Câu 1 - vietjack.com  · Web viewVietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack. H. ọ. c tr. ự....

21
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (cơ bản - Đề 1) Thời gian làm bài: 45 phút I . TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 3. Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30 A. < B. > C. = D. + Câu 4. Cho phép tính: … + 65 = 100. Số cần điền vào chỗ chấm là A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 5. 1 ngày có …. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

Transcript of Câu 1 - vietjack.com  · Web viewVietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack. H. ọ. c tr. ự....

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (cơ bản - Đề 1)

Thời gian làm bài: 45 phút

I . TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số liền trước của 69 là:

A. 60B. 68C. 70D. 80

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10B. 90C. 99D. 100

Câu 3. Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30

A. <B. >C. =D. +

Câu 4. Cho phép tính: … + 65 = 100. Số cần điền vào chỗ chấm là

A. 90B. 35C. 100D. 30

Câu 5. 1 ngày có …. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 12B. 24C. 14D. 15

Câu 6.

Hình bên có số hình tứ giác là:

A. 1B. 2C. 3D. 4

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

26 + 29

45 + 38

41 - 27

60 – 16

Câu 8. Tìm x, biết:

x + 28 = 54

44 + x = 72

x – 38 = 62

98 - x = 19

Câu 9. Bao ngô cân nặng 5 chục ki-lô-gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 10. Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?

Câu 11. Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (cơ bản - Đề 2)

Thời gian làm bài: 45 phút

I . TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

A. 55 + 35B. 23 + 76C. 69 + 31D. 74 + 16

Câu 2. Tìm x , biết: 9 + x = 14

A. x = 6B. x = 7C. x = 8D. x = 5

Câu 3. Kết quả phép tính 13 – 3 – 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

A. 12 – 8 B. 12 - 6C. 12 - 7D. 12 - 5

Câu 4. Đổi: 2dm = … cm

A. 200B. 2000C. 22D. 20

Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 97B. 98C. 99D. 100

Câu 6. Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên có số hình tam giác là:

A. 1B. 2C. 3D. 4

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

60 – 32

26 + 39

73 + 17

100 – 58

Câu 8. Tìm x, biết:

a.x + 37 = 82b.x - 34 = 46

Câu 9. Mảnh vải màu xanh dài 35 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét?

Câu 10. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (cơ bản - Đề 3)

Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số 95 đọc là:

A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm

Câu 2. 28 + 2 - 20 = ... Kết quả của phép tính là:

A. 10 B. 20 C. 30

Câu 3. Tìm x, biết: x - 45 = 13

A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68

Câu 4. Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:

A. 15 B. 33 C. 38

Câu 5. 90cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 9B. 90C. 900

Câu 6. Hình vẽ bên có:

1. 3 hình chữ nhật

1. 4 hình chữ nhật

1. 5 hình chữ nhật

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a) 65 + 26 b) 46 + 54 c) 93 – 37 d) 100 – 28

Câu 8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?

Câu 9. Tính nhanh:

48 + 49 -9 - 8

24 + 65 - 4 – 5

Câu 10. Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (cơ bản - Đề 4)

Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1. Số liền trước của 69 là

A. 60 B. 68 C. 70 D. 80

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là

A. 10            B. 90           C. 99          D. 100

Câu 3. Điền dấu(<, >, =) thích hợp chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30

A. <            B. >           C. =            D. +

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … - 35 = 65

A. 90 B. 35 C. 100 D. 30

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1 giờ chiều hay … giờ

A. 12 B. 13 C. 14 D. 15

Câu 6 :

Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?

A. 1 tam giác

B. 2 tam giác

C. 3 tam giác

D. 4 tam giác

PHẦN II. TỰ LUẬN:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

26 + 29 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 – 16

Câu 8. Tìm x:

a) x + 27 = 45 b) x - 27 = 45

c) 45 - x = 27 d) 25 + x = 18 + 52

Câu 9. Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (cơ bản - Đề 5)

Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Bài 1. Phép tính nào sau đây là đúng?

A. 17 – 5 = 22B. 18 – 5 = 23C. 19 – 5 = 15D. 16 – 5 = 11

Bài 2. Tìm x, biết: x – 13 = 20

A. x = 7B. x = 33C. x = 13D. x = 23

Bài 3. Tính: 20 kg + 15 kg = ?

A. 15 kgB. 25 kgC. 35 kgD. 45 kg

Bài 4. Kết quả của phép tính 100 – 26 + 12 là

A. 86 B. 74C. 38D. 84

PHẦN II : TỰ LUẬN

Bài 1: Đặt tính rồi tính :

a. 52 + 46 = …… b. 36 + 24 = ……

c. 34 – 12 = …… d. 94 – 37 = ……

Bài 2: Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên;

+ Có ……. hình tứ giác

+ Có ……. hình tam giác

Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:

1. 40 + 8 8 + 40

1. 24 – 3 19 – 9

Bài 4: Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 12 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

10; … ; 14; 16; … ; … ; 22; … ; 26

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (nâng cao - Đề 1)

Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.

Câu 1. Trong phép trừ 56 - 23 = 33, số 56 gọi là:

A. Hiệu B. Số bị trừ C. Số trừ

Câu 2. Một ngày có mấy giờ?

A. 10 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ

Câu 3. Cho phép tính: 14 + 2 =...

Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 16 B. 20 C. 26

Câu 4. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

A. 55 + 35B. 23 + 76C. 69 + 31

Câu 5. Tìm x , biết: 9 + x = 14

A. x = 5B. x = 23C. x = 6

Câu 6. Cho 5dm = ... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 10 B. 20 C. 50

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

62 – 3226 + 3973 + 17100 - 58

Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Câu 3. Tìm x, biết:

a) 52 - x = 25b) x + 17 = 46

Câu 4. Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?

Câu 5. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (nâng cao - Đề 2)

Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kết quả của phép tính 34 + 66 là

A. 54B. 100C. 53D. 64

Câu 2. Cho:

Số thích hợp để điền vào ô trống.

A. 9B. 8 C. 7 D. 6

Câu 3. Số tròn chục liền sau số 75 là

A. 60B. 80C. 76D. 63

Câu 4. Kết quả của phép tính 15 – 7 là

A. 22B. 50C. 8D. 7

Câu 5. Cho: 3 dm = … cm

A. 25B. 36C. 52D. 30

Câu 6. Cho hình vẽ:

Hình vẽ trên có ... hình tứ giác.

A. 5 B. 7 C. 9 D. 10

PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

47 +5355 + 2395 – 5687 – 68

Câu 8. Một cửa hàng, buổi sáng bán được 84 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 25 kg gạo . Hỏi cửa hàng đó buổi chiều bán được bao nhiêuki- lô- gam gạo?

Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống.

a)

b)

Câu 10. Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-met?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (nâng cao - Đề 3)

Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho: 36 + 42 = 42 + ...

Số cần điền vào chỗ chấm là

A. 42 B. 36 C. 24

Câu 2. Hiệu của hai số 60 và 27 là

A. 87 B. 47 C. 43

Câu 3. Tổng của hai số 48 và 35 là

A. 63 B. 73 C. 83

Câu 4. Lấy một số cộng với 14 ta được 50. Số đó là :

A. 14 B. 50 C. 36

Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật?

A. Lít B. Xen-ti-mét C. Ki-lô-gam

Câu 6. Chuông reo vào học lúc 7giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ ; Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút:

A. 10 phút B. 30 phút C. 60 phút

PHẦN II . PHẦN TỰ LUẬN

Câu 7. Tính:

52kg + 18kg + 16kg = ...

25m + 15m + 40m = ...

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

34 + 28 100 – 46

Câu 9. Em xem tờ lịch tháng 12 dười đây và viết phần trả lời thích hợp vào chỗ chấm :

12

Chủ nhật

Hai

Ba

Năm

Sáu

Bảy

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

- Ngày thứ bảy cuối tuần của tháng 12 là ngày : ……………………

- Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ mấy: …………………………….....

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:

Câu 11. Cái bàn cao 95 cm. cái ghế thấp hơn cái bàn 46 cm . Hỏi cái ghế cao bao nhiêu xen-ti-mét?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (nâng cao - Đề 4)

Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Kết quả của phép cộng 67 + 26 là :

A. 83 B. 93 C. 94 D. 95

Câu 2. Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:

A. 53 B. 44 C. 43 D. 33

Câu 3. Tổng nào dưới đây bé hơn 56?

A. 50 + 8 B. 49 + 7 C. 36 + 29 D. 48 + 6

Câu 4. Số hình tam giác có trong hình bên là:

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

D. 5 hình

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 1. Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.

a/ 42 + 15 ...........55 b/ 100 - 67 ......... 43

c/ 8 giờ tối còn gọi là ..... giờ.

d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày ..... tháng .....

Câu 2. Đặt tính và tính:

a/ 36 + 28 b/ 75 - 37 c/ 100 - 73 d/ 29 + 17

Câu 3. Tính:

a/ 48 + 25 - 38 b/ 100 - 38 + 15

Câu 4. Tìm x, biết:

a/ x + 37 = 73 b/ 42 - x = 30

Câu 5. Thùng gạo tẻ có 53 kg. Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam?

Câu 6. Tính nhanh: 18 + 29 -9 - 8

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (nâng cao - Đề 5)

Thời gian làm bài: 45 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số liền trước của 80 là:

A. 79B. 80C. 81D. 82

Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = …. dm là:

A. 6 dmB. 6C. 60D. 6 cm

Câu 3. Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 46; 37; 52; 28B. 28; 37; 46; 52C. 52; 46; 37; 28D. 52; 37; 46; 28

Câu 4. Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là:

A. 73B. 77C. 75D. 76

Câu 5. Hiệu của 64 và 31 là:

A. 33B. 77C. 95D. 34

Câu 6. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh?

A. 27 quyển truyện tranh

B. 17 quyển truyện tranh

C. 22 quyển truyện tranh

D. 15 quyển truyện tranh

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 7. Tìm x, biết:

x + 15 = 41x – 23 = 39

Câu 8. Đặt tính rồi tính

44 + 3795 – 5838 + 5666 – 8

Câu 9. Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?

Câu 10. Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?

Câu 11. Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

22 giờ hay ..... giờ đêm18 giờ hay ..... giờ chiều

22 : 0018 : 00

7

16

-

¾¾®

1420

36

+-

¾¾®¾¾®

305

72

-+

¾¾®¾¾®

912

87

-+

¾¾®¾¾®