DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ... - Đồng Nai Province
Transcript of DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ... - Đồng Nai Province
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất quốc phòng
1Trung đội Dân quân Thường trực khu CN Giang
Điền An Viễn 0,13
2 Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang Cây Gáo 17,33
3 Công trình phòng thủ huyện Trảng Bom Sông Trầu 21,27
4 Mở rộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện TT.Trảng Bom 0,13
5 Trường cao đẳng nghề số 8 (cơ sở 2) - Bộ QP TT.Trảng Bom 9,00
6 Công trình phòng thủ tại xã Sông Trầu Sông Trầu 2,35
7 Công trình phòng thủ tại xã Thanh Bình Thanh Bình 35,00
8 Công trình phòng thủ tại xã Hưng Thịnh Hưng Thịnh 0,20
2. Đất an ninh
9 Đồn Công an KCN Giang Điền Giang Điền 0,50
10 Trụ sở Công an thị trấn Trảng Bom TT.Trảng Bom 0,20
* Đất an ninh -PCCC
11 Thao trường huấn luyện PCCC Cây Gáo 5,77
3. Đất khu công nghiệp
12 KCN Hố Nai Hố Nai 3, Bắc
Sơn 108,99
13 KCN Sông Mây Hố Nai 3, Bắc
Sơn 140,14
14 KCN Bàu Xéo
Sông Trầu, Đồi
61, Tây Hòa,
TT.Trảng Bom
43,20
15 KCN Giang Điền Giang Điền 0,92 Điều chỉnh địa
giới 513
16 KCN Bàu Xéo 2 Đồi 61 380,00
4. Đất cụm công nghiệp
17 Cụm CN Đồi 61 Đồi 61 50,00
18 Cụm CN Hưng Thịnh Hưng Thịnh 35,00
19 Cụm CN Sông Trầu Sông Trầu 30,00
20 Cụm công nghiệp Suối sao 1 Hố Nai 3 34,00
21 Cụm công nghiệp Suối sao 2 Hố Nai 3 60,00
22 Cụm công nghiệp khu vực hồ Thanh Niên Hố Nai 3 17,00
5. Đất thương mại dịch vụ
* Công trình Trung tâm TMDV
23 Siêu thị Bắc Sơn 1 Bắc Sơn 2,00
24 Trung tâm dịch vụ, thương mại hỗn hợp (khu 2) TT.Trảng Bom 1,10
25Trung tâm thương mại trong khu trung tâm dịch vụ
và nhà ở 72haHố Nai 3 2,00
26 Khu TMDV Hưng Thịnh Hưng Thịnh 2,00
27 Trung tâm thương mại Sông Trầu 3,36
28 Khu TMDV Bàu Xéo TT.Trảng Bom 18,80
29 Siêu thị Sonadezi TT.Trảng Bom 0,64
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Thông báo số /TB-UBND ngày tháng 9 năm 2020 của UBND huyện Trảng Bom)
1
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
* Công trình dịch vụ khác
30Khu vực phát triển dịch vụ - du lịch (Tổng công ty
CN thực phẩm Đồng Nai) Trung Hòa 138,26
* Khu du lịch
31 Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1) Sông Trầu 10,03
32 Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 2) Sông Trầu 7,00
33 Đất du lịch sinh thái (theo QH chung) TT.Trảng Bom 15,79
34 Điểm du lịch sinh thái Codona Bình Minh, Bắc
Sơn 77,24
35 Khu TMDV An Viễn An Viễn 10,00
36 Khu TMDV Làng Sông Xanh Bắc Sơn 2,00
37 Điểm du lịch sinh thái ven hồ sông mây Bắc Sơn 56,33
38 Khu du lịch ven hồ Trị An (1) Thanh Bình 120,00
39 Khu du lịch ven hồ Trị An (2) Thanh Bình 60,00
40 Khu du lịch ven hồ Trị An (3) Thanh Bình 20,00
* Trạm xăng dầu
41Trạm xăng dầu Cty Cổ phần chăn nuôi heo Phú Sơn
(trên đường Phú Sơn từ QL 1A vào khoảng 3 km) Bắc Sơn 0,50
42 Trạm xăng dầu (gần sân Tennis) TT.Trảng Bom 0,20
43 Cây xăng xã Bắc Sơn (tờ 8 thửa 264) Bắc Sơn 0,15
44 Cây xăng xã An Viễn (tờ 3 thửa 2809) An Viễn 0,07
45 Cây xăng Nguyễn Tiến Anh Bắc Sơn 0,04
46 Cây xăng xã Sông Trầu (tờ 49 thửa 359) Sông Trầu 0,33
47 Cây xăng xã Hố Nai 3 (tờ 7 thửa 641) Hố Nai 3 0,06
6. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
48 Đất sản xuất phi nông nghiệp (mây, tre) An Viễn 0,87
49 Trạm thu mua nông sản An Viễn 0,52
50 Đất sản xuất phi nông nghiệp (1) An Viễn 1,07
51 Cơ sở mua bán gia công hạt bông An Viễn 0,30
52 Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (1) Bắc Sơn 2,00
53 Nhà xưởng tại Bắc Sơn Bắc Sơn 2,00
54 Đất sản xuất kinh doanh (trại gà chuyển sang) Bình Minh 10,33
55 Kho chứa hàng mộc dân dụng Bình Minh 1,11
56 Kho bãi (1) Bình Minh 2,46
57 Mở rộng cụm nghề mỹ nghệ Bình Minh 6,80
58 Công ty TNHH Phương Duy Cây Gáo 1,91
59 Đất sản xuất phi nông nghiệp Cây Gáo 0,25
60 Đất sản xuất kinh doanh (1) Đông Hòa 1,03
61 Đất sản xuất kinh doanh (3) Đông Hòa 0,32
62 Đất sản xuất kinh doanh (6) Hố Nai 3 1,50
63 Nhà kho chứa hàng hóa, thành phẩm (Nga An Bình) Hố Nai 3 1,38
64Kho hàng chứa sắt thép (Cty. TNHH MTV TM Thái
Bình Nguyên) Hố Nai 3 1,47
65 Kho chứa ván Okal, MDF (Trịnh Ngọc Long) Hố Nai 3 0,52
66 Đất sản xuất kinh doanh (3) Hố Nai 3 0,33
67 Cơ sở sản xuất Thiên Ân Hố Nai 3 0,40
2
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
68 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Hố Nai 3 0,58
69 Cụm sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ Hố Nai 3 7,70
70 Kho chức gỗ thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp (1) Hố Nai 3 0,19
71 Kho chứa nguyên liệu gỗ Hố Nai 3 0,74
72 Kho chứa gỗ thành phẩm Hố Nai 3 0,69
73 Cơ sở chế biến đá ong Hưng Thịnh 0,50
74Cơ sở sản xuất thức ăn gia súc (ông Hoàng Ngọc
Tùng) Hưng Thịnh 0,45
75 Mở rộng xưởng chế biến gỗ Quảng Tiến 0,30
76 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Sông Thao 0,30
77 Cơ sở Phúc Thịnh (sản xuất giấy, bao bì) Sông Trầu 0,36
78 Kho chứa gỗ thành phẩm Hố Nai 3 0,10
79 Kho chứa hàng nông sản Bình Minh 0,97
80 Xưởng gia công mộc dân dụng Thanh Bình 1,50
81 Kho gỗ thành phẩm An Viễn 1,45
82 Kho chứa dăm gỗ An Viễn 1,54
83 Khu sơ chế Ca Cao An Viễn 2,78
84 Kho chứa gỗ thành phẩm của bà Trịnh Thị Ví (1) Hố Nai 3 0,99
85 Kho chứa gỗ thành phẩm của bà Trịnh Thị Ví (2) Hố Nai 3 0,91
86Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
(Nguyễn Anh Tuấn)Hố Nai 3 2,04
87Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp ông Bùi Đức Hải
(kho thương phẩm)Hố Nai 3 2,57
88Kho chứa gạch thành phẩm Nguyễn Tôn Hoàng và
Nguyễn TiếnHố Nai 3 1,51
89 Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ 1) Hố Nai 3 1,35
90 Cơ sở phân bón Hưng Thịnh Hưng Thịnh 0,82
91 Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Hưng Thịnh 1,58
92 Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ 33) Sông Trầu 0,76
93 Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ 11) Sông Trầu 3,03
94 Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ 39) Sông Trầu 2,41
95 Kho chứa gỗ Tây Hòa 0,52
96 Kho chứa nông sản Tây Hòa 0,27
97 Kho chứa nguyên liêu giấy Hân Phát Tây Hòa 0,45
98 Kho chứa gỗ Tây Hòa 0,61
99 Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ 18) Trung Hòa 0,99
100Tổng công ty công nghiệp thực phẩm Đồng Nai (mở
rộng)Trung Hòa 5,57
* Điểm giết mổ tập trung
101 Cơ sở giết mổ Xuân Hiền Tú Hố Nai 3 0,70
102 Điểm giết mổ vệ tinh An Viễn 2,75
103 Điểm giết mổ (công ty súc sản Liên hiệp) Hố Nai 3 1,20
104 Cơ sở giết mổ tập trung xã Sông Thao Sông Thao 0,60
105 Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Sông Trầu 8,00
106 Cơ sở giết mổ tập trung xã Sông Trầu Sông Trầu 1,30
3
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
107 Điểm giết mổ tập trung Sing Mark Cây Gáo 3,44
108 Điểm giết mổ tập trung Hoàng Phúc Hiển Hố Nai 3 3,86
109 Điểm giết mổ tập trung Đại Hùng Phát Hưng Thịnh 4,92
7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
* Khai thác đá xây dựng
110 Sông Trầu - (TB.Đ1-2) Sông Trầu 31,91
111 Sông Trầu - (TB.Đ2-2) Sông Trầu 37,14
112 Đồi Chùa 3 - (VC.Đ13-2) Thiện Tân Hố Nai 3 20,05
113 Đất khoáng sản tờ 19 thửa 84 Đông Hòa 0,47
* Khai thác sét gạch ngói
114 Đồi Cầu Ghi ấp Tân Hưng (TB.VS3-3) Đồi 61 7,00
115 Đông Hòa - (TB.VS5-3) Đông Hòa 3,00
116 Hưng Thịnh - (TB.VS11-3) Hưng Thịnh 3,95
117 Thuận Hòa, xã Sông Thao (TB.VS1-3) Sông Thao 5,00
118 Thuận Trường, xã Sông Thao (TB.VS2-3) Sông Thao 7,36
119 Sông Trầu - (TB.VS8-3) Sông Trầu 3,10
120 Sông Trầu - (TB.VS9-3) Sông Trầu 1,89
* Vật liệu san lấp
121 Khai thác VLSL ấp Đồi Mỹ Hưng Thịnh 10,18
8. Đất phát triển hạ tầng
8.1 Đất xây dựng cơ sở văn hóa
122 Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Đông Hòa Đông Hòa 2,92
123 Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Trung Hòa Trung Hòa 1,52
124 Đất văn hóa TT.Trảng Bom 3,30
125 Trung tâm văn hóa thể thao Sông Trầu 1,15
126 Trung tâm văn hóa xã Đông Hòa 2,05
127 Trung tâm văn hóa (mở rộng) Hưng Thịnh 0,15
8.2 Đất xây dựng cơ sở y tế
* Bệnh viện, Trung tâm y tế
128 Bệnh viện đa khoa và các công trình công cộng khác TT.Trảng Bom 10,38
129 Trung tâm y tế huyện Trảng Bom TT.Trảng Bom 0,65
* Trạm y tế
130 Phân trạm y tế ấp Thanh Hóa Hố Nai 3 0,12
131 Phân trạm y tế ấp Lộ Đức- Đông Hải Hố Nai 3 0,30
132 Trạm Y tế xã Đồi 61 Đồi 61 0,19
133 Trạm y tế xã Tây Hòa Tây Hòa 0,15
8.3 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường Đại học Cao đẳng
134Trường CĐ nghề Hòa Bình (nâng cấp từ trường TC
nghề) Hố Nai 3 2,44
135 Trường Cao đẳng nghề tại TT Trảng Bom TT.Trảng Bom 1,00
* Trường trung học phổ thông
136 Trường THPT (tờ 48) Sông Trầu 3,00
4
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
137 Trường THPT (tờ 26) Sông Trầu 2,61
* Trường Trung học Cơ sở
138 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc Đồi 61 1,00
139 Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở rộng) Hưng Thịnh 0,20
140 Trường THCS Quang Vinh (mở rộng) Thanh Bình 1,39
141 Trường TH-THCS-THPT Trịnh Hoài Đức Quảng Tiến 0,24
142Đất giáo dục xã Bắc Sơn (Nay là trường Trường tiểu
học, trung học cơ sở Bắc Sơn) Bắc Sơn 1,60
143Trường tiểu học - THCS Bắc Sơn (phần đường giao
thông)Bắc Sơn 0,27
144 Trường THCS và THPT Bàu Hàm (mở rộng) Bàu Hàm 0,28
* Trường Tiểu học
145 Trường TH Nguyễn Trung Trực (mở rộng) Bàu Hàm 0,50
146 Mở rộng trường tiểu học Diên Hồng Bắc Sơn 0,28
147 Trường tiểu học La San Bắc Sơn 1,98
148 Mở rộng trường tiểu học Kim Đồng Bình Minh 0,12
149 Trường Tiểu học (cơ sở 2) Đồi 61 1,00
150 Trường TH Ngũ Phúc (Mở rộng) Hố Nai 3 0,50
151 Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng) Hưng Thịnh 0,14
152 Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm cơ sở 2 Sông Trầu 0,66
153 Mở rộng trường tiểu học Trảng Bom TT.Trảng Bom 0,17
154 Trường TH Sông Mây Bắc Sơn 0,62
155 Trường TH Nam Cao và đường vào Trung Hòa 0,83
156 Mở rộng trường TH Võ Thị Sáu Sông Trầu 0,20
157 Trường TH Nguyễn Trãi Hưng Thịnh 1,81
158 Trường Tiểu Học Nguyễn Trãi Hưng Thịnh 0,10
159 Trường TH Sông Thao (mở rộng) Sông Thao 0,20
160 Trường Tiểu học (tờ 17) Sông Trầu 1,43
161 Trường Tiểu học (tờ 24) Sông Trầu 0,41
162 Trường Tiểu học Sông Trầu (tờ 45) Sông Trầu 1,94
163Trường tiểu học và trường MN (trong khu trung tâm
dịch vụ và nhà ở 72ha) Hố Nai 3 2,00
164 Trường TH Nguyễn Thái Bình (mở rộng) Bàu Hàm 0,32
165
Khu thể dục thể thao ấp Nhân Hòa+Lộc Hòa (Nay
điều chỉnh QH thành DA Cải tạo, nâng cấp trường
tiểu học Nguyễn Tri Phương - đã thông qua NĐND)
Tây Hòa 0,46
166 TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (vị trí mới) Sông Trầu 0,60
* Trung tâm giáo dục thường xuyên, dạy nghề
167 Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng Hố Nai 3 6,56
* Trường mầm non
168 Trường MN bán trú An Viễn 0,14
169 Trường MN Anh Đào (cơ sở ấp Tân Bình) Bình Minh 0,11
170Đất giáo dục (chuyển từ GX Trà Cổ) (Nay là Trường
mầm non Tư thục thuộc giáo xứ Trà Cổ) Bình Minh 0,57
5
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
171 Mở rộng trường MG Phong Lan Cây Gáo 0,02
172 Trường MN Ánh Dương (mở rộng) Đồi 61 0,36
173 Trường MN Bình Minh (Khu vực Lộ Đức) Hố Nai 3 0,30
174 Trường MN Hoàng Yến (mở rộng) Sông Thao 0,31
175 Trường MN Hoàng Yến - Cơ sở 3 Sông Thao 0,40
176 Trường MN Hoa Lan (mở rộng) Sông Trầu 0,13
177 Trường MN xã Trung Hòa Trung Hòa 0,35
178Trường MN tư thục bán trú Vành Khuyên (cty Hưng
Song Thạch) TT.Trảng Bom 1,48
179Đường giao thông vào trường và trường MN Bình
Minh Hố Nai 3 0,50
180 Trường MN Giang Điền Giang Điền 0,30
181 Trường Mn An Viễn An Viễn 0,05
182 Trường mầm non trung tâm xã Đông Hòa 1,01
183 Trường mầm non trung tâm xã (1) Đông Hòa 0,46
184 Trường mầm non (tờ 47) Hố Nai 3 0,77
185 Trường MN (tờ 24) Sông Trầu 0,78
186 Trường MN (tờ 17) Sông Trầu 1,04
187 Trường MN Sông Trầu (tờ 45) Sông Trầu 1,81
* Công trình Giáo dục khác
188 Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung Hòa 3,12
189 Trường học (gần sân vận động) Giang Điền 2,26
190 Đất giáo dục Đông Hòa 1,95
191 Đất giáo dục TT.Trảng Bom 1,80
192 Đất giáo dục (Khu thực nghiệm nông lâm nghiệp) TT.Trảng Bom 0,52
193 Đất giáo dục dự trữ (tờ 29) Sông Trầu 0,52
194 Đất giáo dục dự trữ (tờ 39) Sông Trầu 0,69
195 Đất giáo dục (tờ 11) Tây Hòa 1,85
196 Đất giáo dục Trung Hòa 1,09
197 Nhà nhóm trẻ Vàng Anh Bắc Sơn 0,05
198 MN Tuổi Thần Tiên Bắc Sơn 0,23
199 Nhóm trẻ Mai Anh Bắc Sơn 0,06
