Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý
-
Upload
thac-si-vu-ngoc-hieu -
Category
Education
-
view
259 -
download
5
Transcript of Chương 4: hệ thống thông tin tổ chức theo cấp bậc quản lý
CHƯƠNG 4
Hệ thống thocircng tin tổ chức
theo cấp bậc quản lyacute
Nội Dung
1 CAacuteC CẤP RA QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC
2 CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO
CẤP BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
3 CAacuteC LOẠI HTTT THEO CẤP QUẢN LYacute Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information Systems - MIS)
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định ndash Decision Support System (DSS)
Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System - ESS)
Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)
Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System - KWMS)
Triacute tuệ nhacircn tạo (Artificial Intelligence - AI)
Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)
Cấp Chiến lược
(Excutive level)
Cấp Chiến thuật
(Managerial level)
Cấp taacutec nghiệp
(Operational level)
- Người ra QĐ Nhagrave QL tầm trung vagrave QL chức năng
(Mid-level Managers and Function Managers)
- HTTT Tự động hoacutea việc giaacutem saacutet vagrave kiểm soaacutet những
hoạt động ở mức điều hagravenh
- Mục tiecircu Cải tiến năng lực của tổ chức
- Người ra QĐ Quản đốc (Foreman) hoặc Giaacutem saacutet
(Supervisor)
- HTTT Tự động hoacutea những sự kiện vagrave
hoạt động lập đi lập lại hagraveng ngagravey
- Mục tiecircu Cải tiến năng lực của tổ chức
- Người ra QĐ Nhagrave quản lyacute cấp Latildenh đạo (Executive-level Managers)
- HTTT Tổng hợp những dữ liệu thống kecirc của tổ chức vagrave dự đoaacuten
trong tương lai
- Mục tiecircu Cải tiến chiến lược vagrave kế hoạch của tổ chứchellip
Mocirc higravenh caacutec cấp quản lyacute vagrave việc sử dụng hệ thống thocircng tin trong việc ra quyết định
CAacuteC CẤP RA QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC
CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP BẬC
QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
HT cấp taacutec nghiệp (Operational-level system) Giaacutem saacutet caacutec giao dịch amp caacutec hoạt động cơ bản của tổ chức
HT cấp chuyecircn gia amp văn phograveng (Knowledge-level system) hổ trợ chuyecircn gia amp nhacircn viecircn văn phograveng
HT cấp chiến thuật (management-level system) hỗ trợ giaacutem saacutet kiểm soaacutet ra quyết định amp caacutec hoạt động quản trị của nhagrave quản lyacute cấp trung
HT cấp chiến lược (strategic-level system) hỗ trợ caacutec hoạt động lập kế hoạch dagravei hạn của nhagrave quản lyacute cấp cao
CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP
BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP
BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)
Caacutec hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information
Systems - MIS)
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System -
DSS)
Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System -
ESS)
Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)
Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System
- KMS)
Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)
CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC
THEO CẤP BẬC QUẢN LYacute
Hệ thống xử lyacute giao dịch
(Transactions Processing System TPS) Mục điacutech
bull TPS giuacutep cho tổ chứcdoanh nghiệp thực hiện vagravehoặc theo dotildei những hoạt động hagraveng ngagravey (caacutec giao dịch)
bull hệ thống thu thập vagrave lưu trữ dữ liệu giao dịch coacute thể kiểm soaacutet caacutec quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch
bull Dugraveng ở cấp taacutec nghiệp
bull Tự động hoacutea caacutec hoạt động xử lyacute thocircng tin lặp lại gia tăng tốc độ xử lyacute gia tăng độ chiacutenh xaacutec dạt hiệu suất lớn hơn
Caacutec vấn đề TPS thường đặt ra
bull TPS (xacircy dựng từ năm 50s) giuacutep nhagrave quản lyacute
Xử lyacute caacutec giao dịch tự động
VD Xử lyacute đơn hagraveng
Truy vấn caacutec thocircng tin liecircn quan tới caacutec giao dịch đatilde được xử lyacute
VD Khaacutech hagraveng X coacute bao nhiecircu đơn đặt hagraveng
Giaacute trị lagrave bao nhiecircu
Khaacutech hagraveng X coacute mua hagraveng trong thaacuteng tới (coacute đơn đặt hagraveng chưa)
Danh saacutech caacutec khaacutech hagraveng
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ TPS
TPS trực tuyến (online)
Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời
TPS theo locirc (batch)
Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần
Nhập liệu
bull Thủ cocircng
bull Baacuten tự động
bull tự động
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)
Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech
Biearingu (forms)
Baugraveo caugraveo (reports)
Ntildeogravenh kyoslash
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Giao dieaumln
Choumlocircng trigravenh TPS
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)
Caacutec sự kiệngiao dịch
Tập tin
giao dịch
Tập tin
giao dịch
được sắp xếp
Chương trigravenh
sắp xếp
Chương trigravenh
TPS
