CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề...
Transcript of CÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề...
Đ Thanh Nghỗ ị
Khoa CNTT-TT, ĐH. C n Thầ ơ[email protected]
C n Th , 08/2016ầ ơ
CÔNG NGHỆ THÔNG TINCÔNG NGHỆ THÔNG TIN hỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề tronghỗ trợ ra quyết định cho các vấn đề trong
NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN, MÔI TRƯỜNGNÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN, MÔI TRƯỜNG
2
Nhóm nghiên c u DREAM-CTU/IRDứ
1. PGS.TS. Huỳnh Xuân Hi pệ2.PGS.TS. Đ Thanh Nghỗ ị3.PGS.TS. Nguy n Hi u Trungễ ế4.PGS.TS. Võ Quang Minh5.PGS.TS. Văn Ph m Đăng Tríạ6.TS. Nguy n Nh Gia Vinhễ ị7.TS. Tr ng Xuân Vi tươ ệ8.TS. Ph m Nguyên Khangạ9.ThS. Vũ Duy Linh10.ThS. H Văn Túồ11.ThS. Hoàng Ng c Hi nọ ể
3
N i dungộ
Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị
Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
4
N i dungộ
Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị
Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
5
Đ ng b ng sông C u longồ ằ ử Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị
Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
6
Đ ng b ng sông C u longồ ằ ử
Vùng kinh t tr ng đi mế ọ ể Trung tâm s n xu t lúa g oả ấ ạ Nuôi tr ng, đánh b t và ch bi n th y s nồ ắ ế ế ủ ả Đóng góp l n xu t kh u nông th y s n c a c n cớ ấ ẩ ủ ả ủ ả ướ
Báo Quân đ i nhân dân s ngày 02/01/2015ộ ố Di n tích s n xu t lúa: 4,2 tri u haệ ả ấ ệ Di n tích s n xu t th y s n: 800.000 haệ ả ấ ủ ả Đ t s n l ng 25 tri u t n lúa và 3,7 tri u t n th y ạ ả ượ ệ ấ ệ ấ ủ
s n ph c v trong n c và ch bi n xu t kh uả ụ ụ ướ ế ế ấ ẩ Kim ng ch xu t kh u g o và th y s n: 10,2 t USDạ ấ ẩ ạ ủ ả ỷ
Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị
Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
7
Đ ng b ng sông C u longồ ằ ử
Bi n đ i khí h uế ổ ậ Môi tr ng b tàn pháườ ị Đ p th y đi n th ng ngu n sông Mê kôngậ ủ ệ ượ ồ N c bi n dângướ ể
H u qu ậ ả H n m n kéo dài trên di n r ngạ ặ ệ ộ D ch b nh trên cây tr ng, th y s nị ệ ồ ủ ả Thi t h i hàng nghìn t đ ng (Báo Lao đ ng s ra ệ ạ ỷ ồ ộ ố
ngày 01/06/2016) Đe d a đ i s ng kinh t , an ninh l ng th c ọ ờ ố ế ươ ự
Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị
Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
8
Đ ng b ng sông C u longồ ằ ử Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị
Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
9
Đ ng b ng sông C u longồ ằ ử
Nghiên c u xây d ng và ng d ngứ ự ứ ụ Mô hình h tr quy t đ nh cho các v n đ trong ỗ ợ ế ị ấ ề
nông nghi p, th y s n, môi tr ngệ ủ ả ườ K p th i ng phó v i thiên tai, d ch h iị ờ ứ ớ ị ạ Gi m b t r i ro trong s n xu tả ớ ủ ả ấ B o v ngu n l i kinh tả ệ ồ ợ ế
Mô hình máy h c, mô ph ng ọ ỏ D báo d ch r y nâuự ị ầ D báo lan truy n d ch b nh trên cáự ề ị ệ D báo xâm nh p m n, l u l ng n c, l ng m a ự ậ ặ ư ượ ướ ượ ư
Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị
Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
10
N i dungộ
Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị
Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
11
N i dungộ
Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị
Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
12
Quy trình xây d ng mô hìnhự