200 Nhóm trẻ Bảo Ân Bắc Sơn 0,28
201 Nhà nhóm trẻ Vàng Anh Bắc Sơn 0,03
8.4 Đất cơ sở thể dục thể thao
202 Khu thể dục thể thao ấp 1, 2, 3 An Viễn 0,70
203 Khu thể dục thể thao ấp 4, ấp 5 An Viễn 1,23
204 Khu thể dục thể thao ấp 6 An Viễn 0,20
205 Khu thể dục thể thao ấp Sông Mây Bắc Sơn 0,20
206 Khu thể dục thể thao ấp An Chu Bắc Sơn 0,20
207 Khu thể dục thể thao ấp Phú Sơn Bắc Sơn 0,20
208 Khu thể dục thể thao ấp Bắc Hòa Bắc Sơn 0,23
209 Khu thể dục thể thao ấp Tân Thành Bắc Sơn 0,25
6
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
210Sân bóng, khu thể dục thể thao ấp Tân Hợp + Tân
Việt Bàu Hàm 1,20
211 Sân bóng Bình Minh Bình Minh 1,20
212 Khu thể dục thể thao ấp Tân Bắc Bình Minh 0,20
213 Khu thể dục thể thao ấp Trà Cổ Bình Minh 0,20
214 Khu thể dục thể thao ấp Tân Bình Bình Minh 0,20
215 Khu thể dục thể thao ấp Cây Điệp Cây Gáo 0,20
216 Khu thể dục thể thao ấp Tân Lập 2 Cây Gáo 0,33
217 Khu thể dục thể thao ấp Suối Tiên Cây Gáo 0,14
218 Sân bóng Đồi 61 Đồi 61 1,00
219 Sân bóng- TDTT và Cây xanh Giang Điền 1,23
220 Khu thể dục thể thao ấp Độc Lập Giang Điền 0,16
221 Khu thể dục thể thao ấp Bảo Vệ Giang Điền 0,20
222 Khu thể dục thể thao ấp Xây Dựng Giang Điền 0,20
223 Khu thể dục thể thao ấp Đoàn Kết Giang Điền 0,21
224 Khu thể dục thể thao ấp Quảng Lộc Quảng Tiến 0,20
225 Sân vận động Sông Thao 1,48
226 Khu thể thao ấp 3 Sông Trầu 0,35
227 Khu thể thao ấp 5 Sông Trầu 0,21
228 Khu thể thao ấp 6 Sông Trầu 0,20
229 Khu thể thao ấp 7 Sông Trầu 0,20
230 Khu thể dục thể thao ấp An Hòa Tây Hòa 0,20
231Khu thể dục thể thao kết hợp khu vui chơi giải trí ấp
Trường An Thanh Bình 2,00
232 Khu thể dục thể thao ấp Tân Lập 1 Cây Gáo 0,77
233 Khu thể thao ấp Hưng Long Hưng Thịnh 0,17
234 Khu thể thao ấp Hưng Bình Hưng Thịnh 0,17
235 Khu TDTT ấp Hưng Phát Hưng Thịnh 0,20
236 Đất thể thao (tờ 11) Tây Hòa 0,24
237 Sân thể dục thể thao ấp Trường An Thanh Bình 0,39
8.5 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
238 Cơ sở cai nghiện bằng methanon Sông Trầu 0,10
8.6 Đất giao thông
* Bến, cảng
239 Tổng kho trung chuyển Miền Đông
Đồi 61; Giang
Điền; Quảng
Tiến; Tây Hòa
614,50
240 Bến xe dự kiến TT.Trảng Bom 2,00
241 Cảng cạn trảng bom Đồi 61 45,00
242 Bến xe Thanh Bình 0,20
* Đường sắt
243Dự án đường sắt đôi Trảng Bom - Hòa Hưng (bao
gồm ga Trảng Bom mới)
Bình Minh,
Quảng Tiến 14,53
* Đường bộ
244 Đường Bình Minh - Giang Điền
An Viễn, Bình
Minh, Quảng
Tiến, Giang Điền
0,87
7
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
245Đường chất thải rắn - ĐT.777 (Đường Trảng Bom -
An Viễn) An Viễn, Đồi 61 16,20
246 Đường An Viễn - Hưng Thịnh
An Viễn, Đồi 61,
Trung Hòa, Đông
Hòa
35,78
247 Đường Bắc Sơn - Tân An Bắc Sơn 1,97
248 Đường Bắc Sơn - Long Thành Bắc Sơn, An
Viễn 4,82
249 Đường vành đai thành phố Biên Hòa Bắc Sơn, Hố Nai
3, Bình Minh 40,56
250 Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (ĐT.772)
Bắc Sơn, Quảng
Tiến, TT.Trảng
Bom, Sông Trầu,
Tây Hòa, Sông
Thao
22,81
251Hương lộ 24 (Đoạn 3 Đường liên huyện Vĩnh Cửu -
Trảng Bom) Cây Gáo 0,27
252 Đường vành đai 4 (vùng KTTĐPN)
Bắc Sơn, Tây
Hòa, Bình Minh,
Trung Hòa, Đồi
61, Sông Trầu
123,70
253 Đường Bàu Hàm - Gia Tân 1 Bàu Hàm 0,22
254 Đường 19/5 Bàu Hàm, Sông
Thao 5,85
255 Đường Bàu Hàm - Sông Trầu Sông Thao, Sông
Trầu 19,23
256 Đường Sông Thao - Bàu Hàm Sông Thao, Bàu
Hàm, Hưng Thịnh 16,49
257 Đường Hưng Long - Lộ 25 Hưng Thịnh,
Đông Hòa 5,01
258 Đường Bàu Hàm - Sông Thao - Cây Gáo
Bàu Hàm, Sông
Thao, Cây Gáo,
Sông Trầu
10,68
259 Đường Trảng Bom - Thanh Bình
Sông Trầu,
TT.Trảng Bom,
Cây Gáo
23,91
260 Nhựa hóa, mở mới đường liên xã Tây Hòa - Đồi 61 Tây Hòa, Đồi 61 0,86
261 Đường trục chính Đông - Tây
Tây Hòa, Quảng
Tiến, Bình Minh,
Giang Điền, Đồi
61
99,87
262 Đường Tây Hòa - Cây Gáo Tây Hòa, Sông
Trầu, Sông Thao 11,85
263 Đường Trảng Bom - Cây Gáo
TT.Trảng Bom,
Sông Trầu, Cây
Gáo, Thanh Bình
14,63
8
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
264 Đường Tây Hòa - Trung Hòa Tây Hòa, Trung
Hòa, Đông Hòa 7,19
265 Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ Thanh Bình 0,46
266 Hương lộ 24 Thanh Bình 1,57
267Đường đấu nối từ đường bao khu công nghiêp Hố
Nai ra đường Phú Sơn - Tân Cang Bắc Sơn 0,30
268Nâng cấp, mở rộng Đường vào khu du lịch sinh thái
Codona
Bắc Sơn, Bình
Minh 1,97
269 Đường Bình Minh - Quảng Tiến Bình Minh,
Quảng Tiến 0,79
* Đường giao thông nông thôn
270 Đường số 4 - nối dài An Viễn 0,12
271 Đường số 6 (từ Giáo xứ Xuân An - ấp 6) An Viễn 0,16
272 Đường số 7 An Viễn 0,36
273 Đường số 1 An Viễn 0,43
274 Đường số 12 An Viễn 0,05
275 Đường số 2 (từ UBND xã đến ấp 4) An Viễn 0,28
276 Đường số 5 An Viễn 0,64
277 Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 30/4 xã Bàu Hàm Bàu Hàm 3,38
278 Đường vào nghĩa địa Bàu Hàm 0,02
279 Mở mới đường từ Cây đa vào trường cấp 2,3 Bàu Hàm 0,37
280 Mở mới đường từ Bưu điện đến đường sân bóng Bàu Hàm 0,25
281 Các đường giao thông nội đồng Bình Minh 0,70
282 Cầu và đường dẫn 2 đầu cầu ấp Tân Bắc Bình Minh 0,65
283 Nâng cấp, mở rộng Đường Trà Cổ - Giang Điền Bình Minh 0,60
284 Đường Vĩnh Tân - Tân Lập 1 (Vĩnh Tân - Cây Điệp) Cây Gáo 2,58
285 Mở rộng đường vào trường THCS Nguyễn Hữu Cảnh Cây Gáo 0,02
286 Nâng cấp mở rộng đường Tân Lập 1 Cây Gáo 2,28
287 Nâng cấp, mở rộng Đường Trảng Bom - Vĩnh Cửu Cây Gáo 0,40
288Nâng cấp mở rộng đường giáp ranh Sông Trầu - Cây
Gáo
Cây Gáo, Sông
Trầu 0,74
289 Đường ấp Tân Phát Đồi 61 0,26
290 Đường Tân Lâm, Tân Thành, Tân Hưng Đồi 61 0,54
291 Đường Tân Hưng Đồi 61 0,24
292 Đường nội đồng ấp Tân Thịnh Đồi 61 0,48
293Nâng cấp mở rộng đường ranh xã Trung Hòa - Đông
Hòa đoạn 2 Đông Hòa 3,56
294Nâng cấp mở rộng đường ranh xã Trung Hòa - Đông
Hòa đoạn 1 Đông Hòa 0,45
295 Nâng cấp, mở rộng đường DH09 Đông Hòa 0,13
296 Nâng cấp, mở rộng đường số 3 Đông Hòa 0,53
297 Nâng cấp, mở rộng đường số 4 Đông Hòa 1,58
298Nâng cấp, mở rộng đường nối đường Hưng Long - Lộ
25 với đường Đông Hòa 7Km Đông Hòa 0,26
299 Đường vào nhà máy chế biến thực phẩm Đồng Nai Đông Hòa, Hưng
Thịnh 0,51
9
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
300 Nâng cấp, mở rộng đường Ráp Đông Hòa, Trung
Hòa 0,35
301Mở rộng đường giao thông (đoạn ngoài KCN Giang
Điền, đấu nối Bình Minh - Giang Điền) Giang Điền 0,82
302Các đoạn đường đấu nối vào Khu dân cư - dịch vụ
Giang Điền Giang Điền 0,35
303 Đường số 4 Giang Điền 1,62
304 Đường vào văn phòng ấp Đoàn Kết Giang Điền 0,02
305 Đường ấp Bảo vệ - Xây Dựng Giang Điền 0,72
306 Đường số 2 Giang Điền 2,89
307 Đường số 6 Giang Điền 1,80
308 Đường số 12 Giang Điền 1,40
309 Đường số 15 Giang Điền 0,29
310 Đường số 9 Giang Điền 0,09
311 Đường số 10 Giang Điền 0,34
312 Đường số 11 Giang Điền 0,38
313Đường từ trường Trần Quốc Tuấn đi xã Bình Minh
(nay là Đường Giang Điền - Phước Tân) Giang Điền 0,68
314 Đường vào điểm dân cư số 5 (rộng 8m) Hố Nai 3 0,53
315 Đường vào phân trạm xá Hố Nai 3 0,07
316Đường từ Trung tâm xã Hố Nai 3 đi 2 ấp Đông Hải
và Lộ Đức Hố Nai 3 1,36
317 Đường nối D3 đi D4 Hố Nai 3 Hố Nai 3 0,19
318 Đường giao thông trong khu dân cư Hưng Thịnh 0,46
319 Nâng cấp Đường Hưng Nghĩa - Lộ 25 Hưng Thịnh 0,64
320 Đường ngang Hưng Bình - Hưng Long Hưng Thịnh 1,32
321 Đường vô cánh đồng 3 Sông Thao 0,29
322Nâng cấp, mở rộng Đường liên xã Sông Thao - Hưng
Thịnh Sông Thao 0,18
323 Đường vô Bàu Hàm 2 Sông Thao 0,37
324 Đường vô suối Gia Đức Sông Thao 0,45
325 Đường C2 đi bãi rác Tây Hòa Sông Thao 1,22
326 Đường từ Tr. Hoàng Yến vào bãi rác Sông Thao 0,43
327Đường dân sinh tránh nhà máy xử lý chất thải (Tài
Tiến) Sông Thao 0,15
328Đường dân sinh tránh bãi rác Tây Hòa ( đoạn từ khu
nhà dân tộc Châu ro ra đường C2) Sông Thao 0,24
329 Đường vô đập Sông Thao Sông Thao 0,24
330 Đường 3B Sông Thao, Cây
Gáo 2,30
331 Đường ấp 2 Sông Trầu 0,27
332 Đường ngã ba ấp 7 đi suối Tiên Sông Trầu 0,07
333 Đường ngã ba ấp 7 đi Vĩnh Cửu Sông Trầu 0,19
334 Đường thác đá Hàn Sông Trầu 1,69
335Nâng cấp mở rộng đường ranh xã Sông Trầu đến
trường TH Châu Ro
Sông Trầu, Tây
Hòa 0,04
336 Đường ấp 4 Sông Trầu 0,17
337 Đường vào khu thể thao ấp An Hòa Tây Hòa 0,04
10
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
338 Mở rộng đường Sông Dinh (8m) Tây Hòa 1,47
339Nâng cấp đường từ trường tiểu học Nam Cao đi Sông
Thao Tây Hòa 0,05
340 Mở rộng nâng cấp đường từ ấp trung tâm đến tổ 21 Thanh Bình 0,15
341Mở rộng nâng cấp đường từ đường Thanh Bình đến
lô 42 (đoạn 1) Thanh Bình 0,38
342Mở rộng nâng cấp đường từ đường Thanh Bình đến
lô 42 (đoạn 2) Thanh Bình 0,44
343Mở rộng nâng cấp đường từ đường lô 42 đến Trường
An Thanh Bình 0,09
344 Mở rộng nâng cấp đường Tân Thành - Trường An Thanh Bình 1,02
345 Đường trong Điểm dân cư số 6 Thanh Bình 0,42
346 Mở rộng nâng cấp đường 35 đến U1 Thanh Bình 0,27
347 Đường vào khu di tích U1 Thanh Bình 0,23
348 Đường từ UBND xã đi xã Gia Tân Thanh Bình 0,35
349Mở rộng nâng cấp đường từ trường Việt Hoa đi ĐT
762 Thanh Bình 0,74
350Mở rộng nâng cấp đường từ Tân Thành đến vào vùng
chăn nuôi Thanh Bình 0,51
351 Mở rộng nâng cấp đường tổ 9 đến tổ 14 Thanh Bình 0,66
352Mở rộng nâng cấp đường từ trạm y tế đến ranh Sông
Thao Thanh Bình 0,49
353 Đường Thanh Bình - Tây Kim Thanh Bình 2,06
354Nâng cấp, mở rộng Đường cánh đồng đồ quân vào
vùng chăn nuôi Trung Hòa 1,31
355Đường từ Cầu Cháy đến đập suối Dâu - Tây Hòa - Xã
Đồi 61 Trung Hòa 1,48
356 Đường từ ấp Bàu Cá đi xã Tây Hòa Trung Hòa 0,39
357 Đường số 3 Trung Hòa 0,50
358 Đường số 4 Trung Hòa 2,05
359 Đường đi suối Thác Trung Hòa 0,66
360 Đường từ xóm 8 khu 2 An Bình đến đập suối Dâu Trung Hòa 0,20
361Nâng cấp tuyến đường liên xã Bắc Sơn - Bình Minh -
Sông Trầu
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu 9,83
362 Đường Ngô Xá Hố Nai 3 0,73
363 Đường Đông Hải - Lộ Đức (nối dài) Hố Nai 3 1,27
364 Đường giao thông trong khu sản xuất Hố Nai 3 2,66
365Đường giao thông mở mới nối khu sản xuất phi nông
nghiệp và khu trung tâm dịch vụ nhà ở 72ha Hố Nai 3 13,41
366 Đường vào khu TĐC 3ha xã Tây Hòa Tây Hòa 0,01
367 Đường vào trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Sông Trầu Sông Trầu 0,09
368 Đường Tân Thành và vùng chăn nuôi (mở mới) Thanh Bình 2,56
369Đoạn nối đường từ Tân Thành đến Sông Thao đến
đường trạm y tế ranh Sông ThaoThanh Bình 0,66
370 Đường đi qua trường Nam Cao vị trí mới Trung Hòa 0,69
11
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
406Đường nối đường số 4 và Đường Tây Hòa - Trung
Hòa (mở mới)Trung Hòa 1,55
* Đường giao thông trong đô thị
372Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Từ Đinh Tiên Hoàng -
UBND thị trấn) TT.Trảng Bom 0,25
373Đường Dương Bạch Mai (đoạn từ đường 29/4 đến
đường 3/2) TT.Trảng Bom 0,15
374Đường Nguyễn Huệ (đoạn Đinh Tiên Hoàng đến
đường Nguyễn Hoàng) TT.Trảng Bom 0,60
375 Đường Lê Quang Định TT.Trảng Bom 0,21
376Đường 30 tháng 4 (Đoạn từ đường 3-2 đến đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa) TT.Trảng Bom 1,30
377 Đường D6 TT.Trảng Bom 0,55
378 Đường Lương Thế Vinh TT.Trảng Bom 0,30
379Mở rộng nâng cấp đường từ Tân Thành đến Sông
Thao TT.Trảng Bom 0,99
380 Đường 3 tháng 2 TT.Trảng Bom 3,91
381 Đường 29 tháng 4 TT.Trảng Bom 0,85
382Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ Nguyễn Hoàng đến
Nguyễn Tri Phương) TT.Trảng Bom 1,62
383 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa TT.Trảng Bom 9,05
384 Đường nội bộ khu tái định cư 1,45 ha TT.Trảng Bom 0,46
385Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Ngô quyền đến
QL1A) TT.Trảng Bom 1,21
386Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Từ cây xăng Thành Thái -
trạm cân) TT.Trảng Bom 0,24
387Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri Phương đến
QL1A) TT.Trảng Bom 0,92
388 Mở rộng đường Nguyễn Tri Phương TT.Trảng Bom 0,43
389 Mở rộng Đường Nguyễn Văn Cừ TT.Trảng Bom 0,22
390Đường Cách mạng tháng 8 (Đoạn Trương Văn Bang -
Trường Đại học Lâm nghiệp) TT.Trảng Bom 0,69
391 Đường Hà Huy Tập (từ Đường 3/2 đến đ. 2/9) TT.Trảng Bom 0,48
392 Đường Huỳnh Văn Nghệ nối dài TT.Trảng Bom 0,18
393Đường giao thông (đoạn đấu nối khu dân cư cao su
Đồng Nai) TT.Trảng Bom 0,40
394Đường giao thông (khu vực công ty May Đồng Tiến
mới) TT.Trảng Bom 0,20
395 Mở rộng (đường Phạm Văn Thuận) TT.Trảng Bom 0,20
396 Mở rộng Đường 2 tháng 9 TT.Trảng Bom 0,42
397 Mở rộng Đường Lê Hồng Phong TT.Trảng Bom 1,13
