hoà34. Kiên Giang35. Kon Tum Thị xã Lai Châu37. Lạng Sơn38. Lào Cai39. Lâm Đồng40. Long An40. Long An41. Nam Định42. Nghệ An43. Ninh Bình44. Ninh Thuận45. Phú Thọ46. Phú Yên47. Quảng Bình48. Quảng Nam49. Quảng Ngãi50. Quảng Ninh51. Quảng Trị
52. Sóc Trăng53. Sơn La54. Tây Ninh55. Thái Bình56. Thái Nguyên57. Thanh Hóa58. Thừa Thiên Huế59. Tiền Giang60. Trà Vinh61. Tuyên Quang62. Vĩnh Long63. Vĩnh Phúc64. Yên Bái
bang4
- -
15-50
70 -250
- 10-20
NSPT (nhát/30cm) cu (Pa)
>50 >250
<15 <70
-5.2
Tỉnh 1. Thủ đô Hà NộiQuận/ huyện Quận Cầu GiấyGia tốc nền 0.1032
Loại kết cấu Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường képCấp dẻo Cấp dẻo kết cấu cao
5.4
Hệ khung hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường.Loại nhà hệ kết cấu hỗn hợp tương đương tường, hoặc hệ tường kép
1.2
Loại nền đất DS 1.35
0.20.8
2Hệ số điều chỉnh độ cản nhớt 1Phân loại công trình : Phụ lục G
* Hệ số bêta: 0.22.70.5
0.1291.25 Phụ lục F
0.0258Ar.S 0.17415
15
Phổ phản ứng đàn hồi theo phương đứng
hệ số ứng xử, q0
Tỉ số au/a1 =
Đất rời trạng thái từ xốp đến chặt vừa (có hoặc không xen kẹp vài lớp đất dính) hoặc có đa phần đất dính trạng thái từ mềm đến cứng vừa.NSPT<15, Cu<70 Pa
TB(s)TC(s)TD(s)
III- Xác định các hệ số phổ thiết kế Sd(T)
* Hệ số ứng sử q = qo*kw :Hệ số dạng phá hoại kw:* Gia tốc nền ag = g1* agR
Hệ số tầm quan trọng g1:*Giá trị b.ag
Hệ số điều chỉnh độ cản Tỷ số cản nhớt của kết cấu
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 100
0.05
0.1
0.15
0.2
Phổ thiết kế theo phương ngang
0≤T≤T B :Sve (T )=avg .[1+ TT B
⋅(η . 3,0−1)]T B≤T≤TC :Sve (T )=avg . η . 3,0
T C≤T≤T D : Sve (T )=avg .η . 3,0 .T C
T
T D≤T≤4 s : Sve (T )=avg . η . 3,0 .T C . T D
T2
Avg 0.11610.050.15
1
Hệ số tổ hợp hoạt tảiTầng 1:
TB
TC
TD
0 1 2 3 40
0.050.1
0.150.2
0.250.3
0.350.4
Phổ thiết kế theo phương đứng
T Sd(T) Sve(T)0 0.1161 0.1161
0.1 0.138675 0.34830.15 0.1499625 0.34830.2 0.16125 0.2612250.4 0.16125 0.13061250.6 0.16125 0.0870750.8 0.16125 0.0653063
1 0.129 0.0522451.5 0.086 0.052245
2 0.0645 0.0522452.5 0.04128 0.052245
3 0.0286667 0.0522454 0.0258 0.0522455 0.02586 0.02587 0.02588 0.02589 0.0258
10 0.0258
Số liệu tầng Dao động Mode : 1 Dao động Mode :
Cốt Mode T(s) Mode T(s)
Mái 1 2.566 0.003000 0.000000 3 2.12Tầng34 1 2.566 0.002800 0.000000 3 2.12Tầng33 1 2.566 0.002600 0.000000 3 2.12Tầng32 1 2.566 0.002700 0.000000 3 2.12Tầng31 1 2.566 0.002500 0.000000 3 2.12Tầng30 1 2.566 0.002400 0.000000 3 2.12Tầng29 1 2.566 0.002200 0.000000 3 2.12Tầng28 1 2.566 0.002000 0.000000 3 2.12Tầng27 1 2.566 0.001800 0.000000 3 2.12Tầng26 1 2.566 0.001600 0.000000 3 2.12Tầng25 1 2.566 0.001500 0.000000 3 2.12Tầng24 1 2.566 0.001400 0.000000 3 2.12Tầng23 1 2.566 0.001300 0.000000 3 2.12Tầng22 1 2.566 0.001100 0.000000 3 2.12Tầng21 1 2.566 0.001000 0.000000 3 2.12Tầng20 1 2.566 0.000950 0.000000 3 2.12Tầng19 1 2.566 0.000930 0.000000 3 2.12Tầng18 1 2.566 0.000920 0.000000 3 2.12Tầng17 1 2.566 0.000800 0.000000 3 2.12Tầng16 1 2.566 0.000700 0.000000 3 2.12Tầng15 1 2.566 0.000750 0.000000 3 2.12Tầng14 1 2.566 0.000730 0.000000 3 2.12Tầng13 1 2.566 0.000720 0.000000 3 2.12Tầng12 1 2.566 0.000710 0.000000 3 2.12Tầng11 1 2.566 0.000700 0.000000 3 2.12Tầng10 1 2.566 0.000600 0.000000 3 2.12Tầng9 1 2.566 0.000500 0.000000 3 2.12Tầng8 1 2.566 0.000450 0.000000 3 2.12Tầng7 1 2.566 0.000420 0.000000 3 2.12Tầng6 1 2.566 0.000350 0.000000 3 2.12Tầng5 1 2.566 0.000320 0.000000 3 2.12Tầng4 1 2.566 0.000310 0.000000 3 2.12Tầng3 1 2.566 0.000250 0.000000 3 2.12Tầng2 1 2.566 0.000200 0.000000 3 2.12Tầng1 1 2.566 0.000150 0.000000 3 2.12Base1 1 2.566 0.000140 0.000000 3 2.12Base2 1 2.566 0.000120 0.000000 3 2.12Base3 1 2.566 0.000110 0.000000 3 2.12
Sàn tầng
Chuyển vị phương X
(m)-Từ ETAB
Chuyển vị phương Y
(m)- Từ ETAB
Dao động Mode : 3 Dao động Mode : 5 Dao động Mode :
Mode T(s) Mode T(s)
0.003000 0.000000 5 1.85 0.003000 0.000000 7 1.520.002800 0.000000 5 1.85 -0.002800 0.000000 7 1.520.002600 0.000000 5 1.85 0.002600 0.000000 7 1.52-0.002700 0.000000 5 1.85 0.002700 0.000000 7 1.520.002500 0.000000 5 1.85 0.002500 0.000000 7 1.520.002400 0.000000 5 1.85 0.002400 0.000000 7 1.520.002200 0.000000 5 1.85 0.002200 0.000000 7 1.520.002000 0.000000 5 1.85 0.002000 0.000000 7 1.520.001800 0.000000 5 1.85 0.001800 0.000000 7 1.520.001600 0.000000 5 1.85 0.001600 0.000000 7 1.520.001500 0.000000 5 1.85 0.001500 0.000000 7 1.520.001400 0.000000 5 1.85 0.001400 0.000000 7 1.520.001300 0.000000 5 1.85 0.001300 0.000000 7 1.520.001100 0.000000 5 1.85 0.001100 0.000000 7 1.52-0.001000 0.000000 5 1.85 -0.001000 0.000000 7 1.520.000950 0.000000 5 1.85 0.000950 0.000000 7 1.520.000930 0.000000 5 1.85 0.000930 0.000000 7 1.520.000920 0.000000 5 1.85 0.000920 0.000000 7 1.520.000800 0.000000 5 1.85 0.000800 0.000000 7 1.52-0.000700 0.000000 5 1.85 0.000700 0.000000 7 1.520.000750 0.000000 5 1.85 0.000750 0.000000 7 1.520.000730 0.000000 5 1.85 0.000730 0.000000 7 1.520.000720 0.000000 5 1.85 -0.000720 0.000000 7 1.520.000710 0.000000 5 1.85 0.000710 0.000000 7 1.520.000700 0.000000 5 1.85 0.000700 0.000000 7 1.520.000600 0.000000 5 1.85 0.000600 0.000000 7 1.520.000500 0.000000 5 1.85 0.000500 0.000000 7 1.520.000450 0.000000 5 1.85 0.000450 0.000000 7 1.520.000420 0.000000 5 1.85 0.000420 0.000000 7 1.520.000350 0.000000 5 1.85 -0.000350 0.000000 7 1.520.000320 0.000000 5 1.85 0.000320 0.000000 7 1.520.000310 0.000000 5 1.85 0.000310 0.000000 7 1.520.000250 0.000000 5 1.85 0.000250 0.000000 7 1.52-0.000200 0.000000 5 1.85 0.000200 0.000000 7 1.520.000150 0.000000 5 1.85 0.000150 0.000000 7 1.520.000140 0.000000 5 1.85 0.000140 0.000000 7 1.520.000120 0.000000 5 1.85 0.000120 0.000000 7 1.520.000110 0.000000 5 1.85 0.000110 0.000000 7 1.52
Chuyển vị phương X
(m)-Từ ETAB
Chuyển vị phương Y
(m)- Từ ETAB
Chuyển vị phương X
(m)-Từ ETAB
Chuyển vị phương Y
(m)- Từ ETAB
Dao động Mode : 7 Dao động Mode : 9 Dao động Mode :
Mode T(s) Mode T(s)
0.003000 0.000000 9 1.12 0.003000 0.000000 11 0.8230.002800 0.000000 9 1.12 0.002800 0.000000 11 0.8230.002600 0.000000 9 1.12 0.002600 0.000000 11 0.823-0.002700 0.000000 9 1.12 0.002700 0.000000 11 0.8230.002500 0.000000 9 1.12 0.002500 0.000000 11 0.8230.002400 0.000000 9 1.12 0.002400 0.000000 11 0.8230.002200 0.000000 9 1.12 0.002200 0.000000 11 0.8230.002000 0.000000 9 1.12 0.002000 0.000000 11 0.8230.001800 0.000000 9 1.12 -0.001800 0.000000 11 0.8230.001600 0.000000 9 1.12 0.001600 0.000000 11 0.8230.001500 0.000000 9 1.12 0.001500 0.000000 11 0.8230.001400 0.000000 9 1.12 0.001400 0.000000 11 0.8230.001300 0.000000 9 1.12 -0.001300 0.000000 11 0.8230.001100 0.000000 9 1.12 0.001100 0.000000 11 0.8230.001000 0.000000 9 1.12 0.001000 0.000000 11 0.8230.000950 0.000000 9 1.12 -0.000950 0.000000 11 0.823-0.000930 0.000000 9 1.12 0.000930 0.000000 11 0.8230.000920 0.000000 9 1.12 0.000920 0.000000 11 0.8230.000800 0.000000 9 1.12 0.000800 0.000000 11 0.8230.000700 0.000000 9 1.12 -0.000700 0.000000 11 0.8230.000750 0.000000 9 1.12 0.000750 0.000000 11 0.8230.000730 0.000000 9 1.12 0.000730 0.000000 11 0.8230.000720 0.000000 9 1.12 0.000720 0.000000 11 0.8230.000710 0.000000 9 1.12 0.000710 0.000000 11 0.8230.000700 0.000000 9 1.12 0.000700 0.000000 11 0.823-0.000600 0.000000 9 1.12 0.000600 0.000000 11 0.8230.000500 0.000000 9 1.12 0.000500 0.000000 11 0.8230.000450 0.000000 9 1.12 0.000450 0.000000 11 0.8230.000420 0.000000 9 1.12 0.000420 0.000000 11 0.8230.000350 0.000000 9 1.12 0.000350 0.000000 11 0.8230.000320 0.000000 9 1.12 -0.000320 0.000000 11 0.8230.000310 0.000000 9 1.12 0.000310 0.000000 11 0.8230.000250 0.000000 9 1.12 0.000250 0.000000 11 0.8230.000200 0.000000 9 1.12 0.000200 0.000000 11 0.8230.000150 0.000000 9 1.12 0.000150 0.000000 11 0.8230.000140 0.000000 9 1.12 0.000140 0.000000 11 0.8230.000120 0.000000 9 1.12 0.000120 0.000000 11 0.8230.000110 0.000000 9 1.12 0.000110 0.000000 11 0.823
Chuyển vị phương X
(m)-Từ ETAB
Chuyển vị phương Y
(m)- Từ ETAB
Chuyển vị phương X
(m)-Từ ETAB
Chuyển vị phương Y
(m)- Từ ETAB
Dao động Mode : 11
0.003000 0.000000-0.002800 0.0000000.002600 0.0000000.002700 0.0000000.002500 0.0000000.002400 0.0000000.002200 0.0000000.002000 0.000000-0.001800 0.0000000.001600 0.0000000.001500 0.0000000.001400 0.0000000.001300 0.0000000.001100 0.0000000.001000 0.0000000.000950 0.0000000.000930 0.000000-0.000920 0.0000000.000800 0.0000000.000700 0.0000000.000750 0.0000000.000730 0.0000000.000720 0.0000000.000710 0.0000000.000700 0.000000-0.000600 0.0000000.000500 0.0000000.000450 0.0000000.000420 0.0000000.000350 0.0000000.000320 0.0000000.000310 0.0000000.000250 0.000000-0.000200 0.0000000.000150 0.0000000.000140 0.0000000.000120 0.0000000.000110 0.000000
Chuyển vị phương X
(m)-Từ ETAB
Chuyển vị phương Y
(m)- Từ ETAB
TÍNH TOÁN ĐỘNG ĐẤT TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNHTIÊU CHUẨN ÁP DỤNG TCVN 375-2006 CÔNG TRÌNH :
PHƯƠNG PHÁP : Phổ phản ứng HẠNG MỤC :
1 : SỐ LIỆU ĐỘNG ĐẤT : C.trình thuộc nhóm : Phải tính động đất
Quận - Huyện : Quận Ba Đình Kinh độ : 105.81285
Thành Phố : 1. Thủ đô Hà Nội Vĩ độ : 21.039762
Địa danh : (P. Cống Vị) Tỷ số agr/g = 0.0976
S TB(s) TC(s) TD(s) Mô tả nền đất
A 1 0.15 0.4 2
2 : TÍNH TOÁN ĐỘNG ĐẤT :
Mode T(s)1 2.5662 2.223 2.124 1.955 1.856 1.7257 1.528 1.4329 1.12 Mode T (s)10 0.95 1 2.56611 0.823 3 2.12
Loại nền đất
Đá hoặc các kiến tạo địa chất khác tựa đá, kể cả các đất yếu hơn trên bề mặt với bề
dày lớn nhất là 5m.
Bảng giá trị mode của công trình
Ghi chú : Phương pháp phổ phản ứng là phương pháp áp dụng được cho tất cả các công trình , nó không bị giới hạn bởi số tầng hay là mặt bằng công trình như những phương pháp khác . Trong thực tế ta thường gặp các công trình mặc dù dao động chủ đạo theo 1 phương nhưng vẫn kèm theo tính xoắn do mặt bằng nhà không đối xứng , tâm cứng không trùng tâm hình học ....Với các dao động mà Ux khác 0 và Uy=0 , Uz=0 thì đó là dạng dao động thuần X , với các dao động mà Ux=0 , Uz=0 , Uy khác 0 thì đó là dạng dao động thuần Y. Với các dao động mà Ux khác 0 và Uy khác 0 thì đó là các dao động theo phương đường chéo hoặc là dao động xoắn quanh trục Z . Theo tiêu chuẩn 375-2006 qui định rằng : Số lượng dao động cần phải xét đến cho công trình được lựa chọn 1 trong các điều kiện sau : * Tất cả các dao động có tổng trọng lượng hưu hiệu của tất cả các tầng chiếm >=5% Tổng trọng lượng công trình ( Cho các công trình có dao động cơ bản theo các phương chiếm ưu thế ) , * Tất cả các dao động công trình mà tổng
trọng lượng hữu hiệu các tầng của tất cả các dao động xét đến >=90% Tổng trọng lượng công trình ( Cho các công trình có dao động cơ bản chiếm ưu thế ) .
Ghi chú : Với các công trình có dao động xoắn chiếm ưu thế thì chỉ cần thoả mãn điều kiện sau : Số dao động xét đến k>=3*sqrt(N ) ( số tầng nhà ) và chu kỳ dao động ở dạng thứ k Tk<=0.2s ( k là dạng dao động
Các dao động xét cho phương X
12 0.725 5 1.8513 0.612 7 1.5214 0.523 9 1.1215 0.413 11 0.82316 0.32117 0.24618 0.15619 0.11320 0.05
3 : QUÁ TRÌNH TÍNH TOÁN : Số tầng nhà = 38 Số dạng dao động tối thiểu cần xét đến :
Số liệu công trình Dao động Mode : 1
Cốt Mode T(s)
Mái 55 539.55 1 2.566 0.003000 0.000000
Tầng34 165 1618.65 1 2.566 0.002800 0.000000Tầng33 165 1618.65 1 2.566 0.002600 0.000000Tầng32 165 1618.65 1 2.566 0.002700 0.000000Tầng31 165 1618.65 1 2.566 0.002500 0.000000Tầng30 165 1618.65 1 2.566 0.002400 0.000000Tầng29 165 1618.65 1 2.566 0.002200 0.000000Tầng28 165 1618.65 1 2.566 0.002000 0.000000Tầng27 165 1618.65 1 2.566 0.001800 0.000000Tầng26 165 1618.65 1 2.566 0.001600 0.000000Tầng25 165 1618.65 1 2.566 0.001500 0.000000Tầng24 165 1618.65 1 2.566 0.001400 0.000000Tầng23 165 1618.65 1 2.566 0.001300 0.000000Tầng22 165 1618.65 1 2.566 0.001100 0.000000Tầng21 165 1618.65 1 2.566 0.001000 0.000000
Động đất theo phương OY và xoắn quanh trục OX làm
tương tự
Sàn tầng
Khối lượng
tầng Mj (T.s^2/m)
Trọng lượng
tầng Wj (T)
Chuyển vị phương X
(m)-Từ ETAB
Chuyển vị phương Y
(m)- Từ ETAB
Tầng20 165 1618.65 1 2.566 0.000950 0.000000Tầng19 165 1618.65 1 2.566 0.000930 0.000000Tầng18 165 1618.65 1 2.566 0.000920 0.000000Tầng17 165 1618.65 1 2.566 0.000800 0.000000Tầng16 165 1618.65 1 2.566 0.000700 0.000000Tầng15 165 1618.65 1 2.566 0.000750 0.000000Tầng14 165 1618.65 1 2.566 0.000730 0.000000Tầng13 165 1618.65 1 2.566 0.000720 0.000000Tầng12 165 1618.65 1 2.566 0.000710 0.000000Tầng11 165 1618.65 1 2.566 0.000700 0.000000Tầng10 165 1618.65 1 2.566 0.000600 0.000000Tầng9 165 1618.65 1 2.566 0.000500 0.000000Tầng8 165 1618.65 1 2.566 0.000450 0.000000Tầng7 165 1618.65 1 2.566 0.000420 0.000000Tầng6 165 1618.65 1 2.566 0.000350 0.000000Tầng5 175 1716.75 1 2.566 0.000320 0.000000Tầng4 175 1716.75 1 2.566 0.000310 0.000000Tầng3 175 1716.75 1 2.566 0.000250 0.000000Tầng2 185 1814.85 1 2.566 0.000200 0.000000Tầng1 185 1814.85 1 2.566 0.000150 0.000000Base1 205 2011.05 1 2.566 0.000140 0.000000Base2 205 2011.05 1 2.566 0.000120 0.000000Base3 230 2256.3 1 2.566 0.000110 0.000000
TÍNH TOÁN ĐỘNG ĐẤT TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH
Phải tính động đất Xem lực động đất phía dưới
105.81285
0.122
Cấp công trình
21.039762
0.0976
Mô tả nền đất Loại kết cấu
>800 - - Xét
ag/g=(agr*gI)/g= Công trình thường xuyên đông người có hệ số sử dụng
cao
vs,30(m/s) NSPT
(nhát/30cm) cu (Pa) Cấp dẻo kết cấu trung bình - qo
Đá hoặc các kiến tạo địa chất khác tựa đá, kể cả các đất yếu hơn trên bề mặt với bề
dày lớn nhất là 5m.