Quy trình: l p, 3 b c chínhặ ướ Khám phá tri th c (Fayyad et al., 96)ứ Mô hình hóa mô ph ng (Drogoul et al., 14)ỏ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
13
Quy trình xây d ng mô hìnhự
Thu th p và ti n x lý d li uậ ề ử ữ ệ Xác đ nh m c tiêu c a v n đ c n gi i quy tị ụ ủ ấ ề ầ ả ế Ti n hành thu th p s li uế ậ ố ệ Xác đ nh ngu n d li u khác nhauị ồ ữ ệ Ch n d li u c n thi t cho m c tiêu đ raọ ữ ệ ầ ế ụ ề M u tin, tr ng d li uẫ ườ ữ ệ Bi u di n d li u, chuy n đ i ki u sao cho phù h p ể ễ ữ ệ ể ổ ể ợ
v i gi i thu t xây d ng mô hình b c sauớ ả ậ ự ở ướ Làm s ch d li u: kh c ph c đ i v i tr ng d li u ạ ữ ệ ắ ụ ố ớ ườ ữ ệ
r ng, d th a, ho c d li u không h p lỗ ư ừ ặ ữ ệ ợ ệ Tinh gi m ho c làm giàu d li u h n ả ặ ữ ệ ơ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
14
Quy trình xây d ng mô hìnhự
Xây d ng mô hìnhự Máy h c t đ ng: cây quy t đ nh, t p h p mô hình, ọ ự ộ ế ị ậ ợ
máy h c SVM, m ng n -ron, m ng Bayes, h i quy,...ọ ạ ơ ạ ồ Mô ph ng: t bào t đ ng, đa tác tỏ ế ự ộ ử Cài đ t mô hình ặ Cân ch nh mô hìnhỉ Ki m đ nh l i mô hìnhể ị ạ N u ch a đ t thì ph i xây d ng mô hình khác ho c ế ư ạ ả ự ặ
có th quay tr l i ki m tra các b c tr c ể ở ạ ể ướ ướ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
15
Quy trình xây d ng mô hìnhự
Đánh giá k t quế ả Ki m đ nh d a vào m c tiêu ban đ u ể ị ự ụ ầ Ch có ng i s d ng ho c chuyên gia v lãnh v c ỉ ườ ử ụ ặ ề ự
m i có kh năng đánh giáớ ả K t qu có đ t đ c c n d hi uế ả ạ ượ ầ ễ ể Hi n th , di n d ch k t quể ị ễ ị ế ả Ng i s d ng ho c chuyên gia có th đánh giá và ườ ử ụ ặ ể
hi u đ c k t qu sinh raể ượ ế ả N u k t qu t t thì có th tri n khai áp d ng ế ế ả ố ể ể ụ N u ch a đ t thì ph i quay tr l i ki m tra các ế ư ạ ả ở ạ ể
b c thu th p s li u, ti n x lý, xây d ng mô hình ướ ậ ố ệ ề ử ự
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
16
N i dungộ
Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị
Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
17
Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ
Cây lúa ĐBSCL ở Di n tích tr ng: 286 037 ha (TTXVN, 22/06/2016)ệ ồ S n l ng: 1,3 tri u t nả ượ ệ ấ D ch b nh: đ o ôn, nh n gié, sâu cu n lá, r y nâuị ệ ạ ệ ố ầ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
R y nâu ầ Lan truy n virus gây b nh lùn xo n láề ệ ắ Lúa: b xo n lá, sinh tr ng ch m, bông tr không ị ắ ưở ậ ổ
thoát và t l lép h t caoỷ ệ ạ Thi t h i r t l nệ ạ ấ ớ C n d báo s m: phòng ng a, ng phóầ ự ớ ừ ứ
18
Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ
Thu th p và ti n x lý d li u ậ ề ử ữ ệ Ý ki n chuyên gia: các tác nhânế Gi ng lúaố M t đ s (kg/ha)ậ ộ ạ G c thu c sâuố ố Th i đi m bón phânờ ể L ng phân đ mượ ạ Đ tu i r yộ ổ ầ Giai đo n sinh tr ng lúaạ ưở M t đ r yậ ộ ầ H ng gióướ Nhi t đệ ộ Đ mộ ẩ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
19
Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ
Thu th p và ti n x lý d li u ậ ề ử ữ ệ B y đèn: C n Th , Đ ng Tháp, Ti n Giang, …ẩ ầ ơ ồ ề R t khó khăn: v trí đ t, không xu t hi n d ch, phun ấ ị ặ ấ ệ ị
thu c di t, ... ố ệ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
20
Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ
Thu th p và ti n x lý d li u ậ ề ử ữ ệ Gi i pháp: mô ph ng h sinh thái, m ng b y đèn, l y ả ỏ ệ ạ ẩ ấ
m u tăng SMOTEẫ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
