CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công...

36
® Integrating Values Hà ni, tháng 2 năm 2014 CÔNG TY CPHN DT MAY HUBÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIM TOÁN Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013

Transcript of CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công...

Page 1: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

®

Integrating Values

Hà nội, tháng 2 năm 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013

Page 2: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

MỤC LỤC

Trang

Báo cáo của Ban Giám đốc 1-2

Báo cáo của Kiểm toán viên độc lập 3-4

Bảng cân đối kế toán 5-6

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 7

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 8

Thuyết minh Báo cáo tài chính 9-34

Page 3: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

1

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Dệt May Huế (“Công ty”) trình bày Báo cáo này kèm theo Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2013 đã được kiểm toán như sau: Khái quát chung về Công ty Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 3103000140 đăng ký lần đầu ngày 17/11/2005 và đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 21/05/2012 do Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế cấp. Theo đó vốn điều lệ của Công ty là 49.995.570.000 đ (Bốn mươi chín tỷ chín trăm chín mươi lăm triệu năm trăm bẩy mươi ngàn đồng) trong đó cổ phần của Nhà nước chiếm tỷ lệ 65,54%. Trụ sở Công ty đặt tại phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Hoạt động sản xuất kinh doanh chính

Công ty chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực sản xuất sản phẩm dệt may, kinh doanh thương mại đối với nguyên phụ liệu và thiết bị ngành dệt may Kết quả hoạt động kinh doanh Năm 2013, Công ty có lãi sau thuế thu nhập doanh nghiệp là: 30.880.177.070 VND

Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc Các Thành viên Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc điều hành Công ty trong suốt năm và đến ngày lập Báo cáo tài chính, gồm:

Hội đồng quản trị

Ông Nguyễn Bá Quang Chủ tịch

Ông Hồ Ngọc Lan Thành viên

Ông Trần Hữu Phong Thành viên

Ban Giám đốc Ông Nguyễn Bá Quang Tổng Giám đốc

Ông Hồ Ngọc Lan Phó Tổng Giám đốc

Ông Hồ Văn Diện Phó Tổng Giám đốc

Ông Trần Hữu Phong Phó Tổng Giám đốc

Ông Phạm Gia Định Giám đốc điều hành

Ông Đoàn Tư Kế toán trưởng

Các sự kiện phát sinh sau ngày lập Bảng cân đối kế toán

Ban Giám đốc cam kết không có bất kỳ sự kiện quan trọng nào phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán cần phải điều chỉnh hoặc công bố trong Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013. Kiểm toán viên

Công ty TNHH Kiểm toán Quốc Gia VIA bày tỏ nguyện vọng tiếp tục được bổ nhiệm làm Kiểm toán viên cho Công ty.

Page 4: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

2

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo) Trách nhiệm của Ban Giám đốc Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Đối với việc lập Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc được yêu cầu phải: Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán; Đưa ra các phán đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng; Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu cần

được công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay không; Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt

động kinh doanh. Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính. Ban Giám đốc chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được ghi chép một cách phù hợp để phản ánh một cách thích hợp tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại Việt nam. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và vì vậy thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.

Thay mặt Ban Giám đốc

Đã ký _____________________________

Nguyễn Bá Quang

Tổng Giám đốc

Huế, ngày 07 tháng 03 năm 2014

Page 5: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

®

Integrating Values

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN QUỐC GIA VIA Số 97 Trần Quốc Toản, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam Tel: (84-4) 37.616.174/39 922 789 Fax: (84-4) 37.615.804/39 428 997 Website: via-audit.com

Thành viên INTEGRA INTERNATIONAL 3

Số: 508/2014/VIA-BCKT

BÁO CÁO KIỂM TOÁN

VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31/12/2013

CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ

Kính gửi : HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ

Chúng tôi, Công ty TNHH Kiểm toán Quốc Gia VIA đã tiến hành kiểm toán Báo cáo tài chính gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2013, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bản Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 của Công ty Cổ phần Dệt May Huế (sau đây gọi tắt là "Công ty") từ trang 04 đến trang 34 kèm theo. Các Báo cáo tài chính đã được lập theo các chính sách kế toán trình bày trong Thuyết minh Phần IV của Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính. Trách nhiệm của Ban Giám đốc Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính của Công ty theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính không có sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn. Trách nhiệm của Kiểm toán viên Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán. Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính của Công ty có còn sai sót trọng yếu hay không. Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số liệu và thuyết minh trên báo cáo tài chính. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính do gian lận hoặc nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Công ty liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm soát nội bộ của Công ty. Công việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các chính sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Giám đốc cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính. Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán của chúng tôi.

Page 6: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

®

Integrating Values

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN QUỐC GIA VIA Số 97 Trần Quốc Toản, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam Tel: (84-4) 37.616.174/39 922 789 Fax: (84-4) 37.615.804/39 428 997 Website: via-audit.com

Thành viên INTEGRA INTERNATIONAL 4

BÁO CÁO KIỂM TOÁN (tiếp theo)

Ý kiến của Kiểm toán viên Theo ý kiến của chúng tôi, xét trên các khía cạnh trọng yếu thì các Báo cáo tài chính của Công ty đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính tại ngày 31/12/2013 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày; phù hợp với các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành tại Việt Nam.

Nguyễn Tài Dũng Nguyễn Trung Khánh Phó Tổng Giám đốc Kiểm toán viên Giấy CN ĐKHN kiểm toán số: 0133-2013-137-1/KTV Giấy CN ĐKHN kiểm toán số:1128-2013-137-1/KTV Đã ký

Đã ký

Thay mặt và đại diện cho CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN QUỐC GIA VIA Hà nội, ngày 07 tháng 03 năm 2014

Page 7: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

Các thuyết minh kèm theo là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính 5

MẪU SỐ B 01-DN

Đơn vị: VNĐ

TÀI SẢN Mã số Thuyết minh

31/12/2013 01/01/2013

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 314.004.380.171 299.901.758.904

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 25.771.923.408 7.628.772.8181. Tiền 111 V.01 25.771.923.408 7.628.772.8182. Các khoản tương đương tiền 112

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120

III. Các khoản phải thu 130 152.540.930.147 157.161.511.4051. Phải thu khách hàng 131 147.669.668.199 153.293.082.0622. Trả trước cho người bán 132 3.227.320.335 1.798.394.3153. Phải thu nội bộ 1334. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD 1345. Các khoản phải thu khác 135 V.02 3.369.740.027 2.980.291.4826. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 V.03 (1.725.798.414) (910.256.454)

IV. Hàng tồn kho 140 125.130.126.667 127.877.579.2781. Hàng tồn kho 141 V.04 125.344.967.597 128.604.275.1432. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (214.840.930) (726.695.865)

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 10.561.399.949 7.233.895.4031. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 8.387.600.701 6.817.114.1122. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 154 399.0183. Tài sản ngắn hạn khác 158 2.173.400.230 416.781.291

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 195.986.779.375 139.750.957.840

I. Các khoản phải thu dài hạn 210 125.457.2001. Phải thu dài hạn khác 313 V.05 125.457.200

II. Tài sản cố định 220 175.288.527.590 126.143.306.0981. Tài sản cố định hữu hình 221 V.06 155.398.061.391 121.249.128.150

- Nguyên giá 222 519.407.500.653 445.859.185.296- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (364.009.439.262) (324.610.057.146)

2. Tài sản thuê tài chính 224

- Nguyên giá 225- Giá trị hao mòn lũy kế 226

3. Tài sản cố định vô hình 227 V.07 43.445.652 237.250.585

- Nguyên giá 228 861.753.810 861.753.810- Giá trị hao mòn lũy kế 229 (818.308.158) (624.503.225)

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.08 19.847.020.547 4.656.927.363

III. Bất động sản đầu tư 240

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 16.653.000.000 10.653.000.000

1. Đầu tư dài hạn khác 258 V.09 16.653.000.000 10.653.000.000

V. Tài sản dài hạn khác 260 4.045.251.785 2.829.194.5421. Chi phí trả truớc dài hạn 261 V.10 4.045.251.785 2.829.194.542

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 509.991.159.546 439.652.716.744

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2013

Page 8: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

Các thuyết minh kèm theo là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính 6

MẪU SỐ B 01-DNĐơn vị: VNĐ

NGUỒN VỐN Mã số Thuyết minh

31/12/2013 01/01/2013

A. NỢ PHẢI TRẢ 300 400.325.524.559 349.673.885.085

I. Nợ ngắn hạn 310 306.195.552.992 286.625.054.2761. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.11 163.256.456.121 156.078.087.5412. Phải trả người bán 312 34.198.265.811 52.873.819.7313. Người mua trả tiền trước 313 1.275.525.194 673.819.9094. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.12 3.598.021.431 3.405.322.0065. Phải trả người lao động 315 77.430.887.237 52.743.176.1416. Chi phí phải trả 316 V.13 7.200.951.465 6.678.402.0927. Phải trả nội bộ 3178. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD 3189. Các khoản phải trả, phải nộp khác 319 V.14 18.151.943.309 13.326.405.66710. Dự phòng phải trả ngắn hạn 32011. Quỹ khen thưởng phúc lợi 323 1.083.502.424 846.021.189