Hệ khung , hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung -
Nhà 1 tầng
Ghi chú : Phương pháp phổ phản ứng là phương pháp áp dụng được cho tất cả các công trình , nó không bị giới hạn bởi số tầng hay là mặt bằng công trình như những phương pháp khác . Trong thực tế ta thường gặp các công trình mặc dù dao động chủ đạo theo 1 phương nhưng vẫn kèm theo tính xoắn do mặt bằng nhà không đối xứng , tâm cứng không trùng tâm hình học ....Với các dao động mà Ux khác 0 và Uy=0 , Uz=0 thì đó là dạng dao động thuần X , với các dao động mà Ux=0 , Uz=0 , Uy khác 0 thì đó là dạng dao động thuần Y. Với các dao động mà Ux khác 0 và Uy khác 0 thì đó là các dao động theo phương đường chéo hoặc là dao động xoắn quanh trục Z . Theo tiêu chuẩn 375-2006 qui định rằng : Số lượng dao động cần phải xét đến cho công trình được lựa chọn 1 trong các điều kiện sau : * Tất cả các dao động có tổng trọng lượng hưu hiệu của tất cả các tầng chiếm >=5% Tổng trọng lượng công trình ( Cho các công trình có dao động cơ bản theo các phương chiếm ưu thế ) , * Tất cả các dao động công trình mà tổng
trọng lượng hữu hiệu các tầng của tất cả các dao động xét đến >=90% Tổng trọng lượng công trình ( Cho các công trình có dao động cơ bản chiếm ưu thế ) .
Ghi chú : Với các công trình có dao động xoắn chiếm ưu thế thì chỉ cần thoả mãn điều kiện sau : Số dao động xét đến k>=3*sqrt(N ) ( số tầng nhà ) và chu kỳ dao động ở dạng thứ k Tk<=0.2s ( k là dạng dao động xét đến cuối cùng )
Số dạng dao động tối thiểu cần xét đến : 18 dao động 6
Dao động Mode : 3 Dao động Mode : 5
Mode T(s) Mode T(s)
3 2.12 0.003000 0.000000 5 1.85 0.003000 0.000000
3 2.12 0.002800 0.000000 5 1.85 -0.002800 0.0000003 2.12 0.002600 0.000000 5 1.85 0.002600 0.0000003 2.12 -0.002700 0.000000 5 1.85 0.002700 0.0000003 2.12 0.002500 0.000000 5 1.85 0.002500 0.0000003 2.12 0.002400 0.000000 5 1.85 0.002400 0.0000003 2.12 0.002200 0.000000 5 1.85 0.002200 0.0000003 2.12 0.002000 0.000000 5 1.85 0.002000 0.0000003 2.12 0.001800 0.000000 5 1.85 0.001800 0.0000003 2.12 0.001600 0.000000 5 1.85 0.001600 0.0000003 2.12 0.001500 0.000000 5 1.85 0.001500 0.0000003 2.12 0.001400 0.000000 5 1.85 0.001400 0.0000003 2.12 0.001300 0.000000 5 1.85 0.001300 0.0000003 2.12 0.001100 0.000000 5 1.85 0.001100 0.0000003 2.12 -0.001000 0.000000 5 1.85 -0.001000 0.000000
Số dạng dao động xét cho phương
OX =
Chuyển vị phương X
(m)-Từ ETAB
Chuyển vị phương Y
(m)- Từ ETAB
Chuyển vị phương X
(m)-Từ ETAB
Chuyển vị phương Y
(m)- Từ ETAB
3 2.12 0.000950 0.000000 5 1.85 0.000950 0.0000003 2.12 0.000930 0.000000 5 1.85 0.000930 0.0000003 2.12 0.000920 0.000000 5 1.85 0.000920 0.0000003 2.12 0.000800 0.000000 5 1.85 0.000800 0.0000003 2.12 -0.000700 0.000000 5 1.85 0.000700 0.0000003 2.12 0.000750 0.000000 5 1.85 0.000750 0.0000003 2.12 0.000730 0.000000 5 1.85 0.000730 0.0000003 2.12 0.000720 0.000000 5 1.85 -0.000720 0.0000003 2.12 0.000710 0.000000 5 1.85 0.000710 0.0000003 2.12 0.000700 0.000000 5 1.85 0.000700 0.0000003 2.12 0.000600 0.000000 5 1.85 0.000600 0.0000003 2.12 0.000500 0.000000 5 1.85 0.000500 0.0000003 2.12 0.000450 0.000000 5 1.85 0.000450 0.0000003 2.12 0.000420 0.000000 5 1.85 0.000420 0.0000003 2.12 0.000350 0.000000 5 1.85 -0.000350 0.0000003 2.12 0.000320 0.000000 5 1.85 0.000320 0.0000003 2.12 0.000310 0.000000 5 1.85 0.000310 0.0000003 2.12 0.000250 0.000000 5 1.85 0.000250 0.0000003 2.12 -0.000200 0.000000 5 1.85 0.000200 0.0000003 2.12 0.000150 0.000000 5 1.85 0.000150 0.0000003 2.12 0.000140 0.000000 5 1.85 0.000140 0.0000003 2.12 0.000120 0.000000 5 1.85 0.000120 0.0000003 2.12 0.000110 0.000000 5 1.85 0.000110 0.000000
Mức độ quan trọng gI
1.25
kw q=qo*kw
3.3 0 1 3.3
Không cho phép được gián đoạn trong quá trình xảy ra động đất
Cấp dẻo kết cấu trung bình - qo
Cấp dẻo kết cấu cao qo
Không xét
Ghi chú : Phương pháp phổ phản ứng là phương pháp áp dụng được cho tất cả các công trình , nó không bị giới hạn bởi số tầng hay là mặt bằng công trình như những phương pháp khác . Trong thực tế ta thường gặp các công trình mặc dù dao động chủ đạo theo 1 phương nhưng vẫn kèm theo tính xoắn do mặt bằng nhà không đối xứng , tâm cứng không trùng tâm hình học ....Với các dao động mà Ux khác 0 và Uy=0 , Uz=0 thì đó là dạng dao động thuần X , với các dao động mà Ux=0 , Uz=0 , Uy khác 0 thì đó là dạng dao động thuần Y. Với các dao động mà Ux khác 0 và Uy khác 0 thì đó là các dao động theo phương đường chéo hoặc là dao động xoắn quanh trục Z . Theo tiêu chuẩn 375-2006 qui định rằng : Số lượng dao động cần phải xét đến cho công trình được lựa chọn 1 trong các điều kiện sau : * Tất cả các dao động có tổng trọng lượng hưu hiệu của tất cả các tầng chiếm >=5% Tổng trọng lượng công trình ( Cho các công trình có dao động cơ bản theo các phương chiếm ưu thế ) , * Tất cả các dao động công trình mà tổng
trọng lượng hữu hiệu các tầng của tất cả các dao động xét đến >=90% Tổng trọng lượng công trình ( Cho các công trình có dao động cơ bản chiếm ưu thế ) .
Ghi chú : Với các công trình có dao động xoắn chiếm ưu thế thì chỉ cần thoả mãn điều kiện sau : Số dao động xét đến k>=3*sqrt(N ) ( số tầng nhà ) và chu kỳ dao động ở dạng thứ k Tk<=0.2s ( k là dạng dao động
6 6 62538.75 Ton
Dao động Mode : 7 Dao động Mode : 9
Mode T(s) Mode T(s)
7 1.52 0.003000 0.000000 9 1.12 0.003000 0.000000
7 1.52 0.002800 0.000000 9 1.12 0.002800 0.0000007 1.52 0.002600 0.000000 9 1.12 0.002600 0.0000007 1.52 -0.002700 0.000000 9 1.12 0.002700 0.0000007 1.52 0.002500 0.000000 9 1.12 0.002500 0.0000007 1.52 0.002400 0.000000 9 1.12 0.002400 0.0000007 1.52 0.002200 0.000000 9 1.12 0.002200 0.0000007 1.52 0.002000 0.000000 9 1.12 0.002000 0.0000007 1.52 0.001800 0.000000 9 1.12 -0.001800 0.0000007 1.52 0.001600 0.000000 9 1.12 0.001600 0.0000007 1.52 0.001500 0.000000 9 1.12 0.001500 0.0000007 1.52 0.001400 0.000000 9 1.12 0.001400 0.0000007 1.52 0.001300 0.000000 9 1.12 -0.001300 0.0000007 1.52 0.001100 0.000000 9 1.12 0.001100 0.0000007 1.52 0.001000 0.000000 9 1.12 0.001000 0.000000
Số dạng dao động xét cho phương
OY =
Số dao động xoắn quanh trục Z cần xét
đến =
Tổng trọng lượng
công trình W =
Ghi chú : Với các dao động xoắn hoặc dao động đường chéo thì với mỗi một Mode sẽ có cả Fxi và Fyi khi đó ta phải nhập đồng thời 2 giá trị này vào ETAB
trong cùng 1 trường hợp tải trọng động đất
Chuyển vị phương X
(m)-Từ ETAB
Chuyển vị phương Y
(m)- Từ ETAB
Chuyển vị phương X
(m)-Từ ETAB
Chuyển vị phương Y
(m)- Từ ETAB
7 1.52 0.000950 0.000000 9 1.12 -0.000950 0.0000007 1.52 -0.000930 0.000000 9 1.12 0.000930 0.0000007 1.52 0.000920 0.000000 9 1.12 0.000920 0.0000007 1.52 0.000800 0.000000 9 1.12 0.000800 0.0000007 1.52 0.000700 0.000000 9 1.12 -0.000700 0.0000007 1.52 0.000750 0.000000 9 1.12 0.000750 0.0000007 1.52 0.000730 0.000000 9 1.12 0.000730 0.0000007 1.52 0.000720 0.000000 9 1.12 0.000720 0.0000007 1.52 0.000710 0.000000 9 1.12 0.000710 0.0000007 1.52 0.000700 0.000000 9 1.12 0.000700 0.0000007 1.52 -0.000600 0.000000 9 1.12 0.000600 0.0000007 1.52 0.000500 0.000000 9 1.12 0.000500 0.0000007 1.52 0.000450 0.000000 9 1.12 0.000450 0.0000007 1.52 0.000420 0.000000 9 1.12 0.000420 0.0000007 1.52 0.000350 0.000000 9 1.12 0.000350 0.0000007 1.52 0.000320 0.000000 9 1.12 -0.000320 0.0000007 1.52 0.000310 0.000000 9 1.12 0.000310 0.0000007 1.52 0.000250 0.000000 9 1.12 0.000250 0.0000007 1.52 0.000200 0.000000 9 1.12 0.000200 0.0000007 1.52 0.000150 0.000000 9 1.12 0.000150 0.0000007 1.52 0.000140 0.000000 9 1.12 0.000140 0.0000007 1.52 0.000120 0.000000 9 1.12 0.000120 0.0000007 1.52 0.000110 0.000000 9 1.12 0.000110 0.000000
Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY
Dao động Mode : 11 Phương OX Mode:
Mode T(s)
11 0.823 0.003000 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 937
11 0.823 -0.002800 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.002600 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.002700 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.002500 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.002400 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.002200 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.002000 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 -0.001800 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.001600 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.001500 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.001400 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.001300 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.001100 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.001000 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 937
Ghi chú : Với các dao động xoắn hoặc dao động đường chéo thì với mỗi một Mode sẽ có cả Fxi và Fyi khi đó ta phải nhập đồng thời 2 giá trị này vào ETAB
trong cùng 1 trường hợp tải trọng động đất
Chuyển vị phương X
(m)-Từ ETAB
Chuyển vị phương Y
(m)- Từ ETAB
Kết luận về dao động
Chu kỳ dao
động T(s)
Phổ thiết kế nằm ngang không thứ
nguyên phương X (Sd(T)/g)
Tổng lực cắt đáy tại chân công
trình Fx,i (Ton)
11 0.823 0.000950 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000930 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 -0.000920 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000800 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000700 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000750 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000730 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000720 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000710 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000700 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 -0.000600 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000500 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000450 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000420 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000350 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000320 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000310 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000250 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 -0.000200 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000150 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000140 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000120 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000110 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 937
Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY
1 Phương OY Mode: 1 Phương OX
23.3 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.0244
65.5 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024461.1 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024464 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.0244
58.2 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024456.7 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024452.4 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024446.6 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024442.2 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024437.8 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024434.9 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024433.5 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024430.6 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024426.2 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024423.3 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.0244
Phân phối tải trọng ngang
lên từng tầng Fxi,j (Ton)
Kết luận về dao động
Chu kỳ dao động T(s)
Phổ thiết kế nằm ngang
không thứ nguyên
phương Y (Sd(T)/g)
Tổng lực cắt đáy tại chân công
trình Fy,i (Ton)
Phân phối tải trọng ngang
lên từng tầng Fyi,j (Ton)
Kết luận về dao động
Chu kỳ dao động T(s)
Phổ thiết kế nằm ngang không
thứ nguyên phương
X (Sd(T)/g)
21.8 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024421.8 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024421.8 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024418.9 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024416 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.0244
17.5 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024417.5 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024417.5 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024416 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024416 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.0244
14.5 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024411.6 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024410.2 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024410.2 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02448.7 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02447.3 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02447.3 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02445.8 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02445.8 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02444.4 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02444.4 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02442.9 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02442.9 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.0244
937.1 0T.đúng K.Xet
Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY
Mode: 3 Phương OY Mode: 3 Phương OX
551.3 17.9 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85
