CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN QUỐC TẾ BAT VIỆT NAM BAT 际 … · 2018-11-19 · CÔNG TY...

12
越南BAT际集团股份公司 地址:河内市黄梅郡黄烈坊灵潭半BT5-11电子邮箱: [email protected] 网址:: batvietnam.com.vn 热线电话: 0986 96 59 51 0936 335 669 CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN QUỐC TẾ BAT VIỆT NAM 越南BAT际集团股份公司 Trụ sở: Số 11 BT5 Bán Đảo Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội 地址:河内市黄梅郡黄烈坊灵潭半BT5-11Điện thoại 电话: 02439 100 888 Email 电子邮箱: [email protected] Website 网址: www.batvietnam.com.vn Hotline热线电话: 0986 96 59 51 0936 335 669 KHU ĐÔ THỊ CÔNG NGHIỆP DUNG QUẤT QUẢNG NGÃI 广省容桔工都市区

Transcript of CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN QUỐC TẾ BAT VIỆT NAM BAT 际 … · 2018-11-19 · CÔNG TY...

  • 越南BAT国际集团股份公司

    地址:河内市黄梅郡黄烈坊灵潭半岛BT5-11号

    电子邮箱: [email protected]

    网址:: batvietnam.com.vn

    热线电话: 0986 96 59 51 – 0936 335 669

    CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN QUỐC TẾ BAT VIỆT NAM

    越南BAT国际集团股份公司

    Trụ sở: Số 11 BT5 Bán Đảo Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội 地址:河内市黄梅郡黄烈坊灵潭半岛BT5-11号

    Điện thoại 电话: 02439 100 888 Email 电子邮箱: [email protected]

    Website 网址: www.batvietnam.com.vn Hotline热线电话: 0986 96 59 51 – 0936 335 669

    KHU ĐÔ THỊ CÔNG NGHIỆP DUNG QUẤT QUẢNG NGÃI

    广义省容桔工业都市区

  • 越南BAT国际集团股份公司

    地址:河内市黄梅郡黄烈坊灵潭半岛BT5-11号

    电子邮箱: [email protected]

    网址:: batvietnam.com.vn

    热线电话: 0986 96 59 51 – 0936 335 669

    THÔNG TIN CÁC LỢI THẾ ĐẶC BIỆT

    VỀ KHU ĐÔ THỊ CÔNG NGHIỆP DUNG QUẤT

    容桔工业都市区的特殊优势信息

    Vị trí chiến lược

    战略位置

    • Thuộc Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam

    • 位于越南,广义省,容桔经济区 • Phía Bắc: Giáp Sân Bay Chu Lai, đường ven biển và Khu du

    lịch Thiên Đàng

    • 北边:接近茱莱机场,沿海路和天堂旅游区 • Phía Tây: Giáp khu đô thị Dốc Sỏi, Quốc Lộ 1A, đường cao

    tốc Đà Nẵng Quảng Ngãi.

    • 西边:接近 Doc Soi 都市区,1 号公路,岘港广义高速公路

    • Phía Nam: Giáp Đường Dốc Sỏi - Cảng Dung Quất và Khu dân cư hiện hữu

    • 南边:接近 Doc Soi-容桔港路和现有居住区 • Phía Đông: Giáp hành lang an toàn lưới điện của nhà máy

    điện khí và sông Trà Bồng

    • 东边:接近燃气电厂的电网走廊和茶棚(Tra Bong)河

    Khoảng cách giữa khu

    đô thị công nghiệp và các

    địa điểm chính

    工业区与一些主要地点

    的距离

    Khoảng cách đường đi:

    路途: • Trung tâm tỉnh Quảng Ngãi: 32km

    广义省中心:32km • Trung tâm T.P Đà Nẵng: 100km

    岘港市中心:100km Khoảng cách tới các cảng:

