DANH SÁCH LỆNH TẮT TRONG AUTOCAD 2008

2
DANH SÁCH LỆNH TẮT TRONG AUTOCAD 2008 CHỨC NĂNG LỆNH TẮT CHỨC NĂNG LỆNH TẮT I. CÔNG VIỆC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI VẼ Tạo khung bản vẽ MVSETUP Tri bắt điểm chính xác OSNAP Tạo bước nhảy SNAP F9 Tạo lớp LAYER LA Tạo lưới GRID F7 Hiễn thị độ dày nét vẽ LWT Bật chế độ vuông góc ORTHO F8 Chọn cửa sổ đồ họa vẽ MODEL Tạo góc bất kỳ để vẽ POLAR-OTRACK II. CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN Đoạn thẳng LINE L Hình chữ nhật RECTANGLE REC Đường tròn CIRCLE C Hình vành khăn DONUT DO Cung tròn ARC A Đa tuyến POLYLINE PL ELIP ELLIPSE EL Đường thẳng song song MULTILINE ML Đa giác đều POLYGON POL III. CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH TẠO HÌNH Xóa toàn bộ đối tượng ERASE E Tạo đối tượng song song OFFSET O Xóa 1 phần đối tượng BREAK BR Bo tròn góc FILLET F Kéo dài đối tượng EXTEND EX Vát góc CHAMFER CHA Cắt 1 phần đối tượng TRIM TR Chia đoạn thành t/phần DIVIDE DIV Phân rã đối tượng EXPLODE X Chia đoạn theo kích thước MEASURE ME Thay đổi đặt tính đ/tượng CHANGE CH Hủy bỏ,lấy lại thao tác U-R Hiệu chỉnh đối tượng EDIT POLYLINE PE IV. CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP HÌNH Sao chép COPY CO-CP Xoay đối tượng ROTATE RO Di chuyển MOVE M Phóng to,thu nhỏ đ/tượng SCALE SC Tạo mảng ARRAY AR Kéo dài,thu ngắn đ/tượng STRETCH S Đối xứng MIRROR MI Xoay,di chuyển,đổi tỉ lệ ALIGN AL V. TÔ VẬT LIỆU

description

danh sach lenh tat trong cad

Transcript of DANH SÁCH LỆNH TẮT TRONG AUTOCAD 2008

Page 1: DANH SÁCH LỆNH TẮT TRONG AUTOCAD 2008

DANH SÁCH LỆNH TẮT TRONG AUTOCAD 2008

CHỨC NĂNG LỆNH TẮT CHỨC NĂNG LỆNH TẮTI. CÔNG VIỆC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI VẼ

Tạo khung bản vẽ MVSETUP Tri bắt điểm chính xác OSNAPTạo bước nhảy SNAP F9 Tạo lớp LAYER LATạo lưới GRID F7 Hiễn thị độ dày nét vẽ LWTBật chế độ vuông góc ORTHO F8 Chọn cửa sổ đồ họa vẽ MODELTạo góc bất kỳ để vẽ POLAR-OTRACK

II. CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢNĐoạn thẳng LINE L Hình chữ nhật RECTANGLE RECĐường tròn CIRCLE C Hình vành khăn DONUT DOCung tròn ARC A Đa tuyến POLYLINE PLELIP ELLIPSE EL Đường thẳng song song MULTILINE MLĐa giác đều POLYGON POL

III. CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH TẠO HÌNHXóa toàn bộ đối tượng ERASE E Tạo đối tượng song song OFFSET OXóa 1 phần đối tượng BREAK BR Bo tròn góc FILLET FKéo dài đối tượng EXTEND EX Vát góc CHAMFER CHACắt 1 phần đối tượng TRIM TR Chia đoạn thành t/phần DIVIDE DIVPhân rã đối tượng EXPLODE X Chia đoạn theo kích thước MEASURE METhay đổi đặt tính đ/tượng CHANGE CH Hủy bỏ,lấy lại thao tác U-RHiệu chỉnh đối tượng EDIT POLYLINE PE

IV. CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP HÌNHSao chép COPY CO-CP Xoay đối tượng ROTATE RODi chuyển MOVE M Phóng to,thu nhỏ đ/tượng SCALE SCTạo mảng ARRAY AR Kéo dài,thu ngắn đ/tượng STRETCH SĐối xứng MIRROR MI Xoay,di chuyển,đổi tỉ lệ ALIGN AL

V. TÔ VẬT LIỆUThể hiện vật liệu HATCH-BHATCH H-BH Hiệu chỉnh vật liệu HATCHEDIT HE

Hiệu chỉnh lại vật liệu PROPERTIES MO-CHVI. NHẬP VÀ HIỆU CHỈNH VĂN BẢN

Định dạng kiểu chữ TEXT STYLE ST Đánh văn bản vào khung MTEXT MT-TĐánh văn bản vào bản vẽ TEXT-DTEXT TEXT Hiệu chỉnh văn bản DDEDIT ED

VII. GHI KÍCH THƯỚCTạo kiểu đường kíchthước DIMENSION STYLE DDIM Ghi k/t góc DIMANGULAR DANK/t nằm ngang,thẳng đứng DIMALIGNED DAL K/t các đ/thẳng songsong DIMBASELINE DBAGhi tọa độ 1 điểm DIMORDINATE DOR K/t các đ/thẳng nối tiếp DIMCONTINUE DCOGhi k/t đường kính DIMDIAMETER DDI Ghi đường chú dẫn LEADER LEGhi k/t bán kính DIMRADIUS DRA Hiệu chỉnh đường k/thước DIMTEXTEDIT DIMTEDĐánh dấu tâm đường tròn DIMCENTER DCE Hoặc MO-CH

VIII. MỘT SỐ LỆNH TRA CỨU CỦA AUTOCADTra cứu thoongtin CAD F1 Dùng máy tính CALCULATOR CALXem dữ liệu đối tượng LIST LI Thu,phóng màn hình ZOOM ZĐo khoảng cách DIST DI Kéo trượt bản vẽ PAN P

IX. CÁC LỆNH TẠO KHỐI VÀ CHÈN KHỐITạo khối BLOCK B Phá vỡ khối EXPLODE XChèn khối,file vào bảnvẽ ÍNERT I Đặt thuộc tính cho khối DEFINE ATT.. ATTDEFGhi khối thành 1 file riêng WBLOCK W Hiệu chỉnh thuộc tính khối EDIT ATTRIB.. AT

Page 2: DANH SÁCH LỆNH TẮT TRONG AUTOCAD 2008