Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

29

Click here to load reader

Transcript of Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

Page 1: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH NĂM 2012

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

1 Đặng Phan Thu Hương, 1977, nữĐHKHTN, 1999, CQ, TB, Công nghệ Điện tử viễn thôngĐHBK HN, 2010, Điện tử viễn thôngTrường ĐH Lao động xã hội

Khá 5/5 Kỹ thuật điện tử 62520203Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu lý thuyết phân tích tín hiệu nhiều chiều và biến đổi Beamlet ứng dụng cho xử lý ảnh

1. TS Nguyễn Thúy Anh 2. TS Nguyễn Đức Minh

A1

2 Nguyễn Tường Thành, 1979,namĐHBK HN, 2002, CQ, Khá, Điện tử viễn thôngĐHGTVT, 2009, CQ, Kỹ thuật điện tửTrường ĐH Quy Nhơn

Khá 5/5 Kỹ thuật điện tử 62520203Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu nâng cao và cải thiện chất lượng ảnh sử dụng phương pháp phi tuyến

1. TS Võ Lê Cường2. TS Hà Thu Lan

A3

3 Đặng Khánh Hòa, 1979, namĐHBK HN, 2002, CQ, Khá, Điện tử viễn thôngĐHBK HN, 2006, CQ, Điện tử viễn thôngTrường ĐHBK Hà Nội

Khá 5/5 Kỹ thuật điện tử 62520203Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu và phát triển các thuật toán xử lý ảnh ứng dụng trong hệ thống thị giác Ro-bốt dẫn đường và cứu hộ

1. PGS.TS Nguyễn Tiến Dũng2. TS Lê Dũng

A1

4 Đặng Thái Sơn, 1981, namĐHBK HN, 2005, CQ, Khá, Điện tử viễn thôngHọc viện KTQS, 2010, KTT, Kỹ thuật điện tửTrường ĐH Vinh

Khá 5/5 Kỹ thuật điện tử 62520203Không tập trung liên tục – 4 năm

Phân tích và nhận dạng hệ thống động ứng dụng lý thuyết phi tuyến tính

PGS.TS Hoàng Mạnh Thắng A3

5 Hán Trọng Thanh, 1985, namĐHBK HN, 2008, CQ, Khá, Điện tử viễn thôngĐHBK HN, 2010, CQ, Kỹ thuật

Khá 5/5 Kỹ thuật viễn thông62520208Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu phát triển hệ thống định hướng vô tuyến tiên tiến

PGS.TS Vũ Văn Yêm A1

Page 2: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

viễn thôngTrường ĐHBK Hà Nội

6 Tạ Thị Kim Huệ, 1984, nữĐHBK HN, 2007, CQ, Giỏi, Điện tử viễn thôngĐHBK HN, 2009, CQ, Điện tử viễn thông Đại học Đông Á Đà Nẵng

Khá 5/5 Kỹ thuật viễn thông62520208Không tập trung liên tục – 4 năm

Ứng dụng kỹ thuật hỗn loạn trong bảo mật truyền thông

PGS.TS Hoàng Mạnh Thắng A1

7 Đặng Văn Tuyên, 1976, namĐHBK HN, 1999, CQ, Khá, Điện tử viễn thôngĐHBK HN, 2008, CQ, Điện tử viễn thôngTrường ĐH KT Hậu cần CAND

Khá 5/5 Kỹ thuật viễn thông62520208Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu và phát triển an ninh mạng theo kỹ thuật mạng được cấu hình bởi phần mềm SDN

1. TS Trương Thu Hương2. TS Nguyễn Tài Hưng

A1

8 Nguyễn Tiến Hòa, 1982, namĐHTH Hannover-Đức, 2007, CQ, Khá, Điện tử viễn thôngĐHBK HN, 2010, CQ, Điện tử viễn thông Trường ĐHBK Hà Nội

SX 3/5Khá 2/5

Kỹ thuật viễn thông62520208Tập trung liên tục – 3 năm

Hệ thống truyền thông nhận thức ứng dụng công nghệ OFDM

PGS.TS Nguyễn Văn Đức A3

9 Nguyễn Minh Đức, 1984, namĐHBK HN, 2007, CQ, Khá, Điện tử viễn thôngĐHBK HN, 2010, CQ, Kỹ thuật viễn thôngTrường ĐHBK Hà Nội

Khá 5/5 Kỹ thuật viễn thông62520208Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu phát triển máy thu định vị toàn cầu đa kênh ứng dụng kỹ thuật biến đổi trực tiếp

PGS.TS Nguyễn Hữu Trung A1

10 Doãn Thanh Bình, 1985, namĐHBK HN, 2008, CQ, Khá, Điện tử viễn thôngĐHBK HN, 2010, CQ, Điện tử viễn thôngTrường ĐH Điện lực

Khá 5/5 Kỹ thuật viễn thông62520208Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu phương thức điều chế đa sóng mạng và điều chế bội phân, ứng dụng trong các hệ thống MIMO-CDMA

PGS.TS Nguyễn Hữu Trung A1

11 Đặng Như Định, 1980, nam ĐHBK HN, 2009, TC, Khá, Kỹ thuật viễn thôngĐHBK HN, 2010, CQ, Kỹ thuật

Khá 5/5 Kỹ thuật viễn thông62520208Không tập trung liên tục – 4 năm

Phân tích và thiết kế linh kiện siêu cao tần sử dụng nguyên lý siêu vật liệu

1. TS Hoàng Phương Chi2. PGS.TS Đào Ngọc Chiến

A1

2

Page 3: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

viễn thôngTrường ĐH Phòng cháy chữa cháy – Bộ Công an

12 Nghiêm Xuân Tâm, 1980, nam ĐHBK HN, 2003, CQ, Khá, Điện tử viễn thôngĐH Northumbria-Anh, 2005, CQ, Công nghệ mạng máy tínhTập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam

Khá 5/5 Kỹ thuật viễn thông62520208Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu và thiết kế sợi tinh thể quang cho các ứng dụng truyền dẫn băng rộng tốc độ cao

TS Nguyễn Hoàng HảiTS Hoàng Phương Chi

A3

13 Lê Thị Phương Thảo, 1975, nữĐHBK HN, 1997, CQ, TB, Công nghệ thực phẩmĐHBK HN, 2008, CQ, Công nghệ thực phẩm Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia

Khá 5/5 Công nghệ sau thu hoạch 62540104Tập trung liên tục – 3 năm

Nghiên cứu mức độ ô nhiễm mycotoxin trong lạc. Đánh giá hiệu quả một số biện pháp kiểm soát chât lượng sau thu hoạch

1. GS.TS Hà Duyên Tư 2. PGS.TS Phạm Xuân Đà

A1

14 Võ Thành Trung, 1986, namĐH Đà Lạt, 2009, CQ, TBK, Công nghệ sinh họcĐHBK HN, 2012, CQ, Công nghệ sinh học Viện nghiên cứu & ứng dụng công nghệ Nha Trang

Khá 5/5 Công nghệ sinh học62420201Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu xác định các thông số công nghệ lên men ethanol từ rong lục Việt Nam ứng dụng trong phát triển cồn nhiên liệu

1. PGS.TS Nguyễn Thanh Hằng2. TS Như Lê Hậu

A1

15 Vũ Kim Dung, 1981, nữĐHBK HN, 2007, CQ, Khá, Công nghệ sinh họcĐHBK HN, 2012, CQ, Công nghệ sinh họcTrường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội

SX 4/5Khá 1/5

Công nghệ sinh học62420201Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu thu nhận Pectic oligosaccharide (POS) bằng endopolygalacturonase

1. PGS.TS Nguyễn Thị Xuân Sâm 2. GS.TS Đặng Thị Thu

A1

16 Nguyễn Thị Thanh, 1978, nữ ĐHBK HN, 2001, CQ, Khá, Công nghệ sinh họcĐHBK HN, 2006, CQ, Công

Khá 5/5 Công nghệ sinh học62420201Không tập trung liên tục – 4 năm

Phát triển giải pháp công nghệ thích ứng nâng cao hiệu quả xử lý UASB ứng dụng trong xử lý nước

1. TS Nguyễn Lan Hương2. PGS.TS Tô Kim Anh

A1

3

Page 4: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

nghệ sinh họcTrường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

thải cao su

17 Đỗ Thị Thu Hà, 1977, nữ Viện ĐH Mở HN,1999, CQ, Khá, Công nghệ sinh học ĐHBK HN, 2005, CQ, Công nghệ sinh họcTrường ĐHBK Hà Nội

Khá 5/5 Công nghệ sinh học62420201Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu phân tích hệ protein của chủng Mycobacterium tuberculosis được cảm ứng bởi Isoniazid

1. PGS.TS Khuất Hữu Thanh2. TS Trương Quốc Phong

A1

18 Nguyễn Thị Vân Anh, 1978, nữ ĐHBK HN, 2001, CQ, Khá, Công nghệ môi trườngĐHBK HN, 2005, CQ, KH & Công nghệ môi trường Trung tâm tư vấn và công nghệ môi trường – Tổng cục môi trường

Khá 4/5TB 1/5

Kỹ thuật môi trường 62520320Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu ứng dụng mô hình tính toán một số chất sinh ra từ hệ thống xử lý nước thải và chất thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính

PGS.TS Đặng Xuân Hiển A1

19 Nguyễn Thị Lan Phương, 1973, nữĐHBK HN, 1995, CQ, Khá, Kỹ thuật môi trườngĐHBK HN, 1999, CQ, Công nghệ môi trườngTrường ĐHBK Hà Nội

Khá 5/5 Kỹ thuật môi trường 62520320Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu xử lý nâng cao nước thải chứa thuốc nhuộm hoạt tính bằng phương pháp điện hóa với điện cực chọn lọc

1. PGS.TS Nguyễn Ngọc Lân 2. TS Trần Thị Hiền

A1

20 Đinh Tất Thắng, 1986, namĐHBK HN, 2009, CQ, Khá, Quản trị kinh doanhĐHBK HN, 2012, CQ, Công nghệ môi trườngCông ty TNHH hỗ trợ phát triển khoa học công nghệ

Khá 3/5TB 2/5

Kỹ thuật môi trường 62520320Tập trung liên tục – 3 năm

Nghiên cứu động học quá trình xử lý nước thải chế biến mủ cao su theo công nghệ bùn kỵ khí dòng ngược (UASB)

1. PGS.TS Nguyễn Ngọc Lân 2. TS Nguyễn Minh Tân

A1

21 Nguyễn Xuân Phương, 1977,namĐHBK HN, 2000, CQ, Khá, Hệ thống điệnViện CN Châu Á-Thái Lan,

Khá 5/5 Kỹ thuật điện62520202Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu áp dụng các phương pháp và phương tiện điều khiển mới để nâng cao khả năng truyền

1. TS. Lã Minh Khánh 2. PGS.TS Trần Bách

A3

4

Page 5: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

2006, CQ, Năng lượngViện Năng lượng

tải của hệ thống điện Việt Nam

22 Nguyễn Duy Hòa, 1971, namĐHBK HN, 1991, CQ, Khá, Hệ thống điệnĐHBK HN, 2004, CQ, Hệ thống điệnVụ KH & CN – Bộ Công thương

Khá 5/5 Kỹ thuật điện62520202Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu phóng điện cục bộ trong vật liệu cách điện

1. PGS.TS Trần Văn Tớp 2. TSKH Trần Kỳ Phúc

A1

23 Nguyễn Thành Khang,1984, nam ĐHBK HN, 2007, CQ, Giỏi, Thiết bị điệnĐHBK HN, 2010, CQ, Kỹ thuật điện Trường ĐHBK Hà Nội

SX 5/5 Kỹ thuật điện62520202Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu phương pháp điều khiển hiện đại cho khối phát điện phân tán trong hệ thống vi lưới

1. TS Nguyễn Thế Công 2. TS Nguyễn Thanh Sơn

A1

24 Lê Anh Tuấn, 1981, nam ĐHBK HN, 2004, CQ, Khá, Thiết bị điện – điện tửĐHBK HN, 2006, CQ, Kỹ thuật điệnTCT điện lực - VINACOMIN

Khá 5/5 Kỹ thuật điện62520202Không tập trung liên tục – 4 năm

Tối ưu quá trình khởi động động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu bằng cách điều chỉnh kết cấu roto

