Dap an

41
DI™N ĐÀN BOXMATH.VN BoxMath.vn Đ• thi thß sL: 1 (Đ• thi gm có 7 trang) Đ THI TH ĐI H¯C NĂM 2012 Môn: HÓA H¯C Thi gian làm bài: 90 phút (Không k” thi gian phát đ•) Mã đ• thi ZKA 2012 H và tên: ............................................... SL báo danh: ........................................... Cho bi‚t khLi lưæng nguyên tß (theo đvC) cıa các nguyên tL : H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Sr=88; Ag = 108;Sn = 119; Ba = 137; Pd=106. ĐÁP ÁN I. PHN CHUNG CHO TT C CÁC THÍ SINH. ( 40 câu, tl câu 1 đ‚n câu 40.) Câu 1. Chia hØn hæp 2 rưæu thành 2 phƒn b‹ng nhau: Phƒn 1: Cho vào bình kín chân không có dung tích 0,9 lít, sau đó cho bay hơi 136, 5 0 C và áp su§t p= 851,2mmHg. Phƒn 2: Đun vi H 2 SO 4 đc 140 0 C thu đưæc 0,742g hØn hæp 3 ete. Tách l§y rưæu chưa ph£n øng( bao gm 40% rưæu có phân tß lưæng nh và 60% rưæu có phân tß lưæng ln) ri đun vi H 2 SO 4 đc 180 0 C thu đưæc V lít olefin. Gi£ thi‚t hi»u su§t t/o thành mØi olefin là như nhau và 100%. Hai ancol có phân tß lưæng hơn kém nhau 28 (đvc). Giá tr cıa V là: (đktc) A. 0,336 lít. B. 0,112 lít. C. 1,12 lít. D. 0,3584 lít. Câu 2. Cho sơ đ sau: A LiAlH 4 -----→ B CuO, t 0 -----→ C HCN ---→ D NH 3 /H 3 O + --------→ E. Cho bi‚t A là mºt hæp ch§t t/p chøc dùng đ” đi•u ch‚ thuLc c£m aspirin. Cho 25,2 g E ph£n øng vi Na dư thì khLi lưæng muLi thu đưæc là: A. 31,8g. B. 32,5. C. 35,1. D. 42,73. Câu 3. Đ” tinh ch‚ diêm tiêu (KNO 3 ) b‹ng phương pháp k‚t tinh. Ngưi ta hoà tan (đun nóng) hoàn toàn 300g muLi vi 200g H 2 O. Lc b phƒn cn b'n sau đó làm l/nh dung dch ti 10 0 C . Hi có bao nhiêu gam muLi thoát ra. Bi‚t đº tan cıa KNO 3 10 0 C là 22g trong 100g nưc. A. 230g. B. 150g. C. 256g. D. 300g. Câu 4. Cho m(g) hØn hæp Y gm axit axetic, phenol, ancol etylic, metanol, axit fomic tác dng vla đı vi Na thu đưæc 19,6g hØn hæp muLi X. ĐLt cháy hoàn toàn X thu đưæc 10,6g muLi cacbonat. N‚u cho 38g Y tác dng vi Ba dư th” tích khí thu đưæc là: A. 3,36 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 5,6 lít. Câu 5. Cho 16g đ§t đèn CaC 2 vào nưc dư. Khí C 2 H 2 t/o thành đem trºn l¤n vi H 2 thu đưæc hØn hæp X, d¤n X qua Pd nhi»t đº cao thu đưæc hØn hæp ch¿ Y gm các hidrocacbon. Cho Y qua dung dch AgNO 3 trong NH 3 dư thu đưæc 14,4g k‚t tıa, khí còn l/i làm m§t màu hoàn toàn 12,64g KMnO 4 trong dung dch thu đưæc ch§t hœu cơ A. Cho A qua CuO nhi»t đº thu đưæc B đa chøc. B ph£n øng vla h‚t vi 39,2 g Cu(OH ) 2 trong NaOH t/o ra muLi C. T¿ khLi cıa X sao vi H 2 và khLi lưæng muLi C là: A. 6,9 và 13,4. B. 13,4 và 13,8. C. 13,8 và 13,4. D. 6,62 và 13,4. Câu 6. Cho sơ đ ph£n øng sau: Trang 1/7- Mã đ• thi ZKA 2012

Transcript of Dap an

Page 1: Dap an

DIỄN ĐÀN BOXMATH.VNBoxMath.vn

Đề thi thử số: 1(Đề thi gồm có 7 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012

Môn: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi ZKA 2012

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .• Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Sr=88; Ag = 108;Sn = 119;Ba = 137; Pd=106.

ĐÁP ÁN

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40.)Câu 1. Chia hỗn hợp 2 rượu thành 2 phần bằng nhau:Phần 1: Cho vào bình kín chân không có dung tích 0,9 lít, sau đó cho bay hơi ở 136, 50C và áp suất p=851,2mmHg.Phần 2: Đun với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 0,742g hỗn hợp 3 ete. Tách lấy rượu chưa phản ứng( baogồm 40% rượu có phân tử lượng nhỏ và 60% rượu có phân tử lượng lớn) rồi đun với H2SO4 đặc ở 1800Cthu được V lít olefin. Giả thiết hiệu suất tạo thành mỗi olefin là như nhau và 100%. Hai ancol có phân tửlượng hơn kém nhau 28 (đvc). Giá trị của V là: (đktc)A. 0,336 lít. B. 0,112 lít. C. 1,12 lít. D. 0,3584 lít.

Câu 2. Cho sơ đồ sau: A LiAlH4−−−−−→ BCuO, t0−−−−−→ C

HCN−−−→ DNH3/H3O+

−−−−−−−−→ E.Cho biết A là một hợp chất tạp chức dùng để điều chế thuốc cảm aspirin. Cho 25,2 g E phản ứng với Nadư thì khối lượng muối thu được là:A. 31,8g. B. 32,5. C. 35,1. D. 42,73.

Câu 3. Để tinh chế diêm tiêu (KNO3) bằng phương pháp kết tinh. Người ta hoà tan (đun nóng) hoàntoàn 300g muối với 200g H2O. Lọc bỏ phần cặn bẩn sau đó làm lạnh dung dịch tới 100C. Hỏi có bao nhiêugam muối thoát ra. Biết độ tan của KNO3 ở 100C là 22g trong 100g nước.A. 230g. B. 150g. C. 256g. D. 300g.

Câu 4. Cho m(g) hỗn hợp Y gồm axit axetic, phenol, ancol etylic, metanol, axit fomic tác dụng vừa đủvới Na thu được 19,6g hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 10,6g muối cacbonat. Nếu cho 38gY tác dụng với Ba dư thể tích khí thu được là:A. 3,36 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 5,6 lít.

Câu 5. Cho 16g đất đèn CaC2 vào nước dư. Khí C2H2 tạo thành đem trộn lẫn với H2 thu được hỗn hợpX, dẫn X qua Pd ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chỉ Y gồm các hidrocacbon. Cho Y qua dung dịch AgNO3

trong NH3 dư thu được 14,4g kết tủa, khí còn lại làm mất màu hoàn toàn 12,64g KMnO4 trong dung dịchthu được chất hữu cơ A. Cho A qua CuO nhiệt độ thu được B đa chức. B phản ứng vừa hết với 39,2 gCu(OH)2 trong NaOH tạo ra muối C. Tỉ khối của X sao với H2 và khối lượng muối C là:A. 6,9 và 13,4. B. 13,4 và 13,8. C. 13,8 và 13,4. D. 6,62 và 13,4.

Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Trang 1/7- Mã đề thi ZKA 2012

Page 2: Dap an

Chất F và C là:A. N2O và NO. B. N2 và NO. C. NO2 và N2. D. NH3 và H2O.

Câu 7. Cho 16g hỗn hợp Mg và Cu với tỉ lệ mol tương ứng là (4:1) vào dung dịch H2SO4 60% đun nóngthu được 5,32 lít hỗn hợp khí A. Biết A làm mất màu hoàn toàn toàn V lít dung dịch Br2 1M. Nếu dẫntoàn bộ A vào dung dịch FeCl3 dư thì thu được a (g) kết tủa. Vậy a và V lần lượt là:A. 6,607g và 0,1. B. 7,7g và 0,25. C. 13,6g và 0,25. D. 2,8g và 0,5.

Câu 8. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ khối lương tượng tương ứng là 0,7396: 1 và hiệu số mol của chúng là cực đại. Xà phòng hoá hoàn toàn 86,96g X bằng dung dịch KOH dư thuđược một muối duy nhất (không có khả năng tham gia phản ứng tráng Ag) có khối lượng m1 (g) và 2 rượuđơn chức. Lấy toàn bộ rượu qua CuO nung nóng rồi dẫn sản phẩm qua dung dịch Br2 dư thì thấy có a(mol)Br2 phản ứng. Giá trị của m1 và a là:A. 76,26g và 1,36 mol. B. 87,42g và 1,36 mol.C. 87,41g và 0,93mol. D. 76,26g và 0,93 mol.

Câu 9. Cho phản ứng sau: Cr2S3 +Mn(NO3)2 +K2CO3 → K2CrO4 +K2MnO4 +CO2 +NO+K2SO4

Tổng hệ số khi cân bằng của tất cả các chất điện li mạnh trong phản ứng trên là:A. 60. B. 50. C. 55. D. 54.

Câu 10. Cho các khẳng định sau:• Rifominh là quá trình dùng các chất hũư cơ, vô cơ biến đổi cấu trúc hidrocacbon từ không nhán →

nhánh, không thơm → có thơm.• Khí lò cốc và khí thiên nhiên chứa chủ yếu là metan.• Ô tô, xe máy, máy bay có thể chạy bằng xăng có chỉ số octan cao.• Có thể điều chế thuỷ tinh từ các hợp chất vô cơ và các chất hũư cơ.• Khi đun nóng hỗn hợp phenol và fomalin theo tỉ lệ 1:1 xúc tác axit thu đuợc rezol.• Sản phẩm trùng hợp vinyl-xianua dùng để chế may quần áo ấm.• Vàng 9999 đuợc điều chế bằng phuơng pháp điện phân và thuỷ luyện.

Số nhận định đúng là:A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 11. Ứng dụng quan trọng nhất của Acid Sunfuric trong ngành:A. Dầu mỏ. B. Phân bón. C. Chất giặt rửa. D. Giấy, sợi.

Câu 12. Cho các phản ứng sau:• A1 → A2 +A3 +A4 ; • A2 +A6 → A7 +A5 ; • A3 +A4 +A5 → A8 ;• A8 +Ag → A10; • A7 +A10 → A1; • A1 +KMnO4 +H+ → A9

Biết A9 là một chất oxi hoá rất mạnh. A8 là một kim loại. A2 và A5 là hợp chất lưỡng tính.Vậy A9 và A2 có thể là:A. Kali đicromat và Nhôm oxit. B. Kali đicromat và Crom (III) oxit.C. Kali cromat và Crom (III) oxit. D. Kali cromat và Nhôm oxit.

Câu 13. Xà phòng hoá hoàn toàn 12,5g chất béo có chỉ số xà phòng là 224 bằng NaOH, thu được 13,03gmuối( Giả thiết gốc axit trong este và axit tự do là như nhau). Lấy toàn bộ lượng glyxerol sinh ra đem điều

Trang 2/7- Mã đề thi ZKA 2012

Page 3: Dap an

chế thuốc nổ trinitro glyxerat. Chỉ số axit và khối lượng thuốc nổ thu được là:A. 6,5 và 5,942g. B. 5,6 và 4,125g. C. 5,6 và 5,942g. D. 22,4 và 3,045g.

Câu 14. X là một este 2 chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 500mldung dịch KOH 4,8M thu được dung dịch A gồm 2 muối. Đổ rất nhanh 1,6 mol HCl vào dung dịch A thuđược 24,64 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho 0,15 mol X phản ứng với NaOH dư thu được hỗn hợp B gồm 3 muối.Khối lượng lớn nhất của một muối có thể có trong B là:A. 25g. B. 23,7g. C. 21,6g. D. 14,4g.

Câu 15. Cho các nhận định sau:• Các nguyên tử và ion: S2−, Cl−, Ar,K+, Ca2+ được sắp xếp theo chiều bán kính tăng dần.• Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch ZnCl2 thu được kết tủa trắng có tính chất lưỡng tính.• Axit peclorit là axit mạnh nhất trong tất cả các axit có oxi.• Electron được J.J.Thomson tìm ra năm 1897.• Có thể điều chế các đơn chất F2, Cl2, Br2, I2 theo cách oxi hoá ion X− bằng MnO−

4 /H+.

Số nhận định sai là:A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 16. Dung dịch acid fomic 3,00% có khối lượng riêng là 1,0049 (g/ml) và pH = 1,79 . Cần pha loãngdung dịch này bao nhiêu lần để cho độ điện li tăng 10 lần:A. ≈ 130 lần. B. ≈ 80 lần. C. ≈ 50 lần. D. ≈ 1000 lần.

Câu 17. Cho hỗn hợp A gồm C2H2 vàH2 qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí B chỉ gồm các hirdocacboncó MB = 28, 5. Giá trị MA bằng :A. 11,67. B. 12,67. C. 11. D. 12.

Câu 18. Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,1 mol NaNO3 , 0,2 mol Fe(NO3)2 và 0,3mol Cu trongđiều kiện không có không khí thu được m(g) hỗn hợp rắn Y. Giá trị của m là:A. 46,9g. B. 45,3g. C. 42,1g. D. 40,5g.

Câu 19. Trên nắp các lọ nhựa đựng dược phẩm thường thấy có 1 một chất rắn xốp dạng viên dùng để hútẩm. Hãy cho biết tên của chất này:A. Silicagen. B. Vôi sống. C. Xô Đa. D. Điphotphopentaoxit.

Câu 20. Có 5 lọ mất nhãn: NaHSO4,KHCO3, Na2SO3,Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. Điều kiện và hoá chấtxem như có đủ. Lượng thuốc thử ít nhất có thể nhận biết được tất cả các dung dịch trên là:A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 21. Hỗn hợp A gồm Al và Mg. Lấy 20,4g hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HBr dư thu được 22,4 lítH2. Cũng lượng trên phản ứng vừa đủ với 500ml dd HNO3 1M và HBr thu được dung dịch B chỉ gồm cácmuối và thu được 4,48 lít hỗn hợp khí N2O và N2 có tỉ khối so với H2 18,5. Cô cạn cẩn thận dd B khốilượng muối thu được là:A. 100,5g. B. 59,3g. C. 190,18g. D. 181,16g.

Câu 22. Cho các phản ứng sau:• SnCl4 + 2FeCl2 → 2FeCl3 + SnCl2.• 15KNO3 + 2FeS2 → 15KNO2 + Fe2O3 + 4SO2.• FeS + 2MnO−

4 + 8H+ → 2Mn2+ + SO2−4 + Fe3+ + 4H2O.

• Cu2S + Cr2O2−7 + 6H+ → 2Cr3+ + 3H2O + 2Cu2+ + SO2−

4 .• 3CuFeS2 + 17CrO2−

4 + 88H+ → 3Cu2+ + 3Fe3+ + 17Cr3+ + 6SO2−4 + 44H2O.

• 3FenOm + (12n−m)H+ + (3n− 2m)NO−3 → 3nFe3+ + (3n− 2m)NO + (6n−m)H2O.

• CuFeS2 + Fe3+ + 3O2 + 2H2O → Cu2+ + 2Fe2+ + 4H+ + 2SO2−4 .

• 6As2S3 + 28ClO−3 + 36H2O → 12AsO3−

4 + 72H+ + 18SO2−4 + 28Cl−.

Số phản ứng không chính xác là:A. 0. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 23. Hỗn hợp A gồm 1 ankan X và 2 hidrocacbon Y, Z thuộc 2 dãy đồng đẳng khác nhau. Hỗn hợp B

Trang 3/7- Mã đề thi ZKA 2012

Page 4: Dap an

gồm O2 và O3 có tỉ khối so với He là72

7. Đốt cháy 11,2 lít A cần vừa đủ

784

15lít B ở đktc và thu được CO2

và H2O có tỉ lệ mol là 1:1. Nếu cho 0,5 mol A qua dung dịch Br2 dư thì còn lại 5,6 lít khí bay ra và dungdịch tăng 13,5 g. Còn nếu dẫn 0,5 mol A qua dd AgNO3 trong NH3 thì thu được 16,2g kết tủa vàng. Tỉkhối của A so với He và X là:A. 28 và C3H8. B. 28 và C4H10. C. 14 và C4H10. D. 14 và C3H8.

Câu 24. Một hỗn hợp X đo ở 820C, 1atm gồm anken A và H2 có tỉ lệ thể tích là 1:1. Cho X qua Ni nungnóng thu được hỗn hợp Y( hiệu suất H%). Biết tỉ khối hơi của Y so với H2 là 23,2. Công nào của A khôngđúng:A. C2H4. B. C4H8. C. C6H12. D. C5H10.

Câu 25. Cho hỗn 2 muối nitrat của kim loại M vào dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch A chỉchứa một muối duy nhất và 820cm3 khí B (ở 1270C và 405300 Pa). Biết B hoá nâu trong không khí. ChoNaOH dư vào dung dịch A thu được một dung dịch đồng nhất C. Sục CO2 dư vào C thấy thoát ra 41,2gkết tủa. Thành phần % muối nitrat có phân tử lượng nhỏ là:A. 31,07%. B. 70,11%. C. 29,89%. D. 68,93%.

Câu 26. Xenlulozo trinitrat là một loại thuốc nổ nhân tạo. Phản ứng nổ của nó như sau:[C6H5(OH)2(ONO2)3]n → CO2 + CO +H2O +N2 +H2

Thể tích khí tạo thành ở 150OC và 1 atm khi phân huỷ 1 g Xenlulozo trinitrat là:A. 1,59 lít. B. 1,29 lít. C. 1,49 lít. D. 1,39 lít.

Câu 27. Dẫn 47g hỗn hợp 2 rượu qua Al2O3 dư ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp ete, olefin, H2O và rượudư. Tách lấy nước thu được hỗn hợp B. Lấy nước cho tác dụng với K dư thu được 4,704 lít H2. Lượng olefinphản ứng vừa đủ với 1,35 lít dung dịch Br2 0,2M. Phần ete và rượu dư chiếm thể tích V= 16,128 lít (ở136, 5OC và 1atm).Biết hiệu suất tạo thành mỗi olefin là như nhau và số mol các ete bằng nhau. Hiệu suấttạo thành mỗi olefin là:A. 50%. B. 25%. C. 40%. D. 30%.

Câu 28. Lấy 161,6g muối A chia thành 2 phần bằng nhau rồi thực hiện 2 thí nghiệm:Thí nghiệm 1: Nung A ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B và68,4g khí Z. Toàn bộ Z dẫn qua 0,5 lít dung dịch KOH 2,4M ( d=1,2g/ml) thu được dung dịch C trong đóchỉ có 1 muối và một bazo có cùng nồng độ mol; trong đó C% muối là 9,11552%. Cho từ từ cho tới dư Znvào dung dịch C thu được V lít khí T.Thí nghiệm 2: Hoà tan phần còn lại vào 90g H2O thu được dung dịch E. Cho 24,9g KI vào một nữa dungdịch E thu được dung dịch F và kết tủa K. Cho 100ml dung dịch Br2 0,5M vào F thu được dung dịch G vàkết tủa K. Cho NaOH dư vào dung dịch G thì thu được kết tủa H . Tổng khối lượng của H và K là m(g).Giá trị của V và m là:A. 1,92 và 28,9. B. 1,12 và 9,85. C. 6,72 và 29,75. D. 2,24 và 19,05.

Câu 29. Cho m(g) hỗn hợp gồm A FeS và CuS. Đốt cháy A thu được hỗn hợp rắn B và 3,36 lít khí C. Chotoàn bộ B vào dung dịch HNO3 dư thu được 49,28 lít khí NO2. Nếu cho toàn bộ m(g) A vào dung dịchH2SO4 đặc nóng thì thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:A. 26,98 lít. B. 22,4 lít . C. 33,6 lít. D. 28 lít.