551.3 50.2 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 46.9 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 -49.1 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 44.6 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 43.5 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 40.2 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 35.7 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 32.4 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 29 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 26.8 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 25.7 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 23.4 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 20.1 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 -17.9 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85
Tổng lực cắt đáy tại chân công
trình Fx,i (Ton)
Phân phối tải trọng ngang
lên từng tầng Fxi,j (Ton)
Kết luận về dao động
Chu kỳ dao
động T(s)
Phổ thiết kế nằm ngang không
thứ nguyên phương
Y (Sd(T)/g)
Tổng lực cắt đáy tại chân công
trình Fy,i (Ton)
Phân phối tải trọng ngang
lên từng tầng Fyi,j (Ton)
Kết luận về dao động
Chu kỳ dao động T(s)
551.3 16.7 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 16.7 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 16.7 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 14.5 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 -12.3 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 13.4 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 13.4 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 13.4 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 12.3 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 12.3 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 11.2 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 8.9 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 7.8 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 7.8 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 6.7 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 5.6 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 5.6 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 4.5 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 -4.5 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 3.3 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 3.3 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 2.2 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 2.2 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85
551.1 0T.đúng K.Xet
Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY
Phương OX Mode: 5 Phương OY Mode: 5 Phương OX
0.0244 533.6 17.6 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 -49.4 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 46.1 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 48.3 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 43.9 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 42.8 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 39.5 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 35.1 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 31.8 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 28.5 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 26.4 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 25.3 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 23.1 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 19.8 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 -17.6 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet
Phổ thiết kế nằm ngang
không thứ nguyên
phương X (Sd(T)/g)
Tổng lực cắt đáy tại chân công
trình Fx,i (Ton)
Phân phối tải trọng ngang
lên từng tầng Fxi,j (Ton)
Kết luận về dao động
Chu kỳ dao động T(s)
Phổ thiết kế nằm ngang không
thứ nguyên phương
Y (Sd(T)/g)
Tổng lực cắt đáy tại chân công
trình Fy,i (Ton)
Phân phối tải trọng ngang
lên từng tầng Fyi,j (Ton)
Kết luận về dao động
0.0244 533.6 16.5 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 16.5 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 16.5 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 14.3 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 12.1 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 13.2 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 13.2 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 -13.2 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 12.1 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 12.1 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 11 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 8.8 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 7.7 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 7.7 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 -6.6 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 5.5 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 5.5 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 4.4 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 4.4 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 3.3 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 3.3 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 2.2 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 2.2 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet
533.9 0T.đúng K.Xet
Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OYPhân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY
Phương OX Mode: 7 Phương OY Mode: 7
1.52 0.0244 578.5 18.3 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 51.4 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 48 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 -50.3 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 45.7 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 44.6 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 41.2 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 36.6 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 33.2 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 29.7 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 27.4 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 26.3 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 24 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 20.6 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 18.3 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet
Chu kỳ dao động T(s)
Phổ thiết kế nằm ngang
không thứ nguyên
phương X (Sd(T)/g)
Tổng lực cắt đáy tại chân công
trình Fx,i (Ton)
Phân phối tải trọng ngang
lên từng tầng Fxi,j (Ton)
Kết luận về dao động
Chu kỳ dao động T(s)
Phổ thiết kế nằm ngang
không thứ nguyên
phương Y (Sd(T)/g)
Tổng lực cắt đáy tại chân công
trình Fy,i (Ton)
Phân phối tải trọng ngang
lên từng tầng Fyi,j (Ton)
1.52 0.0244 578.5 17.1 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 -17.1 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 17.1 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 14.9 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 12.6 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 13.7 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 13.7 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 13.7 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 12.6 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 12.6 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 -11.4 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 9.1 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 8 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 8 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 6.9 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 5.7 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 5.7 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 4.6 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 4.6 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 3.4 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 3.4 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 2.3 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 2.3 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet
578.5 0T.đúng K.Xet
Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY
Phương OX Mode: 9 Phương OY Mode:
P.Xet 1.12 0.033009 710.1 23.6 K.Xet 1.12 K.Xet K.Xet
P.Xet 1.12 0.033009 710.1 66.3 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 61.9 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 64.8 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 58.9 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 57.5 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 53 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 47.1 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 -42.7 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 38.3 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 35.4 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 33.9 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 -30.9 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 26.5 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 23.6 K.Xet 1.12 K.Xet K.Xet
Kết luận về dao động
Chu kỳ dao
động T(s)
Phổ thiết kế nằm ngang không
thứ nguyên phương
X (Sd(T)/g)
Tổng lực cắt đáy tại chân công
trình Fx,i (Ton)
Phân phối tải trọng ngang
lên từng tầng Fxi,j (Ton)
Kết luận về dao động
Chu kỳ dao
động T(s)
Phổ thiết kế nằm ngang không
thứ nguyên phương
Y (Sd(T)/g)
Tổng lực cắt đáy tại chân công
trình Fy,i (Ton)
P.Xet 1.12 0.033009 710.1 -22.1 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 22.1 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 22.1 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 19.2 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 -16.2 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 17.7 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 17.7 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 17.7 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 16.2 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 16.2 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 14.7 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 11.8 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 10.3 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 10.3 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 8.8 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 -7.4 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 7.4 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 5.9 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 5.9 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 4.4 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 4.4 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 2.9 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 2.9 K.Xet 1.12 K.Xet K.Xet
710.1T.đúng
Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY
9 Phương OX Mode: 11 Phương OY
K.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 29.1 K.Xet 0.823 K.Xet
K.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 -82 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 76.5 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 80.2 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 72.9 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 71 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 65.6 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 58.3 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 -52.8 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 47.4 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 43.7 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 41.9 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 38.3 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 32.8 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 29.1 K.Xet 0.823 K.Xet
Phân phối tải trọng ngang
lên từng tầng Fyi,j (Ton)
Kết luận về dao động
Chu kỳ dao
động T(s)
Phổ thiết kế nằm ngang không
thứ nguyên phương
X (Sd(T)/g)
Tổng lực cắt đáy tại chân công
trình Fx,i (Ton)
Phân phối tải trọng ngang
lên từng tầng Fxi,j (Ton)
Kết luận về dao động
Chu kỳ dao động T(s)
Phổ thiết kế nằm ngang không
thứ nguyên phương
Y (Sd(T)/g)
K.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 27.3 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 27.3 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 -27.3 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 23.7 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 20 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 21.9 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 21.9 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 21.9 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 20 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 20 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 -18.2 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 14.6 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 12.8 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 12.8 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 10.9 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 9.1 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 9.1 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 7.3 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 -7.3 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 5.5 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 5.5 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 3.6 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 3.6 K.Xet 0.823 K.Xet
0 798K.Xet T.đúng
Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY
Mode: 11
K.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.Xet
Tổng lực cắt đáy tại chân công
trình Fy,i (Ton)
Phân phối tải trọng ngang
lên từng tầng Fyi,j (Ton)
K.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.Xet
0K.Xet
TÍNH TOÁN LỰC ĐỘNG ĐẤT TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCVN 375-2006 CÔNG TRÌNH : 0
PHƯƠNG PHÁP TÍNH : Phổ phản ứng HẠNG MỤC : 0
Quận - Huyện Quận Ba Đình Kinh độ Xét gI = 1.25 Phải tính động đất
Thành phố : 1. Thủ đô Hà Nội Vĩ độ : S TB(s) TC(s) TD(s)
Địa danh : (P. Cống Vị) agr : 0.0976 3.3 A 1 0.15 0.4 2
Cốt
Mode : 1 Mode : 3 Mode : 5 Mode : 7 Mode : 9 Mode : 11
FXj (T) Fyj (T) Fxi,j (T) Fyi,j (T) Fxi,j (T) Fyi,j (T) Fxi,j (T) Fyi,j (T) Fxi,j (T) Fyi,j (T) Fxi,j (T) Fyi,j (T) Fxi,j (T) Fyi,j (T)
Mái 0 539.55 53.96 0 23.3 0 17.9 0 17.6 0 18.3 0 23.6 0 29.1 0Tầng34 0 1618.65 151.7 0 65.5 0 50.2 0 -49.4 0 51.4 0 66.3 0 -82 0Tầng33 0 1618.65 141.58 0 61.1 0 46.9 0 46.1 0 48 0 61.9 0 76.5 0Tầng32 0 1618.65 148.33 0 64 0 -49.1 0 48.3 0 -50.3 0 64.8 0 80.2 0Tầng31 0 1618.65 134.82 0 58.2 0 44.6 0 43.9 0 45.7 0 58.9 0 72.9 0Tầng30 0 1618.65 131.44 0 56.7 0 43.5 0 42.8 0 44.6 0 57.5 0 71 0Tầng29 0 1618.65 121.37 0 52.4 0 40.2 0 39.5 0 41.2 0 53 0 65.6 0Tầng28 0 1618.65 107.87 0 46.6 0 35.7 0 35.1 0 36.6 0 47.1 0 58.3 0Tầng27 0 1618.65 97.75 0 42.2 0 32.4 0 31.8 0 33.2 0 -42.7 0 -52.8 0Tầng26 0 1618.65 87.62 0 37.8 0 29 0 28.5 0 29.7 0 38.3 0 47.4 0Tầng25 0 1618.65 80.91 0 34.9 0 26.8 0 26.4 0 27.4 0 35.4 0 43.7 0Tầng24 0 1618.65 77.58 0 33.5 0 25.7 0 25.3 0 26.3 0 33.9 0 41.9 0Tầng23 0 1618.65 70.82 0 30.6 0 23.4 0 23.1 0 24 0 -30.9 0 38.3 0Tầng22 0 1618.65 60.7 0 26.2 0 20.1 0 19.8 0 20.6 0 26.5 0 32.8 0Tầng21 0 1618.65 53.96 0 23.3 0 -17.9 0 -17.6 0 18.3 0 23.6 0 29.1 0Tầng20 0 1618.65 50.52 0 21.8 0 16.7 0 16.5 0 17.1 0 -22.1 0 27.3 0Tầng19 0 1618.65 50.52 0 21.8 0 16.7 0 16.5 0 -17.1 0 22.1 0 27.3 0Tầng18 0 1618.65 50.52 0 21.8 0 16.7 0 16.5 0 17.1 0 22.1 0 -27.3 0Tầng17 0 1618.65 43.87 0 18.9 0 14.5 0 14.3 0 14.9 0 19.2 0 23.7 0Tầng16 0 1618.65 37.08 0 16 0 -12.3 0 12.1 0 12.6 0 -16.2 0 20 0Tầng15 0 1618.65 40.5 0 17.5 0 13.4 0 13.2 0 13.7 0 17.7 0 21.9 0Tầng14 0 1618.65 40.5 0 17.5 0 13.4 0 13.2 0 13.7 0 17.7 0 21.9 0Tầng13 0 1618.65 40.5 0 17.5 0 13.4 0 -13.2 0 13.7 0 17.7 0 21.9 0Tầng12 0 1618.65 37.08 0 16 0 12.3 0 12.1 0 12.6 0 16.2 0 20 0Tầng11 0 1618.65 37.08 0 16 0 12.3 0 12.1 0 12.6 0 16.2 0 20 0
105.81285
Công trình thường xuyên đông người có hệ số sử
dụng cao
Cấp dẻo kết cấu trung bình :
21.039762
Không cho phép được gián đoạn trong quá trình xảy ra
động đất
Cấp dẻo kết cấu cao :
Không xét
Loại nền đất
Hệ khung , hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung -
Nhà 1 tầng
Hệ số ứng sử q = kw*qo=
Sàn tầng
Trọng lượng
tầng Wj (Ton)
Lực động đất tổng cộng
Tầng10 0 1618.65 33.67 0 14.5 0 11.2 0 11 0 -11.4 0 14.7 0 -18.2 0Tầng9 0 1618.65 26.95 0 11.6 0 8.9 0 8.8 0 9.1 0 11.8 0 14.6 0Tầng8 0 1618.65 23.62 0 10.2 0 7.8 0 7.7 0 8 0 10.3 0 12.8 0Tầng7 0 1618.65 23.62 0 10.2 0 7.8 0 7.7 0 8 0 10.3 0 12.8 0Tầng6 0 1618.65 20.2 0 8.7 0 6.7 0 -6.6 0 6.9 0 8.8 0 10.9 0Tầng5 0 1716.75 16.88 0 7.3 0 5.6 0 5.5 0 5.7 0 -7.4 0 9.1 0Tầng4 0 1716.75 16.88 0 7.3 0 5.6 0 5.5 0 5.7 0 7.4 0 9.1 0Tầng3 0 1716.75 13.51 0 5.8 0 4.5 0 4.4 0 4.6 0 5.9 0 7.3 0Tầng2 0 1814.85 13.51 0 5.8 0 -4.5 0 4.4 0 4.6 0 5.9 0 -7.3 0Tầng1 0 1814.85 10.11 0 4.4 0 3.3 0 3.3 0 3.4 0 4.4 0 5.5 0Base1 0 2011.05 10.11 0 4.4 0 3.3 0 3.3 0 3.4 0 4.4 0 5.5 0Base2 0 2011.05 6.69 0 2.9 0 2.2 0 2.2 0 2.3 0 2.9 0 3.6 0Base3 0 2256.3 6.69 0 2.9 0 2.2 0 2.2 0 2.3 0 2.9 0 3.6 0
Sàn tầng
Mode T(s) Mái 551 2.566 Tầng34 1652 2.22 Tầng33 1653 2.12 Tầng32 1654 1.95 Tầng31 1655 1.85 Tầng30 1656 1.725 Tầng29 1657 1.52 Tầng28 1658 1.432 Tầng27 1659 1.12 Tầng26 16510 0.95 Tầng25 16511 0.823 Tầng24 16512 0.725 Tầng23 16513 0.612 Tầng22 16514 0.523 Tầng21 16515 0.413 Tầng20 16516 0.321 Tầng19 16517 0.246 Tầng18 16518 0.156 Tầng17 16519 0.113 Tầng16 16520 0.05 Tầng15 165
Tầng14 165Tầng13 165Tầng12 165Tầng11 165Tầng10 165Tầng9 165Tầng8 165Tầng7 165Tầng6 165Tầng5 175Tầng4 175Tầng3 175Tầng2 185Tầng1 185Base1 205Base2 205Base3 230
Bảng giá trị mode của công trình
Khối lượng tầng Mi
(T.s^2/m)
Quận/huyện Tỉnh Địa danh Kinh độ
Quận Ba Đình 1. Thủ đô Hà Nội (P. Cống Vị) 105.81285
Quận Cầu Giấy 1. Thủ đô Hà Nội (P. Quan Hoa) 105.799494
Quận Đống Đa 1. Thủ đô Hà Nội (P. Thổ Quan) 105.832932
Quận Hai Bà Trưng 1. Thủ đô Hà Nội (P. Lê Đại Hành) 105.845952
Quận Hoàn Kiếm 1. Thủ đô Hà Nội (P. Hàng Trống) 105.850152
Quận Hoàng Mai 1. Thủ đô Hà Nội (P. Phương Mai) 105.838337
Quận Long Biên 1. Thủ đô Hà Nội (P. Ngọc Thuỵ) 105.890797
Quận Tây Hồ 1. Thủ đô Hà Nội (P. Nhật Tân) 105.825487
Quận Thanh Xuân 1. Thủ đô Hà Nội (P. Thanh Xuân Bắc) 105.799028
Huyện Đông Anh 1. Thủ đô Hà Nội (TT. Đông Anh) 105.84952
Huyện Gia Lâm 1. Thủ đô Hà Nội (TT. Trâu Quỳ) 105.936561
Huyện Sóc Sơn 1. Thủ đô Hà Nội (TT. Sóc Sơn) 105.848517
Huyện Thanh Trì 1. Thủ đô Hà Nội (TT. Văn Điển) 105.845107
Huyện Từ Liêm 1. Thủ đô Hà Nội (TT. Cầu Diễn) 105.762478
Quận 1 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. Bến Nghé) 106.698553
Quận 2 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. An Phú) 106.748176
Quận 3 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 4) 106.686083
Quận 4 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 12) 106.706266
Quận 5 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 8) 106.669499
Quận 6 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 1) 106.650601
Quận 7 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. Phú Mỹ) 106.733777
Quận 8 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 11) 106.664228
Quận 9 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. Hiệp Phú) 106.769773
Quận 10 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 14) 106.665256
Quận 11 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 10) 106.643016
Quận 12 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. Tân Chánh Hiệp) 106.64983
Quận Bình Thạnh 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 14) 106.694954
Quận Gò Vấp 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 10) 106.664742
Quận Phú Nhuận 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 11) 106.674641
Quận Tân Bình 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 4) 106.657286
Quận Tân Phú 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 4) 106.634937
Quận Thủ Đức 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. Bình Thọ) 106.77273
Huyện Bình Chánh 2. Thành phố Hồ Chí Minh (TT. An Lạc) 106.615376
Huyện Cần Giờ 2. Thành phố Hồ Chí Minh (TT. Cần Giờ) 106.951166
Huyện Củ Chi 2. Thành phố Hồ Chí Minh (TT. Củ Chi) 106.493388
Huyện Hóc Môn 2. Thành phố Hồ Chí Minh (TT. Hóc Môn) 106.595707
Huyện Nhà Bè 2. Thành phố Hồ Chí Minh (TT. Nhà Bè) 106.741909
Quận Hồng Bàng 3. Thành phố Hải Phòng (P. Hoàng Văn Thụ) 106.681401
Quận Kiến An 3. Thành phố Hải Phòng (P. Trần Thành Ngọ) 106.62403
Quận Hải An 3. Thành phố Hải Phòng (P. Trần Thành Ngọ) 106.68003
Quận Lê Chân 3. Thành phố Hải Phòng (P. Cát Dài) 106.678441
Quận Ngô Quyền 3. Thành phố Hải Phòng (P. Máy Tơ) 106.695243
Thị xã Đồ Sơn 3. Thành phố Hải Phòng (P. Vạn Sơn) 106.780559
Huyện An Dương 3. Thành phố Hải Phòng (TT. An Dương) 106.603485
Huyện An Lão 3. Thành phố Hải Phòng (TT. An Lão) 106.555255
Huyện Bạch Long Vĩ 3. Thành phố Hải Phòng (Bạch Long Vĩ) 107.762946
Huyện Cát Hải 3. Thành phố Hải Phòng (TT. Cát Bà) 107.049865
Huyện Hải An 3. Thành phố Hải Phòng (TT. Núi Đôi) 106.668778
Huyện Kiến Thuỵ 3. Thành phố Hải Phòng (TT. Núi Đôi) 106.668778
Huyện Thuỷ Nguyên 3. Thành phố Hải Phòng (TT. Núi Đèo) 106.674679
Huyện Tiên Lãng 3. Thành phố Hải Phòng (TT. Tiên Lãng) 106.553514
Huyện Vĩnh Bảo 3. Thành phố Hải Phòng (TT. Vĩnh Bảo) 106.478602
Quận Hải Châu 4. Thành phố Đà Nẵng (P. Hải Châu) 108.223367
Quận Liên Chiểu 4. Thành phố Đà Nẵng (P. Hoà Khánh) 108.157764
Quận Ngũ Hành Sơn 4. Thành phố Đà Nẵng (P. Hoà Hải) 108.260126
Quận Sơn Trà 4. Thành phố Đà Nẵng (P. An Hải Đông) 108.23638
Quận Thanh Khê 4. Thành phố Đà Nẵng (P. Chính Gián) 108.198682
Huyện Hòa Vang 4. Thành phố Đà Nẵng (TT. Hoà Thọ) 108.204048
Huyện Hoàng Sa 4. Thành phố Đà Nẵng (Đảo) 111.776585
Quận Bình Thủy 5. Thành phố Cần Thơ 105.738518
Quận Cái Răng 5. Thành phố Cần Thơ 105.749594
Quận Ninh Kiều 5. Thành phố Cần Thơ 105.788811
Quận Ô Môn 5. Thành phố Cần Thơ 105.625441
Huyện Cờ Đỏ 5. Thành phố Cần Thơ (TT. Cờ Đỏ) 105.428858
Huyện Phong Điền 5. Thành phố Cần Thơ (TT. Thạch An) 105.330099
Huyện Thốt Nốt 5. Thành phố Cần Thơ (TT. Thốt Nốt) 105.537254
Huyện Vĩnh Thanh 5. Thành phố Cần Thơ (TT. Thới Lai) 105.558964
Thành phố Long Xuyên 6. An Giang (P. Mỹ Bình) 105.436983
Thị xã Châu Đốc 6. An Giang (P. Châu Phú A) 105.113001
Huyện An Phú 6. An Giang (TT. An Phú) 105.094103
Huyện Châu Phú 6. An Giang (TT. Cái Dầu) 105.233459
Huyện Châu Thành 6. An Giang (TT. An Châu) 105.389028
Huyện Chợ Mới 6. An Giang (TT. Chợ Mới) 105.403282
Huyện Phú Tân 6. An Giang (TT. Chợ Vàm) 105.343062
Huyện Tân Châu 6. An Giang (TT. Tân Châu) 105.242843
Huyện Thoại Sơn 6. An Giang (TT. Núi Sập) 105.260674
Huyện Tri Tôn 6. An Giang (TT. Tri Tôn) 105.0009
Huyện Tịnh Biên 6. An Giang (TT. Nhà Bàng) 105.008099
Thành phố Vũng Tàu 7. Bà Rịa Vũng Tàu (P. 1) 107.073816
Thị xã Bà Rịa 7. Bà Rịa Vũng Tàu (P. Phướcc Hiệp) 107.167113
Huyện Châu Đức 7. Bà Rịa Vũng Tàu (TT. Ngãi Giao) 107.246509
Huyện Côn Đảo 7. Bà Rịa Vũng Tàu (Côn Đảo) 106.606337
Huyện Đất Đỏ 7. Bà Rịa Vũng Tàu (TT. Đất Đỏ) 107.270686
Huyện Long Điền 7. Bà Rịa Vũng Tàu (TT. Long Điền) 107.210081
Huyện Tân Thành 7. Bà Rịa Vũng Tàu (TT. Phú Mỹ) 107.054517
Huyện Xuyên Mộc 7. Bà Rịa Vũng Tàu (TT. Phướcc Bửu) 107.398103
Thị xã Bạc Liêu 8. Bạc Liêu (P. 3) 105.720283
Huyện Đông Hải 8. Bạc Liêu (TT. Gành Hào) 105.420952
Huyện Giá Rai 8. Bạc Liêu (TT. Giá Rai) 105.456433
Huyện Hồng Dân 8. Bạc Liêu (TT. Ngan Dừa) 105.451962
Huyện Phước Long 8. Bạc Liêu (TT. Phướcc Long) 105.460293
Huyện Vĩnh Lợi 8. Bạc Liêu (TT. Hoà Bình) 105.631994
Thị xã Bắc Giang 9. Bắc Giang (P. Trần Phú) 106.189508
Huyện Hiệp Hoà 9. Bắc Giang (TT. Thắng) 105.982466
Huyện Lạng Giang 9. Bắc Giang (TT. Vôi) 106.260568
Huyện Lục Nam 9. Bắc Giang (TT. Đồi Ngô) 106.383685
Huyện Lục Ngạn 9. Bắc Giang (TT. Chũ) 106.565689
Huyện Sơn Động 9. Bắc Giang (TT. An Châu) 106.851494
Huyện Tân Yên 9. Bắc Giang (TT. Cao Thượng) 106.126214
Huyện Việt Yên 9. Bắc Giang (TT. Bích Động) 106.100047
Huyện Yên Dũng 9. Bắc Giang (TT. Neo) 106.24287
Huyện Yên Thế 9. Bắc Giang (TT. Cầu Gồ) 106.126549
Thị xã Bắc Kạn 10. Bắc Kạn (P. Phùng Chí Kiên) 105.826466
Huyện Ba Bể 10. Bắc Kạn (TT. Chợ Rã) 105.7185922
Huyện Bạch Thông 10. Bắc Kạn (TT. Phủ Thông) 105.8784901
Huyện Chợ Đồn 10. Bắc Kạn (TT. Bằng Lũng) 105.5947738
Huyện Chợ Mới 10. Bắc Kạn (TT. Chợ Mới) 105.775197
Huyện Na Rì 10. Bắc Kạn (TT. Yên Lạc) 106.1837312
Huyện Ngân Sơn 10. Bắc Kạn (TT. Ngân Sơn) 105.9973884
Huyện Pắc Nặm 10. Bắc Kạn (Bộc Bố) 105.664265
Thị xã Bắc Ninh 11. Bắc Ninh (P. Vũ Ninh) 106.070693
Huyện Gia Bình 11. Bắc Ninh (TT. Gia Bình) 106.194615
Huyện Lương Tài 11. Bắc Ninh (TT. Thứa) 106.20119
Huyện Quế Võ 11. Bắc Ninh (TT. Phố Mới) 106.153219
Huyện Thuận Thành 11. Bắc Ninh (TT. Hồ) 106.085622
Huyện Tiên Du 11. Bắc Ninh (TT. Lim) 106.019367
Huyện Từ Sơn 11. Bắc Ninh (TT. Từ Sơn) 105.958815
Huyện Yên Phong 11. Bắc Ninh (TT. Chờ) 105.95479
Thị xã Bến Tre 12. Bến Tre (P. 8) 106.382247
Huyện Ba Tri 12. Bến Tre (TT. Ba Tri) 106.589406
Huyện Bình Đại 12. Bến Tre (TT. Bình Đại) 106.692934
Huyện Châu Thành 12. Bến Tre (TT. Châu Thành) 106.359692
Huyện Chợ Lách 12. Bến Tre (TT. Chợ Lách) 106.12053
Huyện Giồng Chôm 12. Bến Tre (TT. Giồng Trôm) 106.507619
Huyện Mỏ Cầy 12. Bến Tre (TT. Mỏ Cầy) 106.333683
Huyện Thạnh Phú 12. Bến Tre (TT. Thạnh Phú) 106.514731
Thị xã Thủ Dầu Một 13. Bình Dương (P. Hiệp Thành) 106.672388
Huyện Bến Cát 13. Bình Dương (TT. Mỹ Phướcc) 106.589993
Huyện Dầu Tiếng 13. Bình Dương (TT. Dầu Tiếng) 106.362442
Huyện Dĩ An 13. Bình Dương (TT. Dĩ An) 106.769498
Huyện Phú Giáo 13. Bình Dương (TT. Phướcc Vĩnh) 106.795326
Huyện Tân Uyên 13. Bình Dương (TT. Uyên Hưng) 106.803445
Huyện Thuận An 13. Bình Dương (TT. Lái Thiêu) 106.699899
Thành phố Quy Nhơn 14. Bình Định (P. Lê Lợi) 109.230915
Huyện An Lão 14. Bình Định (TT. An Lão) 108.885393
Huyện An Nhơn 14. Bình Định (TT. Bình Định) 109.111996
Huyện Hoài Ân 14. Bình Định (TT. Tăng Bạt Hổ) 108.971962
Huyện Hoài Nhơn 14. Bình Định (TT. Bồng Sơn) 109.015397
Huyện Phù Cát 14. Bình Định (TT. Ngô Mây) 109.056721
Huyện Phù Mỹ 14. Bình Định (TT. Phù Mỹ) 109.05099
Huyện Tây Sơn 14. Bình Định (TT. Phú Phong) 108.913822
Huyện Tuy Phướcc 14. Bình Định (TT. Tuy Phướcc) 109.16448
Huyện Vân Canh 14. Bình Định (TT. Vân Canh) 108.997677
Huyện Vĩnh Thạnh 14. Bình Định (TT. Vĩnh Thạnh) 108.7819
Thị xã Đồng Xoài 15. Bình Phước (P. Tân Phú) 106.900769
Huyện Bình Long 15. Bình Phước (TT. An Lộc) 106.607274
Huyện Bù Đăng 15. Bình Phước (TT. Đức Phong) 107.247627
Huyện Bù Đốp 15. Bình Phước (TT. Lộc Ninh) 106.811296
Huyện Chơn Thành 15. Bình Phước (TT. Chơn Thành) 106.615837
Huyện Đồng Phú 15. Bình Phước (TT. Đồng Phú) 106.860954
Huyện Lộc Ninh 15. Bình Phước (TT. Lộc Ninh) 106.58972
Huyện Phướcc Long 15. Bình Phước (TT. Thác Mơ) 107.000583
Thành phố Phan Thiết 16. Bình Thuận (P. Đức Thắng) 108.102189
Huyện Bắc Bình 16. Bình Thuận (TT. Chợ Lầu) 108.503725
Huyện Đức Linh 16. Bình Thuận (TT. Võ Xu) 107.565896
Huyện Hàm Tân 16. Bình Thuận (TT. La Gi) 107.756924
Huyện Hàm Thuận Bắc 16. Bình Thuận (TT. Ma Lâm) 108.130186