Định kỳ
Cơ sở dữ liệu
của TPS
Giao diện
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)
Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)
(Transactions Processing System TPS)
Caacutec HT TPS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng
toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)
Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave
kiểm soaacutet)
MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp
thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức
Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS
Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều
khiển caacutec tổ chức
Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec
Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Nội Dung
1 CAacuteC CẤP RA QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC
2 CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO
CẤP BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
3 CAacuteC LOẠI HTTT THEO CẤP QUẢN LYacute Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information Systems - MIS)
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định ndash Decision Support System (DSS)
Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System - ESS)
Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)
Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System - KWMS)
Triacute tuệ nhacircn tạo (Artificial Intelligence - AI)
Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)
Cấp Chiến lược
(Excutive level)
Cấp Chiến thuật
(Managerial level)
Cấp taacutec nghiệp
(Operational level)
- Người ra QĐ Nhagrave QL tầm trung vagrave QL chức năng
(Mid-level Managers and Function Managers)
- HTTT Tự động hoacutea việc giaacutem saacutet vagrave kiểm soaacutet những
hoạt động ở mức điều hagravenh
- Mục tiecircu Cải tiến năng lực của tổ chức
- Người ra QĐ Quản đốc (Foreman) hoặc Giaacutem saacutet
(Supervisor)
- HTTT Tự động hoacutea những sự kiện vagrave
hoạt động lập đi lập lại hagraveng ngagravey
- Mục tiecircu Cải tiến năng lực của tổ chức
- Người ra QĐ Nhagrave quản lyacute cấp Latildenh đạo (Executive-level Managers)
- HTTT Tổng hợp những dữ liệu thống kecirc của tổ chức vagrave dự đoaacuten
trong tương lai
- Mục tiecircu Cải tiến chiến lược vagrave kế hoạch của tổ chứchellip
Mocirc higravenh caacutec cấp quản lyacute vagrave việc sử dụng hệ thống thocircng tin trong việc ra quyết định
CAacuteC CẤP RA QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC
CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP BẬC
QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
HT cấp taacutec nghiệp (Operational-level system) Giaacutem saacutet caacutec giao dịch amp caacutec hoạt động cơ bản của tổ chức
HT cấp chuyecircn gia amp văn phograveng (Knowledge-level system) hổ trợ chuyecircn gia amp nhacircn viecircn văn phograveng
HT cấp chiến thuật (management-level system) hỗ trợ giaacutem saacutet kiểm soaacutet ra quyết định amp caacutec hoạt động quản trị của nhagrave quản lyacute cấp trung
HT cấp chiến lược (strategic-level system) hỗ trợ caacutec hoạt động lập kế hoạch dagravei hạn của nhagrave quản lyacute cấp cao
CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP
BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP
BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)
Caacutec hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information
Systems - MIS)
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System -
DSS)
Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System -
ESS)
Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)
Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System
- KMS)
Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)
CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC
THEO CẤP BẬC QUẢN LYacute
Hệ thống xử lyacute giao dịch
(Transactions Processing System TPS) Mục điacutech
bull TPS giuacutep cho tổ chứcdoanh nghiệp thực hiện vagravehoặc theo dotildei những hoạt động hagraveng ngagravey (caacutec giao dịch)
bull hệ thống thu thập vagrave lưu trữ dữ liệu giao dịch coacute thể kiểm soaacutet caacutec quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch
bull Dugraveng ở cấp taacutec nghiệp
bull Tự động hoacutea caacutec hoạt động xử lyacute thocircng tin lặp lại gia tăng tốc độ xử lyacute gia tăng độ chiacutenh xaacutec dạt hiệu suất lớn hơn
Caacutec vấn đề TPS thường đặt ra
bull TPS (xacircy dựng từ năm 50s) giuacutep nhagrave quản lyacute
Xử lyacute caacutec giao dịch tự động
VD Xử lyacute đơn hagraveng
Truy vấn caacutec thocircng tin liecircn quan tới caacutec giao dịch đatilde được xử lyacute
VD Khaacutech hagraveng X coacute bao nhiecircu đơn đặt hagraveng
Giaacute trị lagrave bao nhiecircu
Khaacutech hagraveng X coacute mua hagraveng trong thaacuteng tới (coacute đơn đặt hagraveng chưa)
Danh saacutech caacutec khaacutech hagraveng
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ TPS
TPS trực tuyến (online)
Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời
TPS theo locirc (batch)
Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần
Nhập liệu
bull Thủ cocircng
bull Baacuten tự động