Câu 30. Cho các dung dịch sau trong suốt sau: NaCl,KHSO4,KOH,HCl, FeCl3, Al, ZnO,AgNO3. Cóthể dùng tối thiểu bao nhiêu thuốc thử để nhận biết tất cả các dung dịch trên:A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 31. X là quặng hemantit chứa 60% Fe2O3, Y là quặng manhetit chứa 69% Fe3O4 . Cần trộn X và Ytheo tỉ lệ khối lượng (mX : mY ) như thế nào để thu được quặng Z mà từ 1 tấn quặng Z thu được tối đa 0,5tấn gang chứa 4% C:A. 1:1. B. 2:5. C. 1:3. D. 2:1.

Câu 32. Cho hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc I có tỉ khối hơi so với H2 là 19 ( trong đó có 1 amin có số mollà 0,15 mol) tác dụng FeCl3 dư thu được kết tủa A. Đem A nung trong không khí đến khối lượng không

Trang 4/7- Mã đề thi ZKA 2012

Page 5: Dap an

đổi thu được 8g chất rắn. Công thức của 2 amin là:A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. CH3NH2 và C2H3NH2.C. C2H5NH2 và C2H3NH2. D. Cả A và B đều đúng.

Câu 33. Cho các nhận định sau:• Pau-linh quy ước lấy độ âm điện của Flo để xác định độ âm điện các nguyên tố khác.• Trong nhóm IA thì độ cứng các kim loại tỉ lệ thuận với bán kính của chúng.• Tất cả các kim loạ nhóm IA trừ Cs và Fr đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện.• Phản ứng toả nhiệt là phản ứng có ∆H < 0.• Trong tất cả các hơp chất oxi đều có số oxi hoá −2 chỉ trừ hợp chất peroxit.

Số nhận định đúng là:A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 34. Lấy một viên bi sắt có khối lượng 16g vào một lượng dung dịch HNO3 đến khi đường kính viênbi sắt chỉ còn một nữa thì lấy viên bi ra. Thu được dung dịch A và 11,2 lít khí B và dB/He = 11, 1. Biếttrong B có khí hoá nâu khi để trong không khí. Dung dịch A hoà tan vừa đủ m (g) Cu thu được dung dịchB, cho NaOH dư vào dung dịch B thì khối lượng kết tủa thu được là:A. 17,8g. B. 27,4g. C. 19,86g. D. 20,5g.

Câu 35. Hỗn hợp A gồm 3 kim loại X, Y, Z có hoá trị lần lượt là 3,2,1 và có tỉ lệ mol là 1:2:3, trong đó sốmol của X là x(mol). Hoà tan hoàn toàn A bằng dung dịch chứa y(g) HNO3 (lấy dư 25%). Sau phản ứngthu được dung dịch B không chưa muối amoni và V lít hỗn hợp gồm 2 khí NO và NO2 (đktc). Biểu thứcliên hệ đúng là:

A. y = 10x+787, 5V

64. B. y = 630x+

63V

22, 4.

C. y = 630x+630V

22, 4. D. y = 787, 5x+

225V

64.

Câu 36. Cho 0,1 mol este A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối của2 acid hửu cơ X1 và X2 đều đơn chức và 6,2g một rượu X3. Axit X1 no không tham gia phản ứng tránggương. Axit X2 không no chỉ chứa một liên kết đôi (C=C), có mạch cacbon phân nhánh. Đốt cháy hết hỗnhợp 2 muối thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Cho toàn bộ CO2 và H2O đi qua bình đựng Ca(OH)2 dư thuđược 50g kết tủa. X2 là:A. CH2 = CH − CH2(CH3)− COOH.B. CH2 = CH − COOH.C. CH2 = C(CH3)− COOH.D. A hoặc B.

Câu 37. Hỗn hợp M gồm 2 rượu đơn chức. Chia 45,6g M thành 3 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụngvới Na dư thu được 3,36 lít khí H2. Phần 2 đun nóng với CuO dư thu được hỗn hợp M1 gồm 2 andehit.Cho M1 phản ứng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 86,4g Ag. Phần 3 đem đốt cháy rồi dẫn toàn bộ sảnphẩm cháy hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH thu được 65,4g muối. Nồng độ của NaOH là:A. 1,5M. B. 1,75M. C. 3M. D. 2M.

Câu 38. Cho vài giọt vỗi sữa vào cốc đựng dung dịch Sacarozo, khuấy nhẹ, sau đó thổi CO2 vào. Hiện tượngquan sát được là:A. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan.B. Tạo ra dung dịch đồng nhất màu xanh.C. Tạo kết tủa và có khí xuất hiện.D. Trước tiên tạo ra dung dịch đồng nhất sau đó xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 39. Cho hôn hợp X gồm a mol N2 và b mol H2, (3a ≤ b) cho vào một bình kín dung tích V lít nhiệtđộ 700C áp suất là p (atm). Thực hiện phản ứng sau đó đưa về 70OC thấy áp suất lúc này là p0 (atm).Khoảng giới hạn của p0 là:

A. 0 ≤ p0 ≤ p. B.b− ab+ a

.p ≤ p0 ≤b

a.p.

C. p ≤ p0 ≤b

a.p. D.

b− ab+ a

.p ≤ p0 ≤ p.

Câu 40. Tiến hành mạ huân chương bạc có tiết diện 8cm2 với dung dịch điện phân là AgNO3, anot làm

Trang 5/7- Mã đề thi ZKA 2012

Page 6: Dap an

bằng Ag, mật độ dòng là 1 A/dm2. Thời gian điện phân là 16 phút 5 giây, hiệu suất 80%. Tính bề dày lớpmạ ( theo µ ) biết khối lượng riêng của Ag là 10,5 g/cm3.A. 10,28. B. 8,25. C. 7,81. D. 8,22.

II. PHẦN RIÊNG. ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần).1. Theo chương trình chuẩn. ( Từ câu 41 đến câu 50).

Câu 41. Chất nào có thể tồn tại trong tự nhiên (ở dạng nguyên liệu):A. CaC2. B. NaNO3. C. C2H5OH. D. CaO.

Câu 57. Hoà tan hoàn toàn13g Zn vào dung dịch HNO3 thu được 0,784 lít hỗn hợp 2 khí N2O và N2 cókhối lượng 1,43g. Số mol HNO3 phản ứng là:A. 0,47 mol. B. 0,5 mol. C. 0,4825 mol. D. 0,615 mol.

Câu 43. X, Y là kim loại đơn hoá trị tương ứng là II và III. Hoà tan hết 14g hỗn hợp đó bằng HNO3 dưthấy thoát ra 14,784 lít (đo ở 27, 3OC và 1,1 atm) hỗn hợp 2 khí màu nâu có tỉ khối so với He là 9,56. Dungdịch thu được chỉ chứ muối nitrat kim loại. Cũng lượng kim loại trên hoà tan vào HCl dư thu được 14,784lít khí (27, 30C và 1atm) và còn lại 3,2g chất rắn không tan. X,Y lần lượt là:A. Pb và Al. B. Cu và Cr. C. Zn và Cr. D. Cu và Al.

Câu 44. Cho các chất sau: Zn,Cu,Br2, H2SO4, Na2S, Fe(NO3)2, Cr(NO3)2, F e(NO3)3, Cr(NO3)3. Sốcặp chất phản ứng được với nhau là:A. 18. B. 19. C. 20. D. 17.

Câu 45. Hoà tan hoàn toàn 5,4g oxit kim loại X bằng dung dich HNO3 dư thu được 0,224 lít NO. Chodung dịch sau phản ứng tác dụng với KOH dư núng nóng thì thu được 0,126 lít khí nữa. X là:A. Cu2O hoặc FeO. B. FeO.C. MnO hoặc FeO. D. MnO hoặc Cu2O.

Câu 46. Sản phẩm thuỷ phân chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng tráng gương:A. CH2Br − CH2Br. B. CH3 − CHClBr.C. CHBrCl2. D. Cả B và C.

Câu 47. Cho m(g) hỗn hợp gồm NH3, CH5N,C2H7N , biết số mol của NH3 bằng số mol của C2H7N . Đemđốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được 20,16 lít khí CO2 và x(g) H2O. Vậy m và x bằng:A. 13,95 và 16,2. B. 27,9 và 40,5. C. 16,2 và 13,95. D. 40,5 và 27,9.

Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 3,24g hỗn hơp X gồm 2 chất hữu cơ A và B khác dãy đồng đẵng ( trong đóA và B hơn kém nhau 1 nguyên tử C) thu được H2O và 9,24g CO2. Biết tỉ khối của X so với H2 là 13,5.Thành phần % khối lượng của chất có phân tử lượng nhỏ hơn là:A. 72,22%. B. 27,78%. C. 81,78%. D. Đáp án khác.

Câu 49. Dãy gồm tất cả các chất là muối trung hoà là:A. NaHSO4, Na2SO4, Na2SiO3.B. Na2H2P2O7, Na3PO4, Na2CO3.C. NaH2PO2, Na4P2O7, Na2HPO3.D. Na2HPO2, Na3HP2O7, NaH2PO2.

Câu 50. Oxi hoá 4g ancol đơn chức bằng O2 ( xúc tác, t0) thu được 5,6g hỗn hợp Y gồm andehit, ancol dưvà nước. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá là:A. 75%. B. 85%. C. 90%. D. 80%.

2. Theo chương trình nâng cao. ( Từ câu 51 đến câu 60).Câu 51. A là một dẫn xuất đibrom có CTPT C4H8Br2. Tiến hành phản ứng đềbrom hoá thu được mộthidrocacbon duy nhất có khả năng trùng hợp ra một loại polime rất quen thuộc. Lấy 56,4 g A thực hiệnchuỗi biến hoá để điều chế một loại tơ sau:

AMg/ ete, 90%−−−−−−−−−→ B

CO2/H3O+, 80%−−−−−−−−−−−→ CButan−1,4−diamin−−−−−−−−−−−−→

72,964%D.

Khối lượng của D thu được là:

Trang 6/7- Mã đề thi ZKA 2012

Page 7: Dap an

A. 41,79g. B. 16,85g. C. 27,16g. D. 11,68g.

Câu 52. Ở 250CC hằng số cân bằng của phản ứng:CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 +H2O là KC = 4.Biết nồng độ ban đầu của CH3COOH là 1M, khi cân bằng nồng độ của CH3COOC2H5 là 0,93M. Nồngđộ của etanol ban đầu là:

A. 1M. B.2

3M. C. 2M. D. 4M.

Câu 53. Cho các nhận xét sau:• Nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.• Đốt cháy kim loại Na trong khí quyển oxi rồi cho sản phẩm cháy tác dụng với khí sunfurơ thu được

natrisunfat.• Ba có kiểu mạng tinh thể lục phương.• Dung dịch natri cacbonat dung để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên các chi tiết máy móc trước khi sơn,

tráng kim loại.• Vàng hoà tan được trong nước cường toan và trong dung dịch natri xianua có hoà tan khí oxi.

Nhận định đúng là:A. 1,2,3,4,5. B. 1,2,3,4 . C. 1,2,4,5 . D. 2,4,5.

Câu 54. Trộn CuO với 1 oxit kim loại đơn hoá trị II theo tỉ lệ mol tương ứng là: 1:2 được hỗn hợp X. DẫnH2 dư qua 3,6g X thu được Y. Để hoà tan hết Y cần 60 ml dung dịch HNO3 2,5M và thu được V (l) NOduy nhất và dung dịch chỉ chứa các muối. Kim loại và thể tích khí thu được là:A. Mg và 0,14(l). B. Mg và 0,28(l).C. Ca và 0,28(l). D. Mg và 0,336 (l).

Câu 55. A là este 3 chức mạch hở. Đun nóng 7,9g A với NaOH dư. Kết thúc phản ứng thu được ancol B và8,6g muối D. Tách nước từ B có thể thu được propenal. Cho D tác dụng với HCl thu được 3 axit no, mạchhở, đơn chức trong đó 2 axit có phân tử khối nhỏ là đồng phân của nhau. CTPT của axit có phân tử khốilớn là:A. C5H10O2. B. C7H14O2. C. C4H8O2. D. C6H12O2.

Câu 56. Nhận định đúng là:A. Cực dương trong pin điện hoá và trong điện phân là nơi xảy ra sự oxi

hoá.B. Catot trong pin điện hoá và trong điện phân là nơi xảy ra sự oxi hoá.C. Anot trong pin điện hoá và trong điện phân là nơi xảy ra sự oxi khử.D. Các điện cực trong pin điện hoá và trong điện phân có bản chất giống

nhau.

Câu 57. Để phân biệt hexan, propanal, axeton có thể dúng thuốc thủ nào sau đây:1. Nước brom. 2. Dung dịch NaHSO3 đậm đặc.3 . Dung dịch AgNO3 trong NH3. 4. Quỳ tím.

A. 2,3. B. 1,2. C. 3,4. D. 1,4.

Câu 58. Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 vào V1 dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít khí CO2 . Cho từtừ V1 ddung dịch HCl vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2. Vậy V1 và V lần lượt là:A. V1 = 0, 25(l) và V = 0, 2(l). B. V = 0, 15(l) và V1 = 0, 2(l).C. V = 0, 25(l) và V1 = 0, 2(l). D. V = 0, 2(l) và V1 = 0, 15(l).

Câu 59. Oxi hoá andehit HOC−CH2−CH2−CHO trong điều kiện thích hợp thu được chất X. Đun nónghỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc nhận được este Y và Z (MZ > MY ),với tỉ lệ khối lượng mY : mZ = 1, 81. Biết chỉ có 72% lượng ancol phản ứng tạo thành este. Số mol của Yvà Z lần lượt là:A. 0,18 và 0,36. B. 0,24 và 0,12. C. 0,36 và 0,18. D. 0,12 và 0,24 .

Câu 60. Sắp xếp theo độ ngọt tăng dần:

Trang 7/7- Mã đề thi ZKA 2012

Page 8: Dap an

A. Glucozo < Fructozo<Sacarin<Sacarozo.B. Sacarin < Sacarozo < Fructozo < Glucozo.C. Glucozo< Sacarozo<Sacarin<Fructozo.D. Glucozo< Sacarozo< Fructozo < Sacarin.

———–Hết———–Thí sinh không được sử dụng tài liệu,

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 8/7- Mã đề thi ZKA 2012

Page 9: Dap an

DIỄN ĐÀN BOXMATH.VNBoxMath.vn

Đề thi thử số: 2(Đề thi gồm có 7 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012

Môn: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi ZKB 2012

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .• Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Sr=88; Ag = 108;Sn = 119;Ba = 137; Pd=106.

ĐÁP ÁN

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40.)Câu 1. Điện phân 2, 5

(m3)NaCl 1,1367% có d= 1,17g/ml (điện cực trơ) ở nhiệt độ thấp, khuấy đều để

các sản phẩm phản ứng vơi nhau trong quá trình điện phân. Sau một thời gian ngừng điện phân. Lấy ramột mẫu 100 ml dung dịch, thêm vào đó lượng dư KI và dung dịch H2SO4 loãng. Lượng I2 thoát ra phảnứng hết với 40 ml dung dịch Na2S2O3 0,5M. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau điện phân là:A. 34,052kg. B. 35,520kg. C. 36,25kg. D. 37,250kg.

Câu 2. Thủy phân hoàn toàn 68,4 gam saccarozo trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toànbộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch [Ag(NH3)2](OH), đun nóng, thu được m gam Ag.Giá trị của m là:A. 86,3 g. B. 86,4 g. C. 86,5 g. D. 86, 6 g.

Câu 3. Cho các nhận định sau:• Phản ứng cộng HBr vào CH2 = CH − COOH sản phẩm chính là CH3 − CHBr − COOH.• Oxi hoá etylen bằng oxi với xúc tác là Ag thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo ra polime.• Ở nhiệt độ cao, phản ứng giữa buta-1,3-đien với HCl ưu tiên cộng 1− 4.• Các nguyên tử cacbon trong benzen, buta-1,3-đien, cyclopentan đều cùng nằm trên một mặt phẳng.• Menton, mentol là những dẫn xuất của tecpen có thể dùng để chữa bệnh.• Ở nhiệt độ tấp, phản ứng giữa but-2-in và Brom (dư) tạo ra dẫn xuất tetrabrom.• Glicogen và nhựa rezit đều có cấu trục mạng không gian.• Sản phẩm thuỷ phân poly (vinyl clorua) dùng để làm keo dán.• Cả glyxin và sản phẩm của nó khi phản ứng với (NaNO2 +NaHSO4) đều có thể trùng ngưng tạo ra

polime.Số nhận định không chính xác là:A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 4. Đun nóng hoàn toàn 10 ancol đơn chức có khối lượng 80g thu được hỗn hợp 55g các ete có số molbằng nhau (hiệu suất 80%). Số mol của mỗi ancol ban đầu là:A. 0,1mol. B. 0,2mol. C. 0,05mol. D. 0,125mol.

Câu 5. Trong số các chất sau : anilin, phenol, nitrobenzen, metyl phenyl ete, phenyl bromua, toluen,benzandehit, acid benzoic, phenyl axetat. Số chất khi tác dụng với Cl2/FeCl3 (tỉ lệ 1 :1) chỉ cho một sảnphẩm duy nhất là :A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 6. Cho các chất: Bạc axetilua, metan, 1,2-dicloetan, Canxi cacbua, propan, etyl clorua, metanol,etanol, nhôm cacbua. Số chất đều điều chế ra etanal bằng 2 phản ứng hoá học là:A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Trang 1/7- Mã đề thi ZKB 2012

Page 10: Dap an

Câu 7. Điện phân 500ml dung dịch Fe(NO3)3 a(M) với điện cực trơ cho đến khí có bọt khí xuất hiện ởcả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Để yên hệ thống điện phân cho đến khi khối lượng catot không đổi thìthấy thoát ra 3,36 lít khí (đktc) không màu hoá nâu trong không khí. Giá trị của a là:A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,2M. D. 0,15M.

Câu 8. Tổng hệ số nguyên nhỏ nhất của các phân tử và ion trong phản ứng sau là:[Hg(SCN)4]

2− + IO−3 + Cl− +H+ → ICl + SO2−

4 +Hg2+ +H2O +HCNA. 30. B. 38. C. 34 . D. 40.

Câu 9. Cho các phản ứng sau:• SO2 +H2S → • Na2S2O3 +H2SO4 →.• FeCl3 +HI → • Cl2 +H2S →• H2O2 +KNO2 → • O3 +Ag →• Mg + CO2 → • KClO3 +HCl→• NH3 + Cu→ • HCOOCH3 +Ag(NH3)2(OH)→• C2H5OH

Al2O3−−−−→450oC

• F2 +H2O →• KNO3 + C + S → • Ca3(PO4)2 + SiO2 + C →• FeCl2 +AgNO3 →

Số trường hợp tạo ra đơn chất là:A. 11. B. 13. C. 14. D. 15.

Câu 10. Hỗn hợp A gồm 0,03 mol hỗn hợp 2 chất (H2N)xR(COOH)y x = 3y và gốc R có π + v ≤ 2) vàeste no đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 0,1 mol CO2 và 0,12 mol H2O. Cho toàn bộ Atrên phản ứng với HNO2 dư thu được V lít khí. Giá trị lớn nhất của V là:A. 5,376 lít. B. 6,72 lít. C. 5,6 lít. D. 6,272 lít.

Câu 11. Lượng hoá chất tối thiểu dùng để nhận biết các dung dịch sau là bao nhiêu:AgNO3,MgCl2, FeCl3, FeCl2,KOH,CuCl2, NaNO3, AlCl3, HBrA. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 12. Oxi hóa 38 gam hỗn hợp propanal, ancol A no đơn chức bậc 1 và este B (tạo bởi một axit đồngđẳng của axit acrylic và ancol A) được hỗn hợp X gồm axit và este. Mặt khác, cho lượng X đó phản ứng với0,5 lít dung dịch NaOH 1,5M thì sau phản ứng trung hòa hết NaOH dư cần 0,15 mol HCl được dung dịchD. Cô cạn D được hơi chất hữu cơ E, còn lại 62,775 gam hỗn hợp muối. Cho E tách nước ở 1400C (H2SO4

đặc xúc tác) được F có tỉ khối với E là 1,61. A và B lần lượt là:A. C2H5OH và C3H5COOC2H5. B. CH3OH và C4H7COOCH3.C. CH3OH và C3H5COOCH3. D. C2H5OH và C4H7COOC2H5

Câu 13. Một ancol no đa chức X có số nhóm −OH bằng số nguyên tử C. Trong X hidro chiếm xấp xĩ 10%.Đun X với xúc tác thích hợp để loại nước thu được Y mà MY =MX − 18. Nhận định chính xác nhất là:A. Tỉ khối của Y so với X là 0,8. B. X là glyxerol.C. Y là andehit acrylic. D. Y là etanal.