    与海港距离: • Cảng biển quốc tế Dung Quất : 10km

    容桔国际海港:10km • Cảng biển quốc tế Đà Nẵng: 110km

    岘港国际海港:110km Khoảng cách tới sân bay:

    与机场的距离: • Sân bay Chu Lai: 5 km

    茱莱机场:5 km • Sân bay quốc tế Đà Nẵng: 100 km

    岘港国际机场:100 km

  • 越南BAT国际集团股份公司

    地址:河内市黄梅郡黄烈坊灵潭半岛BT5-11号

    电子邮箱: [email protected]

    网址:: batvietnam.com.vn

    热线电话: 0986 96 59 51 – 0936 335 669

    Vùng tổ hợp công nghiệp

    và thông tin chi tiết

    工业组合区及详细信息

    Quy mô tổng thể dự án: 1,303 ha, trong đó giai đoạn một quy hoạch

    trên diện tích 319 ha.

    本工业区的总规模 1,303ha,其中第一个阶段规模为 319 ha。

    • Đất nhà máy, xí nghiệp

    工厂企业建设用地

    • Đất Giao thông

    交通道路建设用地

    • Đất hạ tầng kỹ thuật

    下层基础设施用地

    • Đất cây xanh

    景观树用地

    • Đất nhà ở công nhân

    工人住宅用地

    • Đất công cộng

    公共场所用地

    Việc phân chia giai đoạn mang tính tương đối, cứ lấp đầy khoảng

    60% diện tích của giai đoạn này thì tiếp tục triển khai xây dựng giai

    đoạn tiếp theo.

    目前这样分阶段只是相对的,若填补这个阶段约 60%的面积时

    就继续建设下一个阶段。

    Giá thuê đất và phí quản

    lý ở khu công nghiệp

    本工业区租地价格及管理费用

    Ⅰ. Thời gian hoạt động: 50 năm (có thể kéo dài đến 70 năm theo quy

    định của pháp luật áp dụng cho Khu kinh tế Dung Quất)

    工业区持续期限:50

    年(可按照适用于容桔经济区的法律规定持续 70 年)

    Ⅱ. Diện tích thuê đất tối thiểu: 5,000m2 P

    租地最少面积:5,000 m2 P

    Tiến độ thanh toán tiền sử dụng hạ tầng:

    基础设施使用费用付款计划

    • Đợt 1: Khi ký thỏa thuận cho thuê đất: 30% (phí đặt trước)

    第一次:签署租地协议后预付 30%

    • Đợt 2: Khi nhà đầu tư được cấp giấy chứng nhận đầu tư: 20%

    第二次:投资者获取投资证书后支付 20%

    • Đợt 3: Khi ký hợp đồng thuê đất: 40%

    第三次:签署租地合同后支付 40%

    • Đợt 4: Khi bàn giao đất: 10%

    第四次:土地移交后支付 10%

    Ⅲ. Biểu giá: 45 – 50 USD/ m2/ 50 years (TBD)

    价格表:45 – 50 USD/ m2/ 50 years

    Đối với các Nhà đầu tư thuê diện tích lớn: giá theo thỏa thuận

  • 越南BAT国际集团股份公司

    地址:河内市黄梅郡黄烈坊灵潭半岛BT5-11号

    电子邮箱: [email protected]

    网址:: batvietnam.com.vn

    热线电话: 0986 96 59 51 – 0936 335 669

    • 若投资者租地面积大:可谈判价格

    Các ngành công nghiệp

    ưu tiên

    鼓励投资的各行业

    Sản xuất, lắp ráp thiết bị điện, điện tử, viễn thông;

    生产,装配电、电子、电讯设备 Sản xuất lắp ráp ô tô và linh kiện máy bay;

    生产装配汽车和飞机零配件 Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu;

    生产药物、化品 Sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa chất;

    生产化学品和化学产品 Sản xuất chế biến thực phẩm, đồ uống;

    生产加工食品,饮料; Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan;

