DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC · Web viewDANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ...

15
DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC BỊ DỪNG TUYỂN SINH TỪ NĂM 2014 DO KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU (Kèm theo Công văn số 452 / BGDĐT-GDĐH ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Tên trường ĐH TT ngàn h đào tạo Tên ngành đào tạo Trìn h độ đào tạo Giảng viên cơ hữu ngành đào tạo tha chủ trì chính ngành đào tạ PGS TS ThS Học viện Âm nhạc Huế 1. Chỉ huy Âm nhạc ĐH 0 0 0 Học viện Âm nhạc Huế 2. Thanh nhạc ĐH 0 0 1 Học viện Âm nhạc Huế 3. Sư phạm Âm nhạc ĐH 0 0 1 Học viện Âm nhạc Huế 4. Âm nhạc học ĐH 0 0 3 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam 5. Sư phạm âm nhạc ĐH Học viện Hàng không 6. Quản lý hoạt động bay ĐH 0 0 2 Học viện Tài chính 7. Hệ thống thông tin quản lý ĐH 9 Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh 8. Sư phạm âm nhạc ĐH 0 1 Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 9. Hội họa ĐH 3 Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 10. Gốm ĐH 3 Trường ĐH Mỹ thuật Công 11. Thiết kế Công ĐH 4

Transcript of DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC · Web viewDANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ...

Page 1: DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC · Web viewDANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC BỊ DỪNG TUYỂN SINH TỪ NĂM 2014 DO KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN

DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌCBỊ DỪNG TUYỂN SINH TỪ NĂM 2014 DO KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỘI

NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU(Kèm theo Công văn số 452 / BGDĐT-GDĐH ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ

trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Tên trường ĐH

TT ngành

đào tạo

Tên ngành đào tạo

Trình độ

đào tạo

Giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo tham gia chủ trì chính

của ngành đào tạo

PGS TS ThS

Học viện Âm nhạc Huế 1. Chỉ huy Âm nhạc ĐH 0 0 0

Học viện Âm nhạc Huế 2. Thanh nhạc ĐH 0 0 1

Học viện Âm nhạc Huế 3. Sư phạm Âm nhạc ĐH 0 0 1

Học viện Âm nhạc Huế 4. Âm nhạc học ĐH 0 0 3

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam 5. Sư phạm âm nhạc ĐH

Học viện Hàng không 6. Quản lý hoạt động bay ĐH 0 0 2

Học viện Tài chính 7. Hệ thống thông tin quản lý ĐH 9

Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh 8. Sư phạm âm nhạc ĐH 0 1

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 9. Hội họa ĐH 3

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 10. Gốm ĐH 3

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 11. Thiết kế Công nghiệp ĐH 4

Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM 12. Điêu khắc ĐH 0 0 2

Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM 13. Thiết kế đồ hoạ ĐH 0 0 3

Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM 14. Đồ họa ĐH 0 0 4

Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM 15.Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật

ĐH 0 1 1

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 16. Biên kịch Sân khấu ĐH

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 17.Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình

ĐH

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 18. Công nghệ kỹ thuật Điện, ĐH

Page 2: DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC · Web viewDANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC BỊ DỪNG TUYỂN SINH TỪ NĂM 2014 DO KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN

Tên trường ĐH

TT ngành

đào tạo

Tên ngành đào tạo

Trình độ

đào tạo

Giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo tham gia chủ trì chính

của ngành đào tạo

PGS TS ThS

Điện tử

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 19.Biên kịch Điện ảnh – Truyền hình

ĐH

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 20. Nhiếp ảnh ĐH 1

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 21.Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình

ĐH 1

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 22.Thiết kế mỹ thuật Sân khấu – Điện ảnh

ĐH 1

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 23.Lý luận và Phê bình ĐA– Truyền hình

ĐH 1

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 24.Lý luận và Phê bình Sân khấu

ĐH 2

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 25. Quay phim ĐH 2

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 26. Biên đạo Múa ĐH 2

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 27. Huấn luyện Múa ĐH 3

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 28. Lý luận, Phê bình Múa ĐH 3

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 29. Diễn viên Sân khấu kịch hát ĐH 4

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 30. Đạo diễn Sân khấu ĐH 1 1

Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM 31. Đạo diễn Điện ảnh TH ĐH 0 1 0