bull tự động
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)
Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech
Biearingu (forms)
Baugraveo caugraveo (reports)
Ntildeogravenh kyoslash
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Giao dieaumln
Choumlocircng trigravenh TPS
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)
Caacutec sự kiệngiao dịch
Tập tin
giao dịch
Tập tin
giao dịch
được sắp xếp
Chương trigravenh
sắp xếp
Chương trigravenh
TPS
Định kỳ
Cơ sở dữ liệu
của TPS
Giao diện
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)
Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)
(Transactions Processing System TPS)
Caacutec HT TPS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng
toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)
Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave
kiểm soaacutet)
MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp
thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức
Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS
Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều
khiển caacutec tổ chức
Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec
Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Cấp Chiến lược
(Excutive level)
Cấp Chiến thuật
(Managerial level)
Cấp taacutec nghiệp
(Operational level)
- Người ra QĐ Nhagrave QL tầm trung vagrave QL chức năng
(Mid-level Managers and Function Managers)
- HTTT Tự động hoacutea việc giaacutem saacutet vagrave kiểm soaacutet những
hoạt động ở mức điều hagravenh
- Mục tiecircu Cải tiến năng lực của tổ chức
- Người ra QĐ Quản đốc (Foreman) hoặc Giaacutem saacutet
(Supervisor)
- HTTT Tự động hoacutea những sự kiện vagrave
hoạt động lập đi lập lại hagraveng ngagravey
- Mục tiecircu Cải tiến năng lực của tổ chức
- Người ra QĐ Nhagrave quản lyacute cấp Latildenh đạo (Executive-level Managers)
- HTTT Tổng hợp những dữ liệu thống kecirc của tổ chức vagrave dự đoaacuten
trong tương lai
- Mục tiecircu Cải tiến chiến lược vagrave kế hoạch của tổ chứchellip
Mocirc higravenh caacutec cấp quản lyacute vagrave việc sử dụng hệ thống thocircng tin trong việc ra quyết định
CAacuteC CẤP RA QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔ CHỨC
CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP BẬC
QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
HT cấp taacutec nghiệp (Operational-level system) Giaacutem saacutet caacutec giao dịch amp caacutec hoạt động cơ bản của tổ chức
HT cấp chuyecircn gia amp văn phograveng (Knowledge-level system) hổ trợ chuyecircn gia amp nhacircn viecircn văn phograveng
HT cấp chiến thuật (management-level system) hỗ trợ giaacutem saacutet kiểm soaacutet ra quyết định amp caacutec hoạt động quản trị của nhagrave quản lyacute cấp trung
HT cấp chiến lược (strategic-level system) hỗ trợ caacutec hoạt động lập kế hoạch dagravei hạn của nhagrave quản lyacute cấp cao
CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP
BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP
BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)
Caacutec hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information
Systems - MIS)
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System -
DSS)
Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System -
ESS)
Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)
Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System
- KMS)
Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)
CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC
THEO CẤP BẬC QUẢN LYacute
Hệ thống xử lyacute giao dịch
(Transactions Processing System TPS) Mục điacutech
bull TPS giuacutep cho tổ chứcdoanh nghiệp thực hiện vagravehoặc theo dotildei những hoạt động hagraveng ngagravey (caacutec giao dịch)
bull hệ thống thu thập vagrave lưu trữ dữ liệu giao dịch coacute thể kiểm soaacutet caacutec quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch
bull Dugraveng ở cấp taacutec nghiệp
bull Tự động hoacutea caacutec hoạt động xử lyacute thocircng tin lặp lại gia tăng tốc độ xử lyacute gia tăng độ chiacutenh xaacutec dạt hiệu suất lớn hơn
Caacutec vấn đề TPS thường đặt ra
bull TPS (xacircy dựng từ năm 50s) giuacutep nhagrave quản lyacute
Xử lyacute caacutec giao dịch tự động
VD Xử lyacute đơn hagraveng
Truy vấn caacutec thocircng tin liecircn quan tới caacutec giao dịch đatilde được xử lyacute
VD Khaacutech hagraveng X coacute bao nhiecircu đơn đặt hagraveng
Giaacute trị lagrave bao nhiecircu
Khaacutech hagraveng X coacute mua hagraveng trong thaacuteng tới (coacute đơn đặt hagraveng chưa)
Danh saacutech caacutec khaacutech hagraveng
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ TPS
TPS trực tuyến (online)
Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời
TPS theo locirc (batch)
Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần
Nhập liệu
bull Thủ cocircng
bull Baacuten tự động
bull tự động
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)
Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech
Biearingu (forms)
Baugraveo caugraveo (reports)
Ntildeogravenh kyoslash
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Giao dieaumln