    生产皮料及有关产品; Cơ khí (trong đó có xi mạ là một công đoạn của sản phẩm

    chính);

    机械(其中有电镀是主要产品的一个过程); Các ngành thuộc công nghiệp chế biến chế tạo.;

    制造加工行业; Các ngành công nghiệp nhẹ và công nghiệp phụ trợ;

    轻工业和辅助工业; Tất cả các nghành nghề được pháp luật Việt Nam không cấm

    越南法律允许的所有行业

    CƠ SỞ HẠ TẦNG CƠ BẢN

    主要下层基础

    Đường

    道路

    • Đường vào KCN : chiều rộng rộng 36 ~ 40m

    进入工业区道路:宽度 36 ~ 40m

    • Đường nội bộ KCN : 2-4 làn đường, đường rộng 22 ~ 33m

    工业区内部道路:2-4 车道,宽度 22 ~ 33m

    Điện

    Được cấp điện từ mạng lưới điện quốc gia (500KV). Nhà đầu tư

    trực tiếp ký hợp đồng với ngành điện (ngành điện đầu tư trạm biến áp)/thanh toán hàng tháng

    电源取自国家电网(500KV)。投资商直接 与电力部门签合同

    (电力部门投资变压站)/每月付款。

    Cung cấp nước

    供水

    • Hợp đồng với chủ đầu tư KCN theo giá quy định của Tỉnh Quảng

    Ngãi/ thanh toán hàng tháng

    直接与工业区投资商签订合同,按照广义省规定的价格/每月付

    款 • Giá cung cấp nước: 0.45USD/m3(2016)

    P P

    供水价格:0.45USD/m3 (2016) P P

  • 越南BAT国际集团股份公司

    地址:河内市黄梅郡黄烈坊灵潭半岛BT5-11号

    电子邮箱: [email protected]

    网址:: batvietnam.com.vn

    热线电话: 0986 96 59 51 – 0936 335 669

    Nhà máy xử lý nước thải

    废水处理厂

    • Lưu lượng nước thải trong KCN – Giai đoạn 1: 51.000m3/ngđ

    P P

    本工业区第一阶段的废水流量:51.000m3/日夜 P P

    • Loại nước xả thải: tiếp nhận nước xả thải vào khu xử lý chung của

    KCN từ chưa xử lý đến đã xử lý đến tiêu chuẩn B tùy quy mô, tính

    chất và loại nước xả thải

    废水种类:按照不同规模和沸水种类接受从未处理到已处理达

    到 B 级废水排入本工业区的集中处理区。

    • Chi phí xử lý nước thải: 0.25 – 0.85 usd/m3 ( tùy thuộc vào chất P P

    lượng nước thải)

    废水处理费用:0.25 – 0.85 usd/m3 (按照废水质量) P P

    (Lượng nước thải được tính bằng 80% lượng nước tiêu thụ , và tuân

    thủ các quy định của loại A)

    (废水流量按照用水流量的 80%计算并遵守 A 级规定)

    • Chi phí xử lý nước thải được thanh toán hàng tháng

    废水处理费用每月付款。

    Thông tin liên lạc

    通讯系统

    • ADSL (internet cáp quang)

    ADSL (光线因特网)

    • IDD (đường gọi quốc tế)

    IDD (打国际长途)

    • Dịch vụ băng thông rộng qua vệ tinh

    宽带卫星服务

    • Bưu điện

    邮局

    Logistics 物流

    • Hiện có 6 doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics trên địa bàn.

