CONTURA G2 Specificationsanytools.vn/upload/May-do-3D-CMM/Vietnamese-CONTURA-G2-EN_6… · ZEISS...
Transcript of CONTURA G2 Specificationsanytools.vn/upload/May-do-3D-CMM/Vietnamese-CONTURA-G2-EN_6… · ZEISS...
ZEISS CONTURA G2 cảm biến chủ động và độ chính xác
ZEISS VAST XT gold1) Quét chủ động và cảm biến đa điểm. Số điểm quét lên đến 200 points/s. Lực đo biến đổi(50-1000 mN) Chiều dài kim đo max = 500 mm, Khối lượng kim đo max= 500g bao gồm đế gắn kim đo; đường kính kim đo nhỏ nhất = 0.5 mm.
7/7/6 to 7/10/6
10/12/6 to 10/16/6
Sai số tuyến tính theo chiều dài đo2)
MPE theo ISO 10360-2:2009E0/E150 in µm 1.8 + L/300 1.9 + L/300
Độ lặp lại E0MPL theo ISO 10360-2:2009
R0 in µm 1.4 1.5
THP in µm 2.5 3.0Sai số quét
MPE theo ISO 10360-4:2000 yêu cầu
thời gian đo MPT τ in s 68 68
Sai số biên dạng3)
MPE cho độ tròn theo ISO 12181 (VDI/VDE 2617 sheet 2.2)
RONt (MZCI) in µm 1.8 1.9
Sai số biên dạng với đầu đo đơnMPE theo ISO 10360-5:2010
PFTU in µm 1.8 1.9
Sai số biên dạng của nhiều đầu đoMPE theo ISO 10360-5:2010
PFTM4) in µm 2.5 3.0
Sai số đo kích thước của nhiều đầu đo MPE theo ISO 10360-5:2010
PSTM4) in µm 1.2 1.7
Sai số vị trí của nhiều đầu đo MPL theo ISO 10360-5:2010
PLTM4) in µm 1.7 2.2
ZEISS CONTURA G2 navigator sensors and accuracy
ZEISS VAST XT gold1) ZEISS VAST XT gold với công nghệ navigator giúp tăng hiệu quả đo của máy
7/7/6 to 7/10/6
Sai số tuyến tính theo chiều dài đo2)MPE theo ISO 10360-2:2009
E0/E150 in µm 1.5 + L/333
Độ lặp lại E0MPL theo ISO 10360-2:2009
R0 in µm 1.2
THP in µm 1.5Sai số quét
MPE theo ISO 10360-4:2000 yêu cầu
thời gian đo MPT τ in s 50
Sai số biên dạng3)MPE cho độ tròn theo ISO 12181 (VDI/VDE 2617 sheet 2.2))
RONt (MZCI) in µm 1.5
Sai số biên dạng với đầu đo đơnMPE theo ISO 10360-5:2010
PFTU in µm 1.5
Sai số biên dạng của nhiều đầu đoMPE theo ISO 10360-5:2010
PFTM4) in µm 2.5
Sai số đo kích thước của nhiều đầu đo MPE theo ISO 10360-5:2010
PSTM4) in µm 1.2
Sai số vị trí của nhiều đầu đo MPL theo ISO 10360-5:2010
PLTM4) in µm 1.7
1) ZEISS VAST gold: kiểm tra với kim đo dài 60 mm and đường kính kim đo 8 mm2) Độ dài đo L theo mm.3) Tốc độ quét của độ tròn Vscan = 5 mm/s, lọc 50 UPR, hiệu chuẩn vòng chuẩn.4) Vị trí đo gần với vị trí hiệu chuẩn theo tài liệu của cảm biến.