Mô ph ng t i u hóa m ng kh o sát b y đèn ỏ ố ư ạ ả ẩ(Tr ng et al., 13) ươ Phân b r y nâu: quá trình Gaussian-Markov ố ầ Mô hình sinh tr ng và lan truy n (Nguy n et al., 11) ưở ề ễ Mô hình m ng kh o sát: đa tác tạ ả ử T i u m ng: Gaussian process entropy, heuristicsố ư ạ Đánh giá năng l c m ng kh o sátự ạ ả Cài đ t d a trên n n GAMA (Drogoul et al., 12)ặ ự ề
21
Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể Mô ph ng t i u hóa m ng kh o sát b y đèn ỏ ố ư ạ ả ẩ
(Tr ng et al., 13) ươ
22
Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ
Mô hình d báo m t s r y nâu (Đ et al., 15) ự ậ ố ầ ỗ H i quy: ồ k láng gi ng, SVM, cây quy t đ nh, ...ề ế ị
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
23
Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ
Mô hình d báo m t s r y nâu (Đ et al., 15) ự ậ ố ầ ỗ R ng ng u nhiên rút trích tác nhân quan tr ng: gi ng ừ ẫ ọ ố
lúa, m t đ s , s ch i, s lá, m c n c, v trí ậ ộ ạ ố ồ ố ự ướ ị
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
24
Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ
Mô hình d báo m t s r y nâu (Đ et al., 15) ự ậ ố ầ ỗ R ng ng u nhiên rút trích tác nhân quan tr ng: gi ng ừ ẫ ọ ố
lúa, m t đ s , s ch i, s lá, m c n c, v trí ậ ộ ạ ố ồ ố ự ướ ị
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
25
Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ
Mô hình d báo lan truy n r y (Đ et al., 11) ự ề ầ ỗ D li u m t cân b ng: 0,02% d li u l p ữ ệ ấ ằ ữ ệ ớ lan truy nề so
v i 99,98% d li u l p ớ ữ ệ ớ không lan truy nề Khó d báo ự lan truy nề L y m u tăng cho l p lan truy n SMOTE (Chawla, 02)ấ ẫ ớ ề Mô hình tr c quan cây quy t đ nh: d hi uự ế ị ễ ể Rút trích lu t quy t đ nhậ ế ị D báo lan truy nự ề Cài đ t d ch v Webặ ị ụ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
26
Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ Mô hình d báo lan truy n r y (Đ et al., 11) ự ề ầ ỗ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
27
Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ
Mô hình d báo nhi m r y theo th i gian ự ễ ầ ờ(Vũ et al., 10) Ý ki n chuyên giaế Xác đ nh các y u t tác đ ng đ n s nhi m r yị ế ố ộ ế ự ễ ầ Mô hình m ng Bayes: suy di n m c đ nhi m r y ạ ễ ứ ộ ễ ầ ở
hi n t i ệ ạ Xích Markov: d báo s chuy n đ i giá tr tr ng thái ự ự ể ổ ị ạ
đ u vào theo th i gian t ng lai ầ ờ ở ươ Tích h p xích Markov vào m ng Bayes: xây d ng mô ợ ạ ự
hình d báo nhi m r y theo th i gianự ễ ầ ờ Kho ng th i gian d báo: trong 07 ngày t iả ờ ự ớ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
28
Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ
Mô hình d báo nhi m r y (Vũ et al., 10) ự ễ ầ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
29
Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ
Mô hình d báo nhi m r y (Vũ et al., 10) ự ễ ầ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
30
Nông nghi p: d báo r y nâuệ ự ầ
Mô hình d báo nhi m r y sau 1 tu n (Vũ et al., 10) ự ễ ầ ầ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
sau 7 ngày
31
N i dungộ
Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị
Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
32
Th y s n: d báo d ch b nh cáủ ả ự ị ệ
Cá da tr n ơ Di n tích nuôi: 11 200 ha (AgroMonitor, 29/09/2015)ệ S n l ng: 889 nghìn t nả ượ ấ Xu t kh u: 1,2 t USD (TTXVN, 31/07/2016)ấ ẩ ỷ D ch b nh: gan-th n mị ệ ậ ủ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