II. Nợ dài hạn 330 94.129.971.567 63.048.830.8091. Phải trả dài hạn khác 333 V.15 206.580.0002. Vay và nợ dài hạn 334 V.16 94.129.971.567 62.842.250.8093. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 109.665.634.987 89.978.831.659

I. Vốn chủ sở hữu 410 V.17 109.665.634.987 89.978.831.6591. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 49.995.570.000 49.995.570.0002. Thặng dư vốn cổ phần 4123. Vốn khác của chủ sở hữu 4134. Cổ phiếu ngân quỹ 4145. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 4156. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 4167. Quỹ đầu tư phát triển 417 16.519.240.061 13.197.426.3678. Quỹ dự phòng tài chính 418 7.937.877.780 5.102.856.9549. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 41910. Lợi nhuận chưa phân phối 420 35.212.947.146 21.682.978.33811. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 509.991.159.546 439.652.716.744

Người lập Kế toán trưởng

Lê Thị Bích Thủy Đoàn Tư

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2013 (tiếp theo)BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2014

Tổng Giám đốc

Nguyễn Bá Quang

Page 9: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

Các thuyết minh kèm theo là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính 7

MẪU SỐ B 02-DN

Đơn vị tính: VNĐ

Chỉ tiêu Mã số Thuyết

minh Năm nay Năm trước

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.01 1.306.653.324.628 1.170.996.167.903

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 321.735.683 1.067.580

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 VI.02 1.306.331.588.945 1.170.995.100.323

4. Giá vốn hàng bán 11 VI.03 1.152.459.991.625 1.035.598.122.439

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 153.871.597.320 135.396.977.884

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.04 5.150.840.901 3.194.837.050

7. Chi phí tài chính 22 VI.05 22.466.216.619 27.048.675.988

8. Chi phí bán hàng 24 42.110.041.126 38.566.575.063

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 54.446.540.970 34.223.883.520

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 39.999.639.506 38.752.680.363

11. Thu nhập khác 31 607.520.070 1.896.707.721

12. Chi phí khác 32 90.346.211 1.058.245.232

13. Lợi nhuận khác 40 517.173.859 838.462.489

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 40.516.813.365 39.591.142.852

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 VI.06 9.636.636.295 6.908.164.514

16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 30.880.177.070 32.682.978.338

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 VI.07 6.177 6.537

Người lập

Lê Thị Bích Thủy

Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2014Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Đoàn Tư Nguyễn Bá Quang

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2013

Page 10: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

Các thuyết minh kèm theo là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính 8

MẪU SỐ B 03-DNĐơn vị tính: VNĐ

Mã số Năm nay Năm trước

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1 Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 1.342.856.950.906 1.156.945.787.4082 Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (938.662.828.496) (960.762.664.738)3 Tiền chi trả cho người lao động 03 (203.917.678.303) (138.873.229.898)4 Tiền chi trả lãi vay 04 (18.887.908.703) (20.876.779.755)5 Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 (9.439.813.680) (3.802.185.928)6 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 51.450.281.558 52.663.172.6727 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (55.557.835.012) (25.387.995.973)

Lưu chuyển thuần từ hoạt động kinh doanh 20 167.841.168.270 59.906.103.788

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1 Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác 21 (92.902.146.903) (37.916.224.431)2 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác 22 601.974.998 833.251.2483 Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23

4 Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 245 Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (6.000.000.000) (3.000.000.000)6 Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26

7 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 1.268.342.105 849.500.000

Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư 30 (97.031.829.800) (39.233.473.183)

III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 312 Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu 32

3 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 984.927.195.045 881.780.688.5924 Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (1.027.440.337.484) (898.248.783.971)5 Tiền chi trả nợ thuê tài chính 356 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (9.999.114.000) (5.100.000.000)

Lưu chuyển thuần từ hoạt động tài chính 40 (52.512.256.439) (21.568.095.379)

Lưu chuyển thuần trong kỳ 50 18.297.082.031 (895.464.774)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 7.628.772.818 8.382.682.552

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá 61 (153.931.441) 141.555.040

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 25.771.923.408 7.628.772.818

Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2014Người lập Kế toán trưởng

Lê Thị Bích Thủy Đoàn Tư

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp)

NĂM 2013

Chỉ tiêu

Tổng Giám đốc

Nguyễn Bá Quang

Page 11: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

9

I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG

1. Hình thức sở hữu

Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 3103000140 đăng ký lần đầu ngày 17/11/2005 và đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 21/05/2012 do Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế cấp. Theo đó vốn điều lệ của Công ty là 49.995.570.000 đ (Bốn mươi chín tỷ chín trăm chín mươi lăm triệu năm trăm bẩy mươi ngàn đồng) trong đó cổ phần của Nhà nước chiếm tỷ lệ 65,54%.

2. Lĩnh vực kinh doanh

Công ty chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực sản xuất sản phẩm dệt may, kinh doanh thương mại đối với nguyên phụ liệu và thiết bị ngành dệt may.

3. Ngành nghề kinh doanh chính

Sản xuất kinh doanh các mặt hàng và sản phẩm dệt may;

Nhuộm và hoàn tất vải sợi;

Kinh doanh thiết bị, nguyên liệu thuộc ngành dệt may và các mặt hàng tiêu dùng, thủ công mỹ nghệ, nông lâm hải sản;

Kinh doanh trang thiết bị văn phòng, thiết bị tạo mẫu thời trang, phương tiện vận tải và các thiết bị điện, điện tử;

Kinh doanh địa ốc, khách sản nhà nghỉ.

II. NĂM TÀI CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ TIỀN TỆ

1. Năm tài chính

Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)

III. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Chế độ kế toán áp dụng

Công ty áp dụng chế độ kế toán ban hành theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Tài chính.

2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán

Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập các báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính kèm theo không nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết qủa hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận chung tại các nước khác ngoài Việt Nam.

3. Hình thức kế toán áp dụng

Công ty áp dụng hình thức ghi sổ kế toán: Chứng từ ghi sổ dựa trên máy tính

Page 12: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

10

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền

Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền

Là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá ba (03) tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.

Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán

Chênh lệch tỷ giá phát sinh khi thanh toán các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được ghi nhận là chi phí hoạt động tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính. Chênh lệch tỷ giá phát sinh khi đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính được được ghi nhận là chi phí hoạt động tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính. Lợi nhuận chưa thực hiện từ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại không được dùng để chia cổ tức.

2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho

Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí khác có liên quan trực tiếp khác để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.

Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuế không được hoàn lại, chi phí vận chuyển, bảo quản, bốc xếp trong quá trình mua hàng và các chi phí có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng. Chi phí chế biến bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp, chi phí sản xuất chung biến đổi và chi phí sản xuất chung cố định.

Phương pháp ghi nhận hàng tồn kho

Giá trị của hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo phương pháp bình quân gia quyền. Chi phí sản xuất dở dang chỉ bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ước tính cho các sản phẩm dở dang. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho được áp dụng là phương pháp kê khai thường xuyên.

Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm kết thúc niên độ kế toán và được xác định trên cơ sở chênh lệch giữa giá gốc hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.

3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác

Các khoản phải thu được trình bày theo giá gốc và dự phòng các khoản phải thu khó đòi. Dự phòng phải thu khó đòi được trích lập cho các khoản phải thu quá hạn trên sáu (6) tháng hoặc các khoản phải thu mà người nợ khó có khả năng thanh toán do bị phá sản hoặc khó khăn tương tự.

4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định(TSCĐ)

Nguyên tắc ghi nhận

Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình được ghi nhận ban đầu theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.

Tài sản cố định thuê tài chính được ghi nhận ban đầu theo giá trị hợp lý hoặc giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (không bao gồm thuế giá trị gia tăng) và các chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến tài sản cố định thuê tài chính. Trong quá trình sử dụng tài sản cố định thuê tài chính được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.

Page 13: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

11

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG (tiếp theo)

4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định (tiếp theo)

Phương pháp khấu hao Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng dựa theo Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013 của Bộ Tài chính.

5. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư

Nguyên tắc ghi nhận

Bất động sản đầu tư được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình nắm giữ chờ tăng giá hoặc cho thuê hoạt động, bất động sản đầu tư được ghi nhận theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.

Phương pháp khấu hao Bất động sản đầu tư được tính, trích khấu hao như các tài sản cố định khác.

6. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính

Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát

Khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần được chia từ công ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo kết quả kinh doanh. Các khoản được chia khác được coi là phần thu hồi các khoản đầu tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.

Các khoản đầu tư chứng khoán khác

Các khoản đầu tư chứng khoán khác được ghi nhận theo giá gốc.

Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn

Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm kết thúc niên độ kế toán, được xác định trên cơ sở chênh lệch giữa giá gốc của các khoản đầu tư lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng. Trong trường hợp không thể xác định giá trị thị trường một cách đáng tin cậy các khoản đầu tư sẽ không được lập dự phòng.