ZEISS CONTURA G2 direct sensors
ZEISS VAST XXT1)
ZEISS XDT
ZEISS VAST XXT TL3: quét và cảm biến đa điểm ZEISS XDT TL3: Cảm biến đo đa điểm
(Xem ZEISS CONTURA G2 RDS cảm biến và độ chính xác, ZEISS VAST XXT and ZEISS XDT độ chính xác)
ZEISS CONTURA G2 RDS cảm biến và độ chính xác
ZEISS RDS-C-CAA ZEISS RDS đầu đo xoay đa chức năng dùng cho cảm biến quang học và cảm biến chạm. Quay theo hai chiều trước và sau ±180°, dải đo rộng, mỗi bước quay 2.5°, CAA chức năng tự động bù độ chính xác cho tất cả 20,736 góc quay cho cảm biến quét (ZEISS VAST XXT TL3) and cảm biến đo đa điểm (ZEISS XDT TL3).
ZEISS VAST XXT1)
ZEISS XDTZEISS VAST XXT TL3 lắp trên ZEISS RDS cảm biến quét và đo đa điểmZEISS XDT TL3: cảm biến đo đa điểm
Tốc độ quét lên đến150 points/s. Chiều dài kim đo cho module: TL3 = 30-150 mm, khối lượng kim đo max = 15 g TL3, thanh nối dài lớn nhất cho cảm biến = 100 mm, kim đo nhỏ đường kính = 0.3 mm
7/7/6 to 7/10/6
10/12/6 to 10/16/6
Sai số tuyến tính theo chiều dài đo2)
MPE theo ISO 10360-2:2009E0 in µm 1.8 + L/300 1.9 + L/300
THP in µm 3.5 3.8Sai số quét
MPE theo ISO 10360-4:2000 yêu cầu
thời gian đo MPT τ in s 68 68
Sai số biên dạng3)MPE cho độ tròn theo ISO 12181 (VDI/VDE 2617 sheet 2.2))
RONt (MZCI) in µm 1.8 1.9
Sai số biên dạng với đầu đo đơnMPE theo ISO 10360-5:2010
PFTU in µm 1.8 1.9
ZEISS ViScan4) Đầu đo quang học với hình ảnh 2D tự động lấy nét lắp trên cảm biến ZEISS RDS. khoảngcách làm việc (tùy thuộc vào từng thấu kính): 75-90 mm.
7/7/6 to 7/10/6
10/12/6 to 10/16/6
Sai số tuyến tính theo chiều dài đor2)
MPE theo ISO 10360-7: 2011EB(XY) in µm 105) + L/300 105) + L/300
MPE sai số hình ảnh của hệ thống đầu đo tuân theo ISO 10360-7:2011
PFV2D in µm 105) 10 5)
Đầu đo quét laze ZEISS LineScan4) 6) Đầu đo quét laze tam giác quang học gắn trên ZEISS RDS-C. Khoảng cách làm việc lớn nhất: 73 mm. Tốc đọ quét điểm lớn nhất: 250,000 points/s, 1000 đường quét/s.