Câu 14. X có công thức phân tử C4H8O2, mạch thẳng và thoả mản các tính chất sau:• X làm mất màu dung dịch brom.• 4,4g X+ Na dư sinh ra 0,56 (l) H2

• Oxi hoá X bằng CuO, t0 tạo ra Y đa chức.CTCT của X là:A. CH3CH2COCHO .B. CH2 = CH − CH (OH)− CHO.C. HO − (CH2)3 − CHO.D. HO − CH2 − CH (CH3)− CHO.

Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít một ankadien liên hợp X sau đó tiếp tục dẫn sản phẩm cháy qua400ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 8,865g kết tủa. Công thức của X là:A. C3H4. B. C4H6. C. C5H8 . D. C3H4 và C5H8.

Trang 2/7- Mã đề thi ZKB 2012

Page 11: Dap an

Câu 16. Cho 9,6 gam kim loại R tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 C mol/lít vừa đủ, thu được 2,24 lítkhí A (là khí duy nhất, đktc) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 59,2 gam muối khan. A khôngthể là khí nào sau đây:A. N2O. B. N2. C. NO. D. NO2.

Câu 17. Cho m(g) hỗn hợp gồm M, MO, Al vào nước dư, sau phản ứng thu được 3,024 lít khí (đktc); 0,54gchất rắn không tan và dung dịch A. Rót 110ml dung dịch HCl 1M vào A thu được 5,46g kết tủa. Nếu chom(g) hỗn hợp trên vàoHNO3, đặc, nóng, dư thì số molHNO3 phản ứng là:A. 0,71 mol. B. 0,72 mol. C. 0,5 mol. D. 0,68 mol.

Câu 18. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol C2H2, 0,15 mol buta-1,3-dien, 0,1 mol cyclopropan, 0,25 mol metylcyclo-propan; 0,2 mol but-1,2,3-trien; 0,15 mol andehit axetic tác dụng với 1 mol H2. Sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn thu được hỗn hợp B. Dẫn B qua dung dịch [Ag(NH3)2](OH) dư thu được 22,8g kết tủa và thấy

thoát ra 19,04 lít hỗn hợp khí C (đktc) có tỉ khối so với hidro là444

17. Nếu dẫn toàn bộ C qua brom dư thì

số mol Br2 phản ứng là:A. 0,45 mol. B. 0,35 mol. C. 0,3 mol. D. 0,25 mol.

Câu 19. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 9,75g Zn và 2,7g Al vào 200ml dung dịch chứa đồng thời HNO3 1,5M,HCl 1M và H2SO4 1,25M thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Khối lượng chất rắn sau khi cô cạn là:A. 46,4g. B. 36,45g. C. 42,75g. D. 42,65g.

Câu 20. Hiện tượng nào dưới đây không chính xác:A. Cho NaOH vào dung dịch CrBr3 đến dư thu được dung dịch màu

xanh lam và nếu thổi khí oxi dư vào thì thấy dung dịch chuyển sangmàu vàng.

B. Dẫn khí CO qua bát sứ đựng anhirit cromit nung nóng thì thấy chấtrắn chuyển từ màu đỏ sang lục.

C. Cho Zn vào dung dịch HCl dư thu được lượng khí nhiều hơn khicho lượng Zn như trên (có thêm một ít Cu) vào dung dịch HCl dư.(H=100%).

D. Ag để trong không khí lâu ngày thấy chất rắn chuyển sang màu đen.

Câu 21. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X vào dung dịch [Ag(NH3)2](OH) thu được 43,2gAg. Cho 14,08g X tác dụng với KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 acid đồng đẳng liên tiếp và8,256g hỗn hợp 2 ancol đơn chức, đồng đẵng liên tiếp. Số lượng X thoa mản yêu cầu bài toán là:A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 22. Đốt chát hoàn toàn hỗn hợp X gồm amoniac, metylamin, đimetylamin, etylmetylamin bằng mộtlượng không khí vừa đủ sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng P2O5 dư thì thấy khối lượng bìnhtăng 11,52g và thoát ra 75,264 lít khí (đktc). Nếu lấy toàn bộ X trên tác dụng với H2SO4 dư thì khối lượngmuối tạo ra là:A. 50g. B. 60g. C. 16,16g. D. 24g.

Câu 23. pH của dung dịch acid HA 0,226% trong nước là 2,536. Pha loãng dung dịch trên 2 lần thì pH củadung dịch là 2,692. Hằng số acid KA của HA là:A. 2, 6.10−5. B. 1, 83.10−4. C. 4, 88.10−5. D. 6, 41.10−4.

Câu 24. A là hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X1, X2, (X1 < X2) là đồng đẵng của nhau có tỉ lệ mol tương ứnglà 1:2. Hỗn hợp 24,4g A có số mol cực đại. (Cả X1, X2 đều làm mất màu nước brom). Nếu lấy một chất X3 làđồng phân của X1 ( có khối lượng bằng khối lương của X1 trong A) đem tác dụng với [Ag(NH3)2](OH)thìlượng kết tủa lớn nhất có thể tạo ra là:A. 43,2g. B. 21,6g. C. 36,856g. D. 64,8g.

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol triglixerit A thu được 376,2g CO2và 135g H2O. Tính chỉ số iot củaX. (Chỉ số iot của một chất béo là số gam iot phản ứng với tất cả nốt đôi có trong 100g A).A. 86,59 . B. 12,99. C. 10,83. D. Kết quả khác.

Trang 3/7- Mã đề thi ZKB 2012

Page 12: Dap an

Câu 26. Sắt tồn tại dưới dạng Fe(HCO3)2 trong nguồn cung cấp cho các nhà máy nước, cách tiến hànhđể thu được nhiều Fe nhất (kinh tế nhất) là :A. Dùng NaOH. B. Sục không khí (O2).C. Nước vôi. D. Dùng khí Clo.

Câu 27. Nhiệt phân 50,56g KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72g chất rắn. Cho toàn bộ khí sinh raphản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04g. Hoà tan hoàn toàn Y trongH2SO4 đặc, nóng dư, thu được 1,344 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Mg trong X là:A. 52,17 %. B. 39,13%. C. 28,15%. D. 46,15%.

Câu 52. Chọn phát biểu đúng nhất:A. Trong khí than khô, hàm lượng CO nhiều hơn khí than ướt.B. Trong phòng thi nghiệm, CO được điều chế bằng cách thổi CO2 qua

C nung nóng trên ngọn lửa đèn cồn.C. CO được thu bằng cách đẩy không khí (úp ngược bình).D. CO được dùng làm nhiên liệu khí.

Câu 29. Cho các nhận xét sau:• Nước gia-ven được dùng phổ biến hơn Clorua vôi.• Điều chế nước gia-ven trong công nghiệp bằng cách đp dung dịch NaCl không có màng ngăn.• Ozon có nhiều ứng dụng: tẩy trắng, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước,. . .• Acid sunfuric được dùng nhiều nhất trong tất cả các acid vô cơ.• Thuốc ở đầu que diêm có chứa Kaliclorat.• Dung dịch hoà tan khí hidro sunfua vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.• Trong pentan-1,2-dien có 5 nguyên tử cácbon ở trạng thái lai hoá sp2.

Số nhận định không chính xác là:A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 30. Cho các nhận xét sau:• SiO2 là oxit axit, dể tan trong kiềm nóng chảy và không tan trong axit.• Vải hoặc gổ tẩm thuỷ tinh lỏng (Hỗn hợp Kalisilicat và Natrisilicat) sẽ khó bị cháy.• Có 4 chất hửu cơ mạch hở có công thức C2H2On tác dụng với AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa.• Để điều chế etanol từ butan cần tối thiểu 2 phản ứng.• ZnO,Al2O3, Cr2O3 là các chất lưỡng tính nên đều dễ tan trong dung dịch kiềm loãng.• Trong mạng tinh thể kim loại chỉ có các nguyên tử kim loại ở các nút mạng tinh thể.• Có 3 công thức cấu tạo của hợp chất là đồng phân của Toluen tham gia phản ứng với [Ag(NH3)2](OH).

Số nhận xét đúng là:A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 31. Hỗn hợp X gồm trimetyl amin và 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100ml Xbằng oxi vừa đủ thu được 550ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Dẫn Y qua P2O5 dư thấy còn lại 200mlkhí thoát ra (đo ở cùng điều kiện). Công thức của hai hidrocacbon là:A. CH4 & C2H6. B. C2H4 & C3H6. C. C2H6 & C3H8. D. C3H6 & C4H8.

Câu 32. Có 6 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn và được đánh số từ 1 đến 6 (không theo thứ tự).NaOH, (NH4)2SO4, Na2CO3, Ba(NO3)2, CaCl2, P b(NO3)2. Thực hiện các thí nghiệm và nhận thấy rằng:• Dung dịch 2 tạo kết tủa với 1, 3, 4.• Dung dịch 5 tạo kết tủa với 1, 3, 4.• Dung dịch 2 không tạo kết tủa với 5.• Dung dịch 1 không tạo kết tủa với 3, 4.• Dung dịch 6 không phản ứng với 5.• Cho dung dịch 3 vào 6 thấy xuất hiện kết tủa. Lắc thì kết tủa tan.

Lấy 100g dung dịch 5 có nồng độ 21,2% rồi sục 1 lượng khí CO2 vào thu được dụng dịch A. Cho từ từ0,25mol HCl vào dung dịch A thấy thoát ra 2,24 (l) khí (đktc). Xác định thể tích khí đã hấp thụ:A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.

Trang 4/7- Mã đề thi ZKB 2012

Page 13: Dap an

Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm với một chất X như sau:• Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2và H2O có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 132:63.• X phản ứng với NaOH và HCl ở điều kiện thường đều với tỉ lệ mol 1:1.• X phản ứng với NaOH dư thu được chất lỏng hửu cơ Y. Nung Y cùng với acid sunfuric đặc nóng chỉ

thu được một sản phẩm hửu cơ duy nhất.Từ X người ta điều chế một chất Z có M=74. Biết Z phản ứng được với Na,NaOH,Ag(NH3)2(OH).Số phản ứng tối thiểu mà từ X điều chế được Z là:A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 34. Nhiệt phân hoàn toàn a mol BaCO3 và b mol CaCO3. Cho chất rắn thu được vào c mol HCl thuđược dung dịch A. Cho khí CO2 thu được từ việc nung hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch A thu được m(g)kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa đem nung hoàn toàn trong không khí thì thu được V lít khí (đktc). Biểu thứcliên hệ đúng là:A. V = 22, 4(2a+ 2b− c). B. V = 11, 2(2a+ 2b− c).C. V = 22, 4(a+ b− c). D. V = 11, 2(a+ b− c).

Câu 35. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm gồm Fe3O4 và Al. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, nghiền hỗnhợp sau phản ứng thành bột mịn rồi chia thành 2 phần :Phần 1 : Cho tác dụng với NaOH dư thu được 6,72 lít khí (đktc) và chất rắn còn lại có khối lượng bằng6

13khối lượng phần 1.

Phần 2 : Cho tác dụng với HNO3 dư thu được 10,08 lít hỗn hợp khí gồm N2O và NO có tỉ khối so với H2

là59

3. Khối lượng của hỗn hợp ban đầu là :

A. 93,17g. B. 86,72g. C. 90,23g. D. 99g.

Câu 36. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau :

{A→ B1 → C1

+A−−→ B1

A→ B2 → C2

Biết C2 là muối của Ag với nguyên tố nhóm VII, tan được trong nước.Trong B2, nguyên tử trung tâm có số oxi hoá là:

A. 0. B. +1

2. C. +2. D. +

3

2.

Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 21,6g hỗn hợp A gồm FeS2 và CuS thu được chất rắn B và 6,72 lít khí mùihắc X. Dẫn CO (dư) qua B nung nóng thu được C, hoà tan C trong HNO3 đặc, t0, dư thu được khí Y.Trộn toàn bộ X và Y lại với nhau thu được Z. Dẫn Z qua 11 lít dung dịch H2O2 0,17% (d=1,2g/ml) thuđược dung dịch D. Cho một lượng dư Kalidicromat vào D thu được V lít khí T. ( Các khí đều đo ở đktc vàthể tích dung dịch không đổi). pH của dung dịch D và V có giá trị là:A. 2 và 2,464 lít. B. 1 và 1,232 lít. C. 1 và 2,464 lít. D. 2 và 1,232 lít.

Câu 38. Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất : etanol (1), glyxin(2), acid etanoic (3), phenol (4), acidmetanoic (5) là :A. 2 > 5 > 3 > 4 > 1. B. 5 > 3 > 2 > 4 > 1.C. 5 > 3 > 4 > 2 > 1. D. 3 > 2 > 5 > 4 > 1.

Câu 39. Điện phân 200ml CuSO4 0,5M và Na2SO4 0,1M với điện cực trơ, H=100%, cường độ 10A trong35 phút 23 giây. Dung dịch sau phản ứng có khả năng hoà tan tối đa m(g) Fe3O4. Giá trị lớn nhất của mlà:A. 5,8g. B. 6,38g. C. 6,96g. D. 6,496g.

Câu 40. Dung dịch X gồm HF C(M) và NaF 3C (M). Độ điện li của HF trong dung dịch X ở 250C là 3,2%.Để độ điện ly tăng 5 lần thì cần phải pha loãng dung dịch đi bao nhiêu lần:A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

II. PHẦN RIÊNG. ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần).1. Theo chương trình chuẩn. ( Từ câu 41 đến câu 50).

Câu 41. Crackinh một lượng pentan thu được hỗn hợp X gồm C5H12, C5H10, C5H8, C5H6, H2. Tỉ khối củaX so với hidro là 14,4. Nếu cho 0,6 mol X qua dung dịch brom dư thì số mol Br2 phản ứng là:A. 0,36 mol. B. 0,45 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol.

Trang 5/7- Mã đề thi ZKB 2012

Page 14: Dap an

Câu 42. Cho các chất sau: KNO3, HCl,MnO2, Zn. Số chất khí tối đa có thể tạo ra từ các chất trên là:A. 5. B. 7. C. 9. D. Kết quả khác.

Câu 56. Hoà tan hoàn toàn 30,4g hỗn hợp X gồm Cu,CuS,Cu2S, S vào dung dịch HNO3 dư thu được20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư thu được khối lượng kết tủa là:A. 110,95. B. 109,95g. C. 122,2g. D. 113,2g.

Câu 44. Cho axit cacboxylic no, mạch hở chứa n nguyên tử C và a nhóm COOH (A). Để trung hoà 5,2gam axit A trên cần dùng 16ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,25g/ml). Tìm biểu thức liên hệ giữa a và n:A. 4a = 7n+ 1. B. a = 7n+ 11. C. 7a = 11n+ 1. D. 11a = 7n+ 1.

Câu 52. A là một amino acid thiên nhiên và là một trong các amino acid cấu tạo nên protein của chúngta. Biết A phản ứng với NaOH và HCl đều theo tỉ lệ mol 1: 1. Đốt cháy hoàn toàn 4,45g A thu được 3,36lít khí CO2. Tên bán hệ thống của A là:A. Acid −2− aminopropanoic . B. Acid −α− aminopropionic.C. Alanin . D. Acid −3− aminopropanoic.

Câu 46. Hoà tan hoàn toàn 1,62 gam nhôm vào 280 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch A và khíNO (sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, cho 7,35 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào 500ml dung dịch HCl, thu được dung dịch B và 2,8 lít khí H2 (đktc). Khi trộn dung dịch A vào dung dịch Bthấy tạo thành 1,56 gam kết tủa. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng:A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,5M. D. 0,6M.

Câu 47. Một hỗn hợp 2 chất hửu cơ đơn chức A và B. Cả 2 đều tác dụng với NaOH . Đốt cháy A hay Bthì thể tích CO2 và hơi nước đều bằng nhau (cùng điều kiện). Lây 16,2g hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với100 ml dung dịch NaOH 2M, sau đó cô cạn dung dịch thu được 19,2 g chất rắn. (Biết A và B có số nguyêntử cacbon hơn kém nhau một đơn vị. Xác định A và B:A. C2H4O2 và C3H6O2. B. C4H8O2 và C3H6O2.C. C4H8O2 và C5H10O2. D. Kết quả khác.

Câu 48. Cho các chất sau: metyl phenyl ete, anilin, metanal, glyxerol, sacarozo, matozo, glyxylalanylglyxin.Nếu chỉ cho phép dùng một thuốc thử duy nhất thì số chất tối đa có thể nhận biết được là:A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 49. Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Zn,Cr, Fe, Cu,Ag. Nung A trong khí quyển oxi thu được hỗnhợp A. Hoà tan A trong HBr dư thu được dung dịch B và chất rắn C. Lấy C nung trong không khí thu đượcD. Cho KOH dư vào B sau đó sục khí O2 dư vào thu được dung dịch E, kết tủa F. Nung F trong không khíthu được chất rắn G. Đem cô cạn cẩn thận dung dịch E thu được chất rắn khan H. Tổng số lượng lớn nhấtcác chất có trong D, G và H là:A. 8. B. 9. C. 6. D. Kết quả khác.

Câu 50. Hoà tan 2,56 g Cu vào 25,2 g dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch A và hỗn hợp khí màunâu ( nếu đem ra ngoài không khi thì thấy màu nâu đậm hơn), thêm 210ml dung dịch NaOH 1M vào dungdịch A. Sau khi phản ứng kết thúc đem cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Nung X trong không khíđến khối lượng không đổi thu được 17,4 g chất rắn. Tính C% các chất trong dung dịch A.A. 28,65% và 28,81%. B. 31,26% và 25,72%.C. 32,19% và 22,81% . D. Kết quả khác.

2. Theo chương trình nâng cao. ( Từ câu 51 đến câu 60).Câu 51. Cho 28,8g một oxit kim loại A vào dung dịch HNO3 dư thu thu được 1,82(l) hỗn hợp khí N2O và

NO có tỉ khối so với hidro là230

13. A là:

A. FeO. B. MnO. C. Fe3O4. D. Kết quả khác.

Câu 52. Cho cân bằng sau : 2AlCl3 (k) � Al2Cl6 (k) Ở thời điểm mà nồng độ của Al2Cl6 tăng 25 lần thìnồng độ của AlCl3 thay đổi như thế nào:A. Giảm 25 lần. B. Giảm 5 lần. C. Tăng 25 lần. D. Tăng 5 lần.

Trang 6/7- Mã đề thi ZKB 2012

Page 15: Dap an

Câu 53. Đốt cháy hoàn toàn 4g một hidrocacbon A ở thể khí cần 8,96 (l) O2 (đktc). A là:A. anken hoặc ankin. B. ankan.C. ankin. D. ankin hoặc cycloaken.

Câu 54. Cho 2 sơ đồ phản ứng sau:

X1 : C2H4Br2H2O−−−→ A1

HCN−−−→ B1H3O+,to−−−−−→ C1

X2 : C2H4Br2Mg,ete−−−−→ A2

CO2−−−→ B2HCl−−−→ C2

Cho 37,6g mỗi chất X1, X2 thực hiện 2 sơ đồ trên. Sau đó lấy toàn bộ C1 tác dụng với Na dư thu đươcj V(l) khí. C2 tác dụng với etan-1,2-đimin dư (H=100%) thì thu được m (g) polime. Giá trị của V và m là:A. V = 4, 48(l) và m=28,4g. B. V = 2, 24(l) và m=42,6g.C. V = 1, 12(l) và m=28,4g . D. V = 4, 48(l) và m=42,6g.

