Cong Thuc Chu Yeu Cua Mon QTTC-MBA

3

Click here to load reader

Transcript of Cong Thuc Chu Yeu Cua Mon QTTC-MBA

Page 1: Cong Thuc Chu Yeu Cua Mon QTTC-MBA

TS.Cấn Văn Lực/HSB-MBA Quản trị tài chính

Công thức chủ yếu của môn Quản trị tài chính - MBA

No.

Các công thức phần

“TVM”

Lãi gộp hàng năm Lãi gộp nhiều (m) lần trong

năm

1 Giá trị tương lai của khoản tiền (FVn )

) +1 ( VP = VFn

i

m

inm

+1PV=FV

2 Giá trị hiện tại của khoản tiền (PVn )

ni

FV

)1( = PV

+ nm

m

i

FV

+1

= PV

3 Giá trị tương lai của niên kim trả cuối kỳ

(FVAn )

1 -)+1 ( =FVA

i

iPMT

n

( )

−+=

mi

miPMT

nm

/

1)/(1 FVA

4

Giá trị tương lai của

niên kim trả ngay đầu kỳ

FV Annuity Due = FVA*(1+ i ) FV Annuity Due = FVA*(1+ ieffective)

5 Giá trị hiện tại của niên kim trả cuối kỳ ( PVAn )

+

−n

n

ii

iPMT

)1(

1) +1 ( =PVA

+

nm

nm

m

i

m

i

m

i

PMT

)1)((

1)( +1

=PVA

6 Giá trị hiện tại của niên

kim trả ngay đầu kỳ PV Annuity Due = PVA*(1+ i ) PV Annuity Due = PVA*(1+ ieffective )

7 Giá trị hiện tại của niên kim vĩnh cửu i

PMT= perpetuityPV

]1)1[(PV

/1 perpetuity

−+=

mi

PMT

8 Giá trị hiện tại của niên kim vĩnh cửu tăng đều

PV= PMT/(i-g)

9 Lãi suất hữu dụng hàng

năm (EAR) APR = EAR 1 -+1 = EAR

m

im

10 Giá trái phiếu

11 Tỷ lệ thu nhập trái phiếu

(Rate of return) vondautu

iachenhlechgtienlaiptraiphieuTylethunha

+=

12 Lợi tức hiện tại của TP

(Current yield) euGiatraiphi

gnamTienlaihanLoitucTP =

13 Lãi suất thực

(Real interest rate) 1

1

1−

+

+=

ttylelampha

hnghiaLaisuatdancLãisuatthu

14 Tỷ lệ thu nhập cổ phiếu

phổ thông (Stock return)

15 Lợi suất cổ tức

(Dividend Yield )

Page 2: Cong Thuc Chu Yeu Cua Mon QTTC-MBA

TS.Cấn Văn Lực/HSB-MBA Quản trị tài chính

16

Giá cổ phiếu theo mô hình

cổ tức tăng trưởng đều (DGM)

17 Giá cổ phiếu theo mô hình chiết khấu cổ tức (DDM)

18 Tốc độ tăng trưởng g = ROE X Tỷ lệ lợi nhuận để lại

19 Tỷ suất sinh lời trên Vốn

CSH (ROE) trensosáchGiácophieu

EPSROE =

20 Giá trị hiện tại của Cơ hội

tăng trưởng

21 Tỷ lệ giá/thu nhập

(P/E ratio) EPS

PEP 0/ =

22 NPV PV benefits – PV tscos (or required investment)

23 NPV(A+B) NPV (A+B) = NPV (A) + NPV (B)

24 Tỷ lệ thu nhập mong đợi

(Expected Rate of Return) E r = K = r1 P 1 + r 2 P 2 + ….r n P n = Pr

n

i

i∑=1

25 Phương sai

(Variance σ2

26 Độ lệch chuẩn (σ)

27 Chi phí vốn bình quân (trước thuế) - WACC

28 Chi phí vốn bình quân

(WACC sau thuế)

29 Đồng phương sai

(covariance) của 2 T/sản

30 Đồng phương sai danh

mục 2 tài sản

31 Beta của 1 tài sản: βi

32 Beta của Danh mục gồm

vốn CSH và nợ vay

33 Mô hình CAPM r = rf + β (rm – rf ); trong đó, rm là tỷ lệ thu nhập thị trường và rf là tỷ lệ thu

nhập phi rủi ro

34 Mức bù rủi ro (Risk

premium ( r - rf )) r - rf = β (rm – rf ); trong đó, rm là tỷ lệ thu nhập thị trường và rf là tỷ lệ thu

nhập phi rủi ro

35 Tỷ lệ thu nhập CP ưu đãi GiaCPuudai

CotucpCPuudaiTylethunha =

Page 3: Cong Thuc Chu Yeu Cua Mon QTTC-MBA

TS.Cấn Văn Lực/HSB-MBA Quản trị tài chính

Chú dẫn các ký hiệu:

i = the nominal or Annual Percentage Rate (lãi suất năm)

n = the number of periods (số kỳ tính lãi)

m = the number of compounding periods per year (số kỳ tính lãi gộp trong năm)

EAR = the Effective Annual Rate (Lãi suất khả dụng hàng năm)

PMT = the periodic payment or cash flow (số tiền/dòng tiền thanh toán định kỳ)

Perpetuity = an infinite annuity (Niên kim vĩnh cửu)

g = continuous growth rate (t�c đ� tăng tr��ng liên t�c)

DIV=dividend (c� tc)

EPS= earnings per share (thu nhp trên m�i c� phi�u) P0= current price (giá hi n hành)

NPV= net present value (Giá tr� hi n t�i ròng) R = return (t� l thu nhp/lãi su�t chi�t kh�u)

= mean of x (Giá trị bình quân) Rm market return (t� l thu nhp trên th� tr��ng)

Rf risk free return (t� l thu nhp phi r�i ro) ρ12 correlation between asset 1 and 2 (t�ơng quan gi�a 2 tài s�n)