    目前本地有 6 家公司提供物流服务。

    • Văn phòng và kho bãi hải quan bên trong KKT Dung Quất đảm

    bảo xuất và nhập hàng hóa được nhanh chóng

    容桔经济区内的海关办事处和仓库保证货物快速进出。

    LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG

    劳动力量

    Các trường cao đẳng nghề

    高职学校

    • Cao đẳng nghề kỹ thuật và Công nghiệp Dung Quất,

    容桔技术及工业高职

    • Cao đẳng nghề cơ khí Quảng Ngãi,

    广义机械高职

    • Cao đẳng kỹ thuật công nghiệp Quảng Ngãi,

    广义工业技术高职

    • Cao đẳng nghề Việt Hàn,

  • 越南BAT国际集团股份公司

    地址:河内市黄梅郡黄烈坊灵潭半岛BT5-11号

    电子邮箱: [email protected]

    网址:: batvietnam.com.vn

    热线电话: 0986 96 59 51 – 0936 335 669

    越韩高职

    • Cao đẳng Công thương Tp. Hồ Chí Minh (cơ sở Quảng Ngãi)

    胡志明市工商高等学校(广义校园)

    Các trường Đại học

    大学

    • Đại học Phạm Văn Đồng

    范文同大学

    • Đại học Tài chính và Kế toán

    财务及会计大学

    • Đại học Công nghiệp tp. HCM (chi nhánh Quảng Ngãi)

    胡志明市工业高等学校(广义校园)

    Tỉnh Quảng Ngãi có dân số trên 1,3 triệu người, lực lượng lao động chiếm 53,8% dân số trong độ tuổi

    lao động. Hằng năm có số học sinh, sinh viên tốt nghiệp từ các trường Trung học phổ thông, chuyên

    nghiệp, cao đẳng, đại học gần 30.000 học sinh, sinh viên đảm bảo cung cấp đủ nguồn nhân lực có chất

    lượng cho các doanh nghiệp.

    广义省具有 130 多万人口,其中劳动力占劳动年龄人口的 53,8%。每年具有从高中学校、

    • 高职学校和大学毕业的近 3 万学生和大学生;保证为企业提供高质量人力资源。

    CÁC QUY ĐỊNH VỀ MÔI TRƯỜNG

    环境有关规定

    Nước thải Quy định nước thải của Việt Nam: QCVN 40:2011/BTNMT loại A

    废水 越南废水规定:QCVN 40:2011/BTNMT A 级

    Tiếng ồn

    噪音

    Quy định về tiếng ồn tối đa: 70dB

    最大噪音规定:70dB Khói bụi

    烟尘

    Quy định về khói bụi: QCVN 05:2013/BTNMT

    烟尘有关规定:QCVN 05:2013/BTNMT PCCC

    消防

    Tuân thủ các quy định của Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

    遵守越南消防有关规定

    ƯU ĐÃI THUẾ/ THUẾ SUẤT

    (chính sách ưu đãi thuế đặt biệt khi đầu tư vào Dung Quất)

    税务/税率优惠

    (投资于容桔工业都市区所享受的税务特殊优惠)

    Thuế thu nhập doanh

    Ưu đãi thuế

    税务优惠

    Miễn và giảm

    免除和减少

    Thuế suất

    税率

    Thời gian

    时间

    Miễn

    Giảm 50%

    减 50%

  • 越南BAT国际集团股份公司

    地址:河内市黄梅郡黄烈坊灵潭半岛BT5-11号

    电子邮箱: [email protected]

    网址:: batvietnam.com.vn

    热线电话: 0986 96 59 51 – 0936 335 669

    nghiệp được miễn và

    giảm ở mức tối đa

    企业所得税在最高级别

    免除和减少

    Thuế

    doanh

    nghiệp

    10% 15 năm

    15 年

    4

    năm

    4 年

    9 năm sau thời gian

    miễn thuế

    免税期限后 9 年

    Thời gian

    áp dụng

    运用时间

    Từ năm đầu tiên doanh

    nghiệp có doanh thu từ

    Dự án

    自从企业从该项目获得

    营业额头一年开始

    Kể từ khi có thu nhập chịu

    thuế

    自从有应纳税收入

    Đối với các dự án quy mô lớn, quan trọng được Thủ Tướng Chính

    Phủ cho phép áp dụng mức thuế suất ưu đãi 10% trong thời hạn 30

    năm

    对于大型项目,政府总理允许 30 年期限享受 10%的优惠税率。

    Thuế nhập khẩu

    进口税

    • Miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của

    Dự án

    进口机械设备来创造项目固定资产的进口税免除。

    • Miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 5 (năm) năm kể từ ngày bắt