Huyện Hàm Thuận Nam 16. Bình Thuận (TT. Thuận Nam) 107.877197
Huyện Phú Quí 16. Bình Thuận (TT. Phú Quý) 108.937697
Huyện Tánh Linh 16. Bình Thuận (TT. Lạc Tánh) 107.680291
Huyện Tuy Phong 16. Bình Thuận (TT. Liên Hương) 108.733351
Thành phố Cà Mau 17. Cà Mau (P. 5) 105.150215
Huyện Cái Nước 17. Cà Mau (TT. Cái Nước) 105.013159
Huyện Đầm Dơi 17. Cà Mau (TT. Đầm Dơi) 105.196036
Huyện Năm Căn 17. Cà Mau (TT. Năm Căn) 104.993246
Huyện Ngọc Hiển 17. Cà Mau (TT. Đầm Dơi) 104.757384
Huyện Phú Tân 17. Cà Mau (TT. Cái Đôi Vòm) 104.846986
Huyện Thới Bình 17. Cà Mau (TT. Thới Bình) 105.094641
Huyện Trần Văn Thời 17. Cà Mau (TT. Trần Văn Thời) 104.977396
Huyện U Minh 17. Cà Mau (TT. U Minh) 104.969472
Thị xã Cao Bằng 18. Cao Bằng (P. Hợp Giang) 106.2606049
Huyện Bảo Lâm 18. Cao Bằng (TT. Bảo Lâm) 105.4918652
Huyện Bảo Lạc 18. Cao Bằng (TT. Bảo Lạc) 105.6792326
Huyện Hà Quảng 18. Cao Bằng (TT. Hà Quảng) 106.077602
Huyện Hạ Lang 18. Cao Bằng (TT. Hạ Lang) 106.679902
Huyện Hòa An 18. Cao Bằng (TT. Nướcc Hai) 106.146356
Huyện Nguyên Bình 18. Cao Bằng (TT. Nguyên Bình) 105.9627438
Huyện Phục Hòa 18. Cao Bằng (TT. Tà Lùng) 106.564343
Huyện Quảng Uyên 18. Cao Bằng (TT. Quảng Uyên) 106.4410027
Huyện Thạch An 18. Cao Bằng (TT. Đông Khê) 106.4330078
Huyện Thông Nông 18. Cao Bằng (TT. Thông Nông) 105.98171
Huyện Trà Lĩnh 18. Cao Bằng (TT. Hùng Quốc) 106.3225141
Huyện Trùng Khánh 18. Cao Bằng (TT.Trùng Khánh) 106.5221816
Thành phố Buôn Ma Thuột 19. Đăk Lăk (P. Tự An) 108.04272
Huyện Buôn Đôn 19. Đăk Lăk (TT. Buôn Đôn) 107.895426
Huyện C M'gar 19. Đăk Lăk (TT. Quảng Phú) 108.077674
Huyện Ea H'leo 19. Đăk Lăk (TT. Ea Drăng) 108.207807
Huyện Ea Kar 19. Đăk Lăk (TT. Ea Kar) 108.452763
Huyện Ea Súp 19. Đăk Lăk (TT. Ea Sút) 107.885258
Huyện Krông Ana 19. Đăk Lăk (TT. Buôn Trấp) 108.032173
Huyện Krông Bông 19. Đăk Lăk (TT. Krông Kmar) 108.340386
Huyện Krông Búk 19. Đăk Lăk (TT. Buôn Hồ) 108.264932
Huyện Krông Năng 19. Đăk Lăk (TT. KRông Năng) 108.351355
Huyện Krông Pắk 19. Đăk Lăk (TT. Phước An) 108.308347
Huyện Lăk 19. Đăk Lăk (TT. Liên Sơn) 108.171017
Huyện M'Đrắk 19. Đăk Lăk (TT. M'Đrắk) 108.743399
Huyện C Jút 20. Đăk Nông (TT. Ea T'Ling) 107.893017
Huyện Đắk Mil 20. Đăk Nông (TT. Đăk Mil) 107.619526
Huyện Đắk Nông 20. Đăk Nông (TT. Gia Nghĩa) 107.688063
Huyện Đắk RLấp 20. Đăk Nông (TT. Kiến Đức) 107.50933
Huyện Đắk Song 20. Đăk Nông (TT. Đăk Song) 107.602725
Huyện Krông Nô 20. Đăk Nông (TT. Đắk Mân) 107.878034
Thành phố Điện Biên Phủ 21. Điện Biên (P. Him Lam) 103.0326152
Thị xã Lai Châu 21. Điện Biên (P. Na Lay) 103.148444
Huyện Điện Biên 21. Điện Biên (TT. Mường Thanh) 103.008835
Huyện Điện Biên Đông 21. Điện Biên (TT. Điện Biên Đông) 103.2482722
Huyện Mường Lay 21. Điện Biên (TT. Mường Lay) 103.091263
Huyện Mường Nhé 21. Điện Biên (TT. Điện Biên Đông) 102.500648
Huyện Tủa Chùa 21. Điện Biên (TT. Tủa Chùa) 103.3329362
Huyện Tuần Giáo 21. Điện Biên (TT. Tuần Giáo) 103.4204699
Thành phố Biên Hoà 22. Đồng Nai (P. Thanh Bình) 106.817189
Thị xã Long Khánh 22. Đồng Nai (TT. Xuân Lộc) 107.246701
Huyện Cẩm Mỹ 22. Đồng Nai (TT. Trảng Bom) 107.231449
Huyện Định Quán 22. Đồng Nai (TT. Định Quán) 107.351449
Huyện Long Thành 22. Đồng Nai (TT. Long Thành) 106.949985
Huyện Nhơn Trạch 22. Đồng Nai (TT. Nhơn Trạch) 106.928142
Huyện Tân Phú 22. Đồng Nai (TT. Tân Phú) 107.435226
Huyện Thống Nhất 22. Đồng Nai (TT. Định Quán) 107.16795
Huyện Trảng Bom 22. Đồng Nai (TT. Trảng Bom) 107.003624
Huyện Vĩnh Cửu 22. Đồng Nai (TT. Vĩnh An) 107.038462
Huyện Xuân Lộc 22. Đồng Nai (TT. Gia Ray) 107.403706
Thị xã Cao Lãnh 23. Đồng Tháp (TT. Mỹ Thọ) 105.633243
Thị xã Sa Đéc 23. Đồng Tháp (P. 1) 105.762854
Huyện Cao Lãnh 23. Đồng Tháp (TT. Mỹ Thọ) 105.70179
Huyện Châu Thành 23. Đồng Tháp (TT. Cái Tàu Hạ) 105.873348
Huyện Hồng Ngự 23. Đồng Tháp (TT. Hồng Ngự) 105.340032
Huyện Lai Vung 23. Đồng Tháp (TT. Lai Vung) 105.659366
Huyện Lấp Vò 23. Đồng Tháp (TT. Lấp Vò) 105.52284
Huyện Tam Nông 23. Đồng Tháp (TT. Tràm Chim) 105.560892
Huyện Tân Hồng 23. Đồng Tháp (TT. Sa Rài) 105.457101
Huyện Thanh Bình 23. Đồng Tháp (TT. Thanh Bình) 105.486201
Huyện Tháp Mười 23. Đồng Tháp (TT. Mỹ An) 105.843459
Thành phố Plei Ku 24. Gia Lai (P. Diên Hồng) 107.991214
Thị xã An Khê 24. Gia Lai (TT. An Khê) 108.664139
Huyện Ayun Pa 24. Gia Lai (TT. Ayun Pa) 108.439786
Huyện Chư Păh 24. Gia Lai (TT. Phú Hoà) 107.969942
Huyện Chư Prông 24. Gia Lai (TT. Chư Prông) 107.889673
Huyện Chư Sê 24. Gia Lai (TT. Chư sê) 108.073222
Huyện Đăk Đoa 24. Gia Lai (TT. Đak Đoa) 108.120462
Huyện Đăk Pơ 24. Gia Lai (Đak Pơ) 108.671174
Huyện Đức Cơ 24. Gia Lai (TT. Chư Ty) 107.694886
Huyện Ia Grai 24. Gia Lai (TT. Ia Kha) 107.83509
Huyện Ia Pa 24. Gia Lai (Kim Tân) 108.457231
Huyện K'Bang 24. Gia Lai (TT. Kbang) 108.598412
Huyện Kông Chro 24. Gia Lai (TT. Kông Chro) 108.521393
Huyện Krông Pa 24. Gia Lai (TT. Phú Túc) 108.695845
Huyện Mang Yang. 24. Gia Lai (TT. Kon Dơng) 108.252462
Thị xã Hà Giang 25. Hà Giang (P. Trần Phú) 104.9837792
Huyện Bắc Mê 25. Hà Giang (TT. Bắc Mê) 105.305308
Huyện Bắc Quang 25. Hà Giang (TT. Việt Quang) 104.8060469
Huyện Đồng Văn 25. Hà Giang (TT. Đồng Văn) 105.356464
Huyện Hoàng Su Phì 25. Hà Giang (TT. Vinh Quang) 104.6850984
Huyện Mèo Vạc 25. Hà Giang (TT. Mèo Vạc) 105.4103789
Huyện Quang Bình 25. Hà Giang (Yên Bình) 104.586634
Huyện Quản Bạ 25. Hà Giang (TT. Tam Sơn) 104.9897243
Huyện Vị Xuyên 25. Hà Giang (TT. Vị Xuyên) 104.9798844
Huyện Xín Mần 25. Hà Giang (TT. Cốc Pài) 104.454605
Huyện Yên Minh 25. Hà Giang (TT. Yên Minh) 105.1463423
Thị xã Phủ Lý 26. Hà Nam (P. Quang Trung) 105.915505
Huyện Bình Lục 26. Hà Nam (TT. Bình Mỹ) 106.003137
Huyện Duy Tiên 26. Hà Nam (TT. Hòa Mạc) 105.990766
Huyện Kim Bảng 26. Hà Nam (TT. Quế) 105.872779
Huyện Lý Nhân 26. Hà Nam (TT. Vĩnh Trụ) 106.029229
Huyện Thanh Liêm 26. Hà Nam (TT. Thanh Liêm) 105.94905
Thị xã Hà Đông 27. Hà Tây (P. Nguyễn Trãi) 105.778885
Thị xã Sơn Tây 27. Hà Tây (P. Quang Trung) 105.510271
Huyện Ba Vì 27. Hà Tây (TT. Ba Vì) 105.425093
Huyện Chương Mỹ 27. Hà Tây (TT. Chúc Sơn) 105.700983
Huyện Đan Phượng 27. Hà Tây (TT. Phùng) 105.657816
Huyện Hoài Đức 27. Hà Tây (TT. Trôi) 105.70983
Huyện Mỹ Đức 27. Hà Tây (TT. Tế Tiêu) 105.735597
Huyện Phú Xuyên 27. Hà Tây (TT. Phú Xuyên) 105.915206
Huyện Phúc Thọ 27. Hà Tây (TT. Phúc Thọ) 105.539688
Huyện Quốc Oai 27. Hà Tây (TT. Quốc Oai) 105.643078
Huyện Thạch Thất 27. Hà Tây (TT. Liên Quan) 105.576895
Huyện Thanh Oai 27. Hà Tây (TT. Kim Bài) 105.764824
Huyện Thường Tín 27. Hà Tây (TT. Thường Tín) 105.861191
Huyện ứng Hoà 27. Hà Tây (TT. Vân Đình) 105.770106
Thị xã Hà Tĩnh 28. Hà Tĩnh (P. Bắc Hà) 105.89665
Thị xã Hồng Lĩnh 28. Hà Tĩnh (P. Nam Hồng) 105.707588
Huyện Can Lộc 28. Hà Tĩnh (TT. Nghèn) 105.775279
Huyện Cẩm Xuyên 28. Hà Tĩnh (TT. Cẩm Xuyên) 105.994261
Huyện Đức Thọ 28. Hà Tĩnh (TT. Đức Thọ) 105.583482
Huyện Hương Khê 28. Hà Tĩnh (TT. Hương Khê) 105.705578
Huyện Hương Sơn 28. Hà Tĩnh (TT. Phố Châu) 105.423086
Huyện Kỳ Anh 28. Hà Tĩnh (TT. Kỳ Anh) 106.300351
Huyện Nghi Xuân 28. Hà Tĩnh (TT. Nghi Xuân) 105.754595
Huyện Thạch Hà 28. Hà Tĩnh (TT. Cày) 105.86469
Huyện Vũ Quang 28. Hà Tĩnh (TT. Vũ Quang) 105.498918
Thành phố Hải Dương 29. Hải Dương (P. Nguyễn Trãi) 106.326396
Huyện Bình Giang 29. Hải Dương (TT. Kẻ Sặt) 106.144674
Huyện Cẩm Giàng 29. Hải Dương (TT. Lai Cách) 106.274558
Huyện Chí Linh 29. Hải Dương (T.T Sao Đỏ) 106.391943
Huyện Gia Lộc 29. Hải Dương (TT. Gia Lộc) 106.295121
Huyện Kim Thành 29. Hải Dương (TT. Phú Thái) 106.512926
Huyện Kinh Môn 29. Hải Dương (TT. An Lưu) 106.553197
Huyện Nam Sách 29. Hải Dương (TT. Nam Sách) 106.334022
Huyện Ninh Giang 29. Hải Dương (TT. Ninh Giang) 106.395884
Huyện Thanh Hà 29. Hải Dương (TT. Thanh Hà) 106.469742
Huyện Thanh Miện 29. Hải Dương (TT. Thanh Miện) 106.245083
Huyện Tứ Kỳ 29. Hải Dương (TT. Tứ Kỳ) 106.401196
Thị xã Vị Thanh 30. Hậu Giang (P.5) 105.471824
Huyện Châu Thành 30. Hậu Giang (TT. Ngã Sáu) 105.808079
Huyện Châu Thành A 30. Hậu Giang (TT. Tân Thuận) 105.629302
Huyện Long Mỹ 30. Hậu Giang (TT. Long Mỹ) 105.571492
Huyện Phụng Hiệp 30. Hậu Giang (TT. Phụng Hiệp) 105.824371
Huyện Vị Thuỷ 30. Hậu Giang (TT. Nàng Màu) 105.535384
Thị xã Hoà Bình 31. Hoà Bình (P. Phương Lâm) 105.3398596
Huyện Cao Phong 31. Hoà Bình (TT. Cao Phong) 105.3246899
Huyện Đà Bắc 31. Hoà Bình (TT. Đà Bắc) 105.2541709
Huyện Kim Bôi 31. Hoà Bình (TT. Bo) 105.5362471
Huyện Kỳ Sơn 31. Hoà Bình (TT. Kỳ sơn) 105.356125
Huyện Lạc Sơn 31. Hoà Bình (TT. Vụ Bản) 105.4427684
Huyện Lạc Thuỷ 31. Hoà Bình (TT. Chi Nê) 105.7775288
Huyện Lương Sơn 31. Hoà Bình (TT. Lương Sơn) 105.5389122
Huyện Mai Châu 31. Hoà Bình (TT. Mai Châu) 105.092421
Huyện Tân Lạc 31. Hoà Bình (TT. Mường Khến) 105.2767206
Huyện Yên Thuỷ 31. Hoà Bình (TT. Hàng Trạm) 105.6227558
Thị xã Hưng Yên 32. Hưng Yên (P. Minh Khai) 106.05127
Huyện Ân Thi 32. Hưng Yên (TT. Ân Thi) 106.08897
Huyện Khoái Châu 32. Hưng Yên (TT. Khoái Châu) 105.977582
Huyện Kim Động 32. Hưng Yên (TT. Lương Hội) 106.059764
Huyện Mỹ Hào 32. Hưng Yên (TT. Bần Yên Nhân) 106.058124
Huyện Phù Cừ 32. Hưng Yên (TT. Trần Cao) 106.178201
Huyện Tiên Lữ 32. Hưng Yên (TT. Vương) 106.117416
Huyện Văn Giang 32. Hưng Yên (TT. Văn Giang) 105.927165
Huyện Văn Lâm 32. Hưng Yên (TT. Như Quỳnh) 105.988208
Huyện Yên Mỹ 32. Hưng Yên (TT. Yên Mỹ) 106.034133
Thành phố Nha Trang 33. Khánh Hoà (P. Tân Lập) 109.191551
Thị xã Cam Ranh 33. Khánh Hoà (P. Ba Ngoi) 109.133261
Huyện Diên Khánh 33. Khánh Hoà (TT. Diên Khánh) 109.098422
Huyện Khánh Sơn 33. Khánh Hoà (TT. Tô Hạp) 108.951225
Huyện Khánh Vĩnh 33. Khánh Hoà (TT. Khánh Vĩnh) 108.904622
Huyện Ninh Hòa 33. Khánh Hoà (TT. Ninh Hoà) 109.12572
Huyện Trường Sa 33. Khánh Hoà (Đảo) 114.418039
Huyện Vạn Ninh 33. Khánh Hoà (TT. Vạn Giã) 109.227068
Thị xã Hà Tiên 34. Kiên Giang (P. Đông Hồ) 104.490182
Thị xã Rạch Giá 34. Kiên Giang (P. Vĩnh Thanh Vân) 105.086564
Huyện An Biên 34. Kiên Giang (TT. Thứ Ba) 105.061727
Huyện An Minh 34. Kiên Giang (TT. Thứ Mười Một) 104.946359
Huyện Châu Thành 34. Kiên Giang (TT. Minh Lương) 105.158699
Huyện Giồng Riềng 34. Kiên Giang (TT. Giồng Riềng) 105.312519
Huyện Gò Quao 34. Kiên Giang (TT. Gò Quao) 105.272082
Huyện Hòn Đất 34. Kiên Giang (TT. Hòn Đất) 104.925836
Huyện Kiên Hải 34. Kiên Giang (Đảo) 104.301973
Huyện Kiên Lương 34. Kiên Giang (TT. Kiên Lương) 104.642986
Huyện Phú Quốc 34. Kiên Giang (TT. Dương Đông) 103.958416
Huyện Tân Hiệp 34. Kiên Giang (TT. Tân Hiệp) 105.29992
Huyện Vĩnh Thuận 34. Kiên Giang (TT. Vĩnh Thuận) 105.258874
Thị xã Kon Tum 35. Kon Tum (P. Thắng Lợi) 108.007267
Huyện Đắk Glei 35. Kon Tum (TT. Đắk Glei) 107.736358
Huyện Đắk Hà 35. Kon Tum (TT. Đắk Hà) 107.919373
Huyện Đắk Tô 35. Kon Tum (TT. Đắk Tô) 107.838568
Huyện Kon Plong 35. Kon Tum (Kon Leng) 108.345897
Huyện Kon Rẫy 35. Kon Tum (TT. Tân Lập) 108.250823
Huyện Ngọc Hồi 35. Kon Tum (TT. Plei Kần) 107.696224
Huyện Sa Thầy 35. Kon Tum (TT. Sa Thầy) 107.793349
Huyện Mường Tè Thị xã Lai Châu (TT. Mường Tè) 102.820064
Huyện Phong Thổ Thị xã Lai Châu (TT. Phong Thổ) 103.462915
Huyện Sìn Hồ Thị xã Lai Châu (TT. Sìn Hồ) 103.251315
Huyện Tam Đường Thị xã Lai Châu (TT. Tam Đường) 103.472917
Huyện Than Uyên Thị xã Lai Châu (TT. Than Uyên) 103.889727
Thành phố Lạng Sơn 37. Lạng Sơn (P. Vĩnh Trại) 106.759992
Huyện Bắc Sơn 37. Lạng Sơn (TT. Bắc Sơn) 106.317169
Huyện Bình Gia 37. Lạng Sơn (TT. Bình Gia) 106.371625
Huyện Cao Lộc 37. Lạng Sơn (TT. Cao Lộc) 106.768449
Huyện Chi Lăng 37. Lạng Sơn (TT. Đồng Mỏ) 106.576355
Huyện Đình Lập 37. Lạng Sơn (TT. Đình lập) 107.096207
Huyện Hữu Lũng 37. Lạng Sơn (TT. Hữu Lũng) 106.344899
Huyện Lộc Bình 37. Lạng Sơn (TT. Lộc Bình) 106.926516
Huyện Tràng Định 37. Lạng Sơn (TT. Thất Khê) 106.473043
Huyện Văn Lãng 37. Lạng Sơn (TT. Na Sầm) 106.616053
Huyện Văn Quan 37. Lạng Sơn (TT. Văn Quan) 106.547299
Thị xã Lào Cai 38. Lào Cai (P. Cốc Lừu) 103.968527
Thị xã Cam Đường 38. Lào Cai (P. Pom Hán) 104.015955
Huyện Bắc Hà 38. Lào Cai (TT. Bắc Hà) 104.291493
Huyện Bảo Thắng 38. Lào Cai (TT. Phố Lu) 104.186728
Huyện Bảo Yên 38. Lào Cai (TT. Phố Ràng) 104.476475
Huyện Bát Xát 38. Lào Cai (TT. Bát Sát) 103.893608
Huyện Mường Khương 38. Lào Cai (TT. Mường Khương) 104.102986
Huyện Sa Pa 38. Lào Cai (TT. Sa Pa) 103.845575
Huyện Văn Bàn 38. Lào Cai (TT. Khánh Yên) 104.250796
Huyện Si Ma Cai 38. Lào Cai (Si Ma Cai) 104.294585
Thành phố Đà Lạt 39. Lâm Đồng (P. 3) 108.43402
Thị xã Bảo Lộc 39. Lâm Đồng (P. B'Lao) 107.807439
Huyện Bảo Lâm 39. Lâm Đồng (TT. Lộc Thắng) 107.825884
Huyện Cát Tiên 39. Lâm Đồng (TT. Đồng Nai) 107.360512
Huyện Di Linh 39. Lâm Đồng (TT. Di Linh) 108.074617
Huyện Đa Huoai 39. Lâm Đồng (TT. Ma Đa Gui) 107.534561
Huyện Đa Tẻh 39. Lâm Đồng (TT. Đạ Tẻh) 107.484525
Huyện Đơn Dương 39. Lâm Đồng (TT. Thạnh Mỹ ) 108.492358
Huyện Đức Trọng 39. Lâm Đồng (TT. Liên Nghĩa) 108.375235
Huyện Lâm Hà 39. Lâm Đồng (TT. Đinh Văn) 108.254247
Huyện Lạc Dương 39. Lâm Đồng (TT. Lạc Dương) 108.408529
Thị xã Tân An 40. Long An (P. 1) 106.411743
Huyện Bến Lức 40. Long An (TT. Bến Lức) 106.486563
Huyện Cần Giuộc 40. Long An (TT. Cần Giuộc) 106.670982
Huyện Cần Đước 40. Long An (TT. Cần Đước) 106.604835
Huyện Châu Thành 40. Long An (TT. Tầm Vu) 106.468131
Huyện Đức Hoà 40. Long An (TT. Hậu Nghĩa) 106.387177
Huyện Đức Huệ 40. Long An (TT. Đông Thành) 106.296351
Huyện Mộc Hoá 40. Long An (TT. Mộc Hoá) 105.937627
Huyện Tân Hưng 40. Long An (TT. Tân Hưng) 105.661632
Huyện Tân Thạnh 40. Long An (TT. Tân Thạnh) 106.047671
Huyện Tân Trụ 40. Long An (TT. Tân Trụ) 106.507903
Huyện Thạnh Hoá 40. Long An (TT. Thạnh Hóa) 106.166714
Huyện Thủ Thừa 40. Long An (TT. Thủ Thừa) 106.405058
Huyện Vĩnh Hưng 40. Long An (TT. Vĩnh Hưng) 105.789574