Choumlocircng trigravenh TPS
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)
Caacutec sự kiệngiao dịch
Tập tin
giao dịch
Tập tin
giao dịch
được sắp xếp
Chương trigravenh
sắp xếp
Chương trigravenh
TPS
Định kỳ
Cơ sở dữ liệu
của TPS
Giao diện
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)
Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)
(Transactions Processing System TPS)
Caacutec HT TPS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng
toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)
Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave
kiểm soaacutet)
MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp
thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức
Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS
Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều
khiển caacutec tổ chức
Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec
Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP BẬC
QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
HT cấp taacutec nghiệp (Operational-level system) Giaacutem saacutet caacutec giao dịch amp caacutec hoạt động cơ bản của tổ chức
HT cấp chuyecircn gia amp văn phograveng (Knowledge-level system) hổ trợ chuyecircn gia amp nhacircn viecircn văn phograveng
HT cấp chiến thuật (management-level system) hỗ trợ giaacutem saacutet kiểm soaacutet ra quyết định amp caacutec hoạt động quản trị của nhagrave quản lyacute cấp trung
HT cấp chiến lược (strategic-level system) hỗ trợ caacutec hoạt động lập kế hoạch dagravei hạn của nhagrave quản lyacute cấp cao
CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP
BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP
BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)
Caacutec hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information
Systems - MIS)
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System -
DSS)
Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System -
ESS)
Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)
Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System
- KMS)
Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)
CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC
THEO CẤP BẬC QUẢN LYacute
Hệ thống xử lyacute giao dịch
(Transactions Processing System TPS) Mục điacutech
bull TPS giuacutep cho tổ chứcdoanh nghiệp thực hiện vagravehoặc theo dotildei những hoạt động hagraveng ngagravey (caacutec giao dịch)
bull hệ thống thu thập vagrave lưu trữ dữ liệu giao dịch coacute thể kiểm soaacutet caacutec quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch
bull Dugraveng ở cấp taacutec nghiệp
bull Tự động hoacutea caacutec hoạt động xử lyacute thocircng tin lặp lại gia tăng tốc độ xử lyacute gia tăng độ chiacutenh xaacutec dạt hiệu suất lớn hơn
Caacutec vấn đề TPS thường đặt ra
bull TPS (xacircy dựng từ năm 50s) giuacutep nhagrave quản lyacute
Xử lyacute caacutec giao dịch tự động
VD Xử lyacute đơn hagraveng
Truy vấn caacutec thocircng tin liecircn quan tới caacutec giao dịch đatilde được xử lyacute
VD Khaacutech hagraveng X coacute bao nhiecircu đơn đặt hagraveng
Giaacute trị lagrave bao nhiecircu
Khaacutech hagraveng X coacute mua hagraveng trong thaacuteng tới (coacute đơn đặt hagraveng chưa)
Danh saacutech caacutec khaacutech hagraveng
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ TPS
TPS trực tuyến (online)
Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời
TPS theo locirc (batch)
Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần
Nhập liệu
bull Thủ cocircng
bull Baacuten tự động
bull tự động
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)
Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech
Biearingu (forms)
Baugraveo caugraveo (reports)
Ntildeogravenh kyoslash
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Giao dieaumln
Choumlocircng trigravenh TPS
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)
Caacutec sự kiệngiao dịch
Tập tin
giao dịch
Tập tin
giao dịch
được sắp xếp
Chương trigravenh
sắp xếp
Chương trigravenh
TPS
Định kỳ
Cơ sở dữ liệu
của TPS
Giao diện
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)
Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)
(Transactions Processing System TPS)
Caacutec HT TPS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng
toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)
Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave
kiểm soaacutet)
MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp
thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức
Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS
Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều
khiển caacutec tổ chức
Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec
Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HT cấp taacutec nghiệp (Operational-level system) Giaacutem saacutet caacutec giao dịch amp caacutec hoạt động cơ bản của tổ chức
HT cấp chuyecircn gia amp văn phograveng (Knowledge-level system) hổ trợ chuyecircn gia amp nhacircn viecircn văn phograveng