    đầu sản xuất đối với nguyên liệu, vật liệu thô, bán thành phẩm

    trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu để phục vụ sản xuất của Dự án

    进口国内未能生产、提供给项目生产的原材料、半成品进口税

    05 年期限免税。

    Thuế xuất khẩu

    出口税

    Chỉ giành cho các nguồn tài nguyên thiên nhiên có giới hạn

    增值税适用于不同行业:0%,5%和 10%

    Thuế giá trị gia tăng

    增值税

    • Thuế GTGT áp dụng đối với tất cả các bộ phận của sản xuất,

    thương mại và dịch vụ ở Việt Nam

    增值税适用于越南的所有生产,贸易和服务部分

    • Thuế GTGT áp dụng khác nhau cho các ngành nghề: 0%, 5% và

    10%

    增值税适用于不同行业:0%,5%和 10%

    Thuế thu nhập cá nhân

    个人所得税

    Áp dụng cho thu nhập trên 9 triệu đồng mỗi tháng đối với người Việt

    Nam cư trú

    适用于每月收入超过 900 万越南盾的越南公民。

    Giảm 50% số thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với cá nhân có thu

    nhập phát sinh tại Khu kinh tế Dung Quất

    对在容桔经济区工作的高收入者减免 50%的应纳税

  • 越南BAT国际集团股份公司

    地址:河内市黄梅郡黄烈坊灵潭半岛BT5-11号

    电子邮箱: [email protected]

    网址:: batvietnam.com.vn

    热线电话: 0986 96 59 51 – 0936 335 669

    Các chính sách ưu đãi

    khác

    其他优惠政策

    Ngoài ra tỉnh Quảng Ngãi có các chính sách hỗ trợ khác như: đào tạo

    lao động, xúc tiến thương mại, thực hiện các thủ tục hành chính, …

    除此以外,广义省还有其他优惠如:劳工培训,贸易促进,办理

    行政手续等

    DỊCH VỤ HỖ TRỢ TRONG KHU CÔNG NGHIỆP

    工业区辅助服务

    Nội dung dịch vụ

    服务内容

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

    办理申请投资证书手续

    Đăng ký thành lập công ty

    公司注册

    Đăng ký thuế

    税务注册

    Đăng ký con dấu Công ty

    公司盖章注册

    Hỗ trợ tổng thể doanh nghiệp

    企业整体支持

    ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

    自然条件

    Khí hậu

    气候

    Nhiệt độ trung bình hàng năm: 25.2

    每 每 每温每度为 :25.2

    4-T Mùa đông:04TT 0Tít lạnh, nhiệt độ trung bình mùa đông 19P cP .

    冬季:微冷,冬季平均温度为 190c. P P

    4-T Mùa hè:04TT Mùa hè điều kiện nhiệt độ cao khá đồng đều, trên toàn vùng

    có 4 tháng nhiệt độ trung bình vượt quá 28c. P P

    夏季:夏季高温条件相当均匀,整个地区有 4

    个月的平均气温超过 280c。 P P

    Độ ẩm

    湿度

    - Độ ẩm trung bình hàng năm: cao, trung bình năm khoảng 85%

    每年平均湿度:高,平均大约 85%

    - Độ ẩm tối đa cao trung bình 87 ÷ 90%.

    最大湿度高:平均 87 ÷ 90%.