398 Mở rộng đường Trương Văn Bang TT.Trảng Bom 1,52
399 Mở rộng Đường Trường Chinh TT.Trảng Bom 0,17
400Đường Đinh Quang Ân (Mở rộng đường nối đường
Trương Văn Bang và đường Lê Duẫn) TT.Trảng Bom 0,11
401Mở rộng Đường Điện Biên Phủ (đoạn Lê Hồng
Phong - Hà Huy Tập) TT.Trảng Bom 0,78
402 Đường vào Khu Câu Cá TT.Trảng Bom 0,50
12
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
403Đường Nguyễn Văn Linh (kéo dài nối đường Trảng
Bom - Cây Gáo) TT.Trảng Bom 1,18
404Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết
tuyến (giáp sân Golf) TT.Trảng Bom 0,63
405 Đường N1 TT.Trảng Bom 0,12
406 Đường Lý Thường Kiệt TT.Trảng Bom 0,53
8.7 Đất thủy lợi
* Hệ thống cung cấp nước tập trung
407 Hệ thống cấp nước tập trung xã An Viễn An Viễn 0,18
408 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bắc Sơn Bắc Sơn 0,20
409 Hệ thống cấp nước Thiện Tân (mở rộng GĐ 2)
Bắc Sơn, Bình
Minh, Đồi 61,
Quảng Tiến, Hố
Nai 3
9,00
410 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bình Minh Bình Minh 0,10
411 Hệ thống cấp nước tập trung xã Cây Gáo Cây Gáo 0,10
412Hệ thống CNTT liên xã Thanh Bình - Cây Gáo
(GĐ1) Thanh Bình 0,49
413 Hệ thống cấp nước tập trung xã Trung Hòa Trung Hòa 0,20
414 Hệ thống cấp nước thị trấn Trảng Bom TT.Trảng Bom 0,50
415 Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Hòa Đông Hòa 0,25
416 Hệ thống cấp nước tập trung xã Giang Điền Giang Điền 0,20
417 Hệ thống cấp nước tập trung xã Hố Nai 3 Hố Nai 3 0,20
418 Hệ thống cấp nước tập trung xã Hưng Thịnh Hưng Thịnh 0,17
419 Hệ thống cấp nước tập trung xã Quảng Tiến Quảng Tiến 0,19
420 Hệ thống cấp nước tập trung xã Sông Trầu (mở rộng) Sông Trầu 0,12
421 Hệ thống cấp nước tập trung xã Tây Hòa Tây Hòa 0,21
422Hệ thống CNTT liên xã Hố Nai 3 - Bắc Sơn - Bình
Minh - Quảng Tiến - Giang Điền (GĐ1)
Hố Nai 3, Bắc
Sơn, Bình Minh,
Quảng Tiến,
Giang Điền
0,20
* Công trình thoát nước, nạo vét
423 Mương thoát nước ấp Tân Đạt, Tân Phát Đồi 61 2,80
424 Hệ thống thoát nước liên xã Đông Hòa Đông Hòa 0,75
425 Kênh mương thoát nước cánh đồng 3, ấp Thuận An Sông Thao 0,10
426 Hệ thống thoát nước liên xã Tây Hòa Tây Hòa 1,24
427Hạ tầng thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Trảng
Bom TT.Trảng Bom 5,00
428 Hệ thống thoát nước (cặp đường chất thải rắn) TT.Trảng Bom 0,69
429Hệ thống thoát nước khu phố 4 (Hệ thống thoát nước
từ KP4 đến Suối Đá Kp2) TT.Trảng Bom 0,27
* Công trình xử lý nước thải
430 Trạm xử lý nước thải (1) Giang Điền 0,32
431 Trạm xử lý nước thải (2) Giang Điền 0,73
432 Trạm xử lý nước thải (3) Giang Điền 0,01
8.8 Đất năng lượng
13
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
* Đường dây 500 KV
433Đường điện 500 KV Long Thành rẽ Phú Mỹ - Sông
Mây
An Viễn, Đông
Hòa, Trung Hòa,
Hưng Thịnh
0,64
434 Đường dây 500 KV Sông Mây - Tân Uyên Bắc Sơn 1,81
435Đường dây 500 KV Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây -
Tân Uyên
Bắc Sơn, Thanh
Bình, Cây Gáo 0,62
* Đường dây 200 KV
436Đường dây 220 KV (2 mạch xuất tuyến TC 220 KV
trạm 500 KV Sông Mây - TP.Nhơn Trạch)
Bắc Sơn, Bình
Minh 3,00
437 Đường dây 220 KV Sông Mây - Tam Phước Bình Minh 0,07
438 ĐZ 220Kv Sông Mây - Long Bình (mạch 2) Bắc Sơn 1,00
439 Mạch 2 Đường dây 220KV Bảo Lộc - Sông Mây
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Sông
Thao, Hưng
Thịnh, Trung
Hòa, Đông Hòa
0,09
* Đường dây 110 KV
440Đường dây 110 KV 2 mạch từ TC 110 KV trạm 220
KV Sông Mây rẽ ĐZ Thống Nhất - Loteco
Bắc Sơn, Bình
Minh 0,75
441Đường dây 110 KV 2 mạch từ TC 110 KV trạm Sông
Mây - Xuân Lộc
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Trung
Hòa, Đông Hòa,
Hưng Thịnh,
TT.Trảng Bom
0,45
442 Đường dây 110 KV Vĩnh An - Định Quán Thanh Bình 0,25
443Đường dây 110 KV Long Bình - Xuân Trường (mạch
2) TT.Trảng Bom 0,80
* Trạm biến áp
444
Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV từ TBA
500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1)
và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa
Bắc Sơn 0,03
445 Trạm 110Kv Bắc Sơn 2 Bắc Sơn 1,00
446 Lắp máy 3 Trạm biến áp 500Kv Sông Mây Bắc Sơn 1,00
447 Trạm 110KV Giang Điền 2 và đường dây đấu nối Giang Điền 0,40
448 Trạm 110Kv Trảng Bom 1 Bắc Sơn 0,50
8.9 Đất bưu chính viễn thông
449 Nhà trạm khu công nghiệp Giang Điền Giang Điền 0,01
450 Trung tâm viễn thông cấp huyện TT.Trảng Bom 0,50
451 Trạm phát sóng Giang Điền 0,02
452 Trạm phát sóng Giang Điền 0,03
453 Trạm phát sóng Giang Điền 0,01
454 Trạm phát sóng Giang Điền 0,05
8.10 Đất chợ
455 Chợ An Viễn An Viễn 0,10
14
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
456 Chợ Sông Mây Bắc Sơn 0,70
457 Chợ Bàu Hàm Bàu Hàm 0,54
458 Chợ Đồi 61 Đồi 61 0,50
459 Chợ Bờ Hồ TT.Trảng Bom 0,21
460Chợ Trung Hòa điều chỉnh từ Trường TH Nam Cao
(vị trí Quy hoạch cũ) Trung Hòa 1,90
461 Chợ ấp 1 Sông Trầu Sông Trầu 0,15
8.11 Đất phát triển hạ tầng dự trữ
462 Đất hạ tầng (dự trữ) Cây Gáo 0,01
463 Đất phát triển hạ tầng dự trữ Trung Hòa 3,96
9. Đất có di tích - lịch sử văn hóa
464 Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng) Thanh Bình 2,54
10. Đất bãi thải và xử lý chất thải
465 Điểm trung chuyển rác tại Bắc Sơn Bắc Sơn 0,06
466 Bãi trung chuyển rác ấp Tân Hưng Đồi 61 0,07
467 Bãi trung chuyển rác tại Sông Thao Sông Thao 0,16
468Khu xử lý chất thải nguy hại và chất thải sinh hoạt
(giai đoạn 3)
Sông Thao, Tây
Hòa 28,60
469Khu xử lý rác sinh hoạt, rác thải CN không nguy hại
và chất thải nguy hại Tây Hòa 11,32
11. Đất ở
* Khu tái định cư
470 Khu TĐC phục vụ KCN Hưng Thịnh Hưng Thịnh 11,55
471 Khu tái định cư phục vụ di dời đất quốc phòng Bắc Sơn 7,00
472 Khu tái định cư Sông Mây Bắc Sơn 4,00
473Khu dân cư tái định cư số (3) (KDC di dời giải tỏa
sân golf) TT.Trảng Bom 3,40
* Khu dân cư, chung cư
474 Khu dân cư (công ty may Đồng Tiến cũ) TT.Trảng Bom 0,87
475 Khu dân cư CTy An Phú Hưng TT.Trảng Bom 1,11
476 Khu dân cư (chuyển từ đất bệnh viện đa khoa sang) TT.Trảng Bom 7,00
477 Khu dân cư, tái định cư phía Đông chợ mới TT.Trảng Bom 5,00
478 Khu dân cư Công ty KTXDCB cao su khu 2 TT.Trảng Bom 6,82
479 Khu dân cư phía Bắc đường Trảng Bom-Xuân Lộc TT.Trảng Bom 15,60
480Khu dân cư theo quy hoạch (công ty CP XNK cao su
cũ) TT.Trảng Bom 16,50
481 Khu dân cư (Công ty Đinh Thuận, 5 vị trí) TT.Trảng Bom 10,59
482 Khu dân cư phía Nam thị trấn TT.Trảng Bom 7,28
483Khu dân cư theo dự án (Điều chỉnh đất QH bến xe
sang đất ở) TT.Trảng Bom 2,00
484Khu dân cư dự án (chuyển từ trường CĐ Đinh Tiên
Hoàng) TT.Trảng Bom 5,20
485 Khu dân cư dự án (chuyển từ KDL sinh thái Codona) TT.Trảng Bom 21,32
486 Khu dân cư thương mại và dịch vụ (Bảo Cường) An Viễn 0,92
487 Khu dân cư và dịch vụ Cây Gáo Cây Gáo 8,96
15
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
488 Dự án Khu dân cư Cây Gáo 2,56
489 Khu dân cư (1) Đồi 61 3,30
490Khu dân cư theo quy hoạch (công ty CP Địa ốc LĐG)
(Nay là KDC Tân Thịnh) Đồi 61 18,45
491 Khu dân cư Đồi 61 1,40
492 Khu dân cư xã Đồi 61 Đồi 61 6,60
493 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A) Giang Điền 30,11
494Khu dân cư mật độ thấp (Long Điền)
(Nay là KDC Lâm viên Sinh thái Giang Điền) Giang Điền 7,12
495 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B) Giang Điền 100,76
496Khu dân cư mật độ thấp và khu du lịch sinh thái thác
Giang Điền
Giang Điền,
Quảng Tiến, Đồi
61
118,00
497Khu dân cư nhà ở xã hội (điều chỉnh từ Cụm CN
Hưng Thuận sang) Hố Nai 3 40,03
498 Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương) Hố Nai 3 2,48
499 Khu dân cư mật độ thấp (Nay là KDC Phú An Lành) Sông Trầu 105,89
500 Khu chung cư cho công nhân (Công ty SanLim) Sông Trầu 0,41
501 Dự án khu dân cư Sông Trầu 1,57
502 Xây dựng khu dân cư và thương mại Tây Hòa 7,19
503 Khu dân cư (khu vực tòa án cũ) TT.Trảng Bom 1,20
504 Khu dân cư thị trấn TT.Trảng Bom 3,80
505 Khu dân cư (công ty Xuân thủy cũ) TT.Trảng Bom 1,30
506 Đất dự án khu dân cư (tờ 4) Trung Hòa 2,18
* Nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội, cho người có
thu nhập thấp
507Khu nhà ở phục vụ công nhân và người có thu nhập
thấp, khu chung cư nhà ở xã hội Bắc Sơn 6,20
508 Khu nhà ở công nhân cho thuê (3 khu) Bắc Sơn 11,56
509Khu dân cư thương mại dịch vụ (XN chăn nuôi heo
Phú Sơn) Bắc Sơn 15,00
510 Đất ở dự án Đồi 61 15,50
511 Nhà ở công nhân viên đường sắt Đông Hòa 0,18
512Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở công nhân phục vụ
KCN Sông Mây, Hố Nai Hố Nai 3 72,00
513Bàn giao khu gia đình Quân nhân Chiến sỹ QK7 (Z
302) Sông Trầu 2,07
514 Khu nhà ở công nhân TT.Trảng Bom 5,77
* Đất lợi thế
515 KDC nông thôn mới Sông Trầu 50,00
516 KDC nông thôn mớiSông Thao, Sông
Trầu 50,00
517 KDC nông thôn mới Bàu Hàm 50,00
16
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
518 KDC nông thôn mới Sông Thao 50,00
519 KDC nông thôn mới Hưng Thịnh 100,00
520 KDC nông thôn mới Đồi 61 50,00
521 KDC nông thôn mớiCây Gáo, Sông
Thao 75,00
12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
522 Trụ sở UBND xã mới Bắc Sơn 0,50
523 Trụ sở công an xã Bình Minh Bình Minh 0,17
524 Trạm giao dịch Ngân hàng NN&PT Nông thôn Cây Gáo 0,02
525 Trụ sở công an xã Đồi 61 Đồi 61 0,20
526 Trụ sở UBND xã Đông Hòa (mới) Đông Hòa 0,67
527 Trụ sở UBND xã Hố Nai 3 0,67
528 Trụ sở công an xã Sông Trầu Sông Trầu 0,10
529 Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự Sông Trầu 0,34
530 Trụ sở công an+Ban Chỉ huy Quân sự xã Thanh Bình Thanh Bình 0,17
531 Chốt dân phòng Trung Hòa 0,05
532 Trung tâm hành chính TT.Trảng Bom 8,00
533 Điều chỉnh đất giáo dục sang đất trụ sở Bàu Hàm 0,12
534 Mở rộng UBND xã Bàu Hàm 0,05
535 Trụ sở công an Đông Hòa 0,19
536 Đội thuế Hưng Thịnh 0,25
537 Trụ sở công an xã (mở rộng) Trung Hòa 0,15
13. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
538 Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông TT.Trảng Bom 0,20
539 Trạm Bảo vệ thực vật TT.Trảng Bom 0,09
540 Trạm Khuyến nông TT.Trảng Bom 0,09
14. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
541 Nghĩa trang xã An Viễn An Viễn 4,60
542 Nghĩa trang Bàu Hàm (mở rộng) Bàu Hàm 3,00
543 Nghĩa trang xã Cây Gáo (mở rộng) Cây Gáo 0,21
544 Nghĩa trang xã Đồi 61 Đồi 61 1,97
545 Nghĩa trang Hưng Long+Hưng Phát Hưng Thịnh 3,15
546 Nghĩa trang công viên xã Sông Trầu Sông Trầu 50,00
547 Nghĩa trang xã Tây Hòa Tây Hòa 3,00
548 Nghĩa trang ấp Lợi Hà Thanh Bình (mở rộng) Thanh Bình 1,32
549 Nghĩa trang xã Trung Hòa Trung Hòa 4,00
550 Nghĩa địa GX Bùi Đễ (mở rộng) Bắc Sơn 0,85
551 Nghĩa địa Bàu Hàm Bàu Hàm 0,87
552 Nghĩa địa giáo xứ Lộc Hòa (mở rộng) Tây Hòa 0,49
15. Đất sinh hoạt cộng đồng
553 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Hưng Đồi 61 0,06
554Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Xây Dựng -
Bảo Vệ Giang Điền 0,04
555 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Đoàn Kết Giang Điền 0,02
17
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
556 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình Giang Điền 0,22
557 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Sông Trầu 0,01
558 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 Sông Trầu 0,05
559 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Sông Trầu 0,06
560Khu thể dục thể thao ấp Bàu Cá+ Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc Trung Hòa 0,14
561Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố 2 (mở
rộng) TT.Trảng Bom 0,03
562 Nhà văn hóa ấp 6 Sông Trầu 0,04
563 Nhà văn hóa ấp 7 Sông Trầu 0,56
564 Văn phòng ấp 1 Sông Trầu 0,02
565 Nhà văn hóa ấp Hòa Bình Đông Hòa 0,19
566 Nhà văn hóa ấp Tân Thành Thanh Bình 0,25
16. Đất cơ sở tín ngưỡng
567 Miếu (tờ 10) Sông Trầu 0,03
17. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
568 Công viên cây xanh Hưng Thịnh 0,20
569 Khu vui chơi giải trí ấp 1 Sông Trầu 0,10
570 Công viên cây xanh (1) Trung Hòa 0,50
571 Công viên cây xanh (2) Trung Hòa 0,50
572 Công viên gần trường và sân vận động Giang Điền 0,73
573 Công viên đối diện trường Nguyễn Khuyến Trung Hòa 0,45
574 Công viên cây xanh Cây Gáo 0,48
575Công viên cây xanh (trong khu trung tâm dịch vụ và
nhà ở 72ha) Hố Nai 3 4,00
576 Công viên cây xanh Cây Gáo 1,25
577 Khu vui chơi xã Bàu Hàm Bàu Hàm 0,29
578 Công viên cây xanh Cây Gáo 0,58
579 Công viên cây xanh (trung tâm) Đông Hòa 1,90
580 Cây xanh cách ly (tờ 10) Đông Hòa 0,67
581 Công viên cây xanh (tờ 56) Hố Nai 3 0,20