HT cấp chiến thuật (management-level system) hỗ trợ giaacutem saacutet kiểm soaacutet ra quyết định amp caacutec hoạt động quản trị của nhagrave quản lyacute cấp trung
HT cấp chiến lược (strategic-level system) hỗ trợ caacutec hoạt động lập kế hoạch dagravei hạn của nhagrave quản lyacute cấp cao
CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP
BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP
BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)
Caacutec hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information
Systems - MIS)
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System -
DSS)
Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System -
ESS)
Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)
Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System
- KMS)
Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)
CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC
THEO CẤP BẬC QUẢN LYacute
Hệ thống xử lyacute giao dịch
(Transactions Processing System TPS) Mục điacutech
bull TPS giuacutep cho tổ chứcdoanh nghiệp thực hiện vagravehoặc theo dotildei những hoạt động hagraveng ngagravey (caacutec giao dịch)
bull hệ thống thu thập vagrave lưu trữ dữ liệu giao dịch coacute thể kiểm soaacutet caacutec quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch
bull Dugraveng ở cấp taacutec nghiệp
bull Tự động hoacutea caacutec hoạt động xử lyacute thocircng tin lặp lại gia tăng tốc độ xử lyacute gia tăng độ chiacutenh xaacutec dạt hiệu suất lớn hơn
Caacutec vấn đề TPS thường đặt ra
bull TPS (xacircy dựng từ năm 50s) giuacutep nhagrave quản lyacute
Xử lyacute caacutec giao dịch tự động
VD Xử lyacute đơn hagraveng
Truy vấn caacutec thocircng tin liecircn quan tới caacutec giao dịch đatilde được xử lyacute
VD Khaacutech hagraveng X coacute bao nhiecircu đơn đặt hagraveng
Giaacute trị lagrave bao nhiecircu
Khaacutech hagraveng X coacute mua hagraveng trong thaacuteng tới (coacute đơn đặt hagraveng chưa)
Danh saacutech caacutec khaacutech hagraveng
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ TPS
TPS trực tuyến (online)
Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời
TPS theo locirc (batch)
Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần
Nhập liệu
bull Thủ cocircng
bull Baacuten tự động
bull tự động
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)
Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech
Biearingu (forms)
Baugraveo caugraveo (reports)
Ntildeogravenh kyoslash
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Giao dieaumln
Choumlocircng trigravenh TPS
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)
Caacutec sự kiệngiao dịch
Tập tin
giao dịch
Tập tin
giao dịch
được sắp xếp
Chương trigravenh
sắp xếp
Chương trigravenh
TPS
Định kỳ
Cơ sở dữ liệu
của TPS
Giao diện
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)
Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)
(Transactions Processing System TPS)
Caacutec HT TPS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng
toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)
Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave
kiểm soaacutet)
MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp
thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức
Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS
Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều
khiển caacutec tổ chức
Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec
Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
CAacuteC HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC THEO CẤP
BẬC QUẢN LYacute amp THEO CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ
Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)
Caacutec hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information
Systems - MIS)
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System -
DSS)
Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System -
ESS)
Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)
Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System
- KMS)
Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)
CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC
THEO CẤP BẬC QUẢN LYacute
Hệ thống xử lyacute giao dịch
(Transactions Processing System TPS) Mục điacutech
bull TPS giuacutep cho tổ chứcdoanh nghiệp thực hiện vagravehoặc theo dotildei những hoạt động hagraveng ngagravey (caacutec giao dịch)
bull hệ thống thu thập vagrave lưu trữ dữ liệu giao dịch coacute thể kiểm soaacutet caacutec quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch
bull Dugraveng ở cấp taacutec nghiệp
bull Tự động hoacutea caacutec hoạt động xử lyacute thocircng tin lặp lại gia tăng tốc độ xử lyacute gia tăng độ chiacutenh xaacutec dạt hiệu suất lớn hơn
Caacutec vấn đề TPS thường đặt ra
bull TPS (xacircy dựng từ năm 50s) giuacutep nhagrave quản lyacute
Xử lyacute caacutec giao dịch tự động
VD Xử lyacute đơn hagraveng
Truy vấn caacutec thocircng tin liecircn quan tới caacutec giao dịch đatilde được xử lyacute
VD Khaacutech hagraveng X coacute bao nhiecircu đơn đặt hagraveng
Giaacute trị lagrave bao nhiecircu
Khaacutech hagraveng X coacute mua hagraveng trong thaacuteng tới (coacute đơn đặt hagraveng chưa)