7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa khoản chi phí đi vay

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của của tài sản đó (được vốn hóa), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay. Việc vốn hóa chi phí đi vay sẽ được tạm ngừng lại trong các giai đoạn mà quá trình đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang bị gián đoạn trừ khi sự gián đoạn đó là cần thiết. Việc vốn hóa chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cho việc chuẩn bị đưa tài sản dở dang vào sử dụng hoặc bán đã hoàn thành. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ được ghi nhận là chi phí trong kỳ. Các khoản thu nhập phát sinh do đầu tư tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vào mục đích có được tài sản dở dang thì được ghi giảm trừ (-) vào chi phí đi vay khi vốn hóa.

Page 14: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

12

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG (tiếp theo)

8. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác

Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:

Chi phí thành lập;

Chi phí trước hoạt động/ chi phí chuẩn bị sản xuất (bao gồm các chi phí đào tạo);

Chi phí chuyển địa điểm, chi phí tổ chức lại doanh nghiệp;

Chi phí chạy thử có tải, sản xuất thử phát sinh lớn;

Công cụ, dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;

Lỗ chênh lệch tỷ giá của giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản;

Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn;

Các chi phí khác.

Phương pháp phân bổ chi phí trả trước

Chi phí trả trước liên quan đến năm tài chính hiện tại được ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh của năm tài chính. Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn cho các kỳ hạch toán theo phương pháp đường thẳng, số năm phân bổ dựa vào tính chất và mức độ của từng loại chi phí.

9. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả

Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng có thể được trích vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ để đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó thực sự phát sinh thì khoản chênh lệch (nếu có) được ghi bổ sung hoặc ghi giảm tương ứng.

10. Nguyên tắc ghi nhận các khoản dự phòng phải trả

Giá trị được ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả là giá trị ước tính hợp lý về khoản tiền sẽ phải chi để thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại thời điểm kết thúc năm tài chính.

Khoản chênh lệch giữa số dự phòng phải trả đã lập ở kỳ kế toán trước chưa sử dụng hết lớn hơn số dự phòng phải trả lập ở kỳ báo cáo được hoàn nhập ghi giảm chi phí trong kỳ.

11. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số lượng cổ phiếu thực mua và mệnh giá cổ phiếu; Thặng dư vốn cổ phần là chênh lệch giữa mệnh giá cổ phiếu và giá thực tế phát hành khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ. Chi phí trực tiếp liên quan đến việc phát hành bổ sung cổ phiếu hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ được ghi giảm Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ được ghi nhận bằng số âm (-) theo số lượng cổ phiếu và mệnh giá cổ phiếu được Công ty mua lại; Lợi nhuận chưa phân phối là lợi nhuận sau thuế từ các hoạt động của Công ty sau khi thực hiện việc chia cổ tức cho các nhà đầu tư dựa trên tỷ lệ vốn góp theo quyết định của Hội đồng quản trị và sau khi trích lập các quỹ theo Điều lệ Công ty và quy định của pháp luật Việt Nam.

Page 15: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

13

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG (tiếp theo)

12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu

Doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi : Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho

người mua; Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát

hàng hóa; Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; Công ty đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; Chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng được xác định một cách đáng tin cậy.

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Phần công việc đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn thành.

Doanh thu hoạt động tài chính

Thu nhập cho vay, lãi trái phiếu, lãi tiền gửi được ghi nhận trên báo cáo kết quả kinh doanh khi phát sinh tính theo tỷ suất sinh lợi thực tế.

Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.

Thu nhập do bán chứng khoán được ghi nhận trên cơ sở chênh lệch giữa giá bán và giá gốc của chứng khoán.

13. Nguyên tắc ghi nhận chi phí tài chính

Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm: Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính; Chi phí cho vay và đi vay vốn; Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ; Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.

14. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập chịu thuế theo thuế suất hiện hành là 25%. Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành. Thu nhập chịu thuế được tính dựa trên kết quả hoạt động trong năm và điều chỉnh cho các khoản thu nhập không chịu thuế và các khoản chi phí không được khấu trừ hoặc không được chấp nhận là chi phí hợp lý, hợp lệ để tính thuế và các khoản lỗ từ các năm trước mang sang, nếu có. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được tính trên các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc năm tài chính giữa cơ sở tính thuế của tài sản, nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo cáo tài chính. Năm 2013, thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại chưa được ghi nhận.

Page 16: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

14

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG (tiếp theo)

13. Công cụ tài chính Ghi nhận ban đầu Tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng với các chi phí giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc mua sắm tài sản tài chính đó. Tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền và các khoản tương đương tiền, phải thu khách hàng và phải thu khác, đầu tư tài chính và các khoản ký quỹ. Nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo giá gốc, nợ phải trả tài chính bao gồm phải trả người bán và phải trả khác, chi phí phải trả và các khoản vay. Đánh giá lại sau ghi nhận ban đầu

Ngoại trừ phải thu khách hàng và phải thu khác được đánh giá lại khi có khả năng giảm giá dưới hình thức dự phòng phải thu khó đòi và các khoản đầu tư tài chính được đánh giá lại khi có khả năng giảm giá dưới hình thức dự phòng giảm giá các khoản đầu tư, thì hiện tại chưa có quy định về đánh giá lại công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.

14. Bên liên quan Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc ra các quyết định chính sách tài chính và hoạt động.

15. Báo cáo bộ phận Báo cáo theo bộ phận bao gồm bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh và bộ phận theo khu vực địa lý. Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh là một bộ phận có thể phân biệt được của Công ty tham gia vào quá trình sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ trong phạm vi một môi trường kinh tế cụ thể mà bộ phận này có rủi ro và lợi ích kinh tế khác với bộ phận kinh doanh khác trong môi trường kinh tế khác. Bộ phận theo khu vực địa lý là một bộ phận có thể phân biệt được của Công ty tham gia vào quá trình sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ trong phạm vi một môi trường kinh tế cụ thể mà bộ phận này có rủi ro và lợi ích kinh tế khác với bộ phận kinh doanh khác trong môi trường kinh tế khác. Hoạt động sản xuất và điều hành của Công ty tập trung tại khu vực thành phố Huế trong khi các hoạt động mua hàng và tiêu thụ xảy ra trong phạm vi cả nước và thế giới. Vì vậy việc lập báo cáo bộ phận theo khu vực địa lý là không khả thi và việc không lập báo cáo này không ảnh hưởng trọng yếu tới việc trình bày báo cáo tài chính nói chung.

16. Điều chỉnh hồi tố các sai sót

Báo cáo tài chính năm 2013 bao gồm các điều chỉnh hồi tố ảnh hưởng của các sai sót phát hiện trong Báo cáo tài chính năm 2012 theo kết quả kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước đối với Báo cáo tài chính năm 2012. Ảnh hưởng của các điều chỉnh này được trình bày tại Mục VII.2 của Thuyết minh Báo cáo tài chính.

Page 17: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

15

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

01.Tiền và các khoản tương đương tiền

Cuối năm Đầu năm

Tiền mặt 124.546.690 95.369.271Tiền gửi gân hàng 25.647.376.718 7.533.403.547

Tổng cộng 25.771.923.408 7.628.772.818

02.Các khoản phải thu ngắn hạn khác

Cuối năm Đầu năm

Chi trả BHXH 1.362.762.339 1.469.670.233Thuế TNCN 299.860 2.531.964Thuế NK tạm nộp chờ được hoàn (*) 59.484.341 59.484.341Cổ tức phải thu 344.000.000Lãi chậm trả phải thu 458.919.431 644.953.901Phải thu về xử lý hàng mua kém phẩm chất 193.045.793Phải thu khác 951.228.263 803.651.043

Tổng cộng 3.369.740.027 2.980.291.482

(*) Bao gồm các khoản thuế nhập khẩu nguyên phụ liệu cho các đơn hàng xuất khẩu tạm nộp nhưng chờ được hoàn khi đơn vị quyết toán các đơn hàng thực xuất với Hải quan.

