Cum tu tieng anh thong dung

3
Các Thành NgỮ Và CỤm TỪ TiẾng Anh Thông DỤng NhẤt QuẢ ĐẤt :) Có bổ sung note: màu nâu : thành ngữ màu xanh : cụm từ Ai biết? : Who knows Ăn miếng trả miếng : Measure for measure Bất ngờ/ bất thình lình : Out of the blue Cái nết đánh chết cái đẹp : Beauty dies and fades away but ugly holds its own Càng sớm càng tốt : The sooner the better Cha nào, con nấy : Like father, like son Chẳng biết là tốt ha xấu : For better or for worst Chết vinh còn hơn sống nhục : Better die a beggar than live a beggar Chịu hay không? : Take it or leave it Có chí thì nên : there's will , there's way Có còn hơn không : Something better than nothing Có công mài sắt có ngày lên kim : practice makes perfect Có mới, nới cũ : New one in, old one out Có tật giật mình : He who excuses himself, accuses himself Có thế thôi/ chỉ vậy thôi : That's all Còn lâu : No way Còn nước, còn tát : While there's life, there's hope. Cũng vậy thôi mà : It's all the same Cứ tự nhiên : Make yourself at home/comfortable Cười người hôm trước,hôm sau người cười : He,who laughs last , laughs best Đã lâu không gặp : Long time no see Để làm gì : For what?- What for? Để tôi đi : Let me go Điếc không sợ súng : He that knows nothing doubts nothing Đừng bận tâm : Don't bother Đừng nóng : Cool it Đừng xạo : Come off it Đường cùng( Không lối thoát) : Dead end / No way out Giận quá mất khôn : Hatred is as blind as love Gieo gió, gặt bão : We reap as we sow Gieo nhân nào gặt quả nấy : What goes round goes round Giữ liên lạc : Stay in touch Hân hạnh : My pleasure Hết cách : No choice Hết chuyện nà đến chuyện khác : One thing lead to another Hư , hỏng : Out of order

Transcript of Cum tu tieng anh thong dung

Page 1: Cum tu tieng anh thong dung

Các Thành NgỮ Và CỤm TỪ TiẾng Anh Thông DỤng NhẤt QuẢ ĐẤt :)

Có bổ sung

note:  màu nâu : thành ngữ 

màu xanh : cụm từ• Ai biết? : Who knows• Ăn miếng trả miếng : Measure for measure• Bất ngờ/ bất thình lình : Out of the blue• Cái nết đánh chết cái đẹp : Beauty dies and fades away but ugly holds its own • Càng sớm càng tốt : The sooner the better• Cha nào, con nấy : Like father, like son • Chẳng biết là tốt ha xấu : For better or for worst• Chết vinh còn hơn sống nhục : Better die a beggar than live a beggar • Chịu hay không? : Take it or leave it• Có chí thì nên : there's will , there's way• Có còn hơn không : Something better than nothing • Có công mài sắt có ngày lên kim : practice makes perfect• Có mới, nới cũ : New one in, old one out• Có tật giật mình : He who excuses himself, accuses himself • Có thế thôi/ chỉ vậy thôi : That's all• Còn lâu : No way• Còn nước, còn tát : While there's life, there's hope. • Cũng vậy thôi mà : It's all the same• Cứ tự nhiên : Make yourself at home/comfortable• Cười người hôm trước,hôm sau người cười : He,who laughs last , laughs best• Đã lâu không gặp : Long time no see• Để làm gì : For what?- What for? • Để tôi đi : Let me go• Điếc không sợ súng : He that knows nothing doubts nothing • Đừng bận tâm : Don't bother• Đừng nóng : Cool it• Đừng xạo : Come off it• Đường cùng( Không lối thoát) : Dead end / No way out• Giận quá mất khôn : Hatred is as blind as love • Gieo gió, gặt bão : We reap as we sow• Gieo nhân nào gặt quả nấy : What goes round goes round • Giữ liên lạc : Stay in touch• Hân hạnh : My pleasure• Hết cách : No choice• Hết chuyện nà đến chuyện khác : One thing lead to another• Hư , hỏng : Out of order• Hữu xạ tự nhiên hương : Good wine needs no bush • Im ngay : Shut up !• Kệ tôi : Let me be• Khoan : Hold it• Không bằng cách nà thì bằng cách khác : One way or another• Không có gì : Nothing• Không có gì cả : Nothing at all• Không còn liên lạc : Out of touch

Page 2: Cum tu tieng anh thong dung

• Không giận chứ : No hard feeling• Không hơn , không kém : No more , no less• Không may : Out of luck• Không phải chuyện của bạn : none of your business• Không thể được : Out of question• Không phản đối : No offense• Làm phiền : Do you mind• Liệu cơm gắp mắm, liệu con gả chồng : Honesty is the best policy • Lực bất tòng tâm : So much to do, so little get done. • Máu chảy ruột mềm : When the blood sheds , the heart aches• Nhân tiện : By the way• Nghĩ kỹ thì : Come to think of it• Ở hiền gặp lành : One good turn deserves another• Rất tiếc tôi... : I'm afraid...• Rượu vào, lời ra : Drunkness reveals what soberness conceallls• Sai một ly đi một dặm : One false step leads to another • Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng : Last but not least• Sớm hay muộn : Sooner or later • Tai nghe không bằng mắt thấy : A picture worths a thousand word• Tại sao không : Why not?• Tay làm hàm nhai : No pains, no gains • Tham thì thâm : grasp all, lose all• Thành thật mà nói : But frankly speaking• Thắng là vua, thua là giặc : Losers are always in the wrong • Thấy chưa : See?• Thật khó tin : Too good to be true• Theo như tôi được biết... : As far as I know….. : • Thật tội nghiệp :Poor thing • Thường thôi : So so• Tôi hiểu : I see• Trăm nghe không bằng mắt thấy : Observations is the best teacher • Trời biết : God knows• Từ từ : Take it easy• Từng bước một : Step by step• Từng ly từng tí : Little by little• Vắng chủ nhà, gà mọc đuôi tôm : When the cat is away, the mice will play • Vậy thì sao : So what?/ So• Vỏ quýt dày có móng tay nhọn : Diamond cut diamond• Vô dụng : Good for nothing• Xa mặt, cách lòng : Out of sight, out of mind• Yêu ai yêu cả đường đi lối về : Love me love my dog