Danh saacutech caacutec khaacutech hagraveng
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ TPS
TPS trực tuyến (online)
Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời
TPS theo locirc (batch)
Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần
Nhập liệu
bull Thủ cocircng
bull Baacuten tự động
bull tự động
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)
Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech
Biearingu (forms)
Baugraveo caugraveo (reports)
Ntildeogravenh kyoslash
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Giao dieaumln
Choumlocircng trigravenh TPS
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)
Caacutec sự kiệngiao dịch
Tập tin
giao dịch
Tập tin
giao dịch
được sắp xếp
Chương trigravenh
sắp xếp
Chương trigravenh
TPS
Định kỳ
Cơ sở dữ liệu
của TPS
Giao diện
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)
Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)
(Transactions Processing System TPS)
Caacutec HT TPS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng
toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)
Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave
kiểm soaacutet)
MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp
thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức
Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS
Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều
khiển caacutec tổ chức
Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec
Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ xử lyacute giao dịch (Transaction Processing Systems - TPS)
Caacutec hệ thống thocircng tin quản lyacute (Management Information
Systems - MIS)
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision Support System -
DSS)
Hệ thống trợ giuacutep latildenh đạo (Executive Support System -
ESS)
Hệ tự động văn phograveng (Office Automation System - OAS)
Hệ thống quản lyacute tri thức (Knowledge Management System
- KMS)
Hệ chuyecircn gia (Expert System - ES)
CAacuteC LOẠI HỆ THỐNG THOcircNG TIN TỔ CHỨC
THEO CẤP BẬC QUẢN LYacute
Hệ thống xử lyacute giao dịch
(Transactions Processing System TPS) Mục điacutech
bull TPS giuacutep cho tổ chứcdoanh nghiệp thực hiện vagravehoặc theo dotildei những hoạt động hagraveng ngagravey (caacutec giao dịch)
bull hệ thống thu thập vagrave lưu trữ dữ liệu giao dịch coacute thể kiểm soaacutet caacutec quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch
bull Dugraveng ở cấp taacutec nghiệp
bull Tự động hoacutea caacutec hoạt động xử lyacute thocircng tin lặp lại gia tăng tốc độ xử lyacute gia tăng độ chiacutenh xaacutec dạt hiệu suất lớn hơn
Caacutec vấn đề TPS thường đặt ra
bull TPS (xacircy dựng từ năm 50s) giuacutep nhagrave quản lyacute
Xử lyacute caacutec giao dịch tự động
VD Xử lyacute đơn hagraveng
Truy vấn caacutec thocircng tin liecircn quan tới caacutec giao dịch đatilde được xử lyacute
VD Khaacutech hagraveng X coacute bao nhiecircu đơn đặt hagraveng
Giaacute trị lagrave bao nhiecircu
Khaacutech hagraveng X coacute mua hagraveng trong thaacuteng tới (coacute đơn đặt hagraveng chưa)
Danh saacutech caacutec khaacutech hagraveng
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ TPS
TPS trực tuyến (online)
Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời
TPS theo locirc (batch)
Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần
Nhập liệu
bull Thủ cocircng
bull Baacuten tự động
bull tự động
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)
Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech
Biearingu (forms)
Baugraveo caugraveo (reports)
Ntildeogravenh kyoslash
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Giao dieaumln
Choumlocircng trigravenh TPS
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)
Caacutec sự kiệngiao dịch
Tập tin
giao dịch
Tập tin
giao dịch
được sắp xếp
Chương trigravenh
sắp xếp
Chương trigravenh
TPS
Định kỳ
Cơ sở dữ liệu
của TPS
Giao diện
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)
Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)
(Transactions Processing System TPS)
Caacutec HT TPS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng
toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)
Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave
kiểm soaacutet)
MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp
thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức
Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS
Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều
khiển caacutec tổ chức
Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec
Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thống xử lyacute giao dịch
(Transactions Processing System TPS) Mục điacutech
bull TPS giuacutep cho tổ chứcdoanh nghiệp thực hiện vagravehoặc theo dotildei những hoạt động hagraveng ngagravey (caacutec giao dịch)
bull hệ thống thu thập vagrave lưu trữ dữ liệu giao dịch coacute thể kiểm soaacutet caacutec quyết định được tạo ra như một phần trong giao dịch
bull Dugraveng ở cấp taacutec nghiệp
