Danh may

3
31 Pháp kiểm tra như sau: Do khối lượng đo vẽ ít chúng tôi không kiểm tra thực địa. Dùng phương pháp bắt điểm công trình và tuyển để kiểm tra địa hình. Cụ thể, chúng tôi dùng 30 điểm công trình để bắt lên bản đồ. Kết quả bắt điểm công trình đạt chất lượng cho ở bảng 9. Bảng thông kê chất lượng kiểm tra bản đồ địa hình Bảng 9 Số thứ tự Tên bản vẽ Số điểm công trình Khoản g cao đều (m) Điểm công trình đạt % mS 1/2h 1/2h- h h-2h Sai số vị trí điểm M (m) 1 Kim bôi 30 10,0 67 23 10 0,05 0,04 Qua kiểm tra một số điểm công trình bắt lên bản vẽ thấy rằng điểm công trình phù hợp với địa hình. Sai số đều nằm trong giới hạn cho phép. Chất lượng bản đồ địa hình đạt yêu cầu kỹ thuật sử dụng trong báo cáo tổng kết. D- Phương pháp đo liên kết công trình. Theo phương án đã được phê duyệt, công trình cân xác định độ cao và tọa độ là các lỗ khoan, trạm quan trắc điểm lộ, đầu, cuối tuyến địa vật lý,v.v.

description

567567667

Transcript of Danh may

31Php kim tra nh sau:

Do khi lng o v t chng ti khng kim tra thc a. Dng phng php bt im cng trnh v tuyn kim tra a hnh. C th, chng ti dng 30 im cng trnh bt ln bn . Kt qu bt im cng trnh t cht lng cho bng 9.

Bng thng k cht lng kim tra bn a hnh

Bng 9

S th tTn bn vS im cng trnhKhong cao u(m)im cng trnh t %mS

1/2h1/2h-hh-2hSai s v tr im M(m)

1Kim bi3010,06723100,050,04

Qua kim tra mt s im cng trnh bt ln bn v thy rng im cng trnh ph hp vi a hnh. Sai s u nm trong gii hn cho php. Cht lng bn a hnh t yu cu k thut s dng trong bo co tng kt.D- Phng php o lin kt cng trnh.

Theo phng n c ph duyt, cng trnh cn xc nh cao v ta l cc l khoan, trm quan trc im l, u, cui tuyn a vt l,v.v.

1. Tuyn a vt l: Phng n thm d thi cng 7 tuyn a vt l, ly con ng quc l 12b lm trc b gc vung cho cc tuyn I n tuyn VI cn tuyn XIV, XV o theo ng mn.

Phng php xc nh: Dng my kinh v c gn a bn xc nh phng hng tng tuyn, kt hp my v mia dc chiu di xc nh ca tuyn trc. Khi c im tuyn trc dng my v mia b gc vung xc nh tuyn ngang.

km tra lch ca tuyn, sau khi xc nh tuyn xong, chng ti dng ng sn khng ch hai u tuyn tnh ta .

chnh xc ca tuyn trc tng ng ng sn th c, cc im tuyn ngang tng ng im chi tit. Kt qu o c p ng kp thi cho b mn a vt l.2. Xc nh cng trnh ch yu v th yu:

im cng trnh c xc nh ch yu bng phng php cc. Cc im ng my l im ng sn, c bit c im phi ng cc ph o. Cc im cng trnh u c tnh ra ta v cao thy chun. Kt qu c thng k bng 10.

Bng thng k cht lng im cng trnh

Bng 10

S th tTn cng trnhim khi tnhPhng php xc nhPhng php o khong cchPhng php caoKhong cch ti cng trnh

1LK3SCc""100.0

2LK4Sng sn""271.0

3LK5ng snCc""26.0

4LK6""""103.0

5LK7""""130.0

6LK8""""148.0

7LK9Gii tch3ng sn""188.0

8LK11ng snCc""105.0

9LK12""""105.0

10LK13""""70.0

11LK14""""150.0

12DDL145(h ga)""""148.0

13.TIX-9""""190.0

14.+2 TXVI""""208.0

15.0 TXVI""""256.0

16 4 TXV""""125.0

17CT +9 TXIV""""122.0

180 TXIIA""""160.0

19TVIIB""""360.0

20TVIIC""""100.0

21TVIIB""""50.0

22OTVIB""""112.0

23OTVIA""""19.0

24CT +3A""""153.0

25OTIIIA""""100.0

26OTIA""""42.0