7/7/6 to 7/10/6
10/12/6 to 10/16/6
Sai số đầu đo7)
MPE theo VDI/VDE 2617 sheet 6.2PF (OT) in µm 50 50
Độ tán sắc trên quả cầu 1 Sigma in µm 10 10
LineScan
1) ZEISS VAST XXT: Kiểm tra với TL3 module; Kim đo dài 50 mm và đường kính kim 3 mm.2) Độ dài tính theo đôn vị in mm.3) Tốc đọ quét độ tròn = 5 mm/s, lọc 50 UPR, hiệu chuẩn vòng chuẩn4) Sử dụng đầu đo quang học được kết hợp với đầu đo chạm (ZEISS VAST XXT) ở dải nhiệt độ 18-26°C.5) Đo với thâu kính ZEISS ViScan 1x lens6) Kiểm laze 2M: dải laze dễ dàng nhận biết trong dải quang phổ and toàn cho mắt trong khoản thời gian phơi sáng ngắn (0.25 s) cũng như chất lượng mặt cắt ngang của sản phẩm không suy giảm bởi
(thiết bị quang học ví du: thiết bj phóng đại, môi trường thấu kính, kính viễn vọng.7) Dung dai đầu đo vói quả cầu thích hợp (đường kính 30 mm) với bề mặt phủ mờ
Tổng quan
ZEISS VAST XT gold ZEISS VAST XXT ZEISS XDT ZEISS VAST XXT ZEISS XDT ZEISS ViScan ZEISS LineScan
Đo đơn • • • • • •
Quét thụ động • •
Quét chủ động •
Quét quang học • •
Quay/Xoay • • • •
Kim đo dài lớn nhất 1) 500 mm 250 mm 2) 150 mm 5) 250 mm 2) 150 mm 5)
khối lượng kim đo 1) 500 g 15 g 2) 15 g 5) 15 g 2) 15 g 5)
Chức năng navigator 4) •
Đặc điểm kỹ thuật-Technical features
Hệt thống đo chiều dài
Thước quang điện phản chiếu ánh sáng, độ phân giải 0.2 µm- Photoelectric reflected light system, 0.2 µm resolution
Hẹ thống điều khiểnController
Type: ZEISS C99 Loại bảo vệ: IP22
Phụ kiện (tùy chọn-optional) Hệ thống giá đỡ nhiều kim đo
yêu cầu về môi trường Environmental requirements3)
Độ ẩm tương đối 30-60% (không ngưng tụ)
Nhiệt độ đo chuẩn 18°C tới 22°C, HTG tùy chọn: 18°C to 26°C
Theo ngày Per day: 1.5 K/d
theo giờ Per hour: 1.0 K/h
không gian Spatial: 1.0 K/m
Độ rung của sànFloor vibrations
ZEISS CONTURA G2 được tích hợp hệ chống rung thụ động (có giới hạn về độ rung). Nếu yêu cầu chúng tôi sẽ cung cấp dịch vù tư vấn về độ rung động
Điều kiện hoạt động - Readiness for operation
Độ ẩm tương đối 30-60% (Không ngưng tụ).Nhiệt độ
xung quang +17°C to +35°C
Công suất Power rating ZEISS C99L 100-240V VAC ~ (±10%, -15%); 50-60 Hz (±3.5%) Công suất Max. 600 VA Tiêu thụ điển hình-Typical power consumption: 200 W
Hệ thống khí nén: nguồn khí min. 6 bar, max. 8 bar, Khí được làm sạch pre-cleaned. Tiêu thụ Max. : 30 l/min tại áp lực 5.5 bar .
Chất lượng khí nén tuân theo ISO 8573 Part 1: Class 4, i.e.Mục 6.1: max. bụi cỡ15 μm, max. tỉ trọng 8 mg/m3
Paragraph 6.2: áp lực khí điểm sương cực đại - max. compressed air dew point +3°CParagraph 6.3: max. tỉ trọng dầu max 5 mg/m3
Nếu khí nén không theo tiêu chuẩn trên thì phải lắp thêm các bộ lọc khí, nếu cần thiết phải lắp thêm màng khô khí
Contact Optical
LineScan
navigator and active direct ZEISS RDS
1) Tùy theo ứng dụng có thể giới hạn chiều dài của kim đo có thể sẽ hữu dụng depending on the application, limiting the parameters for a stylus system may be useful.2) ZEISS VAST XXT: phụ thuộc vào loại. TL 2: 125-250 mm 10 g. TL 3: 30-250 mm 15 g.3) để ảm bảo đọ chính xácTo ensure specified accuracies.4) áp dụng cho ZEISS CONTURA G2 navigator5) áp dụng cho TL3
ZEISS CONTURA G2 sizes
Kích thước mm khối lượng in kg
Khoảng đo Measuring range Kích thước tổng thể khoảng làm việc (kích thước mẫu đoMax. workpiece size)
chiều cao bàn
khoảnglắp đặt-
Chiềucao vân chuyển máy đo vật đo Max.