B nh gan-th n m trên cá tra ệ ậ ủ Lan truy n vi khu n Edwardsiella ictaluriề ẩ Nhi m qua đ ng n c vào mũiễ ườ ướ Nhi m qua đ ng tiêu hóaễ ườ Cá tra b nhi m b nh: t l ch t 90%ị ễ ệ ỷ ệ ế Thi t h i r t l nệ ạ ấ ớ C n d báo s m: phòng ng a, ng phóầ ự ớ ừ ứ
33
Th y s n: d báo d ch b nh cáủ ả ự ị ệ
Mô ph ng s lan truy n d ch b nh cá tra ỏ ự ề ị ệ ở(H et al., 16) ồ Ti p c n mô ph ng đa tác tế ậ ỏ ử Mô ph ng lan truy n d ch b nh qua môi tr ng n cỏ ề ị ệ ườ ướ Lây lan b nh c a qu n th cá trong m t aoệ ủ ầ ể ộ Lây lan b nh gi a các ao theo dòng n c, s di chuy n ệ ữ ướ ự ể
c a sinh v t ăn đ ng v t th y s n ủ ậ ộ ậ ủ ả Mô hình d ch t h c SEIRTS (Hethcote et al., 91)ị ễ ọ Tác t : sông, n c, ao, m m b nh, ng i nuôi, thu c ử ướ ầ ệ ườ ố
ch a b nh, thu c x lý n cữ ệ ố ử ướ Tích h p b n đợ ả ồ Cài đ t d a trên n n GAMA (Drogoul et al., 12) ặ ự ề
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
34
Th y s n: d báo d ch b nh cáủ ả ự ị ệ
Mô ph ng s lan truy n d ch b nh cá tra ỏ ự ề ị ệ ở(H et al., 16) ồ
Mô hình d ch t h c SEIRTS (Hethcote et al., 91)ị ễ ọλ: tỷ lệ lan truyền nhạy cảm => dự phát; d: tỷ lệ chết ngẫu nhiên; ε: tỷ lệ lan truyền từ dự phát; α: tỷ lệ chết do bệnh không được chữa trị kịp; γ: tỷ lệ chuyển đổi bệnh => phục hồi; δ: tỷ lệ chuyển đổi phục hồi => tạm thời miễn dịch; β: tỷ lệ chuyển đổi tạm thời miễn dịch => nhạy cảm; p: xác suất chuyển đổi dự phát => nhiễm bệnh; được tính dựa vào mật độ cá nuôi, chất lượng cá giống, nhiệt độ, độ pH, N-NH3 của nước
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
35
Th y s n: d báo d ch b nh cáủ ả ự ị ệ
Mô ph ng s lan truy n d ch b nh cá tra ỏ ự ề ị ệ ở(H et al., 16) ồ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
36
Th y s n: d báo d ch b nh cáủ ả ự ị ệ
Mô ph ng s lan truy n d ch b nh cá tra ỏ ự ề ị ệ ở(H et al., 16) ồ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
37
N i dungộ
Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị
Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
38
Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể Bi n đ i khí h uế ổ ậ Môi tr ng b tàn pháườ ị Đ p th y đi n th ng ngu n sông Mê kôngậ ủ ệ ượ ồ N c bi n dângướ ể H n m n kéo dài trên di n r ngạ ặ ệ ộ M a lũ ư Thi t h i hàng nghìn t đ ng (Báo Lao đ ng s ra ệ ạ ỷ ồ ộ ố
ngày 01/06/2016) Đe d a đ i s ng kinh t , an ninh l ng th c ọ ờ ố ế ươ ự
39
Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể Mô ph ng n c bi n dâng (Hoàng et al., 14)ỏ ướ ể Mô hình đa tác tử Thu th p s li u quá kh (20 năm)ậ ố ệ ứ Thi t k b n đ đ a hình: đ cao (ế ế ả ồ ị ộ h), đ th m (ộ ấ f) Xây d ng ph ng trình cho mô hình n c bi n dâng ự ươ ướ ể
y v i m c n c bi n ớ ự ướ ể w: y = w -h -f
Mô ph ng n c bi n dângỏ ướ ể Tích h p b n đợ ả ồ Cài đ t d a trên n n GAMA (Drogoul et al., 12) ặ ự ề
40
Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể Mô ph ng n c bi n dâng (Hoàng et al., 14)ỏ ướ ể
41
Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể Mô ph ng xâm nh p m n (Hoàng et al., 14)ỏ ậ ặ Mô hình đa tác tử Y u t : th y văn, khí h u, th y l i, h th ng thoát ế ố ủ ậ ủ ợ ệ ố
n c, th m th c v t, r cây, s n xu t nông nghi pướ ả ự ậ ễ ả ấ ệ Xây d ng ph ng trình cho mô hình xâm nh p m n ự ươ ậ ặ y:
y=(h x Sw x s) / (Fw x f + R)h: hằng số quy đổi mặn (1/1.78)s: hệ số mặn; f: hệ số ngọt; R: Lượng mưa trung bình/tháng (mm)Sw: mực nước biển khi thủy triều lên trung bình/tháng (m)Fw: lượng nước ngọt thượng nguồn đổ về trung bình/tháng (m3/s)
