Đánh giá hiệu suất năng lượng gió
-
Upload
devi-renewable-energies -
Category
Documents
-
view
1.307 -
download
3
description
Transcript of Đánh giá hiệu suất năng lượng gió
Đánh giá hiệu suất năng lượng gió
Tư vấn và Đào tạo cho chương trình đo gió ở Việt Nam
TP. Hồ Chí Minh, 11/10/2011
German ProfEC GmbH, Mathias Hölzer (Dipl.-Phys., Dipl- Päd.),Ahornstr. 10, D-49744 Geeste, Germany
www.german-profec.com, [email protected]
Tính bất định trong số liệu đo tốc độ gió
Tính bất định trong dự đoán sản lượng năng
lượng hàng năm
RỦI RO TÀI CHÍNH
Tính bất định trong các dự đoán sản lượng năng lượng làcác rủi ro tài chính
Nhiệm vụ của Tư vấn, các Ngân hàng, các kỹ sư và các Tiêu chuẩn (quốc tế) được công nhận:
� Giảm bớt sự bất định, các sai sót và rủi ro xuống mức mà các nhà đầu tư có thểchấp nhận được
� Ngưỡng này được gọi là ngưỡng lành mạnh về tài chính (được ngân hàng chấp nhận).
Năng lượng gió không bao giờ chính xác mà luôn dựa trên các số liệu thống kê và sử dụng kỹ thuật đo gió để tiếp cận các số liệu này
2
Công suất của gió và công suất của tuabin gió
● Công suất của gió với vận tốc v và diện tích A
● Nó tỷ lệ thuận với mật độ không khí ρ, diện tích A và lũy thừa bậc ba của vận tốc gió v
● Hệ số công suất cp được tính bằng tỷ lệ của công suất mà rôtor thu được và
công suất của gió
● Hiệu suất trang trại gió là sản lượng của trang trại điện gió chia cho tổng sản lượng của các tuabin đơn lẻ trong trang trại với giá thiết vận hành đơn lẻ
∑∑
=ηfree
park
parkP
P
3
Lập mô hình tiềm năng gió
Mô tả độ nhám (gồ ghề) Mô tả độ nhám (gồ ghề)
Mô tả chướng ngại vậtMô tả chướng ngại vật
Mô tả địa hình đồi núiMô tả địa hình đồi núi
Số liệu khí tượng
(ngắn hạn và dài hạn)
Số liệu khí tượng
(ngắn hạn và dài hạn)
Lập mô hình trường gióLập mô hình trường gió1
2
3
4
5
Đường đặc tính công
suất và tính toán
sản lượng
Đường đặc tính công
suất và tính toán
sản lượng
P
v 4
Đo gió tại chỗĐo gió tại chỗ
Mật độ năng lượng gió [W/m2]Mật độ năng lượng gió [W/m2]
Số liệu khí tượng dài hạn
Số liệu khí tượng dài hạn
Tương quan dài hạn (phương pháp MCP)
Tương quan dài hạn (phương pháp MCP)
Lập mô hình cho địa điểmLập mô hình cho địa điểm
Các phương pháp đánh giá tài nguyên gió
Hàm Weibull và phân bố hướng gióHàm Weibull và phân bố hướng gió
5
Ngoại suy cho địa điểm và độ cao khác nhau – một vấn đềkhó khăn
Ngoại suy cho các độ cao khác nhau (h1 đến h2)
Ngoại suy cho các vị trí khác nhau
h1
h2
Địa điểm đo
6
Ngoại suy cho các độ cao khác nhau – hai phương pháp
v h2( )= v h1( )ln(h2 z
o)
ln(h1 zo)
v h2( )= v h1( )h2
h1
α
● Định luật logarit (thực chứng)
– Xem xét độ gồ ghề của địa hình
– Chỉ có ý nghĩa với tầng mặt đất và môi
trường trung tính
● Định luật lũy thừa (thực chứng)
– Nguồn: thực nghiệm Kansas
– Để xác định: hệ số Hellmann- α (hệ sốchênh tốc)
7
Ngoại suy cho các địa điểm khác – một phương pháp
8
Lập mô hình mật độ năng lượng gió
9
Kết hợp đồ thị tốc độ gió với Đường đặc tính P-V để tính toán sản lượng điện năng
10
Tính toán sản lượng điện hàng năm dựa trên số liệu đo gió
0
50
100
150
200
250
300
350
0 5 10 15 20
Wind Speed [m/s]
Pow
er
[kW
]
0
200
400
600
800
1000
1200
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25
Wind speed [m/s]
Fre
qu
ency
[h
/yea
r]
0
10'000
20'000
30'000
40'000
50'000
60'000
70'000
80'000
90'000
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25
Wind speed [m/s]
En
erg
y [k
Wh
]
Wind Wind Power frequency Energy[m/s] [mph] [kW] [h/year] [kWh/year]
1 2,2 0,0 372,0 0,0
2 4,5 0,0 702,0 0,0