03.Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

Cuối năm Đầu năm

Dự phòng cho các khoản phải thu khách hàng (1.683.087.343) (867.545.383)Dự phòng cho các khoản phải thu khác (42.711.071) (42.711.071)

Tổng cộng (1.725.798.414) (910.256.454)

04.Hàng tồn kho

Cuối năm Đầu năm

Hàng mua đang đi đường 6.742.664.518 3.738.490.757Nguyên liệu, vật liệu 45.753.768.128 34.349.344.821Công cụ, dụng cụ 23.821.189 17.891.039Chi phí SX, KD dở dang 38.267.186.046 40.002.805.109Thành phẩm 34.420.938.400 50.421.944.473Hàng hóa 136.589.316 73.798.944

Tổng cộng 125.344.967.597 128.604.275.143

05.Phải thu dài hạn khác

Cuối năm Đầu năm

Phải thu vốn cổ phần trả chậm 125.457.200

Tổng cộng 125.457.200

Page 18: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

16

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo) 06.Tăng giảm tài sản cố định hữu hìnhKhoản mục Nhà cửa Máy móc

thiết bịPhương tiện

vận tảiThiết bị quản lý

TSCĐ khác Cộng

Nguyên giáDư đầu năm 108.255.266.011 319.462.941.325 6.987.423.797 10.891.394.163 262.160.000 445.859.185.296 Tăng trong năm 19.113.064.154 61.948.109.526 - 276.659.098 174.524.000 81.512.356.778

- Mua trong năm - 48.514.329.559 - 276.659.098 - 48.790.988.657 - XDCB hoàn thành 19.113.064.154 13.433.779.967 - - 174.524.000 32.721.368.121 Giảm trong năm 251.534.806 6.307.997.758 134.550.000 1.132.198.857 137.760.000 7.964.041.421

- Thanh lý, nhượng bán - 5.906.715.697 134.550.000 453.513.515 - 6.494.779.212 - Phân loại lại (*) 251.534.806 401.282.061 678.685.342 137.760.000 1.469.262.209 Dư cuối năm 127.116.795.359 375.103.053.093 6.852.873.797 10.035.854.404 298.924.000 519.407.500.653 Giá trị hao mòn lũy kếDư đầu năm 42.633.211.890 267.265.849.530 4.315.616.107 10.369.674.274 25.705.345 324.610.057.146 Tăng trong năm 11.150.658.816 34.113.526.534 956.110.051 275.867.604 82.587.900 46.578.750.905

- Khấu hao trong năm 11.150.658.816 34.113.526.534 956.110.051 275.867.604 82.587.900 46.578.750.905 Giảm trong năm 136.397.247 6.123.816.422 134.550.000 758.563.573 26.041.547 7.179.368.789

- Thanh lý, nhượng bán - 5.906.715.697 134.550.000 433.621.206 - 6.474.886.903 - Phân loại lại (*) 136.397.247 217.100.725 - 324.942.367 26.041.547 704.481.886 Dư cuối năm 53.647.473.459 295.255.559.642 5.137.176.158 9.886.978.305 82.251.698 364.009.439.262 Giá trị còn lạiĐầu năm 65.622.054.121 52.197.091.795 2.671.807.690 521.719.889 236.454.655 121.249.128.150 Cuối năm 73.469.321.900 79.847.493.451 1.715.697.639 148.876.099 216.672.302 155.398.061.391

Page 19: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

17

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo) 07.Tăng giảm tài sản vô hìnhKhoản mục Quyền sử

dụng đấtBản quyền,

bằng sáng chếNhãn hiệuhàng hóa

Phần mềm vi tính

TSCĐ vô hình khác

Cộng

Nguyên giáDư đầu năm - - - 861.753.810 - 861.753.810 Tăng trong năm - - - - - - - Mua trong năm - - - - - - Giảm trong năm - - - - - - Dư cuối năm - - - 861.753.810 - 861.753.810 Giá trị hao mòn lũy kếDư đầu năm - 624.503.225 624.503.225 Tăng trong năm - - - 193.804.933 - 193.804.933 - Khấu hao trong năm - - - 193.804.933 - 193.804.933 Giảm trong năm - - - - - - Dư cuối năm - - - 818.308.158 - 818.308.158 Giá trị còn lạiĐầu năm - - - 237.250.585 - 237.250.585 Cuối năm - - - 43.445.652 - 43.445.652

Page 20: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

18

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo) 08.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Cuối năm Đầu năm

Dự án đầu tư mở rộng Nhà máy May 4.552.728.272Dự án đầu tư mở rộng nhà máy Sợi 19.660.707.820

Xây dựng cơ bản khác 186.312.727 104.199.091

Tổng cộng 19.847.020.547 4.656.927.363

09.Đầu tư dài hạn khácCuối năm Đầu năm

Vốn cổ phần (*) 16.653.000.000 10.653.000.000

Tổng cộng 16.653.000.000 10.653.000.000

(*) Chi tiết vốn cổ phần cuối năm như sau:

Phần sở hữu của Công ty

Vốn điều lệ

1. Công ty CP Sợi Phú Bài 625.000.000 8.100.000.000 2. Công ty CP Bông vải Miền Trung 650.000.000 9.133.000.000 3. Công ty CP Đầu tư - Dệt may Thiên An Phát 1.500.000.000 20.000.000.000 4. Công ty cổ phần Dệt kim Hanosimex (tài sản) 1.008.000.000 28.000.000.000 5. Công ty CP Dệt may Phú Hoà An 2.870.000.000 10.000.000.000 6. Công ty CP Vinatex Hồng Lĩnh 4.000.000.000 30.000.000.000 7. Công ty CP Vinatex Hương Trà 6.000.000.000 30.000.000.000

Tổng cộng 16.653.000.000 135.233.000.000

10.Chi phí trả trước dài hạnCuối năm Đầu năm

Công cụ dụng cụ 4.045.251.785 2.829.194.542

Tổng cộng 4.045.251.785 2.829.194.542

Page 21: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

19

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo) 11.Vay và nợ ngắn hạn

Cuối năm Đầu năm

Vay ngắn hạn ngân hàng VND 102.575.323.258 111.039.693.015

Ngân hàng Công thương {a} 26.836.376.851 36.979.690.676Ngân hàng Ngoại thương {b} 32.425.629.142 32.878.669.083Ngân hàng Nông nghiệp {c} 6.378.099.996 10.480.270.213Ngân hàng Quân đội {d} 36.935.217.269 30.701.063.043

Vay ngắn hạn ngân hàng USD 35.842.664.470 35.988.658.700

Ngân hàng Công thương {e} 24.156.163.534 19.944.182.574Ngân hàng Ngoại thương {f} 564.233.815Ngân hàng Quân đội {g} 11.122.267.121 16.044.476.126

Nợ dài hạn đến hạn trả 24.838.468.393 9.049.735.826

Ngân hàng Công thương 1.569.288.000 2.682.861.600Ngân hàng Ngoại thương 2.986.578.500 3.456.000.000Ngân hàng Nông nghiệp 8.032.601.893 2.012.710.873Ngân hàng Quân đội 9.850.000.000 719.978.353Công ty Mua bán Nợ và Tài sản tồn đọng (DATC) 2.400.000.000Các đơn vị khác 178.185.000

Tổng cộng 163.256.456.121 156.078.087.541

{a} Khoản vay theo Hợp đồng tín dụng số Hợp Đồng Tín Dụng số DETMAY-2013/HĐTD ngày 08 tháng 05 năm 2013 và các Văn bản SĐBS HĐTD kèm theo, theo đó hạn mức tín dụng là 60.000.000.000 đồng; thời hạn của các khế ước nhận nợ không quá 4 tháng; lãi suất vay theo hình thức thả nổi được quy định trong từng khế ước nhận nợ và được điều chỉnh theo thực tế nhận nợ; lãi suất quy định trong các Khế ước từ 6,5 - 7% /năm; thế chấp bằng một phần bằng tài sản, hàng tồn kho và 1 phần là tín châp đảm bảo bổ sung bằng quyền đòi nợ từ hợp đồng xuất khẩu. {b} Khoản vay theo Hợp đồng tín dụng Hợp đồng cho vay theo hạn mức số 228/NHNT/2013 ngày 07/06/2013, theo đó hạn mức tín dụng là 70.000.000.000 đồng; thời hạn của các khế ước nhận nợ không quá 6 tháng; lãi suất vay theo hình thức cố định được quy định trong từng khế ước nhận nợ, lãi suất quy định trong các Khế ước là 7,5%/năm; thế chấp bằng tài sản. {c} Khoản vay theo Hợp đồng tín dụng số 4000 LAV-2013000798), ngày 26 tháng 08 năm 2013, theo đó hạn mức tín dụng là 30.000.000.000 đồng; thời hạn của các khế ước nhận nợ không quá 4 tháng; lãi suất vay theo khung lãi suất cho vay do Giám đốc Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Tỉnh Thừa Thiên Huế công bố từng thời điểm, lãi suất cho vay được điều chỉnh tăng khi lãi suất cho vay do Giám đốc công bố tăng, lãi suất quy định trong các Khế ước là 7%/năm; thế chấp bằng tài sản đối với một phần vốn vay theo các hợp đồng thế chấp tài sản. {d} Khoản vay theo Hợp đồng tín dụng số 151.13.501.125304.TD ngày 10/07/2013, theo đó hạn mức tín dụng là 60.000.000.000 đồng; thời hạn của các khế ước nhận nợ không quá 5 tháng; lãi suất vay theo hình thức thả nổi được quy định trong từng khế ước nhận nợ và được điều chỉnh sau 3 tháng, lãi suất quy định trong các Khế ước từ 6,5-7,5 %/năm ; thế chấp bằng tài sản, hàng tồn kho và khoản phải thu. {e} Khoản vay theo Hợp đồng tín dụng Hợp Đồng Tín Dụng số DETMAY-2013/HĐTD ngày 08 tháng 05 năm 2013 và các Văn bản SĐBS HĐTD kèm theo, theo đó hạn mức tín dụng là 60.000.000.000 đồng; thời hạn của các khế ước nhận nợ không quá 4 tháng; lãi suất vay theo hình thức thả nổi được quy định trong từng khế ước nhận nợ và được điều chỉnh theo thực tế nhận nợ, lãi suất quy định trong các Khế ước từ 3-3,5%/năm; thế chấp bằng một phần bằng tài sản và 1 phần là tín châp đảm bảo bổ sung bằng quyền đòi nợ từ hợp đồng xuất khẩu. {f} Khoản vay theo Hợp đồng tín dụng số Hợp đồng cho vay theo hạn mức số 228/NHNT/2013 ngày 07/06/2013, theo đó hạn mức tín dụng là 70.000.000.000 VND; thời hạn của của các khế ước nhận nợ không quá 4 tháng lãi suất vay theo hình thức thả nổi được quy định trong từng khế ước nhận nợ và được điều chỉnh sau 3 tháng, lãi suất quy định trong các Khế ước từ 3,2 %/năm ; thế chấp bằng tài sản và khoản phải thu. {g} Khoản vay theo Hợp đồng tín dụng số 151.13.501.125304.TD ngày 10/07/2013, theo đó hạn mức tín dụng là 60.000.000.000 VND; thời hạn của của các khế ước nhận nợ không quá 5 tháng lãi suất vay theo hình thức thả nổi được quy định trong từng khế ước nhận nợ và được điều chỉnh sau 3 tháng, lãi suất quy định trong các Khế ước 3,3%/năm; thế chấp bằng tài sản, hàng tồn kho và khoản phải thu.