1. TS Bùi Đức Hùng 2. PGS.TS Nguyễn Anh Nghĩa

A1

25 Bùi Văn Huy, 1982, nam ĐHBK HN, 2005, CQ, Khá, Điều khiển tự độngĐHBK HN, 2008, CQ, KT đo lường & điều khiển tự độngTrường ĐH Thành Đô

SX 1/5Khá 4/5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa62520216Không tập trung liên tục – 4 năm

Điều khiển các bộ biến đổi điện tử công xuất ứng dụng trong các nguồn điện phân tán có nối lưới

1. PGS.TS Nguyễn Văn Liễn2. TS Đỗ Mạnh Cường

A3

26 Phạm Văn Hùng, 1984, nam ĐHBK HN,2007, CQ, Giỏi, Điều khiển tự độngĐHBK HN, 2010, CQ, KT đo lường & điều khiển tự động Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

SX 2/5Khá 3/5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa62520216Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu tính ổn định của hệ điều khiển dự báo phi tập trung dựa trên mô hình phi tuyến

PGS.TS Hoàng Minh Sơn A1

27 Cao Thành Trung, 1978, nam ĐHBK HN,2001, CQ, Giỏi, Điều khiển tự độngĐHBK HN, 2010, CQ, Kỹ thuật

SX 5/5 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa62520216Không tập trung liên tục

Nghiên cứu phương pháp thiết kế hệ thống chẩn đoán lồi kết hợp điều khiển dự báo trong điều

PGS.TS Hoàng Minh Sơn A1

5

Page 6: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

điệnTrường ĐHBK Hà Nội

– 4 năm khiển quá trình

28 Hoàng Trung Thông, 1978, namĐHBK HN, 2000, CQ, Giỏi, Tự động hóa XNCNĐH Gifu-Nhật bản, CQ, 2006, CQ, KT cơ khí & hệ thống Tự do

Khá 4/5TB 1/5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa62520216Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu, phát triển hệ thống nguồn cấp phân tán cho mạng viễn thông

1. PGS.TS Võ Minh Chính2. TS Nguyễn Hồng Quang

A3

29 Nguyễn Công Khoa, 1982, namĐHKTCN Thái Nguyên, 2009, CQ, Khá, Tự động hóa XNCNHọc viện KTQS, 2012, CQ, Cơ điện tửĐH Thái Nguyên

SX 2/5Khá 3/5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa62520216Không tập trung liên tục – 4 năm

Điều khiển cộng tác trong hệ thống robot SMMS teleoperation

PGS.TS Phan Xuân Minh A3

30 Nguyễn Thanh Hoàn, 1979, nam, ĐHBK HN, 2007, TC, TB, Luyện kim & CNVLĐHBK HN, 2009, CQ, Khoa học & kỹ thuật vật liệuSở Công thương Cao Bằng

Khá 5/5 Kỹ thuật vật liệu 62520309Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu tính chất luyện kim và khả năng ứng dụng quặng sắt Cao bằng

PGS.TS Nguyễn Sơn Lâm TS Bùi Anh Hòa

A1

31 Nguyễn Dương Nam, 1985, namĐHBK HN, 2008, CQ, Khá, Khoa học & kỹ thuật vật liệuĐHBK HN, 2011, CQ, Khoa học & kỹ thuật vật liệuĐH Hàng Hải Việt Nam

SX 3/5Khá 2/5

Kỹ thuật vật liệu 62520309Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu nâng cao chất lượng thép austenit magan cao

1. PGS.TS Đào Hồng Bách 2. PGS.TS Lê Thị Chiều

A1

32 Nguyễn Thị Minh Tâm, 1980, nữ ĐH Vinh, 2002, CQ, Giỏi, Công nghệ thông tinĐHBK HN, 2005, CQ, Công nghệ thông tin Trường ĐH Vinh

SX 1/5Khá 4/5

Hệ thống thông tin 62480104Không tập trung liên tục – 4 năm

Suy diễn tự động trong logic có miền giá trị ngôn ngữ

1. TS Trần Đức Khánh 2. TS Nguyễn Nhật Quang

A1

33 Phạm Thị Thanh Thủy, 1977, nữ Học viện KT mật mã, 2000, CQ, Khá, Điện tử viễn thôngĐHBK HN, 2007, CQ, Xử lý

SX 5/5 Khoa học máy tính 62480101Tập trung liên tục – 3 năm

Nghiên cứu và phát triển các kỹ thuật định vị và định danh đa phương thức kết hợp thông tin

GS.TS Phạm Thị Ngọc Yến A1

6

Page 7: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

thông tin & truyền thôngTrường Đại học Kỹ thuật-Hậu cần CAND

hình ảnh và thông tin mạng không dây ứng dụng trong quản lý truy nhập tòa nhà

34 Nguyễn Hùng Cường, 1986, namĐHBK HN, 2009, CQ, Khá, Công nghệ thông tinĐHBK HN, 2010, CQ, Công nghệ thông tin Trường Đại học Hùng Vương

Khá 1/5TB 4/5

Kỹ thuật phần mềm62480103Tập trung liên tục – 3 năm

Mô hình hóa dự đoán tính tin cậy và tính sẵn sàng hệ thống phần mềm

PGS.TS Huỳnh Quyết Thắng A1

35 Phạm Thanh Lưu, 1982, nam ĐHSP Hà Nội, 2008, TC, Khá, Chế tạo máyĐHBK HN, 2012, CQ, Công nghệ chế tạo máyTrường Cao đẳng nghề cơ điện-xây dựng Việt Xô

Khá 5/5 Kỹ thuật cơ khí62520103Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo đồ gá hàn kết nối đồng bộ với robot ứng dụng trong công nghệ hàn

1. TS Nguyễn Ngọc Thành 2. TS Hà Xuân Hùng

A1

36 Hà Thanh Hải, 1976, namĐHBK HN, 2001, CQ, TBK, Luyện kim & công nghệ vật liệuĐHBK HN, 2012, CQ, Công nghệ chế tạo máyTrường Cao đẳng Xây dựng công trình đô thị

Khá 5/5 Kỹ thuật cơ khí62520103Không tập trung liên tục – 4 năm

Khảo sát động lực học robot khi thực hiện quá trình phay

1. PGS.TS Phan Bùi Khôi2. PGS.TS Hoàng Vĩnh Sinh

A1

37 Trương Công Giang, 1984, namĐHKTCN Thái Nguyên, 2008, CQ, TBK, Cơ khí chế tạo máyHọc viện KTQS, 2011, CQ, Công nghệ chế tạo máyTrường Cao đẳng Kinh tế -Kỹ thuật Vĩnh Phúc

