Chuyên đề OpenOffice toàn tập

463
CHUYÊN ĐỀ PHN MM NGUN MOpen Source Software

Transcript of Chuyên đề OpenOffice toàn tập

Page 1: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

1

CHUYÊN ĐỀ

PHẦN MỀM NGUỒN MỞ

Open Source Software

Page 2: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

2

NỘI DUNGPHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM NGUỒN MỞPHẦN 2. BỘ GÕ UNIKEY VÀ OPENOFFICEPHẦN 3. CÁC ỨNG DỤNG VÀ TIỆN ÍCH INTERNETPHẦN 4. CÁC ỨNG DỤNG KHÁC

Page 3: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

3

PHẦN 1. TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM NGUỒN MỞ

o Khái niệm phần mềm nguồn mởo Giấy phép phần mềm nguồn mởo Lợi ích của phần mềm nguồn mởo Hạn chế của phần mềm nguồn mởo Giấy phép GPLo Tích hợp PMNM vào PMTM

Page 4: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

4

1.1 Khái niệm phần mềm nguồn mởo Phần mềm nguồn mở là phần mềm có mã nguồn được công

bố tuân theo các quy định trong giấy phép nguồn mở. n VD: Mozilla firefox, Linux, …

o Phần mềm thương mại là phần mềm thuộc về bản quyền của tác giả hoặc của các hãng phần mềm. Chỉ cung cấp dưới dạng nhị phân (bin), người dùng mua và không có quyền bán lại.n VD: MS Windows, MS Offices, Oracle,…

Page 5: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

5

1.1 Khái niệm phần mềm nguồn mởo Phần mềm thử nghiệm giới hạn là các thử nghiệm

giới hạn của phần mềm thương mại, được cung cấp miễn phí với mục đích thử nghiệm.n VD: các phần mềm giới hạn ngày sử dụng, giới hạn

chức năng,…o Phần mềm chia sẻ: là PM có tính năng giống như

PMTM, được phân phối tự do nhưng có một số giấy phép cho phép các cá nhân hoặc các tổ chức được mua theo những điều kiện cụ thể. n VD: Winzip, …

WinzipKaspersky

Page 6: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

6

1.1 Khái niệm phần mềm nguồn mởo Phần mềm phi thương mại: là phần mềm tự do

được sử dụng mà không phải trả tiền. Bao gồm 2 loại: phi thương mại mã nguồn đóng, phi thương mại mã nguồn mở.

o Phần mềm nguồn mở có thể chạy trên hệ điều hành Windows và Linux.

o Một số PMNM phổ biến: Linux, Mozilla firefox, Mozilla thunderbird, My SQL, Apache,…

Page 7: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

7

1.2 Giấy phép phần mềm nguồn mởo Giấy phép GPLo Giấy phép BSD

Page 8: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

8

1.3 Lợi ích của phần mềm nguồn mởo Chi phí cho phần mềm nguồn mở rất thấp vì không trả tiền bản

quyền, chỉ trả tiền dịch vụ và đóng gói sản phẩm.o Lĩnh vực nào cũng có PMNM: hệ điều hành (Linux), lập trình

(Perl), CSDL (My SQL), web browser (Mozilla firefox), …o PMNM có tính độc lập cao, không phụ thuộc vào nhà cung cấp

phần mềm. o Làm chủ công nghệ, an toàn và riêng tư. Không có cửa hậu

(backdoor), không có phần mềm gián điệp (adware).o Tính thích ứng và sáng tạo.o Chất lượng tin cậy.o PMNM tuân thủ các chuẩn mở.

Page 9: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

9

1.3 Lợi ích của phần mềm nguồn mởo Tính kinh tếo Tính giáo dụco Tính kế thừao Tính an toàn

Page 10: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

10

1.4 Hạn chế của phần mềm nguồn mởo Chưa có hỗ trợ kỹ thuật tin cậy.o Số thiết bị phần cứng hỗ trợ còn hạn chế.o Không có cam kết bắt buộc phải hoàn thành trước

một thời hạn nào đó.o Năng lực xử lý của người sử dụng.

Page 11: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

11

1.5 Giấy phép GPLo Giấy phép GPL do Richard Stallman viết ra cho dự

án GNU.n Tự do chạy chương trình.n Tự do sửa đổi chương trình.n Tự do tái phân phối chương trình.n Tự do cải tiến chương trình.

Page 12: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

12

1.6 Tích hợp PMNM vào PMTMo Để tạo điều kiện thuận lợi cho người sử dụng trong

bước đầu tiếp cận với phần mềm nguồn mở, ta sửdụng PMNM trên hệ điều hành Windows.

o Các PMNM hoạt động trên PMTM:n Mozilla firefox.n Mozilla thunderbird.n OpenOfficen …………

Page 13: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

13

PHẦN 2. BỘ GÕ UNIKEY VÀ OPENOFFICE

o Giới thiệu OpenOfficeo Bộ gõ và font chữo Soạn thảo văn bản với OOo Writero Xử lý bảng tính với OOo Calco Trình diễn bằng OOo Impress

Page 14: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

14

2.1 Giới thiệu OpenOfficeo OpenOffice.org (OOo) hay gọi tắt là OpenOffice là bộ trình ứng

dụng văn phòng miễn phí, là mã nguồn mở của Sun Microsystems

o OpenOffice có thể chạy trên các hệ điều hành Windows, Solaris và Linux

o Các phiên bản mới của OpenOffice như OpenOffice 2.2, 2.3, 2.4, 3.0.

Page 15: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

15

2.1 Giới thiệu OpenOfficeo Bộ OpenOffice bao gồm các phần mềm

sau đây: n OpenOffice.org Writer hay Word

Proccessor: Trình soạn thảo văn bản n OpenOffice.org Calc hay SpreadSheet:

Trình bảng tính điện tửn OpenOffice.org Impress hay

Presentation: Trình soạn thảo trình diễn n OpenOffice.org Draw: Trình đồ họa cơ

bản n OpenOffice.org Math: Trình xử lý các biểu

thức toán học

Page 16: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

16

2.1 Giới thiệu OpenOfficeo So sánh thành phần MS Offices với OpenOffice:

MS Offices OpenOffice Chức năng

MS Word OpenOffice.org Writer Soạn thảo văn bản

MS Excel OpenOffice.org Calc Xử lý bảng tính

MS PowerPoint OpenOffice.org Impress

Trình diễn Slide

MS Access OpenOffice.org Base Quản trị CSDL

Page 17: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

17

2.2 Bộ gõ và font chữo Để gõ được tiếng Việt trên môi trường hệ điều hành

Windows cũng như trên môi trường OpenOffice, ta cần cài đặt và sử dụng:n Bộ gõ tiếng ViệtØ Bộ gõ Unikey (Windows)Ø Bộ gõ xvnkb (Linux)

n Font chữ tiếng ViệtØ Times New roman.Ø ArialØ VNTimes New romanØ VNI-ArialØ ….

Bộ gõ Unikey

Bộ gõ xvnkb

Page 18: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

18

2.2 Bộ gõ và font chữo Download Unikeyo Cài đặt Unikeyo Cấu hình Unikeyo Sử dụng Unikey

Page 19: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

19

2.2 Bộ gõ và font chữo Download Unikey:nUniKey là chương trình bàn phím tiếng Việt miễn phí,

gọn nhẹ, dễ dùng và chạy trong tất cả các Windows 32 bit. UniKey có mã nguồn mở theo The GNU General Public License.nUniKey được phát triển đầu tiên bởi Phạm Kim Long.nDownload Unikey từ trang web: www.unikey.org

Giao diện Unikey

Page 20: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

20

2.2 Bộ gõ và font chữo Cài đặt Unikey:nMở thư mục Unikey, nơi chứa chương trình cần cài đặt. Nhấp đúp vào tập tin cài đặt

Page 21: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

21

2.2 Bộ gõ và font chữo Cài đặt Unikey:

Nhấp Next để tiếp tục

Page 22: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

22

2.2 Bộ gõ và font chữo Cài đặt Unikey:

Nhấp nút I Agree đểchấp nhận điều khoản

sử dụng phần mềm

Page 23: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

23

2.2 Bộ gõ và font chữo Cài đặt Unikey:

Nhấp Next để tiếp tục

Chọn đường dẫn cài đặt

Page 24: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

24

2.2 Bộ gõ và font chữo Cài đặt Unikey:

Nhấp Install để cài đặt

Chọn nơi đặt Shortcut

Page 25: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

25

2.2 Bộ gõ và font chữo Cài đặt Unikey:

Nhấp Finish đểhoàn tất cài đặt

Page 26: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

26

2.2 Bộ gõ và font chữo Cài đặt Unikey:

Page 27: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

27

2.2 Bộ gõ và font chữo Cấu hình Unikey:n Bảng mã mặc định.n Kiểu gõ mặc định.n Phím chuyển giữa chế độ gõ tiếng Anh và tiếng Việt.n Cho phép khởi động cùng Windows

Chọn bảng mã

Chọn kiểu gõ

Phím chuyển giữa chế độ gõ tiếng

Việt và tiếng Anh

Tùy chọn khác

Khởi động Unikey khi vào windows

Thường trú Unikey trên khây hệ thống

Page 28: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

28

2.2 Bộ gõ và font chữo Sử dụng Unikey:n Gõ tiếng Việt:ØChọn bảng mã phù hợp với

font chữ.ØChọn một kiểu gõ phù hợp với

nhu cầu người dùngn Chuyển đổi giữa các bảng mã:

Trước khi chuyểnSau khi chuyển

Page 29: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

29

2.2 Bộ gõ và font chữo Cài đặt font chữo Gõ bỏ font chữo Sử dụng font chữ

Page 30: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

30

2.2 Bộ gõ và font chữo Cài đặt font chữ:n Chuẩn bị các font chữ cần cài thêm vào máy.n Mở cửa sổ Control Panel, mở thư mục Fonts.

Đúp chuột vào mục Fonts để bắt

đầu cài đặt

Page 31: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

31

2.2 Bộ gõ và font chữo Cài đặt font chữ:

Page 32: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

32

2.2 Bộ gõ và font chữo Cài đặt font chữ:

Page 33: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

33

2.2 Bộ gõ và font chữo Gõ bỏ font chữ:n Mở cửa sổ Control Panel, mở thư mục Fonts.n Chọn các font cần gỡ bỏ, nhấn phím Delete để xóa

Chọn các font chữcần gỡ gỏ

Page 34: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

34

2.2 Bộ gõ và font chữo Sử dụng font chữ:n Để gõ được tiếng Việt, ta cần kết hợp đúng bảng mã trên bộ

gõ và font chữ trên trình soạn thảo:

Bảng mã Font chữ

Unicode Times new roman, Arial, Tahoma, …

TCVN3-ABC .VnArial, .VnTahoma,…

VNI Windows VNI-Arial, VNI-Tahoma,…

Vietware X VNTimes New roman, VNToronto,…

…. …

Page 35: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

35

2.3 Soạn thảo văn bản với OOo Writero Làm quen với Writero Soạn thảo văn bảno Bảng biểuo Đồ họao In ấno Trộn tài liệu

Page 36: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

36

2.3.1 Làm quen với Writero Khởi động Writero Giới thiệu giao diện Writero Tạo một tài liệu mớio Ghi tài liệu lên đĩao Mở tài liệu đã tồn tại trên đĩao Thoát khỏi môi trường làm việc

Page 37: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

37

Khởi động Writero Cách 1: Chọn lệnh Start của Windows: Start →

Programs → OpenOffice.org 3.0 → OpenOffice.org Writer

Page 38: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

38

Khởi động Writero Cách 2: Bấm nút vào biểu tượng OpenOffice Writer tại bất kỳ

vị trí nào mà ta nhìn thấy.

Đúp chuột vào biểu tượng Writer

Page 39: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

39

Khởi động Writero Cách 3. Có thể nhấp đúp chuột vào biểu tượng một

tập tin đã lưu trên máy tính.

Đúp chuột vào một tập tin đã tồn

tại trên đĩa

Page 40: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

40

Giới thiệu giao diện Writero Sau khi khởi động chương trình, giao diện chính của

Writer như sau:Thanh tiêu đề Các nút điều khiển

Thanh thực đơn

Thanh công cụ chuẩn

Thanh định dạng

Thanh trạng thái

Vùng soạn thảo

Thước ngang và dọc

Các thanh cuộn

Page 41: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

41

Tạo một tài liệu mớio Tạo tài liệu mới bằng các cách sau:n Cách 1: Vào menu File à New à Text Document.n Cách 2: Nhấn nút New ( ) trên thanh công cụ.n Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.

Tạo tài liệu mới bằng cách 1

Page 42: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

42

Ghi tài liệu lên đĩao Để ghi tài liệu lên đĩa, ta sử dụng một trong các cách sau:n Cách 1: Vào thực đơn Fileà Save as.n Cách 2: Nhấp nút Save trên thanh công cụ.n Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.

Cách 1

Cách 2

Cách 3

Page 43: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

43

Ghi tài liệu lên đĩao Nếu đây là lần đầu tiên lưu tài liệu, hộp thoại Save

As xuất hiện như sau:

Chọn đường dẫn lưu tài liệu

Đặt tên tài liệuChọn định

dạng tập tin

Nhấp nút Save để lưu tài liệu

o Lưu ý: Bạn nên thường xuyên lưu tài liệu trong suốt quá trình làm việc để lưu tài liệu. Tránh trường hợp mất tài liệu ngoài ý muốn.

1

23

4

Page 44: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

44

Mở tài liệu đã tồn tại trên đĩao Có thể thực hiện một trong các thao tác sau để mở tài liệu:n Cách 1: Vào thực đơn File à Open.n Cách 2: Nhấp nút Open trên thanh công cụ.n Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O.

o Sau khi thực hiện một trong 3 cách trên, hộp thoại Open xuất hiện:

Chọn tài liệu cần mở

Nhấp nút Open để mở tài liệu

1

2

Page 45: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

45

Thoát khỏi môi trường làm việco Khi không còn làm việc với Writer, ta có thể thực hiện một

trong các cách sau để thoát khỏi Writer:n Cách 1: Vào thực đơn Fileà Exit.n Cách 2: Nhấp nút Close (X) (Phía trên phải cửa sổ chương trình

Writer).n Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 hoặc Ctrl + Q.

Lưu tài liệu trước khi thoát

Không lưu tài liệu trước khi thoát

Bỏ qua thao tác thoát

Page 46: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

46

2.3.2 Soạn thảo văn bảno Một số thao tác soạn thảo cơ bảno Các kỹ năng định dạng văn bảno Định dạng Bullets and Numberings.o Soạn thảo công thức toán họco Chia văn bản thành nhiều cộto Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bảno Tạo và quản lý các Styleo Tìm kiếm và thay thế văn bảno Tính năng Autocorrect.o Chèn ký tự đặc biệt

Page 47: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

47

Một số thao tác soạn thảo cơ bảno Nhập văn bảno Thao tác trên khối văn bảno Thiết lập Tab

Page 48: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

48

Nhập văn bảno Nhập văn bản là khâu đầu tiên trong qui trình soạn

thảo tài liệu. Nhưng làm thế nào để soạn thảo nhanh chóng một tài liệu:n Sử dụng được bộ gõ tiếng Việtn Sử dụng thành thạo bàn phím

Page 49: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

49

Sử dụng được bộ gõ tiếng Việto Năm 2001, Chính phủ ban hành chuẩn TCVN:6909

trên phông chữ Unicode.o Hiện nay, có 2 phần mềm bộ gõ tiếng Việt phổ biến

là: Unikey và Vietkey.

Bộ gõ Unikey

Bộ gõ Vietkey

Page 50: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

50

Sử dụng được bộ gõ tiếng Việto Hiện nay, chúng ta sử dụng 2 kiểu gõ phổ biến là TELEX

và VNI để gõ tiếng Việt.o So sánh 2 kiểu gõ trong bảng sau:

CHỮ TELEX VNIÂ AA A6Ă AW A7Ơ OW O8Đ DD D9

Dấu sắc S 1Dấu huyền F 2

Dấu hỏi R 3Dấu ngã X 4

Dấu nặng J 5

Page 51: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

51

Sử dụng được bộ gõ tiếng Việto Ví dụ để gõ dòng văn bản: Không có việc gì khó. Chỉ sợ

lòng không bền.o Sẽ được gõ bằng kiểu gõ TELEX như sau: Khoong cos

vieecj gif khos. Chir sowj long khoong beenf

Page 52: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

52

Sử dụng thành thạo bàn phímo Ta sử dụng các phím sau trên bàn phím:n Phím a, b, …, z để gõ chữ thường.n Phím Caplock hoặc giữ phím Shift + {a, b, …, z} để gõ ký tự hoa.n Phím 1,2,3,…,9,0 để gõ số.n Phím Shift + {1,2,3,…,9,0} để gõ các ký hiệu đặc biệt !, @, #, $,

%, ^, &, *, (, ).n Phím ENTER để xuống dòng.n Phím Tab để dịch điểm Tab.n Phím Space bar để chèn dấu cách.

Page 53: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

53

Sử dụng thành thạo bàn phímo Phím Home, End để về đầu hoặc cuối dòng hiện hành.o Phím PgUp, Pgdn để lên hoặc xuống từng trang màn hìnho Sử dụng phím mũi tên: ←↑→↓ để di chuyển điểm chèn.o Sử dụng phím Delete để xóa trước hoặc phím Backspace để xóa

sau.o Sử dụng phím Insert để ghi đè.o Sử dụng phím Caplock để thay đổi kiểu gõ hoa, gõ thường.o Và một số phím khác như: -, =, \, [, ], ;, ‘, /, …

Page 54: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

54

Thao tác trên khối văn bảno Sao chép văn bản:n Cách 1: Sao chép gián tiếpØ Bước 1. Bôi đen văn bản.Ø Bước 2. Vào Edit à Copy (hoặc bấm nút Copy trên

thanh công cụ hoặc nhấn Ctrl + C)Ø Bước 3. Vào Edit à Paste (hoặc bấm nút Paste trên

thanh công cụ hoặc nhấn Ctrl + V)n Cách 2: Sao chép trực tiếpØ Bước 1. Bôi đen văn bản.Ø Bước 2. Kéo khối văn bản trên đến vị trí mới đồng thời

nhấn phím Ctrl trong khi kéo.

Page 55: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

55

Thao tác trên khối văn bảno Di chuyển văn bản:n Cách 1: Di chuyển gián tiếpØ Bước 1. Bôi đen văn bản.Ø Bước 2. Vào Edit\Cut hoặc bấm nút Cut trên thanh công

cụ hoặc nhấn Ctrl + X để đưa văn bản vào vùng nhớ đệm.

Ø Bước 3. Vào Edit\Paste hoặc bấm nút Paste trên thanh công cụ hoặc nhấn Ctrl + V để dán văn bản từ vùng nhớ đệm ở trên.

n Cách 2: Di chuyển trực tiếpØ Bước 1. Bôi đen văn bản.Ø Bước 2. Kéo khối văn bản trên đến vị trí mới.

Page 56: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

56

Thao tác trên khối văn bảno Xóa văn bản:

Ø Bước 1. Bôi đen văn bản.Ø Bước 2. Nhấn phím Del hoặc Delete.

Nhấn phím Del để xóa

Bôi đen khối văn bản cần xóa

Page 57: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

57

Thiết lập Tabo Bài toán đặt ra, hãy tạo bảng dữ liệu như sau:

o Ta giải quyết bài toán trên như sau:n Bước 1. Mở hộp thoại định dạng Tab bằng cách vào Format à Paragraph, hiện hộp thoại Paragraph, chọn thẻ Tabs.

n Bước 2. Xác định khoảng cách của từng cột (STT, Mã hàng và Tên hàng) với lề trái văn bản trong mục Position.

n Bước 3. Chọn kiểu canh lề cột trong mục Type.n Bước 4. Chọn kiểu đường kéo theo trong mục Fill character.