Trường ĐH Chu Văn An 32. Việt Nam học ĐH 4

Trường ĐH Chu Văn An 33. Ngôn ngữ Trung Quốc ĐH 0 0

Trường ĐH CNTT&TT- ĐH Thái Nguyên 34. Kỹ thuật y sinh ĐH 0

Trường ĐH CNTT&TT- ĐH Thái Nguyên 35. Quản trị văn phòng ĐH 0 1

Trường ĐH Đại Nam 36. Tiếng Trung ĐH 4

Trường ĐH Dân lập Phú Xuân 37. Ngôn ngữ Trung Quốc ĐH

Trường ĐH Dân lập Phú Xuân 38. Quản trị kinh doanh ĐH 4

Trường ĐH Dân lập Phú Xuân 39. Văn học ĐH 7

Page 3: DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC · Web viewDANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC BỊ DỪNG TUYỂN SINH TỪ NĂM 2014 DO KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN

Tên trường ĐH

TT ngành

đào tạo

Tên ngành đào tạo

Trình độ

đào tạo

Giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo tham gia chủ trì chính

của ngành đào tạo

PGS TS ThS

Trường ĐH Dân lập Phú Xuân 40. Lịch sử ĐH 7

Trường ĐH Đông Đô 41. Điện tử viễn thông ĐH

Trường ĐH Đông Đô 42. Công nghệ sinh học ĐH

Trường ĐH Đông Đô 43. Tiếng Trung ĐH

Trường ĐH Đông Đô 44. Tiếng Anh ĐH 1

Trường ĐH Duy Tân 45. Quan hệ Quốc tế ĐH 2

Trường ĐH Hà Hoa Tiên 46. Ngôn ngữ Anh ĐH 3

Trường ĐH Hà Hoa Tiên 47. Công nghệ chế tạo máy ĐH 1 1

Trường ĐH Hà Nội 48. Ngôn ngữ Bồ Đào Nha ĐH 0 0 1

Trường ĐH Hà Nội 49. Ngôn ngữ Italia ĐH 0 0 3

Trường ĐH Hà Nội 50. Kế toán ĐH 0 0 5

Trường ĐH Hà Nội 51. Tiếng Việt và VH Việt Nam ĐH 0 0 6

Trường ĐH Hà Tĩnh 52. Sư phạm Toán ĐH

Trường ĐH Hà Tĩnh 53. Sư phạm Tin học ĐH

Trường ĐH Hà Tĩnh 54. Sư phạm Vật lí ĐH

Trường ĐH Hà Tĩnh 55. Sư phạm Hoá học ĐH

Trường ĐH Hà Tĩnh 56. Sư phạm Tiếng Anh ĐH

Trường ĐH Hà Tĩnh 57. Giáo dục Chính trị ĐH

Trường ĐH Hà Tĩnh 58. Giáo dục Mầm non ĐH

Trường ĐH Hà Tĩnh 59. Giáo dục Tiểu học ĐH

Trường ĐH Hà Tĩnh 60. Quản trị kinh doanh ĐH

Trường ĐH Hà Tĩnh 61. Kế toán ĐH

Trường ĐH Hà Tĩnh 62. Tài chính - Ngân hàng ĐH

Trường ĐH Hà Tĩnh 63. Công nghệ thông tin ĐH

Trường ĐH Hà Tĩnh 64. Khoa học môi trường ĐH

Page 4: DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC · Web viewDANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC BỊ DỪNG TUYỂN SINH TỪ NĂM 2014 DO KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN

Tên trường ĐH

TT ngành

đào tạo

Tên ngành đào tạo

Trình độ

đào tạo

Giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo tham gia chủ trì chính

của ngành đào tạo

PGS TS ThS

Trường ĐH Hà Tĩnh 65. Ngôn ngữ Anh ĐH

Trường ĐH Hải Phòng 66. Sư phạm Âm nhạc ĐH 2

Trường ĐH Hải Phòng 67. Nuôi trồng thủy sản ĐH 2

Trường ĐH Hải Phòng 68. Ngôn ngữ Trung Quốc ĐH 4

Trường ĐH Hải Phòng 69. Sư phạm Vật lý ĐH 5

Trường ĐH Hải Phòng 70. Giáo dục Mầm non ĐH 7

Trường ĐH Hải Phòng 71. Công nghệ chế tạo máy ĐH 10

Trường ĐH Hải Phòng 72. Chăn nuôi ĐH 1 1

Trường ĐH Hòa Bình 73. Công nghệ đa phương tiện ĐH

Trường ĐH Hòa Bình 74. Hệ thống thông tin ĐH

Trường ĐH Hoa Lư 75. Việt Nam học ĐH 6

Trường ĐH Hoa Lư 76. Sư phạm Toán-Tin ĐH 9

Trường ĐH Hoa Sen 77. Thiết kế thời trang ĐH 0 4

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 78. Hướng dẫn viên du lịch ĐH

