Chương 6: Đại số Boole
description
Transcript of Chương 6: Đại số Boole
07-09-2007 Bài giảng Môn học 1
Chương 6:
Đại số Boole
07-09-2007 Bài giảng Môn học 2
Mở đầu
• Đại số Boole đưa ra các phép toán làm việc với tập {0, 1}
• Các phép toán thường dùng trong đại số Boole:– Phép lấy phần bù được định nghĩa bởi : 0 = 1 và
1 = 0– Phép lấy tổng Boole, ký hiệu ‘+’:
1 + 1 = 1, 1 + 0 = 1, 0 + 1 = 1, 0 + 0 = 0– Phép lấy tích Boole, ký hiệu ‘.’:
1.1 = 1, 1.0 = 0, 0.1 = 0, 0.0 = 0
07-09-2007 Bài giảng Môn học 3
Mở đầu (tt)
• Phép lấy phần bù, tổng và tích Boole tương ứng với các toán tử logic , , , trong đó 0 tương ứng với F (false, sai) và 1 tương ứng với T (true, đúng). Các kết quả của đại số Boole có thể được dịch trực tiếp thành mệnh đề và ngược lại.
07-09-2007 Bài giảng Môn học 4
Hàm Boole
• Định nghĩa: Cho B = {0,1}. – Biến x được gọi là biến Boole nếu nó chỉ nhận giá
trị từ B– Một hàm đi từ Bn B được gọi là hàm Boole bậc n
• Hàm Boole thường được biểu diễn bằng cách dùng các biểu thức được tạo bởi các biến và phép toán Boole
Ví dụ: F(x, y, z) = xy + z• Có hàm Boole bậc n khác nhau ?
n22
07-09-2007 Bài giảng Môn học 5
Các hằng đẳng thức của đại số Boole
Hằng đẳng thức Tên gọi
x = x Luật phủ định kép
x + x = x
x.x = x
Luật lũy đẳng
x + 0 = x
x.1 =x
Luật đồng nhất
x + 1 = 1
x.0 = 0
Luật nuốt
x + y = y + x
x.y = y.x
Luật giao hoán
07-09-2007 Bài giảng Môn học 6
Các hằng đẳng thức của đại số Boole (tt)
Hằng đẳng thức Tên gọi
(x + y) + z = x + (y + z)
(x.y).z = x.(y.z)
Luật kết hợp
x + yz = (x + y)(x + z)
x(y +z) = xy +xz
Luật phân phối
(xy) = x + y
x + y = x . y
Luật De Morgan
07-09-2007 Bài giảng Môn học 7
Chứng minh các hằng đẳng thức
• Ví dụ 1: Chứng minh sự đúng đắn của luật phân phối x(y +z) = xy +xz
x y z y + z x(y + z) xy xz xy + xz
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
0
1
0
1
0
1
0
07-09-2007 Bài giảng Môn học 8
Chứng minh các hằng đẳng thức(tt)
• Dùng các hằng đẳng thức đã có để chứng minh các hằng đẳng thức khác
• Ví dụ: Chứng minh luật hấp thu x(x + y) = x bằng cách dùng các hằng đẳng thức của đại số Boole.
Giải:
x(x +y) = (x+0)(x +y) – luật ?
= x + 0.y – luật ?
= x + 0 – luật ?
= x – luật?
07-09-2007 Bài giảng Môn học 9
Tính đối ngẫu
• Đối ngẫu của biểu thức Boole nhận được bằng cách các tổng và tích Boole đổi chỗ cho nhau, các số 0 và 1 đổi chỗ cho nhau
Ví dụ: Đối ngẫu của biểu thức x. 1 + (y +z) là ?• Một hằng đẳng thức giữa các hàm biểu diễn bởi bởi các
biểu thức Boole vẫn còn đúng nếu ta lấy đối ngẫu hai vế của nó.
07-09-2007 Bài giảng Môn học 10
Định nghĩa trừu tượng của đại số Boole
• Định nghĩa: Đại số Boole là một tập B có hai phần tử 0 và 1 với hai phép toán hai ngôi và , và một phép toán một ngôi sao cho các tính chất sau đây đúng với mọi x, y, z thuộc B.