Khá 5/5 Kỹ thuật cơ khí62520103Không tập trung liên tục – 4 năm

Tối ưu kích thước, lưu lượng bơm bánh răng xycloit

1. TS Phạm Hồng Phúc2. TS Trịnh Đồng Tính

A3

38 Ngô Minh Tuấn, 1985, nam Học ĐHBK HN, 2007, CQ, Khá, Công nghệ chế tạo máy

SX 2/5Khá 3/5

Kỹ thuật cơ khí62520103Không tập trung liên tục

Nghiên cứu nâng cao độ chính xác biến dạng răng của bánh răng trụ thân khai khi phay lăn răng

PGS.TS Hoàng Vĩnh Sinh A1

7

Page 8: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

ĐHBK HN, 2011, CQ, Công nghệ chế tạo máyTrường ĐHKTCN Thái Nguyên

– 4 năm

39 Đinh Thanh Bình, 1983, namHọc viện KTQS, 2007, CQ, Khá, Cơ khíĐHBK HN, 2012, CQ, Công nghệ chế tạo máyTrường Cao đẳng Công nghiệp quốc phòng

Khá 3/5TB 2/5

Kỹ thuật cơ khí62520103Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến cơ tính của lớp phủ cứng trên khuôn đúc áp lực hợp kim nhôm

1. TS Nguyễn Thị Phương Mai 2. TS Phạm Hồng Tuấn

A1

40 Lưu Thủy Chung, 1980, nam ĐHBK HN, 2003, CQ, Khá, Cơ khí chính xác và quang họcĐHBK HN, 2009, CQ, Kỹ thuật cơ khí chính xác và quang họcTrường ĐHSP Kỹ thuật Vinh

Khá 5/5 Kỹ thuật cơ khí62520103Không tập trung liên tục – 4 năm

Mô hình và phương pháp thiết kế lớp phủ cứng trên khuôn đúc áp lực nhằm nâng cao tuổi thọ của khuôn

1. TS Nguyễn Thị Phương Mai 2. TS Phạm Hồng Tuấn

A1

41 Trần Thanh Tùng, 1983, nam ĐHBK HN, 2006, CQ, Khá, Công nghệ chế tạo máyĐHBK HN, 2010, CQ, Công nghệ chế tạo máyTrường ĐHBK Hà Nội

Khá 5/5 Kỹ thuật cơ khí62520103Tập trung liên tục – 3 năm

Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp bôi trơn làm nguội tối thiểu tói chất lượng chế tạo máy khi gia công lỗ trên máy tiện CNC

1. TS Nguyễn Trọng Hiếu 2. TS Nguyễn Chí Hưng

A1

42 Lê Văn Thắm, 1963, nam ĐHBK HN, 1989, CQ, TB, Máy công cụĐHBK HN, 2012, CQ, Công nghệ chế tạo máyTrường CĐ nghề KT công nghệ

SX 3/5Khá 2/5

Kỹ thuật cơ khí62520103Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu phương pháp tạo hình lưỡi cắt kéo mổ y tế đầu cong nhằm cải thiện chất lượng làm việc của kéo

1. PGS.TS Phan Bùi Khôi 2. TS Bùi Ngọc Tuyên

A1

43 Nguyễn Duy Thanh, 1980, nam ĐHBK HN, 2003, CQ, Khá, Công nghệ chế tạo máyĐHBK HN, 2012, CQ, KT ô tôVP Bộ Nội vụ (Tự do)

SX 2/5Khá 3/5

Kỹ thuật cơ khí62520103Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu hiện tượng đàn hồi ngược trong quá trình tạo hình kim loại tấm có gia nhiệt cho vật liệu SPCC

1. TS Nguyễn Thị Hồng Minh2. TS Nguyễn Tiến Đông

A1

44 Phí Ngọc Túc, 1984, namĐHBK HN, 2008, CQ, Khá, Cơ khí chính xác & quang học

Khá 5/5 Kỹ thuật cơ khí62520103Tập trung liên tục – 3

Nghiên cứu xác định điều kiện gia công hợp lý khi phay bề mặt phức

1. TS Nguyễn Trọng Hiếu 2. TS Nguyễn Chí Hưng

A1

8

Page 9: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

ĐHBK HN, 2011, CQ, Công nghệ chế tạo máyTrường ĐHBK Hà Nội

năm tạp trên máy phay CNC 5 trục

45 Trần Minh Thúy,1983, nữĐHBK HN, 2006, CQ, Khá, Cơ tin kỹ thuậtĐHBK HN, 2010, CQ, Đồ họa kỹ thuậtTrường ĐHBK Hà Nội

SX 3/5Khá 2/5

Cơ kỹ thuật62520101Không tập trung liên tục – 4 năm

Ứng dụng lý thuyết điều khiển trong tối ưu mô hình kết cấu hệ thanh, bộ phận máy chịu tải trọng động

PGS.TS Trần Đức Trung A1

46 Nguyễn Thị Vân Hương,1982, nữĐHBK HN, 2005, CQ, Khá, Cơ tin kỹ thuậtĐHBK HN, 2007, CQ, Cơ học kỹ thuậtTrường ĐHBK Hà Nội

SX 5/5 Cơ kỹ thuật62520101Không tập trung liên tục – 4 năm

Một số nghiên cứu về tính toán dao động uốn của dầm ứng suất trước

PGS.TS Nguyễn Phong Điền A1

47 Vũ Tuấn Anh, 1985, namĐHBK HN, 2010, CQ, Khá, Cơ điện tửĐHBK HN,2012, CQ, Cơ điện tửCông ty CP công nghệ tiến tiến

SX 2/5Khá 3/5

Cơ kỹ thuật62520101Tập trung liên tục – 3 năm

Xây dựng giả pháp phần mềm tích hợp để tính toán thiết kế tối ưu kết cấu thép của cầu trục

PGS.TS Nguyễn Việt Hùng A1

48 Hoàng Minh Giang, 1957, nam ĐHBK HN, 1981, CQ, Khá, Toán ứng dụngĐHBK HN, 2005, CQ, Toán-tin ứng dụngViện Năng lượng nguyên tử Việt Nam