582 Công viên cây xanh (tờ 32) Hố Nai 3 1,02
583 Công viên cây xanh (sân banh Ngọc Tú cũ) Hố Nai 3 1,45
584 Đất khu vui chơi giải trí (tờ 11) Tây Hòa 1,13
585 Công viên cây xanh (tờ 24) Thanh Bình 2,57
586 Công viên cây xanh (tờ 14) Trung Hòa 1,24
587 Công viên cây xanh (tờ 13) Trung Hòa 0,82
588 Công viên Khu phố 2 TT.Trảng Bom 0,25
589 Công viên đối diện trường Trần Quốc Tuấn Trung Hòa 1,89
18. Các công trình đấu giá
590Khu đất công ty Minh Huệ chuyển sang đất thương
mại dịch vụ TT.Trảng Bom 1,08
591 Bến xe thị trấn (chuyển sang đất ở) TT.Trảng Bom 0,31
592 Đấu giá đất ở TT.Trảng Bom 0,02
593 Trung tâm thương mại TT.Trảng Bom 2,15
18
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
594 Văn phòng làm việc, nhà trưng bày, kho bãi Bàu Hàm 0,06
595 Trung tâm thương mại Bình Minh 0,60
19. Công trình Trung tâm hỗ trợ sản xuất phát
triển nông nghiệp
596 Trung tâm hỗ trợ sản xuất phát triển nông nghiệp Đồi 61 50,00
597 Trung tâm hỗ trợ sản xuất phát triển nông nghiệp Hưng Thịnh 44,00
598 Trung tâm hỗ trợ sản xuất phát triển nông nghiệpCây Gáo, Sông
Thao 40,00
B. Đất nông nghiệp
1. Đất nông nghiệp khác
599 Trại heo giống lấy tinh Bàu Hàm 0,86
600 Khu ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp Trung Hòa 4,29
19
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất quốc phòng
1Trung đội Dân quân Thường trực khu CN Giang
Điền An Viễn 0,13
2. Đất thương mại dịch vụ
* Khu du lịch
2 Khu TMDV An Viễn An Viễn 10,00
* Trạm xăng dầu
3 Cây xăng xã An Viễn (tờ 3 thửa 2809) An Viễn 0,07
3. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
4 Đất sản xuất phi nông nghiệp (mây, tre) An Viễn 0,87
5 Trạm thu mua nông sản An Viễn 0,52
6 Đất sản xuất phi nông nghiệp (1) An Viễn 1,07
7 Cơ sở mua bán gia công hạt bông An Viễn 0,30
8 Kho gỗ thành phẩm An Viễn 1,45
9 Kho chứa dăm gỗ An Viễn 1,54
10 Khu sơ chế Ca Cao An Viễn 2,78
* Điểm giết mổ tập trung
11 Điểm giết mổ vệ tinh An Viễn 2,75
4. Đất phát triển hạ tầng
4.1 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường mầm non
12 Trường MN bán trú An Viễn 0,14
13 Trường Mn An Viễn An Viễn 0,05
* Công trình Giáo dục khác
4.2 Đất cơ sở thể dục thể thao
14 Khu thể dục thể thao ấp 1, 2, 3 An Viễn 0,70
15 Khu thể dục thể thao ấp 4, ấp 5 An Viễn 1,23
16 Khu thể dục thể thao ấp 6 An Viễn 0,20
4.3 Đất giao thông
* Đường bộ
17 Đường Bình Minh - Giang Điền
An Viễn, Bình
Minh, Quảng
Tiến, Giang Điền
0,87
18Đường chất thải rắn - ĐT.777 (Đường Trảng Bom -
An Viễn) An Viễn, Đồi 61 16,20
19 Đường An Viễn - Hưng Thịnh
An Viễn, Đồi 61,
Trung Hòa, Đông
Hòa
35,78
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
XÃ AN VIỄN, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
20
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
20 Đường Bắc Sơn - Long Thành Bắc Sơn, An
Viễn 4,82
* Đường giao thông nông thôn
21 Đường số 4 - nối dài An Viễn 0,12
22 Đường số 6 (từ Giáo xứ Xuân An - ấp 6) An Viễn 0,16
23 Đường số 7 An Viễn 0,36
24 Đường số 1 An Viễn 0,43
25 Đường số 12 An Viễn 0,05
26 Đường số 2 (từ UBND xã đến ấp 4) An Viễn 0,28
27 Đường số 5 An Viễn 0,64
4.4 Đất thủy lợi
* Hệ thống cung cấp nước tập trung
28 Hệ thống cấp nước tập trung xã An Viễn An Viễn 0,18
4.5 Đất năng lượng
* Đường dây 500 KV
29Đường điện 500 KV Long Thành rẽ Phú Mỹ - Sông
Mây
An Viễn, Đông
Hòa, Trung Hòa,
Hưng Thịnh
0,64
4.6 Đất chợ
30 Chợ An Viễn An Viễn 0,10
5. Đất ở
* Khu dân cư, chung cư
31 Khu dân cư thương mại và dịch vụ (Bảo Cường) An Viễn 0,92
6. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
32 Nghĩa trang xã An Viễn An Viễn 4,60
21
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất an ninh
1 Đồn Công an KCN Giang Điền Giang Điền 0,50
2. Đất khu công nghiệp
2 KCN Giang Điền Giang Điền 0,92 Điều chỉnh địa
giới 513
3. Đất phát triển hạ tầng
3.1 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường mầm non
3 Trường MN Giang Điền Giang Điền 0,30
* Công trình Giáo dục khác
4 Trường học (gần sân vận động) Giang Điền 2,26
3.2 Đất cơ sở thể dục thể thao
5 Sân bóng- TDTT và Cây xanh Giang Điền 1,23
6 Khu thể dục thể thao ấp Độc Lập Giang Điền 0,16
7 Khu thể dục thể thao ấp Bảo Vệ Giang Điền 0,20
8 Khu thể dục thể thao ấp Xây Dựng Giang Điền 0,20
9 Khu thể dục thể thao ấp Đoàn Kết Giang Điền 0,21
3.3 Đất giao thông
* Bến, cảng
10 Tổng kho trung chuyển Miền Đông
Đồi 61; Giang
Điền; Quảng
Tiến; Tây Hòa
614,50
* Đường bộ
11 Đường Bình Minh - Giang Điền
An Viễn, Bình
Minh, Quảng
Tiến, Giang Điền
0,87
12 Đường trục chính Đông - Tây
Tây Hòa, Quảng
Tiến, Bình Minh,
Giang Điền, Đồi
61
99,87
* Đường giao thông nông thôn
13Mở rộng đường giao thông (đoạn ngoài KCN Giang
Điền, đấu nối Bình Minh - Giang Điền) Giang Điền 0,82
14Các đoạn đường đấu nối vào Khu dân cư - dịch vụ
Giang Điền Giang Điền 0,35
15 Đường số 4 Giang Điền 1,62
16 Đường vào văn phòng ấp Đoàn Kết Giang Điền 0,02
17 Đường ấp Bảo vệ - Xây Dựng Giang Điền 0,72
18 Đường số 2 Giang Điền 2,89
19 Đường số 6 Giang Điền 1,80
20 Đường số 12 Giang Điền 1,40
21 Đường số 15 Giang Điền 0,29
22 Đường số 9 Giang Điền 0,09
23 Đường số 10 Giang Điền 0,34
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
XÃ GIANG ĐIỀN, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
22
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
24 Đường số 11 Giang Điền 0,38
25Đường từ trường Trần Quốc Tuấn đi xã Bình Minh
(nay là Đường Giang Điền - Phước Tân) Giang Điền 0,68
3.4 Đất thủy lợi
* Hệ thống cung cấp nước tập trung
26 Hệ thống cấp nước tập trung xã Giang Điền Giang Điền 0,20
27Hệ thống CNTT liên xã Hố Nai 3 - Bắc Sơn - Bình
Minh - Quảng Tiến - Giang Điền (GĐ1)
Hố Nai 3, Bắc
Sơn, Bình Minh,
Quảng Tiến,
Giang Điền
0,20
* Công trình xử lý nước thải
28 Trạm xử lý nước thải (1) Giang Điền 0,32
29 Trạm xử lý nước thải (2) Giang Điền 0,73
30 Trạm xử lý nước thải (3) Giang Điền 0,01
3.5 Đất năng lượng
* Trạm biến áp
31 Trạm 110KV Giang Điền 2 và đường dây đấu nối Giang Điền 0,40
3.6 Đất bưu chính viễn thông
32 Nhà trạm khu công nghiệp Giang Điền Giang Điền 0,01
33 Trạm phát sóng Giang Điền 0,02
34 Trạm phát sóng Giang Điền 0,03
35 Trạm phát sóng Giang Điền 0,01
36 Trạm phát sóng Giang Điền 0,05
4. Đất ở
* Khu dân cư, chung cư
37 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A) Giang Điền 30,11
38Khu dân cư mật độ thấp (Long Điền)
(Nay là KDC Lâm viên Sinh thái Giang Điền) Giang Điền 7,12
39 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B) Giang Điền 100,76
40Khu dân cư mật độ thấp và khu du lịch sinh thái thác
Giang Điền
Giang Điền,
Quảng Tiến, Đồi
61
118,00
5. Đất sinh hoạt cộng đồng
41Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Xây Dựng -
Bảo Vệ Giang Điền 0,04
42 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Đoàn Kết Giang Điền 0,02
43 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình Giang Điền 0,22
6. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
44 Công viên gần trường và sân vận động Giang Điền 0,73
23
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1 Mở rộng xưởng chế biến gỗ Quảng Tiến 0,30
2. Đất phát triển hạ tầng
2.1 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường Trung học Cơ sở
2 Trường TH-THCS-THPT Trịnh Hoài Đức Quảng Tiến 0,24
2.2 Đất cơ sở thể dục thể thao
3 Khu thể dục thể thao ấp Quảng Lộc Quảng Tiến 0,20
2.3 Đất giao thông
* Bến, cảng
4 Tổng kho trung chuyển Miền Đông
Đồi 61; Giang
Điền; Quảng
Tiến; Tây Hòa
614,50
* Đường sắt
5Dự án đường sắt đôi Trảng Bom - Hòa Hưng (bao
gồm ga Trảng Bom mới)
Bình Minh,
Quảng Tiến 14,53
* Đường bộ
6 Đường Bình Minh - Giang Điền
An Viễn, Bình
Minh, Quảng
Tiến, Giang Điền
0,87
7 Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (ĐT.772)
Bắc Sơn, Quảng
Tiến, TT.Trảng
Bom, Sông Trầu,
Tây Hòa, Sông
Thao
22,81
8 Đường trục chính Đông - Tây
Tây Hòa, Quảng
Tiến, Bình Minh,
Giang Điền, Đồi
61
99,87
9 Đường Bình Minh - Quảng Tiến Bình Minh,
Quảng Tiến 0,79
2.4 Đất thủy lợi
* Hệ thống cung cấp nước tập trung
10 Hệ thống cấp nước Thiện Tân (mở rộng GĐ 2)
Bắc Sơn, Bình
Minh, Đồi 61,
Quảng Tiến, Hố
Nai 3
9,00
11 Hệ thống cấp nước tập trung xã Quảng Tiến Quảng Tiến 0,19
12Hệ thống CNTT liên xã Hố Nai 3 - Bắc Sơn - Bình
Minh - Quảng Tiến - Giang Điền (GĐ1)
Hố Nai 3, Bắc
Sơn, Bình Minh,
Quảng Tiến,
Giang Điền
0,20
3. Đất ở
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
XÃ QUẢNG TIẾN, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
24
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
* Khu dân cư, chung cư
13Khu dân cư mật độ thấp và khu du lịch sinh thái thác
Giang Điền
Giang Điền,
Quảng Tiến, Đồi
61
118,00
25
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất quốc phòng
1 Công trình phòng thủ tại xã Hưng Thịnh Hưng Thịnh 0,20
2. Đất cụm công nghiệp
2 Cụm CN Hưng Thịnh Hưng Thịnh 35,00
3. Đất thương mại dịch vụ
* Công trình Trung tâm TMDV
3 Khu TMDV Hưng Thịnh Hưng Thịnh 2,00
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
4 Cơ sở chế biến đá ong Hưng Thịnh 0,50
5Cơ sở sản xuất thức ăn gia súc (ông Hoàng Ngọc
Tùng) Hưng Thịnh 0,45
6 Cơ sở phân bón Hưng Thịnh Hưng Thịnh 0,82
7 Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Hưng Thịnh 1,58
* Điểm giết mổ tập trung
8 Điểm giết mổ tập trung Đại Hùng Phát Hưng Thịnh 4,92
5. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
* Khai thác sét gạch ngói
9 Hưng Thịnh - (TB.VS11-3) Hưng Thịnh 3,95
* Vật liệu san lấp
10 Khai thác VLSL ấp Đồi Mỹ Hưng Thịnh 10,18
6. Đất phát triển hạ tầng
6.1 Đất xây dựng cơ sở văn hóa
11 Trung tâm văn hóa (mở rộng) Hưng Thịnh 0,15
6.2 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường Trung học Cơ sở
12 Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở rộng) Hưng Thịnh 0,20
* Trường Tiểu học
13 Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng) Hưng Thịnh 0,14
14 Trường TH Nguyễn Trãi Hưng Thịnh 1,81
15 Trường Tiểu Học Nguyễn Trãi Hưng Thịnh 0,10
6.3 Đất cơ sở thể dục thể thao
16 Khu thể thao ấp Hưng Long Hưng Thịnh 0,17
17 Khu thể thao ấp Hưng Bình Hưng Thịnh 0,17
18 Khu TDTT ấp Hưng Phát Hưng Thịnh 0,20
6.4 Đất giao thông
* Đường bộ
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
XÃ HƯNG THỊNH, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
26
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
19 Đường Sông Thao - Bàu Hàm Sông Thao, Bàu
Hàm, Hưng Thịnh 16,49
20 Đường Hưng Long - Lộ 25 Hưng Thịnh,
Đông Hòa 5,01
* Đường giao thông nông thôn
21 Đường vào nhà máy chế biến thực phẩm Đồng Nai Đông Hòa, Hưng
Thịnh 0,51
22 Đường giao thông trong khu dân cư Hưng Thịnh 0,46
23 Nâng cấp Đường Hưng Nghĩa - Lộ 25 Hưng Thịnh 0,64
24 Đường ngang Hưng Bình - Hưng Long Hưng Thịnh 1,32
6.5 Đất thủy lợi
* Hệ thống cung cấp nước tập trung
25 Hệ thống cấp nước tập trung xã Hưng Thịnh Hưng Thịnh 0,17
6.6 Đất năng lượng
* Đường dây 500 KV
26Đường điện 500 KV Long Thành rẽ Phú Mỹ - Sông
Mây
An Viễn, Đông
Hòa, Trung Hòa,
Hưng Thịnh
0,64
* Đường dây 200 KV
27 Mạch 2 Đường dây 220KV Bảo Lộc - Sông Mây
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Sông
Thao, Hưng
Thịnh, Trung
Hòa, Đông Hòa
0,09
* Đường dây 110 KV
28Đường dây 110 KV 2 mạch từ TC 110 KV trạm Sông
Mây - Xuân Lộc
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Trung
Hòa, Đông Hòa,
Hưng Thịnh,
TT.Trảng Bom
0,45
7. Đất ở
* Khu tái định cư
29 Khu TĐC phục vụ KCN Hưng Thịnh Hưng Thịnh 11,55
* Nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội, cho người có
thu nhập thấp
* Đất lợi thế
30 KDC nông thôn mới Hưng Thịnh 80,00
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
31 Đội thuế Hưng Thịnh 0,25
9. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
32 Nghĩa trang Hưng Long+Hưng Phát Hưng Thịnh 3,15
10. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
27
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
33 Công viên cây xanh Hưng Thịnh 0,20
11. Công trình Trung tâm hỗ trợ sản xuất phát
triển nông nghiệp
34 Trung tâm hỗ trợ sản xuất phát triển nông nghiệp Hưng Thịnh 44,00
28
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất khu công nghiệp
1 KCN Bàu Xéo
Sông Trầu, Đồi
61, Tây Hòa,
TT.Trảng Bom
43,20
2 KCN Bàu Xéo 2 Đồi 61 380,00
2. Đất cụm công nghiệp
3 Cụm CN Đồi 61 Đồi 61 50,00
3. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
* Khai thác sét gạch ngói
4 Đồi Cầu Ghi ấp Tân Hưng (TB.VS3-3) Đồi 61 7,00
4. Đất phát triển hạ tầng
4.1 Đất xây dựng cơ sở y tế