    - Độ ẩm tối thấp tuyệt đối 34%

    绝对最低湿度 34%

  • 越南BAT国际集团股份公司

    地址:河内市黄梅郡黄烈坊灵潭半岛BT5-11号

    电子邮箱: [email protected]

    网址:: batvietnam.com.vn

    热线电话: 0986 96 59 51 – 0936 335 669

    Hướng gió

    风向

    • Gió hướng nam vào mùa khô/ gió hướng bắc vào mùa mưa

    干燥季风向为南方/下雨季风向为北方

    + Vận tốc gió trung bình: 2,9m/s.

    平均风速:2,9m/s.

    + Vận tốc gió cực đại: 40m/s.

    最大风速: 40m/s.

    + Gió chủ đạo: mùa Đông - gió Đông Bắc, mùa hè - gió Tây Nam,

    gió Tây.

    主风:冬季 - 东北风,夏季 - 西南风,西风。

    • Bị ảnh hưởng ít hơn các khu vực có bão hoặc hoặc các khu vục

    xung quanh với địa hình cao

    少受台风影响

    (Trung bình hàng năm có 01 cơn bão hoặc áp thấp nhiệt đới ảnh

    hưởng trực tiếp đến tỉnh Quảng Ngãi gây mưa to và gió rất mạnh

    từ cấp 6 trở lên và 5 năm có 1 cơn bảo ảnh hưởng đến KKT Dung

    Quất)

    (平均每年有一个台风或热带低气压直接影响广义省,导致

    6级或更高的强雨和强风,每 5 年有一个台风暴影响容桔经济

    区)

    Địa hình và địa chất

    地形和地质 • Địa hình phẳng, không bị ngập lụt

    地形平坦,不被淹没

    Lượng mưa

    雨量

    - Mùa mưa bắt đầu từ tháng 9, kết thúc tháng 01 năm sau.

    雨季从 9 月份开始到第二年的 01 月份

    - Lượng mưa trung bình năm 2.195 mm.

    每年平均雨量 2.195 mm. Nắng

    阳光充足

    số giờ nắng từ 1.800 ÷ 2000h/năm.

    阳光充足时间 1.800 ÷ 2000 个小时/年

    QUI ĐỊNH VỀ LAO ĐỘNG

    劳动有关规定

    Lao động phổ thông

    普通劳动力

    150USD ~ 200USD

    Lao động có kỹ năng

    熟练劳动力

    • Kỹ thuật viên, Kế toán: 200USD ~ 300USD

    技术员,会计师:200USD ~ 300USD

    • Quản lý: 300USD ~ 500USD

    管理:300USD ~ 500USD

  • 越南BAT国际集团股份公司

    地址:河内市黄梅郡黄烈坊灵潭半岛BT5-11号

    电子邮箱: [email protected]

    网址:: batvietnam.com.vn

    热线电话: 0986 96 59 51 – 0936 335 669

    Bảo hiểm xã hội, y tế

    (% dựa vào lương cơ

    bản)

    Chi phí của người lao

    động

    劳动者承担费用

    Chi phí của người sử

    dụng lao động

    使用劳动者承担费用

    Bảo hiểm y tế

    医疗保险

    1.5%

    3%

    社会、医疗保险(%基

    本工资)

    Bảo hiểm xã hội

    社会保险

    8%

    18%

    Bảo hiểm thất

    nghiệp 1% 1%

    失业保险

    Ngày nghỉ phép trong

    năm

    每年假期

    Người lao động có đủ 12 tháng làm việc cho một người sử dụng lao

    động thì được nghỉ hằng năm, hưởng nguyên lương theo hợp đồng

    lao động như sau:

    为雇主工作满 12 个月的劳动者有权享受劳动合同下全额工资

    的年假如下:

    • 12 ngày làm việc đối với người làm công việc trong điều

    kiện bình thường người làm việc ở những nơi có có điều kiện sinh

    sống khắc nghiệt

    对于在正常工作条件、在生活条件苛刻地方工作的劳动者年假为

    12 工作天

    • 14 làm việc đối với người làm công việc nặng nhọc, độc hại, nguy

    hiểm hoặc người làm việc ở những nơi có có điều kiện sinh sống

    khắc nghiệt

    对于从事重型、毒害、危险工作或在生活条件苛刻地方工作的

    劳动者年假为 14 工作天

    • 16 ngày làm việc đối với người làm công việc nặng nhọc, độc hại,

    nguy hiểm hoặc người làm việc ở những nơi có có điều kiện sinh

    sống đặc biệt khắc nghiệt

    对于从事重型、毒害、危险工作或在生活条件特别苛刻地方工

    作的劳动者年假为 14 工作天

    Cứ 05 năm làm việc thì số ngày nghỉ hằng năm được tăng thêm tương ứng

    01 ngày

    每 5 周年年假天数增加 01 天。

    Nghỉ lễ quốc gia trong

    năm

    Tổng số 10 ngày/năm bao gồm: Tết dương lịch 01 ngày (ngày 01 tháng 01); Tết âm lịch 05 ngày;

    Ngày chiến thắng 01 ngày (ngày 30 tháng 04); Ngày quốc tế lao

    động (ngày 01 tháng 05); Ngày Quốc Khánh 01 ngày (ngày 02

    tháng 09); Ngày giỗ tổ Hùng Vương 01 ngày (ngày 10 tháng 03 âm

  • 越南BAT国际集团股份公司

    地址:河内市黄梅郡黄烈坊灵潭半岛BT5-11号

    电子邮箱: [email protected]

    网址:: batvietnam.com.vn

    热线电话: 0986 96 59 51 – 0936 335 669

    每年国家节假日 lịch)

    总共 10 天、一年包括:

    元旦节 01 天(1 月 1 号);春节 05 天;战胜节 01 天(4 月 30

    号);国际劳动节 01 天(5 月 1 号);国庆节(9 月 2 号);

    雄王忌日 01 天(农历 3 月 10 号)

    Thời gian làm việc bình

    thường

    平日工作时间

    Không quá 8 giờ trong 01 ngày và 48 giờ trong 01 tuần

    不超过 8 个小时一天和 48 个小时一个星期

    Giờ làm việc ban đêm 夜间工作时间

    Giờ làm việc ban đêm được tính từ 22h đến 6h sáng ngày hôm sau

    夜间工作时间从 22 点到第二天的 6 点

    Lương làm việc ban đêm bằng 130% đối với giờ làm việc ngày

    thường

    平日夜间工作工资等于 130%

    Làm thêm giờ

    加班

    Thêm 4 giờ một ngày, không qua 200 giờ trong một năm

    加班时间一天 4 个小时,不超过一年 200 个小时 Lương làm thêm giờ bằng 150% đối với giờ làm thêm vào ngày

    thường

    平日加班的加班费等于 150%

    Lương làm thêm giờ bằng 200% đối với giờ làm thêm vào ngày

    nghỉ hàng tuần

    周末加班的加班费等于 200%

    Lương làm thêm giờ bằng 300% đối với giờ làm thêm vào ngày

    nghỉ lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương

    节假日,公休日,带薪节假日加班的加班费等于 300%

    Thời gian thử việc

    试用期

    • Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên

    对于要求高职学历以上的具有专门、技术资格的工作,试用期

    不超过 60 天。 • Không quá 30 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình

    độ chuyên môn, kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp,

    công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ

    对于要求具有专门、职业高中、专门高中、技术工人、专业人

    员资格的工作,试用期不超过 30 天。

    • Không quá 06 ngày đối với công việc khác

    其他工作试用期不超过 6 天。 • Tính lương trong thời gian thử việc: ít nhất bằng 85% mức

    lương của công việc đó

    试用期内的工资:至少相当于该工作的 85%。

  • 越南BAT国际集团股份公司

    地址:河内市黄梅郡黄烈坊灵潭半岛BT5-11号

    电子邮箱: [email protected]

    网址:: batvietnam.com.vn

    热线电话: 0986 96 59 51 – 0936 335 669