Câu 55. Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một cycloankan. Tỉ khối của A so với hidro là 25,8. Đốt cháyhoàn toàn 2,58(g) A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 g kết tủa.Công thức phân tử của các chất trong A là:A. C4H10 & C3H6. B. C2H6 & C4H8 .C. C4H8 & C3H8. D. C2H6 & C3H6.

Câu 56. Một phản ứng quan trọng tạo nên “mù” gây ô nhiễm môi trương là:O3 (k) +NO (k) � O2 (k) +NO2 (k) ,KC = 6.1034

Nếu nồng độ ban đầu là: [O3] = 10−6 (M) ; [NO] = 10−5 (M) ; [NO2] = 2, 5.10−4; [O2] = 8, 2.10−3 (M) thìphản ứng có xu hướng:A. Cân bằng động. B. Chuyển dịch theo chiều thuận.C. Cân bằng tĩnh. D. Chuyển dịch theo chiều nghịch.

Câu 57. Cho 6,85 g Bari kim loại vào 150 ml dung dịch CrSO4 0,3M trong không khí đến phản ứng hoàntoàn thì khối lượng kết tủa thu được là:A. 14,09g. B. 10,485g. C. 3,87g. D. 14,355g.

Câu 58. Cho hợp chất hửu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh chứa C, H, O. Đun X với 200 ml dungdịch KOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hoà KOH dư trong dung dịch Y cần 80 ml dung dịch HCl0,5M thu được dung dịch Z. Cô cạn dun dịch Z thu được 2 ancol đơn chức và 18,34 g hỗn hợp 2 muối. CTCTcủa X là:A. CH3CH2CH2COOCH2CH = CH2 .B. CH3OCOCH = CHCH2COOC2H5.C. CH3OCOCH2CH = CHCH2COOCH3 .D. CH3OCOCH = CHCOOCH2CH2CH3.

Câu 59. Không thể oxi hoá Au thành Au+3 bằng cách:A. Tác dụng với khí Flo.B. Hoà tan trong nước cường toan.C. Cho vào dung dịch HCN có hoà tan khí oxi.D. Hoà tan trong nước clo sục thêm khí oxi.

Câu 60. Thứ tự tăng dần tính acid của các ion sau:HCO−3 (1) , NH+

4 (2) , CH3−NH+3 (3) , C6H5−NH+

3 (4)là:A. 1 < 3 < 2 < 4. B. 3 < 2 < 4 < 1. C. 1 < 3 < 4 < 2 . D. 4 < 2 < 3 < 1 .

———–Hết———–Thí sinh không được sử dụng tài liệu,

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 7/7- Mã đề thi ZKB 2012

Page 16: Dap an

DIỄN ĐÀN BOXMATH.VNBoxMath.vn

Đề thi thử số: 3(Đề thi gồm có 6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012

Môn: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi ZKC 2012

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .• Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Sr=88; Ag = 108;Sn = 119;Ba = 137; Pd=106.

ĐÁP ÁN

Câu 1. Nếu 1 quốc gia tiêu tốn 7,5 tỉ galoon xăng chỉ chứa (cứ 1 galoon xăng có pha thêm 2ml chì tetratyl(Pb (C2H5)4), khối lượng riêng 1,65 g/ml−1) thì quốc gia đó đã thải ra khí quyển bao nhiêu tấn chì :A. 1, 586.104. B. 1, 66.104. C. 1, 923.104. D. Kết quả khác.

Câu 2. Hỗn hợp gồm hidrocacbon X và O2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợptrên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4đặc, nóng thu được Z có tỉ khối so với H2là 19.Dẫn 6,72 lít khí X vào một lượng dung dịch KMnO4 vừa đủ 15,8 % thì dung dịch sau có nồng độ phầntrăm của ancol là:A. 12,13%. B. 13,54 %. C. 6,77 %. D. 12,67 %.

Câu 3. Thể tích dung dịch HNO3 1M loãng ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 1 hỗn hợp gồm 0,15mol Fe và 0,15 mol Cu là ( biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO):A. 750 ml. B. 600ml. C. 960 ml. D. 800 ml.

Câu 4. Hỗn hợp X gồm CnHn2−m2+3CHO và CnH2m+1CH2OH (đều mạch hở và m,n là các số nguyên).Cho X phản ứng vừa đủ với không đến 3,2 gam brom trong nước. Mặt khác toàn bộ lượng X trên phảnứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Đốt cháy hoàn toànCnHn2−m2+3CHO thì thể tích oxi cần dùng là:A. 0,56 lít. B. 0,224 lít.C. (0,336n + 0,28) lít. D. 1,12 lít.

Câu 5. Người ta tiến hành điều chế cồn 900 (ancol etylic) từ một khúc gỗ có khối lượng m (kg). Trongquá trình điều chế, khí CO2 sinh ra được hấp dẫn vào 2 lít dung dịch KOH 2,5 M (d=1,2g/ml) thu đượcdung dịch chứa 2 muối với nồng độ 14,85%. Biết trong khúc gỗ đó chứa 20% tạp chất không điều chế đượcvà hiệu suất quá trình điều chế ancol là 80%). Giá trị của m là:A. 0,38 (tấn). B. 0,3 (tấn). C. 0,24 (tấn). D. 0,52 (tấn).

Câu 6. X là 1 tripeptit mạch hở (Được tạo nên từ các amino acid đều no đơn chức, mạch hở). Đốt cháy0,1 (mol) X thu được hỗn hợp CO2và hơi nước có khối lượng 54,9 (g). Số đông phân của X là a. Trong Ylà một đồng phân của X, Thuỷ phân 3,465 (g) Y trong 500 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Sau phản ứng kếtthúc cô cạn dung dịch thu được m(g) chất rắn. Giá trị của a và m là:A. 5,465 (g). B. 5,195 (g). C. 4,925 (g). D. Kết quả khác.

Câu 7. Hỗn hợp X gồm 3 acid HCOOH;CH2 = CH−COOH;CH3COOHcó tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:2.Hỗn hợp Y gồm 3 ancol metanol, etanol, ancol anlylic có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2. Cho 19,84 (g) X phảnứng với 15,035 (g) Y thu được m(g) este. Biết hiệu suất phản ứng của các phương trình phản ứng là nhưnhau và bằng 70%. Giá trị của m là:A. 20,5065 (g). B. 20,0725 (g). C. 20,3805 (g). D. Kết quả khác.

Câu 8. Cho các nhận định sau:• Thực hiện phản ứng este hoá giữa butan -1,2,3-triol với hỗn hợp 2 acid fomic và acid axetic thu được

Trang 1/6- Mã đề thi ZKC 2012

Page 17: Dap an

tối đa 8 este.• Ion Be2+;Li+có cấu hình eletron giống khí hiếm Ne.• Cho hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch FeCl3dư, sau phản ứng thu được kim loại.• Phản ứng giữa Cu2Ovà Cu2S có thể điều chế được đồng.• Photpho trắng và photpho đỏ là 2 dạng thù hình của photpho có nhiều tính chất vật lý và hoá học

khác nhau.• Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 và KClO3.• Dẫn khí Cl2 vào dung dịch chứa KOH và NaOH thu được dung dịch chứa tối đa a (chất). Dẫn hỗn

hợp B gồm CO2 và SO2 vào dung chứa NaOH thu được dung dịch chứa tối đa b (chất). Hiệu |a− b| = 0.Số nhận xét đúng là:A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 9. Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3;Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư),sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệtnhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là:A. 35,16 %. B. 41,13 %. C. 38,65 %. D. 36,71 %.

Câu 10. Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàncô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:A. 21,8 (g). B. 19,1 (g). C. 22 (g). D. 18,36 (g).

Câu 11. Cho hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin, trimetyl amin và hidrocacbon A. Đốt cháy hoàn toànV (ml) hỗn hợp X bằng oxi vừa đủ thu được V1 (ml) hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng P2O5dư thì thấycòn lại V2 (ml)khí. Biết V = V1 − 2V2. Hidrocacbon A là:A. C3H4. B. C2H4. C. C2H6. D. C3H6.

Câu 12. Cho hỗn hợp không khí và hơi nước qua than nung nóng đỏ thu được hỗn hợp A. Cho A tác dụngvới lượng dư hỗn hợp CuO và Fe3O4nung nóng tạo ra hỗn hợp B. Cho B tác dụng với nước vôi trong thuđược m1 (g) kết tủa. Đun nóng dung dịch thì tạo ra thêm m2 (g) kết tủa nữa. Cho B dẫn qua dung dịchBa(OH)2 thì khối lượng kết tủa lớn nhất có thể tạo ra là:

A. m1 + 2m2 (g) . B.197

100(m1 + 2m2)(g).

C.197

100(m2 + 2m1) (g). D. m2 + 2m1 (g).

Câu 13. Cho 14,8 (g) hỗn hợp gồm kim loại hoá trị II, oxit và sunfat của kim loại ấy hoà tan trong dungdịch H2SO4 (l), dư thu được dung dịch A và 4,48 (l) khí. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủaB, nung B ở nhiệt độ cao thấy còn lại 14 (g) chất rắn. Mặt khác 14,8 (g) hỗn hợp trên vào 0,2 (l) dung dịchCuSO4 2M thì phản ứng kết thúc, loại bỏ kết tủa rồi đem cô cạn dung dịch thu được 62 (g) chất rắn. Lấylượng kim loại trong 14,8 (g) hỗn hợp đem nung với CO2 dư thu được hỗn hợp rắn X. Lấy X tác dụng vớiHNO3 đặc, nóng, dư thì thu được V1 (l) khí duy nhất. Lấy lượng muối tạo ra trong dung dịch nung trongkhông khí đến khối lượng không đổi thu được V2 (l)khí. (các khí đo ở đktc). Tổng V1 + V2 có giá trị là:A. 20,16 lít. B. 22,4 lít. C. 16,8 lít. D. 17,92 lít.

Câu 14. Đun nóng axit axetic với rượu iso−amylic có H2SO4 đặc tác dụng thu được dầu chuối. Biết hiệusuất phản ứng đạt 68 %. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượuiso −amylic là:A. 200,9 (g). B. 100,18 (g). C. 210,5 (g). D. 189,6(g).

Câu 15. Cho các phát biểu sau:• SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit.• Sử dụng máy photocopy nhiều có thể gây hại cho cơ thể do máy khi hoạt động tạo ra O3.• SO3 tan vô hạn trong axit sunfuric tạo thành hợp chất gọi là oleum.• Tương tự CO2, phân tử SO2 không phân cực.• Đồng (II) hidroxit tan được trong kiềm đặc nóng và H2N − CO −NH − CO −NH2.• SiO2 tan dễ trong kiềm nóng chảy và đẩy được CO2 ra khỏi muối.• Giống như C, Si có các số oxi hoá đặc trưng 0, +2, +4, −4.• Cát là SiO2 có chứa nhiều tạp chất.

Trang 2/6- Mã đề thi ZKC 2012

Page 18: Dap an

Số phát biểu không chính xác là:A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 16. Cho các nhận xét sau:• Acid fumaric và acid maleic là 2 đồng phân của acid but-2-en-1,4-đicacboxylic.• Đa số các phản ứng hửu cơ thường xảy ra chậm vì vậy thường thực hiện ở nhiệt độ cao và kèm theo

xúc tác.• C8H18có 35 đồng phân cấu tạo.• Phản ứng halogen hoá ankan xảy ra theo cơ chế gốc.• Từ than cốc và đá vôi cùng với các chất vô cơ cần thiết có thể điều chế được rất nhiều loại chất dẻo

thông dụng.• Hexacloran và điclođiphenyltriclometylmetan dược dùng làm thuốc trừ sâu.• Lấy dung dịch từ thí nghiệm đun nóng metylclorua trong NaOH và thí nghiệm đung nóng dun dịch

anlylclorua đem phản ứng với AgNO3 đều thu được kết tủa.• Có 1 ancol no, đơn chức duy nhất khi đun nóng với acid sunfuric đặc thu được một sản phẩm duy

nhất.Số nhận xét không chính xác là:A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 17. Hoà tan 8,2 (g) Natriaxetat vào nước thu được 100g dung dịch A có khối lượng riêng d = 1, 6(g/ml).pH của dung dịch thu được là : (Biết hằng số acid của Acid axetic là Ka = 1, 8.10−5)A. 8,77. B. 9,47. C. 8,26. D. 9,12.

Câu 18. Cho 85,6 (g) triglixerit A tác dụng hết với 23,2 (g) hỗn hợp NaOH và KOH (tỉ lệ mol tương ứnglà 3:2). Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 99,6 (g) chất rắn. Nếu cho 42,8 (g) A đem phản ứng hếtvới Brom thì số mol Brom phản ứng tối đa là:A. 0,3 (mol). B. 0,15 (mol). C. 0,2 (mol). D. 0,1 (mol).

Câu 19. Hợp chất hữu cơ A gồm ba nguyên tố C, H,O tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666% . Sauphản ứng thu được dung dịch X , cô cạn dung dịch X thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng là 86,6 gam, còn lại là chất rắn Y có khối lượng là 23 gam . Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 13,8 gam K2CO3 và 38gam hỗn hợp CO2 và H2O . Toàn bộ lượng CO2 này cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 70 gam kếttủa . Số CTCT có thể có của A( biết A đơn chức) là:A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 20. Một bình kín dung tích 2,24 lít chứa một ít bột Ni làm xúc tác và hỗn hợp khí H2;C2H4;C3H6

(ở đktc). Tỉ lệ mol của C2H4và C3H6là 1:1. Đốt nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh tới OoC, áp suấttrong bình lúc đó là p (atm).Tỉ khối của hổn hợp trước và sau phản ứng đối với hidro lần lượt là 7,6 và8,445. Dẫn khí trong bình qua bình đựng Br2thấy dung dịch brom nhạt màu và khối lượng bình tăng 1,05(g). Hiệu suất phản ứng mỗi olefin là bao nhiêu:A. 25%. B. 30%. C. 35%. D. 40%.

Câu 21. Cho các nhận xét sau:• Cả Cu+và Cu2+đều có khả năng tạo phức.• Phản ứng NH4Cl + 3CuO → 3Cu+ 2HCl +N2 + 3H2Odùng để làm sạch rỉ đồng.• Xi măng Pooc lăng là hỗn hợp gồm Ca3SiO5;Ca2SiO4 và Ca3(AlO3)2.• Hợp kim Fero-silic được điều chế bằng cách nấu trong lò điện hỗn hợp gồm than, cát, quặng oxit sắt.• Các loại đá vôi, đá phấn, đa cẩm thách có bản chất là canxit (CaCO3).• Có thể nhậ biết sự có mặt của CO bằng dung dịch PdCl2.

Số nhận xét đúng là:A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 22. Xét một mạch cao su lưu hóa có 100 mắt xích. Bằng quan sát hiển vi và thống kê nhiều lần, ngườita nhận thấy nếu chọn ra 2 mắt xích bất kì thì cứ trung bình cứ 150 lần chọn sẽ có 67 lần chọn được cả 2mắt xích đều chứa liên kết với S. Hỏi trong 100 mắt xích có bao nhiêu mắt xích chứa liên kết với S:A. 67. B. 34. C. 82. D. Đáp án khác.

Trang 3/6- Mã đề thi ZKC 2012

Page 19: Dap an

Câu 23. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khiphản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch NaOH 1Msinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là:A. 400 ml. B. 500 ml. C. 300 ml. D. 600 ml.

Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm BaO và Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịchH2SO4 1M vào X. Khi hết 500 ml thì không thấy có sự thay đổi khối lượng kết tủa nữa. Khi dùng 350 mlthì thu được 54,4g kết tủa. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là:A. 12,.%. B. 37,5%. C. 50%. D. 25%.

Câu 25. Một trong những phương pháp điều chế phân đạm (ure) hiện đại đó là cho CO2 khô phản ứng vớiNH3 trong điều kiện thường tạo thành chất rắn A. Từ chất A, đem nung nóng đến 180oC; p = 200 (atm)thu được phân đạm. Khối lượng đá vôi (chứa 50% CaCO3) và thể tích không khí (đktc, giả thiết xem thànhphần không khí gồm 80% N2và 20% O2) cần để điều chế 60 (kg) phân ure chứa (4% tạp chất). Biết hiệusuất cả quá trình là 80%.A. 200 kg và 28 m3. B. 250 kg và 28 m3.C. 200 kg và 35 m3. D. 240 kg và 33,6 m3.

Câu 26. Dung dịch X hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại kiềm thổ. Để làm kết tủaCl−của dung dịch X dùng dung dich AgNO3dư tạo 17,22 gam kết tủa. Lọc kết tủa, cô cặn dung dịch thuđược m gam muối khan. Tính m:A. 8,19 (g). B. 10,32 (g). C. 9,12 (g). D. Kết quả khác.

Câu 27. Hòa tan hỗn hợp X gồm Al, FeCO3, BaCO3 bằng dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng thuđược 22,4 lít hỗn hợp khí A ở đktc gồm N2O,NO,NO2, CO2 có tỉ khối so với H2 là 20,1. Thu lấy hỗn hợpkhí X vào lọ tam giác bằng phương pháp đẩy không khí. Thêm vào trong lọ dung dịch Ba(OH)2 dư, đậynút lọ và lắc đều thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Giới hạn của khối lượng muối trong dung dịch Y cógiá trị nào sau đây:A. 33,250 gam. B. 232,750 gam.C. 78,094 gam. D. Không có giới hạn.

Câu 28. Trộn m(g) Fe và p(g) bột S rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợpX. Hoà tan X trong dung dịch HCl dư thu được chất rắn A, dung dịch B và khí C. Chất rắn A nặng 0,8 (g)khí C có tỉ khối so với H2là 9. Cho C sục qua dung dịch Pd(NO3)2 thấy tạo thành 23,9 (g) kết tủa. Hiệusuất của phản ứng trên là:A. 80%. B. 87,4%. C. 75%. D. 60%.

Câu 29. Cho một lượng hơi nước qua than nung nóng đỏ, sau khi loại hết nước thu được hỗn hợp khí Xgồm CO,CO2, H2. Trộn X với một lượng O2 dư vào bình kín dung tích không đổi thu được hỗn hợp khíA (ở 0oC và p1 (atm)). Bật tia lữa điện để đốt cháy hết A sau đó đưa về 0oCthì thu được hỗn hợp B vàthấy áp suất p2 =

p12. Đổ từ từ dung dịch nước vôi trong vào bình B, giữ nguyên nhiệt độ thì thấy áp suất

p3 = 0, 3p1. Tính thể tích X cần dùng để điều chế 64 (g) Cu bằng phương pháp nhiệt luyện.( Hiệu suất là100%).A. 33,6 lít. B. 28 lít. C. 22,4 lít. D. Kết quả khác.

Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng sau:Ao

+X−−→ A+B;

A+Y−−→ A1

+Z−−→ A2;

B+T−−→ B1

+U−−→ B2

{A1 +B1 → A;

A2 +B2 → C+V−−→ Ao

Biết Ao là hợp chất của kim loại và phi kim. Các chất A,A1, A2, C là hợp chất của S. và B,B1, B2, C là hợpchất của Cu hoặc Cu. Chất Aocó thể nhường tối đa bao nhiêu eletron:A. 10. B. 8. C. 15. D. 9.

Câu 31. Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino và một chức este, % khối lượng của N trong X bằng 15,73 %. Xàphòng hóa m gam X, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nóng được andehit Y. Cho Y thực hiện phảnứng tráng gương có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị m là :

Trang 4/6- Mã đề thi ZKC 2012

Page 20: Dap an

A. 3,3375 (g). B. 5,3375 (g). C. 2,3375 (g). D. 4,5573 (g).

Câu 32. Cho các phản ứng sau:Fe(CrO2)2 + C

to−→(NH4)2Cr2O7

to−→Fe2O3 +Na2CO3

to−→

CuFeS2 +O2 + SiO2

to−→Ba(NO3)2

to−→CaSO4 + SiO2 + C

to−→Na2S2O7

to−→Số phản ứng oxi hoá khử mà chất khí tạo ra trong phản ứng đó tác dụng với Ca(OH)2 thu được kết tủa là:A. 1 . B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 33. Ngoài các hợp chất Fe (II) và Fe (III) ta đã biết. Người ta còn khám phá ra hợp chất Fe(VI). Khicho KOH dư vào dung dịch FeCl3 sau đó cho Br2 dư vào dung dịch đó thu được hợp chất sắt có tên sắttetraoxoferat (K2FeO4) . Hợp chất này có màu đỏ và có tính oxi hoá mạnh. Biết K2FeO4phản ứng vớiNH3 tạo ra khí nito, K2FeO2. . . Tổng khối lượng của Fe(OH)3và Br2 cần dùng để điều chế được 4,48 lítkhí nito là ? (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).A. 138,8 (g). B. 277,6 (g). C. 69,4 (g). D. 208,2 (g).