* Trạm y tế
5 Trạm Y tế xã Đồi 61 Đồi 61 0,19
4.2 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường Trung học Cơ sở
6 Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc Đồi 61 1,00
* Trường Tiểu học
7 Trường Tiểu học (cơ sở 2) Đồi 61 1,00
* Trường mầm non
8 Trường MN Ánh Dương (mở rộng) Đồi 61 0,36
4.3 Đất cơ sở thể dục thể thao
9 Sân bóng Đồi 61 Đồi 61 1,00
4.4 Đất giao thông
* Bến, cảng
10 Tổng kho trung chuyển Miền Đông
Đồi 61; Giang
Điền; Quảng
Tiến; Tây Hòa
614,50
11 Cảng cạn trảng bom Đồi 61 45,00
* Đường bộ
12Đường chất thải rắn - ĐT.777 (Đường Trảng Bom -
An Viễn) An Viễn, Đồi 61 16,20
13 Đường An Viễn - Hưng Thịnh
An Viễn, Đồi 61,
Trung Hòa, Đông
Hòa
35,78
14 Đường vành đai 4 (vùng KTTĐPN)
Bắc Sơn, Tây
Hòa, Bình Minh,
Trung Hòa, Đồi
61, Sông Trầu
123,70
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
XÃ ĐỒI 61, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
29
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
15 Nhựa hóa, mở mới đường liên xã Tây Hòa - Đồi 61 Tây Hòa, Đồi 61 0,86
16 Đường trục chính Đông - Tây
Tây Hòa, Quảng
Tiến, Bình Minh,
Giang Điền, Đồi
61
99,87
* Đường giao thông nông thôn
17 Đường ấp Tân Phát Đồi 61 0,26
18 Đường Tân Lâm, Tân Thành, Tân Hưng Đồi 61 0,54
19 Đường Tân Hưng Đồi 61 0,24
20 Đường nội đồng ấp Tân Thịnh Đồi 61 0,48
4.5 Đất thủy lợi
* Hệ thống cung cấp nước tập trung
21 Hệ thống cấp nước Thiện Tân (mở rộng GĐ 2)
Bắc Sơn, Bình
Minh, Đồi 61,
Quảng Tiến, Hố
Nai 3
9,00
* Công trình thoát nước, nạo vét
22 Mương thoát nước ấp Tân Đạt, Tân Phát Đồi 61 2,80
4.6 Đất chợ
23 Chợ Đồi 61 Đồi 61 0,50
5. Đất bãi thải và xử lý chất thải
24 Bãi trung chuyển rác ấp Tân Hưng Đồi 61 0,07
6. Đất ở
* Khu dân cư, chung cư
25 Khu dân cư (1) Đồi 61 3,30
26Khu dân cư theo quy hoạch (công ty CP Địa ốc LĐG)
(Nay là KDC Tân Thịnh) Đồi 61 18,45
27 Khu dân cư Đồi 61 1,40
28 Khu dân cư xã Đồi 61 Đồi 61 6,60
29Khu dân cư mật độ thấp và khu du lịch sinh thái thác
Giang Điền
Giang Điền,
Quảng Tiến, Đồi
61
118,00
* Nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội, cho người có
thu nhập thấp
30 Đất ở dự án Đồi 61 15,50
* Đất lợi thế
31 KDC nông thôn mới Đồi 61 50,00
7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
32 Trụ sở công an xã Đồi 61 Đồi 61 0,20
8. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
33 Nghĩa trang xã Đồi 61 Đồi 61 1,97
9. Đất sinh hoạt cộng đồng
34 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Hưng Đồi 61 0,06
10. Công trình Trung tâm hỗ trợ sản xuất phát
triển nông nghiệp
30
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
35 Trung tâm hỗ trợ sản xuất phát triển nông nghiệp Đồi 61 50,00
31
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất thương mại dịch vụ
* Công trình dịch vụ khác
1Khu vực phát triển dịch vụ - du lịch (Tổng công ty
CN thực phẩm Đồng Nai) Trung Hòa 138,26
2. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
2 Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ 18) Trung Hòa 0,99
3Tổng công ty công nghiệp thực phẩm Đồng Nai (mở
rộng)Trung Hòa 5,57
3. Đất phát triển hạ tầng
3.1 Đất xây dựng cơ sở văn hóa
4 Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Trung Hòa Trung Hòa 1,52
3.2 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường Tiểu học
5 Trường TH Nam Cao và đường vào Trung Hòa 0,83
* Trường mầm non
6 Trường MN xã Trung Hòa Trung Hòa 0,35
* Công trình Giáo dục khác
7 Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung Hòa 3,12
8 Đất giáo dục Trung Hòa 1,09
3.3 Đất giao thông
* Đường bộ
9 Đường An Viễn - Hưng Thịnh
An Viễn, Đồi 61,
Trung Hòa, Đông
Hòa
35,78
10 Đường vành đai 4 (vùng KTTĐPN)
Bắc Sơn, Tây
Hòa, Bình Minh,
Trung Hòa, Đồi
61, Sông Trầu
123,70
11 Đường Tây Hòa - Trung Hòa Tây Hòa, Trung
Hòa, Đông Hòa 7,19
* Đường giao thông nông thôn
12 Nâng cấp, mở rộng đường Ráp Đông Hòa, Trung
Hòa 0,35
13Nâng cấp, mở rộng Đường cánh đồng đồ quân vào
vùng chăn nuôi Trung Hòa 1,31
14Đường từ Cầu Cháy đến đập suối Dâu - Tây Hòa - Xã
Đồi 61 Trung Hòa 1,48
15 Đường từ ấp Bàu Cá đi xã Tây Hòa Trung Hòa 0,39
16 Đường số 3 Trung Hòa 0,50
17 Đường số 4 Trung Hòa 2,05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
XÃ TRUNG HÒA, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
32
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
18 Đường đi suối Thác Trung Hòa 0,66
19 Đường từ xóm 8 khu 2 An Bình đến đập suối Dâu Trung Hòa 0,20
20 Đường đi qua trường Nam Cao vị trí mới Trung Hòa 0,69
21Đường nối đường số 4 và Đường Tây Hòa - Trung
Hòa (mở mới)Trung Hòa 1,55
3.4 Đất thủy lợi
* Hệ thống cung cấp nước tập trung
22 Hệ thống cấp nước tập trung xã Trung Hòa Trung Hòa 0,20
3.5 Đất năng lượng
* Đường dây 500 KV
23Đường điện 500 KV Long Thành rẽ Phú Mỹ - Sông
Mây
An Viễn, Đông
Hòa, Trung Hòa,
Hưng Thịnh
0,64
* Đường dây 200 KV
24 Mạch 2 Đường dây 220KV Bảo Lộc - Sông Mây
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Sông
Thao, Hưng
Thịnh, Trung
Hòa, Đông Hòa
0,09
* Đường dây 110 KV
25Đường dây 110 KV 2 mạch từ TC 110 KV trạm Sông
Mây - Xuân Lộc
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Trung
Hòa, Đông Hòa,
Hưng Thịnh,
TT.Trảng Bom
0,45
3.6 Đất chợ
26Chợ Trung Hòa điều chỉnh từ Trường TH Nam Cao
(vị trí Quy hoạch cũ) Trung Hòa 1,90
3.7 Đất phát triển hạ tầng dự trữ
27 Đất phát triển hạ tầng dự trữ Trung Hòa 3,96
4. Đất ở
* Khu dân cư, chung cư
28 Đất dự án khu dân cư (tờ 4) Trung Hòa 2,18
5. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
29 Chốt dân phòng Trung Hòa 0,05
30 Trụ sở công an xã (mở rộng) Trung Hòa 0,15
6. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
31 Nghĩa trang xã Trung Hòa Trung Hòa 4,00
7. Đất sinh hoạt cộng đồng
32Khu thể dục thể thao ấp Bàu Cá+ Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc Trung Hòa 0,14
33
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
8. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
33 Công viên cây xanh (1) Trung Hòa 0,50
34 Công viên cây xanh (2) Trung Hòa 0,50
35 Công viên đối diện trường Nguyễn Khuyến Trung Hòa 0,45
36 Công viên cây xanh (tờ 14) Trung Hòa 1,24
37 Công viên cây xanh (tờ 13) Trung Hòa 0,82
38 Công viên đối diện trường Trần Quốc Tuấn Trung Hòa 1,89
B. Đất nông nghiệp
1. Đất nông nghiệp khác
39 Khu ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp Trung Hòa 4,29
34
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất thương mại dịch vụ
* Khu du lịch
1 Điểm du lịch sinh thái Codona Bình Minh, Bắc
Sơn 77,24
2. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
2 Đất sản xuất kinh doanh (trại gà chuyển sang) Bình Minh 10,33
3 Kho chứa hàng mộc dân dụng Bình Minh 1,11
4 Kho bãi (1) Bình Minh 2,46
5 Mở rộng cụm nghề mỹ nghệ Bình Minh 6,80
6 Kho chứa hàng nông sản Bình Minh 0,97
3. Đất phát triển hạ tầng
3.1 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường Tiểu học
7 Mở rộng trường tiểu học Kim Đồng Bình Minh 0,12
* Trường mầm non
8 Trường MN Anh Đào (cơ sở ấp Tân Bình) Bình Minh 0,11
9Đất giáo dục (chuyển từ GX Trà Cổ) (Nay là Trường
mầm non Tư thục thuộc giáo xứ Trà Cổ) Bình Minh 0,57
3.2 Đất cơ sở thể dục thể thao
10 Sân bóng Bình Minh Bình Minh 1,20
11 Khu thể dục thể thao ấp Tân Bắc Bình Minh 0,20
12 Khu thể dục thể thao ấp Trà Cổ Bình Minh 0,20
13 Khu thể dục thể thao ấp Tân Bình Bình Minh 0,20
3.3 Đất giao thông
* Đường bộ
14 Đường Bình Minh - Giang Điền
An Viễn, Bình
Minh, Quảng
Tiến, Giang Điền
0,87
15 Đường vành đai thành phố Biên Hòa Bắc Sơn, Hố Nai
3, Bình Minh 40,56
16 Đường vành đai 4 (vùng KTTĐPN)
Bắc Sơn, Tây
Hòa, Bình Minh,
Trung Hòa, Đồi
61, Sông Trầu
123,70
17 Đường trục chính Đông - Tây
Tây Hòa, Quảng
Tiến, Bình Minh,
Giang Điền, Đồi
61
99,87
18Nâng cấp, mở rộng Đường vào khu du lịch sinh thái
Codona
Bắc Sơn, Bình
Minh 1,97
19 Đường Bình Minh - Quảng Tiến Bình Minh,
Quảng Tiến 0,79
* Đường giao thông nông thôn
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
XÃ BÌNH MINH, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
35
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
20 Các đường giao thông nội đồng Bình Minh 0,70
21 Cầu và đường dẫn 2 đầu cầu ấp Tân Bắc Bình Minh 0,65
22 Nâng cấp, mở rộng Đường Trà Cổ - Giang Điền Bình Minh 0,60
23Nâng cấp tuyến đường liên xã Bắc Sơn - Bình Minh -
Sông Trầu
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu 9,83
3.4 Đất thủy lợi
* Hệ thống cung cấp nước tập trung
24 Hệ thống cấp nước Thiện Tân (mở rộng GĐ 2)
Bắc Sơn, Bình
Minh, Đồi 61,
Quảng Tiến, Hố
Nai 3
9,00
25 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bình Minh Bình Minh 0,10
26Hệ thống CNTT liên xã Hố Nai 3 - Bắc Sơn - Bình
Minh - Quảng Tiến - Giang Điền (GĐ1)
Hố Nai 3, Bắc
Sơn, Bình Minh,
Quảng Tiến,
Giang Điền
0,20
3.5 Đất năng lượng
* Đường dây 200 KV
27Đường dây 220 KV (2 mạch xuất tuyến TC 220 KV
trạm 500 KV Sông Mây - TP.Nhơn Trạch)
Bắc Sơn, Bình
Minh 3,00
28 Đường dây 220 KV Sông Mây - Tam Phước Bình Minh 0,07
29 Mạch 2 Đường dây 220KV Bảo Lộc - Sông Mây
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Sông
Thao, Hưng
Thịnh, Trung
Hòa, Đông Hòa
0,09
* Đường dây 110 KV
30Đường dây 110 KV 2 mạch từ TC 110 KV trạm 220
KV Sông Mây rẽ ĐZ Thống Nhất - Loteco
Bắc Sơn, Bình
Minh 0,75
31Đường dây 110 KV 2 mạch từ TC 110 KV trạm Sông
Mây - Xuân Lộc
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Trung
Hòa, Đông Hòa,
Hưng Thịnh,
TT.Trảng Bom
0,45
4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
32 Trụ sở công an xã Bình Minh Bình Minh 0,17
5. Các công trình đấu giá
33 Trung tâm thương mại Bình Minh 0,60
36
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất khu công nghiệp
1 KCN Bàu Xéo
Sông Trầu, Đồi
61, Tây Hòa,
TT.Trảng Bom
43,20
2. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
2 Kho chứa gỗ Tây Hòa 0,52
3 Kho chứa nông sản Tây Hòa 0,27
4 Kho chứa nguyên liêu giấy Hân Phát Tây Hòa 0,45
5 Kho chứa gỗ Tây Hòa 0,61
3. Đất phát triển hạ tầng
3.1 Đất xây dựng cơ sở y tế
* Trạm y tế
6 Trạm y tế xã Tây Hòa Tây Hòa 0,15
3.2 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường Tiểu học
7
Khu thể dục thể thao ấp Nhân Hòa+Lộc Hòa (Nay
điều chỉnh QH thành DA Cải tạo, nâng cấp trường
tiểu học Nguyễn Tri Phương - đã thông qua NĐND)
Tây Hòa 0,46
* Công trình Giáo dục khác
8 Đất giáo dục (tờ 11) Tây Hòa 1,85
3.3 Đất cơ sở thể dục thể thao
9 Khu thể dục thể thao ấp An Hòa Tây Hòa 0,20
10 Đất thể thao (tờ 11) Tây Hòa 0,24
3.4 Đất giao thông
* Bến, cảng
11 Tổng kho trung chuyển Miền Đông
Đồi 61; Giang
Điền; Quảng
Tiến; Tây Hòa
614,50
* Đường bộ
12 Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (ĐT.772)
Bắc Sơn, Quảng
Tiến, TT.Trảng
Bom, Sông Trầu,
Tây Hòa, Sông
Thao
22,81
13 Đường vành đai 4 (vùng KTTĐPN)
Bắc Sơn, Tây
Hòa, Bình Minh,
Trung Hòa, Đồi
61, Sông Trầu
123,70
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
XÃ TÂY HÒA, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
37
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
14 Nhựa hóa, mở mới đường liên xã Tây Hòa - Đồi 61 Tây Hòa, Đồi 61 0,86
15 Đường trục chính Đông - Tây
Tây Hòa, Quảng
Tiến, Bình Minh,
Giang Điền, Đồi
61
99,87
16 Đường Tây Hòa - Cây Gáo Tây Hòa, Sông
Trầu, Sông Thao 11,85
17 Đường Tây Hòa - Trung Hòa Tây Hòa, Trung
Hòa, Đông Hòa 7,19
* Đường giao thông nông thôn
18Nâng cấp mở rộng đường ranh xã Sông Trầu đến
trường TH Châu Ro
Sông Trầu, Tây
Hòa 0,04
19 Đường vào khu thể thao ấp An Hòa Tây Hòa 0,04
20 Mở rộng đường Sông Dinh (8m) Tây Hòa 1,47
21Nâng cấp đường từ trường tiểu học Nam Cao đi Sông
Thao Tây Hòa 0,05
22 Đường vào khu TĐC 3ha xã Tây Hòa Tây Hòa 0,01
3.5 Đất thủy lợi
* Hệ thống cung cấp nước tập trung
23 Hệ thống cấp nước tập trung xã Tây Hòa Tây Hòa 0,21
* Công trình thoát nước, nạo vét
24 Hệ thống thoát nước liên xã Tây Hòa Tây Hòa 1,24
3.6 Đất năng lượng
* Đường dây 200 KV
25 Mạch 2 Đường dây 220KV Bảo Lộc - Sông Mây
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Sông
Thao, Hưng
Thịnh, Trung
Hòa, Đông Hòa
0,09
* Đường dây 110 KV
26Đường dây 110 KV 2 mạch từ TC 110 KV trạm Sông
Mây - Xuân Lộc
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Trung
Hòa, Đông Hòa,
Hưng Thịnh,
TT.Trảng Bom
0,45
4. Đất bãi thải và xử lý chất thải
27Khu xử lý chất thải nguy hại và chất thải sinh hoạt
(giai đoạn 3)
Sông Thao, Tây
Hòa 28,60
28Khu xử lý rác sinh hoạt, rác thải CN không nguy hại