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 79. Sư phạm Âm nhạc ĐH 1

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 80. Quản lý giáo dục ĐH 3

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 81. Sư phạm Mĩ thuật ĐH 3

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 82.Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

ĐH 4

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 83. Sư phạm Tiếng Anh ĐH 4

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 84. Ngôn Ngữ Anh ĐH 4

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 85. Ngôn Ngữ Trung Quốc ĐH 4

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 86. Việt Nam học ĐH 4

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 87. Giáo dục Mầm non ĐH 5

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM 88. Ngôn ngữ Nhật ĐH

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM 89. Quản trị Bệnh viện ĐH 4

Page 5: DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC · Web viewDANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC BỊ DỪNG TUYỂN SINH TỪ NĂM 2014 DO KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN

Tên trường ĐH

TT ngành

đào tạo

Tên ngành đào tạo

Trình độ

đào tạo

Giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo tham gia chủ trì chính

của ngành đào tạo

PGS TS ThS

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM 90. Công nghệ sau thu hoạch ĐH 1 1

Trường ĐH KHTN - ĐHQG TpHCM 91. Hải dương học ĐH

Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TpHCM 92. Ngôn ngữ Tây Ban Nha ĐH 1

Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TpHCM 93. Hán Nôm ĐH 3

Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TpHCM 94. Ngôn ngữ Italia ĐH 4

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội 95. Kinh tế xây dựng ĐH 0 0 5

Trường ĐH Kiến trúc Tp HCM 96. Thiết kế thời trang ĐH 3

Trường ĐH Kiến trúc Tp HCM 97. Thiết kế đồ hoạ ĐH 4

Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng 98. Luật kinh tế ĐH 3

Trường ĐH Kinh tế - Tài chính Tp HCM 99. Công Nghệ Thông Tin ĐH

Trường ĐH KT&QTKD - ĐH Thái Nguyên 100. Du lịch và khách sạn ĐH 0 0 2

Trường ĐH KTCN - ĐH TNguyên 101. Quản lý công nghiệp ĐH 0 0 0

Trường ĐH KTCN - ĐH TNguyên 102.Kỹ thuật XD công trình giao thông

ĐH 0 0 1

Trường ĐH Lạc Hồng 103. Nông học ĐH 0 0 0

Trường ĐH Lạc Hồng 104. Công nghệ may ĐH 0 0 0

Trường ĐH Lương Thế Vinh 105. Việt Nam học ĐH 0 0 0

Trường ĐH Lương Thế Vinh 106. Nuôi trồng thủy sản ĐH 0 0 1

Trường ĐH Lương Thế Vinh 107. Công nghệ kỹ thuật cơ khí ĐH 0 0 2

Trường ĐH Lương Thế Vinh 108. Thú y ĐH 0 0 2

Trường ĐH Nghệ thuật Trung ương 109. Thiết kế Đồ họa ĐH 0 0 3

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 110. Ngôn ngữ Thái Lan ĐH 0 0 1

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 111. Ngôn ngữ Hàn Quốc ĐH 0 0 3

Page 6: DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC · Web viewDANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC BỊ DỪNG TUYỂN SINH TỪ NĂM 2014 DO KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN

Tên trường ĐH

TT ngành

đào tạo

Tên ngành đào tạo

Trình độ

đào tạo

Giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo tham gia chủ trì chính

của ngành đào tạo

PGS TS ThS

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 112. Ngôn ngữ Nhật ĐH 0 0 4

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế 113. Ngôn ngữ Hàn Quốc ĐH 0 0 1

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN 114. Ngôn ngữ Ả Rập ĐH 0 0 2