Page 22: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

20

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo) 12.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Cuối năm Đầu năm

Thuế thu nhập doanh nghiệp 3.598.021.431 3.401.198.816Thuế thu nhập cá nhân 4.123.190

Tổng cộng 3.598.021.431 3.405.322.006

13. Chi phí phải trả

Cuối năm Đầu năm

Chi phí giám sát đơn hàng 357.386.673 12.854.370Chi phí gia công thuê ngoài 4.396.108.876 110.185.118Chi phí hoa hồng môi giới 923.025.587 360.404.429Chi phí lãi vay 1.500.645.145 5.274.233.175Chi phí thuê đất năm 2011 và năm 2012 (*) 23.785.184 898.725.000Chi phí vận chuyển 22.000.000

Tổng cộng 7.200.951.465 6.678.402.092

(*) Năm 2012, Công ty được giảm 898.725.000 đồng tiền thuê đất của năm 2011 và năm 2012 theo Quyết định Số 2093/QĐ-CP ngày 23/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ. Năm 2013 Công ty đã nhận thông báo chính thức của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nên đã hoàn nhập giảm chi phí năm 2013 là 874.939.816 đồng.

14.Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

Cuối năm Đầu năm

Kinh phí công đoàn 1.244.455.575 1.174.645.571Bảo hiểm xã hội 1.262.166.512 1.223.157.150Lãi vay phải trả DATC 13.524.494.688 8.549.197.116Lãi vay phải trả các ngân hàng 272.969.906Cổ tức 884.825.400 884.510.000Thuế TNCN đã thu 40.883.275 26.555.046Khác 1.195.117.859 1.195.370.878

Tổng cộng 18.151.943.309 13.326.405.667

15.Phải trả dài hạn khác

Cuối năm Đầu năm

Phải trả về cổ phần hóa 206.580.000

Tổng cộng 206.580.000

Page 23: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

21

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo) 16.Vay và nợ dài hạn

Cuối năm Đầu năm

Vay dài hạn VNĐ 66.767.526.728 25.385.506.650Ngân hàng Công thương {a} 7.235.630.280 2.160.000.000Ngân hàng Ngoại thương {b} 1.285.000.000 4.271.578.500Ngân hàng Nông nghiệp {c} 25.136.428.150 18.516.428.150Ngân hàng Quân đội {d} 33.110.468.298 437.500.000Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam

Vay dài hạn USD 118.947.600 600.246.920Ngân hàng Công thương {e} 118.947.600 600.246.920Ngân hàng Quân đội

Nợ dài hạn 27.243.497.239 36.856.497.239Công ty Mua bán Nợ và Tài sản tồn đọng (DATC) 22.083.297.239 27.083.297.239

Cán bộ công nhân viên {f} 5.160.200.000 9.773.200.000

Tổng cộng 94.129.971.567 62.842.250.809

{a} Khoản vay theo mục đích đầu tư máy đánh ống (sợi), gần đây là đầu tư nâng cấp thiết bị nhà máy dệt nhuộm; thời hạn của của các khế ước nhận nợ từ 36 – 60 tháng; lãi suất vay theo hình thức thả nổi được quy định trong từng khế ước nhận nợ và được điều chỉnh sau 1 tháng theo lãi suất tham chiếu tiết kiệm 12 tháng VND ; lãi suất quy định trong các Khế ước từ 12-13%/năm; thế chấp bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

{b} Khoản vay theo mục đích đầu tư thiết bị nhà máy sợi và thiết bị nhà máy may; thời hạn của các khế ước nhận nợ từ 60-84 tháng; lãi suất vay theo hình thức thả nổi được quy định trong từng khế ước nhận nợ và được điều chỉnh khi có thông báo thay đổi lãi suất trung dài hạn của ngân hàng Ngoại thương VN Chi nhánh Huế theo lãi suất tham chiếu tiết kiệm 12 tháng VND cộng biên độ 2,3%-3,8%; lãi suất quy định trong các Khế ước từ 9,8-11,6% /năm; thế chấp bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

{c} Khoản vay theo với mục đích đầu tư thiết bị nhà máy sợi; thời hạn của các khế ước nhận nợ là 60 tháng; lãi suất vay theo hình thức thả nổi được quy định trong từng khế ước nhận nợ và lãi suất bằng lãi suất huy động 12 tháng VND cộng biên độ 4,5 % được điều chỉnh 3 tháng 1 lần; lãi suất quy định trong các Khế ước là 12-12,5%/năm; thế chấp bằng tài sản hình thành từ vốn vay. Khoản vay theo với mục đích đầu tư thiết bị May giai đoạn 1 và giai đoạn 2 năm 2012 và nữa đầu năm 2013 với các khế ước nhận nợ là 60 tháng; lãi suất vay theo hình thức thả nổi được quy định trong từng khế ước nhận nợ và lãi suất bằng lãi suất huy động 12 tháng VND cộng biên độ 6 % được điều chỉnh 3 tháng 1 lần cho giai đoạn 1 và biên độ 4% được điều chỉnh 3 tháng một lần ứng với giai đoạn 2 ; lãi suất quy định trong các Khế ước từ 12-12,5%%/năm; thế chấp bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

{d} Khoản vay theo mục đích mua máy dệt kim; thời hạn của các khế ước nhận nợ là 60 tháng; lãi suất vay theo hình thức thả nổi được quy định trong từng khế ước nhận nợ và được điều chỉnh sau 1 tháng; lãi suất tham chiếu tiết kiệm 12 tháng USD; lãi suất quy định trong các Khế ước là 8%/năm; thế chấp bằng tài sản hình thành từ vốn vay.

{e} Khoản vay theo với mục đích là đầu tư bổ sung mua thiết bị máy móc đầu tư cho nhà máy May giai đoạn 2 thời hạn của các khế ước nhận nợ là 60 tháng, lãi suất vay theo hình thức thả nổi được quy định trong từng khế ước nhận nợ tại thời điểm giải ngân. Lãi suất tại thời điểm ký hợp đồng là 14,8%/năm.Ngày điều chỉnh lãi suất định kỳ 03 tháng/lần kề từ ngày giải ngân đầu tiên.Thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay. Khoản vay với mục đích đầu tư 02 máy chải thô, 02 máy ghép và đầu tư nâng cấp thiết bị nhà máy sợi với thợi hạn vay 60 tháng. Lãi suất vay theo lãi suất thả nỗi tại thời điểm giải ngân được xác định cụ thể trên từng khế ước nhận nợ tại thời điểm giải ngân theo quy định của ngân hàng. Ngày điểu chỉnh lãi suất định kỳ 03 tháng/ lần.

{e} Khoản vay các cán bộ công nhân viên từ nguồn Quỹ lương có thời hạn 36 tháng; lãi suất vay cố định là 10%/năm trong suốt thời hạn vay.