và chất thải nguy hại Tây Hòa 11,32
5. Đất ở
* Khu dân cư, chung cư
38
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
29 Xây dựng khu dân cư và thương mại Tây Hòa 7,19
6. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
30 Nghĩa trang xã Tây Hòa Tây Hòa 3,00
31 Nghĩa địa giáo xứ Lộc Hòa (mở rộng) Tây Hòa 0,49
7. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
32 Đất khu vui chơi giải trí (tờ 11) Tây Hòa 1,13
39
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất khu công nghiệp
1 KCN Hố Nai Hố Nai 3, Bắc
Sơn 108,99
2 KCN Sông Mây Hố Nai 3, Bắc
Sơn 140,14
2. Đất cụm công nghiệp
3 Cụm công nghiệp Suối sao 1 Hố Nai 3 34,00
4 Cụm công nghiệp Suối sao 2 Hố Nai 3 60,00
5 Cụm công nghiệp khu vực hồ Thanh Niên Hố Nai 3 17,00
3. Đất thương mại dịch vụ
* Công trình Trung tâm TMDV
6Trung tâm thương mại trong khu trung tâm dịch vụ
và nhà ở 72haHố Nai 3 2,00
* Trạm xăng dầu
7 Cây xăng xã Hố Nai 3 (tờ 7 thửa 641) Hố Nai 3 0,06
4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
8 Đất sản xuất kinh doanh (6) Hố Nai 3 1,50
9 Nhà kho chứa hàng hóa, thành phẩm (Nga An Bình) Hố Nai 3 1,38
10Kho hàng chứa sắt thép (Cty. TNHH MTV TM Thái
Bình Nguyên) Hố Nai 3 1,47
11 Kho chứa ván Okal, MDF (Trịnh Ngọc Long) Hố Nai 3 0,52
12 Đất sản xuất kinh doanh (3) Hố Nai 3 0,33
13 Cơ sở sản xuất Thiên Ân Hố Nai 3 0,40
14 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Hố Nai 3 0,58
15 Cụm sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ Hố Nai 3 7,70
16 Kho chức gỗ thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp (1) Hố Nai 3 0,19
17 Kho chứa nguyên liệu gỗ Hố Nai 3 0,74
18 Kho chứa gỗ thành phẩm Hố Nai 3 0,69
19 Kho chứa gỗ thành phẩm Hố Nai 3 0,10
20 Kho chứa gỗ thành phẩm của bà Trịnh Thị Ví (1) Hố Nai 3 0,99
21 Kho chứa gỗ thành phẩm của bà Trịnh Thị Ví (2) Hố Nai 3 0,91
22Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
(Nguyễn Anh Tuấn)Hố Nai 3 2,04
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
XÃ HỐ NAI 3, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
40
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
23Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp ông Bùi Đức Hải
(kho thương phẩm)Hố Nai 3 2,57
24Kho chứa gạch thành phẩm Nguyễn Tôn Hoàng và
Nguyễn TiếnHố Nai 3 1,51
25 Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ 1) Hố Nai 3 1,35
* Điểm giết mổ tập trung
26 Cơ sở giết mổ Xuân Hiền Tú Hố Nai 3 0,70
27 Điểm giết mổ (công ty súc sản Liên hiệp) Hố Nai 3 1,20
28 Điểm giết mổ tập trung Hoàng Phúc Hiển Hố Nai 3 3,86
5. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
* Khai thác đá xây dựng
29 Đồi Chùa 3 - (VC.Đ13-2) Thiện Tân Hố Nai 3 20,05
6. Đất phát triển hạ tầng
6.1 Đất xây dựng cơ sở y tế
* Trạm y tế
30 Phân trạm y tế ấp Thanh Hóa Hố Nai 3 0,12
31 Phân trạm y tế ấp Lộ Đức- Đông Hải Hố Nai 3 0,30
6.2 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường Đại học Cao đẳng
32Trường CĐ nghề Hòa Bình (nâng cấp từ trường TC
nghề) Hố Nai 3 2,44
* Trường Tiểu học
33 Trường TH Ngũ Phúc (Mở rộng) Hố Nai 3 0,50
34Trường tiểu học và trường MN (trong khu trung tâm
dịch vụ và nhà ở 72ha) Hố Nai 3 2,00
* Trung tâm giáo dục thường xuyên, dạy nghề
35 Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng Hố Nai 3 6,56
* Trường mầm non
36 Trường MN Bình Minh (Khu vực Lộ Đức) Hố Nai 3 0,30
37Đường giao thông vào trường và trường MN Bình
Minh Hố Nai 3 0,50
38 Trường mầm non (tờ 47) Hố Nai 3 0,77
6.3 Đất giao thông
* Đường bộ
39 Đường vành đai thành phố Biên Hòa Bắc Sơn, Hố Nai
3, Bình Minh 40,56
* Đường giao thông nông thôn
40 Đường vào điểm dân cư số 5 (rộng 8m) Hố Nai 3 0,53
41 Đường vào phân trạm xá Hố Nai 3 0,07
42Đường từ Trung tâm xã Hố Nai 3 đi 2 ấp Đông Hải
và Lộ Đức Hố Nai 3 1,36
43 Đường nối D3 đi D4 Hố Nai 3 Hố Nai 3 0,19
41
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
44 Đường Ngô Xá Hố Nai 3 0,73
45 Đường Đông Hải - Lộ Đức (nối dài) Hố Nai 3 1,27
46 Đường giao thông trong khu sản xuất Hố Nai 3 2,66
47Đường giao thông mở mới nối khu sản xuất phi nông
nghiệp và khu trung tâm dịch vụ nhà ở 72ha Hố Nai 3 13,41
6.4 Đất thủy lợi
* Hệ thống cung cấp nước tập trung
48 Hệ thống cấp nước Thiện Tân (mở rộng GĐ 2)
Bắc Sơn, Bình
Minh, Đồi 61,
Quảng Tiến, Hố
Nai 3
9,00
49 Hệ thống cấp nước tập trung xã Hố Nai 3 Hố Nai 3 0,20
50Hệ thống CNTT liên xã Hố Nai 3 - Bắc Sơn - Bình
Minh - Quảng Tiến - Giang Điền (GĐ1)
Hố Nai 3, Bắc
Sơn, Bình Minh,
Quảng Tiến,
Giang Điền
0,20
7. Đất ở
* Khu dân cư, chung cư
51Khu dân cư nhà ở xã hội (điều chỉnh từ Cụm CN
Hưng Thuận sang) Hố Nai 3 40,03
52 Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương) Hố Nai 3 2,48
* Nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội, cho người có
thu nhập thấp
53Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở công nhân phục vụ
KCN Sông Mây, Hố Nai Hố Nai 3 72,00
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
54 Trụ sở UBND xã Hố Nai 3 0,67
9. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
55Công viên cây xanh (trong khu trung tâm dịch vụ và
nhà ở 72ha) Hố Nai 3 4,00
56 Công viên cây xanh (tờ 56) Hố Nai 3 0,20
57 Công viên cây xanh (tờ 32) Hố Nai 3 1,02
58 Công viên cây xanh (sân banh Ngọc Tú cũ) Hố Nai 3 1,45
42
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất khu công nghiệp
1 KCN Hố Nai Hố Nai 3, Bắc
Sơn 108,99
2 KCN Sông Mây Hố Nai 3, Bắc
Sơn 140,14
2. Đất thương mại dịch vụ
* Công trình Trung tâm TMDV
3 Siêu thị Bắc Sơn 1 Bắc Sơn 2,00
* Khu du lịch
4 Điểm du lịch sinh thái Codona Bình Minh, Bắc
Sơn 77,24
5 Khu TMDV Làng Sông Xanh Bắc Sơn 2,00
6 Điểm du lịch sinh thái ven hồ sông mây Bắc Sơn 56,33
* Trạm xăng dầu
7Trạm xăng dầu Cty Cổ phần chăn nuôi heo Phú Sơn
(trên đường Phú Sơn từ QL 1A vào khoảng 3 km) Bắc Sơn 0,50
8 Cây xăng xã Bắc Sơn (tờ 8 thửa 264) Bắc Sơn 0,15
9 Cây xăng Nguyễn Tiến Anh Bắc Sơn 0,04
3. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
10 Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (1) Bắc Sơn 2,00
11 Nhà xưởng tại Bắc Sơn Bắc Sơn 2,00
4. Đất phát triển hạ tầng
4.1 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường Trung học Cơ sở
12Đất giáo dục xã Bắc Sơn (Nay là trường Trường tiểu
học, trung học cơ sở Bắc Sơn) Bắc Sơn 1,60
13Trường tiểu học - THCS Bắc Sơn (phần đường giao
thông)Bắc Sơn 0,27
* Trường Tiểu học
14 Mở rộng trường tiểu học Diên Hồng Bắc Sơn 0,28
15 Trường tiểu học La San Bắc Sơn 1,98
16 Trường TH Sông Mây Bắc Sơn 0,62
* Công trình Giáo dục khác
17 Nhà nhóm trẻ Vàng Anh Bắc Sơn 0,05
18 MN Tuổi Thần Tiên Bắc Sơn 0,23
19 Nhóm trẻ Mai Anh Bắc Sơn 0,06
20 Nhóm trẻ Bảo Ân Bắc Sơn 0,28
21 Nhà nhóm trẻ Vàng Anh Bắc Sơn 0,03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
XÃ BẮC SƠN, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
43
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
4.2 Đất cơ sở thể dục thể thao
22 Khu thể dục thể thao ấp Sông Mây Bắc Sơn 0,20
23 Khu thể dục thể thao ấp An Chu Bắc Sơn 0,20
24 Khu thể dục thể thao ấp Phú Sơn Bắc Sơn 0,20
25 Khu thể dục thể thao ấp Bắc Hòa Bắc Sơn 0,23
26 Khu thể dục thể thao ấp Tân Thành Bắc Sơn 0,25
4.3 Đất giao thông
* Đường bộ
27 Đường Bắc Sơn - Tân An Bắc Sơn 1,97
28 Đường Bắc Sơn - Long Thành Bắc Sơn, An
Viễn 4,82
29 Đường vành đai thành phố Biên Hòa Bắc Sơn, Hố Nai
3, Bình Minh 40,56
30 Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (ĐT.772)
Bắc Sơn, Quảng
Tiến, TT.Trảng
Bom, Sông Trầu,
Tây Hòa, Sông
Thao
22,81
31 Đường vành đai 4 (vùng KTTĐPN)
Bắc Sơn, Tây
Hòa, Bình Minh,
Trung Hòa, Đồi
61, Sông Trầu
123,70
32Đường đấu nối từ đường bao khu công nghiêp Hố
Nai ra đường Phú Sơn - Tân Cang Bắc Sơn 0,30
33Nâng cấp, mở rộng Đường vào khu du lịch sinh thái
Codona
Bắc Sơn, Bình
Minh 1,97
* Đường giao thông nông thôn
34Nâng cấp tuyến đường liên xã Bắc Sơn - Bình Minh -
Sông Trầu
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu 9,83
4.4 Đất thủy lợi
* Hệ thống cung cấp nước tập trung
35 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bắc Sơn Bắc Sơn 0,20
36 Hệ thống cấp nước Thiện Tân (mở rộng GĐ 2)
Bắc Sơn, Bình
Minh, Đồi 61,
Quảng Tiến, Hố
Nai 3
9,00
37Hệ thống CNTT liên xã Hố Nai 3 - Bắc Sơn - Bình
Minh - Quảng Tiến - Giang Điền (GĐ1)
Hố Nai 3, Bắc
Sơn, Bình Minh,
Quảng Tiến,
Giang Điền
0,20
4.5 Đất năng lượng
* Đường dây 500 KV
38 Đường dây 500 KV Sông Mây - Tân Uyên Bắc Sơn 1,81
39Đường dây 500 KV Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây -
Tân Uyên
Bắc Sơn, Thanh
Bình, Cây Gáo 0,62
* Đường dây 200 KV
44
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
40Đường dây 220 KV (2 mạch xuất tuyến TC 220 KV
trạm 500 KV Sông Mây - TP.Nhơn Trạch)
Bắc Sơn, Bình
Minh 3,00
41 ĐZ 220Kv Sông Mây - Long Bình (mạch 2) Bắc Sơn 1,00
42 Mạch 2 Đường dây 220KV Bảo Lộc - Sông Mây
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Sông
Thao, Hưng
Thịnh, Trung
Hòa, Đông Hòa
0,09
* Đường dây 110 KV
43Đường dây 110 KV 2 mạch từ TC 110 KV trạm 220
KV Sông Mây rẽ ĐZ Thống Nhất - Loteco
Bắc Sơn, Bình
Minh 0,75
44Đường dây 110 KV 2 mạch từ TC 110 KV trạm Sông
Mây - Xuân Lộc
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Trung
Hòa, Đông Hòa,
Hưng Thịnh,
TT.Trảng Bom
0,45
* Trạm biến áp
45
Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV từ TBA
500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1)
và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa
Bắc Sơn 0,03
46 Trạm 110Kv Bắc Sơn 2 Bắc Sơn 1,00
47 Trạm 110Kv Trảng Bom 1 Bắc Sơn 0,50
48 Lắp máy 3 Trạm biến áp 500Kv Sông Mây Bắc Sơn 1,00
4.6 Đất chợ
49 Chợ Sông Mây Bắc Sơn 0,70
5. Đất bãi thải và xử lý chất thải
50 Điểm trung chuyển rác tại Bắc Sơn Bắc Sơn 0,06
6. Đất ở
* Khu tái định cư
51 Khu tái định cư phục vụ di dời đất quốc phòng Bắc Sơn 7,00
52 Khu tái định cư Sông Mây Bắc Sơn 4,00
* Nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội, cho người có
thu nhập thấp
53Khu nhà ở phục vụ công nhân và người có thu nhập
thấp, khu chung cư nhà ở xã hội Bắc Sơn 6,20
54 Khu nhà ở công nhân cho thuê (3 khu) Bắc Sơn 11,56
55Khu dân cư thương mại dịch vụ (XN chăn nuôi heo
Phú Sơn) Bắc Sơn 15,00
7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
56 Trụ sở UBND xã mới Bắc Sơn 0,50
8. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
57 Nghĩa địa GX Bùi Đễ (mở rộng) Bắc Sơn 0,85
45
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1 Đất sản xuất kinh doanh (1) Đông Hòa 1,03
2 Đất sản xuất kinh doanh (3) Đông Hòa 0,32
2. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
* Khai thác đá xây dựng
3 Đất khoáng sản tờ 19 thửa 84 Đông Hòa 0,47
* Khai thác sét gạch ngói
4 Đông Hòa - (TB.VS5-3) Đông Hòa 3,00
3. Đất phát triển hạ tầng
3.1 Đất xây dựng cơ sở văn hóa
5 Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Đông Hòa Đông Hòa 2,92
6 Trung tâm văn hóa xã Đông Hòa 2,05
3.2 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường mầm non
7 Trường mầm non trung tâm xã Đông Hòa 1,01
8 Trường mầm non trung tâm xã (1) Đông Hòa 0,46
* Công trình Giáo dục khác
9 Đất giáo dục Đông Hòa 1,95
3.3 Đất giao thông
* Đường bộ
10 Đường An Viễn - Hưng Thịnh
An Viễn, Đồi 61,
Trung Hòa, Đông
Hòa
35,78
11 Đường Hưng Long - Lộ 25 Hưng Thịnh,
Đông Hòa 5,01
12 Đường Tây Hòa - Trung Hòa Tây Hòa, Trung
Hòa, Đông Hòa 7,19
* Đường giao thông nông thôn
13Nâng cấp mở rộng đường ranh xã Trung Hòa - Đông
Hòa đoạn 2 Đông Hòa 3,56
14Nâng cấp mở rộng đường ranh xã Trung Hòa - Đông
Hòa đoạn 1 Đông Hòa 0,45
15 Nâng cấp, mở rộng đường DH09 Đông Hòa 0,13
16 Nâng cấp, mở rộng đường số 3 Đông Hòa 0,53
17 Nâng cấp, mở rộng đường số 4 Đông Hòa 1,58
18Nâng cấp, mở rộng đường nối đường Hưng Long -
Lộ 25 với đường Đông Hòa 7Km Đông Hòa 0,26
19 Đường vào nhà máy chế biến thực phẩm Đồng Nai Đông Hòa, Hưng
Thịnh 0,51
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
XÃ ĐÔNG HÒA, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
46
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
20 Nâng cấp, mở rộng đường Ráp Đông Hòa, Trung
Hòa 0,35
3.4 Đất thủy lợi
* Hệ thống cung cấp nước tập trung
21 Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Hòa Đông Hòa 0,25
* Công trình thoát nước, nạo vét
22 Hệ thống thoát nước liên xã Đông Hòa Đông Hòa 0,75
3.5 Đất năng lượng
* Đường dây 500 KV
23Đường điện 500 KV Long Thành rẽ Phú Mỹ - Sông
Mây
An Viễn, Đông
Hòa, Trung Hòa,
Hưng Thịnh