Câu 34. Cho m(g) Al vào dung dịch B chứa đồng thời các ion sau 0, 1 (mol)Ag+; 0, 2 (mol)Fe3+; 0, 3 (mol)Cu2+;0, 2 (mol)Pb2+. Sau khi phản ứng kết thúc thì thấy khối lượng dung dịch giảm 63,5(g). Cho toàn bộ m(g)Al trên thực hiện phản ứng nhiệt nhôm để sản xuất Crom. Khối lượng Cr lớn nhất có thể tạo ra là:A. 31,2 (g). B. 39(g). C. 26 (g). D. 33,8 (g).

Câu 35. Cho 88,2 (g) hỗn hợp A gồm FeCO3, FeS2 cùng lượng không khí đã lấy dư 10% ( so với lượng cầncho phản ứng) vào bình kín dung tích không đổi. Sau một thời gian phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầuthu được chất rắn C và khí B. Khí B gây ra áp suất lớn hơn 1,45% so với áp suất ban đầu. Hoà tan C trongH2SO4 loãng dư thu được khí D. Các chất còn lại trong bình tác dụng với lượng dư KOH thu được kết tủaE. Để E ngoài không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được F. Phần trăm khối lượng các chất trong F là:A. 96,17% và 3,83 %. B. 95,12 % và 4,88 %.C. 87,21 % và 12,79%. D. 92,73 % và 7,27 %.

Câu 36. A là 9,6 g hỗn hợp gồm C và Fe có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. B là hỗn hợp chứa 20,2 g KNO3và25,5 g NaNO3. Trộn đều A với B rồi nung trong chân không thu được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Hoàtan X vào nước thấy còn lại chất rắn Z và thu được dung dịch C. Sục hết khí Y vào dung dịch C rồi cô cạncẩn thận dung dịch thu được m(g) chất rắn D. Chất rắn Z hoà tan hoàn toàn trong HNO3 đặc nóng thuđược V lít khí duy nhất. ( Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m và V là:A. m=40,9g và V=4,6 lít. B. m=51,2g và V=3,36 lít.C. m=46,2g và V=8,96 lít. D. Kết quả khác.

Câu 37. X là hỗn hợp gồm acid cacboxylic đơn chức và ancol no Z đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,4(mol) X cần 76,8 (g) O2 sau phản ứng thu được 33,6 (l) CO2 và 23,4 (g) nước. (Các thể tích đo ở điều kiệntiêu chuẩn). Este hoá hoàn toàn 0,4 (mol) X thu được khối lượng este lớn nhất là: (Biết acid và ancol hơnkém nhau một nguyên tử cacbon).A. 19,08 (g). B. 23,27 g. C. 20,17 g. D. Kết quả khác.

Câu 38. Cho ba kim loại A, B, M có hoá trị lần lượt là I, II, III và có khối lượng mol tương ứng là a, b, m(g/mol). Nhúng hai thanh kim loại đều có khối lượng là p (g) vào hai dung dịch ANO3 và B(NO3)2. Sau mộtthời gian nhận thấy thanh thứ nhất tăng x(%) và thanh thứ hai tăng y(%). Biết số mol của M(NO3)3tronghai dung dịch là như nhau. Biểu thức liên hệ đúng là:

A. m =3ay − 1, 5bx

y − x. B. m =

ax+ by

x+ y.

C. m =3ax− by

y − x. D. m =

ax− by

y − x.

Câu 39. Một hỗn hợp Y gồm K, Zn và Fe khi cho vào nước tạo ra 6,72 lít khí. Còn lại chất rắn không tanB có khối lượng 14,45 (g). Cho B vào 100 ml dung dịch CuSO4 3M thu được chất rắn C có khối lượng 16(g). Cho Y tác dụng với HNO3 thì khối lượng muối lớn nhất thu được là:A. 121,3 (g). B. 108,3 (g). C. 135,6 (g). D. Kết quả khác.

Trang 5/6- Mã đề thi ZKC 2012

Page 21: Dap an

Câu 40. Cho Al và Fe2O3trộn vào nhau thành hỗn hợp. Nung nóng hỗn hợp trong điều kiện không cóoxi,sau đó chia hỗn hợp thành 2 phần, phần 1 ít hơn phần 2 là 201 (g). Phần 1 hoà tan trong kiềm dư được25,2 lít khí (đktc), phần 2 hoà tan trong HCl dư thu được 126 ( lít) khí (đktc). Xác định khối lượng Fe thuđược sau phản ứng:A. 168g. B. 283 g. C. 175 g. D. Kết quả khác.

Câu 41. Hỗn hợp A gồm các kim loại Al,Mg,Cr. Lấy 16,85 gam hỗn hợp A cho vào dung dịch NaOH dư,sau phản ứng có 5,04 lít bay ra (ở điều kiện chuẩn) phần bã rắn không tan tác dụng với dung dịch HCl dưkhông có OXI tạo 6,72 lít khí (đktc). % khối lượng crom trong A là :A. 57,92 %. B. 77,15 %. C. 46,29 %. D. 61,72 %.

Câu 42. Hòa tan 160 gam hỗn hợp A gồm AlCl3, F eCl2, F eCl3 vào nước được dung dịch B. Chia dungdịch B làm hai phần như nhau.• Điện phân phần 1 trong 77200 giây bằng dòng điện 2 A. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch

sau điện phân thấy không xuất hiện kết tủa.• Cho 1,68 lít dung dịch NaOH 0,5M vào phần 2 thu được m gam kết tủa Al(OH)3.

Giá trị nhỏ nhất của m gần với giá trị nào sau đây nhất:A. 6,204 gam. B. 21,84 gam. C. 25,74 gam. D. 23,4 gam.

Câu 43. Cho A và B là các este đơn chức. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,224g A cần vừa đủ 85ml dung dịchNaOH 0,2M thu được a (g) muối. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,224g B cần vừa đủ 102ml dd NaOH 0,2M thuđược b (g) muối. Giá trị của a và b lần lượt là:A. 1,934 và 1,782. B. 1,156 và 1,3872.C. 1,156 và 1,782. D. 1,934 và 1,3872.

Câu 44. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Lấy 16,65 (g) A4tác dụng với 0,21 (mol) HCl, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng khôngđổi thu được chất rắn có khối lượng:A. 10,4 (g). B. 16 (g). C. 15,6 (g). D. 17,8 (g).

Câu 45. Hỗn hợp A gồm 2 oxit của Fe. Dẫn từ từ khí H2 đi qua m(g) A đựng trong ống sứ đã nung đếnnhiệt độ thích hợp thu được 2,07 (g) nước và 8,48 (g) hỗn hợp B gồm 2 chất rắn. Hoà tan B trong 200mldung dịch H2SO4 1M thu được một dung dịch D và 1971,2 ml H2 ở 27, 3oCvà 1 (atm). Cho D tác dụng vớidung dịch NaOH dư thu được kết tủa E. Để E ngoài không khí đế phản ứng hoàn toàn thu được F. Biết Evà F khác nhau 1,36 (g). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe2O3trong A là:A. 92,023%. B. 77,52 %. C. 85,26%. D. Kết quả khác.

Câu 46. Cho a (g) đất đèn (chứa b% tạp chất trơ ) tác dụng với nước dư thu được V (l) khí (đktc). ChoV (l) khí trên vào bình kín có than hoạt tính xúc tác, áp suất trong bình là p, đun nóng để phản ứng xảyra, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí trong đó sản phẩm phản ứng chiếm 60%. Nhiệt độ không thayđổi, áp suất lúc này là po. Khoảng giới hạn của po là:A. 0 ≤ po ≤ p. B.

p

3≤ po ≤ p.

C. p ≤ po ≤ 2p. D. 0 ≤ po ≤p

3.

Câu 47. Cho 0,42 lít hỗn hợp khí B gồm hai hidrocacbon mạch hở đi qua rất chậm bình đựng Br2dư.Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 0,28 lít khí bay ra khỏi bình và có 2(g) Brom phản ứng. Biếtd(B�H2

)= 19. Phần trăm khối lượng của một hidrocacbon nhỏ nhất có thể có trong A là:

Trang 6/6- Mã đề thi ZKC 2012

Page 22: Dap an

A. 22,81 %. B. 19,28 %. C. 47,37 %. D. 17,61%.

Câu 48. Hợp chất A ( chứa vòng benzen) có công thức phân tử C9H11O2Nphản ứng được với dung dịchacid và bazo. Biết:• A+HNO2 → B (C9H10O3).

• B H2SO4,98%−−−−−−−→ C (C9H8O2).• C phản ứng với MnO−

4 /H+tạo thành D (C8H6O4) và D có tính đối xứng cao. Tên gọi của D là:

A. Acid terephtalic. B. Acid benzen-1,4-đicacboxylic.C. Acid - p - cacboxylic - benzonic. D. Tất cả đều đúng.

Câu 49. Hỗn hợp A gồm Mg và Fe có tỉ lệ khối lượng 5:3. Hỗn hợp B gồm FeO, Fe2O3và Fe3O4trong đósố mol của FeO bằng Fe2O3. Hoà tan B bằng HCl dư, sau đó thêm A vào, sau phản ứng thu được dungdịch C và V lít khí không màu E. Cho C tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khốilượng không đổi thu được D. Biết V lít khí E phản ứng vừa đủ với D. Trộn A với B lại thu được hỗn hợpX. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là:A. 31,93%. B. 25,17 %. C. 16,29 %. D. Kết quả khác.

Câu 50. Để đưa 1 lít nước lên 10C cần 1 cal nhiệt. Muốn đun sôi 1 lít nước (1 kg) từ 250C lên 1000C cầnđốt bao nhiêu lít butan ở đktc, biết rằng 1mol butan cháy tỏa ra 686 kcal nhiệt?A. 2,45 lít. B. 686 lít. C. 2,5 lít. D. Kết quả khác.

———–Hết———–Thí sinh không được sử dụng tài liệu,

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 7/6- Mã đề thi ZKC 2012

Page 23: Dap an

DIỄN ĐÀN BOXMATH.VNBoxMath.vn

Đề thi thử số: 4(Đề thi gồm có 6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012

Môn: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi ZKD 2012

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .• Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Sr=88; Ag = 108;Sn = 119;Ba = 137; Pd=106.

ĐÁP ÁN

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40.)Câu 1. Hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 có khối lượng phân tử trung bình là MA. Tiến hành phản ứng nhiệtnhôm, sau một thời gian thu được hỗn hợp B có khối lượng phân tử trung bình là MB. Quan hệ giữa MA

và MB là:A. MA > MB. B. MA =MB.C. MA < MB. D. Tất cả đều chưa chính xác.

Câu 2. Cho các chất sau: CH3COOH,HCl,HNO2, NaOH,CH3COONa,Cu(OH)2, Al(OH)3, NH4NO3,AgCl,Ag2O,KNO3. Số chất điện li mạnh trong các chất trên là:A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.

Câu 3. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa 9,17 gam hỗn hợp CuSO4

và NaCl cho tới khi nước bắt đầu điện phân ở một trong hai điện cực thì dừng lại và thu được dung dịchX. Thêm vào X một lượng Zn vừa đủ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và chất rắn. Lạiđiện phân dung dịch Y đến khi ở cả hai điện cực nước đều bị điện phân thì thu được dung dịch Z. Z hòatan được thêm một lượng Zn nữa. Tổng khối lượng Zn bị hòa tan là 5,2 gam. Phần trăm khối lượng NaCltrong hỗn hợp ban đầu là:A. 12,76%. B. 71,72%.C. 11,96%. D. 12,76% hoặc 11,96%.

Câu 4. Cho các chất C, Si,Al, Zn,Cl2, Br2, N2, HCl, CH3NH3Cl, CH3CH = CHCl,KBr,CuCl2.Số chấttác dụng với dung dịch NaOH chỉ sử dụng điều kiện nhiệt độ là:A. 7. B. 10. C. 9. D. 8.

Câu 5. Hãy chọn nhận định đúng.A. Nguyên tố có cấu hình electron ở phân lớp cuối cùng ns1 luôn là kim

loại.B. Nguyên tố có cấu hình electron ở phân lớp cuối cùng np4 có thể là

kim loại.

C. Nguyên tố có cấu hình electron ở phân lớp cuối cùng ns2 luôn thểhiện tính khử.

D. Tất cả đều sai.

Câu 6. Cho các chất hữu cơ : CH2Cl2, CH2 = CH−COOCH3, HCOOCH2C(Cl) = CH2, CH3CH2CCl3,C2H5COOC(CH3) = CH2, CH3COOCHCl[CH2]2CH3, CH3COOCH = CH−CH3. Khi thủy phân trongmôi trường kiềm số chất sau khi thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng gương là:A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 7. Cho các chất C2H5OH,CH3COOH,C6H5OH,C2H5ONa,CH3COONa,C6H5ONa,H2O,CH2 − CH − CH3, HCl, Cu(OH)2. Trong số các chất trên, số cặp chất phản ứng với nhau là:A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.

Trang 1/6- Mã đề thi ZKD 2012

Page 24: Dap an

Câu 8. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Sau phản ứng kết thúcthu được chất rắn gồm hai kim loại. Muốn thỏa mãn được điều kiện đó thì:A. x < z < y. B. z ≥ x.C. x ≤ z < x+ y. D. z = x+ y.

Câu 9. Hai bình kín A, B đều có dung tích không đổi V lít chứa không khí (21% oxi và 79% nitơ về thểtích). Cho vào cả hai bình những lượng như nhau hỗn hợp ZnS và FeS2. Trong bình B còn thêm một ítbột S (không dư). Sau khi đốt cháy hết hỗn hợp sunfua và lưu huỳnh, lúc đó trong bình A oxi chiếm 3,68%thể tích, trong bình B nitơ chiếm 83,16% thể tích. Phần trăm thể tích của SO2 trong bình A là:A. 13,16%. B. 3,68%. C. 83,16%. D. 21%.

Câu 10. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức bậc I có tỉ khối hơi so với H2 là 18,5. Biết một amin có phântử khối nhỏ hơn có số mol nhỏ hơn 0,15. X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được kết tủa A. Đem Anung đến khối lượng không đổi thi được 8 gam chất rắn. Tổng số mol khí và hơi thu được sau khi đốt cháyhoàn toàn hỗn hợp X là:A. 1,38 mol. B. 1,32 mol. C. 1,44 mol. D. 1,5 mol.

Câu 11. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam CuO cần tối thiểu bao nhiêu ml dungdịch hỗn hợp HCl 1M và NaNO3 0,12M (sản phẩm khử duy nhất là NO):A. 833 ml. B. 866 ml. C. 633 ml. D. 700 m.

Câu 12. Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm thổ R và oxit của nó tác dụng với dung dịchHCl dư thu được 55,5 gam muối khan. Hòa tan 19,84 gam X vào H2O dư rồi cho tác dụng với Al dư thìtổng số mol H2 thu được sau phản ứng là:A. 1,2 mol. B. 1,36 mol. C. 1,5 mol. D. 1,66 mol.

Câu 13. Cho m gam Cl2 phản ứng với dung dịch A gồm 0,4 mol KI và 0,6 mol KBr thu được 109,45 gamcác đơn chất X,Y,Z. Cho X,Y,Z phản ứng hoàn toàn với Fe dư thì khối lượng muối thu được là :A. 158,45g. B. 137,45g. C. 143,05g. D. 90,25g.

Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 41,15 gam hỗn hợp X gồm ZnO,FeO,MgO,CuO vào dung dịch HCl dư, côcạn dung dịch sau phản ứng thu được 72,775 gam muối khan. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng vớidung dịch HNO3 dư , cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 111 gam muối khan. Phần trăm khốilượng của FeO trong X là:A. 17,50%. B. 21,87%. C. 26,25%. D. 34,99%.

Câu 15. Cho các phản ứng sau:• 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI.• 2HgO → 2Hg +O2.• 4K2SO3 → 3K2SO4 +K2S.• 2KClO3 → 2KCl + 3O2.• Fe+ 2HCl→ FeCl2 +H2.• CH2 = CH2 +HCl→ CH3CH2Cl.• CH3CHO +Br2 +H2O → CH3COOH + 2HBr.• CaCO3 → CaO + CO2.• 2KMnO4 → K2MnO4 +MnO2 +O2.• HCHO +H2 → CH3OH.

Số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là:A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 16. Khi thủy phân 30,3 gam một peptit A thu được 37,5 gam một α− aminoaxit. A là:A. Dipeptit. B. Tripeptit.C. Tetrapeptit. D. Pentapeptit.

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức hở X thì có nhận xét nCO2 : nO2 = 8 : 9. Nếu cho m gam Xvào 300 ml dung dịch KOH 0,9M rồi cô cạn dung dịch thu được 28,62 gam chất rắn. Giá trị của m là:A. 22. B. 22,68. C. 21,5. D. 20,5.

Trang 2/6- Mã đề thi ZKD 2012

Page 25: Dap an

Câu 18. Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven:A. HCHO. B. H2S. C. CO2. D. SO2.

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm glyxerol, axit 2-ol-propanoic, andehit fomic, frutozo thu được58,24 lít CO2 (đktc) và 54 gam nước. Thành phần phần trăm khối lượng của glyxerol trong hỗn hợp là:A. 43,8%. B. 23,4% . C. 35,1%. D. 46,7%.

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X thu được VH2O : VCO2 = 8 : 7. Khi X phản ứng với clo tạo rađược hỗn hợp gồm nhiều hơn 3 đồng phân monoclo. Số lượng các chất thỏa mãn tính chất trên là:A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 21. Trong một bình kín dung tích không đổi chứa hh A gồm etan và một ankin (đều ở thể khí) có tỉ lệsố mol là 1:1. Thêm oxi vào bình thì được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với H2 là 18. Đốt cháy hoàn toàn hỗnhợp B sau đó đưa về 0oC thấy hỗn hợp khí trong bình có tỉ khối so với H2 là 21,4665. Công thức ankin là:A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C5H8.

Câu 22. Phản ứng nào sau đây không tạo ra HI:A. C2H5NH2 + CH3I →.

B. CH4 + I2to−→.

C. Anilin+ CH3I →.

D. CH3CH = CH − CH2I +H2Oto−→.

Câu 23. Oxi hóa hết hỗn hợp các ancol đơn chức có công thức phân tử là C2H6O và C3H8O cần 40 gamCuO thu được chất rắn X, hỗn hợp khí và hơi Y có tỉ khối với H2 là 16,9. Cho Y tác dụng với lượng vừađủ Cu(OH)2 trong NaOH thu được kết tủa đỏ và dung dịch Z. Làm khô kết tủa cân nặng 57,6 gam. Z cóthể tác dụng với n mol Br2 khan sử dụng xúc tác. Giá trị của n là:A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,18125 mol. D. 0,4 mol.

Câu 24. Công thức phân tử của thủy tinh loại thường là :A. Na2O.CaO.6SiO2. B. Na2CO3.CaCO3.6SiO2.C. Na2SiO3.CaSiO3.K2O. D. K2O.CaO.SiO2.

Câu 25. Chỉ có giấy quỳ ẩm, lửa và giấy tẩm dung dịch muối X người ta có thể phân biệt được 4 lọ chứa 4khí riêng biệt O2, N2, H2S,Cl2, do có hiện tượng: khí (1) làm tàn lữa bùng lên; khí (2) làm mất màu giấy;khí (3) làm giấy tẩm dung dịch X hóa đen. Chọn phát biểu không đúng:A. Khí (1) là O2; X là muối CuSO4.B. Khí (2) là Cl2; X là Pb(NO3)2.C. Khí (3) là Cl2; khí còn lại là N2.D. X là CuSO4; khí (3) là H2.

