Chương VIII: TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
description
Transcript of Chương VIII: TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
Chương VIII:
TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
Câu 1: Người ta phân loại các hạt sơ cấp dựa vào yếu tố nào?A. Cấu tạo của các hạt sơ cấpB. Khối lượng và đặc tính tương tácC. Thời gian sống trung bìnhD. Quá trình xuất hiện
Câu 2: trong phạm vi kích thước và cấu tạo xét trong bài này thì hạt nào cóp thể xem là hạt sơ cấp?A. hạt nhân heli He4B. nguyên tử hiđro H1
C. hạt nhân hiđro H1
D. Hạt nhân cacbon C12
Câu 3: phóng xạ β- thuộc loại tương tác nào?A. Tương tác điện từB. Tương tác mạnhC. Tương tác yếuD. Tương tác hấp dẫn
Câu 4: hạt sơ cấp nào nhẹ nhất hiện nay mà người ta biết đến không kể hạt phôtônA. ElectronB. PôzitronC. MêzônD. Nơtrinô
Câu 5: Công cụ chủ yếu trong việc nghiên cứu các hạt sơ cấp là gì?A. Kính hiển viB. Máy quang phổC. Máy gia tốcD. Kính lúp
Câu 6: Trong hệ Mặt trời có bao nhiêu hành tinh?A. 6B. 7C. 8D. 9
Câu 7: hãy chỉ ra cấu trúc không phải là thành viên của một thiên hà?A. QuazaB. PunxaC. lỗ đenD. Siêu sao mới
Câu 8: Nhiệt độ bề ngoài của Mặt Trời vào khoảng:A. 3000 KB. 6000 KC. 10000 KD. 30000 K
Câu 9: một đơn vị thiên văn bằng bao nhiêu km?A. 15 .107 kmB. 15.106 kmC. 15.105 kmD. 15.108km
Câu 10: Đặc điểm của lỗ đen là:A. hút được các phôtôn ánh sáng và không cho thoát ra ngoàiB. là sao phát sóng điện từ rất mạnhC. là một loại thiên hà mới được hình thànhD. là một sao phát sáng rất mạnh
Câu 11: Mặt Trời thuộc loại sao nào dưới đây:A. Sao chất trắngB. Sao kềnh đỏC. Sao nơtronD. Sao trung bình giữa chất trắng và kềnh đỏ
Câu 12: Đường kính của một thiên hà vào cỡ:A. 10000 năm ánh sáng B. 100000 năm ánh sángC. 1000000 năm ánh sángD. 10000000 năm ánh sáng
Câu 13: Trong các hành tinh trong hệ Mặt Trời thì hành tinh nào có khối lượng lớn nhất?A. Trái ĐấtB. Mộc tinhC. Thổ tinhD. Hải vương tinh
Câu 14: Trái Đất có bao nhiêu vệ tinh tự nhiênA. 1B. 2C. 3D. 4
Câu 15: Hành tinh nào có bán kính quỹ đạo lớn nhất?A. Thiên vương tinhB. Hải vương tinhC. Thổ tinhD. Mộc tinh
Câu 16: Trục quay của Trái Đất quanh mình của nó nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo của nó quanh mặt Trời một góc bao nhiêu?A. 20027’B. 21027’C. 22027’D. 23027’
Câu 17: Sao chổi được cấu tạo từ:A. Các nơtronB. Những tảng đá lớnC. Khối khí đóng băng lẫn với đáD. Các đám bụi khổng lồ
Câu 18: punxa và lỗ đen có chung đặc điểm là:A. là các sao phát ra sóng vô tuyến rất mạnhB. là các sao không phát sáng được cấu tạo từ nơtronC. có khả năng hút một thiên thể ở gần nóD. Là các sao rất sáng