0,64
* Đường dây 200 KV
24 Mạch 2 Đường dây 220KV Bảo Lộc - Sông Mây
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Sông
Thao, Hưng
Thịnh, Trung
Hòa, Đông Hòa
0,09
* Đường dây 110 KV
25Đường dây 110 KV 2 mạch từ TC 110 KV trạm Sông
Mây - Xuân Lộc
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Trung
Hòa, Đông Hòa,
Hưng Thịnh,
TT.Trảng Bom
0,45
4. Đất ở
* Nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội, cho người có
thu nhập thấp
26 Nhà ở công nhân viên đường sắt Đông Hòa 0,18
5. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
27 Trụ sở UBND xã Đông Hòa (mới) Đông Hòa 0,67
28 Trụ sở công an Đông Hòa 0,19
6. Đất sinh hoạt cộng đồng
29 Nhà văn hóa ấp Hòa Bình Đông Hòa 0,19
7. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
30 Công viên cây xanh (trung tâm) Đông Hòa 1,90
31 Cây xanh cách ly (tờ 10) Đông Hòa 0,67
47
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất quốc phòng
1 Công trình phòng thủ huyện Trảng Bom Sông Trầu 21,27
2 Công trình phòng thủ tại xã Sông Trầu Sông Trầu 2,35
2. Đất khu công nghiệp
3 KCN Bàu Xéo
Sông Trầu, Đồi
61, Tây Hòa,
TT.Trảng Bom
43,20
3. Đất cụm công nghiệp
4 Cụm CN Sông Trầu Sông Trầu 30,00
4. Đất thương mại dịch vụ
* Công trình Trung tâm TMDV
5 Trung tâm thương mại Sông Trầu 3,36
* Khu du lịch
6 Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1) Sông Trầu 10,03
7 Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 2) Sông Trầu 7,00
* Trạm xăng dầu
8 Cây xăng xã Sông Trầu (tờ 49 thửa 359) Sông Trầu 0,33
5. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
9 Cơ sở Phúc Thịnh (sản xuất giấy, bao bì) Sông Trầu 0,36
10 Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ 33) Sông Trầu 0,76
11 Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ 11) Sông Trầu 3,03
12 Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tờ 39) Sông Trầu 2,41
* Điểm giết mổ tập trung
13 Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Sông Trầu 8,00
14 Cơ sở giết mổ tập trung xã Sông Trầu Sông Trầu 1,30
6. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
* Khai thác đá xây dựng
15 Sông Trầu - (TB.Đ1-2) Sông Trầu 31,91
16 Sông Trầu - (TB.Đ2-2) Sông Trầu 37,14
* Khai thác sét gạch ngói
17 Sông Trầu - (TB.VS8-3) Sông Trầu 3,10
18 Sông Trầu - (TB.VS9-3) Sông Trầu 1,89
7. Đất phát triển hạ tầng
7.1 Đất xây dựng cơ sở văn hóa
19 Trung tâm văn hóa thể thao Sông Trầu 1,15
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
XÃ SÔNG TRẦU, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
48
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
7.2 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường trung học phổ thông
20 Trường THPT (tờ 48) Sông Trầu 3,00
21 Trường THPT (tờ 26) Sông Trầu 2,61
* Trường Tiểu học
22 Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm cơ sở 2 Sông Trầu 0,66
23 Mở rộng trường TH Võ Thị Sáu Sông Trầu 0,20
24 Trường Tiểu học (tờ 17) Sông Trầu 1,43
25 Trường Tiểu học (tờ 24) Sông Trầu 0,41
26 Trường Tiểu học Sông Trầu (tờ 45) Sông Trầu 1,94
27 TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (vị trí mới) Sông Trầu 0,60
* Trường mầm non
28 Trường MN Hoa Lan (mở rộng) Sông Trầu 0,13
29 Trường MN (tờ 24) Sông Trầu 0,78
30 Trường MN (tờ 17) Sông Trầu 1,04
31 Trường MN Sông Trầu (tờ 45) Sông Trầu 1,81
* Công trình Giáo dục khác
32 Đất giáo dục dự trữ (tờ 29) Sông Trầu 0,52
33 Đất giáo dục dự trữ (tờ 39) Sông Trầu 0,69
7.3 Đất cơ sở thể dục thể thao
34 Khu thể thao ấp 3 Sông Trầu 0,35
35 Khu thể thao ấp 5 Sông Trầu 0,21
36 Khu thể thao ấp 6 Sông Trầu 0,20
37 Khu thể thao ấp 7 Sông Trầu 0,20
7.4 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
38 Cơ sở cai nghiện bằng methanon Sông Trầu 0,10
7.5 Đất giao thông
* Đường bộ
39 Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (ĐT.772)
Bắc Sơn, Quảng
Tiến, TT.Trảng
Bom, Sông Trầu,
Tây Hòa, Sông
Thao
22,81
40 Đường vành đai 4 (vùng KTTĐPN)
Bắc Sơn, Tây
Hòa, Bình Minh,
Trung Hòa, Đồi
61, Sông Trầu
123,70
49
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
41 Đường Bàu Hàm - Sông Trầu Sông Thao, Sông
Trầu 19,23
42 Đường Bàu Hàm - Sông Thao - Cây Gáo
Bàu Hàm, Sông
Thao, Cây Gáo,
Sông Trầu
10,68
43 Đường Trảng Bom - Thanh Bình
Sông Trầu,
TT.Trảng Bom,
Cây Gáo
23,91
44 Đường Tây Hòa - Cây Gáo Tây Hòa, Sông
Trầu, Sông Thao 11,85
45 Đường Trảng Bom - Cây Gáo
TT.Trảng Bom,
Sông Trầu, Cây
Gáo, Thanh Bình
14,63
* Đường giao thông nông thôn
46Nâng cấp mở rộng đường giáp ranh Sông Trầu - Cây
Gáo
Cây Gáo, Sông
Trầu 0,74
47 Đường ấp 2 Sông Trầu 0,27
48 Đường ngã ba ấp 7 đi suối Tiên Sông Trầu 0,07
49 Đường ngã ba ấp 7 đi Vĩnh Cửu Sông Trầu 0,19
50 Đường thác đá Hàn Sông Trầu 1,69
51Nâng cấp mở rộng đường ranh xã Sông Trầu đến
trường TH Châu Ro
Sông Trầu, Tây
Hòa 0,04
52 Đường ấp 4 Sông Trầu 0,17
53Nâng cấp tuyến đường liên xã Bắc Sơn - Bình Minh -
Sông Trầu
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu 9,83
54 Đường vào trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Sông Trầu Sông Trầu 0,09
7.6 Đất thủy lợi
* Hệ thống cung cấp nước tập trung
55Hệ thống cấp nước tập trung xã Sông Trầu (mở
rộng) Sông Trầu 0,12
7.7 Đất năng lượng
* Đường dây 200 KV
56 Mạch 2 Đường dây 220KV Bảo Lộc - Sông Mây
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Sông
Thao, Hưng
Thịnh, Trung
Hòa, Đông Hòa
0,09
* Đường dây 110 KV
57Đường dây 110 KV 2 mạch từ TC 110 KV trạm Sông
Mây - Xuân Lộc
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Trung
Hòa, Đông Hòa,
Hưng Thịnh,
TT.Trảng Bom
0,45
7.8 Đất chợ
50
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
58 Chợ ấp 1 Sông Trầu Sông Trầu 0,15
8. Đất ở
* Khu dân cư, chung cư
59 Khu dân cư mật độ thấp (Nay là KDC Phú An Lành) Sông Trầu 105,89
60 Khu chung cư cho công nhân (Công ty SanLim) Sông Trầu 0,41
61 Dự án khu dân cư Sông Trầu 1,57
* Nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội, cho người có
thu nhập thấp
62Bàn giao khu gia đình Quân nhân Chiến sỹ QK7 (Z
302) Sông Trầu 2,07
* Đất lợi thế
63 KDC nông thôn mới Sông Trầu 50,00
64 KDC nông thôn mớiSông Thao, Sông
Trầu 50,00
9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
65 Trụ sở công an xã Sông Trầu Sông Trầu 0,10
66 Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự Sông Trầu 0,34
10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
67 Nghĩa trang công viên xã Sông Trầu Sông Trầu 50,00
11. Đất sinh hoạt cộng đồng
68 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Sông Trầu 0,01
69 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 Sông Trầu 0,05
70 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 Sông Trầu 0,06
71 Nhà văn hóa ấp 6 Sông Trầu 0,04
72 Nhà văn hóa ấp 7 Sông Trầu 0,56
73 Văn phòng ấp 1 Sông Trầu 0,02
12. Đất cơ sở tín ngưỡng
74 Miếu (tờ 10) Sông Trầu 0,03
13. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
75 Khu vui chơi giải trí ấp 1 Sông Trầu 0,10
51
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Sông Thao 0,30
* Điểm giết mổ tập trung
2 Cơ sở giết mổ tập trung xã Sông Thao Sông Thao 0,60
2. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
* Khai thác sét gạch ngói
3 Thuận Hòa, xã Sông Thao (TB.VS1-3) Sông Thao 5,00
4 Thuận Trường, xã Sông Thao (TB.VS2-3) Sông Thao 7,36
3. Đất phát triển hạ tầng
3.1 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường Tiểu học
5 Trường TH Sông Thao (mở rộng) Sông Thao 0,20
* Trường mầm non
6 Trường MN Hoàng Yến (mở rộng) Sông Thao 0,31
7 Trường MN Hoàng Yến - Cơ sở 3 Sông Thao 0,40
3.2 Đất cơ sở thể dục thể thao
8 Sân vận động Sông Thao 1,48
3.3 Đất giao thông
* Đường bộ
9 Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (ĐT.772)
Bắc Sơn, Quảng
Tiến, TT.Trảng
Bom, Sông Trầu,
Tây Hòa, Sông
Thao
22,81
10 Đường 19/5 Bàu Hàm, Sông
Thao 5,85
11 Đường Bàu Hàm - Sông Trầu Sông Thao, Sông
Trầu 19,23
12 Đường Sông Thao - Bàu Hàm Sông Thao, Bàu
Hàm, Hưng Thịnh 16,49
13 Đường Bàu Hàm - Sông Thao - Cây Gáo
Bàu Hàm, Sông
Thao, Cây Gáo,
Sông Trầu
10,68
14 Đường Tây Hòa - Cây Gáo Tây Hòa, Sông
Trầu, Sông Thao 11,85
* Đường giao thông nông thôn
15 Đường vô cánh đồng 3 Sông Thao 0,29
16Nâng cấp, mở rộng Đường liên xã Sông Thao - Hưng
Thịnh Sông Thao 0,18
17 Đường vô Bàu Hàm 2 Sông Thao 0,37
18 Đường vô suối Gia Đức Sông Thao 0,45
19 Đường C2 đi bãi rác Tây Hòa Sông Thao 1,22
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
SÔNG THAO, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
52
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
20 Đường từ Tr. Hoàng Yến vào bãi rác Sông Thao 0,43
21Đường dân sinh tránh nhà máy xử lý chất thải (Tài
Tiến) Sông Thao 0,15
22Đường dân sinh tránh bãi rác Tây Hòa ( đoạn từ khu
nhà dân tộc Châu ro ra đường C2) Sông Thao 0,24
23 Đường vô đập Sông Thao Sông Thao 0,24
24 Đường 3B Sông Thao, Cây
Gáo 2,30
3.4 Đất thủy lợi
* Công trình thoát nước, nạo vét
25 Kênh mương thoát nước cánh đồng 3, ấp Thuận An Sông Thao 0,10
3.5 Đất năng lượng
* Đường dây 200 KV
26 Mạch 2 Đường dây 220KV Bảo Lộc - Sông Mây
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Sông
Thao, Hưng
Thịnh, Trung
Hòa, Đông Hòa
0,09
4. Đất bãi thải và xử lý chất thải
27 Bãi trung chuyển rác tại Sông Thao Sông Thao 0,16
28Khu xử lý chất thải nguy hại và chất thải sinh hoạt
(giai đoạn 3)
Sông Thao, Tây
Hòa 28,60
5. Đất ở
* Đất lợi thế
29 KDC nông thôn mớiSông Thao, Sông
Trầu 50,00
30 KDC nông thôn mới Sông Thao 50,00
31 KDC nông thôn mớiCây Gáo, Sông
Thao 75,00
6. Công trình Trung tâm hỗ trợ sản xuất phát
triển nông nghiệp
32 Trung tâm hỗ trợ sản xuất phát triển nông nghiệpCây Gáo, Sông
Thao 40,00
53
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất phát triển hạ tầng
1.1 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường Trung học Cơ sở
1 Trường THCS và THPT Bàu Hàm (mở rộng) Bàu Hàm 0,28
* Trường Tiểu học
2 Trường TH Nguyễn Trung Trực (mở rộng) Bàu Hàm 0,50
3 Trường TH Nguyễn Thái Bình (mở rộng) Bàu Hàm 0,32
1.2 Đất cơ sở thể dục thể thao
4Sân bóng, khu thể dục thể thao ấp Tân Hợp + Tân
Việt Bàu Hàm 1,20
1.3 Đất giao thông
* Đường bộ
5 Đường Bàu Hàm - Gia Tân 1 Bàu Hàm 0,22
6 Đường 19/5 Bàu Hàm, Sông
Thao 5,85
7 Đường Sông Thao - Bàu Hàm Sông Thao, Bàu
Hàm, Hưng Thịnh 16,49
8 Đường Bàu Hàm - Sông Thao - Cây Gáo
Bàu Hàm, Sông
Thao, Cây Gáo,
Sông Trầu
10,68
* Đường giao thông nông thôn
9 Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 30/4 xã Bàu Hàm Bàu Hàm 3,38
10 Đường vào nghĩa địa Bàu Hàm 0,02
11 Mở mới đường từ Cây đa vào trường cấp 2,3 Bàu Hàm 0,37
12 Mở mới đường từ Bưu điện đến đường sân bóng Bàu Hàm 0,25
1.4 Đất chợ
13 Chợ Bàu Hàm Bàu Hàm 0,54
2. Đất ở
* Đất lợi thế
14 KDC nông thôn mới Bàu Hàm 50,00
3. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
15 Điều chỉnh đất giáo dục sang đất trụ sở Bàu Hàm 0,12
16 Mở rộng UBND xã Bàu Hàm 0,05
4. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
17 Nghĩa trang Bàu Hàm (mở rộng) Bàu Hàm 3,00
18 Nghĩa địa Bàu Hàm Bàu Hàm 0,87
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
XÃ BÀU HÀM, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
54
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
5. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
19 Khu vui chơi xã Bàu Hàm Bàu Hàm 0,29
6. Các công trình đấu giá
20 Văn phòng làm việc, nhà trưng bày, kho bãi Bàu Hàm 0,06
B. Đất nông nghiệp
1. Đất nông nghiệp khác
21 Trại heo giống lấy tinh Bàu Hàm 0,86
55
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất quốc phòng
1 Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang Cây Gáo 17,33
2. Đất an ninh
* Đất an ninh -PCCC
2 Thao trường huấn luyện PCCC Cây Gáo 5,77
3. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
3 Công ty TNHH Phương Duy Cây Gáo 1,91
4 Đất sản xuất phi nông nghiệp Cây Gáo 0,25
* Điểm giết mổ tập trung
5 Điểm giết mổ tập trung Sing Mark Cây Gáo 3,44
4. Đất phát triển hạ tầng
4.1 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường mầm non
6 Mở rộng trường MG Phong Lan Cây Gáo 0,02
4.2 Đất cơ sở thể dục thể thao
7 Khu thể dục thể thao ấp Cây Điệp Cây Gáo 0,20
8 Khu thể dục thể thao ấp Tân Lập 2 Cây Gáo 0,33
9 Khu thể dục thể thao ấp Suối Tiên Cây Gáo 0,14
10 Khu thể dục thể thao ấp Tân Lập 1 Cây Gáo 0,77
4.3 Đất giao thông
* Đường bộ
11Hương lộ 24 (Đoạn 3 Đường liên huyện Vĩnh Cửu -
Trảng Bom) Cây Gáo 0,27
12 Đường Bàu Hàm - Sông Thao - Cây Gáo