X axis Y axis Z axis Dài Rộng Cao Dài Rộng Cao Cao Cao Cao Cao
G104 G105 G106 B5 B6 B7 B16 B17 B18 H B23 c1 T
7/7/6 700 700 6001) 1556 1430 2800 1039 920 7161) 845 850 ≥200 2200 1280 560
7/10/6 700 1000 6001) 1861 1430 2800 1344 920 7161) 845 850 ≥200 2200 1550 730
10/12/6 1000 1200 6001) 2060 1743 2800 1544 1225 7161) 845 850 ≥200 2200 2310 1150
10/16/6 1000 1600 6001) 2460 1743 2800 1944 1225 7161) 845 850 ≥200 2200 2810 1500
ZEISS VAST XT gold ZEISS VAST XXT direct ZEISS XDT direct ZEISS RDS-C
B7
B23
h
B17
B6 B5
G105G104
B16
c1
T
G10
6
B18
158
Mounted to CMM ram
Measuring range start of ZEISS VAST XT gold
147
179
11 21
197 41
39
Note: kích thước , khối lượng chỉ là tương đối, có thể thay đổi. hình dáng thực tế có thể đôi chút khác biệt so với minh họa. Kích thước chân đế theo DIN 4000-167:2009.
1) Áp dụng cho ZEISS VAST XT gold. Khoảng đo G106 and chiều cao vật đo(B18) bị giảm tối thiểu 50 mm khi sử dụng các loại đầu đo khác2) Chiêu cao vận chuyển đảm bảo không bao gồm pallet hoặctrục Z. Khi vận chuyển khôgn bao gồm đế máy sẽ giảm được 600mmt.
EN
_60
_02
2_3
35
II
Prin
ted
in G
erm
any
CZ-
X/2
013
Subj
ect
to c
hang
e in
des
ign
and
scop
e of
del
iver
y an
d as
a r
esul
t of
ong
oing
tec
hnic
al d
evel
opm
ent.
Prin
ted
on c
hlor
ine-
free
ble
ache
d pa
per.
© C
arl Z
eiss
© c
once
pt, t
ext
and
desi
gn: C
arl Z
eiss
.
Carl Zeiss Industrielle Messtechnik GmbH73446 Oberkochen / Germany Sales: +49 7364 20-6336Service: +49 7364 20-6337Fax: +49 7364 20-3870Email: [email protected]: www.zeiss.de/imt
Carl Zeiss Industrial Metrology, LLC6250 Sycamore Lane North Maple Grove, MN 55369/USAPhone: +1 763 744-2400Fax: +1 763 533-0219Email: [email protected]: www.zeiss.com/metrology
Mô tả hệ thống - System description
Kiểu hoạt động
Các cảm biến
phần mềm Software
Động cơ dẫn động/ CNC
Cố định/ xoay ZEISS RDS
ZEISS CALYPSO, ZEISS GEAR PRO, ZEISS HOLOS
Di chuyển - Dynamics
Tốc độ di chuyển travel speed Mô tơ dẫn động theo trục Axes 0 to 70 mm/s
tự động CNC theo Vector max. 478 mm/s
Gia tốc Acceleration theo Vector max. 1.85 m/s2
Tốc đọ quét Scanning speed1) max. 125 mm/s
Approvals
Tiêu chuẩn ZEISS CONTURA G2 complies with EC machine directive 2006/42/EC and EMC directive 2004/108/EC.
Disposal ZEISS products and packaging returned to us are disposed of in accordance with applicable legal provisions.
Chứng chỉ/đánh giá- Certification/accreditation
Hệ thống chất lượngQuality management system
ISO 9001:2008,VDA 6, Parts 4, 2. Version 2005
Environmental management system Hệ thống quản lý môi trường ISO 14001:2004
Occupational health & safety management systems
BS OHSAS 18001:2007
Accredited ISO / IEC 17025:2005
1) For ZEISS CONTURA G2 navigator.