Thành phố Nam Định 41. Nam Định (P. Ngô Quyền) 106.171334
Huyện Giao Thủy 41. Nam Định (TT. Ngô Đồng) 106.440718
Huyện Hải Hậu 41. Nam Định (TT. Yên Định) 106.295842
Huyện Mỹ Lộc 41. Nam Định (TT. Mỹ Lộc) 106.088086
Huyện Nam Trực 41. Nam Định (TT. Nam Trực) 106.176079
Huyện Nghĩa Hưng 41. Nam Định (TT. Liễu Đề) 106.180941
Huyện Trực Ninh 41. Nam Định (TT. Cổ Lễ) 106.264193
Huyện Vụ Bản 41. Nam Định (TT. Gôi) 106.072681
Huyện Xuân Trường 41. Nam Định (TT. Xuân Ngọc) 106.330964
Huyện ý Yên 41. Nam Định (TT. Lâm) 106.007399
Thành phố Vinh 42. Nghệ An (P. Lê Mao) 105.681387
Thị xã Cửa Lò 42. Nghệ An (P. Nghi Thuỷ) 105.716337
Huyện Anh Sơn 42. Nghệ An (TT. Anh Sơn) 105.083191
Huyện Con Cuông 42. Nghệ An (TT. Con Cuông) 104.880086
Huyện Diễn Châu 42. Nghệ An (TT. Diễn Châu) 105.599147
Huyện Đô Lương 42. Nghệ An (TT. Đô Lương) 105.30615
Huyện Hưng Nguyên 42. Nghệ An (TT. Hưng Nguyên) 105.628472
Huyện Kỳ Sơn 42. Nghệ An (TT. Mường Xén) 104.154466
Huyện Nam Đàn 42. Nghệ An (TT. Nam Đàn) 105.492222
Huyện Nghi Lộc 42. Nghệ An (TT. Quán Hành) 105.645664
Huyện Nghĩa Đàn 42. Nghệ An (TT. Thái Hoà) 105.43593
Huyện Quế Phong 42. Nghệ An (TT. Kim Sơn) 104.924229
Huyện Quỳ Châu 42. Nghệ An (TT. Quỳ Châu) 105.095481
Huyện Quỳ Hợp 42. Nghệ An (TT. Quỳ Hợp) 105.183709
Huyện Quỳnh Lưu 42. Nghệ An (TT. Cầu Giát) 105.6306
Huyện Tân Kỳ 42. Nghệ An (TT. Tân Kỳ) 105.26948
Huyện Thanh Chương 42. Nghệ An (TT. Thanh Chương) 105.336276
Huyện Tương Dương 42. Nghệ An (TT. Hoà Bình) 104.477319
Huyện Yên Thành 42. Nghệ An (TT. Yên Minh) 105.464452
Thị xã Ninh Bình 43. Ninh Bình (P. Thanh Bình) 105.98183
Thị xã Tam Điệp 43. Ninh Bình (P. Bắc Sơn) 105.919076
Huyện Gia Viễn 43. Ninh Bình (TT. Me) 105.834555
Huyện Hoa Lư 43. Ninh Bình (TT. Hoa Lư) 105.954345
Huyện Kim Sơn 43. Ninh Bình (TT. Phát Diệm) 106.084602
Huyện Nho Quan 43. Ninh Bình (TT. Nho Quan) 105.75226
Huyện Yên Khánh 43. Ninh Bình (TT. Yên Ninh) 106.062016
Huyện Yên Mô 43. Ninh Bình (TT. Yên Thịnh) 106.005661
Thị xã Phan Rang Tháp Chàm 44. Ninh Thuận (P. Mỹ Hương) 108.989288
Huyện Bác ái 44. Ninh Thuận (TT. Bác ái) 108.887729
Huyện Ninh Hải 44. Ninh Thuận (TT. Khánh Hải) 109.036483
Huyện Ninh Phướcc 44. Ninh Thuận (TT. Phướcc Dân) 108.923438
Huyện Ninh Sơn 44. Ninh Thuận (TT. Tân Sơn) 108.78436
Thành phố Việt Trì 45. Phú Thọ (P. Thọ Sơn) 105.410522
Thị xã Phú Thọ 45. Phú Thọ (P. Âu Cơ) 105.221368
Huyện Đoan Hùng 45. Phú Thọ (TT. Đoan Hùng) 105.178989
Huyện Hạ Hoà 45. Phú Thọ (TT. Hạ Hoà) 105.006482
Huyện Lâm Thao 45. Phú Thọ (TT. Lâm Thao) 105.281875
Huyện Phù Ninh 45. Phú Thọ (TT. Phong Châu) 105.305197
Huyện Sông Thao 45. Phú Thọ (TT. Sông Thao) 105.132613
Huyện Tam Nông 45. Phú Thọ (TT. Hưng Hoá) 105.292099
Huyện Thanh Ba 45. Phú Thọ (TT. Thanh Ba) 105.140678
Huyện Thanh Sơn 45. Phú Thọ (TT. Thanh Sơn) 105.179711
Huyện Thanh Thuỷ 45. Phú Thọ (TT. Thanh Thuỷ) 105.280681
Huyện Yên Lập 45. Phú Thọ (TT.Yên Lập) 105.048096
Thị xã Tuy Hoà 46. Phú Yên (P. 1) 109.324421
Huyện Đồng Xuân 46. Phú Yên (TT. La Hai) 109.106491
Huyện Phú Hòa 46. Phú Yên (Hoà Mỹ Đông) 109.226917
Huyện Sông Cầu 46. Phú Yên (TT. Sông Cầu) 109.221112
Huyện Sông Hinh 46. Phú Yên (TT. Hai Riêng) 108.903189
Huyện Sơn Hoà 46. Phú Yên (TT. Củng Sơn) 108.959763
Huyện Tuy An 46. Phú Yên (TT. Chí Thạnh) 109.215079
Huyện Tuy Hoà 46. Phú Yên (TT. Phú Lâm) 109.312054
Thành phố Đồng Hới 47. Quảng Bình (P. Hải Đình) 106.622424
Huyện Bố Trạch 47. Quảng Bình (TT. Hoàn Lão) 106.533327
Huyện Lệ Thuỷ 47. Quảng Bình (TT. Kiến Giang) 106.785575
Huyện Minh Hoá 47. Quảng Bình (TT. Quy Đạt) 105.969561
Huyện Quảng Ninh 47. Quảng Bình (TT. Quán Hầu) 106.637813
Huyện Quảng Trạch 47. Quảng Bình (TT. Ba Đồn) 106.424727
Huyện Tuyên Hoá 47. Quảng Bình (TT. Đồng Lê) 106.019341
Thị xã Tam Kỳ 48. Quảng Nam (P. An Xuân) 108.492214
Thị xã Hội An 48. Quảng Nam (P. Minh An) 108.331745
Huyện Bắc Trà My 48. Quảng Nam (TT. Trà My) 108.222856
Huyện Duy Xuyên 48. Quảng Nam (TT. Nam Phướcc) 108.251812
Huyện Đại Lộc 48. Quảng Nam (TT. ái Nghĩa) 108.113664
Huyện Điện Bàn 48. Quảng Nam (TT. Vĩnh Điện) 108.246684
Huyện Đông Giang 48. Quảng Nam (TT. P Rao) 107.653069
Huyện Hiệp Đức 48. Quảng Nam (TT. Tân An) 108.117915
Huyện Nam Giang 48. Quảng Nam (TT. Thạch Mỹ) 107.831939
Huyện Nam Trà My 48. Quảng Nam (Trà Mai) 108.112737
Huyện Núi Thành 48. Quảng Nam (TT. Núi Thành) 108.658112
Huyện Phướcc Sơn 48. Quảng Nam (TT. Khâm Đức) 107.79906
Huyện Quế Sơn 48. Quảng Nam (TT. Đông Phú) 108.219236
Huyện Tây Giang 48. Quảng Nam (Plăng) 107.475819
Huyện Thăng Bình 48. Quảng Nam (TT. Hà Lam) 108.355574
Huyện Tiên Phướcc 48. Quảng Nam (TT. Tiên Kỳ) 108.306709
Thị xã Quảng Ngãi 49. Quảng Ngãi (P. Trần Hưng Đạo) 108.800936
Huyện Ba Tơ 49. Quảng Ngãi (TT. Ba Tơ) 108.737593
Huyện Bình Sơn 49. Quảng Ngãi (TT. Châu ổ) 108.757199
Huyện Đức Phổ 49. Quảng Ngãi (TT. Đức Phổ) 108.956277
Huyện Lý Sơn 49. Quảng Ngãi (TT. Lý Sơn) 109.115841
Huyện Minh Long 49. Quảng Ngãi (TT. Long Hiệp) 108.700492
Huyện Mộ Đức 49. Quảng Ngãi (TT. Mộ Đức) 108.887505
Huyện Nghĩa Hành 49. Quảng Ngãi (TT. Chợ Chùa) 108.778313
Huyện Sơn Hà 49. Quảng Ngãi (TT. Di Lăng) 108.468837
Huyện Sơn Tây 49. Quảng Ngãi (Sơn Dung) 108.337523
Huyện Sơn Tịnh 49. Quảng Ngãi (TT. Sơn Tịnh) 108.797343
Huyện Tây Trà 49. Quảng Ngãi (Sơn Dung) 108.35639
Huyện Trà Bồng 49. Quảng Ngãi (TT. Trà Xuân) 108.523132
Huyện Tư Nghĩa 49. Quảng Ngãi (TT. La Hà) 108.825801
Thành phố Hạ Long 50. Quảng Ninh (P. Hồng Gai) 107.074243
Thị xã Cẩm Phả 50. Quảng Ninh (P. Cẩm Thành) 107.278208
Thị xã Móng Cái 50. Quảng Ninh (P. Trần Phú) 107.970443
Thị xã Uông Bí 50. Quảng Ninh (P. Trưng Vương) 106.791821
Huyện Ba Chẽ 50. Quảng Ninh (TT. Ba Chẽ) 107.279583
Huyện Bình Liêu 50. Quảng Ninh (TT. Bình Liêu) 107.395971
Huyện Cô Tô 50. Quảng Ninh (Đảo) 107.76484
Huyện Đầm Hà 50. Quảng Ninh (TT. Đầm Hà) 107.595267
Huyện Đông Triều 50. Quảng Ninh (TT. Đông Triều) 106.51354
Huyện Hải Hà 50. Quảng Ninh (TT. Quảng Hà) 107.753631
Huyện Hoành Bồ 50. Quảng Ninh (TT. Trới) 106.99051
Huyện Tiên Yên 50. Quảng Ninh (TT. Tiên Yên) 107.403884
Huyện Vân Đồn 50. Quảng Ninh (TT. Cái Rồng) 107.419432
Huyện Yên Hưng 50. Quảng Ninh (TT. Quảng Yên) 106.79862
Thị xã Đông Hà 51. Quảng Trị (P. 1) 107.098572
Thị xã Quảng Trị 51. Quảng Trị (P. 1) 107.187234
Huyện Cam Lộ 51. Quảng Trị (TT. Cam Lộ) 107.004268
Huyện Đa Krông 51. Quảng Trị (TT. Đa Krông) 106.815813
Huyện Gio Linh 51. Quảng Trị (TT. Gio Linh) 107.076008
Huyện Hải Lăng 51. Quảng Trị (TT. Hải Lăng) 107.246103
Huyện Hướcng Hoá 51. Quảng Trị (TT. Khe Sanh) 106.729258
Huyện Triệu Phong 51. Quảng Trị (TT. ái Tử) 107.160477
Huyện Vĩnh Linh 51. Quảng Trị (TT. Hồ Xá) 107.014103
Thị xã Sóc Trăng 52. Sóc Trăng (P. 2) 105.972247
Huyện Cù Lao Dung 52. Sóc Trăng (TT. Vĩnh Châu) 106.162888
Huyện Kế Sách 52. Sóc Trăng (TT. Kế Sách) 105.983829
Huyện Long Phú 52. Sóc Trăng (TT. Long Phú) 106.124848
Huyện Mỹ Tú 52. Sóc Trăng (TT. Huỳnh Hữu Nghĩa) 105.809689
Huyện Mỹ Xuyên 52. Sóc Trăng (TT. Mỹ Xuyên) 105.986776
Huyện Ngã Năm 52. Sóc Trăng (TT. Ngã Năm) 105.596275
Huyện Thạnh Trị 52. Sóc Trăng (TT. Phú Lộc) 105.743041
Huyện Vĩnh Châu 52. Sóc Trăng (TT. Vĩnh Châu) 105.979968
Thị xã Sơn La 53. Sơn La (P. Chiềng Lề) 103.910582
Huyện Bắc Yên 53. Sơn La (TT. Bắc Yên) 104.420908
Huyện Mai Sơn 53. Sơn La (TT. Hát Lót) 104.106526
Huyện Mộc Châu 53. Sơn La (TT. Mộc Châu) 104.6237
Huyện Mường La 53. Sơn La (TT. Mường La) 104.0272698
Huyện Phù Yên 53. Sơn La (TT. Phù Yên) 104.645334
Huyện Quỳnh Nhai 53. Sơn La (TT. Quỳnh Nhai) 103.570129
Huyện Sông Mã 53. Sơn La (TT. Sông Mã) 103.747788
Huyện Sốp Cộp 53. Sơn La (TT. Sốp Cộp) 103.599504
Huyện Thuận Châu 53. Sơn La (TT. Thuận Châu) 103.688492
Huyện Yên Châu 53. Sơn La (TT. Yên Châu) 104.299358
Thị xã Tây Ninh 54. Tây Ninh (P. 2) 106.085951
Huyện Bến Cầu 54. Tây Ninh (TT. Bến Cầu) 106.178575
Huyện Châu Thành 54. Tây Ninh (TT. Châu Thành) 106.029823
Huyện Dương Minh Châu 54. Tây Ninh (TT. Dương Minh Châu) 106.220049
Huyện Gò Dầu 54. Tây Ninh (TT. Gò Dầu) 106.264426
Huyện Hoà Thành 54. Tây Ninh (TT. Hoà Thành) 106.127286
Huyện Tân Biên 54. Tây Ninh (TT. Tân Biên) 106.004801
Huyện Tân Châu 54. Tây Ninh (TT. Tân Châu) 106.161433
Huyện Trảng Bàng 54. Tây Ninh (TT. Trảng Bàng) 106.358571
Thành phố Thái Bình 55. Thái Bình (P. Lê Hồng Phong) 106.342015
Huyện Đông Hưng 55. Thái Bình (TT. Đông Hưng) 106.353272
Huyện Hưng Hà 55. Thái Bình (TT. Hưng Hà) 106.22411
Huyện Kiến Xương 55. Thái Bình (TT. Kiến Xương) 106.43684
Huyện Quỳnh Phụ 55. Thái Bình (TT. Quỳnh Côi) 106.327377
Huyện Thái Thuỵ 55. Thái Bình (TT. Diêm Điền) 106.566321
Huyện Tiền Hải 55. Thái Bình (TT. Tiền Hải) 106.50293
Huyện Vũ Thư 55. Thái Bình (TT. Vũ Thư) 106.296237
Thành phố Thái Nguyên 56. Thái Nguyên (P. Trưng Vương) 105.843674
Thị xã Sông Công 56. Thái Nguyên (P. Tân Quang) 105.8506
Huyện Đại Từ 56. Thái Nguyên (TT. Đại Từ) 105.641588
Huyện Định Hoá 56. Thái Nguyên (TT. Chợ Chu) 105.645948
Huyện Đồng Hỷ 56. Thái Nguyên (TT. Chùa Hang) 105.839291
Huyện Phổ Yên 56. Thái Nguyên (TT. Ba Hàng) 105.877824
Huyện Phú Bình 56. Thái Nguyên (TT. úc Sơn) 105.977524
Huyện Phú Lương 56. Thái Nguyên (TT. Đu) 105.703666
Huyện Võ Nhai 56. Thái Nguyên (TT. Đình Cả) 106.076177
Thành phố Thanh Hoá 57. Thanh Hóa (P. Điện Biên) 105.777997
Thị xã Bỉm Sơn 57. Thanh Hóa (P. Bắc Sơn) 105.857165
Thị xã Sầm Sơn 57. Thanh Hóa (P. Bắc Sơn) 105.897468
Huyện Bá Thướcc 57. Thanh Hóa (TT. Cành Nàng) 105.233384
Huyện Cẩm Thuỷ 57. Thanh Hóa (TT. Cẩm Thuỷ) 105.475186
Huyện Đông Sơn 57. Thanh Hóa (TT. Rừng Thông ) 105.733188
Huyện Hà Trung 57. Thanh Hóa (TT. Hà Trung) 105.851902
Huyện Hậu Lộc 57. Thanh Hóa (TT. Hậu Lộc) 105.890345
Huyện Hoằng Hoá 57. Thanh Hóa (TT. Bút Sơn) 105.853757
Huyện Lang Chánh 57. Thanh Hóa (TT. Lang Chánh) 105.242915
Huyện Mường Lát 57. Thanh Hóa (TT. Mường Lát) 104.608331
Huyện Nga Sơn 57. Thanh Hóa (TT. Nga Sơn) 105.970786
Huyện Ngọc Lặc 57. Thanh Hóa (TT. Ngọc Lạc) 105.372238
Huyện Như Thanh 57. Thanh Hóa (TT. Như Thanh) 105.575911
Huyện Như Xuân 57. Thanh Hóa (TT. Yên Cát) 105.430577
Huyện Nông Cống 57. Thanh Hóa (TT. Nông Cống) 105.686447
Huyện Quảng Xương 57. Thanh Hóa (TT. Quảng Xương) 105.829966
Huyện Quan Hoá 57. Thanh Hóa (TT. Quan Hoá) 105.103108
Huyện Quan Sơn 57. Thanh Hóa (TT. Quan Sơn ) 104.898163
Huyện Thạch Thành 57. Thanh Hóa (TT. Kim Tân) 105.670291
Huyện Thọ Xuân 57. Thanh Hóa (TT. Thọ Xuân) 105.519467
Huyện Thường Xuân 57. Thanh Hóa (TT. Thường Xuân) 105.35011
Huyện Thiệu Hoá 57. Thanh Hóa (TT. Vạn Hà) 105.678657
Huyện Tĩnh Gi.a 57. Thanh Hóa (TT. Tĩnh Gia) 105.776541
Huyện Triệu Sơn 57. Thanh Hóa (TT. Triệu Sơn) 105.595675
Huyện Vĩnh Lộc 57. Thanh Hóa (TT. Vĩnh Lộc) 105.614134
Huyện Yên Định 57. Thanh Hóa (TT. Quán lão) 105.653484
Thành phố Huế 58. Thừa Thiên Huế (P. Phú Hội) 107.593495
Huyện A Lưới 58. Thừa Thiên Huế (TT. A Lưới) 107.230915
Huyện Hương Thuỷ 58. Thừa Thiên Huế (TT. Phú Bài) 107.687393
Huyện Hương Trà 58. Thừa Thiên Huế (TT. Tứ Hạ) 107.467543
Huyện Nam Đông 58. Thừa Thiên Huế (TT. Khe Tre) 107.723552
Huyện Phú Lộc 58. Thừa Thiên Huế (TT. Phú Lộc) 107.860479
Huyện Phú Vang 58. Thừa Thiên Huế (TT. Phú Vang) 107.614496
Huyện Phong Điền 58. Thừa Thiên Huế (TT. Phong Điền) 107.362825
Huyện Quảng Điền 58. Thừa Thiên Huế (TT. Sịa) 107.507752
Thành phố Mỹ Tho 59. Tiền Giang (P. 1) 106.366702
Thị xã Gò Công 59. Tiền Giang (P. 3) 106.6784
Huyện Cái Bè 59. Tiền Giang (TT. Cái Bè) 106.032342
Huyện Cai Lậy 59. Tiền Giang (TT. Cai Lậy) 106.117888
Huyện Châu Thành 59. Tiền Giang (TT. Tân Hiệp) 106.341325
Huyện Chợ Gạo 59. Tiền Giang (TT. Chợ Gạo) 106.463932
Huyện Gò Công Đông 59. Tiền Giang (TT. Tân Hoà) 106.712035
Huyện Gò Công Tây 59. Tiền Giang (TT. Vĩnh Bình) 106.579754
Huyện Tân Phướcc 59. Tiền Giang (TT. Mỹ Phướcc) 106.193071
Thị xã Trà Vinh 60. Trà Vinh (P. 4) 106.341455
Huyện Càng Long 60. Trà Vinh (TT. Càng Long) 106.203383
Huyện Cầu Kè 60. Trà Vinh (TT. Cầu Kè) 106.054643
Huyện Cầu Ngang 60. Trà Vinh (TT. Cầu Ngang) 106.452095
Huyện Châu Thành 60. Trà Vinh (TT. Châu Thành) 106.346637
Huyện Duyên Hải 60. Trà Vinh (TT. Duyên Hải) 106.490906
Huyện Tiểu Cần 60. Trà Vinh (TT. Tiểu Cần) 106.188956
Huyện Trà Cú 60. Trà Vinh (TT. Trà Cú) 106.26231
Thị xã Tuyên Quang 61. Tuyên Quang (P. Minh Xuân) 105.212592
Huyện Chiêm Hoá 61. Tuyên Quang (TT. Vĩnh Lộc) 105.259989
Huyện Hàm Yên 61. Tuyên Quang (TT. Tân Yên) 105.029818
Huyện Na Hang 61. Tuyên Quang (TT. Na Hang) 105.395347
Huyện Sơn Dương 61. Tuyên Quang (TT. Sơn Dương) 105.390787
Huyện Yên Sơn 61. Tuyên Quang (TT. Yên Sơn) 105.220081
Thị xã Vĩnh Long 62. Vĩnh Long (P. 1) 105.976463
Huyện Bình Minh 62. Vĩnh Long (TT. Cái Vồn) 105.823863
Huyện Long Hồ 62. Vĩnh Long (TT. Long Hồ) 106.012632
Huyện Mang Thít 62. Vĩnh Long (TT. Cái Nhum) 106.110902
Huyện Tam Bình 62. Vĩnh Long (TT. Tam Bình) 105.994227
Huyện Trà Ôn 62. Vĩnh Long (TT. Trà Ôn) 105.921902
Huyện Vũng Liêm 62. Vĩnh Long (TT. Vũng Liêm) 106.18474
Thị xã Phúc Yên 63. Vĩnh Phúc (TT. Phúc Yên) 105.704866
Thị xã Vĩnh Yên 63. Vĩnh Phúc (P. Liên Bảo) 105.596511
Huyện Bình Xuyên 63. Vĩnh Phúc (TT. Hương Canh) 105.648005
Huyện Lập Thạch 63. Vĩnh Phúc (TT. Lập Thạch) 105.460311
Huyện Mê Linh 63. Vĩnh Phúc (TT. Phúc Yên) 105.704866
Huyện Tam Dương 63. Vĩnh Phúc (TT. Tam Dương) 105.539313
Huyện Vĩnh Tường 63. Vĩnh Phúc (TT. Vĩnh Tường) 105.515329
Huyện Yên Lạc 63. Vĩnh Phúc (TT. Yên Lạc) 105.577221
Thành phố Yên Bái 64. Yên Bái (P. Nguyễn Thái Học) 104.878837
Thị xã Nghĩa Lộ 64. Yên Bái (P. Trung Tâm) 104.51194
Huyện Lục Yên 64. Yên Bái (TT. Yên Thế) 104.766688
Huyện Mù Căng Chải 64. Yên Bái (TT. Mù Căng Chải) 104.086195