Page 58: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

58

Thiết lập Tabo Hộp thoại định dạng Tab:

Page 59: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

59

Thiết lập Tabo Đưa dữ liệu vào cửa sổ soạn thảo theo các Tab này

như sau:n Dấu chèn đang đứng ở đầu dòng chứa định dạng Tab,

nhấn Tab để di chuyển đến Tab đầu tiên, gõ vào dòng văn bản STT.

n Nhấn phím Tab để chuyển đến dấu Tab tiếp theo, gõ vào dòng văn bản Mã hàng.

n Nhấn phím Tab để chuyển đến dấu Tab tiếp theo, gõ vào dòng văn bản Tên hàng.

Page 60: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

60

Các kỹ năng định dạng văn bảno Sau khi nhập văn bản vào tài liệu, để chỉnh sửa văn

bản đẹp ta cần định dạng văn bản.o Sau đây là một số thao tác định dạng đơn giản:n Chọn phông chữ.n Chọn cỡ chữn Chọn kiểu chữn Chọn màu chữn Chọn màu nền văn bảnn Hộp thoại Character

Page 61: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

61

Chọn phông chữ.o Bước 1. Bôi đen văn bản cần định dạng.o Bước 2. Chọn mục Font name trên thanh định dạng.

Lựa chọn phông chữ trong danh sách xổ xuống.

Trước khi định dạng Sau khi định dạng

Page 62: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

62

Chọn cỡ chữo Bước 1. Bôi đen văn bản cần định dạng.o Bước 2. Chọn mục Font size trên thanh định dạng.

Lựa chọn cỡ chữ trong danh sách xổ xuống.

Trước khi định dạng Sau khi định dạng

Page 63: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

63

Chọn kiểu chữo Bước 1. Bôi đen văn bản cần định dạng.o Bước 2. Chọn I để làm nghiêng chữ, chọn B để làm

đậm chữ và chọn U để gạch chân chữ.

Page 64: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

64

Chọn màu chữo Bước 1. Bôi đen văn bản cần định dạng.o Bước 2. Chọn font color trên thanh công cụ, hộp màu chữ

xuất hiện, ta chọn màu chữ thích hợp.

Page 65: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

65

Chọn màu nền văn bảno Bước 1. Bôi đen văn bản cần định dạng.o Bước 2. Chọn mục Highlighting trên thanh công cụ, xuất hiện

hộp màu Highlighting. Chọn màu nền thích hợp.

Page 66: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

66

Hộp thoại Charactero Để mở hộp thoại Character, ta vào Format à

Character.n Thẻ Font: thiết lập tên phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ.

Page 67: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

67

Hộp thoại Charactero Thẻ Font Effects:n Underlining: Đường gạch chân chữ.n Strikethrough: Đường kẻ ngang dòng chữ.n Font color: Màu chữ.n Effects: Các hiệu ứng khác.

Page 68: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

68

Định dạng đoạn văn bản (Paragraph)o Bước 1. Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng hoặc

đặt dấu chèn vào văn bản.o Bước 2. Vào Formatà Paragraphn Chọn thẻ Indent & Spacing: để canh chỉnh đoạn thụt

vào và khoảng trống.

Khoảng cách từ lề trái trang đến lề trái đoạn

Khoảng cách từ lề phải trang đến lề phải đoạn

Khoảng cách từ lề trái trang đến dòng đầu tiên của đoạn

Khoảng cách giữa đoạn hiện hành với đoạn kề trên và dưới

Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn

Page 69: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

69

Định dạng đoạn văn bản (Paragraph)o Chọn thẻ Alignment: để canh lề đoạn văn bản.

Canh lề trái

Canh lề phải

Canh giữa văn bản

Canh đều 2 biên

Page 70: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

70

Định dạng Bullets and Numberingso Thiết lập Bullets:n Bước 1: Chọn vị trí cần thiết lập Bullets.n Bước 2: Vào Formatà Bullets and Numberings.n Bước 3: Chọn thẻ Bullets, lựa chọn kiểu Bullets có sẵn, nhấp

OK để chấp nhận bullets được chọn.

Chọn một mẫu Bullet có sẵn

Nhấp OK để chèn bullets

Page 71: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

71

Định dạng Bullets and Numberingso Thiết lập Bullets:n Nếu muốn chọn kiểu Bullets có màu sắc ta nhấp chọn thẻ

Graphics. Lựa chọn Bullets ưa thích, nhấp OK.

Chọn một mẫu Bullets có sẵn

Nhấp OK để chèn bullets

Page 72: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

72

Định dạng Bullets and Numberingso Thiết lập Numbering:n Bước 1: Chọn vị trí cần thiết lập Bullets.n Bước 2: Vào Formatà Bullets and Numberings.n Bước 3: Chọn thẻ Numbering type, lựa chọn kiểu

đánh số có sẵn, nhấp OK để chấp nhận.

Chọn một mẫu Numbering có sẵn

Nhấp OK để chèn

Page 73: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

73

Soạn thảo công thức toán họco Bước 1. Chọn vị trí cần chèn công thức.o Bước 2. Vào Insertà Objectà Formularo Bước 3. Soạn thảo công thức toán học từ bộ công cụ

Insertion.

5 9 12x 3x 7 20

VD:

Page 74: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

74

Chia văn bản thành nhiều cộto Bước 1. Chọn văn bản cần chia cột.o Bước 2. Vào Formatà Columns, hộp thoại Columns xuất hiện.o Bước 3. Lựa chọn số cột cần chia, độ rộng mỗi cột, khoảng cách

giữa các cột, có/không có đường phân cách cột. Nhấp OK.

Chọn số cột cần chia

Độ rộng cột và khoảng cách giữa

các cột

Định dạng đường kẻ

giữa các cột

Nhấp OK để định dạng cột

Page 75: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

75

Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bảno Bước 1. Chọn văn bản cần tạo chữ cái lớn đầu đoạn.o Bước 2. Vào Formatà Paragraph, chọn thẻ Drop Caps.o Bước 3. Lựa chọn số ký tự tạo Drop caps, số dòng chiếm

dụng, khoảng cách từ văn bản đến ký tự này. Nhấp OK.

Cho phép sửdụng Drop cap

Chọn số dòng rơi

Khoảng cách từDropcap tới

văn bản

Xem trước trong khung

Preview

Nhấp OK đểtạo Dropcap

Page 76: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

76

Tạo và quản lý các Styleo Style là một tập hợp các định dạng trên văn bản,

đoạn văn bản và các đối tượng khác trên văn bản. o Style đặc biệt hữu ích khi ta soạn thảo những văn

bản lớn như giáo trình, tài liệu, đề tài nghiên cứu,..o Nội dung:n Tạo Stylen Hiệu chỉnh Style

Page 77: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

77

Tạo Styleo Bước 1. Vào Format à Styles and Formatting

(hoặc nhấn F11). Xuất hiện hộp thoại bên.o Bước 2. Nhấp nút à New style from Selection

Page 78: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

78

Tạo Styleo Bước 3. Gõ tên vào mục Style name, ví dụ:

giaotrinh là Style dùng để ứng dụng trên các tài liệu giáo trình.

o Bước 4. Phải chuột vào tên Style vừa tạo, chọn Modify để tiến hành định dạng cho Style này.

Page 79: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

79

Tạo Styleo Bước 5. Định dạng cho các Tab trong hộp thoại

Paragraph Style sau.n Tab Organizer

Page 80: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

80

Tạo Styleo Bước 5. Định dạng cho các Tab trong hộp thoại

Paragraph Style sau.n Tab Indents & Spacing

Page 81: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

81

Tạo Styleo Bước 5. Định dạng cho các Tab trong hộp thoại

Paragraph Style sau.n Tab Alignment

Page 82: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

82

Tạo Styleo Bước 5. Định dạng cho các Tab trong hộp thoại

Paragraph Style sau.n Tab Font

Page 83: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

83

Tìm kiếm và thay thế văn bảno Tính năng Find & Replace trong Writer giúp tìm

kiếm văn bản, đồng thời giúp thay thế một cụm từbởi một cụm từ mới n Find: Tìm kiếm văn bảnn Find & Replace: Tìm và thay thế văn bản

Page 84: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

84

Tìm kiếm và thay thế văn bảno Find: Để tìm kiếm một cụm từ trong tài liệu của mình, làm như

sau: n Chọn vùng văn bản muốn tìm kiếm n Vào mục Edit → Find… hoặc nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + F, hộp

thoại Find & Replace xuất hiện:

Nhập cụm văn bản cần tìm

Tìm không phân biệt chữ hoa và

thường

Chỉ tìm trên những từ độc lập

Nhấp nút Find đểbắt đầu tìm

Page 85: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

85

Tìm kiếm và thay thế văn bảno Find & Replace: Tìm một cụm từ và thay thế bởi một cụm từ

mớin Chọn vùng văn bản muốn tìm kiếm và thay thến Vào mục Edit → Find… hoặc nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + F, hộp

thoại Find & Replace xuất hiện:

Nhập cụm văn bản cần tìm

Tìm không phân biệt chữ hoa và thường

Chỉ tìm trên những từ độc lập

Thay thế từng cụm từ tìm được

Nhập cụm văn bản thay thế

Thay thế tất cả các cụm từ tìm được

Page 86: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

86

Tính năng Autocorrecto Đây là tính năng tự động sửa lỗi chính tả rất mạnh trên Writer n Thêm một từ viết tắt:ØBước 1: Tools → AutoCorrect.., hộp thoại AutoCorrect xuất hiện ØBước 2: Gõ cụm từ viết tắt vào mục Replace, cụm từ sẽ thay thế vào

mục WithØBước 3: Nhấp nút New

Nhập cụm từviết tắt

Nhập cụm từ sẽthay thế

Thêm một từviết tắt

Page 87: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

87

Tính năng Autocorrecto Đây là tính năng tự động sửa lỗi chính tả rất mạnh trên Writer n Xóa một từ viết tắt:ØKhởi động tính năng AutoCorrectØTìm đến từ viết tắt cần xoá bằng cách gõ từ viết tắt vào mục

Replace. ØNhấn nút Delete để xoá cụm từ viết tắt này

Nhập cụm từviết tắt cần xóa

Hoặc chọn cụm từviết tắt cần xóa

Xóa một cụm từviết tắt

Page 88: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

88

Chèn ký tự đặc biệto Tính năng Special Characters của Writer giúp ta có thể chèn

một ký tự đặc biệt (không có trên bàn phím):n Chọn vị trí cần đặt ký tự đặc biệt n Chọn Insert → Special Characters…

Chọn bộ font chữ

Chọn ký tự cần chèn

Nhấp nút OK để chèn

Bỏ qua thao tác chèn ký tự

Page 89: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

89

BẢNG BIỂU (TABLE)o Tạo cấu trúc bảngo Định dạng bảng biểuo Tính toán trên bảngo Sắp xếp dữ liệu trên bảngo Thanh công cụ Table

Page 90: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

90

Tạo cấu trúc bảngo Tạo bảng mới:n Cách 1: Sử dụng mục chọn Insert Table ØMở mục chọn: Table → Insert → Table (Hoặc nhấn Ctrl + F12)

hộp thoại Insert Table xuất hiệnØĐiền thông tin về cấu trúc bảng mới lên hộp thoại nàyØNhấp nút OK để chèn bảng vào

Nhập tên bảng biểu

Khai báo kích thước bảng

Có lặp lại tiêu đề ở các trang

tiếp theo không

Có sử dụng đường viền

Nhấp OK đểchèn bảng

Bỏ qua thao tác chèn bảng

Chọn các định dạng có sẳn cho bảng

Page 91: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

91

Tạo cấu trúc bảngo Cách 2: Sử dụng thanh công cụn Chọn vị trí cần chèn bảngn Nhấp nút Table ( ) trên thanh công cụn Giữ và rê chuột để chọn kích thước bảngn Nhả chuột để chèn bảng

Page 92: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

92

Tạo cấu trúc bảngo Sửa cấu trúc bảng: Sau khi đã chèn một bảng lên tài liệu, bạn

vẫn có thể thay đổi cấu trúc bảng bằng cách: chèn thêm hoặc xoá đi các cột, các dòng của bảngn VD: Cho bảng như sau:

Page 93: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

93

Tạo cấu trúc bảngo Bây giờ muốn chèn thêm một cột Giới tính vào sau cột Họ và

tênn Bước 1: Đặt điểm trỏ lên cột Họ và Tênn Bước 2: Mở mục chọn Table → Insert → Columns Hộp thoại sau

xuất hiện n Bước 3: Chọn số cột cần chèn và vị trí chènn Bước 4: Nhấp nút OK để chèn

Chọn số cột cần chèn

Chọn vị trí cần chèn cột

Nhấp OK đểchèn

Bỏ qua thao tác chèn cột

Kết quả sau khi chèn cột

Page 94: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

94

Tạo cấu trúc bảngo Muốn chèn thêm dòng vào cuối bảng để nhập

thêm dữ liệu:nĐặt con trỏ vào ô cuối cùng của bảngnNhấn phím Tab trên bàn phím

o Để xoá các cột ra khỏi bảng, làm như sau:nChọn (bôi đen) toàn bộ các cột muốn xoánChọn Table → Delete → Columns

o Để xoá các dòng ra khỏi bảng, làm như sau:nChọn (bôi đen) toàn bộ các dòng muốn xoánChọn Table → Delete → Rows

Page 95: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

95

Tạo cấu trúc bảngo Trộn và tách ô:n Trộn ô (Merge cells):ØBôi đen các ô cần trộnØChọn Table → Merge Cells

n Tách ô (Split cell):ØChọn ô cần táchØChọn Table → Split CellsØChọn số ô cần tách và hướng táchØNhấp OK

Nhập số ô cần tách từ ô đã chọn

Chọn hướng tách ô

Nhấp OK để tách ô

Nhấp Cancel để bỏqua thao tác tách ô

Page 96: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

96

Định dạng bảng biểuo Định dạng văn bảno Định dạng lềo Định dạng hướng văn bảno Tô nền, kẻ viền

Page 97: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

97

Định dạng bảng biểuo Định dạng văn bảnnBôi đen văn bản cần định dạngnVào Formatà Character, xuất hiện hộp thoạin Thực hiện định dạng văn bảnnNhấp nút OK

Chọn tên phông chữ

Chọn cỡ chữ

Chọn kiểu chữ Nhấp nút OK đểthực hiện định dạng

Page 98: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

98

Định dạng văn bảno Định dạng lề:nChọn (bôi đen) các ô cần định dạng nPhải chuột lên vùng bôi đen, chọn Alignment, chọn

kiểu lề muốn định dạngCanh trái trong ô

Canh phải trong ô

Canh giữa trong ô

Canh đều 2 biên

Page 99: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

99

Định dạng văn bảno Định dạng hướng văn bản:n Chọn ô cần định dạng hướng n Mở hộp thoại Character (Format → Character)n Chọn thẻ Positionn Chọn hướng quayn Nhấn OK để hoàn tất

Chọn thẻ Position

Chọn vị trí tạo hướng

Chọn hướng xoay và tỉ lệ

Lựa chọn này dành cho chữ chạy dọc

theo đường kẻ

Nhấp nút OK

Page 100: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

100

Định dạng văn bảno Tô nền, kẻ viền:nChọn các ô (bôi đen) cần tô nền hay đặt viền; hộp

thoại Table xuất hiệnn Tiến hành tô nền và kẻ viền bằng các nút công cụ trên

thanh Table

Nút Table Nút Line Style Nút Line Color Nút Borders Nút Background Color

Các nút canh văn bản trong ô

Các nút chèn thêm hàng cột

Các nút xóa bớt hàng cột

Nút Sum

Page 101: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

101

Tính toán trên bảngo Writer có thể thực hiện một số phép tính toán cơ bản trên

bảng tính.n Chọn ô cần đặt công thức tính toánn Vào menu Table à Formula (hoặc nhấn F2)n Nhập công thức có dạng =<Tên hàm>(Tham số)n Nhấn Enter

o Lưu ý: Có thể sử dụng các hàm có sẵn bằng cách nhấp nút

Page 102: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

102

Sắp xếp dữ liệu trên bảngo Dữ liệu trên bảng có thể được sắp xếp theo một thứ

tự nào đónBôi đen phần dữ liệu cần sắp xếpnVào menu Table à sort, xuất hiện hộp thoạinChọn cột hoặc hàng cần sắp xếpnNhấp nút OK

Chọn tiêu đề cần sắp xếp

Nhấp nút OK đểsắp xếp

Chọn loại dữ liệu sắp xếp

Chọn tiêu đề làcột hoặc hàng

Chọn sắp xếp tăng hoặc giảm dần

Nhấp nút Cancel để bỏ qua thao tác

sắp xếp

Page 103: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

103

2.3.4 Đồ họao Vẽ khối hình đơn giản o Tạo chữ nghệ thuật o Chèn ảnh lên tài liệu

Page 104: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

104

Vẽ khối hình đơn giảno Ta có thể đưa các hình vẽ bằng cách sử dụng một

số nút vẽ hình trên thanh công cụ Drawing như:

………

Chèn các hình mũi tên7

Chèn các hình cơ bản6

Chèn Textbox5Vẽ hình tự do4

Vẽ hình Ellipse3

Vẽ hình chữ nhật2

Vẽ đường thẳng1

Ý nghĩaNút công cụSTT

Page 105: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

105

Vẽ khối hình đơn giảno Cách vẽ hình như sau:nBước 1: Dùng chuột nhắp lên nút chứa hình cần vẽ nBước 2: Dùng chuột vẽ hình đó lên tài liệu

Page 106: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

106

Tạo chữ nghệ thuậto Để chèn một dòng chữ nghệ thuật (Fontwork

Gallery) lên tài liệu, bạn làm như sau: nB1. Nhấp nút Fontwork Gallery trên thanh công cụ

Drawing, hộp thoại Fontwork Gallery xuất hiệnnB2. Dùng chuột chọn kiểu chữ nghệ thuật cần tạo nB3. Gõ vào dòng chữ bạn muốn tạo ở mục Fontwork nB4. Nhấn Enter để kết thúc

Page 107: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

107

Chèn ảnh lên tài liệuo Chèn ảnh từ một tập tin o Chèn ảnh từ máy scan o Chụp ảnh từ màn hình vào tài liệu

Page 108: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

108

Chèn ảnh từ một tập tino Mở mục chọn Insert → Picture → From file, hộp

thoại Insert Picture xuất hiện cho phép bạn tìm tệp ảnh cần chèn lên tài liệu:

o Nhấn nút Open để hoàn tất

Tìm thư mục chứa tập tin ảnh

cần chèn

Chọn ảnh cần chèn

Nhấp nút Open đểchèn ảnh

Nhấp nút Cancel đểbỏ qua thao tác

Page 109: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

109

Chèn ảnh từ máy scano B1. Mở mục chọn Insert → Picture → Scan → Select

Sourceo B2. Tìm hình ảnh trên máy Scan cần chèn lên tài liệuo B3. Nhấp nút Open

Page 110: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

110

Chụp ảnh từ màn hình vào tài liệuo Để chụp toàn bộ màn hình máy tính vào tài liệu:n Mở màn hình cần chụp, nhấn phím Print Screenn Chọn vị trí cần chèn lên tài liệu, nhấn tổ hợp phím Ctrl + V

o Để chụp hộp thoại hoặc cửa sổ đang được kích hoạt trên màn hình vào tài liệu:n Mở màn hình cần chụp, nhấp tổ hợp phím Alt + Print

Screenn Chọn vị trí cần chèn ảnh trên tài liệu, nhấn tổ hợp phím Ctrl + V

o Để chụp một vùng nào đó của màn hình vào tài liệu:n Mở màn hình cần chụp, nhấp phíp Print Screenn Hãy mở chương trình Paint, dán màn hình vừa chụp được vào n Sử dụng tính năng cắt hình của phần mềm này để cắt phần hình ảnh cần lấy, bấm Ctrl + C

n Chọn vị trí cần chèn lên tài liệu, nhấn tổ hợp phím Ctrl + V

Page 111: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

111

2.3.5 In ấno Qui trình để in ấn o Tính năng Page Style o Tiêu đề đầu, tiêu đề cuối trang o Chèn số trang tự động o Tạo mục lục tự động o Xem tài liệu trước khi in o In ấn tài liệu

Page 112: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

112

Qui trình để in ấno Ta nên thực hiện theo quy trình sau: nĐịnh dạng trang in nSoạn thảo tài liệu n Thiết lập tiêu đề đầu, tiêu đề cuối trangnĐánh số trangnXem tài liệu trước khi inn In tài liệu ra giấy

Page 113: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

113

Tính năng Page Styleo Tính năng này giúp thiết lập cấu trúc trang in, khổ giấy in:n Chọn Format → Pagen Chọn khổ giấy in, canh lề văn bảnn Nhấp OK

Chọn khổ giấy

Chọn hướng giấy in

Canh lề văn bản cho trang in Nhấp OK để

hoàn tất

Bỏ qua thao tác định dạng

Page 114: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

114

Tiêu đề đầu, tiêu đề cuối trango Xây dựng tiêu đề đầu trang:nMở mục chọn Insert → Header → Default, con trỏ lập

tức chuyển ngay vào phần tiêu đề đầu (Header)nNhập nội dung cho tiêu đề đầu trang

o Xây dựng tiêu đề cuối trang:nMở mục chọn Insert → Footer → Default, con trỏ lập

tức chuyển ngay vào phần tiêu đề cuối (Footer)nNhập nội dung cho tiêu đề cuối trang

Page 115: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

115

Chèn số trang tự độngo Ta có thể chèn số trang tự động lên tiêu đề trang

bằng cách: nBước 1: Đặt con trỏ chuột tại vị trí cần chèn số trang nBước 2: Mở mục chọn: Insert → Fields → Page

number số trang sẽ tự động điền vào chỗ con trỏ chuột

Page 116: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

116

Tạo mục lục tự độngo Writer cung cấp tiện ích Indexes and Tables giúp chúng ta

tạo mục lục một cách nhanh chóng:n Tất cả những tiêu đề (của chương, bài, mục) những phần nào cần

hiển thị trên mục lục thì ta phải sử dụng các Style n Đặt con trỏ chuột tại vị trí muốn tạo mục lục tự động n Chọn Insert → Indexes and Tables → Indexes and Tables

Nhập tiêu đềMỤC LỤC

Thêm các Style vào mục lục

Page 117: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

117

Tạo mục lục tự độngo Chọn Additional và bấm chuột vào ô vuông bên cạnh

như hình sau

o Chọn tên các Style đã sử dụng, để bố trí mục lục bằng cách di chuyển theo nút:

o Bấm chuột vào OK

Page 118: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

118

Tạo mục lục tự độngo Nếu muốn tạo liên kết từ mục lục đến nội dung

tương ứng trên văn bản, ta phải:nBước 1: Sau khi hoàn thành việc tạo mục lục, bấm phải

chuột vào mục lục chọn Edit Index/Table nBước 2: Theo từng bậc tiêu đề (1,2,..) xác định định

dạng như sau: ØChọn bậc tiêu đề (ví dụ 1) tại ô Level ØBấm chuột vào ô hình chữ nhật ØBấm chuột vào nút Hyperlink, sẽ thêm một nút ghi “LS”ØBấm chuột vào ô hình chữ nhật sau nút ghi “E”, rồi bấm

chuột vào nút HyperLink sẽ tạo một nút ghi “LE” (nghĩa là‘Link End’)

Page 119: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

119

Xem tài liệu trước khi ino Để bật màn hình Print preview, bạn có thể làm theo

một trong hai cách:nCách 1: Mở mục chọn File → Page PreviewnCách 2: Nhấp nút Print Preview ( )

Page 120: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

120

In ấn tài liệuo Có nhiều cách thực hiện in ấn:nCách 1: Mở mục chọn File → Print..nCách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P

o Hộp thoại Print xuất hiện: Chọn máy in

Chọn phạm vi in Chọn số bản in

Nhấp nút OK để in

Page 121: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

121

2.3.6 Trộn tài liệuo Khái niệm về trộn tài liệuo Chuẩn bị dữ liệu o Đăng ký nguồn dữ liệu o Tạo nội dung thư mời o In nội dung thư mời

Page 122: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

122

Khái niệm về trộn tài liệuo Trộn tài liệu (Mail Merge) là việc tạo ra các danh

sách bằng cách trộn dữ liệu vào trong một danh sách tạo ra sẵn

o Tính năng Mail Merge của Writer sẽ giúp chúng ta đơn giản và rất nhanh chóng tạo ra được các giấy mời ghi đầy đủ thông tin cần thiết

Page 123: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

123

Chuẩn bị dữ liệuo Sử dụng MS Excel hoặc OpenOffice.Org Calc để tạo

bảng dữ liệu:

Page 124: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

124

Đăng ký nguồn dữ liệuo Để đăng ký nguồn dữ liệu chọn File → Wizards →

Address Data Source. Hộp thoại sau xuất hiện:

o Chọn mục Other external data source, nhấp Next

Page 125: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

125

Đăng ký nguồn dữ liệu

o Nhấp nút Settings, hộp thoại sau xuất hiện:

o Chọn SpreadSheet, nhấp Next

Page 126: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

126

Đăng ký nguồn dữ liệu

o Nhấp nút Browse để chọn tập tin dữ liệu cần chèn vào.o Nhấp nút Test Connection để kiểm tra dữ liệu có connect

thành công khôngo Nhấp nút Finish

Page 127: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

127

Đăng ký nguồn dữ liệu

o Bấm vào Field Assignment nếu muốn chỉ định các trường sẽ được trộn trong thư mời

o Bấm Next hộp thoại sau xuất hiện

Page 128: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

128

Đăng ký nguồn dữ liệu

o Bấm nút Finish để hoàn tất việc khai báo nguồn dữliệu

Page 129: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

129

Tạo nội dung thư mờio Tạo nội dung thư mời như sau:

o Hiển thị danh sách nguồn dữ liệu đã đăng ký, chọn View →Data sources (hoặc bấm phím F4).

o Tìm đến danh sách nguồn dữ liệu muốn sử dụngo Bây giờ bạn có thể tạo nội dung thư mời với nội dung theo ý

bạn

o Kéo và thả các trường cần chèn vị trí phù hợp.

Page 130: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

130

In nội dung thư mờio Mở danh sách thư đã trộno Chọn File → Print hộp thoại sau xuất hiện

o Chọn Yes, hộp thoại sau xuất hiện Chọn phạm

vi in Chọn máy in

mặc định

Nhấp nút OK để tiến hành in

Page 131: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

131

2.4 XỬ LÝ BẢNG TÍNH VỚI OOo Calco LÀM QUEN VỚI CALC o CÁC THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH o XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH o HÀM TRONG CALC o ĐỒ THỊo QUẢN TRỊ DỮ LIỆU o TRÌNH BÀY TRANG VÀ IN

Page 132: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

132

LÀM QUEN VỚI CALCo Cách khởi động Calc o Màn hình làm việc của Calc o Tạo một bảng tính mới o Lưu bảng tính lên đĩa o Mở bảng tính đã tồn tại trên đĩa o Đóng bảng tính và thoát khỏi Calc

Page 133: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

133

Cách khởi động Calco Cách 1. Start à Programs à OpenOffice 3.1 à

OpenOffice.Org Calco Cách 2. Nhấp đúp chuột vào biểu tượng chương

trình trên màn hình ( )o Cách 3. Để mở nhanh một tập tin đã mở trong thời

gian gần nhất, ta vào Start \ Documents \ <Chọn tập tin cần mở>

Page 134: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

134

Màn hình làm việc của Calco Giao diện Calc:

Page 135: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

135

Thoát khỏi Calco Thực hiện một trong các cách sau:nVào menu File \ ExitnNhấn nút Close ( ) trên thanh tiêu đềnBấm Alt + F4

o Lưu ý: Nếu tài liệu chưa được lưu đầy đủ, sẽ xuất hiện hộp thoại sau:

Lưu và thoát khỏi Calc

Không lưu vàthoát khỏi Calc

Bỏ qua thao tác thoát khỏi Calc

Page 136: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

136

CÁC THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNHo Tạo một bảng tính mớio Lưu bảng tính lên đĩao Mở tài liệu đã tồn tạio Đóng bảng tínho Chèn thêm một bảng tínho Xóa một bảng tínho Đổi tên bảng tínho Sao chép và di chuyển bảng tínho Ẩn và hiện bảng tínho Bảo vệ bảng tính

Page 137: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

137

Tạo một bảng tính mớio Làm việc với Calc là làm việc trên các bảng

tính. Mỗi bảng tính phải được lưu lên đĩa với một tệp tin có phần mở rộng .ODS

o Các cách tạo mới một bảng tính:nC1. Vào File \ New \ SpreadSheetnC2. Nhấp nút New ( ) trên thanh công cụnC3. Bấm Ctrl + N

Page 138: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

138

Lưu bảng tính lên đĩao Thường thì các tệp tài liệu của bạn sẽ được lưu vào thư mục

C:\My Documents trên đĩa cứng o Các cách lưu bảng tính:n C1. Vào menu File \ Saven C2. Nhấp nút Save ( ) trên thanh công cụn C3. Bấm Ctrl + S

o Có 2 khả năng xảy ra như sau:n Nếu tài liệu chưa tồn tại trên đĩa:

Chọn thư mục muốn lưu vào

Đặt tên tập tin

Chọn loại tập tin

Lưu tập tin

Bỏ qua thao tác lưu

Page 139: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

139

Lưu bảng tính lên đĩanNếu tài liệu đã tồn tại trên đĩa: Tài liệu sẽ được ghi đè

lên tập tin đó

o Lưu ý: Bạn nên thực hiện thao tác ghi tài liệu thường xuyên trong khi soạn tài liệu, để tránh mất dữ liệu khi gặp các sự cố mất điện, hay những trục trặc của máy tính.

Page 140: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

140

Mở bảng tính đã tồn tại trên đĩao Để mở tập tin đã tồn tại trên đĩa, ta thực hiện như sau:n Vào menu File \ Open (Hoặc nhấp nút Open ( ) trên thanh công

cụ hoặc bấm Ctrl + O)n Chọn tập tin cần mởn Nhấp nút Open

Chọn thư mục chứa tập tin cần mở

Nhấp nút Open để mởtập tin

Page 141: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

141

Đóng bảng tính và thoát khỏi Calco Đóng bảng tính:nC1. Vào File \ ClosenC2. Nhấp nút Close ( ) trên thanh công cụnC3. Bấm Ctrl + F4

o Nếu tập tin chưa được lưu đầy đủ, hộp thoại sau xuất hiện:

Lưu bảng tính trước khi thoát

Không lưu và thoát khỏi bảng tính

Bỏ qua thao tác thoát khỏi bảng tính

Page 142: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

142

Chèn thêm một bảng tínho Các cách chèn thêm một bảng tính:nC1. Vào menu Insert \ Sheet, chọn vị trí Sheet mới,

nhấp OKnC2. Phải chuột vào một Sheet đang tồn tại, chọn Insert

Sheet, chọn vị trí Sheet mới, nhấp OK

Chọn vị tríSheet mới

Chèn Sheet mới

Bỏ qua thao tác chèn sheet

Page 143: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

143

Xóa một bảng tínho Các cách xóa một bảng tính:nC1. Chọn Sheet cần xóa, vào menu Edit\Sheet\DeletenC2. Phải chuột vào Sheet cần xóa, chọn Delete Sheet

Nhấp Yes để xác nhận lại việc xóa Sheet

Nhấp No để không xóa Sheet

Page 144: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

144

Đổi tên bảng tínho Các cách đổi tên bảng tính:nC1. Vào menu Format \ Sheet \ RenamenC2. Phải chuột vào Sheet cần đổi tên, chọn Rename

Nhập tên mới cho Sheet

Nhấp OK để đổi tên Sheet

Page 145: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

145

Sao chép và di chuyển một bảng tínho Phải chuột vào tên Sheet cần sao chép hoặc di

chuyển, chọn Move/Copy Sheet…o Đánh dấu Tick vào mục Copy nếu muốn sao chép.

Ngược lại, thao tác này sẽ là di chuyểno Nhấp nút OK

Chọn tập tin cần sao chép hoặc di chuyển đến

Chọn vị trí cần chèn

Nhấp nút OK đểsao chép/di chuyển

Nhấp nút Cancel đểbỏ qua thao tác

Page 146: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

146

Ẩn và hiện lại một bảng tínho Để ẩn bảng tính:nChọn bảng tínhn Format → Sheet → Hide

o Để hiện lại bảng tính:n Format → Sheet → Unhide nChọn Sheet cần hiệnnNhấp nút OK

Page 147: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

147

Bảo vệ bảng tínho Bảo vệ Sheet:nChọn Sheet cần bảo vệnVào Tools → Protect Document → SheetnNhập mật khẩu 2 lần giống nhaunNhấp nút OK

o Lưu ý: Để bỏ chế độ bảo vệ bảng tính, ta vào lại Tools → Protect Document → Sheet. Nhập lại chính xác mật khẩu, nhấp nút OK

Page 148: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

148

Bảo vệ bảng tínho Bảo vệ Document:nChọn Document cần bảo vệnVào Tools → Protect Document → DocumentnNhập mật khẩu 2 lần giống nhaunNhấp nút OK

o Lưu ý: Để bỏ chế độ bảo vệ bảng tính, ta vào lại Tools → Protect Document → Document. Nhập lại chính xác mật khẩu, nhấp nút OK

Page 149: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

149

Bảo vệ bảng tínho Bảo vệ file Calc:nVào File\Save AsnĐánh dấu tick vào mục Save with passwordnNhấp nút Save, xuất hiện hộp thoại, nhập mật khẩu,

nhấp nút OK

Page 150: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

150

Chọn nhiều bảng tínho Liền kề: Bấm chuột vào thẻ tên đầu, giữ Shift trong khi bấm

chuột vào thẻ tên cuối o Cách nhau: Giữ Ctrl trong khi lần lượt bấm chuột vào các thẻ

tên o Để bỏ việc chọn một bảng tính nào đó: giữ Ctrl trong

khi bấm chuột vào thẻ tên của bảng tính đó

Chọn nhiều bảng tính cách nhau

Page 151: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

151

XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNHo Các kiểu dữ liệu o Các toán tử trong công thức o Nhập dữ liệu o Sửa, xóa dữ liệu o Các thao tác với ô o Xử lý ô, hàng và cột trong bảng tính o Định dạng dữ liệu o Đặt tên cho ô hoặc miền o Ghi chú cho ô o Bảo vệ ô hoặc miền o Theo dõi sự thay đổi của dữ liệu

Page 152: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

152

Các kiểu dữ liệuo Dạng chuỗi (Text) o Dạng số (Number) o Dạng công thức (Formulas) o Dạng ngày (Date), giờ (Time)

Page 153: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

153

Dạng chuỗi (Text)o Bắt đầu bởi các chữ cái a đến z hoặc A đến Z o Số bắt đầu bằng dấu nháy đơn (‘)o Theo mặc định, dữ liệu dạng chuỗi được căn sang

trái ô

Page 154: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

154

Dạng số (Number)o Các số từ 0 đến 9 o Các dấu +, - , *, (, $ (hoặc một dấu đơn vị tiền tệ

khác tùy thuộc vào việc đặt các thông số quốc tế của Windows)

o Mặc định, dữ liệu dạng số được căn sang phải ô

Page 155: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

155

Dạng công thức (Formulas)o Công thức trong Calc được bắt đầu bằng dấu =o Một số lỗi thường gặp khi sử dụng công thức:

Tham chiếu đến ô rỗng hoặc không cótrong danh sách

#N/A 4

Sai tên hàm hoặc tên biến#NAME? 3

Chia cho 0, sai về kiểu của toán hạng Err:503 2

Cột quá hẹp #### 1

Nguyên nhânHiện tượng lỗiSTT

Page 156: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

156

Dạng ngày (Date), giờ (Time)o Dạng ngày chuẩn tại Việt Nam là DD/MM/YYYYn DD: 2 con số chỉ ngàyn MM: 2 con số chỉ thángn YYYY: 4 con số chỉ năm

o Dạng giờ thường được sử dụng là HH:MM:SS AM/PMn HH: 2 con số chỉ giờn MM: 2 con số chỉ phútn SS: 2 con số chỉ giâyn AM/PM: Chỉ buổi trong ngày

Page 157: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

157

Các toán tử trong công thứco Toán tử sốo Toán tử chuỗi o Toán tử so sánh

Page 158: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

158

Toán tử sốo Các toán tử số: lũy thừa, nhân, chia, cộng, trừ, …o Thứ tự ưu tiên: lũy thừa trước rồi đến nhân chia và

sau cùng mới đến cộng trừ

50%*600 = 300Phần trăm%

5^2 = 25Lũy thừa^

15/5 = 3 Chia/

10*15 = 150Nhân*

15 - 10 = 5 Trừ-

10 + 15 = 25Cộng+

Ví dụTên toán tử

Toán tửsố

Page 159: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

159

Toán tử chuỗio Toán tử chuỗi: & o Ý nghĩa: Dùng để nối chuỗio Ví dụ: “Tin”&“Học”. Kết quả thu được là: TinHọc

Page 160: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

160

Toán tử so sánho Các toán tử so sánh: >, >=, =, <, <=, <>o Bảng các toán tử so sánh:

10<>5 → TrueKhác<>

10=5 → FalseBằng=

10<=5 → FalseNhỏ hơn và bằng<=

10<5 → FalseNhỏ hơn<

10>=5 → TrueLớn hơn và bằng>=

10>5 → TrueLớn hơn>

Ví dụTên toán tửToán tử so sánh

Page 161: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

161

Nhập dữ liệuo Dữ liệu bất kỳo Dữ liệu trong các ô tuân theo quy luật o Dữ liệu kiểu công thức o Công thức mảng

Page 162: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

162

Sửa, xóa dữ liệuo Sửa:nNháy đúp chuột (hoặc nhấn phím F2) tại ô cần sửanNhập dữ liệu mới cho ô đó, sau đó nhấn phím Enter

o XóanĐưa con trỏ ô về ô hoặc chọn miền cần thiết nBấm Delete

Page 163: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

163

Các thao tác với ôo Chọn ô o Di chuyển giữa các ô o Cắt, sao chép và dán ô

Page 164: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

164

Xử lý ô, hàng và cột trong bảng tínho Điều chỉnh kích cỡ hàng và cột o Chèn ô, hàng và cột o Xóa ô, hàng và cột o Chuyển hàng thành cột và ngược lại o Ẩn/hiện hàng, cột o Cố định và bỏ cố định các hàng, cột

Page 165: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

165

Điều chỉnh kích cỡ hàng và cộto Thay đổi kích thước một hàng hoặc một cột:nĐối với cột: Trỏ chuột vào vạch đứng ở bên phải cột

tên cột sao cho xuất hiện ╫, kéo và thả vạch đó tại vị trímới nĐối với hàng: Trỏ chuột vào vạch ngang dưới số thứ tự

hàng sao cho xuất hiện ╪, kéo và thả vạch đó tại vị trímới

Page 166: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

166

Điều chỉnh kích cỡ hàng và cộto Thay đổi kích thước nhiều hàng hoặc nhiều cột:nĐối với cột:ØChọn một số ô của các cột ØFormat → Colum → Width ØGõ vào độ rộng mới cho các cột ØBấm OK hoặc Enter

nĐối với hàng:ØChọn một số ô của hàng ØFormat → Row → Height ØGõ vào chiều cao mới cho các hàng ØBấm OK hoặc Enter

Page 167: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

167

Chèn ô, hàng và cộto Chèn cột:nChọn khối là tên các cột (các chữ A, B,...) tại vị trí cần

chèn, cần thêm bao nhiêu cột ta chọn bấy nhiêu nChọn Insert → Columns. Calc sẽ chèn thêm các cột

trống và đẩy các cột được chọn sang phải o Chèn hàng:nChọn khối là số thứ tự của hàng (các số 1, 2,...) tại vị trí

cần chèn, cần thêm bao nhiêu hàng ta chọn bấy nhiêu nChọn Insert → Row. Calc sẽ chèn thêm các hàng trống

và đẩy các hàng được chọn xuống dưới

Page 168: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

168

Chèn ô, hàng và cộto Chèn ô:nChọn khối là các ô tại vị trí cần chèn, cần thêm bao

nhiêu ô ta chọn bấy nhiêunChọn Insert → Cells, xuất hiện hộp thoại Insert Cells

Đẩy các ô xuống dưới

Đẩy các ô sang phải

Chèn nguyên hàng

Chèn nguyên cột

Nhấp nút OK đểchèn

Nhấp nút Cancel để bỏ qua

Page 169: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

169

Xóa ô, hàng và cộto Xóa cột: nĐánh dấu chọn một hoặc nhiều cộtnPhải chuột, chọn Delete Columns

o Xóa hàng:nĐánh dấu chọn một hoặc nhiều hàngnPhải chuột, chọn Delete Rows

Page 170: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

170

Xóa ô, hàng và cộto Xóa ô:nChọn khối các ô cần xóa nNhấn Delete hộp thoại sau xuất hiện nChọn các nội dung bạn cần xóa ở đây nNhấp nút OK

Xóa tất cả

Xóa văn bản

Xóa số

Xóa ngày giờ

Xóa công thức

Xóa định dạng

Nhấp nút OK để xóa

Nhấp nút Cancel để bỏqua thao tác

Page 171: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

171

Chuyển hàng thành cột và ngược lạio Cách chuyển giữa hàng và cột như sau:n Chọn các ô muốn đổi chỗn Vào Edit\Copy hoặc Ctrl + Cn Chọn vị trí dánn Vào Edit\Paste Special (Hoặc bấm Ctrl + Shift + V)n Đánh dấu chọn mục Transpose, nhấp OK

Chọn dán tất cả

Đổi hàng ócột khi dán

Bấm OK đểdán

Bấm Cancel để bỏ qua thao tác

Page 172: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

172

Ẩn/hiện hàng, cộto Cách ẩn các hàng, cột: nChọn các cột (hoặc các hàng) cần ẩn đi nChọn Format → Columns | Row → Hide

Chọn 2 cột E và F

Chọn Hide đểẩn 2 cột E và F

Page 173: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

173

Ẩn/hiện hàng, cộto Cách hiện các hàng, cột: nChọn từ cột kế trước đến cột kế sau các cột ẩnnVào Format → Columns | Row → Show

Chọn Show để hiện lại 2 cột E và F

Chọn từ cột D đến cột G (Chứa cả 2 cột E và F đã ẩn)

Page 174: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

174

Cố định và bỏ cố định các hàng, cộto Cố định các hàng|cột:n Đưa con trỏ về ô chuẩn để cố định. Ô này phải nằm ngay dưới

hàng và ngay bên phải cột cần cố địnhn Chọn Window → Freeze

Trước khi cố định hàng 1 và cột A

Sau khi cố định hàng 1 và cột A

o Bỏ cố định các hàng|cột:n Chọn lại Window → Freeze

Page 175: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

175

Định dạng dữ liệuo Định dạng ký tự o Định dạng sốo Canh biêno Kẻ khung o Tô màu nền o Định dạng tự động

Page 176: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

176

Định dạng ký tựo Chọn miền dữ liệu cần định dạng, sau đó có thể sử dụng một

trong các cách sau để định dạng o Cách 1. Dùng menun Chọn Format → Cells hộp thoại Format Cells xuất hiện n Chọn thẻ Fontn Tiến hành định dạng ký tựn Nhấp nút OK

Chọn phông chữ

Chọn kiểu chữ

Chọn cỡ chữ

Bỏ qua thao tác định dạng

Nhấp OK để định dạng

Page 177: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

177

Định dạng ký tựo Chọn miền dữ liệu cần định dạng, sau đó có thể sử

dụng một trong các cách sau để định dạng o Cách 2. Dùng thanh công cụnDùng chuột kích chọn các nút công cụ để định dạng

Chọn font chữ Chọn cỡ chữ Chọn kiểu chữ

Chọn màu nền Chọn màu chữ

Page 178: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

178

Định dạng ký tựo Chọn miền dữ liệu cần định dạng, sau đó có thể sử

dụng một trong các cách sau để định dạng o Cách 3. Dùng phím tắt

Abc → AbcGạch chân văn bảnCtrl + UAbc → AbcLàm đậm văn bảnCtrl + BAbc → AbcLàm nghiêng văn bảnCtrl + I

Ví dụÝ nghĩaPhím tắt

Page 179: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

179

Định dạng sốo Chọn vùng dữ liệu số cần định dạng, sau đó có thể sử dụng

một trong các cách sau:o Cách 1. Sử dụng menun Vào Format → Cellsn Chọn thẻ Numbers, tiến hành định dạngn Nhấp nút OK

Chọn Number để định dạng số

Chọn số chữ số ởphần thập phân

Cho phép hiển thịsố 0 phía trước

Nhập định dạng sốcần sử dụng

Chọn một kiểu số đã có sẵn

Số âm sẽ hiển thịbằng màu đỏ

Có dấu phân cách hàng ngàn

Nhấp OK để tiến hành định dạng

Page 180: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

180

Định dạng sốo Chọn vùng dữ liệu số cần định dạng, sau đó có thể sử dụng

một trong các cách sau:o Cách 2. Sử dụng thanh công cụn Dùng chuột kích chọn các nút công cụ để định dạng

Kiểu tiền tệ

Kiểu phần trăm Thêm số chữ số ởphần thập phân

Kiểu thông thường

Giảm số chữ sốở phần thập phân

Page 181: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

181

Định dạng sốo Chọn vùng dữ liệu số cần định dạng, sau đó có thể

sử dụng một trong các cách sau:o Cách 3. Sử dụng phím tắt

10000 → 10000Số thông thườngCtrl + Shift + 610000 → 1000000.00%Số phần trămCtrl + Shift + 510000 → $10,000.00Số tiền tệCtrl + Shift + 410000 → 18/05/1927Số dạng ngày thángCtrl + Shift + 310000 → 1.00E+004Số khoa họcCtrl + Shift + 210000 → 10,000.00Số thập phânCtrl + Shift + 1

Ví dụÝ nghĩaPhím tắt

Page 182: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

182

Canh biên (dóng hàng)o Chọn vùng dữ liệu, sau đó có thể sử dụng một trong các cách

sau:o Cách 1. Sử dụng menun Vào Format → Cellsn Chọn thẻ Alignment, tiến hành định dạngn Nhấp nút OK

Canh lề theo chiều ngang

Canh lề theo chiều đứng

Chọn hướng văn bản

Cho phép xuống dòng trong ô

Văn bản tự động vừa vặn với kích

thước ô

Nhấp OK để định dạng

Nhấp Cancel đểbỏ qua thao tác

Page 183: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

183

Canh biên (dóng hàng)o Chọn vùng dữ liệu, sau đó có thể sử dụng một trong

các cách sau:o Cách 2. Sử dụng thanh công cụ

Page 184: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

184

Canh biên (dóng hàng)o Chọn vùng dữ liệu, sau đó có thể sử dụng một trong

các cách sau:o Cách 3. Sử dụng phím tắt

Canh đều 2 biênCtrl + J

Canh phải trong ôCtrl + R

Canh giữa trong ôCtrl + E

Canh lề trái trong ôCtrl + LVí dụÝ nghĩaPhím tắt

Page 185: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

185

Kẻ khungo Chọn vùng dữ liệu cần kẻ khung o Chọn biểu tượng Border trên thanh công cụ và chọn tiếp các

loại đường kẻ cần thiết o Hoặc chọn Format → Cells hộp thoại sau xuất hiện, tiến hành

định dạng, nhấp nút OK

Chọn kiểu đường kẻ

Chọn màu đường kẻ

Nhấp chọn vào vị trí cần kẻ

Chọn khoảng cách giữa đường viền và

phần văn bản

Nhấp OK để tiến hành định dạng

Page 186: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

186

Tô màu nềno Chọn phạm vi cần tô màu nềno Chọn Format → Cellso Chọn thẻ Background để tô mầu nềno Nhấp nút OK

Chọn No Fill nếu không muốn tô

màu nền

Chọn màu tô

Tiến hành tô

Nhấp nút Cancel để bỏ qua thao tác tô màu nền

Page 187: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

187

Định dạng tự độngo Calc có sẵn một số khuôn mẫu được sử dụng để định

dạng. Các bước như sau: n Chọn vùng dữ liệu cần định dạng n Chọn Format → AutoFormat hộp thoại AutoFormat xuất hiện n Chọn kiểu tạo khuôn trong danh sách Format n Nhấp OK

Chọn mẫu định dạng có sẵn

Xem mẫu này tại khung Preview

Nhấp OK để chấp nhận mẫu định dạng

Page 188: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

188

Đặt tên cho ô hoặc miềno Đặt tên cho ô hoặc miền bằng tay o Đặt tên theo tiêu đề của cột hay hàng (tự động) o Dán tên vào công thức o Về nhanh một ô hoặc miền đã được đặt tên o Xóa tên ô hoặc miền

Page 189: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

189

Đặt tên cho ô hoặc miền bằng tayo Chọn ô hay nhóm ô cần đặt tên o Sau đó, thực hiện một trong 2 cách sau để đặt têno Cách 1:n Nháy chuột tại hộp tên trên thanh công thức n Xóa địa chỉ đó đi, gõ tên vào rồi ấn Enter

o Cách 2:n Chọn mục Insert → Names → Define (hoặc Ctrl + F3) n Nhập tên ô hay nhóm ô n Bấm OK hoặc Enter

Page 190: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

190

Đặt tên theo tiêu đề của cột hay hàngo Chọn ô hay nhóm ô cần đặt tên gồm cả các tiêu đề cột hoặc

hàng o Chọn Insert → Names → Create hộp thoại Create Name xuất

hiện n Top Row: Lấy ô ở hàng đầu tiên làm tênn Bottom Row: Lấy ô ở hàng cuối làm tênn Left column: Lấy ô ở cột bên trái cùng làm tênn Right column: Lấy ô ở cột bên phải cùng làm tên

o Bấm OK hoặc Enter

Page 191: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

191

Dán tên vào công thứco Khi nhập hay sửa công thức, thay vì điền vào địa chỉ của ô (hay

miền) đã được đặt tên o Nháy chuột vào hộp tên trên thanh công thức, hoặc chọn mục

Insert → Names → Inserto Chọn tên cần dáno Nhấp OK

Page 192: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

192

Về nhanh một ô hoặc miền đã được đặt têno Nháy chuột tại hộp tên trên thanh công thức o Nhập tên của một ô hoặc miền muốn di chuyển đếno Nhấn phím Enter

Page 193: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

193

Xóa tên ô hoặc miềno Chọn Insert → Names → Defineo Chọn tên cần xóa từ danh sách o Chọn Deleteo Chọn OK

Chọn tên muốn xóa

Nhấp nút Delete để xóa

Page 194: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

194

Ghi chú cho ôo Tạo ghi chún Về ô cần tạo ghi chún Chọn Insert → Noten Gõ vào lời ghi chú trong khung Text Note n Enter để đóng hộp thoại

o Xem ghi chú:n Rà chuột vào ô cần xem ghi chún Nội dung ghi chú cần xem sẽ hiển thị

Page 195: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

195

Bảo vệ ô hoặc miềno Chọn ô hay nhóm ô cần bảo vệo Chọn mục Format → Cells chọn thẻ Cell Protection

o Lưu ý: Các lựa chọn bảo vệ ô chỉ thực sự có hiệu quả nếu Sheet đã được bảo vệ

Không cho xem tất cả

Bảo vệ ô

Ẩn công thức

Ẩn khi in ra

Ẩn khi in ra

Page 196: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

196

HÀM TRONG CALC

o Quy tắc sử dụng hàm o Nhập hàm vào bảng tính o Các hàm trong Calc

Page 197: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

197

Quy tắc sử dụng hàmo Dạng tổng quát: =TênHàm(Các tham số)o Tên hàm không phân biệt chữ hoa và thườngo Các biến có thể có hoặc không nhưng phải đặt trong

hai dấu ( ) o Trong một hàm có thể chứa nhiều nhất 30 tham biến

nhưng không được vượt quá 255 ký tự

Page 198: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

198

Nhập hàm vào bảng tínho Gõ vào từ bàn phím o Dùng biểu tượng Function Winzard o Dùng Menu

Page 199: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

199

Gõ vào từ bàn phímo Chọn ô cần nhập công thứco Gõ dấu = o Gõ vào tên hàm, dấu (; các tham biến theo đúng

dạng thức quy định, dấu) o VD:

Page 200: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

200

Dùng biểu tượng Function Winzardo Chọn ô cần nhập công thứco Gõ dấu =o Nhấp nút Function Wizard ( ), xuất hiện hộp thoại

sau:

o Chọn hàm cần sử dụng, nhấp nút Nexto Hộp thoại sau xuất hiện:

Page 201: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

201

Dùng biểu tượng Function Winzard

Chọn nhóm hàm cần sử

dụng

Chọn tên hàm

Nhập các tham sốcho hàm đã chọn

Nhấp nút OK đểchèn kết quả

Page 202: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

202

Dùng Menuo Chọn ô cần nhập công thứco Chọn mục Insert → Function (Hoặc bấm Ctrl + F2). Xuất hiện

hộp thoại Function Winzard o Các bước còn lại giống như khi nhập công thức bằng biểu

tượng

Page 203: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

203

Các hàm trong Calco Hàm ngày tháng o Hàm ký tựo Hàm toán học o Hàm logic o Hàm thống kê o Hàm tìm kiếm và tham chiếu

Page 204: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

204

Hàm ngày thángo Hệ thống ngày giờ Calc phụ thuộc vào thiết lập trong Regional

Options của Control Panelo Mặc định ngày hiện hành theo chuẩn của Mỹ là

“Tháng/Ngày/Năm” (M/d/yyyy). Ta cần sửa lại theo hệ thống ngày ở Việt Nam là “Ngày/Tháng/Năm” (dd/mm/yyyy).

o Một số hàm về ngày tháng:

Hour(“05:06:07 AM”) → 5Trả về giờ của một chuỗi thời gian

Hour

Day(10/8/2009) → 30Trả về thứ tự ngày trong tháng

Day

Datevalue(“2009/8/10”) → 10/8/2009Trả về số dd/mm/yyyy từchuỗi dd/mm/yyyy

DateValue

Date(2009;8;10) → 10/08/2009Trả về số tuần tự của ngày tháng

Date

Ví dụÝ nghĩaPhím tắt

Page 205: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

205

Hàm ngày tháng

Month(“10/08/2009”) à 08Trả về tháng trong chuỗi ngày tháng năm

Month

Year(“10/08/2009”) à 2009Trả về số năm trong chuỗi ngày tháng năm

Year

Weekday(“13/08/2009”,0) à 5Trả về thứ tự của ngày trong tuần

Weekday

Time(5;6;7) à 05:06:07Trả về hh:mm:ss từ các tham sốhh, mm, ss

Time

Now() à 08/13/2009 09:54:14Trả về thời gian hiện hànhNow

Second(“5:6:7 AM”) à 6Trả về số giấy của một chuỗi giờSecond

Minute(“5:6:7 AM”) à 5Trả về số phút trong chuỗi giờMinute

Ví dụÝ nghĩaPhím tắt

Page 206: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

206

Hàm ký tựo Bao gồm các hàm xử lý chuỗi văn bản như trích lọc, tìm kiếm,

thay thế, chuyển đổi chuỗi văn bản o Một số hàm xử lý ký tự:

Len(“I love you”) à 10Tính độ dài chuỗiLen

Mid(“I love you”;3;4) à loveTrích ở giữa một chuỗiMid

Right(“I love you”;3) à youTrích bên phải một chuỗiRight

Left(“I love you”;6) à I loveTrích bên trái một chuỗiLeft

Find(“love”;”I love you”) à 3Tìm một chuỗi trong một chuỗi khác

FindExact(“Life”,”Live”) à FalseSo sánh 2 chuỗi văn bảnExact

Code(“love”) à 108Trả về mã của ký tự đầu tiên trong chuỗi

CodeVí dụÝ nghĩaPhím tắt

Page 207: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

207

Hàm ký tự

Value(“15”) à 15Chuyển một chuỗi thành số

Value

Trim(“I love you ”) à I love youXóa những ký tự trắng không cần thiết

Trim

T(“like”) à TrueKiểm tra dữ liệu kiểu Text

T

Text(15;0) à “15”Chuyển một số sang chuỗi

TextReplace(“I love you”;3;4; “like”) à I like youThay thế văn bảnReplace

Lower(“Hello World”) à hello worldChuyển sang chữ thường

LowerProper(“hello world”) à Hello WorldViết hoa đầu mỗi từProper

Upper(“Hello”) à HELLOChuyển sang chữ toàn hoa

UpperVí dụÝ nghĩaPhím tắt

Page 208: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

208

Hàm toán họco Bao gồm các hàm về toán học và lượng giác giúp bạn có thể

giải một bài toán đại số, giải tích, hoặc lượng giác từ tiểu học đến đại học

o Một số hàm toán học:

Combin(3;2) à 3Tính tổ hợp C(m,n)COMBIN

Asinh(2) à 1.44Tính nghịch đảo sin hyperpol

ASINH

Asin(0.5) à 0.52Tính nghịch đảo hàm sinASIN

Acosh(2) à 1.32Tính nghịch đảo cosin hyperpol

ACOSH

ACOS(0.5) à 1.05Tính nghịch đảo cosinACOS

ABS(-7) à 7Tính giá trị tuyệt đối của một số

ABS

Ví dụÝ nghĩaTên hàm

Page 209: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

209

Hàm toán học

Int(3.2) à 3Làm tròn đến số nguyên gần nhất

Int

Gcd(6,8) à 2Tìm USCLNGcd

Fact(4) à 24Tính giai thức của một số

Fact

Exp(1) à 2.72Tính lũy thừa cơ số eExp

Odd(2) à 3Làm tròn đến số nguyên lẻ gần nhất

Odd

Even(3) à 4Làm tròn đến số nguyên chẵn gần nhất

Even

Degrees(3.14) à 180Đổi radian sang độDegrees

Cosh(0) à 1Tính Cosin hyperbolCosh

Sin(3.14) à 0Tính Sin của một gócSin

Cos(3.14) à -1Tính cosin của một gócCos

Ví dụÝ nghĩaTên hàm

Page 210: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

210

Hàm toán học

Pi() à 3.14Trả về số PIPI

Mod(7;3) à 1Lấy phần dư của phép chia

Mod

Mmult(<M1>; <M2>)Tính tích 2 ma trậnMmult

Minverse(<Địa chỉ ma trận>)Tìm ma trận nghịch đảoMinverse

Mdeterm(<Địa chỉ Ma trận>)Tính định thức ma trậnMdeterm

Log10(100) à 2Tính logarit cơ số 10Log10

Log(8;2) à 3Tính logaritLog

Ln(2.72) à 1Tìm logarit tự nhiên của một số

Ln

Lcm(2;3) à 6Tìm bội số chung nhỏnhất

LCM

Ví dụÝ nghĩaTên hàm

Page 211: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

211

Hàm toán học

Rounddown(10.32;1) à 10.3Làm tròn lại gần số 0Rounddown

Roundup(10.32;1) à 10.4Làm tròn ra xa số 0Roundup

Round(10.56;1) à 10.6Làm tròn một sốRound

Roman(10) à XChuyển một số sang sốLa Mã

Roman

Randbetween(1;10) à x (1<=x<=10)

Trả về số ngẫu nhiên giữa 2 số

Randbetween

Rand() à x (0<=x<=1)Trả về số ngẫu nhiên giữa 0 và 1

Rand

Radians(180) à 3.14Đổi độ ra RadianRadians

Quotient(7;3) à 2Trả về phần nguyên của phép chia

Quotient

Product(2;3) à 6Tính tích các sốProduct

Power(2;3) à 8Tính lũy thừa của một sốPower

Ví dụÝ nghĩaTên hàm

Page 212: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

212

Hàm toán học

Trunc(10.123;1) à 10.1Cắt bớt phần thập của một số

Trunc

Tan(pi()/4) à 1Tính tang của một gócTan

Sumproduct(<L1>;<L2>)Tính tổng các tíchSumproduct

Sum(1;2;3) à 6Tính tổng các sốSum

Sqrt(9) à 3Trả về căn bậc hai của một số

Sqrt

Sign(5) à 1; sign(-5) à -1Trả về dấu của một sốSign

Ví dụÝ nghĩaTên hàm

Page 213: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

213

Hàm logico Hàm logic luôn trả về một trong 2 giá trị TRUE (đúng)

hoặc FALSE (sai) o Một số hàm logic cơ bản:

=If(1>2;”A”;”B”) à BHàm điều kiệnIf

=True() à TrueĐúngTrue

=False() à FalseSaiFalse

=not(True) à FalsePhủ địnhNot=or(true, false) à trueHoặcOr=and(true;true) à trueVàAnd

Ví dụÝ nghĩaTên hàm

Page 214: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

214

Hàm thống kêo Hàm thống kê dùng để giải quyết các bài toán thông kê:

Tìm vị trí của một số trong một dãy số

Rank

Đếm ô chứa dữ liệuCounta

Đếm ô chứa dữ liệu sốCount

Min(1;2;3) à 1Trả về số nhỏ nhấtMin

Max(1;2;3) à 3Trả về số lớn nhấtMax

Min(1;2;3) à 1Trả về giá trị nhỏ nhấtMina

Max(1;2;3) à 3Trả về giá trị lớn nhấtMaxa

Average(1;2;3) à 2Tính trung bình cộng các sốAverage

Ví dụÝ nghĩaTên hàm

Page 215: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

215

Hàm tìm kiếm và tham chiếuo Một số hàm tìm kiếm và tham chiếu

Trả về số cột của vùng tham chiếuColumns

Trả về số dòng của vùng tham chiếu

Rows

Trả về số thứ tự dòng của ô đầu tiên trong dãy ô

Row

Trả về vị trí của một giá trị trong bảng dữ liệu

Match

Dò tìm một giá trịLookup

Tìm kiếm theo cộtVlookup

Tìm kiếm theo hàngHlookup

Trả về vị trí cột đầu tiên trong vùng tham chiếu

Column

Đếm số vùng tham chiếuAreas

Tạo địa chỉ dạng chuỗi ký tựAddress

Ví dụÝ nghĩaTên hàm

Page 216: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

216

ĐỒ THỊo Tạo đồ thị mớio Thiết lập lại đồ thịo Chỉnh sửa đồ thị

Page 217: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

217

Tạo đồ thị mớio Chọn miền dữ liệu cần đưa vào vẽ đồ thị

o Vào Insert à Chart, hộp thoại sau xuất hiện

o Chọn loại đồ thị, nhấp Next

Page 218: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

218

Tạo đồ thị mới

o Để mặc định vùng dữ liệu đã chọn, nhấp Next

o Lựa chọn các cột hoặc hàng cần đưa vào đồ thị, nhấp Next

Page 219: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

219

Tạo đồ thị mới

o Điền thông tin chi tiết lên đồ thịo Nhấp Finish để chèn đồ thị

Tiêu đề đồ thị Tiêu đề hàng

Tiêu đề cột Nhấp Finish

Page 220: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

220

Thiết lập lại đồ thịo Bước 1: Chọn đồ thị bằng cách trỏ chuột vào trong

lòng nó và bấm nút trái. Xuất hiện khung bao quanh đồ thị với các chấm vuông ở các góc và giữa các cạnh.

o Bước 2: Chọn biểu tượng Insert Chart, Calc lần lượt đưa ta trở lại các bước đã nêu trên

Page 221: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

221

Chỉnh sửa đồ thịo Chỉnh sửa các đối tượng o Bổ sung/bỏ đường kẻ lưới o Bổ sung thêm đường biểu diễn

Page 222: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

222

Chỉnh sửa các đối tượngo Bước 1: Trỏ chuột vào trong lòng đồ thị nháy đúp,

xuất hiện khung chữ nhật có cạnh là các sọc chéo với chấm vuông hoặc một cửa sổ riêng

o Bước 2: Để sửa kiểu đồ thị chọn Format → ChartType

Page 223: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

223

Bổ sung/bỏ đường kẻ lướio Bấm chuột vào trong lòng đồ thịo Chọn Insert → Gridso Đánh dấu chọn vào các ô cần thiết để bổ sung các

đường kẻ lưới, bỏ dấu chọn để hủy bỏ các đường này

Page 224: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

224

Bổ sung thêm đường biểu diễno Chọn miền dữ liệu cần bổ sung o Kéo thả miền này vào đồ thị

Page 225: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

225

QUẢN TRỊ DỮ LIỆUo Khái niệm cơ bản o Sắp xếp dữ liệu o Lọc dữ liệu o Tổng kết theo nhóm

Page 226: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

226

Khái niệm cơ bảno Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp các dữ liệu được sắp xếp

trên một bảng:n Hàng đầu tiên ghi các tiêu đề của dữ liệu. Các tiêu đề này được

gọi là trường (field) n Từ hàng thứ hai trở đi chứa dữ liệu, mỗi hàng là một bản ghi

(record)

Hàng tiêu đề

Các bản ghi

Cột trường dữ liệu

Một ô dữ liệu

Page 227: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

227

Sắp xếp dữ liệuo Chọn vùng dữ liệu cần sắp xếpo Vào Dataà Sort, hộp thoại sau xuất hiệno Lựa chọn các tiêu chí sắp xếpo Nhấp nút OK

Chọn khóa sắp xếp chính

Chọn sắp xếp tăng hoặc giảm

Chọn khóa sắp xếp phụ

Nhấp OK để sắp xếp

Page 228: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

228

Lọc dữ liệuo Các yếu tố cơ bản o Lọc tự động (AutoFilter) o Lọc nâng cao (Advanced Filter)

Page 229: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

229

Các yếu tố cơ bảno Để lọc dữ liệu thì cần có điều kiện cơ bản sau:nBảng dữ liệu cần lọcØCó hàng hoặc cột làm tiêu đềØCó các bảng ghi chứa dữ liệu cần lọc

nBảng điều kiện lọc (trong trường hợp lọc nâng cao)ØCó hàng đầu tiên chứa tiêu đềØTừ hàng thứ 2 trở đi có chứa điều kiện lọc

Bảng dữ liệu dùng để lọc Bảng điều kiện lọc

Page 230: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

230

Lọc tự động (AutoFilter)o Lọc dữ liệu:n Chọn miền dữ liệu định lọc (kể cả hàng tiêu đề). n Data → Filter → AutoFilter, Calc tự động chèn những mũi tên vào

bên phải của các tên trường n Chọn mũi tên tại cột chứa dữ liệu dùng làm tiêu chuẩn để lọc

Các thao tác để lọc dữ liệu

Kết quả lọc những bản ghi có Tên hàng là “Gạo trắng dài”

o Hủy lọc dữ liệu:n Hủy lọc trong 1 cột: Bấm chuột tại mũi tên của cột đó, chọn [All]

n Hủy lọc toàn bộ: Data → Filter → AutoFilter

Page 231: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

231

Lọc nâng cao (Advanced Filter)o Lọc dữ liệu:n Advanced Filter dùng để tìm các bản ghi thỏa mãn các điều kiện

phức tạp hơn:ØChọn miền dữ liệu định lọc ØData → Filter → Advanced Filter, xuất hiện hộp thoạiØChọn vùng điều kiện, nhấp OK để tiến hành lọc

Chọn vùng điều kiện lọc Nhấp OK để lọc

o Hủy lọc dữ liệu: Vào Dataà Filterà Remove Filter

Hủy lọc dữ liệu

Page 232: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

232

Tổng kết theo nhómo Tổng kết theo một loại nhóm (SubTotal) o Tổng kết theo nhiều loại nhóm

Page 233: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

233

Tổng kết theo một loại nhóm (SubTotal)o Chức năng này cho phép tạo các dòng tổng kết trong một

CSDL:n Sắp xếp dữ liệu theo trường cần tạo Sub Totaln Chọn bảng dữ liệu cần tạo tổng nhómn Chọn Data → SubTotal xuất hiện hộp thoại SubTotal n Chọn trường cần nhóm, trường để tính toán và hàm sử dụng trong

tính toán tổng theo nhóm

Chọn trường cần nhóm

Chọn trường cần tính tổng theo nhóm

Chọn hàm tính tổng theo nhóm

Nhấp OK để thực hiện Sub Total

Page 234: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

234

Tổng kết theo một loại nhóm (SubTotal)o Kết quả sau khi nhóm:

o Hủy nhóm:n Vào Dataà Sub Totaln Chọn None trong mục Group

by; bỏ chọn các trường cần tính tổng con; nhấp nút OK

Page 235: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

235

Tổng kết theo nhiều loại nhómo Tạo mới một bảng tổng hợp:nChọn bảng dữ liệu chứa cả tiêu đề bảngnChọn Dataà Data PilotnKéo và thả các trường dữ liệu vào các vị trí thích hợp

Chèn tiêu đề cột

Chèn tiêu đềhàng

Chèn dữ liệu cần tổng kết theo nhóm

Danh sách các trường dữ liệu trong bảng

Nhấp OK để chèn bảng tổng kết theo

nhiều nhóm

Page 236: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

236

TRÌNH BÀY TRANG VÀ INo Chọn cỡ giấy, hướng in, đặt lềo Tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang o Lặp lại tiêu đề của bảng tính khi sang trang o In

Page 237: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

237

Chọn cỡ giấy, hướng in, đặt lềo Chọn Format → Page, xuất hiện hộp thoại Page

Styles, chọn thẻ page:

Chọn cỡ giấy (VD: Letter)

Chọn hướng giấy in

Đặt lề giấy in

Mẫu xem trước

Chọn khây giấy trên máy in

Nhấp nút OK đểhoàn tất

Page 238: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

238

Tạo tiêu đề đầu trang và cuối trango Chọn Edit → Headers & Footerso Chọn Headers hoặc Footers, xuất hiện danh sách các mẫu, ý

nghĩa của chúng như sau: n (none): Để trống phần tiêu đề đầu và cuối trangn Page 1: In chữ page kèm theo số trangn Page 1 of: In chữ page kèm theo số trang trong tổng số trangn Một số mẫu (sample) xuất hiện cho ta thấy kết quả của việc chọn n Nhấp nút OK

Page 239: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

239

Lặp lại tiêu đề của bảng tính khi sang trango Ở các bảng tính lớn, mỗi khi sang trang, để tránh

phải gõ lại các tiêu đề, ta làm như sau: nChọn Format → Print Ranges → Edit hộp thoại sau

xuất hiện

Chọn vùng in (Mặc định để None)

Chọn hàng tiêu đềmuốn lặp lại

Chọn cột tiêu đềmuốn lặp lại

Nhấp nút OK đểhoàn tất

Page 240: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

240

Ino Chọn mục File → Print Preview (hoặc biểu tượng Print

Preview) để xem bố cục bảng tính. o Kiểm tra xem máy in đã sẵn sàng chưa o Chọn mục File → Print (Hoặc Ctrl + P) xuất hiện hộp thoại

sau:

Chọn máy in

Chọn đối tượng in

Chọn phạm vi in

Nhấp nút OK để in

Chọn số bản in

Page 241: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

241

2.5 Trình diễn bằng OOo Impresso TRÌNH DIỄN ĐƠN GIẢNo XÂY DỰNG CÁC SLIDES o SỬ DỤNG CÁC TEMPLATE VÀ THIẾT LẬP SLIDE

MASTER

Page 242: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

242

TRÌNH DIỄN ĐƠN GIẢNo Cách khởi động Impress o Tạo một trình diễn mới o Trình diễn Slide o Lưu file trình diễn lên đĩa o Mở một file trình diễn đã tồn tại trên đĩa o Thoát khỏi chương trình làm việc

Page 243: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

243

Cách khởi động Impresso Một số cách khởi động Impress:n Cách 1: Chọn lệnh Start của Windows: Start →

Programs → OpenOffice.org 3.0 → OpenOffice.orgImpress

n Cách 2: Nhấp đúp chuột lên biểu tượng của phần mềm Impress

Page 244: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

244

Cách khởi động Impress o Giao diện chương trình Impress:

Thanh tiêu đề Thanh tiêu đề Thanh công cụ chuẩn Các nút điều khiển cửa sổ

Danh sách các slide đã xây dựng

Vùng soạn thảo nội dung slide

Các mẫu slide cósẵn

Thanh Vẽ

Thanh trạng thái

Page 245: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

245

Tạo một trình diễn mới o Để tạo một trình diễn mới, ta có các cách sau:n Cách 1: Vào menu File à New à Presentationn Cách 2: Nhấp nút New ( ) trên thanh công cụn Cách 3: Nhấn Ctrl + N

Page 246: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

246

Trình diễn Slideo Sau khi soạn thảo slide xong, ta có thể trình

diễn slide bằng một trong các cách sau:n Cách 1. Vào menu Slide Showà Slide Shown Cách 2. Nhấp nút Slide Show trên thanh công cụn Cách 3. Bấm phím F5 trên bàn phím

Page 247: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

247

Lưu file trình diễn lên đĩa o Để ghi tập tin trình diễn lên đĩa, ta làm như sau:nCách 1. Mở mục chọn File → SavenCách 2. Nhấn nút Save trên thanh công cụ Standard nCách 3. Ctrl + S

Page 248: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

248

Mở một file trình diễn đã tồn tại trên đĩa o Thực hiện một trong cách sau:nVào File à OpennClick nút Open trên thanh công cụnNhấn Ctrl + O

o Lựa chọn file muốn mở và nhấp nút Open

Lựa chọn filemuốn mở

Nhấp nút Open

Page 249: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

249

Thoát khỏi chương trình làm việc o Thực hiện một trong các cách sau:nVào File \ ExitnNhấn nút Close ( ) trên thanh tiêu đềnBấm Alt + F4

Lưu tài liệu trước khi thoát

Không lưu tài liệu trước khi thoát0

Bỏ qua thao tác thoát

Page 250: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

250

XÂY DỰNG CÁC SLIDES o Quản lý các Slides o Đưa thông tin lên Slide o Thiết lập hiệu ứng trình diễn o Cửa sổ Sorter o Kỹ thuật trình diễn o In ấn

Page 251: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

251

Quản lý các Slides o Thêm một slideo Di chuyển các slideo Xóa một slide

Page 252: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

252

Thêm một slideo Để thêm một slide mới, ta làm như sau:nVào Insertà Slide (Hoặc nhấp nút new slide )nChọn slide mẫu trong danh sách layout (hình sau):

Slide trống

Slide chứa văn bản dạng bullet

Slide chỉ chứa văn bản làm tiêu đề chính

Slide chứa đồ thị và văn bản

Slide chứa hình và văn bản

Slide chứa văn bản vàbảng biểu

Slide chứa văn bản dạng bullet và đồ thị

Page 253: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

253

Di chuyển các slideo Để di chuyển slide ta thực hiện như sau:nMở danh sách các slides bên tráinGiữ trái chuột vào slide cần di chuyển, kéo và thả vào

vị trí mới

Di chuyển Slide 3 lên vị trí Slide 2

Page 254: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

254

Xóa một slideo Để xóa một slide ra khỏi danh sách các slide, ta thực hiện như

sau:n Chọn slide cần xóan Vào menu Edit à Delete Slide (Hoặc phải chuột vào slide đó

chọn Delete Slide)

Chọn Slide cần xóa

Phải chuột, chọn Delete Slide

Page 255: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

255

Đưa thông tin lên Slide o Chèn văn bản, hình vẽo Chèn hình ảnh, âm thanho Chèn tiêu đề đầu, tiêu đề cuối

Page 256: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

256

Chèn văn bản, hình vẽo Chèn văn bản:nNhập văn bản trực tiếp từ bàn phímnSao chép văn bản từ các nguồn khác vào slide

o Chèn hình vẽ:nMở thanh công cụ DrawingnSử dụng các công cụ Drawing tương tự như trên MS

Word

Chọn đối tượng

Vẽ đường thẳng

Vẽ mũi tên

Vẽ hình chữ nhật

Vẽ hình elip

Chèn Textbox

Page 257: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

257

Chèn hình ảnh, âm thanho Chèn hình ảnh:n Chọn slide cần chènn Vào Insertà Pictureà From filen Chọn file ảnh cần chènn Nhấp nút Open

Chọn ảnh cần chèn

Nhấp nút Open đểchèn ảnh vào slide

Page 258: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

258

Chèn hình ảnh, âm thanho Chèn âm thanh:n Chọn slide cần chènn Vào Insertà Movie and Soundn Chọn tập tin âm thanh hoặc video cần chènn Nhấp nút Open để chèn vào Slide

Chọn file âm thanh hoặc video cần chèn

Nhấp nút Open đểchèn file vào slide

Page 259: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

259

Tạo tiều đề đầu, tiêu đề cuốio Để chèn tiêu đề đầu và cuối, ta thực hiện như sau:nVào Viewà Header and FooternChọn thẻ Sliden Thiết lập các thông tin cho tiêu đề đầu và cuối SlidenNhấp nút Apply to all

Thiết lập tiêu đề cho Slide

Thiết lập ngày và giờ

Thiết lập phần text cho footer

Thiết lập sốthứ tự trang

Có tác dụng cho toàn file

Chỉ có tác dụng với slide

hiện hành

Bỏ qua thao tác tạo tiêu đề

Page 260: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

260

Thiết lập hiệu ứng trình diễn o Để thiết lập hiệu ứng trình

diễn, ta thực hiện như sau:nMở thanh Custom

Animation (Slide ShowàCustom Animation)nChọn đối tượng cần tạo

hiệu ứngnNhấp nút Addn Lựa chọn hiệu ứngnNhấp nút OK

Page 261: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

261

Cửa sổ Sortero Mở cửa sổ Sorter:nC1. Viewà Slide SorternC2. Nhấp nút Slide Sorter ( )

o Cửa sổ Sorter:

Page 262: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

262

Cửa sổ Sortero Sử dụng cửa sổ Sorter để dễ dàng trong việc:nSắp xếp các SlidenCopy, cut, paste các SlidenQuan sát và quản lý các slidenĐổi tên slidenHiện/ẩn các slide

Page 263: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

263

Kỹ thuật trình diễn o Bắt đầu trình diễn bằng cách:nC1. Vào Slide Show \ Slide shownC2. Nhấp nút Slide shownC3. Nhấn phím F5

o Các thao tác khác trong khi trình diễn:Thao tác Ý nghĩa

Enter, →, ↓ Tới Slide tiếp theo←, ↑ Lùi Slide kế trướcHome Tới Slide đầu tiênEnd Tới Slide cuối cùngW Chuyển sang nền trắngB Chuyển sang nền đenESC Thoát khỏi chế độ trình diễn

Page 264: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

264

In ấn o Định dạng trang in:n Format → Page, hộp thoại Page Setup xuất hiện:

Chọn khổ giấy in

Chọn hướng in

Canh lề giấy inXác định khây lấy giấy trên

máy in

Nhấp nút OK để hoàn tất định dạng

Page 265: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

265

In ấn o Tiến hành in:n Chọn File → Print (Hoặc nhấp nút Print trên thanh

công cụ hoặc bấm Ctrl + P)

Chọn máy in

Chọn đối tượng cần in

Chọn phạm vi inChọn số bản in

Nhấp OK để in

Nhấp nút này để thiết đặt thông số máy in

Page 266: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

266

SỬ DỤNG CÁC TEMPLATE VÀ THIẾT LẬP SLIDE MASTER

o Sử dụng các mẫu slide có sẵn (Template) o Slide Master

Page 267: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

267

Sử dụng các mẫu slide có sẵno Chọn File → New, trên hộp thoại New Presentation xuất hiệno Dùng chuột để chọn một mẫu slide theo ý muốn

Chèn Slide trắng

Chèn slide mới từmẫu slide có sẵn

Mở slide từ tập tin có sẵn

Xem trước mẫu slide

Nhấp Next

Page 268: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

268

Sử dụng các mẫu slide có sẵn

Chọn màu nền Slide

Hiển thị màu nền trên Slide

Xem trước mẫu Slide

Nhấp Next

Page 269: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

269

Sử dụng các mẫu slide có sẵn

Chọn hiệu ứng trình diễn

Chọn tốc độ

Xem trước mẫu slide

Nhấp Next

Page 270: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

270

Sử dụng các mẫu slide có sẵn

Nhập tên tác giả hoặc nơi làm việc

Nhập chủ đề Slide

Nhấp Next

Page 271: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

271

Sử dụng các mẫu slide có sẵn

Nhấp nút Create để hoàn tất việc tạo file mới có sử dụng

mẫu slide có sẵn

Page 272: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

272

Slide Master o Mở tệp trình diễn cần thiết lập lại Slide master o Thiết lập các định dạng thông tin trên bố cục slide

Thiết lập font chữ, màu chữ, cỡ chữ, hiệu ứng, … cho slide

Page 273: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

273

PHẦN 3. CÁC ỨNG DỤNG VÀ TIỆN ÍCH INTERNET

o Mozilla firefoxo Mozilla thunderbirdo Skypeo Yahoo Messenger

Page 274: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

274

MOZILLA FIREFOXo TỔNG QUAN VỀ FIREFOX o CÁC THAO TÁC VỚI FIREFOX o THIẾT LẬP TUỲ CHỌN CHO FIREFOX

Page 275: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

275

TỔNG QUAN VỀ FIREFOXo Firefox là gì? o Tại sao nên dùng Firefox? o Cách tải và cài đặt Firefox o Khởi động Firefox o Giới thiệu giao diện Firefox o Thoát khỏi Firefox

Page 276: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

276

Firefox là gì?o Firefox là chương trình dùng để duyệt các trang webo So với Internet Explorer, Firefox nhanh hơn, mạnh hơn và an

toàn hơn rất nhiều

Phục hồi phiên làm việc sau sự cố, khuyên dùng trình tìm kiếm Google và Yahoo!, quản lý plugin tìm kiếm mới và add-on mởrộng, xem trước web, bảo vệ bookmark và chống lừa đảo trên mạng

2.010/2006

Tăng cường hỗ trợ cho SVG and canvas, sửa chữa UI và cải tiến JavaScript 1.5 và CSS 2/3

1.511/2005

Cung cấp nhiều tính năng mới như hỗ trợ RSS/Atom, thanh tìm kiếm, tìm plugin

1.011/2004

Chuyển đổi dữ liệu từ các trình duyệt khác, trình quản lý theme và extension, giúp đỡ trực tuyến, giảm kích thước file tải, bộ cài cho Linux, biểu tượng mail

0.96/2004

Bộ cài cho Windows, làm việc offline, cải tiến bookmarks vàtrình quản lý, nhãn logo mới

0.82/2004

Đặc tính bổ sungPhiên bản

Năm

Page 277: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

277

Firefox là gì?

Cập nhật các lỗi bảo mật và tăng độ ổn định3.5.28/2009

Cập nhật các lỗi bảo mật và tăng độ ổn định3.0.104/2009

Cải tiến UI mới, bao gồm giao diện mặc định cho các hệ điều hành khác nhau và trình quản lý download mới

3.06/2008

Đặc tính bổ sungPhiên bản

Năm

Page 278: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

278

Tại sao nên dùng Firefox?o Trình duyệt Firefox mang nhiều tính năng tốt:n Ngăn chặn các cửa sổ ngoài ý muốnn Duyệt trên nhiều tabn Quản lý việc tải xuốngn Tăng cường bảo mậtn Tự động cập nhậtn Tuỳ chỉnh theo ý muốn

Page 279: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

279

Cách tải và cài đặt Firefoxo Mở trình duyệt Internet Explorer và nhập địa chỉ trang sau vào

thanh địa chỉ: http://www.mozilla.com/firefox/

Nhấp nút này đểDownload phiên

bản mới nhất

Page 280: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

280

Cách tải và cài đặt Firefoxo Chọn đường dẫn lưu tập tin cần download về máyo Nhấp nút Start Download để bắt đầu download

Nhấp nút này đểDownload

Sau khi download về

máy tính

Page 281: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

281

o Cài đặt Firefox:n Chọn thư mục cài đặt.n Nhấp đúp vào tập tin cài đặt (Ví dụ: Firefox Setup

2.0.exe)

Cách tải và cài đặt Firefox

Page 282: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

282

o Nhấp Next để tiếp tục

Cách tải và cài đặt Firefox

Page 283: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

283

o Chọn ‘I accept the terms in the License Agreement’o Nhấp Next để tiếp tục

Cách tải và cài đặt Firefox

Page 284: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

284

o Chọn chế độ cài đặt chuẩn (Standard) hoặc tùy chỉnh Custom

o Nhấp Next để tiếp tục

Cách tải và cài đặt Firefox

Page 285: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

285

o Quá trình cài đặt….

Cách tải và cài đặt Firefox

Page 286: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

286

o Quá trình cài đặt hoàn tất.o Nhấp nút Finish

Cách tải và cài đặt Firefox

Page 287: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

287

o Giao diện trình duyệt web firefox

Cách tải và cài đặt Firefox

Page 288: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

288

Khởi động Firefoxo Các cách khởi động Firefox:nNhấn nút Startà Programsà Mozilla FirefoxnNhấp đúp chuột vào biểu tượng Firefox ( ) trên màn

hình Desktop

Page 289: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

289

Giới thiệu giao diện FirefoxThanh tiêu đề

Thanh thực đơn

Thanh công cụchuẩn

Thanh công cụBookmark

Thanh Tab

Nội dung trang web

Các nút điều khiển cửa sổ

Thanh địa chỉ

Page 290: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

290

Thoát khỏi Firefoxo Để thoát khỏi Firefox, ta có các cách sau:nC1. Nhấn nút Close ( ) phía trên bên phải cửa sổnC2. Vào File à ExitnC3. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4

o Hộp thoại sau xuất hiện:

Lưu trước khi thoát

Không lưu vàthoát

Bỏ qua thao tác thoát

Page 291: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

291

THAO TÁC VỚI FIREFOXo Điều hướng các trang web o Tìm kiếm o Sao chép, lưu và in ấn các trang web o Đánh dấu các trang ưa thích o Xem các trang đã truy cập

Page 292: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

292

Điều hướng các trang webo Xem trang chủ:n Sau khi khởi động, trang chủ mặc định là trang chủ của firefoxn Có thể thay đổi trang chủ mặc định của firefox bằng cách:ØVào Tools à OptionsØGõ địa chỉ trang chủ mới trong mục Home PagesØNhấp OK

n Để xem nội dung trang chủ, ta nhấn Alt + Home

Chọn thẻ Main

Gõ địa chỉ trang chủ vào đây

Nhấp nút OK để lưu sự thay đổi

Page 293: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

293

Điều hướng các trang webo Chuyển tới một trang bất kỳ:n Nhấn chuột vào Thanh Địa chỉ để chọn URL hiện tại ở đó (Hoặc

nhấn Ctrl + L hoặc Alt + D)n Gõ URL của trang mà bạn muốn mởn Nhấn phím Enter

Nhấn vào thanh địa chỉ

Gõ địa chỉ mới vào (VD: www.viethanit.edu.vn)

Nhấn phím Enter trên bàn phím đểtải trang web trên

Page 294: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

294

Điều hướng các trang webo Mở một tập tin đã có trên đĩa:nVào menu File\Open File hoặc nhấn tổ hợp phím

Ctrl+O, xuất hiện hộp hội thoại Open FilenChọn tệp cần mởnNhấp nút Open để mở tập tin

Chọn đường dẫn tới tập tin

cần mở

Chọn tập tin cần mở

Nhấp Open đểmở

Page 295: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

295

Điều hướng các trang webo Cuộn trang và kích các siêu liên kết:n Cuộn trang: Sử dụng con lăn của chuột hoặc các phím mũi tên lên

(↑) hoặc xuống (↓) để cuộn màn hình.n Kích các siêu liên kết: Nhấp trái chuột vào các siêu liên kết để mở

các trang tương ứng.n Một số tổ hợp phím thường dùng:

Về cuối trang webCtrl + End

Về đầu trang webCtrl + Home

Xuống một trang màn hìnhPageDownLên một trang màn hìnhPageUp

Ý nghĩaPhím tắt

Page 296: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

296

Điều hướng các trang webo Di chuyển đến các trang đã truy cập:n Lùi một trang: Nhấp vào nút back ( ) trên thanh công

cụ chuẩn.n Tới một trang: Nhấp vào nút forward ( ) trên thanh

công cụ chuẩn.nMở một trang đã truy cập trên Tab hiện hành: Nhấp vào

Recent Pages, nhấp vào link muốn mở.Nút Recent

Pages

Page 297: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

297

Điều hướng các trang webo Mở nhiều cửa sổ, nhiều tab để truy cập nhiều trang

web cùng lúc:nMở thêm một cửa sổ mới: Vào File à New Window

(Hoặc bấm Ctrl + N)nMở thêm một Tab mới: Vào File à New Tab (Hoặc

bấm Ctrl + T)nĐóng một Tab: Vào File à Close Tab (Hoặc bấm Ctrl +

W)nMở một link qua một Tab mới: Giữ phím Ctrl, đồng thời

nhấp trái chuột vào link đó.Vị trí Tab mới

Page 298: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

298

Điều hướng các trang webo Di chuyển các Tab:n Trong cùng cửa sổ:ØChọn Tab cần di chuyểnØGiữ trái chuột vào Tab đó, kéo và thả vào vị trí mới

n Giữa các cửa sổ:ØChọn Tab cần di chuyểnØGiữ trái chuột vào Tab đó, kéo và thả vào cửa sổ mới

Vị trí mới cần di chuyển tới Bóng mờ di chuyển theo

Page 299: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

299

Tìm kiếmo Tìm trang web:n Nhấn chuột vào Thanh Tìm kiếm n Gõ từ khóa tìm kiếm (VD: Cao Đẳng Việt-Hàn)n Nhấn phím Enter để tiến hành tìm kiếm

Gõ từ khóa tìm kiếm, nhấn Enter

Kết quả tìm kiếm với từkhóa Cao đẳng Việt-Hàn

Page 300: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

300

Tìm kiếmo Tìm nội dung trong một trang n Vào menu Edit\Find (Hoặc nhấn Ctrl+F)n Gõ từ hoặc cụm từ mà bạn muốn tìm trong trang n Nhấn phím Enter để tìm kiếm

Nhập từ khóa cần tìm, nhấn Enter

Di chuyển giữa các kết quả tìm kiếm

Page 301: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

301

Sao chép, lưu và in ấn các trang web o Sao chép một phần trang web:nĐể sao chép nội dung từ trang web ØChọn nội dung cần sao chép ØVào menu Edit\Copy hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+CØChọn vị trí dán (word, excel, ….)ØNhấn Ctrl + V để dán nội dung trên

Chọn và copy một phần trang web

Dán nội dung trên vào OpenOffice.Org writer

Page 302: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

302

Sao chép, lưu và in ấn các trang web o Sao chép một phần trang web:nĐể sao chép một liên kết (URL) hoặc một liên kết ảnh

từ trang web: ØĐặt con chuột lên trên liên kết hoặc ảnh ØNhấn chuột phải vào liên kết hoặc ảnh, chọn Copy Link

Location hoặc Copy Image LocationØBạn có thể dán liên kết đã sao chép này vào các chương

trình khác hoặc vào Thanh Địa chỉ của Firefox bằng cách chọn đích cần dán rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl+V

Page 303: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

303

Sao chép, lưu và in ấn các trang web o Lưu toàn bộ hoặc một phần trang web:n Lưu ảnh trong trang web:ØPhải chuột vào ảnh cần sao chépØChọn Save image as, xuất hiện hộp thoại Save asØChọn đường dẫn và đặt tên tập tin ảnh cần lưuØNhấp nút Save

Page 304: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

304

Sao chép, lưu và in ấn các trang web o Lưu toàn bộ hoặc một phần trang web:n Lưu toàn bộ một trang:ØVào menu File\Save Page As hoặc nhấn tổ hợp phím

Ctrl+Sà xuất hiện hộp hội thoại Save As:

Chọn nơi lưu tập tin

Nhập tên tập tin cần lưu

Nhập định dạng tập tin cần lưu

Nhấp nút Save để lưu tập tin

Page 305: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

305

In trang web o Xem trước khi in:nVào menu File\Print Preview

Đến trang đầu tiên

Đến trang kế trước

Đến trang kế sau

Đến trang cuối cùng

Chọn tỉ lệ in Chọn hướng inThiết lập trangNhấp nút Prin để tiến hành in

Page 306: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

306

In trang web o In ấn:nVào menu File à Print (Hoặc nhấn Ctrl+P), xuất hiện

hộp hội thoại:

Chọn máy in

Chọn phạm vi inChọn số bản in

Nhấp OK để in

Bỏ qua thao tác in

Khai báo các thông số của máy in

Page 307: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

307

Đánh dấu các trang ưa thícho Đánh dấu một trang:nChọn trang muốn đánh dấu nVào menu Bookmarks à Bookmark This Page

(Hoặc bấm Ctrl + D) à Hiện hộp thoại:

Đặt tên cho Bookmark

Chọn thư mục để lưu Bookmark

Nhấp nút Done đểhoàn tất Bookmark

Page 308: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

308

Đánh dấu các trang ưa thícho Đánh dấu tất cả các trang đang mở:nVào menu Bookmarks à Bookmark All Tabs hoặc

nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+D, xuất hiện hộp hội thoại:

Đặt tên cho Bookmark

Chọn vị trí thư mục cần lưu

Nhấp nút này để lưu Bookmark

Bỏ qua thao tác đánh dấu các trang

Kết quả:

Page 309: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

309

Xem các trang đã truy cậpo Xem từ thanh địa chỉ:n Nhấp chuột vào thanh địa chỉn Gõ vài từ vào thanh địa chỉà Xuất hiện các trang web đã truy cập

trước đó có chứa cụm từ gõ vào.n Nhấp chọn trang web cần xem

Gõ vào một cụm từ

Danh sách các trang web đã truy cập

Dấu hiệu một trang đã được đánh dấu

Page 310: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

310

Xem các trang đã truy cậpo Xem từ menu History:nVào menu History à Show All History, xuất hiện hộp

hội thoại Library như hình sau: Danh sách các trang

web đã truy cập

Nhấp đúp chuột vào trang cần xem

Page 311: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

311

THIẾT LẬP TUỲ CHỌN CHO FIREFOXo Thiết lập tuỳ chọn chung o Thiết lập tuỳ chọn riêng o Xác định ngôn ngữ ưa thích để hiển thị các trang o Đặt proxy o Ngăn chặn các cửa sổ ngoài ý muốn o Các thành phần mở rộng

Page 312: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

312

Thiết lập tuỳ chọn chungo Thiết lập trang chủ:n Vào menu Tools à Optionsn Thiết lập trang chủ mặc địnhn Nhấp nút OK để lưu

Mở trang chủkhi khởi động

firefox

Nhập địa chỉtrang chủ

Nhấp OK đểhoàn tất

Page 313: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

313

Thiết lập tuỳ chọn chungo Thiết lập firefox là trình duyệt mặc định:nVào menu Tools à Options, xuất hiện hộp thoại sau:

Chọn thẻAdvanced

Chọn thẻAdvanced

Nhấp nút Yes đểchọn firefox làtrang mặc định

Nhấp OK

1

2

3

Page 314: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

314

Thiết lập tuỳ chọn riêngo Xác định cách thức bảo mật thông tin cá nhân trực tuyến:n Vào menu Toolsà Options, hộp thoại xuất hiện.n Chọn thẻ Privacy

Tùy chọn History

Tùy chọn thanh địa chỉ

Nhấp OK để lưu các thay đổi

Page 315: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

315

Thiết lập tuỳ chọn riêngo Xóa lịch sử duyệt web:nVào menu Tools à Clear Private Data hoặc nhấn tổ

hợp phím Ctrl+Shift+Del, xuất hiện hộp hội thoại:

Chọn mốc thời gian trong History

Nhấp nút Details để hiển thị đối tượng cần xóa trong History

Tick chọn đối tượng cần xóa

Nhấp nút ClearNow để xóa

Page 316: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

316

Thiết lập tuỳ chọn riêngo Quản lý mật khẩu:nVào menu Tools à Options, chọn thẻ Security

Nhớ mật khẩu khi truy cập vào các

trang web

Xem danh sách các trang web không lưu

mật khẩu

Cho phép hiển thị, ẩn đi hoặc xóa các mật khẩu

đã lưuSử dụng mật khẩu chủ để bảo vệ các

thông tin nhạy cảm

Nhấp nút OK đểhoàn tất

Page 317: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

317

Xác định ngôn ngữ ưa thích để hiển thị các trang

o Vào menu Tools à Optionso Chọn thẻ Content, nhấp nút Choose để lựa chọn ngôn ngữo Nhấp nút OK

Page 318: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

318

Đặt proxyo Các proxy được sử dụng để cải tiến việc thi hành lệnh, lọc các

yêu cầu, và giấu máy tính của bạn trên Internet để tăng tính bảo mậtn Vào menu Tools à Optionsn Chọn thẻ Advanced, chọn tiếp thẻ Network và thực hiện thay đổi

trong khung Connection

Chọn thẻ NetworkNhấp nút Setting để cấu hình Proxy

Nhấp nút OK

Page 319: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

319

Đặt proxy

Không sử dụng Proxy

Tự động cấu hình Proxy

Cấu hình Proxy bằng tay – Điền

các dịch vụ và sốcổng tương ứng

Nhập nút OK đểhoàn tất cài đặt

Page 320: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

320

Ngăn chặn các cửa sổ ngoài ý muốno Cách thực hiện như sau:nVào menu Tools à Options, xuất hiện hộp thoạinChọn thẻ Content

Chọn thẻ Content

Đánh dấu tick vào mục này để chặn

Pop-up

Nhấp nút này đểcho phép một số

trang hiện pop-up

Nhấp nút OK đểhoàn tất

Page 321: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

321

Ngăn chặn các cửa sổ ngoài ý muốno Nếu nhấp nút Exceptions sẽ xuất hiện hộp thoại

sau:

Nhập địa chỉ trang web cho phép mở

pop-up

Nhấp nút này đểthêm trang web cho

phép mở pop-up

Loại bỏ một trang web ra khỏi danh

sách

Loại bỏ tất cả các trang ra khỏi danh

sáchNhấp nút này để bỏ

qua thao tác

Page 322: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

322

Các thành phần mở rộngo Các thành phần mở rộng là các phần mềm nhỏ sẽ thêm

vào tính năng mới hoặc làm thay đổi giao diện (chủ đề) cho Firefox

o Có các loại thành phần mở rộng sau n Mở rộng tính năng (Extensions)n Mở rộng chủ đề (Themes)

Page 323: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

323

Các thành phần mở rộngo Download và cài đặt:nVào menu Tools à Add-ons, xuất hiện cửa sổ Add-

ons, chọn trang Get Add-ons như hình sau:

Chọn thành phần mở rộng

Nhấp nút này đểcài đặt thành phần mở rộng

Page 324: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

324

Các thành phần mở rộngo Download và cài đặt:

Nhấp nút Install Cài đặt hoàn tất, nhấp nút Restart Firefox để khởi động lại firefox

Xác nhận việc khởi động lại firefox

1

2

3

Page 325: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

325

Các thành phần mở rộngo Cập nhật các thành phần mở rộng:n Firefox sẽ định kỳ kiểm tra phiên bản mới của các thành phần mở

rộng bạn đã cài đặt n Tuy nhiên, ta có thể tự kiểm tra phiên bản mới bằng cách:ØVào menu Tools à Add-ons, xuất hiện cửa sổ Add-ons,

chọn trang Extensions hoặc ThemesØNhấp nút Find Update, sau đó nhấp nút Install Update

Nhấp nút Find Updates để firefox kiểm tra

phiên bản mới

Page 326: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

326

Các thành phần mở rộngo Kích hoạt, vô hiệu và gỡ bỏ các thành phần mở rộng:n Vào menu Tools à Add-ons, xuất hiện cửa sổ Add-ons, chọn

trang Extensions hoặc Themesn Chọn Disable để vô hiệu; Enable để kích hoạt; Uninstall để gỡ bỏn Nhấp nút Restart Firefox để khởi động lại firefox

Vô hiệu hóa Gỡ bỏ Kích hoạtKhởi động lại

firefox

Page 327: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

327

MOZILLA THUNDERBIRDo NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN o HỆ THỐNG GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG o NHỮNG VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP KHI SỬ DỤNG

THUNDERBIRD

Page 328: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

328

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN

o Giới thiệu o Cài đặt Mozila Thunderbird o Khởi động Thunderbird o Thoát khỏi Thunderbird o Thiết lập cấu hình gửi và nhận thư o Sử dụng phông chữ tiếng Việt o Soạn, gửi, nhận, chuyển tiếp và đọc thư o Sắp xếp thư theo một số tiêu chí o Đính kèm tệp tin vào thư o Trả lời thưo Lưu tập tin đính kèm

Page 329: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

329

Giới thiệu

o Mozilla Thunderbird là phần mềm quản lý thư o Thunderbird có tính cạnh tranh cao, miễn phí, thân

thiện, dễ dùng, dễ cài đặt với người dùng

Page 330: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

330

Cài đặt Mozila Thunderbird

o Download và sử dụng miễn phí Thunderbird tại địa chỉ http://www.mozilla.com/thunderbird/.

o Bấm đúp chuột vào tệp Thunderbird Setup.exe

Page 331: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

331

Cài đặt Mozila Thunderbirdo Nhấn nút Next, xuất hiện màn hình

Page 332: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

332

Cài đặt Mozila Thunderbirdo Chọn I accept the terms in the License

Agreement, nhấn nút Next, xuất hiện màn hình:

Page 333: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

333

Cài đặt Mozila Thunderbirdo Bạn nên ngầm định chọn chế độ Standard, sau đó nhấn nút

Next, xuất hiện màn hình thể hiện tiến trình cài đặt

o Quá trình cài đặt kết thúc, ta nhấp nút Finish

Page 334: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

334

Khởi động Thunderbirdo Cách 1: Vào Start\Programs\Mozilla Thunderbirdo Cách 2: Bấm đúp chuột vào biểu tượng

Thunderbird trên màn hình Desktop

Page 335: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

335

Thoát khỏi Thunderbirdo Cách 1: Vào menu File à Exito Cách 2: Nhấn nút Close ( ) tại góc trên bên phải

màn hình o Cách 3: Bấm Atl + F4

Page 336: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

336

Thiết lập cấu hình gửi và nhận thưo Muốn gửi và nhận mail, ta cần tạo một tài khoản để

sử dụng:nVào menu File à New à Account, hộp thoại sau xuất

hiện:

Page 337: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

337

Thiết lập cấu hình gửi và nhận thưo Chọn Email Account, nhấn nút Next, xuất hiện màn

hình Identity:

Page 338: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

338

Thiết lập cấu hình gửi và nhận thưo Cấu hình cho máy chủ nhận thư và máy chủ gửi thư:

Page 339: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

339

Thiết lập cấu hình gửi và nhận thưo Nhập tên người sử dụng hòm thư đến và hòm thư đi:

Page 340: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

340

Thiết lập cấu hình gửi và nhận thưo Nhập tên tài khoản vào ô Account Nameo Nhấn nút Next, xuất hiện màn hình liệt kê toàn bộ

thông tin bạn đã thiết lập cho hòm thư

Page 341: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

341

Thiết lập cấu hình gửi và nhận thưo Nhấp nút Finish để hoàn tất việc thiết lập cấu hình

gửi và nhận thư:

Page 342: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

342

Thiết lập cấu hình gửi và nhận thưo Nhập mật khẩu cho tài khoản, nhấp nút OK:

Page 343: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

343

Thiết lập cấu hình gửi và nhận thưo Giao diện Thunderbird sau khi hoàn tất thiết lập cấu

hình gửi và nhận thư:

Page 344: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

344

Thiết lập cấu hình gửi và nhận thưo Để nhận và gửi thư thông yahoo mail, chúng ta cần

thiết lập cho phép Truy Cập POP& Chuyển Tiếp trong hòm thư daknong:

Page 345: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

345

Sử dụng phông chữ tiếng Việto Vấn đề: không đọc được mail viết bằng tiếng Việto Cách giải quyết vấn đề:n Vào menu Tools\Optionsn Trên hộp hội thoại Options hiện ra, chọn trang Display, sau đó

chọn thẻ Formatting

Page 346: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

346

Sử dụng phông chữ tiếng Việto Chọn thẻ Fonts, nhấn nút font xuất hiện hộp hội

thoại Fonts

Page 347: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

347

Soạn, gửi, nhận, chuyển tiếp và đọc thưo Soạn thư:nVào menu Message\New Message (Hoặc Ctrl + N)nSoạn nội dung thư như sau:

Địa chỉ đến

Tiêu đề thư

Nội dung thư

Page 348: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

348

Soạn, gửi, nhận, chuyển tiếp và đọc thưo Gửi thư:nCách 1: Vào menu File\Send NownCách 2: Nhấn chuột vào biểu tượng SendnCách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Enter à Nhấn nút

Send để gửi thư

Nhấp nút Send để gửi

Bỏ qua thao tác gửi thư

Page 349: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

349

Soạn, gửi, nhận, chuyển tiếp và đọc thưo Nhận thư: Để kiểm tra và nhận những thư mới,

thực hiện một trong các cách sau nCách 1: Vào menu File\Get New Message

for\Get All New Messages. nCách 2: Nhấn chuột vào biểu tượng Get Mail trên

thanh công cụnCách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+T

Nhấp vào nút này để nhận mail từ

server

Page 350: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

350

Soạn, gửi, nhận, chuyển tiếp và đọc thưo Đọc thư:nCách 1: Nhấn chọn thư cần đọc và đọc nội dung

thư tại ngăn xem trước nCách 2: Bấm đúp vào thư cần đọc, nội dung thư sẽ

hiển thị tại cửa sổ riêng.

Page 351: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

351

Soạn, gửi, nhận, chuyển tiếp và đọc thưo In nội dung thư: nChọn thư cần in sau đó thực hiện một các cách sau:ØCách 1: Vào menu Fileà PrintØCách 2: Nhấp nút Print ( ) trên thanh công cụØCách 3: Nhấn Ctrl + P

Page 352: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

352

Soạn, gửi, nhận, chuyển tiếp và đọc thưo Xóa thư:nChọn thư cần xoánVào menu Edit\Delete Message, hoặc nhấn

chuột vào biểu tượng Delete ( ) trên thanh công cụ, hoặc nhấn phím Delete

o Lưu ý: Thư sau khi xoá sẽ được chuyển vào trong thư mục Trash

Page 353: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

353

Soạn, gửi, nhận, chuyển tiếp và đọc thưo Chuyển tiếp thư:nChọn thư cần chuyển tiếpnNhấp nút Forward ( ) trên thanh công cụ.nNhập địa chỉ thư muốn chuyển tiếp đến, nhấp nút Send

Page 354: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

354

Sắp xếp thư theo một số tiêu chío Chúng ta có thể sắp xếp các thư nhận được theo

một số tiêu chí như thời gian nhận thư, người gửi thư, tiêu đề thư, dung lượng thư…nVào menu View\Sort by

Page 355: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

355

Đính kèm tệp tin vào thưo Nếu muốn đính kèm tập tin khi gửi thư đi, ta thực

hiện như sau:nMở cửa sổ soạn thư, tiến hành soạn phần text vào thư.nNhấp nút Attach ( ), xuất hiện hộp thoại sau, chọn

file cần đính kèm rồi nhấp nút OK:

Chọn tập tin đính kèm

Nhấp nút Open để đính kèm

Page 356: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

356

Đính kèm tệp tin vào thưo Sau đó, nhấp nút Send để gửi thư đi:

Nhấp vào nút này để gửi thư đi

o Lưu ý: Chúng ta cần nén file trước khi gửi đi nhằm bảo mật và hạn chế dung lượng

Page 357: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

357

Trả lời thưo Để trả lời một thư gửi đến, ta làm như sau:nNhấn chọn thư cần trả lời nNhấn chuột vào biểu tượng Reply ( )nSoạn nội dung thư trả lời và nhấn chuột vào biểu tượng

Send ( )

Nhấp vào nút này để gửi thư đi

Phần nội dung thư đã nhận

trước đó

Phần nội dung thư trả lời

Page 358: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

358

Lưu tập tin đính kèmo Các bước để lưu tập tin đính kèm từ thư gửi đến:n Mở thư có chứa tập tin đính kèmn Phải chuột chọn Save As, hộp thoại Save Attachment sẽ hiện ra:

Phải chuột vào tập tin cần lưu, chọn Save As

Chọn nơi lưu

Nhập tên tập tin Nhấp nút Save để lưu

1

2

3 4

Page 359: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

359

HỆ THỐNG GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNGo Đánh dấu mức độ ưu tiên của thư o Sao chép nội dungo Thêm chữ ký vào thư o Tạo và xóa các thư mục hòm thư o Tìm kiếm một bức thư trong các hòm thư o Thiết lập các luật (rule) tự động phân loại thư o Tạo các nhóm địa chỉo Bổ sung, thay đổi và xóa các địa chỉ trong sổ địa chỉ

Page 360: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

360

Đánh dấu mức độ ưu tiên của thưo Chọn thư cần đánh dấu mức độ ưu tiên o Vào menu Message\Tag, hoặc nhấn chuột vào biểu tượng

Tag trên thanh công cụo Chọn mức độ ưu tiên cho thư trong danh sách sổ xuống

Page 361: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

361

Sao chép nội dungo Sao chép nội dung của một bức thư sang các ứng dụng

khácn Mở bức thư có nội dung cần sao chép n Chọn nội dung cần sao chépn Vào menu Edit à Copy (hoặc Ctrl + C)n Mở ứng dụng muốn sao chép nội dung đếnn Chọn vị trí muốn dán, vào Edità Paste (hoặc Ctrl + V)

Chọn nội dung cần sao chép

Vào Edit àCopy (Ctrl + C)

Mở trình ứng dụng muốn dán đến

Vào Edit à Paste (Ctrl + V) để dán

1

2

3

4

Page 362: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

362

Sao chép nội dungo Sao chép nội dung từ một ứng dụng khác vào một bức thư:n Mở ứng dụng muốn sao chép nội dungn Chọn nội dung cần sao chépn Vào menu Edit à Copy (hoặc Ctrl + C)n Mở Mozilla Thunderbirdn Chọn vị trí muốn dán, vào Edità Paste (hoặc Ctrl + V)

Mở ứng dụng muốn sao chép

Chọn nội dung cần sao chép

Bấm Ctrl + C

Mở ứng dụng muốn dán đến

Chọn vị trí muốn sao chép đến

Bấm Ctrl + V

1

2

3

4

5

6

Page 363: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

363

Thêm chữ ký vào thưo Tạo chữ ký cho thư:n Mở chương trình Notepadn Nhập nội dung chữ ký vào vùng soạn thảo n Lưu tập tin chữ ký

Soạn thảo nội dung chữ ký

Lưu tập tin chữ ký

Lưu ý: Chọn Encoding là Unicode

Page 364: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

364

Thêm chữ ký vào thưo Đính kèm chữ ký vào trong Thunderbird:n Mở chương trình Thunderbird n Vào menu Tools à Accounting Settings, xuất hiện hộp hội thoại

Account Settings:

Page 365: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

365

Tạo và xóa các thư mục hòm thưo Tạo thư mục cho hòm thư:nNhấn chuột phải vào mục Local Folders, chọn New

Folder, xuất hiện hộp hội thoại

Phải chuột vào Local Folders à New Folder

Chọn thư mục cha cho thư mục này

Kết quả sau khi tạo thư mục “Phòng Đào tạo”

Page 366: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

366

Tạo và xóa các thư mục hòm thưo Xóa một thư mục hòm thư:nNhấn chọn thư mục hòm thư cần xóa nNhấn chuột phải chọn Delete hoặc nhấn chọn biểu

tượng Delete ( ) nNhấn nút OK để xóa thư mục

1

2

Page 367: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

367

Tìm kiếm một bức thư trong các hòm thưo Có hai cách tìm kiếm thư trong thư mục hòm thư:n Cách 1:ØNhấp nút tìm kiếm ( ) ØNhấp nút mũi tên nhỏ bên cạnh biểu tượng kính lúp, chọn tiêu

chí tìm kiếmØNhập nội dung tìm kiếmØNhấp OK

Chọn tiêu chítìm kiếm

Nhập từ khóa tìm kiếm, nhấn Enter

Kết quả tìm kiếm

Page 368: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

368

Tìm kiếm một bức thư trong các hòm thưo Có hai cách tìm kiếm thư trong thư mục hòm thư:n Cách 2:ØNhấn chuột phải vào thư mục có chứa đối tượng cần tìm

kiếm ØChọn Search, xuất hiện hộp hội thoại Search Messages

Chọn đối tượng tìm kiếm

Chọn tiêu chítìm kiếm

Nhập từ khóa tìm kiếm

Kết quả tìm kiếm

Nhấp nút Search đểtìm kiếm

Page 369: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

369

Thiết lập các luật (rule) tự động phân loại thưo Để thiết lập các luật tự động phân loại thư, thao tác

như sau: nVào menu Tools à Message Filters, hộp hội thoại

Message Filters xuất hiện. nNhấn nút New trên hộp hội thoại Message Filters, khi đó sẽ xuất hiện hộp hội thoại Filter Rules

Page 370: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

370

Thiết lập các luật (rule) tự động phân loại thưĐặt tên cho luật lọc thư

Chọn tiêu chí lọc Nhấp dấu + để thêm nhiều tiêu chí lọc

Nhấp dấu + để thêm nhiều lựa chọn

Di chuyển, sao chép, xác lập luật

ưu tiên,…

Nhấp OK để hoàn tất Bỏ qua thao tác

Page 371: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

371

Tạo các nhóm địa chỉo Tạo một hòm thư chung cho tất cả những người mà bạn muốn

gửi thư đồng thời n Vào menu Tools à Address Book (Hoặc nhấp nút Address

Book; hoặc nhấn Ctrl + F2)n Vào menu File à New à Address Book, xuất hiện hộp hội thoại

New Address Book

Nhập tên nhóm địa chỉ cần tạo mới

Nhấp OK để thêm nhóm mới

Nhập tên danh sách

Nhập nickname

Nhập thông tin mô tả

Nhập địa chỉ Email cho nhóm mới

Nhấp OK để hoàn tất tạo một nhóm mới

Page 372: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

372

Bổ sung, thay đổi và xóa các địa chỉ trong sổ địa chỉ

o Bổ sung địa chỉ thư:nVào menu Tools à Address Book (Hoặc nhấp nút

Address Book trên thanh công cụ; hoặc bấm Ctrl + F2)

Đúp chuột vào nhóm cần thêm địa chỉ

Gõ thêm địa chỉ cần bổ sung

Nhấp OK để thêm địa chỉ mới này

Page 373: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

373

Bổ sung, thay đổi và xóa các địa chỉ trong sổ địa chỉ

o Thay đổi địa chỉ trong sổ địa chỉ:nVào menu Tools à Address Book (Hoặc nhấp nút

Address Book trên thanh công cụ; hoặc bấm Ctrl + F2)

Mở cửa sổAddress Book

Đúp chuột vào địa chỉ cần sửa

Sửa các thông tin

Nhấp OK để lưu

1

2

3

4

Page 374: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

374

Bổ sung, thay đổi và xóa các địa chỉ trong sổ địa chỉ

o Xóa địa chỉ trong sổ địa chỉ:nVào menu Tools à Address Book (Hoặc nhấp nút

Address Book trên thanh công cụ; hoặc bấm Ctrl + F2)

Mở cửa sổAddress Book

Chọn địa chỉcần xóa

Nhấp nút Delete để xóa1

2

3

Page 375: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

375

SKYPEo Giới thiệuo Download và cài đặt Skypeo Sử dụng Skype

Page 376: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

376

Giới thiệuo Skype (phiên âm quốc tế: [skaɪp]) là một mạng điện thoại

Internet ngang hàng được thành lập bởi Niklas Zennstrom vàJanus Friis, cũng là những người thành lập ra ứng dụng chia sẻ tập tin Kazaa và ứng dụng truyền hình ngang hàng Joost

o Skype hoạt động trên hệ điều hành Windows và Linux

Page 377: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

377

Download và cài đặt Skypeo Download:nĐăng nhập trang web www.skype.comnNhấp Link DownloadnNhấp nút Download now để tải phần mềm Skype

1

2

Page 378: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

378

Download và cài đặt Skypeo Download:n Lưu tập SkypeSetup.exe về máy tính

Chọn đường dẫn để lưu

Nhấp nút Start Download để tải phần mềm về máy

Page 379: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

379

Download và cài đặt Skypeo Cài đặt Skype:nMở thư mục chứa tập tin cài đặt SkypenĐúp chuột vào tập tin cài đặt ( ), hộp thoại

sau xuất hiện:

Nhấp nút I agree – install để chấp nhận các điều khoản sửdụng phần mềm

Page 380: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

380

Download và cài đặt Skypeo Cài đặt Skype:nQuá trình cài đặt Skype…

Nhấp nút Pause đểdừng quá trình cài đặt

Bỏ qua thao tác cài đặt

Page 381: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

381

Sử dụng Skypeo Mở Skype:nCách 1. Vào Start à Programs à Skype à SkypenCách 2. Đúp chuột vào biểu tượng Skype trên Desktop

Page 382: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

382

Sử dụng Skypeo Tạo tài khoản mới:nKhởi động Skype

Nhấp trái chuột vào để tạo tài khoản mới

Page 383: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

383

Sử dụng Skypeo Tạo tài khoản mới:nKhai báo các thông tin để tạo tài khoản mới

Nhập tên đầy đủ

Tên tài khoản

Nhập mật khẩu

Xác nhận mật khẩu

Chấp nhận các điều khoản sử

dụng phần mềm Nhấp Next để tạo tài khoản mới

Bỏ qua thao tác tạo tài khoản mới

Page 384: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

384

Sử dụng Skypeo Tạo tài khoản mới:nKhai báo các thông tin để tạo tài khoản mới

Nhập địa chỉ Email

Chọn vùng miền từdanh sách

Nhập vào tên Tỉnh hoặc thành phố

Quay lại bước trước đó Nhập nút Sign in để đăng nhập

Bỏ qua thao tác tạo tài khoản mới

Page 385: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

385

Sử dụng Skypeo Tạo tài khoản mới:n Giao diện chương trình sau khi tạo tài khoản mới thành công

Page 386: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

386

Sử dụng Skypeo Đăng nhập vào Skype:nKhởi động chương trình Skype

Nhập tên tài khoản

Nhập mật khẩu

Tự động đăng nhập vào tài khoản trên

khi khởi động Skype

Khởi động Skype khi máy tính khởi động vào Windows

Nhấp nút Sign in để đăng nhập

Page 387: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

387

Sử dụng Skypeo Thêm tài khoản Skype vào danh sách Contacts:n Khởi động chương trình Skypen Vào menu Contactsà New Contactn Nhập tên tài khoản hoặc tên đầy đủ hoặc địa chỉ email vào

Textbox, nhấp nút Find để tìm kiếm

1

2

Page 388: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

388

Sử dụng Skypeo Thêm tài khoản Skype vào danh sách Contacts:n Chọn Contact từ danh sách đã tìm đượcn Nhấp nút Add contact để thêm tài khoản vào danh sáchn Nhập thông tin mô tả sơ bộ về bản thân, nhấp nút Send

1

2

3

4

Page 389: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

389

Sử dụng Skypeo Thêm tài khoản Skype vào danh sách Contacts:nNhấp nút Close để thêm một tài khoản vào danh sách

Tài khoản đã được thêm vào danh sách

Page 390: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

390

Sử dụng Skypeo Gỡ bỏ tài khoản Skype khỏi danh sách Contacts:n Khởi động chương trình Skypen Đăng nhập vào Skypen Phải chuột vào tài khoản cần gỡ bỏ, chọn Remove From

Contacts

Page 391: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

391

Sử dụng Skypeo Đổi tên tài khoản Skype trong danh sách Contacts:n Khởi động chương trình Skypen Đăng nhập vào Skypen Phải chuột vào tài khoản cần đổi tên, chọn Renamen Nhập tên mới, nhấn Enter để hoàn tất

Page 392: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

392

Sử dụng Skypeo Trao đổi thông điệp dạng Text qua Skype:n Khởi động chương trình Skypen Đăng nhập vào Skypen Nhấp trái chuột vào Contact muốn trao đổi Textn Gõ nội dung dạng Text cần trao đổin Nhấn phím Enter để gửi thông điệp đi

Chọn contact cần trao đổi thông điệp

Nhập nội dung cần trao đổi

Nhấp nút Send message hoặc nhấn Enter đểgửi thông điệp

1

2

3

Page 393: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

393

Sử dụng Skypeo Trao đổi thoại giữa các máy tính thông qua Skype:n Khởi động chương trình Skypen Đăng nhập vào Skypen Nhấp trái chuột vào Contact muốn trao đổi thông điệpn Nhấp nút Call để gọi điện thoại n Tiến hành trao đổi thông điệp khi máy tính bên được gọi chấp nhận

o Lưu ý: Dừng quá trình trao đổi thoại bằng cách nhấp nút End call

Page 394: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

394

Sử dụng Skypeo Cập nhật thông tin cá nhân (Profile):n Khởi động chương trình Skypen Đăng nhập vào Skypen Vào Skype à Edit Your Profilen Tiến hành cập nhật thông tin cá nhânn Nhấp nút Update để hoàn tất

Page 395: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

395

Sử dụng Skypeo Gửi file thông qua Skype:n Khởi động chương trình Skypen Đăng nhập vào Skypen Chọn contact muốn gửi file đếnn Vào menu Conversation à Send à Filen Chọn tập tin cần gửi đi, nhấp nút Open

1

2 3

4

Page 396: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

396

Sử dụng Skypeo Nhận file thông qua Skype:nKhi một contact nào đó trong danh sách Contacts gửi

file đến, ta nhấp vào nút Save as để nhận file hoặc Cancel để hủy việc nhận file

Nhấp nút Save as để bắt đầu nhận file

Chọn nơi lưu file

Nhấp nút Save để lưu file

Quá trình nhận file hoàn tất, có thểnhấp nút Open để mở ra xem

1

2

3

4

Page 397: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

397

YAHOO MESSENGERo Giới thiệu yahoo Messengero Download và cài đặt Yahoo Messengero Sử dụng yahoo messenger

Page 398: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

398

Giới thiệu yahoo Messengero Yahoo! Messenger là một chương trình và giao

thức nhắn tin nhanh có quảng cáo phổ biến cung cấp bởi Yahoo!.

o Đây là chương trình miễn phí có thể tải xuống đểdùng với một tài khoản Yahoo!

o Yahoo! cung cấp các tính năng gọi điện từ máy tính tới máy tính, truyền tập tin, dùng webcam, dịch vụnhắn tin, và phòng chat với nhiều loại khác nhau.

Page 399: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

399

Download và cài đặt Yahoo Messengero Download Yahoo Messenger:nĐăng nhập trang web www.yahoo.com.vnnNhấp nút MessengernNhấp link Tải vềnNhấp nút Tải về

1

2

3

Page 400: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

400

Download và cài đặt Yahoo Messengero Download Yahoo Messenger:

Nhấp nút Start Download để tải về

File cài đặt sau khi đã tải về máy tính

Page 401: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

401

Download và cài đặt Yahoo Messengero Cài đặt Yahoo Messenger:nNhấp đúp vào tập tin cài đặtnNhấp nút Tiếp để tiếp tục

12

Page 402: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

402

Download và cài đặt Yahoo Messengero Cài đặt Yahoo Messenger:

Nhấp nút Tôi đồng ý đểchấp nhận quyền sử dụng

phần mềm

Nhấp nút Cài đặt để bắt đầu cài đặt

1 2

Page 403: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

403

Download và cài đặt Yahoo Messengero Cài đặt Yahoo Messenger:

Quá trình cài đặt phần mềm …

Nhấp nút Hoàn tất đểhoàn tất việc cài đặt

1 2

Page 404: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

404

Sử dụng yahoo messengero Khởi động Yahoo Messenger:nCách 1: Vào Start à Programs à Yahoo!

Messengerà Yahoo! MessengernCách 2: Nhấp đúp chuột vào biểu tượng Yahoo!

Messenger trên Desktop

Page 405: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

405

Sử dụng yahoo messengero Giao diện Yahoo Messenger:

Nơi nhập thông tin đăng nhập vào Yahoo

Messenger

Nhớ thông tin đăng nhập cho lần đăng nhập kế sau

Tự động đăng nhập khi khởi động Yahoo

Messenger

Nhấp nút Đăng nhập để đăng nhập

Đăng nhập và ẩn nick

Đăng ký tài khoản Yahoo! Messenger nếu

chưa có

Page 406: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

406

Sử dụng yahoo messengero Tạo tài khoản mới trên Yahoo

Messenger:n Mở chương trình Yahoo!

Messengern Nhấp vào link

Nhập các thông tin đăng ký vào

form này

Chấp nhận các điều khoản sử

dụng phần mềm

Tạo tài khoản

Page 407: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

407

Sử dụng yahoo messengero Đăng nhập vào Yahoo Messenger:n Mở chương trình Yahoo! Messengern Nhập thông tin đăng nhậpn Thiết lập các lựa chọn đăng nhậpn Nhấp nút Đăng nhập

Page 408: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

408

Sử dụng yahoo messengero Thêm một tài khoản vào danh bạ:n Mở chương trình Yahoo! Messengern Đăng nhập vào Yahoo! Messengern Vào menu Danh bạà Thêm bạn

Nhập tên truy nhập hoặc địa chỉ email muốn thêm

vào danh bạ

Nhấp nút Tiếp

Page 409: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

409

Sử dụng yahoo messengero Thêm một tài khoản vào danh bạ:

Page 410: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

410

Sử dụng yahoo messengero Gỡ bỏ một tài khoản khỏi danh bạ:nMở chương trình Yahoo! MessengernĐăng nhập vào Yahoo! Messenger

Phải chuột vào tài khoản cần xóa,

chọn Xóa

Nhấp nút Có để xác nhận việc xóa

Có xóa tài khoản này ra khỏi sổ địa chỉ luôn không?

Page 411: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

411

Sử dụng yahoo messengero Trao đổi thông điệp dạng text qua Yahoo Messenger:n Mở chương trình Yahoo! Messengern Đăng nhập vào Yahoo! Messenger

Nhấp đúp chuột vào bạn chát cần trao đổi thông điệp

Nhập nội dung thông điệp

Nhấp nút Gửi hoặc nhấn phím Enter để gửi thông điệp đi

Page 412: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

412

Sử dụng yahoo messengero Trao đổi thoại giữa 2 PCs qua Yahoo! Messenger:nMở chương trình Yahoo! MessengernĐăng nhập vào Yahoo! Messenger

Nhấp đúp chuột vào bạn chát cần trao đổi thông

điệpNhấp nút Gọi để

trao đổi thoại

Quá trình trao đổi thoại

Kết thúc trao đổi thoại

Page 413: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

413

Sử dụng yahoo messengero Gửi file thông qua Yahoo! Messenger:n Mở chương trình Yahoo! Messengern Đăng nhập vào Yahoo! Messengern Mở cửa sổ trao đổi thông điệp với bạn chát cần gửi file

Page 414: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

414

Sử dụng yahoo messengero Gửi file thông qua Yahoo! Messenger:

Khi bên nhận chưa tải file Khi bên nhận tải file

Page 415: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

415

PHẦN 4. CÁC ỨNG DỤNG KHÁCo Từ điển StarDicto Trình nghe nhạc FLV Playero Trình nén 7-zipo Trình xử lý ảnh Gimp

Page 416: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

416

TỪ ĐIỂN STARDICTo Giới thiệu StarDicto Download và cài đặt StarDicto Sử dụng StarDict

Page 417: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

417

Giới thiệu StarDicto StarDict, phát triển bởi Hồ Chánh (胡正), là một

phần mềm miễn phí giao diện đồ họa người dùng phát hành dưới giấy phép GPL

o Nền tảng được hỗ trợ: windows, linux, FreeBSD, Solaris, …

o Trang web chính của StarDict: StarDict.orgo Có thể sử dụng trực tuyến StarDict tại:

http://www.stardict.org/

Page 418: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

418

Download và cài đặt StarDicto Download StarDict:n Đăng nhập trang web http://stardict.sourceforge.net/n Nhấp nút Downloadn Lựa chọn gói phần mềm tương ứng với hệ điều hành

windows

Page 419: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

419

Download và cài đặt StarDicto Download StarDict:

Chọn đường dẫn lưu file Nhấp nút Start Download

Sau khi tải về máy

o Lưu ý: Cần download thêm thư viện gtk và bộ file từ điển của Stardict trước khi cài đặt

Page 420: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

420

Download và cài đặt StarDicto Cài đặt StarDict:n Cài đặt gtk:ØMở thư mục chứ file cần cài đặtØĐúp chuột vào file cần cài đặt

Đúp chuột vào tập tin cần cài đặt

Nhấp Next để tiếp tục

Page 421: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

421

Download và cài đặt StarDicto Cài đặt StarDict:n Cài đặt gtk:

Nhấp Next để chấp nhận điều khoản sử dụng

phần mềm

Chọn thư mục cài đặt, nhấp Next để tiếp tục

Page 422: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

422

Download và cài đặt StarDicto Cài đặt StarDict:n Cài đặt gtk:

Chọn các thành phần cài đặt (nên để mặc định). Nhấp Next để tiếp tục

Nhấp Install để bắt đầu cài đặt

Page 423: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

423

Download và cài đặt StarDicto Cài đặt StarDict:n Cài đặt gtk:

Nhấp nút Finish để hoàn tất cài đặt thư viện gtk

Page 424: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

424

Download và cài đặt StarDicto Cài đặt StarDict:n Cài đặt StarDict:ØMở thư mục chứ file cần cài đặtØĐúp chuột vào file cần cài đặt

Nhấp đúp chuột vào file cần cài đặt

Nhấp Next để tiếp tục

Page 425: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

425

Download và cài đặt StarDicto Cài đặt StarDict:n Cài đặt StarDict:

Nhấp nút I Agree để chấp nhận các điều khoản sử

dụng phần mềm

Nhấp Next để tiếp tục

Page 426: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

426

Download và cài đặt StarDicto Cài đặt StarDict:n Cài đặt StarDict:

Chọn thư mục cài đặt, nhấp Install để bắt đầu

cài đặt

Nhấp nút Finish để hoàn tất cài đặt

Page 427: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

427

Download và cài đặt StarDicto Cài đặt StarDict:n Cài đặt CSDL cho từ điển StarDict:ØMở thư mục chứa các file từ điểnØSao chép các file từ điểnØDán vào thư mục Dict trong thư mục cài đặt StarDict

Page 428: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

428

Sử dụng StarDicto Khởi động StarDict:n Cách 1. Vào Start à Programs à StarDict à StarDictn Cách 2. Đúp chuột vào biểu tượng StarDict trên Desktop

Page 429: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

429

Sử dụng StarDicto Giao diện StarDict:

Nhập từ cần tra

Có thể nhấp chọn từ cần tra

Scan và tra từ tự động Kết quả sau khi

tra từ Hello

Page 430: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

430

Sử dụng StarDicto Tra từ trên cửa sổ StarDict:n Khởi động chương trình StarDictn Nhập từ cần tra, kết quả sẽ tự động hiển thị bên phải cửa sổ

Nhập từ cần tra

Kết quả tra từ

Page 431: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

431

Sử dụng StarDicto Tra từ trong chế độ Scan với StarDict:n Khởi động chương trình StarDictn Bật chế độ Scan bằng cách phải chuột vào biểu tượng chương

trình trên khây hệ thống và chọn Scann Rê chuột vào từ bất kỳ cần tra trên các thanh menu, Desktop, …

kết quả tra sẽ hiển thị ngay dưới con trỏ chuột

Bật chế độ Scan

Tra từ khi rê chuột vào thực đơn Window trên cửa sổ

o Lưu ý: Để bỏ tra từ trong chế độ Scan, ta phải chuột vào biểu tượng chương trình trên khây hệ thống và bỏ chọn mục Scan

Page 432: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

432

TRÌNH NGHE NHẠC FLV PLAYERo Giới thiệu FLV Playero Download và cài đặt FLV Playero Sử dụng FLV Player

Page 433: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

433

Giới thiệu FLV Playero FLV Player là một ứng dụng miễn phí để có thể mở

được các file Flash FLV

Page 434: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

434

Download và cài đặt FLV Playero Download FLV Player:n Đăng nhập trang web www.softpedia.com (hoặc www.download.com.vn

và nhiều nguồn khác)n Chọn máy chủ muốn download FLP Player (VD: Softpedia Mirror (US))

Chọn vị trídownload

Chọn đường dẫn và lưu file

Page 435: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

435

Download và cài đặt FLV Playero Cài đặt FLV Player:nMở thư mục chứ file cần cài đặtnĐúp chuột vào file cần cài đặt

Chọn ngôn ngữcài đặt

Nhấp Next đểtiếp tục

Page 436: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

436

Download và cài đặt FLV Playero Cài đặt FLV Player:

Nhấp nút I Agree để chấp nhận các điều khoản sử

dụng phần mềm

Chọn thư mục cài đặt, nhấp Next để tiếp tục

Page 437: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

437

Download và cài đặt FLV Playero Cài đặt FLV Player:

Chọn các thành phần cần cài đặt. Nhấp Next để

tiếp tục

Đặt tên cho Shortcut vànhấp nút Install để bắt

đầu cài đặt

Page 438: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

438

Download và cài đặt FLV Playero Cài đặt FLV Player:

Quá trình cài đặt phần mềm Nhấp nút Finish để hoàn tất cài đặt

Page 439: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

439

Sử dụng FLV Playero Khởi động FLV Player:nCách 1. Vào Start à Programs à FLV Player à FLV

PlayernCách 2. Đúp chuột vào biểu tượng chương trình trên

Desktop

Page 440: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

440

Sử dụng FLV Playero Giao diện FLV Player:

Thanh tiêu đề

Màn hình chính

Thanh công cụ

Thanh trạng thái

Thanh Volumn

Nút điều khiển kích thước màn

hình

Page 441: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

441

Sử dụng FLV Playero Mở một file trình diễn với FLV Player:n Khởi động chương trình FLV Playern Nhấp trái chuột vào giữa màn hình FLV Playern Chọn tập tin trình diễnn Nhấp nút Open để trình diễn

Chọn tập trình cần trình diễn

Nhấp nút Open để trình diễn

Page 442: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

442

Sử dụng FLV Playero Cấu hình các thông số cơ bản cho FLV Player:nKhởi động chương trình FLV Player

Cho phép tự động cập nhật

Tự động mở cửa sổ FLV Player khi đúp chuột vào

tập tin dạng *.flv

Ghi nhớ vị trí và độ lớn âm thanh trong lần sử dụng

cuối

Nhấp nút OK, save để lưu các thay đổi

Bỏ qua thao tác cấu hình

Page 443: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

443

Sử dụng FLV Playero Thay đổi kích thước cửa sổ trình diễn FLV Player:n Khởi động chương trình FLV Playern Mở một file trình diễn

Kích thước = ½ kích thước cửa sổ

Kích thước = kích thước cửa sổ

Page 444: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

444

TRÌNH NÉN 7-ZIPo Giới thiệu 7-Zipo Download và cài đặt 7-Zipo Sử dụng 7-Zip

Page 445: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

445

Giới thiệu 7-Zipo 7-Zip là phần mềm miễn phí, phát triển bởi Igor

Pavlov và phân phối dưới giấy phép nguồn mở của GNU.

o 7-Zip hỗ trợ nhiều định dạng khác nhau: Zip, rar, rpm, cab, gzip, bar, bzip2, deb, …

o Trang chủ của 7-Zip: www.7-zip.org

Page 446: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

446

Download và cài đặt 7-Zipo Download 7-Zip: n Đăng nhập vào trang web: www.7-zip.org hoặc

sourceforge.netn Nhấp vào link Download

Nhấp vào link Download để tải file về máy

Chọn nơi lưu trữ, nhấp nút Start Download để tải về

máy

Page 447: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

447

Download và cài đặt 7-Zipo Cài đặt 7-Zip: n Mở thư mục chứa tập tin cần cài đặtn Nhấp đúp chuột vào tập tin cần cài đặt

Đúp chuột vào tập tin cài đặt

Chọn đường dẫn cài đặt

Nhấp Install đểbắt đầu cài đặt

Page 448: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

448

Download và cài đặt 7-Zipo Cài đặt 7-Zip:

Nhấp nút Finish để khởi động lại máy tính và hoàn tất cài đặt

Page 449: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

449

Download và cài đặt 7-Zipo Giao diện chương trình 7-Zip: Thanh tiêu đề

Thanh thực đơn

Thanh công cụ

Thanh trạng thái

Nơi chứa các thư mục và tập tin

Page 450: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

450

Sử dụng 7-Zipo Khởi động 7-zip:n Cách 1. Vào Start à Programs à 7-zip à 7-zip file

managern Cách 2. Đúp chuột vào biểu tượng 7-zip trên Desktop

Page 451: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

451

Sử dụng 7-Zipo Nén với 7-zip:n Chọn file hoặc thư mục cần nénn Phải chuột chọn 7-Zip à Add to Archiven Lựa chọn các thông số cần nénn Nhấp nút OK

Page 452: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

452

Sử dụng 7-Zipo Giải nén với 7-zip:n Chọn file hoặc thư mục cần giải nénn Phải chuột chọn 7-Zipà Extract here

Page 453: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

453

TRÌNH XỬ LÝ ẢNH GIMPo Giới thiệu GIMPo Download và cài đặt GIMPo Sử dụng GIMP

Page 454: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

454

Giới thiệu GIMPo GIMP (viết tắt của GNU Image Manipulation Program) là

chương trình máy tính xử lý hình ảnh được phát triển bởi GNUo Đây là một dự án phầm mềm mã nguồn mở, miễn phí, được

bắt đầu xây dựng từ năm 1995 nhờ Spencer Kimball và Peter Mattis và hiện được bảo trì bởi một nhóm tình nguyện viên

o So sánh với Adobe Photoshopn Photoshop được giấy phép hỗ trợ cho hệ thống khớp màu

Pantonen Số lượng plugin của Photoshop nhiều hơn n GIMP bị hạn chế trong chỉnh Gamma

Page 455: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

455

Download và cài đặt GIMPo Download GIMP:n Đăng nhập trang web: www.gimp.orgn Nhấp nút Downloadn Nhấp link Download GIMP 2.6.7 để cài đặt cho hệ điều hành

windows

1

2

Page 456: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

456

Download và cài đặt GIMPo Download GIMP:

Chọn nơi lưu tập tin

Nhấp nút Start Download để tải tập

tin về máy tính

Page 457: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

457

Download và cài đặt GIMPo Cài đặt GIMP:nMở thư mục chứa tập tin cần cài đặtnĐúp chuột vào tập tin cần cài đặt

Đúp chuột vào tập tin cần cài đặt

Nhấp Next để tiếp tục

Page 458: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

458

Download và cài đặt GIMPo Cài đặt GIMP:

Nhấp nút Next để chấp nhận các điều khoản sử dụng phần mềm

Nhấp nút Install now để bắt đầu cài đặt

Page 459: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

459

Download và cài đặt GIMPo Cài đặt GIMP:

Quá trình cài đặt phần mềm

Giao diện chương trình

Page 460: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

460

Sử dụng GIMPo Khởi động chương trình GIMP:nCách 1. Vào Start à Programs à GIMP à GIMP 2nCách 2. Đúp chuột vào biểu tượng GIMP trên Desktop

Page 461: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

461

Sử dụng GIMPo Mở một file ảnh bằng GIMP:n Khởi động chương trình GIMPn Vào File à Open (Hoặc bấm Ctrl + O). Chọn ảnh cần mở

Nhấp Open để mở

Page 462: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

462

Sử dụng GIMPo Mở một file ảnh bằng GIMP:

Ảnh sau khi mở bằng GIMP

Page 463: Chuyên đề OpenOffice toàn tập

463

Sử dụng GIMPo Xén ảnh bằng GIMP:n Khởi động chương trình GIMPn Mở file ảnh cần xénn Sử dụng nút công cụ Crop Tool để xén

ảnh

Ảnh trước khi xén Ảnh sau khi xén