3 6,7 3,7 941,0 3481,7
4 8,9 10,0 1077,0 10770,0
5 11,2 21,6 1107,0 23911,2
6 13,4 38,3 1046,0 40061,8
7 15,7 62,4 920,5 57439,2
8 17,9 93,1 759,5 70709,5
9 20,1 132,6 592,0 78499,2
10 22,4 181,8 435,0 79083,0
11 24,6 230,5 303,5 69956,8
12 26,8 269,3 201,5 54264,0
13 29,1 290,5 127,5 37038,8
14 31,3 300,0 77,5 23250,0
15 33,6 305,0 45,0 13725,0
16 35,8 305,0 25,0 7625,0
17 38,0 305,0 15,0 4575,0
18 40,3 305,0 7,0 2135,0
19 42,5 305,0 3,0 915,0
20 44,7 305,0 1,8 549,0
21 47,0 305,0 0,8 244,0
22 49,2 305,0 0,3 91,5
23 51,4 305,0 0,1 30,5
24 53,7 305,0 0,0 0,0
25 55,9 305,0 0,0 0,0
Total 8760 h 578355 kWh
11
Hiệu ứng bóng và Thiết kế trang trại điện gió
12
Ứng suất mỏi và giá trị trung bình
13
-20
0
20
40
60
80
100
120
0 5 10 15 20wind speed [m/s]
po
wer
[%
]
-0.1
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
po
wer
co
effi
cien
t [-
]
Đường cong P-V đo đạc
0
1 0 0
2 0 0
3 0 0
4 0 0
5 0 0
0 . 0 5 . 0 1 0 . 0 1 5 . 0 2 0 . 0 2 5 . 0
w i n d s p e e d a t h u b h i g h t [ m / s ]
V m = 7 . 0 m / s R a y l e i g h d i s t r i b u t i o n
to t a l :8 7 6 0 h o u r s
t ( i ) = 2 7 5 h
Phân bố tần suất gió
AEP được dự đoán/bảo đảm AEP được dự đoán/bảo đảm AEP đo đượcAEP đo được∆ E [MWh]∆ E [MWh]
Đường cong P-V lý thuyết
0
100
200
300
400
500
600
0 5 10 15 20 25
wind speed at hub hight [m/s]
P[i]
v[i]
Sản lượng điện năng dự kiến có giá trị nào … nếu các đường đặc tính công suất không chính xác?
14
Bước 1, nếu cần thiết: hiệu chỉnh tại chỗ trước
khi (!) xây dựng trang trại điện gió (đo mối liên
hệ giữa tốc độ gió tại Mref và Mturb)
Bước 2: Đo hiệu quả năng lượng
Bước 1, nếu cần thiết: hiệu chỉnh tại chỗ trước
khi (!) xây dựng trang trại điện gió (đo mối liên
hệ giữa tốc độ gió tại Mref và Mturb)
Bước 2: Đo hiệu quả năng lượng
Xác minh hiệu quả năng lượng (1)
Mref
Mturb
Kết quả:Kết quả:
15
Xác minh hiệu quả năng lượng (2)
Đường đặc tính công suất đo đạc
Đường đặc tính công suất đo đạc
Đường đặc tính công suất bảo đảm
Đường đặc tính công suất bảo đảm
Phân bố tốc độ gió, hoặc theo tiêu chuẩn
IEC 61400-12-1 hoặc theo thoả thuận
giữa khách hàng và nhà chế tạo
Phân bố tốc độ gió, hoặc theo tiêu chuẩn
IEC 61400-12-1 hoặc theo thoả thuận
giữa khách hàng và nhà chế tạo
extrapolation of the power curve between the highest WT: Vestas V90measured wind speed and the cut-out wind speed cut-out wind speed: 25 m/swith the average power at highest measured wind speed reference air density: coverage factor k: 1
hub height AEP-extrapolatedannual average (extrapolated
wind speed power curve) power curve)(Rayleigh)
[m/s] [MWh] [MWh] [%]4,0 1677,7 201,3 12,05,0 3163,6 268,3 8,56,0 4809,0 317,4 6,67,0 6354,9 342,8 5,48,0 7606,1 348,6 4,69,0 8472,5 * 341,1 4,0
10,0 8960,3 * 325,7 3,611,0 9130,8 * 306,2 3,4
values marked with *: power curve incomplete acc. to IEC criteria for database
7911,49160,510163,7
[MWh]
3164,21677,7
4823,1
AEP-measured Expanded uncertainty of AEP-measured(measured
ESTIMATED ANNUAL ENERGY PRODUCTION (AEP)(database A)
10910,8
6445,7
So sánh theo hợp đồng giữa khách
hàng và nhà chế tạo
So sánh theo hợp đồng giữa khách
hàng và nhà chế tạo
5000 MWh/a5000 MWh/a
16
Hiệu suất của trang trại điện gió
Thông thường khoảng 90%, tùy thuộc vào ‘a‘ và ‚b‘ cũng như cường độ nhiễu loạn (ROU, độ ổn định, T, v.v.)
a nhỏ nhất > 4 và b > 3, tốt nhất: a = 7-8, và b = 4
Phải kiểm tra cùng với cường độ nhiễu loạn xung quanh, cường độ nhiễu loạn bổ sung và các thông số an toàn của tuabin gió
∑∑
=ηfree
park
parkP
P
b*D
a*D
Hướng gió chính 17