SX 5/5 Cơ kỹ thuật62520101Tập trung liên tục – 3 năm

Nghiên cứu hiện tượng chuyển pha trong vùng hoạt lò phản ứng

1. TS Nguyễn Phú Khánh2. TS Trần Chí Thành

A3

49 Trần Minh Ngọc, 1986, NamĐHBK HN, 2009, CQ, Khá, Kỹ thuật hàng khôngĐHBK HN, 2012, CQ, KT máy và thiết bị thủy khíTrường ĐHBK Hà Nội

Khá 5/5 Cơ kỹ thuật62520101Tập trung liên tục – 3 năm

Nghiên cứu đặc tính đàn hồi khí động cánh các thiết bị bay không người lái UAV

PGS.TS Nguyễn Việt Hùng A3

50 Dương Tuấn Anh, 1984, namĐHBK HN, 2007, CQ, KháKỹ thuật cơ khí

Khá 5/5 KT cơ khí động lực 62520116Không tập trung–4 năm

Nghiên cứu phương pháp làm mát ứng dụng cho thành buồng cháy

1. TS Nguyễn Phú Hùng 2. GS.TSKH Vũ Duy Quang

A1

9

Page 10: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

ĐHBK HN, 2011, CQ, KT máy và thiết bị thủy khíTự do

và cánh lá tuabin động cơ máy bay

51 Lê Nguyên Cường, 1982, namĐHBK HN, 2006, CQ, Khá, Cơ khí ĐHBK HN, 2012, CQ, KT máy và thiết bị thủy khíViện KTQS Phòng không-Không quân

SX 5/5 KT cơ khí động lực 62520116Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu phương pháp khai thác kết cấu máy bay theo tiêu hao tuổi thọ thực tế

1. PGS.TS Lê Quang 2. PGS.TS Ngô Sỹ Lộc

A3

52 Nguyễn Tiến Dũng, 1973, nam ĐHBK HN, 1998, CQ, Khá, Cơ khí động lựcĐHBK HN, 2001, CQ, Kỹ thuật ô tôTrường ĐHBK Hà Nội

Khá 5/5 KT cơ khí động lực 62520116Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu khả năng ổn định ngang của đoàn xe

PGS.TS Võ Văn Hường A1

53 Phạm Gia Điềm, 1980, namĐHBK HN, 2003, CQ, Khá, ĐiệnĐHBK HN, 2010, CQ, Kỹ thuật tự động hóaTrường ĐHBK Hà Nội

SX 5/5 KT cơ khí động lực 62520116Tập trung liên tục – 3 năm

Phương pháp thiết kế hướng đối tượng trong điều khiển máy bay siêu nhỏ không người lái

1. PGS.TS Ngô Văn Hiền 2. TS Nguyễn Phú Khánh

A3

54 Khương Thị Hà, 1982, nữĐHGTVT HN, 2006, CQ, Khá, Cơ khí chuyên dùngĐHBK HN , 2010, CQ, Kỹ thuật động cơ đốt trongTrường ĐH GTVT

Khá 5/5 KT cơ khí động lực 62520116Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu thiết lập chế độ cháy do nén hỗn hợp đồng nhất (HCCI) trong động cơ đốt trong

PGS.TS Hoàng Đình Long A1

55 Hồ Hữu Hùng,1984, nam ĐHBK HN, 2007, CQ, Khá, Cơ khíĐHBK HN, 2009, CQ, Kỹ thuật ô tôTrường ĐH KT-KT công nghiệp

Khá 5/5 KT cơ khí động lực 62520116Tập trung liên tục – 3 năm

Nghiên cứu hệ thống ABS dùng cho phanh khí nén

1. PGS.TS Lưu Văn Tuấn 2. PGS.TS Đào Mạnh Hùng

A1

56 Phạm Anh Hùng, 1981, namĐHBK HN, 2004, CQ, Khá, Cơ khí hàng không

Khá 5/5 KT cơ khí động lực 62520116Không tập trung liên tục

Nghiên cứu phương pháp tăng hiệu quả của bánh lái tàu thủy

1. PGS.TS Lê Quang2. TS Lê Thanh Tùng

A3

10

Page 11: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

ĐHQG Pusan-Hàn Quốc, 2006, CQ, Kỹ thuật tàu thủyTự do

– 4 năm bằng ứng dụng phỏng sinh học

57 Nguyễn Hoài Nam, 1982, namĐHBK HN, 2005, CQ, TBK, Cơ khí ĐHBK Đài Bắc-Đài Loan, 2009, CQ, Cơ khí động lựcTrường ĐH Kinh tế - kỹ thuật công nghiệp

Khá 5/5 KT cơ khí động lực 62520116Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu phương pháp hướng đối tượng trong phân tích và thiết kế điều khiển chuyển động cho phương tiện tự hành với chuẩn SysML-Modelica và Automate lai

1. PGS.TS Ngô Văn Hiền2. GS.TSKH Vũ Duy Quang

A3

58 Bùi Văn Chinh, 1980, namĐHCN Hà Nội, 2009, CQ, Khá, Công nghệ kỹ thuật ô tôĐHBK HN, 2011, CQ, Kỹ thuật động cơ nhiệtTrường Đại học công nghiệp Hà Nội

Khá 5/5 KT cơ khí động lực 62520116Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu sử dụng khí tổng hợp sản xuất từ sinh khối (syngas) cho động cơ đốt trong

1. TS Khổng Vũ Quảng2. PGS.TS Phạm Văn Thể

A1

59 Nguyễn Quốc Toản, 1969, namĐHBK HN, 2006, TC, Giỏi, Công nghệ mayĐHBK HN, 2011, CQ, CNVL dệt mayTrường ĐH Kinh tế-Kỹ thuật công nghiệp

Khá 5/5 Công nghệ dệt may 62522005Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu xác định áp lực quần áo bó sát lên cơ thể người, ứng dụng thiết kế chế tạo áo bơi đối tượng nữ thanh niên Việt Nam

1. PGS.TS Phan Thanh Thảo2. TS Đinh Văn Hải

A1

60 Phùng Thị Hồng Vân, 1982, nữ ĐHSP Thái Nguyên, 2004, CQ, Khá, Vật lýĐHBK HN, 2006, CQ, Khoa học vật liệuTrường ĐH Tài nguyên & môi trường Hà Nội

SX 1/5Khá 4/5

Vật liệu điện tử 62440123Tập trung liên tục – 3 năm

Nghiên cứu biến tính bề mặt dây nano nhằm tăng cường tính chất nhạy khí của cảm biến dây nano oxit kim loại bán dẫn

1. PGS.TS Nguyễn Văn Hiếu2. TS Nguyễn Đức Hòa

A1

61 Nguyễn Văn Toán, 1976, nam ĐHBK HN, 2004, TC, TB, Thiết bị điện-điện tử

Khá 5/5 Vật liệu điện tử 62440123Tập trung liên tục – 3

Nghiên cứu chế tạo cảm biến khí màng mỏng oxit kim loại bán dẫn kết hợp đảo xúc tác micro-nano.