Page 24: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

22

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo) 17.Vốn chủ sở hữua) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Chỉ tiêu Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Thặng dư vốn cổ phần

Vốn khác của chủ sở hữu

Chênh lệch tỷ giá

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ dự phòng tài chính

Lợi nhuận chưa phân phối

Tổng cộng

Số dư ngày 01/01/2012 30.000.000.000 - - 8.873.021 9.773.533.491 3.431.232.227 20.316.247.266 63.529.886.005

- Cổ phiếu thưởng 13.995.570.000 (13.995.570.000) -

- Lãi năm trước 32.682.978.338 32.682.978.338

- Trích quỹ 17.419.462.876 1.671.624.727 (19.091.087.603) -

- Chia cổ tức bằng cổ phiếu 6.000.000.000 (6.000.000.000) -

- Chia cổ tức bằng tiền (5.100.000.000) (5.100.000.000) - Trích quỹ khen thưởng phúc lợi (1.125.159.663) (1.125.159.663) - Tăng khác 1.706.730.597 1.706.730.597 - Giảm khác (1.715.603.618) (1.715.603.618)

Số dư ngày 01/01/2013 49.995.570.000 - - - 13.197.426.367 5.102.856.954 21.682.978.338 89.978.831.659

- Lãi năm nay 30.880.177.070 30.880.177.070

- Trích quỹ 3.321.813.694 2.835.020.826 (6.156.834.520) -

- Cổ tức phải trả (9.999.114.000) (9.999.114.000)

- Trích quỹ khen thưởng phúc lợi (1.194.259.742) (1.194.259.742)

Số dư ngày 31/12/2012 49.995.570.000 - - - 16.519.240.061 7.937.877.780 35.212.947.146 109.665.634.987

Page 25: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

23

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)

17.Vốn chủ sở hữu (tiếp theo)b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

Cuối năm Đầu năm

Tập đoàn Dệt may Việt Nam 32.768.330.000 32.768.330.000 Nhà đầu tư cá nhân và tổ chức khác 17.227.240.000 17.227.240.000

Cộng 49.995.570.000 49.995.570.000

c) Các giao dịch về vốnNăm nay Năm trước

Vốn đầu tư của chủ sở hữuVốn góp đầu năm 49.995.570.000 49.995.570.000 Vốn góp tăng trong nămVốn góp giảm trong nămVốn góp cuối năm 49.995.570.000 49.995.570.000

Cổ tức, lợi nhuận đã chia 9.999.114.000 11.100.000.000

d) Cổ phiếu

Năm nay Năm trước

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành 4.999.557 4.999.557 Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúngSố lượng cổ phiếu được mua lại Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 4.999.557 4.999.557

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành 10.000 10.000 VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 01.Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Năm nay Năm trước

Doanh thu bán hàng hóa, nguyên liệu 21.148.649.794 15.458.066.486Doanh thu bán thành phẩm 1.282.610.874.458 1.152.960.466.358Doanh thu cung cấp dịch vụ 2.893.800.376 2.577.635.059

Tổng cộng 1.306.653.324.628 1.170.996.167.903

Page 26: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

24

VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 02.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

Năm nay Năm trước

Doanh thu bán hàng hóa, nguyên liệu 15.458.066.486 23.952.794.315Doanh thu bán thành phẩm 1.152.959.398.778 989.697.838.623Doanh thu cung cấp dịch vụ 2.577.635.059 1.435.999.225

Tổng cộng 1.170.995.100.323 1.015.086.632.163

03.Giá vốn hàng bánNăm nay Năm trước

Giá vốn của hàng hóa đã bán 20.764.861.968 14.504.879.919 Giá vốn của thành phẩm đã bán 1.129.308.266.476 1.018.984.085.101 Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 2.386.863.181 2.109.157.419

Tổng cộng 1.152.459.991.625 1.035.598.122.439

04.Doanh thu hoạt động tài chínhNăm nay Năm trước

Lãi tiền gửi, tiền cho vay 146.907.141 143.122.466Cổ tức, lợi nhuận được chia 1.268.342.105 849.500.000Lãi CLTG đã thực hiện 2.759.121.644 1.288.172.494Lãi CLTG do đánh giá lại các khoản phải trả 149.180.854 117.766.740Lãi CLTG do đánh giá lại các khoản phải thu và tiền gửi 744.456.924 796.275.350Lãi bán hàng trả chậm 82.832.233

Tổng cộng 5.150.840.901 3.194.837.050

05.Chi phí tài chính

Năm nay Năm trước

Lãi tiền vay 20.511.741.107 25.924.866.204Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 1.901.101.945 1.123.809.784Lỗ CLTG do đánh giá lại các khoản phải trả 46.501.651Lỗ CLTG do đánh giá lại các khoản phải thu và tiền gửi 6.871.916

Tổng cộng 22.466.216.619 27.048.675.988

Page 27: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

25

VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 06.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Năm nay Năm trước

Thu nhập kế toán 40.516.813.365 39.591.142.852

Các khoản giảm trừ (1.970.268.187) (1.222.760.077) - Cổ tức (1.268.342.105) (849.500.000) - Các khoản phạt 35.658.926 423.015.273 - Thu nhập đánh giá các khoản tiền gửi và phải trả (737.585.008) (796.275.350)

Thu nhập chịu thuế 38.546.545.178 38.368.382.775

Thuế suất 25% 18%

Thuế TNDN hiện hành 9.636.636.295 6.908.164.514

07.Thu nhập trên cổ phiếu

Năm nay Năm trước

Lợi nhuận kế toán sau thuế 30.880.177.070 32.682.978.338Cổ phiếu lưu hành bình quân năm 4.999.557 4.999.557

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (*) 6.177 6.537

(*) Trong năm 2013, Công ty điều chỉnh hồi tố các sai sót được phát hiện như là kết quả kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2012 của Kiểm toán Nhà Nước nên dẫn đến việc điều chỉnh hồi tố thu nhập trên mỗi cổ phiếu năm 2012 như sau:

Lợi nhuận kế toán sau thuế

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Theo báo cáo tài chính năm trước 29.146.483.612 5.830 Sửa lỗi theo kết quả kiểm toán BCTC 2012 của KTNN 3.536.494.726 707

Số điều chỉnh lại 32.682.978.338 6.537

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC 01. Giao dịch đối với bên liên quan

a) Bên liên quanTên Quan hệ

01.Công ty CP Đầu tư Dệt May Thiên An Phát Công ty liên kết02.Công ty CP Dệt may Phú Hòa An Công ty liên kết03.Tập đoàn Dệt May Việt Nam Chủ sở hữu năm cổ phần chi phối04.Ban Giám đốc Điều hành

Page 28: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

26

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC 01. Giao dịch đối với bên liên quan (tiếp)

b) Số dư của Bên liên quanKhoản mục Ghi chú Cuối năm Đầu năm

Phải thu khách hàng 1.629.949.088 - Công ty CP Đầu tư Dệt May Thiên An Phát 1.629.949.088 -

Phải thu khác 344.000.000 -

Công ty CP Dệt may Phú Hòa An Cổ tức 344.000.000

Phải trả khách hàng 1.245.944.572 7.249.458.636

Công ty CP Đầu tư Dệt May Thiên An Phát 1.245.944.572 6.400.144.694 Công ty CP Dệt may Phú Hòa An 849.313.942

Phải trả khác 882.708.000 882.708.000

Tập đoàn Dệt may Việt Nam Cổ tức 882.708.000 882.708.000

c) Giao dịch với Bên liên quan Năm nay Năm trước

Bán hàng hóa cho Bên liên quan 1.693.488.564 -

Công ty CP Đầu tư Dệt May Thiên An Phát 1.693.488.564

Mua hàng hóa từ Bên liên quan 45.521.798.712 59.329.889.881

Công ty CP Đầu tư Dệt May Thiên An Phát 44.512.628.573 51.707.739.872 Công ty CP Dệt may Phú Hòa An 1.009.170.139 7.622.150.009

Thanh toán tiền mua hàng cho Bên liên quan 51.525.312.776 52.837.129.255

Công ty CP Đầu tư Dệt May Thiên An Phát 49.666.828.695 46.064.293.188 Công ty CP Dệt may Phú Hòa An 1.858.484.081 6.772.836.067

Cổ tức được hưởng từ Bên liên quan 580.842.105 300.000.000

Công ty CP Đầu tư Dệt May Thiên An Phát 236.842.105 300.000.000 Công ty CP Dệt may Phú Hòa An 344.000.000

Cổ tức đã trả cho Bên liên quan 6.553.666.000 - Tập đoàn Dệt may Việt Nam 6.553.666.000

Thu nhập của Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc 2.209.107.020 2.023.890.284

Lương, thưởng và các khoản thanh toán khác 2.209.107.020 2.023.890.284

Page 29: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

27

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC

02. Báo cáo bộ phận Báo cáo bộ phận chính yếu là theo lĩnh vực kinh doanh do các hoạt động kinh doanh của Công ty được tổ chức và quản lý theo tính chất của từng sản phẩm. Kết quả kinh doanh của bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh

Sản xuất sản phẩm Sợi

Sản xuất sản phẩm Dệt và May

Kinh doanh thương mại và Dịch vụ khác

Cộng

Năm nayDoanh thu thuần 643.119.357.317 639.169.781.458 24.042.450.170 1.306.331.588.945 Giá vốn (571.756.378.943) (557.551.887.533) (23.151.725.149) (1.152.459.991.625)

Lãi gộp 71.362.978.374 81.617.893.925 890.725.021 153.871.597.320

Chi phí bán hàng (10.711.145.691) (31.260.252.189) (138.643.246) (42.110.041.126) Chi phí quản lý (27.223.270.486) (27.223.270.484) (54.446.540.970)

Thu nhập và chi phí không phân bổ

Doanh thu tài chính 5.150.840.901 Chi phí tài chính (22.466.216.619) Thu nhập khác 607.520.070 Chi phí khác (90.346.211)

Lợi nhuận trước thuế 40.516.813.365

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (9.636.636.295)