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1 nhóm−NH2 và 1 nhóm −COOH) cần 58,8 lít O2 (đktc) thu được 2,2 mol CO2 và 1,85 mol H2O. Nếu cho 0,1mol X thuỷ phân hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được m gam chất rắn. Số liên kết peptittrong X và giá trị m lần lượt là :A. 8 và 92,9 gam. B. 8 và 96,9gam. C. 9 và 92,9 gam. D. 9 và 96,9 gam.

Câu 27. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỉ lệ số mol tương ứng là 4:9. Hòa tan m gam X bằng dung dịchHNO3 thu được 0,336 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc), dung dịch Y và cố 0,75m gam kim loại khôngtan. Giá trị của m là:A. 5,25 gam. B. 5,040 gam. C. 4,095 gam. D. 1,365 gam.

Câu 28. Hỗn hợp A gồm bột Al và M. Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam A bằng dung dịch HCl dư thì thu được6,72 lít khí (đktc). Nếu nung nóng 17,2 gam A trong không khí thì thu được chất rắn nặng 20,4 gam. Lấy17,2 gam A tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc, nóng thu được V lít (đktc) khí SO2 duy nhất và dung dịch B.Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là:A. 13,44 lít. B. 22,4 lít. C. 16,8 lít. D. 26,88 lít.

Câu 29. Hỗn hợp A gồm các hidrocacbon CxH2x+2, CyH2y, CzH2z−2 mạch thẳng được cho ở điều kiện thích

Trang 3/6- Mã đề thi ZKD 2012

Page 26: Dap an

hợp để tồn tại ở dạng khí (x ≤ y ≤ z). Đốt cháy A thu được thể tích CO2 và H2O bằng nhau. Cho A tácdụng với lượng vừa đủ 72 gam brom trong dung dịch thấy thoát ra 3,36 lít khí. Đốt cháy lần lượt mỗi khíthì thu được lần lượt V1, V2, V3 lít khí CO2 (đktc). Biết 0, 0225(n1 +n2 +n3) = n1.n2.n3. Đốt cháy một hỗnhợp B khác cũng chứa 3 hidrocacbon trên thì thu được n mol CO2 và 9 gam nước. Biết khối lượng của Blà 8,25 gam, giá trị của n là:A. 0,625. B. 0,604. C. 0,9. D. Đáp án khác.

Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn hai amin no đơn chức hở là đồng đẳng kế tiếp thu được sản phẩm có VCO2 :VH2O = 7 : 13. Nếu cho 24,9 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y gồm hai axit HCOOH vàCH3COOH có tỉ lệ số mol là 1:3 thì khối lượng muối thu được là:A. 54,6g. B. 50,4g. C. 58,8. D. 26,1.

Câu 31. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K2CO3 (kali cacbonat) và X2CO3 vào nước chỉ thu được dungdịch A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 4,48 lít CO2 (đktc). Cô cạndung dịch X và nung ở 400oC đến khối lượng không đổi thu được 10,2 gam chất rắn B. Giá trị của m là:A. 3,8 gam. B. 7,4 gam. C. 21,72 gam. D. 17,8 gam.

Câu 32. Chọn phát biểu đúng:A. Axit nucleic là một polieste của axit photphoric và đường ribozơ.B. Hemoglobin có dạng cầu, chỉ tan trong huyết tương và không tan

trong nước.C. Prôtêin đơn giản là prôtêin được tạo thành từ 2 đến 10 phân tử

α− aminoaxit.D. Nếu phân từ chứa n gốc α− aminoaxit khác nhau thì số đồng phân

peptit là n!.

Câu 33. Hỗn hợp A gồm 2 este đồng phân đơn chức phản ứng hoàn toàn với 0,03 mol NaOH thu được5,56 gam chất rắn trong đó có duy nhất một muối B (B có thể phản ứng với Br2tạo ra muối cacbonat).Hỗn hợp sản phẩm hữu cơ còn lại gồm 1 ancol và 1 andehit đều đơn chức phản ứng với không đến 0,03 molBr2. Nếu cho X phản ứng tráng bạc thì thu được 2,16 gam Ag. Đốt cháy A thu được 8,8 gam CO2 cần Vlít O2 ở đktc. Giá trị của V là:A. 20,16. B. 5,04. C. 4,48. D. 5,6.

Câu 34. Dung dịch X gồm CH3COOH xM và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là 2,33 (Ka =1, 75.10−5). Giá trị của x là:A. 1. B. 2. C. 0,5. D. 0,833.

Câu 35. Sắt pirit tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được phân tử muối sắt III và muối sắt II cótỉ lệ số mol là 2:3. Hệ số tối giãn của SO2 (sản phẩm khử duy nhất) trong cân bằng phản ứng là:A. 36. B. 51. C. 30. D. 47.

Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 a M thì thu được m1 gam kết tủa. Cùnghấp thụ (V + 3,36) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được m2 gam kết tủa. Biết m1 : m2 = 3 : 2.Nếu thêm (V + V1) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 trên thì thu được lượng kết tủa cực đại. Biết m1 bằng3

7khối lượng kết tủa cực đại. Giá trị của V1 là:

A. 0,672. B. 1,493. C. 2,016. D. 1,008.

Câu 37. Cho các muối AgCl,NH4Cl,K2HPO3,KH2PO3, AlCl3, NaNO3, Na3PO4,KHS. Số muối trunghòa là:A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.

Câu 38. Trong các phản ứng sau:• NaClO +KI +H2SO4 →.• C +HNO3 →.• HI +H2SO4 →.• KI +O3 +H2O →.

Trang 4/6- Mã đề thi ZKD 2012

Page 27: Dap an

• NH4Al(SO4)2 +Na2CO3 +H2O →.Số phản ứng có tổng hệ số cân bằng nhỏ hơn hoặc bằng 13 và sản phẩm có 2 khí là:A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam kim loại M với oxi thu được 9,28 gam chất rắn. Nếu cho 5,04 gamM tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất).Thể tích NO (đktc) thu được là:A. 1,344 lít. B. 2,016 lít. C. 1,792 lít. D. 2,24 lít.

Câu 40. Cho V1 lít hỗn hợp A gồm N2 và NO có số mol bằng nhau, V2 lít hỗn hợp B gồm hai hidrocacbonđồng đẳng liên tiếp. Biết V1+V2 = 1. Lấy V1 lít hỗn hợp A và 0, 4V2 lít hỗn hợp B đốt cháy vừa đủ thì thuđược hỗn hợp sản phẩm C gồm khí và hơi nước. Nếu cho C đi qua dung dịch axit sunfuric đặc dư thì cònlại 1 lít khí D. Nếu cho D đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì tổng thể khí thoát ra và thể tích bị hấp thụbởi axit sunfuric ở trên là 1,2 lít. Công thức phân tử của hai hidrocacbon là:A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8.C. C2H4 và C3H6. D. C3H6 và C4H8.

II. PHẦN RIÊNG. ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần).1. Theo chương trình chuẩn. ( Từ câu 41 đến câu 50).

Câu 41. Chọn phát biểu đúng nhất:A. Có thể dùng dung dịch NaOH để nhận biết 2 dung dịch natriphenolat

và phenylamoniclorua.B. Phenol còn dược gọi là axit phenic và có tính axit mạnh hơn axit

cacbonic.C. Naphtalen được dùng để sản xuất thuốc nổ công nghiệp.D. Naphtalen bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4 tạo ra anhidrit phtalic.

Câu 42. Chất nào sau đây không tác dụng với HBr:A. O2. B. Anilin. C. Ag. D. Valin.

Câu 43. A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, F e(NO3)2 và Fe(NO3)3. Trong đó N chiếm 16,03% về khốilượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 65,5 gam muối A . Lọc kết tủa thu được đem nungtrong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam oxit :A. 25. B. 34. C. 27. D. 23.

Câu 44. Dung dịch X có chứa các ion Fe3+, SO2−4 , Al3+, Cl−. Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau.

• Phần 1 tác dụng với lượng dư khí H2S (được sục vào dung dịch) thu được 2,4 gam kết tủa.• Phần 2 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 thu được 46,6 gam kết tủa và dung dịch Y. Tiếp

tục thêm lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y thy được 107,625 gam kết tủa.Tổng khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch X là:A. 85,45. B. 42,725. C. 46,733. D. Dữ kiện đề ra vô

lí.

Câu 45. Crom có thể tác dụng với dung dịch nào sau đây:A. HCl loãng nóng. B. H2SO4 đặc nguội.C. HNO3 đặc nguội. D. NaOH loãng nóng.

Câu 56. Cho dãy chuyển hóa sau: CH2 = CH −CH(C2H5)−CH3+HCl−−−−→1:1

X+C2H5OH/KOH (t0)−−−−−−−−−−−−−−→ Y . (X, Y

là các sản phẩm chính) Tên gọi của Y là:A. 3-etyl but-1-en.B. 3-etyl but-2-en.C. 3-metyl pent-2-en.D. 3-etyl but-2-ol.

Câu 47. Cho 56,7 gam xenlulozo tác dụng với 56,7 gam HNO3 có trong hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặcnóng tạo ra m gam sản phẩm hữu cơ X. Giá trị của m là:A. 89,78. B. 94,95. C. 95,54. D. 97,2.

Câu 48. Hợp chất X có công thức phân tử C8H8 . 1 mol X có khả năng kết hợp tối đa 4 mol H2 nhưng chỉ

Trang 5/6- Mã đề thi ZKD 2012

Page 28: Dap an

kết hợp được tối đa 1 mol Br2 (ở trạng thái dung dịch). Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:A. 1. B. 2.C. 4. D. Không có chất thỏa mãn.

Câu 49. Sắp xếp các chất theo thứ tự giảm dần tính bazo:A. C2H5ONa > NaOH > C6H5ONa > Na2CO3 > HCOONa.B. HCOONa > Na2CO3 > C6H5ONa > NaOH > C2H5ONa.C. NaOH > Na2CO3 > C2H5ONa > C6H5ONa > HCOONa.D. C2H5ONa > C6H5ONa > NaOH > Na2CO3 > HCOONa .

Câu 50. Thủy phân este E thu được axit cacboxylic A và hỗn hợp B gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳngkế tiếp của nhau. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,65 gam E cần vừa đúng 500 ml dung dịch NaOH 0,1M thuđược m gam muối và x gam ancol B. Giá trị của m là:A. 3,4. B. 4,8. C. 4,1. D. 3,7.

2. Theo chương trình nâng cao. ( Từ câu 51 đến câu 60).Câu 51. Có bốn chất thơm : C6H5−NH2(1), C6H5−CH3(2), C6H5−NO2(3), C6H6(4). Sắp xếp các chấttheo thứ tự tăng dần về khả năng thế nhóm NO2 (tác nhân là HNO3/H2SO4) ở vòng benzene:A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (3) < (4) < (2) < (1).C. (3) < (1) < (4) < (2). D. (3) < (2) < (4) < (2).

Câu 52. Khi khử hoàn toàn natridicromat bằng than thu được oxi kim loại, muối cacbonat và một chất khícó tính khử. Tính khối lượng oxit kim loại biết đã dùng 24 gam than và hiệu suất là 80%.A. 152. B. 121,6. C. 304. D. 243.

Câu 53. Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân hủy hết, ta được một chất khí duynhất có thể tích tăng thêm 2%. Tính phần trăm thể tích ozon trong hỗn hợp ban đầu. Biết thể tích các khíđược đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất:A. 2%. B. 4%. C. 6%. D. 8% .

Câu 54. Cho 0,9 gam bột đơn chất M tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được khíX (biết SO2 là sản phẩm khử). Thu toàn bộ khí X vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 25,5 gam kếttủa. Nếu cho 0,18 gam M tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thể tích khí Y thu được (đktc)là bao nhiêu (biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất):A. 1,12 lít. B. 1,68 lít. C. 1,904 lít. D. 2,24 lít.

Câu 55. Chọn phát biểu sai :A. Phenolfomandehit là polime trùng ngưng.B. Cao su clopren là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.C. Polime CH2 − CH(CH3)CH2C(CH3) = CH − CH2n được điều chế

bằng phản ứng đồng trùng hợp của CH2 = CH − CH3 và CH2 =C(CH3)− CH = CH2.

D. Sản phẩm phụ khi điều chế cao su buna là: (CH2−CH(CH3)−CH2)n.

Câu 56. Cho sơ đồ sau: CuS↗↘

A+Y−−→ A1

+Z−−→|→ A

B+N−−→ B1

+M−−→

A2

|→B2

C+X−−→ CuCl2

Biết A,A1, A2, C là hợp chất của lưu huỳnh; B,B1, B2 là hợp chất của đồng hoặc đồng kim loại. Chất C là:A. Cu(NO3)2. B. AgCl. C. CuSO4. D. Ag2SO4.

Câu 57. Cho các chất rắn sau gồm: PbI2, Fe, FeO,AgCl,AgBr,Cu(OH)2, Cu,Al, Al(OH)3, NH4Cl, Zn,Zn(OH)2. Số chất rắn tan được trong dung dịch NH3 loãng là:A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 58. Hãy chọn nhận định đúng:

Trang 6/6- Mã đề thi ZKD 2012

Page 29: Dap an

A. Độ bền của ion Fe3+ < Co3+ < Ni3+.B. Độ bền của ion M3+ < M2+ (với M = Fe,Co,Ni).C. Độ bền của ion Fe2+ < Co2+ < Ni2+.D. Tính kim loại của Fe < Co < Ni.

Câu 59. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô thuận lợibảo quả thực phẩm. Nước đá khô là:A. CO rắn. B. CO2 rắn. C. I2 rắn. D. Fomalin rắn.

Câu 60. Hợp chất A có công thức XY2 có tổng số electron là 58, và Y chiếm 53,33% về khối lượng. Tronghạt nhân X, số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân Y, số nơtron bằng số proton. Hòa tan2,4 gam XY2 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được bao nhiêu lít khí SO2 (đktc), là sản phẩm khửsuy nhất. Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn:A. 3,36 lít. B. 5,6 lít. C. 4,928 lít. D. 2,24 lít.

———–Hết———–Thí sinh không được sử dụng tài liệu,

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 7/6- Mã đề thi ZKD 2012

Page 30: Dap an

DIỄN ĐÀN BOXMATH.VNBoxMath.vn

Đề thi thử số: 5(Đề thi gồm có 6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012

Môn: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi BME 2012

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .• Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Sr=88; Ag = 108;Sn = 119;Ba = 137; Pd=106.

ĐÁP ÁNCâu 1. Cấu trúc tinh thể của nguyên tử Cr là lập phương tâm khối, giả thiết rằng trong tinh thể cácnguyên tử Cr là những hình cầu, phần còn lại là các khe rỗng. Khối l ượng riêng của Cr là 7, 19g/cm3 vànguyên tử khối là 51,9961. Bán kính nguyên tử gần đúng của Cr là:A. 1, 25A0. B. 1, 52A0. C. 1, 07A0. D. 1, 17A0.

Câu 2. Cho các anion X−, cation Y 2+, anionZ2− trong đó X−, Y 2+ đều có cấu hình electron lớp ngoàicùng là3s23p6;Z2− có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Phát biểu nào sau đây là đúng:A. Ở điều kiện thường X và Z phản ứng với nhau tạo hợp chất X2Z.B. Bán kính được sắp sếp theo thứ tựZ < X− < Y 2+.C. Liên kết giữa X và Y hay Y và Z là liên kết cộng hóa trị.D. Liên kết trong phân tử X2Z là liên kết cộng hóa trị có cực.

Câu 3. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào sau đây:A. CO2, N2, SO2, O2. B. CO2, N2, H2, O2.C. CO2, H2S,N2, O2. D. CO2, NH3, H2, N2.

Câu 4. Hỗn hợp X gồm axit stearic, axit oleic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dungdịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 22,5344 lít O2 (đktc). Giá trị m là:A. 10,744. B. 11,224. C. 11,704. D. 10,572 .

Câu 5. Khi tăng áp suất chung của hệ phản ứng, cân bằng nào sau đây không thay đổi:A. 2CO(k) +O2(k)→ 2CO2(k). B. N2(k) + 3H2(k)→ 2NH3(k).C. H2(k) + I2(k)→ 2HI(k). D. 2SO2(k) +O2(k)→ 2SO3(k).

Câu 6. Cho sáu hỗn hợp ở thể rắn gồm hai chất có số mol bằng nhau: K2O và Al2O3; Na2O và AlCl3; Cuvà FeCl3; BaCl2 và PbSO4; Ba và NaHCO3; AlCl3 và NaAlO2. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trongnước (dư) thu được kết tủa là:A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 7. Phân supephotphat đơn có chứa 34,1% muối canxi sulfat và 0,4% tạp chất trơ (không chứa phot-pho). Độ dinh dưỡng của loại phân này là:A. 71,21%. B. 39,75% . C. 16,99% . D. 39,99%.

Câu 8. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ Y, Z mạch hở là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 10,2gam X thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4gam H2O. Khối lượng phân tử X nhỏ hơn 148 đvC. Lấy 76,5 gamX phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu đ ược phần hơilà nước. Khối lượng của Z trong 76,5 gam X là:A. 40,8 g. B. 51,0 g. C. 37,5 g. D. 61,2 g.

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 9,93 gam hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Cu, Zn và Fe trong oxi dư thu được14,01 gam hỗn hợp Y gồm các oxit tương ứng. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 9,93 gam X trong HNO3 dư,thu đ ược 3,36 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z chứa m gam muối. Giá trị m là:

Trang 1/6- Mã đề thi BME 2012

Page 31: Dap an

A. 37,83 g B. 41,55 g. C. 42,15 g. D. 38,295 g.

Câu 10. Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 51,2 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sauphản ứng thu được dung dịch chứa 100,7 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 38,4 gam X bằng CO(dư), thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng lượng HNO3 dư sinh ra khí NO (sản phẩm khửduy nhất). Số mol HNO3 phản ứng là:A. 1,8. B. 1,56 . C. 2,4. D. 2,08.

Câu 11. Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp bột X gồm Cu, Fe và một oxit Fe (số mol Fe bằng số moloxit Fe) bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí SO2 (sản phẩm khử duynhất, ở đktc) và dung dịch chứa 7,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của FexOy trong X:A. 22,86%. B. 85,71% . C. 57,14%. D. 42,86% .

Câu 12. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: KCl, FeCl3, CuSO4, H2SO4, AgNO3. Ở catot trình tự điệnphân là:A. Ag+ > Cu2+ > H+(axit) > Fe3+ > K+.B. Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > H+(H2O).C. Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > H+(axit) > Fe2+ > K+ > H+(H2O).D. Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > H+(axit) > Fe2+ > H+(H2O).

Câu 13. Chất hữu cơ X (C, H, O) là hợp chất vòng thơm có thành phần % khối lượng của C và H lần lượtlà 70,59% và 5,88%. Khối lượng phân tử X nhỏ hơn 150 đvC. Lấy 0,1mol X phản ứng vừa đủ 0,2mol NaOH.Số CTCT phù hợp của X là:A. 9. B. 12 . C. 11 . D. 10.

Câu 14. Cho các phát biểu sau:• Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.• Nhôm và Crom đều phản ứng với dung dịch NaOH loãng sinh ra khí H2.• Glyxerol, axit axetic, glucozơ phản ứng đượcCu(OH)2 ở nhiệt độ thường.• Tơ capron; nilon-6,6 ; poli(etylen-terephtalat) đều bị thủy phân trong môi trường axit.• Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng khí CO2.• Số nguyên tử hiđro trong phân tử amino axit no (chứa 1 nhóm ˘NH2 và 1 nhóm ˘COOH) luôn luôn

là một số chẵn.• Fe và Al thụ động với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.• Cocain, seduxen, nicotine, morphin, tetraxiline đều là chất gây nghiện cho người.

Số phát biểu sai là :A. 5. B. 2. C. 4 . D. 3 .