1. PGS.TS Nguyễn Văn Hiếu2. TS Nguyễn Văn Quy

A1

11

Page 12: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

ĐHBK HN, 2011, CQ, Khoa học vật liệuTrường ĐHBK Hà Nội

năm

62 Phạm Văn Tòng, 1978, nam ĐHKHTN-ĐHQGHN, 2001, CQ, Khá, Khoa học vật liệuĐHBK HN, 2004, CQ, Khoa học vật liệuTrường ĐH Xây Dựng

SX 2/5Khá 3/5

Vật liệu điện tử 62440123Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano bằng phương pháp hóa học ứng dụng cho hệ đa cảm biến khí

1. TS Nguyễn Đức Hòa2. TS Vũ Văn Quang

A1

63 Nguyễn Xuân Quang, 1984, namĐHKHTN HN, 2006, CQ, TBK, Vật lý chất rắnĐHKHTN HN, 2010, CQ, Vật lý chất rắnTrường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

Khá 5/5 Vật liệu điện tử 62440123Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu chế tạo và các tính chất của vật liệu pha tạp, lai hóa TiO2 có cấu trúc thấp chiều ứng dụng trong quang xúc tác và quang điện hóa

1. TS Nguyễn Đức Trung Kiên2. TS Lê Anh tuấn

A3

64 Vương Sơn, 1977, nam ĐHBK HN, 2000, CQ, TBK, Vật lý kỹ thuậtĐHBK HN, 2004, CQ, Khoa học vật liệuTrường ĐHBK Hà Nội

Khá 4/5TB 1/5

Vật lý kỹ thuật62520401Không tập trung liên tục – 4 năm

Chế tạo và nghiên cứu tính chất của màng Cu2ZnSnS4 (CZTS) định hướng ứng dụng trong pin mặt trời màng mỏng

1. TS Mai Văn Tuấn2. GS.TS Nguyễn Đức Chiến

A1

65 Lê Thị Thu Hiền, 1978, nữĐHKHTN, CQ, 2000, Khá, Vật lý vô tuyến & điện tửĐHKHTN, CQ, 2010, Vật lý vô tuyến & điện tửTrường SPKT Hưng Yên

SX 1/5Khá 4/5

Vật lý kỹ thuật62520401Không tập trung liên tục – 4 năm

Chế tạo và nghiên cứu các tính chất điện, tính chất quang của vật liệu nanocomposite SiO2/ZnO pha tạp đất hiếm

1. GS.TS Nguyễn Đức Chiến 2. TS Trần Ngọc Khiêm

A3

66 Trần Thanh Hoài, 1986, nữĐHBK HN, 2009, CQ, TBK, Công nghệ sinh họcĐHBK HN, 2010, CQ, Công nghệ sinh họcTrường ĐHBK Hà Nội

SX 5/5 Hóa lý thuyết & hóa lý62440119Không tập trung liên tục – 4 năm

Tổng hợp vàn ghiên cứu tính tương thích sinh học khả năng tạo mô xương vật liệu composite trên cơ sở polyme/hydroxyapatite

1. TS Nguyễn Kim Ngà 2. TS Hồ Phú Hà

A3

67 Bùi Ngọc Tân, 1979, nam ĐHKHTN-ĐHQG HN, 2001, CQ, Khá, Hóa học

SX 4/5Khá 1/5

Hóa hữu cơ 62440114Không tập trung liên tục

Nghiên cứu thành phần, cấu trúc hóa học và khả năng ứng dụng của tamarine seed polysaccharide (TPS)

1. TS Nguyễn Tuấn Anh 2. TS Thành Thị Thu Thủy

A1

12

Page 13: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

ĐHBK HN, 2011, CQ, Hóa họcTrường ĐH Y Hải Phòng

– 4 năm có nguồn gốc từ quả me Việt Nam

68 Vũ Thị Thanh Loan, 1985, nữ ĐHSP HN, 2008, CQ, TBK, Hóa học ĐHBK HN, 2012, CQ, Hóa học Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ

SX 1/5Khá 4/5

Hóa hữu cơ 62440114Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu thành phần hóa học và khảo sát hoạt tính sinh học của câyTáo ta (Ziziphus mauritiana Lam.) và Táo mèo (Docynia indica)

1. TS Trần Thượng Quảng 2. TS Lê Huyền Trâm

A1

69 Thái Đình Cường, 1985, namĐHBK HN, 2009, CQ, Khá, Kỹ thuật hóa họcĐHBK HN, 2011, CQ, Kỹ thuật hóa họcTự do

Khá 5/5 Vật liệu cao phân tử và tổ hợp62440125Không tập trung liên tục – 4 năm

Công nghệ thu nhận xenluloza và một số sản phẩm giá trị gia tăng từ rơm rạ và thân ngô

1. TS Lê Quang Diễn2. PGS.TS Doãn Thái Hòa

A1

70 Phạm Thị Hường , 1981, nữ ĐHBK HN, 2005, CQ, Khá, Công nghệ hóa họcĐHBK HN, 2012, CQ, KH & KT vật liệu phi kimTCT cổ phần VINACONEX

SX 5/5 Vật liệu cao phân tử và tổ hợp62440125Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme compozit từ nhựa epoxy DER331 và tro bay phế thải ứng dụng trong kỹ thuật điện