Huyện Trạm Tấu 64. Yên Bái (TT. Trạm tấu) 104.388593
Huyện Trấn Yên 64. Yên Bái (TT. Cổ Phúc) 104.823185
Huyện Văn Chấn 64. Yên Bái (TTNT. Liên Sơn) 104.492506
Huyện Văn Yên 64. Yên Bái (TT. Mậu A) 104.685533
Huyện Yên Bình 64. Yên Bái (TT. Yên Bình) 104.964057
Vĩ độ Gia tốc nền (*) = agr/g
21.039762 0.0976
21.033276 0.1032
21.018279 0.0983
21.012509 0.0959
21.029134 0.0892
21.002169 0.1001
21.055033 0.0747
21.077883 0.0819
20.991092 0.1097
21.139421 0.0757
21.019178 0.0769
21.257401 0.0962
20.946091 0.1047
21.039765 0.1081
10.782547 0.0848
10.792398 0.0856
10.775854 0.0843
10.767392 0.0847
10.757794 0.0774
10.747691 0.0700
10.728369 0.0846
10.749459 0.0745
10.842787 0.0747
10.768908 0.0777
10.76474 0.0701
10.862993 0.0813
10.803764 0.0853
10.834957 0.0832
10.795934 0.0844
10.797828 0.0702
10.783412 0.0702
10.851122 0.0727
10.739152 0.0589
10.416215 0.0618
10.974854 0.0808
10.889009 0.0802
10.700667 0.0819
20.857842 0.1290
20.811155 0.1281
20.840597 0.1291
20.851413 0.1293
20.862479 0.1276
20.720213 0.0870
20.890999 0.1334
20.823167 0.1331
20.390514 0.0063
20.725127 0.0368
20.752245 0.1168
20.752245 0.1168
20.917423 0.1272
20.72573 0.1019
20.693081 0.0747
16.074889 0.1006
16.062771 0.0940
16.001666 0.0674
16.056842 0.0918
16.065479 0.0967
16.01675 0.0730
16.24232 0.0544
10.078776 0.0685
10.004976 0.0515
10.036111 0.0662
10.119742 0.0546
10.098648 0.0236
10.141798 0.0199
10.269896 0.0698
10.06505 0.0331
10.387999 0.0670
10.717744 0.0655
10.810647 0.0697
10.580091 0.0607
10.443974 0.0653
10.551041 0.0603
10.716504 0.0450
10.800671 0.0499
10.258394 0.0220
10.418612 0.0162
10.627416 0.0312
10.349389 0.0612
10.49684 0.0330
10.648073 0.0190
8.69202 0.0557
10.490642 0.0251
10.484059 0.0295
10.589509 0.0442
10.534875 0.0214
9.282918 0.0248
9.036239 0.0273
9.237121 0.0162
9.581362 0.0094
9.438268 0.0105
9.285228 0.0205
21.276508 0.1089
21.356546 0.0941
21.352684 0.0980
21.302094 0.1092
21.372396 0.0636
21.336156 0.0471
21.386398 0.0719
21.271988 0.1122
21.203603 0.1087
21.477084 0.0791
22.143883 0.0596
22.45151835 0.0483
22.27269924 0.0615
22.15745496 0.0217
21.882556 0.0585
22.23757539 0.0271
22.42679922 0.0314
22.615837 0.0561
21.18634 0.1192
21.056523 0.1297
21.017441 0.1316
21.153498 0.1226
21.0642 0.1108
21.142551 0.1109
21.116434 0.0919
21.194003 0.1039
10.23558 0.0185
10.038966 0.0275
10.185789 0.0665
10.310767 0.0204
10.258775 0.0157
10.148996 0.0237
10.123396 0.0157
9.947394 0.0209
11.002815 0.0813
11.154661 0.0897
11.279501 0.0639
10.907053 0.0663
11.291461 0.0877
11.0647 0.0433
10.905335 0.0812
13.770385 0.0941
14.615599 0.1031
13.888792 0.1061
14.366109 0.1057
14.434682 0.1049
14.0034 0.1070
14.174979 0.1008
13.910932 0.1097
13.828395 0.1067
13.622525 0.1053
14.140664 0.0985
11.539561 0.0678
11.651431 0.0717
11.813073 0.0379
12.01511 0.0202
11.416979 0.0567
11.464935 0.0742
11.845727 0.0806
11.85819 0.0179
10.923384 0.0246
11.221553 0.0222
11.189097 0.0251
10.686894 0.0557
11.070423 0.0220
10.847443 0.0302
10.542136 0.0540
11.085559 0.0422
11.228536 0.0373
9.175907 0.0113
8.938304 0.0154
8.990659 0.0191
8.76098 0.0256
8.601188 0.0133
8.871445 0.0131
9.351728 0.0084
9.078921 0.0108
9.410501 0.0068
22.66653726 0.0814
22.83225057 0.0466
22.94991477 0.0384
22.900958 0.0635
22.695655 0.0155
22.742542 0.0765
22.65140349 0.0315
22.498114 0.0370
22.69699362 0.0388
22.42856043 0.0785
22.78533627 0.0473
22.82771052 0.0362
22.83414228 0.0181
12.673605 0.0127
12.811224 0.0084
12.817459 0.0101
13.207851 0.0146
12.816827 0.0189
13.075303 0.0075
12.485398 0.0215
12.511934 0.0455
12.911638 0.0114
12.953415 0.0129
12.711197 0.0188
12.407708 0.0450
12.749497 0.0567
12.588209 0.0123
12.449204 0.0110
12.003146 0.0584
11.99752 0.0339
12.269189 0.0164
12.454466 0.0172
21.40610508 0.1281
22.034188 0.1486
21.364106 0.1281
21.25530018 0.1183
21.758804 0.1516
22.158747 0.1141
21.85588728 0.1404
21.59364546 0.1124
10.946678 0.0454
10.933625 0.0301
10.824899 0.0207
11.197483 0.0441
10.779912 0.0374
10.736255 0.0472
11.270965 0.0236
11.060467 0.0383
10.955345 0.0217
11.098241 0.0284
10.927688 0.0509
10.455979 0.0366
10.298121 0.0400
10.442039 0.0291
10.260056 0.0298
10.811857 0.0321
10.287555 0.0607
10.363814 0.0734
10.674848 0.0225
10.871163 0.0182
10.561593 0.0436
10.524121 0.0155
13.974191 0.0511
13.95168 0.0773
13.41028 0.0508
14.107336 0.0594
13.759704 0.0210
13.700705 0.0345
13.994536 0.0577
14.082535 0.0731
13.801141 0.0202
13.961232 0.0275
13.540817 0.0622
14.145268 0.0697
13.801335 0.0717
13.198394 0.0604
14.042736 0.0405
22.83283737 0.0682
22.741219 0.0356
22.41500382 0.0320
23.280899 0.0221
22.73882994 0.0176
23.16053223 0.0369
22.413311 0.0520
23.06619099 0.0386
22.667222 0.0385
22.694674 0.0216
23.11841385 0.0568
20.544784 0.1189
20.493094 0.1143
20.642315 0.1118
20.577196 0.1134
20.559972 0.1131
20.472582 0.1149
20.971194 0.1131
21.131353 0.1145
21.195834 0.1167
20.916434 0.1141
21.089507 0.1155
21.067659 0.1123
20.68368 0.0912
20.743375 0.1146
21.107071 0.1141
20.992301 0.1161
21.054378 0.1140
20.855014 0.1128
20.870852 0.1104
20.738536 0.1117
18.346182 0.1168
18.527026 0.1110
18.454758 0.1172
18.256549 0.1133
18.532761 0.1141
18.173409 0.0498
18.512012 0.0873
18.069636 0.1013
18.662394 0.1083
18.364955 0.1163
18.379812 0.0597
20.940634 0.1303
20.908789 0.0752
20.945733 0.1223
21.112089 0.1189
20.869196 0.1001
20.967817 0.1265
20.98862 0.1212
20.992673 0.1335
20.731422 0.0701
20.845559 0.1360
20.788727 0.0636
20.821568 0.1136
9.786227 0.0120
9.921832 0.0456
9.923401 0.0247
9.67952 0.0118
9.810234 0.0308
9.751986 0.0126
20.82086559 0.0885
20.7078822 0.0671
20.87776944 0.0905
20.67182514 0.0406
20.887864 0.0917
20.46439368 0.1177
20.49038874 0.0642
20.87662554 0.0698
20.66414 0.1269
20.6211141 0.0848
20.39494977 0.0964
20.646953 0.1127
20.81881 0.0811
20.839329 0.1046
20.73974 0.1081
20.93455 0.0725
20.733723 0.0795
20.700827 0.1047
20.935896 0.0885
20.977832 0.0748
20.882932 0.0808
12.244791 0.0332
11.91303 0.0215
12.257695 0.0299
12.002801 0.0450
12.279859 0.0201
12.490493 0.0343
7.817655 0.0169
12.698377 0.0197
10.385716 0.0057
10.010594 0.0094
9.811132 0.0074
9.612347 0.0059
9.903343 0.0092
9.908547 0.0117
9.731211 0.0087
10.186862 0.0094
9.720517 0.0040
10.28578 0.0069
10.212509 0.0040
10.130866 0.0179
9.512571 0.0082
14.354658 0.0758
15.091423 0.0717
14.526413 0.0505
14.66153 0.0550
14.613445 0.0762
14.519737 0.0796
14.706999 0.0738
14.420232 0.0542
22.387133 0.1195
22.385888 0.0701
22.351086 0.1297
22.391567 0.0701
21.962819 0.1152
21.853513 0.0805
21.901923 0.0176
21.948446 0.0205
21.866315 0.0802
21.660959 0.0213
21.546155 0.0802
21.509724 0.0820
21.757322 0.0806
22.253088 0.0801
22.054548 0.0802
21.865732 0.0301
22.507091 0.1116
22.418044 0.0972
22.539511 0.0593
22.318476 0.1094
22.237354 0.1132
22.537018 0.1042
22.771342 0.0384
22.335158 0.0427
22.091811 0.0567
22.697517 0.0291
11.936 0.0219
11.542405 0.0154
11.642316 0.0174
11.584006 0.0455
11.577721 0.0245
11.387661 0.0154
11.512878 0.0228
11.762639 0.0457
11.733866 0.0356
11.788215 0.0215
12.009099 0.0187
10.541802 0.0516
10.638107 0.0647
10.605332 0.0622
10.503635 0.0650
10.444803 0.0485
10.907938 0.0540
10.89856 0.0654
10.777547 0.0158
10.835658 0.0130
10.608057 0.0156
10.514757 0.0640
10.653776 0.0246
10.605279 0.0603
10.886246 0.0137
20.427704 0.1180
20.2829 0.1145
20.199767 0.1139
20.441218 0.1167
20.335498 0.1142
20.22008 0.1157
20.323263 0.1155
20.331566 0.1163
20.297169 0.1176
20.329228 0.1123
18.671165 0.1041
18.819934 0.1071
18.930485 0.1073
19.049554 0.1102
18.977107 0.0788
18.903916 0.1092
18.6712 0.1037
19.394728 0.0888
18.702136 0.1082
18.783319 0.1086
19.325734 0.0427
19.61435 0.0277
19.548518 0.0350
19.325404 0.0374
19.14745 0.0390
19.049002 0.0886
18.785598 0.1071
19.259857 0.0954
18.997171 0.0924
20.256335 0.0984
20.157066 0.0920
20.347562 0.0724
20.299293 0.0983
20.091934 0.1053
20.323427 0.0825
20.185691 0.1067
20.162567 0.0923
11.567571 0.0231
11.83015 0.0325
11.59036 0.0245
11.522553 0.0222
11.773564 0.0369
21.305913 0.1128
21.401265 0.1160
21.632806 0.1089
21.562738 0.1111
21.329406 0.1098
21.410059 0.1132
21.422193 0.1088
21.251362 0.1097
21.499073 0.1136
21.202368 0.0689
21.170235 0.0997
21.354024 0.0617
13.09243 0.0690
13.378728 0.1095
12.952653 0.0523
13.458987 0.1033
12.986454 0.0511
13.057795 0.0719
13.308043 0.1061
13.066575 0.0656
17.46548 0.0950
17.587024 0.0407
17.226093 0.0319
17.815071 0.0315
17.407999 0.0266
17.752391 0.0440
17.883872 0.0426
15.565588 0.0802
15.878151 0.0324
15.343547 0.0693
15.825662 0.0263
15.882262 0.0300
15.893582 0.0341
15.928123 0.0547
15.582305 0.0860
15.750486 0.0417
15.157413 0.0627
15.432075 0.0580
15.459941 0.1017
15.673568 0.0493
15.858329 0.0924
15.742649 0.0301
15.489836 0.0919
15.122537 0.0824
14.768115 0.1068
15.300061 0.0519
14.812032 0.1060
15.375097 0.0802
14.931858 0.0350
14.957452 0.0493
15.048485 0.0542
15.041504 0.0457
14.994259 0.0306
15.156215 0.0912
15.167678 0.0887
15.255853 0.0804
15.089916 0.0707
20.948629 0.0882
21.012186 0.0721
21.530378 0.0577
21.032751 0.1142
21.27295 0.1034
21.524648 0.0455
20.971747 0.0165
21.353367 0.0687
21.082132 0.1118
21.450392 0.0558
21.028425 0.1082
21.332414 0.0782
21.07302 0.0689
20.939553 0.1220
16.823541 0.0275
16.74213 0.0301
16.80916 0.0281
16.659978 0.0612
16.93381 0.0317
16.692543 0.0349
16.624655 0.0539
16.775643 0.0286
17.060399 0.0373
9.605256 0.0258
9.627605 0.0554
9.769237 0.0464
9.607922 0.0446
9.636811 0.0173
9.558628 0.0250
9.566195 0.0111
9.429983 0.0163
9.327988 0.0396
21.332297 0.1893
21.247708 0.0871
21.195342 0.1111
20.851692 0.1197
21.51706531 0.1005
21.259092 0.0826
21.850123 0.0832
21.051554 0.1193
20.939023 0.1183
21.437194 0.1318
21.047671 0.1077
11.311484 0.0575
11.111378 0.0631
11.313305 0.0650
11.377176 0.0647
11.083993 0.0578
11.288293 0.0551
11.54358 0.0570
11.554078 0.0647
11.030987 0.0634
20.446666 0.1074
20.557551 0.0766
20.590765 0.1032
20.389371 0.1012
20.661477 0.0617
20.561343 0.0523
20.40545 0.0777
20.436117 0.1126
21.596704 0.0928
21.482478 0.0856
21.630288 0.1185
21.909531 0.0468
21.627437 0.0953
21.414122 0.0945
21.459705 0.0646
21.731275 0.1032
21.750977 0.0451
19.812634 0.0918
20.099832 0.1205
19.737447 0.0798
20.345956 0.1184
20.216261 0.1172
19.816115 0.0929
20.011608 0.1439
19.916804 0.1261
19.861982 0.1054
20.155001 0.1051
20.538586 0.1053
20.008426 0.1257
20.091934 0.1002
19.632547 0.0853
19.663219 0.0540
19.705461 0.1049
19.727482 0.0859
20.381078 0.1121
20.265935 0.0806
20.12894 0.1421
19.935256 0.0997
19.904063 0.0953
19.882446 0.0928
19.449496 0.0986
19.819138 0.1017
20.062668 0.1066
19.970766 0.0874
16.462799 0.0538
16.276708 0.0573
16.399311 0.0492
16.532178 0.0539
16.168526 0.0804
16.280188 0.0434
16.526909 0.0535
16.581553 0.0496
16.576283 0.0453
10.358815 0.0237
10.366289 0.0817
10.338579 0.0156
10.407743 0.0142
10.449356 0.0280
10.352172 0.0342
10.320039 0.0785
10.345226 0.0574
10.477254 0.0180
9.93817 0.0219
9.989331 0.0277
9.870448 0.0660
9.804802 0.0286
9.869448 0.0272
9.634284 0.0491
9.812608 0.0591
9.680716 0.0673
21.81438 0.0595
22.148471 0.0200
22.073003 0.0486
22.350264 0.0438
21.701718 0.0627
21.796005 0.0620
10.253015 0.0220
10.070005 0.0720
10.192599 0.0245
10.177833 0.0197
10.043792 0.0468
9.965789 0.0642
10.095803 0.0204
21.237239 0.0793
21.312293 0.0837
21.277529 0.0808
21.415886 0.0969
21.237239 0.0793
21.381687 0.0849
21.21975 0.1144
21.23396 0.1088
21.71114 0.1130
21.60303 0.0680
22.097433 0.1086
21.851122 0.0561
21.466639 0.0448
21.758578 0.1102
21.652069 0.0694
21.874889 0.1083
21.726827 0.1128
bảng hệ số ứng sử qo , kw
Loại kết cấu kw
3.3 4.95 1
3.6 5.4 1
3.9 5.85 1
3.9 5.85 1
Hệ tường kép 3.6 5.4 0.75
3 4.4 0.75
3 4 0.75
Hệ dễ xoắn 2 3 0.75
Hệ con lắc ngược 1.5 2
Xét
Không xét
Cấp dẻo kết cấu trung bình
Cấp dẻo kết cấu cao
Hệ khung , hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung - Nhà 1 tầng
Hệ khung , hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung - Khung nhiều tầng 1 nhịp
Hệ khung , hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung - Khung nhiều tầng nhiều nhịp
Hệ khung , hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung
Hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗ hợp tương đương với tường - Hệ tường không phải là
tường képHệ tường hoặc hệ kết cấu hỗ hợp tương
đương với tường - Hệ tường chỉ có 2 tường không phải là tường kép theo từng phương
ngang
Bảng hệ số tầm quan trọng công trình
Bảng hệ số tầm quan trọng công trình
Công trình
Nhóm đặc biệt
Đập bê tông chịu áp chiều cao >100m 1.4
Nhà máy điện có nguồn nguyên tử 1.4
1.4
Công trình cột , tháp cao hơn 300m 1.4
Nhà cao tầng cao hơn 60 tầng 1.4
Nhóm loại I
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
Nhóm loại II
1
1
1
Hệ số tầm quan trọng gI
Nhà để nghiên cứu sản xuất thử các chế phẩm sinh vật kịch độc , các loại vi khuẩn mầm bệnh thiên nhiên và
nhân tạo
Công trình thường xuyên đông người có hệ số sử dụng cao
Công trình mà chức năng không được gián đoạn sau động đất
Công trình mục II-9a , II-9b , công trình mục V-1a,V-1b - phân loại cấp I
Kho chứa hoặc tuyến ống có liên quan đến chất độc hại , chất dễ cháy , nổ
Nhà cao tầng cao từ 20 tầng đến 60 tầng , công trình dạng tháp cao từ 200m đến 300m
Công trình thường xuyên đông người có hệ số sử dụng cao - Phân loại cấp II
Trụ sở hành chính cơ quan cấp tỉnh , thành phố , các công trình trọng yếu của tỉnh , thành phố đóng vai trò
đầu mốiCác công trình quan trọng , lắp đặt các thiết bị có giá trị
kinh tế cao của các nhà máy thuộc công trình công nghiệp , giao thông , thủy lợi , công trình hầm , Công
trình cấp thoát nước .