Câu 15. Cho các chất: Cu,CuO,Cu2O,CuS,Cu2S,Cu(OH)2, CuCO3, CuSO3 lần lượt vào dung dịchHNO3đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là:A. 6. B. 7. C. 5. D. 7.

Câu 16. Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3 loại có hàm lượng đạmcao nhất là:A. NH4NO3. B. NH4Cl. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.

Câu 17. Trộn m (gam) hỗn hợp Fe(NO3)3, Fe(NO3)3.9H2O trong đó oxi chiếm 67,924% về khối lượng vào250 gam dung dịch Fe(NO3)3 12,10% thu được dung dịch Fe(NO3)3 17,57%. Giá trị của m là:A. 19,38gam. B. 29,07gam . C. 22,61gam. D. 25,44gam.

Câu 18. Thủy phân hoàn toàn hợp chất hữu cơ A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M sau đó cô cạn thuđược 1,84 gam rượu đơn chức và 6,22 gam chất rắn trong đó có chứa muối α-aminoaxit. Đun nóng rượu nàybằng H2SO4 đặc, 1700C thu được 0,672 lít ôlêfin (đktc) với hiệu suất 75%. Biết rằng amoinoaxit có mạchcacbon không phân nhánh chứa 1 nhóm amoni và 2 nhóm cacboxyl. Công thức cấu tạo của A là:

Trang 2/6- Mã đề thi BME 2012

Page 32: Dap an

A. C3H7OOC − CH(NH2)− COOC3H7.B. C4H9OOC − (CH2)2 − CH(NH2)− COOC4H9 .C. C2H5OOC − CH2 − CH(NH2)COOC2H5.D. C2H5OOC − (CH2)2CH(NH2)COOC2H5.

Câu 19. Khi thủy phân 0,015 mol este Z tạo bởi axit hữu cơ đơn chức X và ancol no Y cần vừa đủ 2,52gam KOH, còn nếu thủy phân 6,35 gam Z cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được m gam muốinatri của axit hữu cơ X và p gam Y trong đó % khối lượng cacbon chiếm 39,13%. Công thức phân tử củaaxit X và giá trị m lần lượt là:A. C3H6O2 và 4,32gam. B. C3H4O2 và 7,05gam .C. C4H8O2 và 8,25gam. D. C4H6O2 và 8,1gam .

Câu 20. X là amino axit no có CTTQ CxHyOzNt chứa 2 nhóm −NH2 và 2 nhóm −COOH. Biểu thức liênhệ x, y là:A. 2x = y + 1. B. x = y + 2.C. 2x = y. D. 2y = x+ 1.

Câu 21. Cho phản ứng:

Hệ số tối giản của chất môi trường (H2SO4) là:A. 22 . B. 24 . C. 20. D. 26.

Câu 22. Cho các nhận định sau:• Gốc hiđrocacbon là tập hợp các nguyên tử C và H được tạo ra do một hiđrocacbon mất một nguyên

tử H hay một số nguyên tử H mà có, nó có công thức tổng quát CnH2n+1−.• Silic dioxit tan được trong kiềm hoặc cacbonat kim loại kiềm nóng chảy tạo thành các muối silicat, khi

các muối silicat của kim loại kiềm tan trong nước được gọi là thủy tinh lỏng.• Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất: poli(phenol fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.• Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazonin.• Các chất mà phân tử không phân cực là: HBr,CO2, CH4.• Phân đạm nitrat là muối natri nitrat và canxi nitrat có tỷ lệ %N thấp và thích hợp cho những vùng

đất nhiễm phèn và nhiễm mặn.• Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm thì tinh thể sắt là anot, xảy ra quá

trình khử.• Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

Số nhận định không đúng là:A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 23. Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy rahoàn toàn thu được dung dịch A; 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí B có khối lượng 1,84 gam gồm 2 khí khôngmàu có một khí hóa nâu và còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được mgam muối khan. Giá trị m là:A. 29,80gam. B. 36,54gam. C. 29,72gam. D. 27,08gam.

Câu 24. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêuđipeptit khác nhau:A. 4. B. 6. C. 5. D. 3 .

Câu 25. Cho các phản ứng sau:• 4HCl +MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2.• 6HCl + 2Al→ 2AlCl3 + 3H2.• 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.• 2HCl + Fe→ FeCl2 +H2.

Trang 3/6- Mã đề thi BME 2012

Page 33: Dap an

• 14HCl + 2K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.• 4HCl +NaAlO2 → NaCl +AlCl3 + 2H2O.

Số phản ứng HCl thể hiện tính oxi hóa là:A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 26. Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ đơn chức X, Y, Z là đồng phân của nhau, mạch hở, không phânnhánh. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thu được 7,168 lít CO2 (đktc) và 7,2gam H2O. Chia 35,52 gam hỗnhợp M thành 2 phần bằng nhau.• Phần 1 tác dụng Na dư thu được 0,896 lít H2 (đktc).• Thực hiện phản ứng tách H2O phần 2 có mặt H2SO4 đặc, 1400C thu được m gam hỗn hợp các ete.

Giá trị m là:A. 16,63. B. 17,04. C. 17,4 . D. 22,24 .

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X đơn chức, sản phẩm cháy cho qua bình đựng nướcvôi trong lấy dư thu được 30 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng 18,6 gam. Số đồng phân mạch hởcủa X có thể cho phản ứng với dung dịch Br2 là:A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X mạch hở cần 7,84 lít O2 (đktc) thu được 17,6 gamCO2 và 5,4 gam H2O. Mặt khác, lấy 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH. Số CTCT đúng của Xlà:A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 29. Sục 4,48 lít hỗn hợp X gồm SO2, CO2 có tỉ khối hơi so với He là 13,5 vào dung dịch hỗn hợp chứa0,125 mol Ba(OH)2 và 0,05 mol KOH. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc sau đó nung đến khốilượng không đổi thu được m chất rắn. Giá trị m là:A. 8,875gam. B. 6,175gam. C. 7,525gam . D. 7,925gam.

Câu 30. Điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn) 200 ml dung dịch chứa FeSO4 1M và HCl 3M với dòngđiện 1,34A trong 2 giờ. Khối lượng kim loại và tổng thể tích khí sinh ra tại các điện cực là. Giả sử hiệu suấtphản ứng đạt 100%:A. 1,12 gam và 1,568 lít. B. 11,2 gam và 0,896 lít.C. 5,6 gam và 4,48 lít. D. 0,56 gam và 0,448 lít.

Câu 31. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X vào bình kín có chứa Nixúc tác, nung nóng bình một thời thu được hỗn hợp Y. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bìnhbrom tăng 10,8 gam và thoát ra hỗn hợp khí có khối lượng m gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được44 gam CO2. Giá trị m là:A. 17,2gam. B. 2,2gam. C. 15,2gam. D. 3,2gam.

Câu 32. Andehit axetic phản ứng với tất cả chất nào trong dãy sau:A. Dung dịch AgNO3/NH3, ncbrom,HCN,HSO3Na.B. H2, dung dịch AgNO3/NH3, NaOH.C. KMnO4, HCN,H2, dung dịch AgNO3/NH3, C2H5OH.D. Dung dịch AgNO3/NH3, nước brom, H2SO4.

Câu 33. Nạp 2 khí N2 và H2 vào bình kín để thực hiện phản ứng: N2 + 3H2 → 2NH3. Sau một thời gian,nồng độ các chất trong bình như sau:[N2] = 2M ; [H2] = 3M ; [NH3] = 2M . Nồng độ mol/l của N2 và H2

ban đầu lần lượt là:A. 4 và 8. B. 2 và 3.C. 2 và 4. D. 3 và 6.

Câu 34. Hỗn hợp X gồm fructozơ, mantozơ, saccacrozơ đồng số mol. Thủy phân m gam X trong môi trườngaxit với hiệu suất phản ứng 65%, sau khi axit hóa lấy dung dịch cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dưthu được 102,384 gam Ag. Giá trị m là :A. 90,72gam. B. 93,06gam . C. 129,60gam. D. 103,68gam .

Câu 35. Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:

Trang 4/6- Mã đề thi BME 2012

Page 34: Dap an

A. CH3 − COO − CH = CH2 và H2N − [CH2]5 − COOH.B. CH2 = C(CH3)− COOCH3 và H2N − [CH2]6 − COOH.C. CH2 = C(CH3)− COOCH3 và H2N − [CH2]5 − COOH.D. CH2 = CH − COOCH3 và H2N − [CH2]6 − COOH.

Câu 36. Cho các phản ứng sau:• KMnO4 +HCl→ • KClO3 +HCl→• Ag2O +H2O2 → • CaH2 +H2O →• CO2 +Mg → • SiO2 + C →• H2S +O2

t0.thuong−−−−−−→ • NaI +Br2 →• CrO3 →

Số phản ứng thu được khí là:A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.

Câu 37. Chọn phát biểu không đúng:A. Các hợp chất CrO,Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch

HCl;Cr2O3tác dụng được với dung dịch NaOH.B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO,Cr(OH)2 đều có tính chất

lưỡng tính.C. Hợp chất Cr( II) có tính khử đặc trưng, còn hợp chất Cr(VI) có tính

oxi hoá mạnh.D. Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đicromat, muối này chuyển

thành muối cromat.

Câu 38. Thủy phân hỗn hợp 2 este đơn chức bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 49,2 gammuối của 1 axit hữu cơ và 25,5 gam hỗn hợp 2 rượu no, đồng đẳng kế tiếp. Chia hỗn hợp rượu thành 2 phầnb ằng nhau. Đốt cháy hết phần 1 thu được 0,525 mol CO2, đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400C thuđược bao nhiêu gam hỗn hợp ete :A. 11,75gam. B. 10,5gam. C. 10,05gam . D. 10,75gam.

Câu 39. Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (chứa C, H, O) trong đó X và Z là đồng phân của nhau,Y là đồng đẳng của X, khối lượng phân tử của Y lớn hơn của X là 28 đvC. Đốt cháy 5,04 gam M thu được3,06 gam H2O. Mặt khác khi cho 6,048 gam M tác dụng NaHCO3 dư thu được 1,344 lít CO2. CTCT lầnlượt X, Y, Z là:A. HCOOCH3;CH3COOC2H5;CH3COOH.B. C2H5COOH;C2H5COOCH3;CH3COOCH3.C. CH3COOH;C3H7COOH;HCOOCH3.D. CH3COOCH3;C3H7COOH;C2H5COOH.

Câu 40. Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 3,4-dimetylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứngcộng H2 (xúc tác Ni, t0):A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 41. Dung dịch X chứa Al3+;Fe2+;Na+(0, 1mol);Cl−(0, 2mol) và SO2−4 (0, 25mol). Tính thể tích dung

dịch NaOH 1,0M cần cho vào dung dịch X để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất:A. 0,36 lít. B. 0,70 lít . C. 0,80 lít. D. 0,60 lít.

Câu 42. Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl2 và FeCl3. Sau khiphản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8 gam rắn B và dung dịch C. Cho NaOH đến dư vào C thu được kếttủa D và dung dịch E. Sục CO2 dư vào E , thu được kết tủa F. Nung F đến khối lượng không đổi thu được8,1 gam chất rắn G. Xác định nồng độ của FeCl3 trong dung dịch Z:A. 1,0M. B. 0,75M . C. 1,25M . D. 0,8M .

Câu 43. Khi cho 41,4 g hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3, Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư, sauphản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệtnhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là:A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%.

Trang 5/6- Mã đề thi BME 2012

Page 35: Dap an

Câu 44. Một oxit kim loại trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thuđược 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2.Vậy x có giá trị nào:A. 0,45. B. 0,6. C. 0,75. D. 0,9.

Câu 45. Phản ứng nào sau đây là sai:A. FeO + 2HI → FeI2 +H2O.B. Fe2O3 + 6HI → 2FeI2 + I2 + 3H2O.C. Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O.D. Cl2 + 5I2 + 6H2O → 10HI + 2HClO3.

Câu 46. Cho các khẳng định sau:• Anhydrit là sản phẩm thu được khi tách nước từ axit cacboxylic tương ứng.• Lục hợp andehit fomic khi có xúc tác Ca(OH)2, t

0 thu được glucozơ.• Phản ứng tách nước từ ancol no, đơn chức bậc I (H2SO4, 1800C) ta thu được duy nhất một olefin.• Axit HNO3 đặc, nóng hòa tan được SiO2 thu được khí NO2.• Khi đốt cháy hoàn toàn một axit no, đơn chức hay một este no, đơn chức đều thu được số mol CO2

bằng số mol H2O.• Ancol no, đơn chức hay ete no, đơn chức có CTTQ là CnH2n+2CH2O.• Amin béo bậc I khi phản ứng với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và H2SO4 ở nhiệt độ thấp (0 − 50C)

hình thành các sản phẩm là anken và ancol.• Khi nung nóng KClO3 có mặtMnO2 làm xúc tác ở nhiệt độ từ 1500˘3000C thu được sản phẩm là

KClO4 và KCl.• Oxi hóa ancol bậc I có CTTQ CnH2n+1OH với xúc tác CuO thu được andehit tương ứng.

Số khẳng định đúng là:A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 47. Cho hỗn hợp X gồm a mol andehit acrylic và b mol andehit fomic tác dụng với một lượng dư dungdịch AgNO3/NH3 thu m1 gam Ag. Cho hỗn hợp Y gồm b mol andehit acrylic và a mol andehit fomic tácdụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu m2 gam Ag. Biết m1 : m2 = 5 : 4. Mối liên hệ giữa avà b là:A. a = 2b. B. 2a = b.C. a = 3b. D. 3a = b .

Câu 48. Nung m gam KClO3 một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y trong đó phần trăm khối lượng củaoxi là 20,49%, của KCl là 51,68%. Phần trăm KClO3 bị phân hủy là:A. 60,0%. B. 63,75%. C. 80,0% . D. 85,0%.

Câu 49. Có thể dùng thêm một chất nào sau đây để nhận biết được dung dịch riêng biệt chứa các chất:ancol isopropylic, axit acrylic, axit fomic, etanal, nước vôi trong:A. Dung dịch Br2. B. CuO.C. Na2CO3. D. Dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 50. X là hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4vFe2O3 ( tỉ lệ mol lần lượt là 1 : 2 : 3 : 4). Hòa tan hoàn toàn 76,8gam X bằng HNO3 dư thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm NO và NO2. Thể tích dung dịch HNO3

4M phản ứng là:A. 800ml. B. 950ml. C. 550ml. D. 650ml.

———–Hết———–Thí sinh không được sử dụng tài liệu,

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 6/6- Mã đề thi BME 2012

Page 36: Dap an

DIỄN ĐÀN BOXMATH.VNBoxMath.vn

Đề thi thử số: 6(Đề thi gồm có 6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012

Môn: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi BMTK 2012

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .• Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Sr=88; Ag = 108;Sn = 119;Ba = 137; Pd=106.

ĐÁP ÁN

Câu 1. Hòa tan hỗn hợp gồm 3,6g Mg và 9,75g Zn vào 100ml dung dịch chứa CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 1M .Sau phản ứng khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào so với 100ml dung dịch ban đầu:A. Tăng 1,35g. B. Tăng 4,25g. C. Giảm 1,35g. D. Giảm 4,25g.

Câu 2. Chất nào sau đây thực tế không tan trong H2SO4(l) nhưng tan được trong HCl loãng nóng:A. Cu. B. Ag. C. Cr. D. Pb.

Câu 3. Phèn chua X có công thức A2SO4.B2(SO4)3.nH2O. Hòa tan hoàn toàn 143,4g X vào nước thuđược dung dịch Y. Cho Y tác dụng với Bariclorua dư thu được 139,8g kết tủa không bị phân hủy khi nungtrong không khí. Mặt khác phải cần 115,2g CuSO4 khan để tách hết nước ra khỏi 143,4g X. Hoàn tan hoàntoàn 286,8g X vào dung dịch Barihidroxit dư thì khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào so với dungdịch Ba(OH)2 ban đầu:A. Tăng 1,5g. B. Giảm 1,5g. C. Tăng 3g. D. Giảm 3g.

Câu 4. A là dung dịch NaOH 1M và KOH 3M. B là dung dịch HCl có pH = 0. Thêm vào 200ml dungdịch B m1(g) P2O5 thu được dung dịch C. Biết 100ml dung dịch A phản ứng hoàn toàn với C thu đượcdung dịch D. Chia D thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Đem cô cạn thu được 17,8 (g) muối. Phần 2: Tácdụng với Barinitrat dư thu được m2(g) kết tủa. Biết muối photphat và hidrophotphat của Bari không tan.Giá trị của m1 và m2 lần lượt là:A. m1 = 10, 65(g) và m2 = 5, 825(g). B. m1 = 11, 36(g) và m2 = 5, 825(g).C. m1 = 10, 65(g) và m2 = 6, 735(g). D. m1 = 11, 36(g) và m2 = 6, 735(g).

Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 0,2(mol) hỗn hợp Y gồm hai ancol mạch hở thu được 0,4(mol) khí CO2 và0,4(mol) nước. Biết hai ancol hơn kém nhau không quá 2 nguyên tử cacbon. Nung 13,2g Y với CuO dư rồidẫn sản phẩm hữu cơ tạo ra tác dụng với AgNO3 1M trong NH3 thấy cần dùng V (l). Giá trị của V là:A. 1,05 lít. B. 0,7 lít. C. 0,975 lít. D. 0,9 lít.

Câu 6. X là hidrocacbon mạch hở chứa không quá 3 liên kết π trong phân tử. Hỗn hợp Y gồm X và lượngH2 gấp đôi lượng cần thiết để hidro hóa hoàn toàn X. Cho hỗn hợp Y qua Ni nung nóng, sau phản ứng thu

được Z có tỉ khối hơi so với H2 là31

3. Đốt m(g) Z cần vừa đủ 13,44(l) CO2, hấp thụ hoàn toàn sản phẩm

cháy vào 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và KOH 0,25M thu được khối lượng kết tủa là:A. 33,49g. B. 35,46g. C. 37,43g. D. 39,4g.

Câu 7. Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClNH3CH2COOH,HCOOC6H4CH3,C6H5COOCH3, HOCH2C6H4OH,aspirin,CH3COOCCl = CH2, CH3COOCCl2CH3,HCOOCHBr2. Số chất khi tác dụng với NaOH đặc nóng dư nhiệt độ áp suất cao thu được sản phẩm chỉchứa hai muối là:A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Trang 1/6- Mã đề thi BMTK 2012

Page 37: Dap an

Câu 8. Cho m(g) Al vào 400ml dung dịch hỗn hợp FeCl3 0,5M và CuCl2 xM thu được dung dịch X và2,4m(g) hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Cho toàn bộ Y tác dụng với HNO3 loãng dư thu được 4,34(l) NO(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:A. 6,1875g. B. 6,827g. C. 5,5810g. D. 5,8284g.

Câu 9. Cho các chất sau: Ba(OH)2, Ba(NO3)2, BaCl2,KMnO4, NaOH,H2SO4 98%, brom khan. Chỉtrong một lần thử, số chất có thể phân biệt được SO2 và SO3 ( giả thiết các chất ở thể khí) là:A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 10. Cho phản ứng hóa học sau H2+ I2 2HI , ở 4300C phản ứng có KC = 53, 96. Cho vào một bìnhkính thể tích 5(l) không có không khí một lượng I2 và HI. Nung bình đến 4300C và giữ nhiệt độ không đổikhi phản ứng đạt cân bằng thì thấy [I2] = 0, 005M, [HI] = 0, 025M . Khối lượng HI ban đầu có thể có giátrị nào sau đây:A. 15,36g. B. 17,92g. C. 18,56g. D. 22,4g.

Câu 11. Ở 200C khối lượng riêng của Cu là 8, 94(g/cm3). Biết Cu có cấu trúc mạng tinh thể lập phươngtâm diện và khối lượng nguyên tử là 63,546(đvc). Bán kính gần đúng của một nguyên tử Cu ở nhiệt độ trênlà:A. 1, 41.10−8cm. B. 1, 28.10−8cm. C. 1, 27.10−8cm. D. 1, 35.10−8cm.