1. PGS.TS Bạch Trọng Phúc2. TS Nguyễn Thanh Liêm

A1

71 Phạm Anh Tuấn, 1981, namĐHBK HN, 2004, CQ, Khá, Công nghệ hóa họcĐHBK HN, 2007, CQ, KH & KT Vật liệu phi kimTrường ĐHBK Hà Nội

SX 5/5 Vật liệu cao phân tử và tổ hợp62440125Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiêu cứu và chế tạo vật liệu compozit sinh thái trên nền dầu lanh epoxy hóa gia cường bằng thạch anh và thủy tinh, ứng dụng trong sản xuất đa hoa cương nhân tạo

1. PGS.TS Bạch Trọng Phúc 2. GS.TSKH Trần Vĩnh Diệu

A1

72 Nguyễn Công Quyền, 1980, namĐHBK HN, 2003, CQ, TBK, Công nghệ hóa họcĐHBK HN, 2007, CQ, Công nghệ vật liệu hóa học Trường ĐHBK Hà Nội

Khá 5/5 Vật liệu cao phân tử và tổ hợp62440125Tập trung liên tục – 3 năm

Nghiêu cứu, chế tạo vật liệu nanocompozit trên cơ sở nhựa epoxy và nanoclay

1. GS.TS Bùi Chương2. PGS.TS Phan Thị Minh Ngọc

A1

73 Nguyễn Thị Hà, 1982, nữĐHBK HN, 2005, CQ, Khá, công nghệ hóa học

SX 3/5 Khá 2/5

Kỹ thuật hóa học62520301Không tập trung liên tục

Nghiên cứu tổng hợp nhiên liệu sinh học biokerosen cho máy bay

1. TS Nguyễn Khánh Diệu Hồng 2. TS Nguyễn Lệ Tố Nga

A1

13

Page 14: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

ĐHBK HN, 2008, CQ, công nghệ hóa học Trường ĐHCN tp HCM

– 4 năm (biojet) từ một số loại dầu thực vật

74 Nguyễn Trung Thành, 1984, namĐHBK HN, 2008, CQ, Giỏi, Công nghệ hóa học ĐHBK HN, 2009, CQ, công nghệ hóa học Trường ĐHBK Hà Nội

SX 5/5 Kỹ thuật hóa học62520301Tập trung liên tục – 3 năm

Nghiên cứu chiết tách và chuyển hóa sinh khối vi tảo thành nhiên liệu sinh học Biodiesel

1. GS.TS Đinh thị Ngọ2. TS Lê Quang Diễn

A1

75 Trần Đức Hùng, 1980, namĐHBK HN, 2003, CQ, TBK, Công nghệ hóa họcĐHBK HN, 2011, CQ, Kỹ thuật hóa họcViện Hóa học – môi trường quân sự

SX 5/5 Kỹ thuật hóa học62520301Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu hệ xúc tác đa kim loại cho quá trình xử lý các chất dioxin/furan bằng phương pháp khử

1. PGS.TS Nguyễn Hồng Liên2. TS Đinh Ngọc Tấn

A1

76 Huỳnh Thu Sương, 1977, nữĐHBK HN, 2006, CQ, TBK, Công nghệ hóa học ĐHBK HN, 2010, CQ, Công nghệ hóa học Trường ĐHBK Hà Nội

Khá 5/5 Kỹ thuật hóa học62520301Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu chế tạo màng phủ kim loại và oxit kim loại nền thép hợp kim và khả năng ứng dụng

1. TS Nguyễn Kim Ngà2. GS.TSKH La Văn Bình

A1

77 Lã Bích Hường, 1976, nữĐHKHTN-ĐHQG HN, 1998, CQ, Khá, Hóa họcĐHBK HN, 2005, CQ, Hóa họcBộ Tư lệnh Hải quân

Khá 5/5 Kỹ thuật hóa học62520301Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng màng mỏng polyme trong kỹ thuật phân lập bằng lớp mỏng gradient khuếch tán (DGT)

PGS.TS Trần Trung Kiên A3

78 Nguyễn Thị Lan, 1979, nữĐHKHTN-ĐHQG HN, 2000, CQ, Giỏi, Công nghệ Hóa họcĐHBK HN, 2004, CQ, Công nghệ Hóa học Trường ĐHBK Hà Nội

SX 5/5 Kỹ thuật hóa học62520301Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu công nghệ chế tạo oxit phức hợp có tính chất quang xúc tác và khả năng ứng dụng phân tách nước

TS Trịnh Xuân AnhPGS.TS Lê Văn Hồng

A1

79 Nguyễn Thị Thu Huyền,1984, nữ ĐHBK HN, 2007, CQ, Khá, Công nghệ hóa học

SX 3/5 Khá 2/5

Kỹ thuật hóa học62520301Không tập trung liên tục

Nghiên cứu thu hồi vật liệu kim loại từ rác thải điện-điện tử bằng

1. PGS.TS Hoàng Thị Bích Thủy

A1

14

Page 15: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

ĐHBK HN, 2011, CQ, KH&KT vật liệu Trường ĐHBK Hà Nội

– 4 năm phương pháp điện hóa

80 Trần Thanh Hải, 1975, nam ĐHBK HN, 1998, CQ, Khá, Quản trị doanh nghiệpĐHBK HN, 2010, CQ, Quản trị kinh doanh Trường ĐHBK Hà Nội

Khá 5/5 Kinh tế học 62310101Không tập trung liên tục – 4 năm

Xác định bộ chỉ số chất lượng dịch vụ hỗ trợ đào tạo của trường đại học nhóm ngành kỹ thuật – công nghệ

1. TS Cao Tô Linh 2. TS Nguyễn Minh Ngọc

A1

81 Trần Thị Minh Nguyệt, 1984, nữ ĐH Nông nghiệp 1, 2006, CQ, TB, Kế toán doanh nghiệpĐHBK HN, 2009, CQ, Quản trị kinh doanh Trường ĐH Lương Thế Vinh

Khá 5/5 Kinh tế học 62310101Không tập trung liên tục – 4 năm

Phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp nhỏ và vừa – áp dụng đỗi với tỉnh Nam Định

1. TS Nguyễn Văn Nghiến2. PGS.TS Vũ Hoàng Ngân

A1

82 Nguyễn Hải Âu, 1973, nam ĐHBK HN, 1995, CQ, Khá, Kinh tế năng lượngHọc viện công nghệ Châu Á-AIT CQ, Kinh tế và quy hoạch năng lượngTập đoàn Dầu khí Việt Nam