Trường ĐH Nguyễn Trãi 115. Thiết kế đồ họa ĐH 0 0 4

Trường ĐH Nha Trang 116.Công nghệ kỹ thuật xây dựng

ĐH 4

Trường ĐH Nha Trang 117. Công nghệ kỹ thuật ô tô ĐH 1 1

Trường ĐH Nông Lâm - ĐH TNguyên 118. Công nghiệp nông thôn ĐH 4

Trường ĐH Nông Lâm - ĐH TNguyên 119. Công nghệ sau thu hoạch ĐH 6

Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang 120. Kế toán ĐH 14

Trường ĐH Phạm Văn Đồng 121. Sư phạm Tin học ĐH 3

Trường ĐH Phạm Văn Đồng 122. Công nghệ Thông tin ĐH 4

Trường ĐH Phan Châu Trinh 123. Tài chính - Ngân hàng ĐH 0 1 1

Trường ĐH Phú Yên 124. Giáo dục Mầm non ĐH

Trường ĐH Phú Yên 125. Sinh học ĐH 1

Trường ĐH Phú Yên 126. Công nghệ thông tin ĐH 3

Trường ĐH Phú Yên 127. Giáo dục Tiểu học ĐH 6

Trường ĐH Phú Yên 128. Sư phạm Tin học ĐH 6

Trường ĐH Phương Đông 129. Ngôn ngữ Pháp ĐH

Trường ĐH Phương Đông 130. Việt Nam học ĐH

Trường ĐH Phương Đông 131. Ngôn ngữ Đức ĐH 1

Trường ĐH Phương Đông 132. Ngôn ngữ Nhật ĐH 1

Trường ĐH Phương Đông 133. Kế toán ĐH 6

Trường ĐH Phương Đông 134. Tài chính - Ngân hàng ĐH 8

Trường ĐH Phương Đông 135. Công nghệ KT môi trường ĐH 1 1

Trường ĐH Quảng Bình 136. Quản lý tài nguyên MT ĐH 0 0 2

Page 7: DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC · Web viewDANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC BỊ DỪNG TUYỂN SINH TỪ NĂM 2014 DO KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN

Tên trường ĐH

TT ngành

đào tạo

Tên ngành đào tạo

Trình độ

đào tạo

Giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo tham gia chủ trì chính

của ngành đào tạo

PGS TS ThS

Trường ĐH Quảng Bình 137. Giáo dục Tiểu học ĐH 0 0 3

Trường ĐH Quảng Bình 138. Giáo dục Mầm non ĐH 0 0 3

Trường ĐH Quảng Bình 139. Quản trị kinh doanh ĐH 0 0 3

Trường ĐH Quảng Bình 140. Nuôi trồng TSản ĐH 0 0 4

Trường ĐH Quảng Bình 141. Kế toán ĐH 0 0 5

Trường ĐH Quảng Bình 142. Sư phạm Sinh học ĐH 0 0 5

Trường ĐH Quảng Bình 143. Sư phạm Ngữ văn ĐH 0 1 1

Trường ĐH Quảng Nam 144. Việt Nam học ĐH 0 0 2

Trường ĐH Quảng Nam 145. Kế toán ĐH 0 0 5

Trường ĐH Quảng Nam 146. Quản trị kinh doanh ĐH 0 0 6

Trường ĐH Quảng Nam 147. Sư phạm Ngữ Văn ĐH 0 0 8

Trường ĐH Quảng Nam 148. Công nghệ thông tin ĐH 0 0 11

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng 149. Ngôn ngữ Trung Quốc ĐH

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng 150. Công nghệ may ĐH

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng 151. Châu Á ĐH

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng 152. Điều dưỡng ĐH 2

Trường ĐH Quốc tế miền Đông 153. Kỹ thuật phần mềm ĐH

Trường ĐH Quốc tế miền Đông 154. Tr.thông và mạng máy tính ĐH 4

Trường ĐH Quy Nhơn 155. Tiếng Nga ĐH

Trường ĐH Quy Nhơn 156. Sư phạm KT Công nghiệp ĐH 2

Trường ĐH Quy Nhơn 157. Giáo dục đặc biệt ĐH 2

Trường ĐH Quy Nhơn 158. Công tác xã hội ĐH 3

Trường ĐH Quy Nhơn 159. Ngôn ngữ Pháp ĐH 3

Trường ĐH Quy Nhơn 160. Ngôn ngữ Trung Quốc ĐH 4

Trường ĐH Quy Nhơn 161. Quản lý nhà nước ĐH 1 1

Page 8: DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC · Web viewDANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC BỊ DỪNG TUYỂN SINH TỪ NĂM 2014 DO KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN

Tên trường ĐH

TT ngành

đào tạo

Tên ngành đào tạo

Trình độ

đào tạo

Giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo tham gia chủ trì chính

của ngành đào tạo

PGS TS ThS

Trường ĐH Sài Gòn 162. Sư phạm Mỹ thuật ĐH 4

Trường ĐH Sài Gòn 163. Thanh nhạc ĐH 4

Trường ĐH Sài Gòn 164. Kỹ thuật điện, điện tử ĐH 1 1

Trường ĐH Sài Gòn 165. Công nghệ KT điện, điện tử ĐH 1 1

Trường ĐH Sài Gòn 166. Khoa học Thư viện ĐH 1 1

Trường ĐH SPKT Hưng Yên 167. Công nghệ may ĐH 0 0 6

Trường ĐH SPKT Nam Định 168. Công nghệ kỹ thuật ô tô ĐH 6

Trường ĐH SPKT Tp HCM 169. Kinh tế gia đình ĐH 0 0 4

Trường ĐH SPKT Tp HCM 170. Thiết kế thời trang ĐH 0 0 4

Trường ĐH SPKT Tp HCM 171. Kỹ thuật công nghiệp ĐH 0 0 5

Trường ĐH SPKT Tp HCM 172. Kế toán ĐH 0 0 8

Trường ĐH SPKT Tp HCM 173. Công nghệ may ĐH 0 0 11

Trường ĐH SPKT Vinh 174. Kế toán ĐH 0 0 2

Trường ĐH SPKT Vinh 175. Sư phạm KT công nghiệp ĐH 0 0 3

Trường ĐH Sư phạm - ĐH TNguyên 176. Sư phạm Âm nhạc ĐH 3

Trường ĐH Sư phạm - ĐH TNguyên 177. Sư phạm Mỹ thuật ĐH 3

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 178. Giáo dục công dân ĐH

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 179. Sư phạm Mỹ thuật ĐH

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 180. Công nghệ thông tin ĐH

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 181. Toán học ĐH

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 182. Hoá học ĐH

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 183. Sinh học ĐH

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 184. Văn học ĐH

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 185. Tâm lý học ĐH

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 186. Ngôn ngữ Trung Quốc ĐH 2

Page 9: DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC · Web viewDANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC BỊ DỪNG TUYỂN SINH TỪ NĂM 2014 DO KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN

Tên trường ĐH

TT ngành

đào tạo

Tên ngành đào tạo

Trình độ

đào tạo

Giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo tham gia chủ trì chính

của ngành đào tạo

PGS TS ThS

Trường ĐH Sư phạm Tp HCM 187. Ngôn Ngữ Nhật ĐH 2

Trường ĐH Tài chính - Marketing 188. Quản trị khách sạn ĐH 12

Trường ĐH Tài chính - Marketing 189. Kế toán ĐH 19

Trường ĐH Thái Bình Dương 190. Ngôn ngữ Anh ĐH 2

Trường ĐH Thành Đô 191. Việt Nam học ĐH 1

Trường ĐH TN&MT Hà Nội 192. Quản lý biển ĐH

Trường ĐH TN&MT Hà Nội 193. Khí tượng thủy văn biển ĐH

Trường ĐH TN&MT Hà Nội 194. Địa chính ĐH 2

Trường ĐH TN&MT Hà Nội 195.Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

ĐH 2

Trường ĐH TN&MT Hà Nội 196. Quản lý đất đai ĐH 4

Trường ĐH TN&MT Tp HCM 197. Quản trị kinh doanh ĐH 8

Trường ĐH Tư thục CNTT Gia Định 198. Hệ thống thông tin ĐH

Trường ĐH Văn Hiến 199. Đông phương học ĐH 2

Trường ĐH Văn Hiến 200. Xã hội học ĐH 8

Trường ĐH Vinh 201. Kinh tế đầu tư ĐH 5

Trường ĐH Y Dược Cần Thơ 202. Điều dưỡng ĐH 2

Trường ĐH Y Dược Tp HCM 203. Kỹ thuật y học (hình ảnh) ĐH 0 0 1

Trường ĐH Y Dược Tp HCM 204. Kỹ thuật Phục hình răng ĐH 0 0 1

Trường ĐH Y Dược Tp HCM 205.Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng

ĐH 0 0 2

Trường ĐH Y Thái Bình 206. Điều dưỡng ĐH 0 2

Trường ĐH Y Thái Bình 207. Dược học ĐH 0 0 8

(Danh sách gồm 207 ngành đào tạo trình độ đại học thuộc 71 cơ sở đào tạo)