Lợi nhuận sau thuế 30.880.177.070

Page 30: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2013

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

28

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC 02. Báo cáo bộ phận (tiếp)

Tài sản và nợ phải trả của bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh

Sản xuất sản phẩm Sợi

Sản xuất sản phẩm Dệt và May

Kinh doanh thương mại và Dịch vụ khác

Chung Cộng

Số cuối năm-

Tài sản trực tiếp của bộ phận 96.467.818.179 130.003.600.665 226.471.418.844 Tài sản chung không phân bổ cho các bộ phận 283.519.740.702 283.519.740.702

Tổng tài sản 96.467.818.179 130.003.600.665 - 283.519.740.702 509.991.159.546

Nợ phải trả trực tiếp của bộ phận - Nợ phải trả chung không phân bổ 400.325.524.559 400.325.524.559

Tổng nợ phải trả - - - 400.325.524.559 400.325.524.559

Số đầu năm

Tài sản trực tiếp của bộ phận 58.004.845.800 96.467.818.179 154.472.663.979 Tài sản chung không phân bổ cho các bộ phận 285.180.052.765 285.180.052.765

Tổng tài sản 58.004.845.800 96.467.818.179 - 285.180.052.765 439.652.716.744

Nợ phải trả trực tiếp của bộ phận - Nợ phải trả chung không phân bổ 286.625.054.276 286.625.054.276

Tổng nợ phải trả - - - 286.625.054.276 286.625.054.276

Page 31: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

29

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC 03. Công cụ tài chính

Ngày 6 tháng 11 năm 2009, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 210/2009/TT-BTC (“Thông tư 210”) hướng dẫn áp dụng Chuẩn mực kế toán quốc tế về trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh thông tin đối với các công cụ tài chính. Việc áp dụng Thông tư 210 sẽ yêu cầu trình bày các thông tin cũng như ảnh hưởng của việc trình bày này đối với một số công cụ tài chính nhất định trong báo cáo tài chính. Thông tư này có hiệu lực cho năm tài chính kết thúc vào hoặc sau ngày 31 tháng 12 năm 2011. Tuy nhiên cho đến nay chưa có hướng dẫn cụ thể từ Bộ Tài chính cho việc áp dụng các quy định trong Thông tư 210, do đó các công cụ tài chính trong báo cáo tài chính kỳ này ngoại trừ phải thu khách hàng và phải thu khác vẫn được trình bày theo giá gốc.

Các công cụ tài chính

Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng

Tài sản tài chính

Tiền và các khoản tương đương tiền 25.771.923.408 7.628.772.818

Phải thu khách hàng và phải thu khác 151.039.408.226 (1.725.798.414) 156.273.373.544 (910.256.454)

Đầu tư dài hạn 16.653.000.000 10.653.000.000

193.464.331.634 (1.725.798.414) 174.555.146.362 (910.256.454)

Cuối năm Đầu năm

Nợ phải trả tài chính

Vay và nợ 257.386.427.688 218.920.338.350

Phải trả người bán và phải trả khác 52.350.209.120 66.406.805.398

Chi phí phải trả 7.200.951.465 6.678.402.092

316.937.588.273 292.005.545.840

Giá trị ghi sổ

Đầu năm

Giá trị ghi sổ

Cuối năm

Công ty chưa đánh giá giá trị hợp lý của tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính tại ngày kết thúc niên độ kế toán ngoại trừ tiền và các khoản tương đương tiền, phải thu khách hàng và phải thu khác do Thông tư 210 cũng như các quy định hiện hành chưa có hướng dẫn cụ thể về việc xác định giá trị hợp lý của các công cụ tài chính. Thông tư 210 yêu cầu áp dụng Chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế về việc trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh thông tin đối với công cụ tài chính nhưng không đưa ra hướng dẫn tương đương cho việc đánh giá và ghi nhận công cụ tài chính bao gồm cả việc áp dụng giá trị hợp lý nhằm phù hợp với Chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế. Quản lý rủi ro tài chính

Công ty đã xây dựng hệ thống quản lý rủi ro nhằm phát hiện và đánh giá các rủi ro mà Công ty phải gánh chịu, thiết lập các chính sách và quy trình kiểm soát rủi ro ở mức chấp nhận được. Hệ thống quản lý rủi ro được xem xét lại định kỳ nhằm phản ánh những thay đổi của điều kiện thị trường và hoạt động của Công ty. Rủi ro tài chính bao gồm rủi ro thị trường (gồm rủi ro tỷ giá, rủi ro lãi suất và rủi ro về giá), rủi ro tín dụng và rủi ro thanh khoản.

Page 32: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

30

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC Rủi ro thị trường

Rủi ro thị trường là rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc các luồng tiền trong tương lai của công cụ tài chính sẽ biến động theo những thay đổi của giá thị trường. Hoạt động kinh doanh của Công ty sẽ chủ yếu chịu rủi ro khi có sự thay đổi về tỷ giá hối đoái, lãi suất, giá cổ phiếu và giá sản phẩm/giá nguyên phụ liệu. Quản lý rủi ro tỷ giá Rủi ro tỷ giá là rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc các luồng tiền trong tương lai của công cụ tài chính sẽ biến động theo những thay đổi của tỷ giá hối đoái. Công ty quản lý rủi ro liên quan đến biến động của tỷ giá hối đoái bằng cách tối ưu thời hạn thanh toán các khoản phải thu, các khoản nợ, dự báo tỷ giá ngoại tệ, lựa chọn thời điểm mua bán ngoại tệ hợp lý, phù hợp với kế hoạch sản xuất để cân bằng giữa rủi ro tỷ giá và rủi ro thanh khoản.

Tài sản tài chính thuần gốc ngoại tệ

Cuối năm Đầu năm Cuối năm Đầu năm

Tài sản tài chính

Tiền gửi ngân hàng bằng USD 5.766.375.280 4.016.708.780 273.543,88 192.990,38

Phải thu khách hàng bằng USD 104.585.882.338 123.470.675.516 4.961.143,65 5.932.382,43

Tiền gửi ngân hàng bằng EUR 6.256.291 4.855.579 216,52 175,27

Cộng tài sản tài chính có gốc EUR 6.256.291 4.855.579 216,52 175,27

Cộng tài sản tài chính có gốc USD 110.352.257.618 127.487.384.296 5.234.687,53 6.125.372,81

Nợ phải trả tài chính

Phải trả người bán bằng USD 9.506.933.140 5.506.369.284 450.971,64 264.563,94

Vay và nợ ngắn hạn bằng USD 36.331.952.470 36.471.520.300 1.722.972,80 1.752.343,26

Vay dài hạn bằng USD 118.947.600 600.246.920 5.640,00 28.840,00

Cộng nợ tài chính có gốc USD 45.957.833.210 42.578.136.504 2.179.584,44 2.045.747,20

Tài sản tài chính thuần gốc USD 64.394.424.408 84.909.247.792 3.055.103,09 4.079.625,61

VNĐ Nguyên tệ

Page 33: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

31

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC 03. Công cụ tài chính (tiếp)

Tại ngày 31/12/2013, với giả định các biến số khác không thay đổi, độ nhạy của lợi nhuận trước thuế đối với thay đổi có thể xảy ra ở mức độ hợp lý của tỷ giá VND/USD như sau:

Thay đổi tỷ giá VND/USD (% )

Tăng giảm lợi nhuận trước thuế

Năm nay

+5% 3.219.721.220

-5% (3.219.721.220)

Năm trước

+5% 4.245.462.390

-5% (4.245.462.390) Quản lý rủi ro lãi suất Rủi ro lãi suất là rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc các luồng tiền trong tương lai của công cụ tài chính sẽ biến động theo những thay đổi của lãi suất thị trường. Rủi ro lãi suất của Công ty liên quan chủ yếu tới các khoản vay có lãi suất thả nổi. Công ty quản lý rủi ro lãi suất bằng cách phân tích tình hình để đưa ra quyết định hợp lý trong việc chọn thời điểm vay và kỳ hạn vay thích hợp nhằm có được lãi suất có lợi cũng như duy trì cơ cấu vay phù hợp.

Số dư vay

31/12/2013 Lãi suất

bình quân năm

Lãi suất cố định 5.160.200.000 10%

Vay CNCNV 5.160.200.000 10%

Lãi suất thả nổi 252.226.227.688 8,10%

Nợ DATC 24.483.297.239 9,00%

Vay ngân hàng 227.742.930.449 8,00%

Cộng vay và nợ 257.386.427.688 8,14%

Tại ngày 31/12/2013, với giả định các biến số khác không thay đổi, độ nhạy của lợi nhuận trước thuế đối với thay đổi thay đổi có thể xảy ra ở mức độ hợp lý của lãi suất của các khoản vay và nợ có lãi suất thả nổi, như sau:

Thay đổi lãi suất (% )

Tăng giảm lợi nhuận trước thuế

Năm nay

+10% 2.042.293.119

-10% (2.042.293.119)

Page 34: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

32

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC

Quản lý rủi ro giá cổ phiếu

Công ty chịu rủi ro về giá của từ các khoản đầu tư mua cổ phần được trình bày tại khoản mục “Đầu tư dài hạn khác”. Hội đồng quản trị Công ty xem xét và phê duyệt các quyết định đầu tư này và các khoản đầu tư này được nắm giữ cho mục đích chiến lược lâu dài. Công ty không có ý định bán các khoản đầu tư này trong tương lai gần.