Câu 12. Lấy m(g) hỗn hợp X gồm nhiều muối cacbonat ( hỗn hợp chứa n muối cacbonat của n kim loạikhác nhau trong đó 7 ≤ n ≤ 9. Chia thành 3 phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng với HCl, cô cạn dungdịch thu được 56,4 (g) muối. Phần 2: Hòa tan vào nước dư thu được dung dịch B và phần không tan C. ChoB vào CaCl2 dư thu được 35,7(g) kết tủa. Phần không tan đem nung đến khối lượng không đổi thu được5,4432(l) khí. Phần 3: Hòa tan trong HNO3 dư rồi cô cạn dung dịch thu được m1(g) muối. Giá trị của mvà m1 là:A. m = 149, 4(g)và m1 = 88, 2(g) . B. m = 149, 4(g)và m1 = 135, 89(g).C. m = 89, 22(g)và m1 = 88, 2(g). D. m = 89, 22(g)và m1 = 135, 89(g).

Câu 13. Sục V (l) khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M và NaOH 2, 5M thu được a(g) kếttủa. Lọc bỏ kết tủa sau đó sục tiếp 1, 5V (l) khí CO2 (đktc) vào. Chờ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn rồicho BaCl2 dư vào dung dịch thì thấy có 2, 7125a(g) kết tủa. V (l) khí CO2 ở trên được điều chế từ phảnứng giữa C và HNO3 đặc. Khối lượng HNO3 cần dùng là:A. m = 20, 16(g). B. m = 23, 03(g). C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai.

Câu 14. Hỗn hợp X gồm 2 amin no hai chức thuộc cùng một dãy đồng đẳng, anken Y ( đều mạch hở) vàcyclopropan. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 5,4g nước; 4,4g CO2 và V(l) N2 ( đktc). Giá trị của V là:A. 2,24 (l). B. 4,48 (l). C. 1,12 (l). D. 2,8 (l).

Câu 15. Cho 2,76(g) chất hữu cơ A ( chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơngiản nhất) tác dụng với NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì phần bay hơi chỉ có nước, phần rắn còn lạichứa 2 muối chiếm khối lượng 4,44(g). Nung 2 muối trong O2 dư thu được 3,18(g) Na2CO3, 2, 464(l) CO2

và 0,9(g) H2O. B là một đồng phân của A, khi cho B tác dụng với NaOH hoặc NaHCO3 dư tạo nên 2 sảnphẩm khác nhau là C7H4Na2O3 và C7H5NaO3.Tổng số đồng phân cấu tạo của A và của B thỏa yêu cầubài toán là:A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 16. Cho hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m(g) X vào nước dư thu được 0,25mol khí. Mặt khác khi chom(g) X vào dung dịch NaOH vừa đủ thì thấy thoát ra 0,325(mol) khí và dung dịch Y. Cho V(ml) dung dịchHCl 2M vào dung dịch Y thu được 1,95g kết tủa. Khi cho NH3 dư vào thì thấy xuất hiện kết tủa. Giá trịcủa V là:A. 312,5ml. B. 225ml.C. 187,5ml. D. 225ml hoặc 312,5ml.

Câu 17. Hỗn hợp X gồm hai chấy hữu cơ đơn chức. Cho 0,1mol X tác dụng vừa đủ với 0,1mol NaOH, côcạn dung dịch thu được ancol Y và 7,36g hỗn hợp muối. Oxi hóa hoàn toàn Y bằng CuO dư rồi cho quaAgNO3 trong NH3 dư thu được 25,92g Ag. Tên gọi hai chất hữu cơ trong X là:

Trang 2/6- Mã đề thi BMTK 2012

Page 38: Dap an

A. Acid axetic và metyl fomat. B. Metyl acetat và n-propyl acetat.C. Acid fomic và metyl acetat. D. Acid acetat và etyl fomat.

Câu 18. Cho phản ứng sau: X +H2SO4(98%)t0−→M2(SO4)n +SO2 +H2O. Biết X có chứa Cu hoặc Fe, M

là cation của một kim loại. Số chất X thỏa mãn là:A. 14. B. 11. C. 12. D. 13.

Câu 19. Tiến hành este hóa hỗn hợp axit axetic và etilenglycol (số mol bằng nhau) thì thu được hỗn hợpX gồm 5 chất (trong đó có 2 este E1 và E2, ME1 < ME2). Lượng axit và ancol đã phản ứng lần lượt là 70%và 50% so với ban đầu. Tính % về khối lượng của E1 trong hỗn hợp X:A. 51,656%. B. 23,934%. C. 28,519%. D. 25,574%.

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn a(g) S rồi cho sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch NaOH bM thu được X.Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với CaCl2 dư thu được c(g) kết tủa. Phần 2 cho vàonước vôi trong dư thu được d(g) kết tủa. Biết d > c. Biểu thức nào dưới đây sai:

A.5

32<b

a<

5

16. B. c+ 2d =

15a

8+ 12b.

C. 2c+ d = 24b− 15a

8. D. 2c+ 3d = 24b− 15a

8.

Câu 21. Cho hai phản ứng sau:

{FeS2 +HNO3 → Fe2(SO4)3 + SO2 +NO2 + ... (1)

R− C ≡ C −R′ +K2Cr2O7 +H2SO4 → +RCOOH +R′COOH + ... (2)

Hiệu tổng hệ số cân bằng của phản ứng (1) với phản ứng (2) là:A. 21. B. 23. C. 34. D. -21.

Câu 22. Một tetrapeptit X có cấu tạo từ các α−aminoacid no, mạch hử có một nhóm −NH2 và một nhóm−COOH. Biết X có phần trăm khối lượng của nito là 20,458%. Số chất tối đa trong X là:A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.

Câu 23. Cho Ba dư vào các dung dịch riêng biệt sau Ca(HCO3)2, Ca(HSO4)2,MgCl2, FeSO4, Na3PO4,Na2HPO4, ZnCl2, F eBr3,KClO3, (NH4)3PO4,MgCrO4. Số loại kết tủa tạo ra là:A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.

Câu 24. Hỗn hợp X gồm hidrocacbon A và H2 có tỉ lệ mol 1:1,75. Dẫn 12, 32(l) X qua Ni nung nóng thu

được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là115

6. Dẫn Y qua dung dịch Br2 dư thấy 0,15(mol) Br2 phản

ứng. Đốt cháy hoàn toàn 6, 16(l) X thu được tổng khối lượng CO2 và hơi nước là:A. 26,15g. B. 52,3g. C. 39,225g. D. 34,87g.

Câu 25. Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp gồm n-pentan và n-octan ( có tỉ lệ mol là 1:1) thu được hỗn hợp Y( Giả sử chỉ xảy ra phản ứng crackinh ankan với hiệu suất 100%). Khối lượng mol của hỗn hợp Y (MY )là:A. 26, 57 ≤MY ≤ 46, 5. B. 23, 25 ≤MY ≤ 46, 5.C. MY = 46, 5. D. 23, 25 ≤MY ≤ 26, 57.

Câu 26. Cho các phản ứng sau:• isopren+Br2

1:1−−−−→−800C

3-brom-3-metyl but-1-en(X1)+1-brom-2-metyl but-2-en(X2).

• CH3OC6H5 +HNO3H2SO4,98%−−−−−−−→

t0o−NO2C6H4OCH3(Y1) +m−NO2C6H4OCH3(Y2).

• C6H5NH3Cl +Br21:1−−→ o−BrC6H4NH3Cl(Z1) +m−BrC6H4NH3Cl(Z2).

• CH3 − C ≡ C − CH3 +HBr1:2−−→2,3-dibrom butan(T1) +2,2-dibrom butan(T2).

Sản phẩm chính của các phản ứng là:A. X1, Y1, Z1, T2. B. X1, Y1, Z2, T2.C. X1, Y2, Z1, T1. D. X1, Y1, Z2, T1.

Câu 27. Hợp chất NH4NO3 và KClO3 có đặc điểm chung nào sau đây:A. Đều là hợp chất ion.B. Đều chứa liên kết cho nhận và nung tạo ra chất có tính oxi hóa mạnh.C. Nguyên tử trung tâm có trạng thái lai hóa sp3.D. Tất cả đểu đúng.

Trang 3/6- Mã đề thi BMTK 2012

Page 39: Dap an

Câu 28. Cho các nhận xét sau:• Vì độ dẫn điện của Cu giảm rất nhanh khi lẫn tạp chất nên dây dẫn điện bằng Cu có độ tinh khiết

99,99%.• Pb, Si, Zn,Cr2O3 đều có thể tan trong KOH đặc nóng.• Fe2O3 dùng để pha chế sơn chống gỉ.• Al tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.• Tinh thể Al2O3 lẫn một ít Cr2O3 tạo thành saphia.• Tùy vào nhiệt độ mà Fe có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện hoặc lập phương tâm khối.• Trên thực tế khi sản xuất Al, người ta phải thường xuyên hạ thấp dần catot vì chúng bị ăn mòn dần.

Số nhận xét đúng:A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng về sản xuất gang thép:A. Nguyên liệu để sản xuất gang là quặng có chứa từ 30-95% oxit sắt (

không chứa hoặc chứa rất it S, P) và than cốc, các nguyên liệu trênđược lấy trực tiếp từ thiên nhiên.

B. Vì nguyên liệu sản xuất thép là gang do đó không cần phải khử cácoxi sắt mà chỉ cần loại các nguyên tố không cần thiết.

C. Khi sản xuất gang, chất chảy CaCO3 để tạo xỉ loại P và Si ra khỏigang còn.

D. Khi sản xuất gang chỉ có các phản ứng khử còn sản xuất thép chỉ cócác phản ứng oxi hóa.

Câu 30. Cho các nhận xét sau.• Phenol có tính acid mạnh hơn p-crezol và yếu hơn p-nitronphenol.• Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hóa tạo andehit hoặc xeton tương ứng.• Có thể điều chế acid axetic từ metyl clorua chỉ bằng 2 phản ứng.• Hidroquinon tác dụng với Br2 dư thu được tối đa một dẫn xuất monobrom, 2 dẫn xuất đibrom , 1 dẫn

xuất tribrom và một dẫn xuất tetrabrom.• Trong dung dịch gồm metanol, acid axetic và phenol thì liên kết hidro giữa acid axetic và phenol là

bền nhất.• Các ancol no đơn chức đều là những chất không màu và các poliol thường có vị ngọt.• Để tăng chỉ số octan người ta dùng phương pháp Rifominh hoặc Cracking với xúc tác là Aluminosilicat.

Số nhận xét đúng là:A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 31. Cho các chất sau:Al, ZnO,Al2O3,KH2PO3, Zn(OH)2, Al(OH)3,KHSO4,KHSO3,K2HPO3,KHCO3,F e(OH)3, Cr(OH)2, Cr(OH)3,glyxin, acid glutamit,ClNH3CH2COOH, (NH4)2CO3, CH3COONH4,KH2PO4.Sốchất có tính chất lưỡng tính trong dãy trên là:A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.

Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng sau: isoprenHBr (1:1)−−−−−−→

400X

KOH,t0−−−−−→t0

YH2,Ni−−−−→ Z

M−−−−−−−−−→H2SO4,98%,t0

T (C7H14O2)( đơn

chức). X,Y,Z,T đều là sản phẩm chính. Nhận xét nào sau đây không chính xác:A. Tuy là sản phẩm chính nhưng X vẫn có 2 công thức cấu tạo và có

đồng phân hình học.B. Từ buntan có thể điều chế trực tiếp ra M bằng một phản ứng duy

nhất.C. Y không thể phản ứng với Z trong mọi điều kiện.D. Nếu X là 1brom-3metyl-but-2-en thì T có mùi dầu chuối.

Câu 33. Cho ag hỗn hợp X gồm Fe2O3, F eO, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1,4(mol) HCl phảnứng và còn lại 0,155844a(g) chất rắn không tan. Mặt khác khử hoàn toàn ag hỗn hợp X thu được 50,4g chấtrắn. Phần trăm khối lượng Cu trong X là:A. 38,2%. B. 36,36%. C. 20,78%. D. 35,06%.

Câu 34. Hai hợp chất hữu cơ X,Y đều có chứa vòng benzen và có công thức dạng CxHyO. Tổng số liên kết

Trang 4/6- Mã đề thi BMTK 2012

Page 40: Dap an

xichma (σ) trong X là 16. Trong Y có 8 nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp2 và một nguyên tử C ở trạngthái lai hóa sp3. Biết Y phản ứng với Na sinh ra khí. Tổng số đồng phân có thể có của X và Y là:A. 28. B. 22. C. 23. D. 27.

Câu 35. Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại của Cr hoặc Cu vào dung dịch HCl dư thu được dung dịchmàu xanh lam. Thêm dung dịch chứa KOH và Ba(OH)2 dư vào thì thấy xuất hiện kết tủa vàng. Oxit đãdùng là:A. CuO. B. Cr2O3. C. CrO. D. Cu2O.

Câu 36. Lấy 23,49(g) một amin đơn chức mạch hở X ( X chứa không quá 3 liên kết π trong phân tử) trộnvới 252 lít không khí. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X, hỗn hợp sau phản ứng đưa về điều kiện tiêu chuẩnthì thu được 235,368 lít khí. Số đồng phân của X là:A. 8. B. 16. C. 17. D. 32.

Câu 37. Cho 0,6(g) C vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được khí X. Dẫn X qua nung với 9,6g Mgthu được rắn Y. Dẫn Y qua dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được V1(l) khí Z. Dung dịch thu được đemcô cạn rồi nung đến khối lượng không đổi thu được V2(l) khí. Biết S+6 bị khử thành SO2 và N+5 bị khửthành NO2, các khí đo ở đktc. Tổng V1 + V2 có giá trị là:A. 44, 8(l). B. 40, 32(l). C. 22, 4(l). D. 39, 2(l).

Câu 38. X và Y là hai hợp chất thơm có cùng công thức phân tử C8H10O.Lấy m1(g) X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa x(mol) KMnO4 thu được chất X1 (C7H4O3K2)Lấy m2(g) Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa y(mol) KMnO4 thu được chất Y1 (C8H4O4K2).

Biếtx

y=

3

5. Biểu thức đúng:

A. m1 = 2m2. B. m2 = 2m1. C. m2 = m1. D. m2 = 3m1.

Câu 39. Chất hữu cơ A mạch hở tác dụng với [Ag(NH3)2](OH) thu được Ag. Khi hidro hóa hoàn toàn Athu được 2,4-dimetyl pentan-1-ol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu đề bài là:A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.

Câu 40. Cho sơ đồ phản ứng sau: 3,3-dimetyl but-1-enCl2(1:1)−−−−−→5000C

XNaOH−−−−→ Y

ddBr2−−−−→ ZKOH/etanol−−−−−−−−→−2HBr

TCuO,t0−−−−→

Q. Nếu lấy toàn bộ Q ( được điều chế từ 0,2mol 3,3-dimetyl but-1-en ) cho tác dụng với AgNO3 trong NH3

dư thu được khối lượng kết tủa là:A. 82g. B. 90,4g. C. 75,4g. D. 43,2g.

Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn m(g) cao su isopren đã được lưu hóa bằng một lượng không khí vừa đủ, hỗnhợp sản phẩm được đưa về điều kiện tiêu chuẩn thì thu được 1489,6(l) khí, lượng khí này làm mất màu vừađủ 0,1mol brom. Giá trị của m là:A. 139,2g. B. 278,4g. C. 112,7g. D. 146,5g.

Câu 42. Từ khí thiên nhiên và các chất vô cơ cần thiết, chất xúc tác và điều kiện coi như có đủ. Cần tốithiểu bao nhiêu phản ứng để điều chế được tớ olon, metyl acrylac và tơ lapsan là:A. 13. B. 14. C. 15. D. 12.

Câu 43. Hòa tan 91,2(g) FeSO4 và 200(g) dung dịch HCl 3,285% thu được dung dịch A. Chia A thành 3phần bằng nhau. Phần 1: Cho thêm 4,05(g) Al vào, sau một thời gian thu được 0,672 lít khí (đktc), dungdịch B và chất rắn C. Cho B tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao trong không khí thuđược 4(g) chất rắn. C có khối lượng m1(g). Phần 2: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp với cườngđộ dòng điện I = 1, 6(A) trong 9650(s) thấy thoát ra m2(g) kim loại và V (l)(đktc) khí. Đặt m = m1 +m2.Giá trị của m và V là:A. m = 13, 82(g) và V = 3, 36(l). B. m = 12, 01(g) và V = 1, 904(l).C. m = 14, 36(g) và V = 3, 36(l). D. m = 14, 36(g) và V = 1, 904(l).

Câu 44. Trong tự nhiên nito có hai đồng vị bền là 14N và 15N , oxi có ba đồng vị bền là 16O; 17O 18O. Hỏicó tối đa bao nhiêu loại phân tử nitodioxit có cùng khối lượng phân tử:A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Trang 5/6- Mã đề thi BMTK 2012

Page 41: Dap an

Câu 45. Hỗn hợp M gồm ancol no đơn chức và acid đơn chức, đều mạch hở và có cùng nguyên tố cacbon.M tác dụng được với AgNO3 trong NH3. Đốt cháy hoàn toàn 0,6(mol) M thì thu được 30,6g nước và40, 32(l) CO2( đktc). Mặt khác đun 0,6mol X với acid sunfuric đặc nóng thì thu được m(g) este ( H=90%).Giá trị của m là:A. 23,52g. B. 25,65g. C. 28,5g. D. 22,8g.

Câu 46. Cho các quặng sau: xiderit, hemantit, manhetit, pirit cromit, dolomit. Quặng nào có chứa Fe vớihàm lượng thấp nhất:A. Dolomit. B. Cromit. C. Pirit. D. Xiderit.

Câu 47. Cho các hỗn hợp chất sau:• Mg,Fe,NaOH. • Zn, Fe, ZnSO4.• Cu, Fe, FeSO4 • Al, Fe,K.• Fe3C,K2Cr2O7,KHSO4. • Pb, ZnCl2, Fe.• Cu, FeCl3, FeCl2. • Ag, FeCl2, Fe.• Ni,Cu,NH4Cl. • Ba,Mg,Ni.

Giả thiết các kim loại được nối với nhau. Số trường hợp khi cho vào nước xảy ra ăn mòn điện hóa là:A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.

Câu 48. Hidrocacbon C6H10 (X) có x đồng phấn tác dụng được với [Ag(NH3)2](OH) tạo kết tủa vàngnhạt, ancol thơm C8H10O (Y) có y đồng phân bị oxi hóa tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương, este haichức mạch cacbon không phân nhánh C6H10O4 (Z) có z đồng phân tác dụng với NaOH tạo một muối vàmột ancol duy nhất, amin C4H11N (T) có t đồng phân phản ứng với NaNO2 +HCl ở nhiệt độ thường tạokhí. Biểu thức đúng là:A. x = y = z < t. B. x > y = z > t.C. x = y = z > t. D. x = y = z = t.

Câu 49. X và Y đều là α − aminoaxit no mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử . X có1 nhóm −NH2 và 1 nhóm −COOH còn Y có 1 nhóm −NH2 và 2 nhóm −COOH. Lấy 0,25 mol hỗn hợpZ gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 40,09 gam chất tan gồm 2muối trung hòa. Cũng lấy 0,25 mol hỗn hợp Z ở trên tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dungdịch chứa 39,975 gam gồm 2 muối. Phần trăm khối lượng X trong hỗn hợp Z là:A. 23,15%. B. 26,71%. C. 19,65%. D. 30,34%.

Câu 50. Cho sơ đồ phản ứng sau và các bộ ba chất ( S là nguyên tố lưu huỳnh).

• HCl, FeCl2, H2O, • H2SO4, FeSO4, HCl,• HCl, FeSO4, HBr, • H2SO4, F eCl2, PH3,• HBr, FeSO4, CH4, • HBr, FeSO4, CH4,• HBr, FeBr2, HI , • H2SO4, FeBr3, H2O.

Số các bộ ba chất thỏa mãn Y, G, D (theo đúng thứ tự) là:A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

———–Hết———–Thí sinh không được sử dụng tài liệu,

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 6/6- Mã đề thi BMTK 2012