Luật đồng nhất
Luật nuốt
Luật kết hợp
)()(
)()(
0
1
1
0
zyxzyx
zyxzyx
xx
xx
xx
xx
07-09-2007 Bài giảng Môn học 11
Định nghĩa trừu tượng của đại số Boole (tt)
Luật giao hoán
Luật phân phối
)()()(
)()()(
zxyxzyx
zxyxzyx
xyyx
xyyx
07-09-2007 Bài giảng Môn học 12
Biểu diễn các hàm Boole
• Khai triển tổng các tích (dạng tuyển chuẩn tắc)
Ví dụ: Tìm các biểu thức Boole biểu diễn các hàm F(x, y, z) và G(x, y, z) có các giá trị được cho trong bảng sau:
x y z G F
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
0
1
0
1
0
1
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
1
0
0
07-09-2007 Bài giảng Môn học 13
Biểu diễn các hàm Boole
• Khai triển tổng các tích (dạng tuyển chuẩn tắc)
Ví dụ 1: Tìm các biểu thức Boole biểu diễn các hàm F(x, y, z) và G(x, y, z) có các giá trị được cho trong bảng sau:
F(x, y, z) = xyz
G(x, y, z) = xyz + xyzx y z F G
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
0
1
0
1
0
1
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
1
0
0
07-09-2007 Bài giảng Môn học 14
Biểu diễn các hàm Boole(tt)
• Ví du 2: Tìm khai triển tổng các tích của hàm F(x, y, z) = (x + y) z
Giải:
Bảng giá trị của hàm F:
F(x, y, z) = ?
x y z x + y z (x + y) z
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
1
1
1
1
1
0
0
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
0
07-09-2007 Bài giảng Môn học 15
Biểu diễn các hàm Boole(tt)
• Khai triển tích các tổng (dạng hội chuẩn tắc): Lấy đối ngẫu từ khai triển tổng các tích.
Ví dụ: Tìm dạng khai triển tích các tổng của hàm F(x, y, z) và G(x, y, z) ở ví dụ 1.
07-09-2007 Bài giảng Môn học 16
Tính đầy đủ
• Tất cả các hàm Boole đều có thể bằng cách dùng các phép toán Boole . , + , . – Khi đó ta nói tập hợp {. , + , } là đầy đủ
Ta có:– Tập {., } là đầy đủ ?– Tập {+, } là đầy đủ ?– Tập {., +} không phải là đầy đủ ?– Tập {|} là đầy đủ, tập {} là đầy đủ ? (phép | hay NAND và hay NOR được định nghĩa:1|1 = ? , 1|0 = ? ,0|1 = ? ,0|0 = ? .11 = ? , 10 = ? , 01 =? ,0 0 = ? .)
07-09-2007 Bài giảng Môn học 17
Tính đầy đủ (tt)
• Tập {., } là đầy đủ vì: x + y = x y• Tập {+, } là đầy đủ vì: x.y = ?• Tập {|} là đầy đủ vì: x = x|y
xy = (x|y)|(y|x)• Tập {} là đầy đủ vì: ?
07-09-2007 Bài giảng Môn học 18
Các cổng logic
• Các loại cổng cơ bản:– Cổng NOT hay bộ đảo: x x
– Cổng AND:
– Cổng OR
yx xy
xy x + y
07-09-2007 Bài giảng Môn học 19
Các cổng logic (tt)
• Các cổng có n đầu vào:
x1 x2… xn
x1x2
xn
x1 + x2 +…+ xn
x1x2
xn
07-09-2007 Bài giảng Môn học 20
Mạch tổ hợp
• Ví dụ 1: Dựng các mạch tạo các đầu ra sau:
a) (x + y)x ;
b) (x + y +z)( x y z )
Giải:
a)
b) ?
xy
z
x + y
x
(x + y)x
07-09-2007 Bài giảng Môn học 21
Mạch tổ hợp (tt)
• Ví dụ 2: Một ủy ban gồm ba thành viên phải quyết định các vấn đề của một tổ chức. Mỗi thành viên bỏ phiếu tán thành hoặc không cho mỗi một đề nghị được đưa ra. Một đề nghị được thông qua nếu nó nhận được ít nhất hai phiếu tán thành. Hãy thiết kế một mạch cho phép xác định được một đề nghị có được thông qua hay không.
(Lưu ý: Các mạch mà đầu ra chỉ phụ thuộc vào đầu vào chứ không phụ thuộc vào trạng thái hiện thời của mạch, được gọi là các mạch tổ hợp)
07-09-2007 Bài giảng Môn học 22
Mạch tổ hợp (tt)
Giải:
Biểu diễn của hàm Boole có giá trị đầu ra là:
xy + xz + yz
Mạch bỏ phiếu theo đa số:
yx
zy
zx xy + xz + yz
xy
xz
yz
07-09-2007 Bài giảng Môn học 23
Bộ cộng
• Bộ nửa cộng: Cộng hai bit, không xét đến số nhớ từ phép cộng trước.