Mô ph ng xâm nh p m nỏ ậ ặ Tích h p b n đợ ả ồ Cài đ t d a trên n n GAMA (Drogoul et al., 12) ặ ự ề
42
Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
43
Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể D báo l u l ng n c (Nguy n et al., 06)ự ư ượ ướ ễ Thu th p d li u tr m C n Th : l u l ng, m aậ ữ ệ ạ ầ ơ ư ượ ư Hu n luy n mô hình m ng n -ron đa t ngấ ệ ạ ơ ầ S nút n: lu t Baum-Hausslerố ẩ ậ Gi i thu t lan truy n ng c theo th i gian (Williams ả ậ ề ượ ờ
et al., 90) D báo l u l ng n c sông H uự ư ượ ướ ậ Cài đ t trên MatLab ặ
44
Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể D báo l u l ng n c (Nguy n et al., 06)ự ư ượ ướ ễ
45
Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể D báo l ng m a (Đ et al., 14)ự ượ ư ỗ D li u cc.start (1980-2006): kinh đ , vĩ đ , nhi t ữ ệ ộ ộ ệ
đ , b c x m t tr i, h ng/t c đ gió, l ng m a ộ ứ ạ ặ ờ ướ ố ộ ượ ư H i quy: k láng gi ng, SVM, cây quy t đ nh, ...ồ ề ế ị Đ xu t mô hình phân c pề ấ ấ D báo l ng m aự ượ ư Cài đ t trên R ặ
46
Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể D báo l ng m a (Đ et al., 14)ự ượ ư ỗ Mô hình phân c p ấ
47
Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể D báo l ng m a (Đ et al., 14)ự ượ ư ỗ Mô hình đ n so v i mô hình phân c p ơ ớ ấ
48
Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể D báo l ng m a (Đ et al., 14)ự ượ ư ỗ
49
Môi tr ng: d báo ng p m n, ườ ự ậ ặl ng m a, l u l ng n cượ ư ư ượ ướ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi pấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể D báo l ng m a (Đ et al., 14)ự ượ ư ỗ
50
N i dungộ
Gi i thi uớ ệ Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị
Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
51
K t lu nế ậ Nghiên c u xây d ng và ng d ngứ ự ứ ụ
Mô hình máy h c, mô ph ng cho các v n đ trong ọ ỏ ấ ềnông nghi p, th y s n, môi tr ng vùng ĐBSCLệ ủ ả ườ
D báo d ch r y nâuự ị ầ D báo lan truy n d ch b nh trên cáự ề ị ệ D báo xâm nh p m n, l u l ng n c, l ng m aự ậ ặ ư ượ ướ ượ ư Gi m b t r i ro trong s n xu tả ớ ủ ả ấ
Xây d ng mô hình ự D li u là tr ng tâmữ ệ ọ C n tích h p ý ki n chuyên giaầ ợ ế Mô hình máy h c, mô ph ngọ ỏ Đánh giá mô hình
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
52
H ng phát tri nướ ể Nghiên c u xây d ng và ng d ngứ ự ứ ụ
Mô hình d báo d ch b nh trên tômự ị ệ Mô hình phát hi n s t ng đ ng gi a các gi ng lúaệ ự ươ ồ ữ ố Mô hình c nh báo cháy r ngả ừ Mô hình d báo ng p l tự ậ ụ Mô hình phát tri n đô thể ị Mô hình phát tri n dân sể ố Mô hình qu n lý tài nguyên n c, đ t đaiả ướ ấ Mô hình lan truy n b nh s t xu t huy tề ệ ố ấ ế ...
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
53
H ng phát tri nướ ể Thu th p d li uậ ữ ệ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
54
H ng phát tri nướ ể Thu th p d li uậ ữ ệ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
55
H ng phát tri nướ ể c l ng r i ro (Nguy n, 16)Ướ ượ ủ ễ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
56
H ng phát tri nướ ể Nông nghi p thông minh (Nguy n et al., 15)ệ ễ
Gi i thi uớ ệ
Ti p c n h tr quy t đ nhế ậ ỗ ợ ế ị Quy trình xây d ng mô hìnhự V n đ trong nông nghi p ấ ề ệ V n đ trong th y s nấ ề ủ ả V n đ cho môi tr ngấ ề ườ
K t lu n và h ng phát tri nế ậ ướ ể
57
Cám n Quý Đ i Bi u đã l ng nghe!!! ơ ạ ể ắ