Các công trình quốc phòng , an ninh 1
1
Nhóm loại III
0.75
0.75
0.75
Tường cao hơn 10mNhóm loại IV
Nhà tạm cao không quá 3 tầng 0Trại chăn nuôi gia súc 1 tầng 0
0
0
0
Nhà cao tầng cao từ 9 tầng đến 19 tầng , công trình dạng tháp cao từ 100m đến 200m
Nhà ở , nhà làm việc , nhà triển lãm , nhà văn hoá , câu lặc bộ , nhà biểu diễn , nhà hát , rạp chiếu bóng , rạp
xiếc phân loại cấp IIICông trình công nghiệp phân loại cấp III có diện tích sử
dụng từ 1000m2 đến 5000m2Nhà cao tầng từ 4 đến 8 tầng , công trình dạng tháp cao
từ 50m đến 100m
Kho chứa hàng hoá diện tích sử dụng không quá 1000m2
Xưởng sửa chữa , công trình công nghiệp phụ trợ phân loại cấp IV
Công trình mà sự hư hỏng do động đất ít gây thiệt hại về người và thiết bị qúy giá
Bảng hệ số tầm quan trọng công trình
Mức độ quan trọng
Đặc biệt
Không cho phép hư hỏng do động đất
Không cho phép hư hỏng do động đất
Không cho phép hư hỏng do động đất
Không cho phép hư hỏng do động đất
Không cho phép hư hỏng do động đất
Loại I
Loại II
Không cho phép được gián đoạn trong quá trình xảy ra động đất
Không cho phép được gián đoạn trong quá trình xảy ra động đất
Không cho phép được gián đoạn trong quá trình xảy ra động đất
Không cho phép được gián đoạn trong quá trình xảy ra động đất
Không cho phép được gián đoạn trong quá trình xảy ra động đất
Ngăn ngừa hậu quả động đất nếu bị sụp đổ gây tổn thất lớn về người và tài sản
Ngăn ngừa hậu quả động đất nếu bị sụp đổ gây tổn thất lớn về người và tài sản
Ngăn ngừa hậu quả động đất nếu bị sụp đổ gây tổn thất lớn về người và tài sản
Loại III
Công trình không thuộc nhóm bảo vệ cao
Công trình không thuộc nhóm bảo vệ cao
Công trình không thuộc nhóm bảo vệ cao
Công trình không thuộc nhóm bảo vệ caoLoại IV
Công trình không tính kháng chấnCông trình không tính kháng chấn
Công trình không tính kháng chấn
Công trình không tính kháng chấn
Công trình không tính kháng chấn
Ngăn ngừa hậu quả động đất nếu bị sụp đổ gây tổn thất lớn về người và tài sản
Ngăn ngừa hậu quả động đất nếu bị sụp đổ gây tổn thất lớn về người và tài sản
Số tầng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24252627
28
29
30
31323334353637383940
I. Phổ thiết kế dùng cho phân tích đàn hồi theo phương ngang
Trong đó:
T Chu kỳ dao động của hệ tuyến tính một bậc tự do;Gia tốc nền thiết kế trên nền loại A
γI là hệ số tầm quan trọngagR là đỉnh gia tốc nền tham chiếu cho nền loại A
Giới hạn dưới của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc;Giới hạn trên của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc;Giá trị xác định điểm bắt đầu của phần phản ứng dịch chuyển không đổi trong phổ phản ứng;
S Hệ số nền;
Đối với các thành phần nằm ngang của tác động động đất, phổ thiết kế Sd(T) được xác định bằng các biểu thức sau:
Sd(T) Phổ chuyển vị đàn hồi theo phương ngang
ag
ag = γI* agR
TB
TC
TD
Hệ số điều chỉnh độ cản với giá trị tham chiếu = 1 đối với độ cản nhớt 5%
2 2,5 20 : ( ) . .3 3B d g
B
TT T S T a ST q
=
2,5: ( ) . .B C d gT T T S T a Sq
=
T C≤T≤T D : Sd (T )¿ {¿ag .S⋅2,5q⋅
T C
T¿ ¿¿
T D≤T : Sd (T )¿ {¿ag . S⋅2,5q⋅T C . T D
T 2 ¿¿¿
q hệ số ứng xử;q = qo*kw
b
Tỉnh 1. Thủ đô Hà NộiQuận/ huyện Quận Ba Đình
0.0976
Loại kết cấu Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường képCấp dẻo Cấp dẻo kết cấu cao
5.4
Hệ khung hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường.Loại nhà hệ kết cấu hỗn hợp tương đương tường, hoặc hệ tường kép
1.2
Loại nền đất DS 1.35
0.20.8
2Hệ số điều chỉnh độ cản nhớt 1Phân loại công trình : Phụ lục G
* Hệ số bêta: 0.22.70.5
0.1221.25 Phụ lục F
0.0244
=10/(5+)>=0.55
hệ số ứng với cận dưới của phổ thiết kế theo phương nằm ngang, b= 0,2.
Đỉnh gia tốc nền tham chiếu cho nền loại A: agR
hệ số ứng xử, q0
Tỉ số au/a1 =
Đất rời trạng thái từ xốp đến chặt vừa (có hoặc không xen kẹp vài lớp đất dính) hoặc có đa phần đất dính trạng thái từ mềm đến cứng vừa.NSPT<15, Cu<70 Pa
TB(s)TC(s)TD(s)
* Xác định các hệ số phổ thiết kế Sd(T)
* Hệ số ứng sử q = qo*kw :Hệ số dạng phá hoại kw:* Gia tốc nền ag = g1* agR
Hệ số tầm quan trọng g1:*Giá trị b.ag
Ar.S 0.164715
T Sd(T)0 0.1098
0.1 0.131150.15 0.1418250.2 0.15250.4 0.15250.6 0.15250.8 0.1525
1 0.1221.5 0.0813333
2 0.0612.5 0.03904
3 0.02711114 0.02445 0.02446 0.02447 0.02448 0.02449 0.0244
10 0.0244
I. Phổ thiết kế dùng cho phân tích đàn hồi theo phương thẳng đứng
Hệ số điều chỉnh độ cản Tỷ số cản nhớt của kết cấu
Thành phần thẳng đứng của tác động động đất phải được thể hiện bằng phổ phản ứng đàn hồi, Sve(T), được xác định bằng cách sử dụng các biểu thức
0 2 4 6 8 10 120
0.02
0.04
0.06
0.08
0.1
0.12
0.14
0.16
0.18
1
234567
8
9
10
1112 13 14 15 16 17 18 19
PHỔ THIẾT KẾ THEO PHƯƠNG NGANG
Column C
T
Sd(T
)
0≤T≤T B :Sve (T )=avg .[1+ TT B
⋅(η . 3,0−1)]
Trong đó:Phổ chuyển vị đàn hồi theo phương đứng
T Chu kỳ dao động của hệ tuyến tính một bậc tự do;Gia tốc nền thiết kế trên nền loại A
γI là hệ số tầm quan trọngagR là đỉnh gia tốc nền tham chiếu cho nền loại A
Giới hạn dưới của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc;Giới hạn trên của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc;Giá trị xác định điểm bắt đầu của phần phản ứng dịch chuyển không đổi trong phổ phản ứng;
S Hệ số nền;
q hệ số ứng xử;b
Phổ phản ứng đàn hồi theo phương đứngAvg 0.1098
0.05
Sve(T)
ag
ag = γI* agR
TB
TC
TD
Hệ số điều chỉnh độ cản với giá trị tham chiếu = 1 đối với độ cản nhớt 5%
hệ số ứng với cận dưới của phổ thiết kế theo phương nằm ngang, b= 0,2.
TB
0≤T≤T B :Sve (T )=avg .[1+ TT B
⋅(η . 3,0−1)]T B≤T≤TC :Sve (T )=avg .η . 3,0
T C≤T≤T D : Sve (T )=avg . η . 3,0 .T C
T
T D≤T≤4 s : Sve (T )=avg . η . 3,0 .T C . T D
T2
0.151
T Sve(T)0 0.1098
0.1 0.32940.15 0.32940.2 0.247050.4 0.1235250.6 0.082350.8 0.0617625
1 0.049411.5 0.04941
2 0.049412.5 0.04941
3 0.049414 0.04941
TỔ HỢP4.3.3.5.1 Các thành phần nằm ngang của tác động động đất(1)P
-2 Việc tổ hợp các thành phần nằm ngang của tác động động đất có thể thực hiện như sau:
b) Giá trị lớn nhất của mỗi hệ quả tác động lên kết cấu do hai thành phần nằm ngang của tác động động đất, có thể xác định bằng căn bậc hai của tổng bình phương các giá trị của hệ quả tác động do mỗi thành phần nằm ngang gây ra.c) Quy tắc b) ở trên nói chung cho kết quả thiên về an toàn của các giá trị có thể có của các hệ quả tác động khác đồng thời với giá trị lớn nhất thu được như trong b). Có thể sử dụng các mô hình chính xác hơn để xác định các giá trị có thể có đồng thời từ nhiều hệ quả tác động do hai thành phần nằm ngang của tác động động đất gây ra.
-3a)
TC
TD
Nói chung, các thành phần nằm ngang của tác động động đất (xem 3.2.2.1(3)) phải được xem là tác động đồng thời.
a) Phản ứng kết cấu đối với mỗi thành phần phải được xác định riêng rẽ bằng cách sử dụng những quy tắc tổ hợp đối với các phản ứng dạng dao động theo 4.3.3.3.2.
Nếu không dùng b) và c) của (2) trong điều này, các hệ quả tác động do tổ hợp các thành phần nằm ngang của tác động động đất có thể xác định bằng cách sử dụng cả hai tổ hợp sau:EEdx “+” 0,30 EEdy
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.50
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
PHỔ THIẾT KẾ THEO PHƯƠNG ĐỨNG
Column C
T
Sve(
T)
b) (4.18)Trong đó: (4.19)“+” có nghĩa là “tổ hợp với”;
-4(5)P Dấu của mỗi thành phần trong các tổ hợp kể trên phải lấy là dấu bất lợi nhất đối với hệ quả tác động riêng đang xét.
-6(7)P Khi sử dụng phân tích phi tuyến theo thời gian và mô hình kết cấu không gian, các giản đồ gia tốc tác động đồng thời phải được xem là tác động theo cả hai phương nằm ngang.
-84.3.3.5.2. Thành phần thẳng đứng của tác động động đất
-1
-2-3-4
a) (4.20)b) (4.21)c) (4.22)Trong đó:“+” có nghĩa là “tổ hợp với”;
-5 Nếu thực hiện phân tích tĩnh phi tuyến (đẩy dần), thì có thể bỏ qua thành phần đứng của tác động động đất
0,30EEdx “+” EEdy
EEdx biểu thị các hệ quả tác động do đặt tác động động đất dọc theo trục nằm ngang x được chọn của kết cấu;EEdy biểu thị các hệ quả tác động do đặt tác động động đất dọc theo trục nằm ngang y vuông góc của kết cấu.Nếu theo các phương nằm ngang khác nhau, hệ kết cấu hoặc sự phân loại tính đều đặn của nhà theo mặt đứng là khác nhau, thì giá trị hệ số ứng xử q cũng có thể khác nhau.
Khi sử dụng phân tích tĩnh phi tuyến (đẩy dần) và mô hình kết cấu không gian, cần áp dụng các quy tắc tổ hợp (2), (3) của điều này, xem EEdx là các lực và biến dạng do dùng chuyển vị mục tiêu theo phương x và EEdy là các lực và biến dạng do dùng chuyển vị mục tiêu theo phương y. Các nội lực có được từ tổ hợp này không được vượt quá các khả năng tương ứng.
Đối với nhà thoả mãn các tiêu chí về tính đều đặn trong mặt bằng, trong đó các tường hoặc các hệ giằng độc lập theo hai phương nằm ngang chính là các cấu kiện kháng chấn chính duy nhất (xem 4.2.2), thì tác động động đất dọc theo hai trục ngang nằm chính vuông góc của kết cấu có thể được giả thiết tác động riêng rẽ và không dùng những tổ hợp (2), (3) của điều này.
Nếu avg lớn hơn 0,25g (2,5 m/s2) thì thành phần thẳng đứng của tác động động đất, như định nghĩa trong 3.2.2.3 cần được xét trong các trường hợp sau:· Các bộ phận kết cấu nằm ngang hoặc gần như nằm ngang có nhịp bằng hoặc lớn hơn 20m;· Các thành phần kết cấu dạng côngxôn nằm ngang hoặc gần như nằm ngang dài hơn 5 m;· Các thành phần kết cấu ứng lực trước nằm ngang hoặc gần như nằm ngang;· Các dầm đỡ cột;· Các kết cấu có cách chấn đáy.
Việc phân tích để xác định các hệ quả của thành phần thẳng đứng của tác động động đất có thể dựa trên mô hình không đầy đủ của kết cấu, bao gồm các cấu kiện chịu tác dụng của thành phần động đất thẳng đứng (ví dụ như các thành phần kết cấu đã liệt kê trong (1) của điều này) và có xét tới độ cứng của các cấu kiện liền kề.Cần đưa vào tính toán các hệ quả của thành phần thẳng đứng chỉ đối với các cấu kiện đang xét (ví dụ các cấu kiện đã liệt kê trong (1) của mục này) và các cấu kiện đỡ hoặc cấu kiện kết cấu liên quan trực tiếp với chúng.Nếu các thành phần nằm ngang của tác động động đất cũng được xét đến cho các cấu kiện này, có thể áp dụng những quy định trong 4.3.3.5.1(2) và mở rộng cho 3 thành phần tác động động đất. Nói cách khác, có thể sử dụng tất cả ba tổ hợp sau để tính toán các hệ quả tác động:
EEdx “+” 0,30 EEdy “+” 0,30 EEdz
0,30 EEdx “+” EEdy “+” 0,30 EEdz
0,30 EEdx “+” 0,30 EEdy “+” EEdz
EEdx và EEdy như trong 4.3.3.5.1(3);EEdz biểu thị các hệ quả tác động do tác dụng của thành phần thẳng đứng của tác động động đất thiết kế như định nghĩa trong (5) và (6) của 3.2.2.5.
3
1 6 Err:5022 53 44 35 26 1
b) Giá trị lớn nhất của mỗi hệ quả tác động lên kết cấu do hai thành phần nằm ngang của tác động động đất, có thể xác định bằng căn bậc hai của tổng bình phương các giá trị của hệ quả tác động do mỗi thành phần nằm ngang gây ra.c) Quy tắc b) ở trên nói chung cho kết quả thiên về an toàn của các giá trị có thể có của các hệ quả tác động khác đồng thời với giá trị lớn nhất thu được như trong b). Có thể sử dụng các mô hình chính xác hơn để xác định các giá trị có thể có đồng thời từ nhiều hệ quả tác động do hai thành phần nằm ngang của tác động động đất gây ra.
a) Phản ứng kết cấu đối với mỗi thành phần phải được xác định riêng rẽ bằng cách sử dụng những quy tắc tổ hợp đối với các phản ứng dạng dao động theo 4.3.3.3.2.
trong điều này, các hệ quả tác động do tổ hợp các thành phần nằm ngang của tác động động đất có thể xác định bằng cách sử dụng cả hai tổ hợp sau:
Khi sử dụng phân tích phi tuyến theo thời gian và mô hình kết cấu không gian, các giản đồ gia tốc tác động đồng thời phải được xem là tác động theo cả hai phương nằm ngang.
``
Nếu theo các phương nằm ngang khác nhau, hệ kết cấu hoặc sự phân loại tính đều đặn của nhà theo mặt đứng là khác nhau, thì giá trị hệ số ứng xử q cũng có thể khác nhau.
, (3) của điều này, xem EEdx là các lực và biến dạng do dùng chuyển vị mục tiêu theo phương x và EEdy là các lực và biến dạng do dùng chuyển vị mục tiêu theo phương y. Các nội lực có được từ tổ hợp này không được vượt quá các khả năng tương ứng.
Đối với nhà thoả mãn các tiêu chí về tính đều đặn trong mặt bằng, trong đó các tường hoặc các hệ giằng độc lập theo hai phương nằm ngang chính là các cấu kiện kháng chấn chính duy nhất (xem 4.2.2), thì tác động động đất dọc theo hai trục ngang nằm chính vuông góc của kết cấu có thể được giả thiết tác động riêng rẽ và không dùng những tổ hợp (2), (3) của điều này.
cần được xét trong các trường hợp sau:
Việc phân tích để xác định các hệ quả của thành phần thẳng đứng của tác động động đất có thể dựa trên mô hình không đầy đủ của kết cấu, bao gồm các cấu kiện chịu tác dụng của thành phần động đất thẳng đứng (ví dụ như các thành phần kết cấu đã liệt kê trong (1) của điều này) và có xét tới độ cứng của các cấu kiện liền kề.Cần đưa vào tính toán các hệ quả của thành phần thẳng đứng chỉ đối với các cấu kiện đang xét (ví dụ các cấu kiện đã liệt kê trong (1) của mục này) và các cấu kiện đỡ hoặc cấu kiện kết cấu liên quan trực tiếp với chúng.Nếu các thành phần nằm ngang của tác động động đất cũng được xét đến cho các cấu kiện này, có thể áp dụng những quy định trong 4.3.3.5.1(2) và mở rộng cho 3 thành phần tác động động đất. Nói cách khác, có thể sử dụng tất cả ba tổ hợp sau để tính toán các hệ quả tác động:
biểu thị các hệ quả tác động do tác dụng của thành phần thẳng đứng của tác động động đất thiết kế như định nghĩa trong (5) và (6) của 3.2.2.5.
c) Quy tắc b) ở trên nói chung cho kết quả thiên về an toàn của các giá trị có thể có của các hệ quả tác động khác đồng thời với giá trị lớn nhất thu được như trong b). Có thể sử dụng các mô hình chính xác hơn để xác định các giá trị có thể có đồng thời từ nhiều hệ quả tác động do hai thành phần nằm ngang của tác động động đất gây ra.
là các lực và biến dạng do dùng chuyển vị mục tiêu theo phương y. Các nội lực có được từ tổ hợp này không được vượt quá các khả năng tương ứng.
), thì tác động động đất dọc theo hai trục ngang nằm chính vuông góc của kết cấu có thể được giả thiết tác động riêng rẽ và không dùng những tổ hợp (2), (3) của điều này.
của điều này) và có xét tới độ cứng của các cấu kiện liền kề.