bull Tự động hoacutea caacutec hoạt động xử lyacute thocircng tin lặp lại gia tăng tốc độ xử lyacute gia tăng độ chiacutenh xaacutec dạt hiệu suất lớn hơn
Caacutec vấn đề TPS thường đặt ra
bull TPS (xacircy dựng từ năm 50s) giuacutep nhagrave quản lyacute
Xử lyacute caacutec giao dịch tự động
VD Xử lyacute đơn hagraveng
Truy vấn caacutec thocircng tin liecircn quan tới caacutec giao dịch đatilde được xử lyacute
VD Khaacutech hagraveng X coacute bao nhiecircu đơn đặt hagraveng
Giaacute trị lagrave bao nhiecircu
Khaacutech hagraveng X coacute mua hagraveng trong thaacuteng tới (coacute đơn đặt hagraveng chưa)
Danh saacutech caacutec khaacutech hagraveng
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ TPS
TPS trực tuyến (online)
Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời
TPS theo locirc (batch)
Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần
Nhập liệu
bull Thủ cocircng
bull Baacuten tự động
bull tự động
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)
Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech
Biearingu (forms)
Baugraveo caugraveo (reports)
Ntildeogravenh kyoslash
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Giao dieaumln
Choumlocircng trigravenh TPS
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)
Caacutec sự kiệngiao dịch
Tập tin
giao dịch
Tập tin
giao dịch
được sắp xếp
Chương trigravenh
sắp xếp
Chương trigravenh
TPS
Định kỳ
Cơ sở dữ liệu
của TPS
Giao diện
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)
Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)
(Transactions Processing System TPS)
Caacutec HT TPS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng
toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)
Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave
kiểm soaacutet)
MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp
thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức
Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS
Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều
khiển caacutec tổ chức
Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec
Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ TPS
TPS trực tuyến (online)
Nối trực tiếp giữa người điều hagravenh vagrave chương trigravenh TPS Hệ thống trực tuyến sẽ cho kết quả tức thời
TPS theo locirc (batch)
Tất cả caacutec giao dịch được tập hợp lại với nhau vagrave được xử lyacute chung 1 lần
Nhập liệu
bull Thủ cocircng
bull Baacuten tự động
bull tự động
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)
Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech
Biearingu (forms)
Baugraveo caugraveo (reports)
Ntildeogravenh kyoslash
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Giao dieaumln
Choumlocircng trigravenh TPS
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)
Caacutec sự kiệngiao dịch
Tập tin
giao dịch
Tập tin
giao dịch
được sắp xếp
Chương trigravenh
sắp xếp
Chương trigravenh
TPS
Định kỳ
Cơ sở dữ liệu
của TPS
Giao diện
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)
Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)
(Transactions Processing System TPS)
Caacutec HT TPS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng
toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)
Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave
kiểm soaacutet)
MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp
thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức
Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS
Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều
khiển caacutec tổ chức
Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec
Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Cấu truacutec của TPS trực tuyến (on-line)
Caugravec soumliuml kieaumlngiao dogravech
Biearingu (forms)
Baugraveo caugraveo (reports)
Ntildeogravenh kyoslash
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Giao dieaumln
Choumlocircng trigravenh TPS
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)
Caacutec sự kiệngiao dịch
Tập tin
giao dịch
Tập tin
giao dịch
được sắp xếp
Chương trigravenh
sắp xếp
Chương trigravenh
TPS
Định kỳ
Cơ sở dữ liệu
của TPS
Giao diện
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)
Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)
(Transactions Processing System TPS)
Caacutec HT TPS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng
toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)
Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave
kiểm soaacutet)
MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp
thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức
Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS
Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều
khiển caacutec tổ chức
Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec
Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS) Cấu truacutec của TPS theo locirc (batch)
Caacutec sự kiệngiao dịch
Tập tin
giao dịch
Tập tin
giao dịch
được sắp xếp
Chương trigravenh
sắp xếp
Chương trigravenh
TPS
Định kỳ
Cơ sở dữ liệu
của TPS
Giao diện
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)
Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)
