CHƯƠNG TRÌNH Triển khai Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 của Hội...

download CHƯƠNG TRÌNH Triển khai Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ, giải pháp thu gom, xử lý chất

of 4

description

CHƯƠNG TRÌNHTriển khai Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ, giải pháp thu gom, xử lý chất thải rắn ở nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010 – 2020.Căn cứ quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 4/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020;Căn cứ Quyết định số 2693/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc phê duyệt Đề án tăng cường năng lực bảo vệ môi trường nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2010 - 2020;Thực hiện Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa XIII, kỳ họp thứ 18 về “Nhiệm vụ, giải pháp thu gom, xử lý chất thải rắn ở nông thôn trên địa bàn thành phố giai đoạn 2010 - 2020”, Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng xây dựng Chương trình thực hiện cụ thể như sau:I. Công tác quy hoạch quản lý chất thải rắn:Thực hiện nhiệm vụ lập quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố đến năm 2025 theo nhiệm vụ đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt tại Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 7/10/2009; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.Thời gian hoàn thành quy hoạch quản lý chất thải rắn Qúy II năm 2011* Đơn vị tổ chức thực hiện: Sở Xây dựng chủ trì, chỉ đạo Viện Quy hoạch phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện, xã, các Sở, ngành, đơn vị có liên quan thực hiện.II. Công tác thu gom, vận chuyển xử lý chất thải rắn:Ủy ban nhân dân các huyện chủ động xây dựng các mô hình thu gom cho phù hợp, củng cố phát huy vai trò các doanh nghiệp công ích, các hợp tác xã, các tổ dịch hoặc xây dựng mới mô hình tham gia công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn. Khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia vào công tác này tại địa phương nhằm góp vốn đầu tư trang thiết bị, tổ chức thu gom, vận chuyển chất thải rắn tại một số khu vực trên địa bàn...Ủy ban nhân dân các huyện, xã xây dựng chương trình thu gom, vận chuyển chất thải rắn, tần suất thu gom, vị trí các điểm tập kết, trung chuyển chất thải rắn về bãi rác tập trung để xử lý phù hợp với cách thức quản lý, điều kiện kinh tế - xã hội từng địa phương.Đầu tư trang bị thêm các phương tiện cho phù hợp với quy trình thu gom, vận chuyển rác như: Xe gom rác đẩy tay, xe ô tô vận chuyển, xây dựng hoặc cải tạo điểm tập kết chất thải rắn. Hình thành các tổ chức chuyên nghiệp thu gom chất thải rắn có hiệu quả cao, sát với từng địa phương.Lộ trình thực hiện:Phân theo giai đoạn 5 năm: Từ năm 2010 - 2015 và từ năm 2015-2020Ủy ban nhân dân các huyện, xã nghiên cứu tình hình thực tế, xây dựng lộ trình thực hiện đầu tư thêm phương tiện thu gom (xe gom rác đẩy tay) cho các thị trấn, xã, cụm dân cư; Xe vận chuyển chất thải rắn chuyên dụng (Xe ép rác)/huyện; Kinh phí xây dựng các điểm tập kết chất thải rắn/xã.Việc đầu tư này phải phù hợp với quy trình thu gom, vận chuyển chất thải rắn của từng địa phương, đáp ứng được nhu cầu thực tế tại thời điểm đầu tư. Ủy ban nhân dân các huyện lập Dự án, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tổng hợp trình Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân thành phố để bố trí nguồn kinh phí theo kế hoạch từng năm và từng giai đoạn 5 năm;- Nguồn kinh phí: Tùy theo tính chất của dự án đầu tư.* Dự án đầu tư mua bổ sung xe gom rác đẩy tay, xây dựng ga trung chuyển chất thải rắn: Kinh phí lấy từ nguồn giá đất của huyện, xã được hưởng;*Dự án đầu tư mua xe vận chuyển chất thải rắn chuyên dùng do ngân sách thành phố cấp;Đơn vị tổ chức thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, xã xây dựng mô hình thu gom, vận chuyển xử lý chất thải rắn và xây dựng Dự án đầu tư theo các nội dung trên, thẩm định, tổng hợp chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt đồng thời hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố theo định kỳ;

Transcript of CHƯƠNG TRÌNH Triển khai Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 của Hội...

Y BAN NHN DN THNH PH HI PHNG

CNG HA X HI CH NGHA VIT NAMc lp - T do - Hnh phc ---------------

S: 5741/CTr-UBNDHi Phng, ngy 04 thng 10 nm 2010

CHNG TRNHTrin khai Ngh quyt s 09/2010/NQ-HND ngy 15/7/2010 ca Hi ng nhn dn thnh ph v nhim v, gii php thu gom, x l cht thi rn nng thn trn a bn thnh ph Hi Phng giai on 2010 2020.Cn c quyt nh s 800/Q-TTg ngy 4/6/2010 ca Th tng Chnh ph Quyt nh ph duyt Chng trnh mc tiu Quc gia v xy dng nng thn mi giai on 2010-2020;

Cn c Quyt nh s 2693/Q-BNN-KHCN ngy 24/9/2009 ca B Nng nghip v Pht trin Nng thn v vic ph duyt n tng cng nng lc bo v mi trng nng nghip, nng thn giai on 2010 - 2020;

Thc hin Ngh quyt s 09/2010/NQ-HND ngy 15/7/2010 ca Hi ng nhn dn thnh ph kha XIII, k hp th 18 v Nhim v, gii php thu gom, x l cht thi rn nng thn trn a bn thnh ph giai on 2010 - 2020, y ban nhn dn thnh ph Hi Phng xy dng Chng trnh thc hin c th nh sau:

I. Cng tc quy hoch qun l cht thi rn:

Thc hin nhim v lp quy hoch qun l cht thi rn trn a bn thnh ph n nm 2025 theo nhim v c y ban nhn dn thnh ph ph duyt ti Quyt nh s 2026/Q-UBND ngy 7/10/2009; thm nh, trnh y ban nhn dn thnh ph ph duyt.

Thi gian hon thnh quy hoch qun l cht thi rn Qy II nm 2011

* n v t chc thc hin: S Xy dng ch tr, ch o Vin Quy hoch phi hp vi S Khoa hc v Cng ngh, S Ti nguyn v Mi trng, y ban nhn dn cc huyn, x, cc S, ngnh, n v c lin quan thc hin.

II. Cng tc thu gom, vn chuyn x l cht thi rn:

y ban nhn dn cc huyn ch ng xy dng cc m hnh thu gom cho ph hp, cng c pht huy vai tr cc doanh nghip cng ch, cc hp tc x, cc t dch hoc xy dng mi m hnh tham gia cng tc thu gom, vn chuyn cht thi rn. Khuyn khch cc thnh phn kinh t tham gia vo cng tc ny ti a phng nhm gp vn u t trang thit b, t chc thu gom, vn chuyn cht thi rn ti mt s khu vc trn a bn...y ban nhn dn cc huyn, x xy dng chng trnh thu gom, vn chuyn cht thi rn, tn sut thu gom, v tr cc im tp kt, trung chuyn cht thi rn v bi rc tp trung x l ph hp vi cch thc qun l, iu kin kinh t - x hi tng a phng.

u t trang b thm cc phng tin cho ph hp vi quy trnh thu gom, vn chuyn rc nh: Xe gom rc y tay, xe t vn chuyn, xy dng hoc ci to im tp kt cht thi rn. Hnh thnh cc t chc chuyn nghip thu gom cht thi rn c hiu qu cao, st vi tng a phng.

L trnh thc hin:

Phn theo giai on 5 nm: T nm 2010 - 2015 v t nm 2015-2020

y ban nhn dn cc huyn, x nghin cu tnh hnh thc t, xy dng l trnh thc hin u t thm phng tin thu gom (xe gom rc y tay) cho cc th trn, x, cm dn c; Xe vn chuyn cht thi rn chuyn dng (Xe p rc)/huyn; Kinh ph xy dng cc im tp kt cht thi rn/x.

Vic u t ny phi ph hp vi quy trnh thu gom, vn chuyn cht thi rn ca tng a phng, p ng c nhu cu thc t ti thi im u t. y ban nhn dn cc huyn lp D n, S Nng nghip v Pht trin Nng thn tng hp trnh S K hoch v u t, y ban nhn dn thnh ph b tr ngun kinh ph theo k hoch tng nm v tng giai on 5 nm;

- Ngun kinh ph: Ty theo tnh cht ca d n u t.

* D n u t mua b sung xe gom rc y tay, xy dng ga trung chuyn cht thi rn: Kinh ph ly t ngun gi t ca huyn, x c hng;

*D n u t mua xe vn chuyn cht thi rn chuyn dng do ngn sch thnh ph cp;

n v t chc thc hin: S Nng nghip v Pht trin Nng thn ch tr, phi hp vi S Ti nguyn v Mi trng, hng dn y ban nhn dn cc huyn, x xy dng m hnh thu gom, vn chuyn x l cht thi rn v xy dng D n u t theo cc ni dung trn, thm nh, tng hp chuyn S K hoch v u t trnh y ban nhn dn thnh ph ph duyt ng thi hng dn, n c, kim tra thc hin, bo co y ban nhn dn thnh ph theo nh k;

III. Cng tc tuyn truyn, gio dc, vn ng:

1. Cng tc tuyn truyn vn ng ti cc cm dn c ca cc x cn c trin khai rng khp vi nhiu hnh thc phong ph to ra nhng thay i trong nhn thc ca nhn dn ti khu vc nng thn trong cng tc bo v mi trng nng cao t gic thc hin phn loi cht thi rn t u ngun, np ph v sinh y , cht thi rn ng gi, ng ni quy nh, to iu kin ti a cho phng tin, ngi thc hin thu gom.

Cc cp y ng, chnh quyn, cc t chc chnh tr x hi, on th nh Mt trn T quc, Hi Cu chin binh, Hi Ph n, on Thanh nin lm tt cng tc tuyn truyn, vn ng nhn dn tham gia vo cng tc v sinh mi trng nng thn; Xy dng cc thn, xm in hnh v cng tc gi gn v sinh mi trng gn vi tiu ch xy dng lng vn ha, khu dn c vn ha, gia nh vn ha;Pht ng phong tro thi ua gia cc a phng v gi gn v sinh mi trng, vi nhng tiu ch c th, t chc s kt v tng kt hng nm; n v t chc thc hin: S Nng nghip v Pht trin Nng thn ch tr phi hp vi y ban nhn dn cc huyn lp k hoch ni dung, phng n t chc thc hin v d tr kinh ph.

2. Lng ghp chng trnh gio dc thc v sinh mi trng nng thn ti cc cp hc;

n v t chc thc hin: S Gio dc v o to ch tr trin khai chng trnh gio dc thc bo v mi trng i vi hc sinh a bn khu vc nng thn;

3. Cng tc tuyn truyn vn ng cc phng tin thng tin i chng v cc ni cng cng;

Xy dng cc chuyn mc v v sinh mi trng trn i Pht thanh v Truyn hnh Hi Phng, Bo Hi Phng, cc phng tin thng tin i chng nhm cung cp nhng thng tin, chnh sch v qun l, tnh hnh v sinh mi trng, v cc d n v sinh mi trng c thc hin trn a bn huyn; Tuyn truyn bng pa n, p phch trn cc tuyn ng, ni cng cng; Pht hnh cc t ri cho nhn dn ti khu vc nng thn nhm tuyn truyn v thc hin cng tc v sinh mi trng nng thn;

n v t chc thc hin: S Vn ha - Th thao v Du lch ch tr, cng S Thng tin v Truyn thng v cc ngnh, n v v cc a phng xy dng k hoch tuyn truyn thc hin nhim v tuyn truyn trn cc phng tin thng tin i chng, chng trnh qung co bng pa n, p phch v pht hnh t ri ti cc ni cng cng v cng tc v sinh mi trng nng thn;IV. Cng tc thu ph:Cng tc thu ph (phng thc thu, mc thu) m bo chi ph gom cht thi rn v cc im trung chuyn ca cc x, th trn v mt phn chi ph vn chuyn cht thi rn t cc im tp kt cht thi rn ca cc x, th trn n khu x l tp trung ca cc huyn hoc lin huyn. ng thi xy dng phng n t chc thu ti cc x v t l kinh ph c th li cho cc a phng cng vi c ch qun l chng tht thu, ch ti km theo.

Mc thu v sinh phi ph hp vi quy nh ca php lut v ph v l ph ph hp vi iu kin kinh t v thu nhp ca ngi dn tng a phng.

Trong Qu IV/2010, cc huyn xy dng xong n thu ph v sinh mi trng ca a phng mnh.

n v t chc thc hin:

Giao S Ti chnh hng dn y ban nhn dn cc huyn xy dng n khung ph v sinh mi trng khu vc nng thn, tng hp, thm nh, trnh y ban nhn dn thnh ph vo thng 4/2011 thng qua k hp HND thnh ph ban hnh Ngh quyt khung mc thu ph v sinh mi trng khu vc nng thn ti k hp gia nm 2011;

V. Cng tc u t xy dng cc khu chn lp cht thi rn v nh my x l cht thi rn theo quy hoch:

Cn c vo Quy hoch qun l cht thi rn c ph duyt, cng ngh x l rc khi lp quy hoch a im x l cht thi rn, S K hoch v u t tng hp cc D n u t xy dng cc khu chn lp cht thi rn ti cc huyn, t chc thm nh trnh y ban nhn dn thnh ph duyt v cng b ngun kinh ph u t theo k hoch hng nm;

Trong : Kinh ph u t xy dng cc khu chn lp cht thi rn do ngn sch thnh ph cp; kinh ph u t nh my x l cht thi rn do u t trc tip ca cc nh u t trong v nc ngoi;

L trnh thc hin:

Phn theo giai on 5 nm: T nm 2010-2015 v t nm 2015-2020.La chn a im, hng mc u t khu chn lp cht thi rn theo mc bc thit ca tng huyn hoc lin huyn, m bo mc tiu tin ca D n x l cht thi rn;

n v t chc thc hin: S K hoch v u t ch tr, phi hp vi S Xy dng, S Nng nghip v Pht trin Nng thn, S Ti chnh, S Ti nguyn v Mi trng, y ban nhn dn cc huyn;

VI. T chc thc hin:

1. S Nng nghip v Pht trin nng thn:

- Ch tr, phi hp vi cc S, Ban, ngnh, a phng tham mu gip y ban nhn dn thnh ph trin khai thc hin Chng trnh thc hin Ngh quyt s 09/2010/NQ-HND ngy 15/7/2010 ca Hi ng nhn dn thnh ph v l n v u mi tng hp vic xy dng v thc hin cc k hoch do cc ngnh v a phng c giao thc hin;- Ch tr phi hp vi y ban nhn dn cc huyn, cc ngnh, n v lin quan bo co nh k, bo co s kt, tng kt thc hin Ngh quyt s 09/2010/NQ-HND ngy 15/7/2010 ca Hi ng nhn dn thnh ph;- Ch tr phi hp vi y ban nhn dn cc huyn xy dng k hoch u t cc khu chn lp cht thi rn, nh my x l cht thi rn tng nm, theo l trnh, tng hp chuyn S K hoch v u t thm nh, trnh y ban nhn dn thnh ph;

- Ch tr phi hp vi y ban nhn dn cc huyn, cc S, Ban, ngnh lin quan xy dng m hnh v quy trnh thu gom, vn chuyn cht thi rn; xy dng chng trnh u t trang b, phng tin thu gom, vn chuyn, cc im trung chuyn cht thi rn trnh y ban nhn dn thnh ph ph duyt; Hng dn, n c y ban nhn dn cc huyn thc hin phng n c duyt;

- Ch tr phi hp vi y ban nhn dn cc huyn, S Gio dc v o to v cc S, Ban, ngnh lin quan, xy dng k hoch tuyn truyn, vn ng, nhn dn v hc sinh, sinh vin cc cp hc, nng cao thc thc hin cc quy nh v thu gom vn chuyn v x l cht thi rn ti khu vc nng thn;

- Ch tr phi hp S Gio dc v o to xy dng Chng trnh gio dc nhn thc bo v mi trng i vi hc sinh trn a bn khu vc nng thn;

- Phi hp vi S Ti chnh hng dn, kim tra vic s dng ph v sinh v ngun vn b sung, thanh quyt ton cc ngun vn trn;

2. S Xy dng:

- Ch o, n c, kim tra Vin Quy hoch thc hin nhim v lp quy hoch qun l cht thi rn trn a bn thnh ph n nm 2025 tm nhn n nm 2050 theo Quyt nh s 1448/Q-TTg ngy 16/9/2009 ca Th tng Chnh ph v nhim v c y ban nhn dn thnh ph ph duyt ti Quyt nh s 2026/Q-UBND ngy 7/10/2009.

- C trch nhim phi hp vi cc ngnh, cc cp trong qu trnh thm nh Quy hoch, m bo cht lng, tin v hng dn cc a phng xy dng quy hoch nng thn theo tiu ch m hnh nng thn mi;

3. S Ti chnh:

- Nghin cu, tham mu cho y ban nhn dn thnh ph mc thu ph v sinh chung ti khu vc nng thn, ch tr thm nh mc thu ph v sinh ca tng huyn, xy dng k hoch b sung kinh ph cho cng tc vn chuyn, x l cht thi rn cng nh phn b ngun thu ph dch v v sinh mi trng ti n v thc hin thu ph; C ch lng ghp cc ngun vn v bo v mi trng nng thn ca Chnh ph v B Nng nghip v Pht trin Nng thn giai on 2010-2020.4. S K hoch v u t: ch tr, phi hp vi S Ti chnh v cc S c lin quan cn i v phn b kinh ph thc hin quy hoch qun l cht thi rn v kinh ph lp D n, thc hin D n u t cc khu chn lp cht thi rn;

5. S Khoa hc v Cng ngh ch tr, cng S Ti nguyn v Mi trng: tham mu cho y ban nhn dn thnh ph trong vic la chn cng ngh x l cht thi rn ti cc khu x l theo quy hoch.

6. S Gio dc v o to: ch tr, hng dn Phng Gio dc cc huyn phi hp vi cc ngnh chc nng v chnh quyn a phng tuyn truyn, gio dc thc bo v mi trng i vi cc cp hc sinh, sinh vin nng cao thc, trch nhim bo v mi trng;7. S Vn ha Th thao v Du lch: ch tr, phi hp cng S Thng tin v Truyn thng, i Pht thanh v Truyn hnh Hi Phng, Bo Hi Phng v cc phng tin thng tin i chng, cc c quan lin quan xy dng chng trnh chuyn mc tuyn truyn nng cao nhn thc ca cng ng v cng tc v sinh mi trng nng thn; Xy dng chng trinh qung b bng pan, p phch, t ri v cng tc v sinh mi trng nng thn ti cc tuyn ng, ni cng cng khu vc nng thn;8. y ban nhn dn cc huyn, x, th trn:

- C trch nhim t chc thu gom, vn chuyn, x l cht thi rn, qun l bi chn lp rc thi khu vc theo phn cng v kim tra cc hnh vi phm v v sinh mi trng trn a bn qun l;

- y ban nhn dn cc huyn trc tip qun l ngun thu ph v ngun vn ngn sch y ban nhn dn cc huyn, x xy dng chi tit ca quy trnh thu gom, vn chuyn cht thi rn, mc ph ph hp vi iu kin a phng, k hoch thu theo l trnh to ngun thu ph v sinh n nh p ng mt phn cho hot ng x l v kim sot cht thi trnh cc ngnh thm nh; Trin khai cng tc tuyn truyn vn ng, kim tra n c nhc nh nhn dn thc hin nghim tc cc quy nh v quy ch trt t v sinh, thu gom vn chuyn cht thi rn sinh hot, tuyn truyn nhn dn ng h vic xy dng cc a im x l cht thi rn, ng h vic thc hin quy trnh thu gom, vn chuyn v x l cht thi rn theo quy nh trn a bn; Xy dng phng n t chc thu dch v v sinh mi trng cng c ch qun l chng tht thu, ch ti km theo;- Ch tch y ban nhn dn cc huyn chu trch nhim trc y ban nhn dn thnh ph v vic xy ra nhng hin tng dn c trn a bn khng thc hin ng cc quy nh v gi gn trt t v sinh mi trng v thu gom, vn chuyn, x l cht thi rn;

Cc ngnh, cc n v, cc a phng lin quan cn c nhim v c giao xy dng k hoch, kinh ph thc hin cc n v mnh, trnh c quan c thm quyn v ph duyt theo phn cp, t chc thc hin. Trng hp c vng mc, yu cu bo co v y ban nhn dn thnh ph xem xt gii quyt theo quy nh./.

Ni nhn:

- Cc C TT TU ( bo co)- TT HND ( bo co)

- CT, cc PCT UBND TP;

- UBMTTQ TP; HND; TN, HPN, HCCB ( phi hp)

- Cc S: XD, TN&MT, KHCN, KH&T, NN&PTNT, TC, TC, YT, CT, TT&TT;- Bo HP, i PT v THHP ( phi hp thc hin);

- CV: XD, NN, MT, GT2;

- Lu: VPTM.Y BAN NHN DN THNH PHCH TCH

( k)

Nguyn Vn Thnh