SX 2/5Khá 5/5

Kinh tế học 62310101Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu phát triển thị trường cạnh tranh xăng dầu ở Việt Nam trong tương lai

1. TS Nguyễn Mai Anh2. PGS.TS Nguyễn Minh Duệ

A3

83 Tạ văn Chương, 1983, NamĐHBK HN, 2006, CQ. Khá, Công nghệ nhiệt lạnhĐHBK HN, 2008, CQ. Kỹ thuật nhiệt lạnhTrường ĐHBK Hà Nội

Khá 3/5TB 2/5

Kỹ thuật nhiệt6252 0115Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu mô phỏng các quá trình nhiệt trong hệ thống sản xuất nước nóng dụng bộ thu năng lượng mặt trời kết hợp với bơm nhiệt và xây dựng phần mềm mô phỏng hệ thống trong chế độ không ổn định

1. TS Nguyễn Nguyên An2. PGS.TS Hà Mạnh Thư

A1

84 Đặng Thanh Sơn, 1985, NamĐHKHTN HN, 2007, CQ,

XS 2/5Khá 3/5

Phương trình vi phân và tích phân

Phương trinh đạo hàm riêng trong cơ học chất lỏng

TS Trần Xuân TiếpTS Cung Thế Anh

A3

15

Page 16: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

Khá, Toán họcĐHSP HN, 2010, CQ, Toán Giải tíchTrường Sĩ quan thông tin – Nha Trang-Khánh Hòa

62460103Tập trung liên tục – 3 năm

85 Hoàng Thị Vân Anh, 1978, NữĐHSP Thái Nguyên, 2001, CQ, TBK, Toán họcĐHKHTN HN, 2007, CQ, Giải tíchTrường Cao đẳng Công nghiệp thực phẩm

Khá 5/5 Toán giải tích 62460102Tập trung liên tục – 3 năm

Phép biến đổi tích phân kiểu tích chập suy rộng liên quan đến Hartlay, Fourier cosine, Fourier sine và ứng dụng

PGS.TS Nguyễn Xuân Thảo A1

86 Phí Thị Vân Anh, 1975, nữĐHSP HN, 1996, CQ, Toán ĐHKHTN HN, 2001, CQ, Toán Giải tíchTrường ĐH Giao thông vận tải

XS 1/5Khá 4/5

Toán giải tích 62460102Không tập trung liên tục – 4 năm

Đa chập Hartlay-Fourier và ứng dụng

1. PGS.TS Nguyễn Xuân Thảo2. TS Nguyễn Minh Khoa

A1

87 Tống Thị Minh Ngọc, 1978, nữĐHBK HN, 2001, CQ, Khá, Toán tin ứng dụngĐHBK HN, 2006, CQ, Đảm bảo toán học cho máy tính & hệ thống tính toánTrường ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội

Khá 5/5 Toán ứng dụng62460112Không tập trung liên tục – 4 năm

Một số mô hình toán ứng dụng và áp dụng dự bảo làm phát ở Việt Nam

1. PGS.TS Tống Đình Quỳ2. GS.TS Nguyễn Khắc Minh

A1

88 Trần Ngọc Thăng, 1985, namĐHBK HN, 2008, CQ, Khá, Toán tin ứng dụngĐHBK HN, 2012, CQ, Toán ứng dụng và tin họcTrường ĐHBK Hà Nội

XS 3/5Khá 2/5

Toán ứng dụng62460112Không tập trung liên tục – 4 năm

Phương pháp giải một số lớp bài toán tối ưu đa mục tiêu và ứng dụng

1. PGS.TS Nguyễn Thị Bạch Kim2. GS.TSKH Đinh Thế Lục

A1

89 Nguyễn Duy Trường, 1977, namĐH KHTN HN, 1999, CQ,

XS 1/5Khá 4/5

Cơ sở toán học cho tin học

Nghiên cứu phát triển các phương pháp của lý thuyết đồ thị và otomat

1. PGS.TS Phan Trung Huy2. TS Vũ Thành Nam

A1

16

Page 17: Danh sach thi sinh trung tuyen_NCS khoa 2012.doc

TT Họ và Tên NCS, Năm sinh, Giới tính, Trường & năm TNĐH, Loại TN, Hệ ĐTĐH, Ngành TN. Trường, năm, ngành TN Cao học, Nghề nghiệp, nơi làm việc

Kết quả xét tuyển

Mã số và tên chuyên ngành ĐT, Hình thức và năm ĐT(TT, KTT, số năm)

Đề tài nghiên cứu Tập thể hướng dẫn Phân loại đối

tượng

Ghi chú

Khá, Toán tin ứng dụngĐH KHTN HN, 2003, CQ, Đảm bảo toán học cho máy tính & hệ thống tính toánTrường ĐHBK Hà Nội

62460110Không tập trung liên tục – 4 năm

trong lĩnh vực mã hóa, an toàn thông tin

90 Nguyễn Đắc Tuấn, 1964, namĐHBK HN, 1990, CQ, TB, Toán tin ứng dụngĐHBK HN, 2005, CQ, Toán tin ứng dụngCông ty cổ phần Tin học & tư vấn xây dựng

XS 1/5Khá 4/5

Cơ sở toán học cho tin học62460110Không tập trung liên tục – 4 năm

Tìm kiếm mẫu mềm dẻo và ứng dụng 1. TS Nguyễn Thị Thanh Huyền2. TS Vũ Thành Nam

A1

91 Lê Quang Hòa, 1977, namĐHBK HN, 2000, CQ, Khá, Toán tin ứng dụngĐHBK HN, 2006, CQ, Đảm bảo toán học cho máy tính & hệ thống tính toánTrường ĐHBK Hà Nội

XS 1/5Khá 4/5

Cơ sở toán học cho tin học62460110Không tập trung liên tục – 4 năm

Nghiên cứu và phát triển phương pháp môdun trong lĩnh vực giấu tin và an toàn thông tin

PGS.TS Phan Trung Huy A1

HIỆU TRƯỞNGTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

Tổng số NCS : 91 Nữ : 27 CB trường ĐHBKHN: 29 Từ ĐH : 0 Tự do : 5

17