(Transactions Processing System TPS)
Caacutec HT TPS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng
toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)
Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave
kiểm soaacutet)
MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp
thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức
Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS
Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều
khiển caacutec tổ chức
Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec
Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
ETHặc diểm caacutec thagravenh phần của hệ thống TPS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaacircn vieacircn vaoslash caugravec nhaoslash quaucircn lyugrave caaacutep thaaacutep (caugravec taugravec nghieaumlp)
Doumlotilde lieaumlu Caugravec giao dogravech haoslashng ngaoslashy (cuiuml thearing chi tieaacutet)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec vaoslash chuaaringn hougravea
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)
(Transactions Processing System TPS)
Caacutec HT TPS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng
toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)
Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave
kiểm soaacutet)
MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp
thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức
Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS
Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều
khiển caacutec tổ chức
Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec
Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)(Transactions Processing System TPS)
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)
(Transactions Processing System TPS)
Caacutec HT TPS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng
toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)
Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave
kiểm soaacutet)
MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp
thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức
Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS
Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều
khiển caacutec tổ chức
Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec
Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thống xử lyacute giao dịch (tt)
(Transactions Processing System TPS)
Caacutec HT TPS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng
toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)
Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave
kiểm soaacutet)
MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp
thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức
Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS
Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều
khiển caacutec tổ chức
Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec
Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Mục điacutech Tạo ra caacutec baacuteo caacuteo thường xuyecircn hoặc theo yecircu cầu dưới dạng
toacutem tắt về hiệu quả hoạt động nội bộ của tổ chức hoặc hiệu quảđoacuteng goacutep của caacutec đối tượng giao dịch (khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cungcấp)
Vấn đề đặt ra MIS phục vụ cho cocircng taacutec quản lyacute (hoạch định thực hiện vagrave
kiểm soaacutet)
MIS chỉ quan tacircm đến hiệu quả hoạt động của caacutec đối tượngtrong vagrave ngoagravei tổ chức để coacute caacutec biện phaacutep đối xử vagrave phacircn bổnguồn lực thiacutech hợp
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp
thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức
Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS
Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều
khiển caacutec tổ chức
Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec
Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thống thocircng tin quản lyacute
(Management Information System MIS)
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (MIS) ndash cung cấp
thocircng tin cho việc quản lyacute tổ chức
Lấy vagrave tổng hợp dữ liệu từ TPS
Cho pheacutep caacutec nhagrave quản lyacute kiểm soaacutet vagrave điều
khiển caacutec tổ chức
Cung cấp những thocircng tin phản hồi chiacutenh xaacutec
Cung cấp caacutec baacuteo caacuteo đặc biệt trecircn cơ sở đatilde được lập kế hoạch
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS) Cấu truacutec chung của MIS
Truy vaaacuten(queries)
Baugraveo caugraveo(reports)
Biearingu(forms)
Nhaoslash quaucircn lyugravecaaacutep trung
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlucuucirca TPS
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumluMIS
- Ntildeogravenh kyoslash- Baaacutet thoumlocircoslashng (adhoc)- Ngoaiumli leauml
Choumlocircng trigravenh MIS
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm MIS
TPS Hỗ trợ cho trong xử lyacute vagrave lưu trữ giao dịch
MIS sử dụng CSDL hợp nhất vagrave hỗ trợ cho nhiều chức năngtrong tổ chức
MIS đủ mềm dẻo để coacute thể thiacutech ứng được với những nhu cầuvề thocircng tin của tổ chức
MIS tạo lớp vