Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC -...

26

Transcript of Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC -...

Page 1: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá
Page 2: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 2

Chương 6

GHI KÍCH THƯỚC

6.1. Tạo và sử dụng mẫu kích thước

6.1.1. Tạo kiểu và các biến cho mẫu kích thước (1) Gọi lệnh

Menu bar Command: Tool bar Dimension Dimension Style…

Format Dimension Style dimstyle Dimension

Hình 7.1

(2) New tạo mới một mẫu kích thước

Hình 7.2

(3) New Style Name đặt tên cho mẫu tạo mới (4) Start With chọn mẫu nền để tạo mẫu mới (5) Continue:tiếp tục tạo mẫu bằng các khai báo thông số

1. Hiểu được cách khai báo các biến thông số liên quan đến việc ghi kích thước.

2. Vận dụng để ghi kích thước đúng tiêu chuẩn TCVN một số bản vẽ kỹ thuật cơ khí, xây dựng.

2

3

4 5

Page 3: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 3

Hình 7.3

(6) Chọn trang Lines để khai báo các thông số

30

Ø10

45°

10

R10

10

Hình 7.4 Các yếu tố ghi kích thước

a. Dimension Lines: các thiết lập cho đường ghi kích thước – Color: màu sắc – Line typle: dạng đường nét – Lineweight: bề dầy nét

Extension line

Dimension line

Text

6

a

b

Page 4: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 4

– Extend beyond ticks: khoảng dư khỏi đường gióng dạng gạch chéo.

Hình 7.5

– Baseline spacing: khoảng cách giữa các đường ghi song song.

Hình 7.6

– Suppress Dim line 1 (2): bỏ qua đường thứ nhất hoặc thứ hai.

Hình 7.7

b. Extension Lines: các thiết lập cho đường gióng – Color: màu sắc – Linetype ext line 1 (2): dạng đường nét thứ 1 (2) – Lineweight: bề dầy nét – Suppress Ext line 1 (2): bỏ qua đường thứ nhất hoặc thứ hai.

Hình 7.8

Page 5: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 5

– Extension beyond dim lines: khoảng dư đường gióng .

Hình 7.9

– Offset from origin: thiết lập khoảng hở tại gốc.

Hình 7.10

– Fixed length extension lines: thiết lập chiều dài (nhập ở ô Length) đường

gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc.

Hình 7.11

(7) Chọn trang Symbol and Arrows để khai báo các thông số

Hình 7.12

Length

7 a

c b

d

Page 6: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 6

a. Arrowheads: các thiết lập cho dạng đầu đường ghi kích thước: – First (Second; Leader): các dạng đầu đường ghi thứ nhất (thứ hai, đường dẫn) – Arrow size: kích thước dạng đầu đường ghi

b. Center marks: chọn lựa ký hiệu và thiết lập kích thước dấu tâm – None: không hiển thị – Mark: hiến thị dấu + (Hình 7.13a) – Line: hiển thị 2 đường kính vuông góc (Hình 7.13b) – Size: thiết lập kích thước dấu tâm

a) b)

Hình 7.13 c. Arc length symbol: chọn lựa ký hiệu kích thước chiều dài cung – Preceding dimension text: ký hiệu kích thước chiều dài cung đặt phiá trước

kết quả đo (Hình 7.14a) – Above dimension: ký hiệu kích thước chiều dài cung đặt phiá trên kết quả đo

(Hình 7.14b). – None: không ghi ký hiệu

a) b)

Hình 7.14

d. Radius dimension jog: thiết lập cho ký hiệu bán kính kiểu Jog – Jog angle: giá trị góc ( 40<jog angle 900)

Hình 7.15

(8) Chọn trang Text để khai báo các thông số

Page 7: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 7

Hình 7.16

a. Text appearance: dạng hiển thị chữ số kích thước – Text style: kiểu chữ – Text color: màu sắc chữ – Text height: chiều cao chữ

b. Text placement: vị trí chữ số kích thước – Vertical: theo phương đứng

Hình 7.17

– Horizontal: theo phương ngang

8

a

b c

Page 8: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 8

Hình 7.18

– Offset from dim line: khoảng hở so với đường ghi

Hình 7.19

c. Text alignment: hướng ghi chữ số kích thước

a) b) c)

Hình 7.19 – Horizontal: theo phương ngang (a). – Aligned with dimension line: theo phương đường ghi (b) – Chuẩn ISO: theo phương đường ghi khi nằm trong hai đường gióng, theo

phương ngang khi nằm ngoài hai đường gióng (c) (9) Chọn trang Fix để khai báo các thông số

Page 9: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 9

Hình 7.20

a. Fit options: các chọn lựa xác định vị trí của chữ số (text) và dạng đầu đường ghi (arrows) so với đường gióng

– Either text or arrows (best fit): Xem xét vị trí của text hoặc arrows giữa hai đường gióng sao cho vừa vặn nhất. Cụ thể, nếu đủ chỗ cho cả hai thì chúng đều nằm trong, hoặc nếu chỉ đủ chỗ cho một trong hai thì một nằm ngoài, một nằm trong hoặc không đủ chỗ cả hai nằm ngoài.

Hình 7.21

– Arrows: Khi không đủ chỗ cho cả hai, chỉ xét nằm ngoài cho arrows.

Hình 7.22

9

a

b

c

d

Page 10: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 10

– Text: Khi không đủ chỗ cho cả hai, chỉ xét nằm ngoài cho text.

Hình 7.23

– Both text and arrows: Xem xét cùng lúc cả text và arrows, hoặc cả hai nằm

trong hoặc cả hai nằm ngoài.

Hình 7.24

– Always keep text between ext lines: text luôn nằm trong.

Hình 7.25

– Suppress arrows if they don’t fit inside extension lines: Không hiện arrows

nếu không đủ chỗ.

Hình 7.26

Page 11: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 11

b. Text placement: Khi khác thiết lập mặc định ở trang Text – Beside the dimension: nằm cạnh đường ghi (Hình 7.27a) – Over dimension line,with leader: nằm trên đường ghi, có đường dẫn (Hình

7.27b) – Over dimension line, without leader: nằm trên đường ghi và không có đường

dẫn (Hình 7.27c).

a) b) c)

Hình 7.27

c. Scale for Dimension Features: – Use overall scale of : tỉ lệ cho các biến kích thước cho phù hợp với khổ giấy

mà không thay đổi giá trị đo. d. Fine turning: thay đổi bổ sung các chọn lựa Fit khi – Place text manually: vị trí text không theo thiết lập mặc định mà theo vị trí

định vị của đường ghi. – Draw dim line between ext lines: bắt buộc có đường ghi nằm giữa 2 đường

gióng khi chữ số nằm ngoài (Hình 7.28 a và c)

a) b) c) d)

Hình 7.28

(10) Chọn trang Primary Units để khai báo các thông số

Page 12: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 12

Hình 7.29

a. Linear dimension: đối với kích thước thẳng – Unit format: định dạng kích thước theo các dạng Scientific (1.55E+01),

Decimal (15.50), Engineering (1'-3.50"), Architectural (1'-3 1/2"), Fractional 15 ½. – Precision: độ chính xác khi đo. – Fraction format – Decimal separator: ký hiệu ngăn cách giữa phần nguyên và phần thập phân. – Round off: làm tròn kết quả đo đến giá trị chênh lệch.

a) Round off = 0 b) Round off = 0.25 c) Round off = 1

Hình 7.30

– Prefix: thêm nội dung phía trước (tiền tố) kết quả đo – Suffix: thêm nội dung phía sau (hậu tố) kết quả đo

10

a

b

c

d

Page 13: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 13

b. Measurement scale: – Scale factor: Hệ số tỉ lệ khi thể hiện kết quả đo so với giá trị đo được

Hình 7.31

c. Zero suppression – Leading : Không ghi zezo vô nghĩa phía trước. Ví dụ: 0.123 .123 – Trailing : Không ghi zezo vô nghĩa phía sau. Ví dụ: 1.230 1.23

d. Angular dimensions: đối với kích thước góc thiết lập tương tự kích thước thẳng (11) Chọn trang Tolerances để khai báo các thông số

Hình 7.32

a. Tolerance format: các định dạng biểu diễn dung sai – None: không ghi dung sai – Symmetrical: ghi dung sai đối xứng (Hình 7.33a) – Deviation: ghi dung sai bất đối xứng (Hình 7.33b) – Limits: ghi dung sai theo hai giới hạn (Hình 7.33c)

11

a

b

12

Page 14: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 14

– Basic: đóng khung giá trị kích thước (Hình 7.33d)

a) b) c) d)

Hình 7.33

b. Zero suppression: loại bỏ chữ số zero vô nghĩa. (12) Hoàn tất việc thiết lập các thông số cho một mẫu kích thước.

6.1.2. Sử dụng và thay đổi mẫu kích thước

Hình 7.34

– Sử dụng mẫu kích thước để ghi (1) mở danh sách các mẫu kích thước đã thiết lập (2) chọn mẫu cần ghi mẫu hiện hành

– Thay đổi mẫu kích thước (1) chọn kích thước cần thay đổi mẫu trên bản vẽ (2) mở danh sách các mẫu kích thước đã tạo (3) chọn mẫu kích thước cần đổi 6.2. Các kiểu ghi kích thước

6.2.1. Ghi kích thước thẳng 6.2.1.1. Linear – Công dụng: ghi kích thước với đường ghi nằm ngang hay thẳng đứng – Cú pháp lệnh :

Menu bar Command: Tool bar

Dimension Linear dli Dimension

a. Ghi theo phương pháp xác định hai đường gióng 1a) Specify first extension line Origin or <select object >........................................ .................................................................................................................................

2a) Specify second extension line Origin .................................................................. .................................................................................................................................

3a) Specify dimension line location or <Mtext/Text> ............................................... .................................................................................................................................

b. Ghi theo phương pháp xác định đối tượng ........................................ 1b) Specify first extension line Origin or <select object >........................................

1

2

Page 15: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 15

2b) Select object to dimension ................................................................................. 3b) Specify dimension line location or <Mtext / Text / …/ > .................................... .................................................................................................................................

c. Ghi thêm dòng text vào kết quả hoặc thay thế kết quả đo 1c) Specify first extension line Origin or <select object > ........................................ .................................................................................................................................

2c) Specify second extension line Origin .................................................................. .................................................................................................................................

3c) Specify dimension line location or <Mtext / Text / …/>......................................

Hình 7.35 Màn hình ghi thêm dòng text

4c) ........................................................................................................................... 5c) Specify dimension line location or <Mtext / Text > ............................................ .................................................................................................................................

6c) Enter dimension text = <……> thông báo kết quả đo. 6.2.1.2. Aligned – Công dụng: ghi kích thước với đường ghi song song với kích thước cần ghi – Cú pháp lệnh:

Menu bar Command: Tool bar

Dimension Aligned dal Dimension

1) Specify first extension line Origin or<select object>: ......................................... 2) Specify second extension line Origin :.................................................................. 3) Specify dimension line location or <Mtext / Text >:............................................. Cách khai báo các trường hợp tương tự như Linear

6.2.2. Ghi kích thước hướng tâm 6.2.2.1. Radius (Diameter) – Công dụng: ghi kích thước bán kính hay đường kính – Cú pháp lệnh:

Menu bar Command: Tool bar

Dimension Radius (Diameter) dra ( hay ddi) Dimension

Page 16: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 16

1) Select Arc or Circle ............................................................................................. 2) Dimension text = <… > dòng lệnh thông báo kết quả đo 3) Specify dimension line location or <Mtext / Text >..................................................

................................................................................................................................. 6.2.2.2. Center mark – Công dụng: vẽ ký hiệu dấu tâm – Cú pháp lệnh:

Menu bar Command: Tool bar

Dimension Center Mark dce Dimension 1) Select Arc or Circle .............................................................................................

6.2.2.3. Jogged – Công dụng: ghi kích thước bán kính theo dạng đường gấp khúc – Cú pháp lệnh:

Menu bar Command: Tool bar

Dimension Jogged djo Dimension

1) Select arc or circle ............................................................................................... 2) Specify center location override ........................................................................... 3) Dimension text = < …> dòng thông báo kết quả đo được 4) Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]......................................... .................................................................................................................................

5) Specify jog location ..............................................................................................

Hình 7.36

center location override

Dimension line location

jog location

Page 17: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 17

6.2.3. Ghi kích thước góc (Angular) – Công dụng : ghi kích thước góc giữa hai đường thẳng hay góc ở tâm của một

cung – Cú pháp lệnh:

Menu bar Command: Tool bar

Dimension Angular dan Dimension a. Ghi kích thước góc giữa hai đường thẳng (line)

1a) Select Arc, Circle, line or <specify vertex> ........................................................ .................................................................................................................................

2a) Select second line ............................................................................................... 3a) Specify dimension line location or <Mtext/Text/Angle>..................................... .................................................................................................................................

4a) Dimension text = < … > thông báo kết quả đo được

Hình 7.37

b. Ghi kích thước góc qua 3 đỉnh (vertex)

1b) Select Arc, Circle, line or <specify vertex> ........................................................ 2b) Specify angle vertex............................................................................................ .................................................................................................................................

3b) Specify first angle endpoint ................................................................................ .................................................................................................................................

4b) Specify second angle endpoint ........................................................................... .................................................................................................................................

5b) Specify dimension line location or <Mtext/Text/Angle>..................................... ................................................................................................................................. .................................................................................................................................

6b) Dimension text = < ... > thông báo kết quả đo được

Page 18: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 18

Hình 7.38

c. Ghi kích thước góc ở tâm cung tròn 1c) Select Arc , Circle , line or <specify vertex> ...................................................... .................................................................................................................................

2c) Specify dimension line location or <Mtext/Text/Angle> ..................................... .................................................................................................................................

3c) Dimension text = <… > thông báo kết quả đo được là góc nối tại hai đầu mút cung đến tâm.

Hình 7.39

d. Ghi kích thước góc ở tâm một phần đường tròn

1d) Select arc, circle, line, or <specify vertex>: ...................................................... .................................................................................................................................

2d) Specify second angle endpoint ........................................................................... .................................................................................................................................

3d) Specify dimension arc line location or [Mtext/Text/Angle] ................................ .................................................................................................................................

4d) Dimension text = <… > thông báo kết quả đo được là góc giữa hai tia trên.

Hình 7.40

6.2.4. Ghi chuỗi kích thước

Page 19: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 19

6.2.4.1. Continue – Công dụng: ghi chuỗi kích thước nối tiếp. – Cú pháp lệnh:

Menu bar Command: Tool bar

Dimension Continue dco Dimension

a. Ghi nối tiếp với kích thước vừa ghi (đường gióng thứ hai của kích thước vừa

ghi là đường gióng thứ nhất của kích thước ghi kế tiếp và các đường ghi thẳng hàng) 1a) Specify a second extension line Origin or ( Undo / select ) <select > ................ .................................................................................................................................

2a) Dimension text = <…> thông báo kết quả đo được 3a) Specify a second extension line Origin or ( Undo / select )< select >: ............... .................................................................................................................................

Hình 7.41 Ghi nối tiếp với đoạn 20 vừa ghi trước đó

b. Ghi nối tiếp với đoạn kích thước được chọn (đường gióng thứ hai của kích thước được chọn là đường gióng thứ nhất của kích thước ghi kế tiếp và các đường ghi thẳng hàng 1b) Specify a second extension line Origin or ( Undo / select ) < select > ............... 2b) Select continue dimension .................................................................................. .................................................................................................................................

3b) Specify a second extension line Origin or ( Undo / select )< select >: ............... .................................................................................................................................

4b) Dimension text = < …> thông báo kết quả đo được 5b) Specify a second extension line Origin or ( Undo / select )< select >: ............... .................................................................................................................................

Hình 7.41 Ghi nối tiếp với đoạn 22 được chọn

6.2.4.2. Baseline – Công dụng: ghi chuỗi kích thước song song – Cú pháp lệnh:

Page 20: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 20

Menu bar Command: Tool bar

Dimension Baseline dba Dimension

a. Ghi song song với kích thước vừa ghi (có cùng đường gióng thứ nhất với kích thước vừa ghi và các đường ghi cách nhau bằng thông số thiết lập baselines spacing của trang Lines) 1a) Specify a second extension line Origin or ( Undo / select ) < select .................. .................................................................................................................................

2a) Dimension text = < … > thông báo kết quả đo được 3a) Specify a second extension line Origin or ( Undo / select )< select > ................ .................................................................................................................................

b. Ghi song song với kích thước được chọn (có cùng đường gióng thứ nhất với kích thước được chọn và các đường ghi cách nhau bằng thông số thiết lập baselines spacing của trang Lines). 1b) Specify a second extension line Origin or ( Undo / select ) < select > ............... 2b) Select base dimension......................................................................................... 3b) Specify a second extension line Origin or ( Undo / select ) < select > ............... .................................................................................................................................

4b) Dimension text = < … > thông báo kết quả đo được 5b) Specify a second extension line Origin or ( Undo / select ) < select > ............... .................................................................................................................................

Hình 7.42 Ghi kích thước Baseline cho góc và đoạn thẳng

6.2.5. Ghi chú thích với đường dẫn (Leader) – Công dụng : ghi kích thước liên kết hay các ghi chú có đường dẫn – Cú pháp lệnh :

(1) Gọi lệnh Menu bar Command: Tool bar

Dimension Leader dle Dimension

1.1) Specify first leader point or <settings>: (thiết lập các thông số cho Leader)........