Quản lý rủi ro giá bán sản phẩm/giá mua nguyên phụ liệu

Hoạt động sản xuất kinh doanh có rủi ro về sự biến động của giá bán sản phẩm và giá mua nguyên phụ liệu, Công ty quản lý loại rủi ro này bằng cách theo dõi chặt chẽ thông tin có liên quan của thị trường đầu ra và thị trường đầu ra nhằm quản lý thời điểm mua hàng, kế hoạch sản xuất và mức tồn kho một cách hợp lý.

Rủi ro tín dụng

Rủi ro tín dụng xảy ra khi một khách hàng hoặc đối tác không đáp ứng được các nghĩa vụ trong hợp đồng dẫn đến các tổn thất tài chính cho Công ty. Công ty có chính sách tín dụng phù hợp nhằm đảm bảo sự cân đối hợp lý giữa rủi ro và lợi nhuận có thể thu từ khách hàng được cấp tín dụng. Công ty thường xuyên theo dõi tình hình để đánh giá xem Công ty có chịu rủi ro tín dụng quá mức hay không.

Rủi ro thanh khoản

Rủi ro thanh khoản là rủi ro Công ty không đảm bảo được nguồn vốn cần thiết khi thực hiện các nghĩa vụ tài chính hiện tại và trong tương lai. Rủi ro thanh khoản chủ yếu phát sinh từ việc các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính có các thời điểm đáo hạn khác nhau. Chính sách của Công ty là theo dõi thường xuyên các yêu cầu về thanh khoản hiện tại và dự kiến trong tương lai nhằm đảm bảo Công ty duy trì đủ mức dự phòng tiền mặt, các khoản vay và vốn mà các cổ đông cam kết góp.Thời hạn thanh toán của các tài sản tài chính và các khoản nợ phải trả tài chính phi phái sinh dựa trên thời hạn thanh toán theo hợp đồng và chưa được chiết khấu như sau:

Từ 1 năm trở xuống Trên 1 năm đến 5 năm

Trên 5 năm Cộng

Ngày 31/12/2013

Tiền và các khoản tương đương tiền 25.771.923.408 25.771.923.408

Phải thu khách hàng và phải thu khác 149.313.609.812 149.313.609.812

Đầu tư dài hạn 16.653.000.000 16.653.000.000

Cộng tài sản tài chính 175.085.533.220 - 16.653.000.000 191.738.533.220

Vay và nợ 163.256.456.121 94.129.971.567 257.386.427.688

Phải trả người bán và phải trả khác 52.350.209.120 - 52.350.209.120

Chi phí phải trả 7.200.951.465 7.200.951.465

Cộng nợ phải trả tài chính 222.807.616.706 94.129.971.567 - 316.937.588.273

Tài sản tài chính thuần (47.722.083.486) (94.129.971.567) 16.653.000.000 (125.199.055.053)

Ban Giám đốc đánh giá rủi ro thanh khoản ở mức độ trung bình và tin tưởng rằng Công ty có thể tạo đủ nguồn tiền để đáp ứng các nghĩa vụ tài chính khi đến hạn.

Page 35: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

33

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC 04.Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố

Năm nay Năm trước

Chi phí nguyên liệu, vật liệu 781.205.985.221 771.733.766.980Chi phí nhân công 264.490.406.729 201.290.406.347Chi phí khấu hao tài sản cố định 46.772.555.838 40.557.013.741Chi phí dịch vụ mua ngoài 105.198.913.855 81.797.827.715Chi phí khác bằng tiền 48.253.587.439 28.999.923.345

Tổng cộng 1.245.921.449.082 1.124.378.938.128

05. Thông tin so sánh

Các khoản mục đầu năm được điều chỉnh hồi tố trên Bảng cân đối kế toán

Chỉ tiêu Mã số Số đầu năm trên BCTC năm nay

Số cuối năm trên BCTC năm 2012

Chênh lệch

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 299.901.758.904 296.064.542.861 3.837.216.043

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 157.161.511.405 153.344.690.395 3.816.821.010

1. Phải thu của khách hàng 131 153.293.082.062 153.244.836.903 48.245.159

5. Các khoản phải thu khác 135 2.980.291.482 2.333.019.661 647.271.821

6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 (910.256.454) (4.031.560.484) 3.121.304.030

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 7.233.895.403 7.213.500.370 20.395.033

4. Tài sản ngắn hạn khác 158 416.781.291 396.386.258 20.395.033

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 139.750.957.840 139.231.787.523 519.170.317

II. Tài sản cố định 220 126.143.306.098 125.624.135.781 519.170.317

1. TSCĐ hữu hình 221 121.249.128.150 120.729.957.833 519.170.317

- Nguyên giá 222 445.859.185.296 445.330.837.238 528.348.058

- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (324.610.057.146) (324.600.879.405) (9.177.741)

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 439.652.716.744 435.296.330.384 4.356.386.360

A. NỢ PHẢI TRẢ 300 349.673.885.085 348.853.993.451 819.891.634

I. Nợ ngắn hạn 310 286.625.054.276 285.805.162.642 819.891.634

4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 314 3.405.322.006 2.585.430.372 819.891.634

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 89.978.831.659 86.442.336.933 3.536.494.726

I. Vốn chủ sở hữu 410 89.978.831.659 86.442.336.933 3.536.494.726

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 21.682.978.338 18.146.483.612 3.536.494.726

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 439.652.716.744 435.296.330.384 4.356.386.360

Thông tin so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính năm 2012 được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toánQuốc tế Việt Nam (VIA); một số khoản mục được điều chỉnh theo kết quả kiểm toán của kiểm toán nhà nước đối với Báo cáo này.

Page 36: CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾstatic2.vietstock.vn/data/UPCOM/2013/BCTC/VN/NAM/HDM_Bao...Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ Địa chỉ: Thủy Dương – Hương Thủy – Thừa Thiên Huế Điện thoại : (054) 3 864 959 Fax : (054) 3 864 338

BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2012

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

34

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC 05. Thông tin so sánh (tiếp)

Các khoản mục năm trước trên Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh được điều chỉnh

Chỉ tiêu Số năm trước

trên BCTC năm nay

Số năm 2012 trên BCTC năm

trước Chênh lệch

4. Giá vốn hàng bán {a} 1.035.598.122.439 1.035.588.944.698 9.177.741

135.396.977.884 135.406.155.625 (9.177.741)

6. Doanh thu hoạt động tài chính {b} 3.194.837.050 3.316.870.091 (122.033.041)

7. Chi phí tài chính {c} 27.048.675.988 27.577.024.046 (528.348.058)

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp {d} 34.223.883.520 37.416.145.662 (3.192.262.142)

38.752.680.363 35.163.280.945 3.589.399.418

11. Thu nhập khác {e} 1.896.707.721 1.129.720.779 766.986.942

13. Lợi nhuận khác 838.462.489 71.475.547 766.986.942

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 39.591.142.852 35.234.756.492 4.356.386.360

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành {f} 6.908.164.514 6.088.272.880 819.891.634

32.682.978.338 29.146.483.612 3.536.494.726

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu {g} 6.537 5.830 707

5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

{a} Điểu chỉnh do tính khấu hao tài sản cố định được vốn hóa từ chi phí đi vay. {b} Giảm chi phí đi vay do tài sản cố định được vốn hóa. {c} Phân loại sang khoản mục thu nhập khác. {d} Bao gồm khoản hoàn nhập dự phòng nợ phải thu khó đòi đồng đối với hai (02) khách hàng cá nhân của Công ty. Các khoản nợ phải thu khó đòi đã quá hạn trên 8 năm, Công ty đã tiến hành lập dự phòng từ năm 2009. Tuy nhiên, theo quan điểm của Kiểm toán Nhà Nước, hồ sơ đối với các khoản nợ chưa đáp ứng được các điều kiện được quy định tại Thông tư 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009. Vì vậy, Kiểm toán Nhà nước đã yêu cầu Công ty hoàn nhập khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi này. {e} Bao gồm khoản điều chỉnh 644.953.901 đồng liên quan tới các khoản lãi suất trả chậm và phạt vi phạm hợp đồng đối với khách hàng của Công ty theo các điều khoản hợp đồng và 122.033.041 phân loại lại doanh thu hoạt động tài chính. {f} Thuế thu nhập doanh nghiệp tăng do ảnh hưởng ảnh hưởng của các điều chỉnh nói trên. {g} Lãi cơ bản trên cổ phiếu tăng do ảnh hưởng ảnh hưởng của các điều chỉnh nói trên.

Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2014Người lập

Lê Thị Bích Thủy Nguyễn Bá Quang

Kế toán trưởng

Đoàn Tư

Tổng Giám đốc