• Bảng giá trị của bộ nữa cộng:
Bộ nửa cộng
x
ys
c
x y s c
1
1
0
0
1
0
1
0
0
1
1
0
1
0
0
0
07-09-2007 Bài giảng Môn học 24
Bộ cộng (tt)
• Bộ công đầy đủ: Dùng để tính bit tổng và bit nhớ khi hai bit được cộng cùng với số nhớ từ trước.
• Bảng giá trị cho bộ cộng đầy đủ
x y cin s cout
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
0
1
0
1
1
0
1
1
1
0
1
0
0
0
07-09-2007 Bài giảng Môn học 25
Bộ cộng (tt)
• Bộ cộng đầy đủ:
Bộ cộng đầy đủ
x
y s
coutcin
07-09-2007 Bài giảng Môn học 26
Bộ cộng (tt)
• Ví dụ: Mạch cộng hai số nguyên dương ba bit (x0 x1 x2) và (y0 y1 y2)
Bộ nữa cộng
xo
yo
soco Bộ cộng đầy đủ
x1
y1
s1`
c1 Bộ cộng đầy đủ
x2
y2
s2
c2 = s3
07-09-2007 Bài giảng Môn học 27
Cực tiểu hóa các mạch
• Ví dụ: Dựng mạch có đầu ra ra bằng 1 nếu và chỉ nếu x = y = z = 1 hoặc x = z = 1 và y = 0.
Giải
Cách 1: Cách 2:
Khai triển tổng các tích của Khai triển tổng các tích của
mạch là: xyz + xyz mạch là: xyz + xyz .
. Ta có: xyz +xyz = (y + y)xz
= 1.xz
= xz
07-09-2007 Bài giảng Môn học 28
Cực tiểu hóa các mạch
• Ví dụ: Dựng mạch có đầu ra ra bằng 1 nếu và chỉ nếu x = y = z = 1 hoặc x = z = 1 và y = 0.
Giải
Cách 1: Cách 2:
Khai triển tổng các tích của Khai triển tổng các tích của
mạch là: xyz + xyz mạch là: xyz + xyz .
. Ta có: xyz +xyz = (y + y)xz
= 1.xz
= xz
zx xz
xyz
x
y
z
y
xyz
xyz
xyz + xyz
07-09-2007 Bài giảng Môn học 29
Cực tiểu hóa các mạch (tt)
• Bản đồ Karnaugh: Cho chúng ta một phương pháp trực quan để rút gọn khai triển tổng các tích.
07-09-2007 Bài giảng Môn học 30
Cực tiểu hóa các mạch (tt)
• Bản đồ Karnaugh hai biến:
• Ví dụ: Tìm bảng đồ Karnaugh cho
a) xy + xy b) xy + xy c) xy + xy + xy
? ?
xy xy
xy xy
x
x
y y
1 1
0 0
x
x
y y
x
x
y y
x
x
y y
07-09-2007 Bài giảng Môn học 31
Cực tiểu hóa các mạch (tt)
• Bản đồ Karnaugh hai biến:
• Ví dụ: Tìm bảng đồ Karnaugh cho
a) xy + xy b) xy + xy c) xy + xy + xy
? ?
xy + xy = x , xy + xy = ? , xy + xy + xy =?
xy xy
xy xy
x
x
y y
1 1
0 0
x
x
y y
x
x
y y
x
x
y y
07-09-2007 Bài giảng Môn học 32
Cực tiểu hóa các mạch (tt)
• Bảng đồ Karnaugh ba biến:
x
x
yz yz yz yz
07-09-2007 Bài giảng Môn học 33
Cực tiểu hóa các mạch (tt)
• Ví dụ: Dùng bảng đồ Karnaugh rút gọn khai triển tổng các tích sau:
zyxzyxyzxzyxzyxzxyxyzc
zyxzyxyzxzyxzyxb
zyxyzxzyxzxya
)
)
)
07-09-2007 Bài giảng Môn học 34
Cực tiểu hóa các mạch (tt)
Giải:
a)
1 1
1 1
x
x
yz yz yz yz
yzxzyzxzyxyzxzyxzxy
07-09-2007 Bài giảng Môn học 35
Cực tiểu hóa các mạch (tt)
Giải:
b)
1 1
1 1 1
x
x
yz yz yz yz
? zyxzyxyzxzyxzyx
07-09-2007 Bài giảng Môn học 36
Cực tiểu hóa các mạch (tt)
• Bảng đồ Karnaugh bốn biến:
• Ví dụ: Dùng bảng đồ Karnaught rút gọn khai triển tổng các tích:
?
?
?
?
? ? ? ?
zyxwyzxwzyxwzyxwzyxwyzxwzywxzwxywxyz