Bàu Hàm, Sông
Thao, Cây Gáo,
Sông Trầu
10,68
13 Đường Trảng Bom - Thanh Bình
Sông Trầu,
TT.Trảng Bom,
Cây Gáo
23,91
14 Đường Trảng Bom - Cây Gáo
TT.Trảng Bom,
Sông Trầu, Cây
Gáo, Thanh Bình
14,63
* Đường giao thông nông thôn
15 Đường Vĩnh Tân - Tân Lập 1 (Vĩnh Tân - Cây Điệp) Cây Gáo 2,58
16 Mở rộng đường vào trường THCS Nguyễn Hữu Cảnh Cây Gáo 0,02
17 Nâng cấp mở rộng đường Tân Lập 1 Cây Gáo 2,28
18 Nâng cấp, mở rộng Đường Trảng Bom - Vĩnh Cửu Cây Gáo 0,40
19Nâng cấp mở rộng đường giáp ranh Sông Trầu - Cây
Gáo
Cây Gáo, Sông
Trầu 0,74
20 Đường 3B Sông Thao, Cây
Gáo 2,30
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
CÂY GÁO, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
56
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
4.4 Đất thủy lợi
* Hệ thống cung cấp nước tập trung
21 Hệ thống cấp nước tập trung xã Cây Gáo Cây Gáo 0,10
4.5 Đất năng lượng
* Đường dây 500 KV
22Đường dây 500 KV Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây -
Tân Uyên
Bắc Sơn, Thanh
Bình, Cây Gáo 0,62
4.6 Đất phát triển hạ tầng dự trữ
23 Đất hạ tầng (dự trữ) Cây Gáo 0,01
5. Đất ở
* Khu dân cư, chung cư
24 Khu dân cư và dịch vụ Cây Gáo Cây Gáo 8,96
25 Dự án Khu dân cư Cây Gáo 2,56
* Đất lợi thế
26 KDC nông thôn mớiCây Gáo, Sông
Thao 75,00
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
27 Trạm giao dịch Ngân hàng NN&PT Nông thôn Cây Gáo 0,02
7. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
28 Nghĩa trang xã Cây Gáo (mở rộng) Cây Gáo 0,21
8. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
29 Công viên cây xanh Cây Gáo 0,48
30 Công viên cây xanh Cây Gáo 1,25
31 Công viên cây xanh Cây Gáo 0,58
9. Công trình Trung tâm hỗ trợ sản xuất phát
triển nông nghiệp
32 Trung tâm hỗ trợ sản xuất phát triển nông nghiệpCây Gáo, Sông
Thao 40,00
57
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất quốc phòng
1 Công trình phòng thủ tại xã Thanh Bình Thanh Bình 35,00
2. Đất thương mại dịch vụ
* Khu du lịch
2 Khu du lịch ven hồ Trị An (1) Thanh Bình 120,00
3 Khu du lịch ven hồ Trị An (2) Thanh Bình 60,00
4 Khu du lịch ven hồ Trị An (3) Thanh Bình 20,00
3. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
5 Xưởng gia công mộc dân dụng Thanh Bình 1,50
4. Đất phát triển hạ tầng
4.1 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường Trung học Cơ sở
6 Trường THCS Quang Vinh (mở rộng) Thanh Bình 1,39
4.2 Đất cơ sở thể dục thể thao
7Khu thể dục thể thao kết hợp khu vui chơi giải trí ấp
Trường An Thanh Bình 2,00
8 Sân thể dục thể thao ấp Trường An Thanh Bình 0,39
4.3 Đất giao thông
* Bến, cảng
9 Bến xe Thanh Bình 0,20
* Đường bộ
10 Đường Trảng Bom - Cây Gáo
TT.Trảng Bom,
Sông Trầu, Cây
Gáo, Thanh Bình
14,63
11 Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ Thanh Bình 0,46
12 Hương lộ 24 Thanh Bình 1,57
* Đường giao thông nông thôn
13 Mở rộng nâng cấp đường từ ấp trung tâm đến tổ 21 Thanh Bình 0,15
14Mở rộng nâng cấp đường từ đường Thanh Bình đến
lô 42 (đoạn 1) Thanh Bình 0,38
15Mở rộng nâng cấp đường từ đường Thanh Bình đến
lô 42 (đoạn 2) Thanh Bình 0,44
16Mở rộng nâng cấp đường từ đường lô 42 đến Trường
An Thanh Bình 0,09
17 Mở rộng nâng cấp đường Tân Thành - Trường An Thanh Bình 1,02
18 Đường trong Điểm dân cư số 6 Thanh Bình 0,42
19 Mở rộng nâng cấp đường 35 đến U1 Thanh Bình 0,27
20 Đường vào khu di tích U1 Thanh Bình 0,23
21 Đường từ UBND xã đi xã Gia Tân Thanh Bình 0,35
22Mở rộng nâng cấp đường từ trường Việt Hoa đi ĐT
762 Thanh Bình 0,74
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
THANH BÌNH, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
58
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
23Mở rộng nâng cấp đường từ Tân Thành đến vào vùng
chăn nuôi Thanh Bình 0,51
24 Mở rộng nâng cấp đường tổ 9 đến tổ 14 Thanh Bình 0,66
25Mở rộng nâng cấp đường từ trạm y tế đến ranh Sông
Thao Thanh Bình 0,49
26 Đường Thanh Bình - Tây Kim Thanh Bình 2,06
27 Đường Tân Thành và vùng chăn nuôi (mở mới) Thanh Bình 2,56
28Đoạn nối đường từ Tân Thành đến Sông Thao đến
đường trạm y tế ranh Sông ThaoThanh Bình 0,66
4.4 Đất thủy lợi
* Hệ thống cung cấp nước tập trung
29Hệ thống CNTT liên xã Thanh Bình - Cây Gáo
(GĐ1) Thanh Bình 0,49
4.5 Đất năng lượng
* Đường dây 500 KV
30Đường dây 500 KV Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây -
Tân Uyên
Bắc Sơn, Thanh
Bình, Cây Gáo 0,62
* Đường dây 110 KV
31 Đường dây 110 KV Vĩnh An - Định Quán Thanh Bình 0,25
5. Đất có di tích - lịch sử văn hóa
32 Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng) Thanh Bình 2,54
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
33 Trụ sở công an+Ban Chỉ huy Quân sự xã Thanh Bình Thanh Bình 0,17
7. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
34 Nghĩa trang ấp Lợi Hà Thanh Bình (mở rộng) Thanh Bình 1,32
8. Đất sinh hoạt cộng đồng
35 Nhà văn hóa ấp Tân Thành Thanh Bình 0,25
9. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
36 Công viên cây xanh (tờ 24) Thanh Bình 2,57
59
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
A. Đất phi nông nghiệp
1. Đất quốc phòng
1 Mở rộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện TT.Trảng Bom 0,13
2 Trường cao đẳng nghề số 8 (cơ sở 2) - Bộ QP TT.Trảng Bom 9,00
2. Đất an ninh
3 Trụ sở Công an thị trấn Trảng Bom TT.Trảng Bom 0,20
3. Đất khu công nghiệp
4 KCN Bàu Xéo
Sông Trầu, Đồi
61, Tây Hòa,
TT.Trảng Bom
43,20
4. Đất thương mại dịch vụ
* Công trình Trung tâm TMDV
5 Trung tâm dịch vụ, thương mại hỗn hợp (khu 2) TT.Trảng Bom 1,10
6 Khu TMDV Bàu Xéo TT.Trảng Bom 18,80
7 Siêu thị Sonadezi TT.Trảng Bom 0,64
* Khu du lịch
8 Đất du lịch sinh thái (theo QH chung) TT.Trảng Bom 15,79
* Trạm xăng dầu
9 Trạm xăng dầu (gần sân Tennis) TT.Trảng Bom 0,20
5. Đất phát triển hạ tầng
5.1 Đất xây dựng cơ sở văn hóa
10 Đất văn hóa TT.Trảng Bom 3,30
5.2 Đất xây dựng cơ sở y tế
* Bệnh viện, Trung tâm y tế
11 Bệnh viện đa khoa và các công trình công cộng khác TT.Trảng Bom 10,38
12 Trung tâm y tế huyện Trảng Bom TT.Trảng Bom 0,65
5.3 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
* Trường Đại học Cao đẳng
13 Trường Cao đẳng nghề tại TT Trảng Bom TT.Trảng Bom 1,00
* Trường Tiểu học
14 Mở rộng trường tiểu học Trảng Bom TT.Trảng Bom 0,17
* Trường mầm non
15Trường MN tư thục bán trú Vành Khuyên (cty Hưng
Song Thạch) TT.Trảng Bom 1,48
* Công trình Giáo dục khác
16 Đất giáo dục TT.Trảng Bom 1,80
17 Đất giáo dục (Khu thực nghiệm nông lâm nghiệp) TT.Trảng Bom 0,52
5.4 Đất giao thông
* Bến, cảng
18 Bến xe dự kiến TT.Trảng Bom 2,00
* Đường bộ
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
THỊ TRẤN TRẢNG BOM, HUYỆN TRẢNG BOM (LẤY Ý KIẾN NHÂN DÂN)
60
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
19 Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (ĐT.772)
Bắc Sơn, Quảng
Tiến, TT.Trảng
Bom, Sông Trầu,
Tây Hòa, Sông
Thao
22,81
20 Đường Trảng Bom - Thanh Bình
Sông Trầu,
TT.Trảng Bom,
Cây Gáo
23,91
21 Đường Trảng Bom - Cây Gáo
TT.Trảng Bom,
Sông Trầu, Cây
Gáo, Thanh Bình
14,63
* Đường giao thông trong đô thị
22Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Từ Đinh Tiên Hoàng -
UBND thị trấn) TT.Trảng Bom 0,25
23Đường Dương Bạch Mai (đoạn từ đường 29/4 đến
đường 3/2) TT.Trảng Bom 0,15
24Đường Nguyễn Huệ (đoạn Đinh Tiên Hoàng đến
đường Nguyễn Hoàng) TT.Trảng Bom 0,60
25 Đường Lê Quang Định TT.Trảng Bom 0,21
26Đường 30 tháng 4 (Đoạn từ đường 3-2 đến đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa) TT.Trảng Bom 1,30
27 Đường D6 TT.Trảng Bom 0,55
28 Đường Lương Thế Vinh TT.Trảng Bom 0,30
29Mở rộng nâng cấp đường từ Tân Thành đến Sông
Thao TT.Trảng Bom 0,99
30 Đường 3 tháng 2 TT.Trảng Bom 3,91
31 Đường 29 tháng 4 TT.Trảng Bom 0,85
32Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ Nguyễn Hoàng đến
Nguyễn Tri Phương) TT.Trảng Bom 1,62
33 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa TT.Trảng Bom 9,05
34 Đường nội bộ khu tái định cư 1,45 ha TT.Trảng Bom 0,46
35Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Ngô quyền đến
QL1A) TT.Trảng Bom 1,21
36Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Từ cây xăng Thành Thái -
trạm cân) TT.Trảng Bom 0,24
37Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri Phương đến
QL1A) TT.Trảng Bom 0,92
38 Mở rộng đường Nguyễn Tri Phương TT.Trảng Bom 0,43
39 Mở rộng Đường Nguyễn Văn Cừ TT.Trảng Bom 0,22
40Đường Cách mạng tháng 8 (Đoạn Trương Văn Bang -
Trường Đại học Lâm nghiệp) TT.Trảng Bom 0,69
41 Đường Hà Huy Tập (từ Đường 3/2 đến đ. 2/9) TT.Trảng Bom 0,48
42 Đường Huỳnh Văn Nghệ nối dài TT.Trảng Bom 0,18
43Đường giao thông (đoạn đấu nối khu dân cư cao su
Đồng Nai) TT.Trảng Bom 0,40
61
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
44Đường giao thông (khu vực công ty May Đồng Tiến
mới) TT.Trảng Bom 0,20
45 Mở rộng (đường Phạm Văn Thuận) TT.Trảng Bom 0,20
46 Mở rộng Đường 2 tháng 9 TT.Trảng Bom 0,42
47 Mở rộng Đường Lê Hồng Phong TT.Trảng Bom 1,13
48 Mở rộng đường Trương Văn Bang TT.Trảng Bom 1,52
49 Mở rộng Đường Trường Chinh TT.Trảng Bom 0,17
50Đường Đinh Quang Ân (Mở rộng đường nối đường
Trương Văn Bang và đường Lê Duẫn) TT.Trảng Bom 0,11
51Mở rộng Đường Điện Biên Phủ (đoạn Lê Hồng
Phong - Hà Huy Tập) TT.Trảng Bom 0,78
52 Đường vào Khu Câu Cá TT.Trảng Bom 0,50
53Đường Nguyễn Văn Linh (kéo dài nối đường Trảng
Bom - Cây Gáo) TT.Trảng Bom 1,18
54Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết
tuyến (giáp sân Golf) TT.Trảng Bom 0,63
55 Đường N1 TT.Trảng Bom 0,12
56 Đường Lý Thường Kiệt TT.Trảng Bom 0,53
5.5 Đất thủy lợi
* Hệ thống cung cấp nước tập trung
57 Hệ thống cấp nước thị trấn Trảng Bom TT.Trảng Bom 0,50
* Công trình thoát nước, nạo vét
58Hạ tầng thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Trảng
Bom TT.Trảng Bom 5,00
59 Hệ thống thoát nước (cặp đường chất thải rắn) TT.Trảng Bom 0,69
60Hệ thống thoát nước khu phố 4 (Hệ thống thoát nước
từ KP4 đến Suối Đá Kp2) TT.Trảng Bom 0,27
5.6 Đất năng lượng
* Đường dây 110 KV
61Đường dây 110 KV 2 mạch từ TC 110 KV trạm Sông
Mây - Xuân Lộc
Bắc Sơn, Bình
Minh, Sông Trầu,
Tây Hòa, Trung
Hòa, Đông Hòa,
Hưng Thịnh,
TT.Trảng Bom
0,45
62Đường dây 110 KV Long Bình - Xuân Trường (mạch
2) TT.Trảng Bom 0,80
5.7 Đất bưu chính viễn thông
63 Trung tâm viễn thông cấp huyện TT.Trảng Bom 0,50
5.8 Đất chợ
64 Chợ Bờ Hồ TT.Trảng Bom 0,21
6. Đất ở
* Khu tái định cư
65Khu dân cư tái định cư số (3) (KDC di dời giải tỏa
sân golf) TT.Trảng Bom 3,40
* Khu dân cư, chung cư
66 Khu dân cư (công ty may Đồng Tiến cũ) TT.Trảng Bom 0,87
62
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
(ha) Ghi chú
67 Khu dân cư CTy An Phú Hưng TT.Trảng Bom 1,11
68 Khu dân cư (chuyển từ đất bệnh viện đa khoa sang) TT.Trảng Bom 7,00
69 Khu dân cư, tái định cư phía Đông chợ mới TT.Trảng Bom 5,00
70 Khu dân cư Công ty KTXDCB cao su khu 2 TT.Trảng Bom 6,82
71 Khu dân cư phía Bắc đường Trảng Bom-Xuân Lộc TT.Trảng Bom 15,60
72Khu dân cư theo quy hoạch (công ty CP XNK cao su
cũ) TT.Trảng Bom 16,50
73 Khu dân cư (Công ty Đinh Thuận, 5 vị trí) TT.Trảng Bom 10,59
74 Khu dân cư phía Nam thị trấn TT.Trảng Bom 7,28
75Khu dân cư theo dự án (Điều chỉnh đất QH bến xe
sang đất ở) TT.Trảng Bom 2,00
76Khu dân cư dự án (chuyển từ trường CĐ Đinh Tiên
Hoàng) TT.Trảng Bom 5,20
77 Khu dân cư dự án (chuyển từ KDL sinh thái Codona) TT.Trảng Bom 21,32
78 Khu dân cư (khu vực tòa án cũ) TT.Trảng Bom 1,20
79 Khu dân cư thị trấn TT.Trảng Bom 3,80
80 Khu dân cư (công ty Xuân thủy cũ) TT.Trảng Bom 1,30
* Nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội, cho người có
thu nhập thấp
81 Khu nhà ở công nhân TT.Trảng Bom 5,77
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
82 Trung tâm hành chính TT.Trảng Bom 8,00
7. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
83 Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông TT.Trảng Bom 0,20
84 Trạm Bảo vệ thực vật TT.Trảng Bom 0,09
85 Trạm Khuyến nông TT.Trảng Bom 0,09
8. Đất sinh hoạt cộng đồng
86Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố 2 (mở
rộng) TT.Trảng Bom 0,03
9. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
87 Công viên Khu phố 2 TT.Trảng Bom 0,25
10. Các công trình đấu giá
88Khu đất công ty Minh Huệ chuyển sang đất thương
mại dịch vụ TT.Trảng Bom 1,08
89 Bến xe thị trấn (chuyển sang đất ở) TT.Trảng Bom 0,31
90 Đấu giá đất ở TT.Trảng Bom 0,02
91 Trung tâm thương mại TT.Trảng Bom 2,15
63