Page 21: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 21

(2) Chọn trang Annotation

Hình 7.43

a. Annotation Type: Loại nội dung ghi

MText: dòng văn bản (Hình 7.44a) Copy an Object: bản sao của một đối tượng Tolerance: dung sai hình dạng và vị trí của đối tượng (Hình 7.44b) Block Reference: khối tham chiếu (Hình 7.44c) None: không có nội dung

a) MText b) Tolerance c) Block

Hình 7.44

b. MText option: tùy chọn trình bày cho nội dung dạng văn bản Prompt for Width: nhắc chọn giá trị chiều rộng dòng văn bản Hoặc Always Left Justify: luôn canh dòng văn bản theo lề trái Frame Text: đóng khung dòng văn bản

c. Annotation Reuse: sử dụng lại nội dung ghi None : không sử dụng lại Reuse next : sử dụng lại nội dung sẽ ghi cho đoạn tiếp sau Reuse current : tự động chuyển sang tùy chọn này cho lần ghi kế tiếp sau

khi chọn Reuse next để ghi (3) Chọn trang Leader Line & Arrow :dạng đường dẫn

2

a b

c

Page 22: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 22

Hình 7.45

a. Leader Line: dạng thân đường dẫn

Hình 7.46

b. Arrowhead: dạng đầu đường dẫn

Hình 7.47

c. Number of Points: số điểm tạo các phân đoạn đường dẫn d. Angle Constraints: góc ràng buộc giữa các phân đoạn đường dẫn

(4) Chọn trang Attachment: định dạng dòng nội dung

3

a b

c d

Page 23: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 23

Hình 7.48

a. Multi-line Text Attachment: Canh lề đối với nhiều dòng nội dung

Hình 7.49

b. Underline bottom line: Gạch chân dòng nội dung

Hình 7.50

(5) OK Kết thúc thiết lập các thông số (6) Sử dụng đường dẫn để chú thích 6.1) Specify first leader point or <settings> ............................................................. .................................................................................................................................

6.2) Specify next point .............................................................................................. .................................................................................................................................

6.3) specify next point............................................................................................... .................................................................................................................................

6.4) specify text width <0 > ...................................................................................... .................................................................................................................................

4

a

b

5

Page 24: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 24

6.5) Enter first line of annotation text <Mtext> ....................................................... a. Nhập trực tiếp nội dung văn bản trên dòng lệnh:

a.1) Enter first line of annotation text <Mtext>........................................................ .................................................................................................................................

a.2) Enter next line of annotation text ...................................................................... .................................................................................................................................

b. Nhập trên màn hình soạn thảo MText: b.1) Enter first line of annotation text <Mtext> .......................................................

Hình 7.51

b.2) .......................................................................................................................... b.3) ..........................................................................................................................

6.2.6. Ghi dung sai hình dạng và vị trí (Tolerance) – Công dụng: Trong quá trình gia công không chỉ kích thước mà cả hình dạng và vị

trí các bề mặt chi tiết cũng bị sai lệch dung sai hình dạng và vị trí. Ví dụ minh hoạ về ký hiệu và ý nghĩa của dung sai hình dạng và vị trí

Ký hiệu Ý nghĩa

1. Dung sai độ phẳng của bề mặt là 0,05mm. 2. Dung sai độ thẳng là 0,1mm trên toàn bộ

chiều dài.

1. Dung sai độ trụ bề mặt là 0,01mm 2. Dung sai độ tròn là 0,03mm.

1. Dung sai độ song song của bề mặt B so với bề mặt A là 0,1mm trên chiều dài 100mm.

2. Dung sai độ vuông góc của mặt C so với A là 0,1mm

Page 25: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 25

– Lệnh : (1) Gọi lệnh

Menu bar Command: Tool bar

Dimension Tolerance… tol Dimension

Hình 7.52

(2) Chọn ký hiệu dung sai

Hình 7.53 a. Dung sai vị trí b. Dung sai độ đồng tâm c. Dung sai độ đối xứng d. Dung sai độ song song e. Dung sai độ vuông góc f. Dung sai độ nghiêng g. Dung sai độ trụ

h. Dung sai độ phẳng i. Dung sai độ tròn j. Dung sai độ thẳng k. Dung sai profile mặt. l. Dung sai profile đường m. Dung sai độ đảo mặt đầu n. Dung sai độ đảo tổng cộng.

(3) Ghi giá trị dung sai (4) Ghi chuẩn dung sai (mặt, đường, …). (5) OK (6) Enter tolerance location xác định vị trí bảng dung sai 6.3. Bài tập Sử dụng mẫu BANVE2.dwt vẽ hình, tạo các mẫu kích thước và ghi kích thước cho các hình từ 1 đến 6. Lưu lại với tên BAITAP8.dwg

2 3

4

5

a

b

c e

d

f

g

h j

i

k

l

m

n

Page 26: Chương 6 GHI KÍCH THƯỚC - tntu.sgu.edu.vntntu.sgu.edu.vn/data/giaotrinh/autocad/chuong_6.pdf · gióng tính từ đầu mũi tên đường ghi hướng về gốc. ... giá

Phần mềm Vẽ kỹ thuật AutoCAD Chương 6 Trang 91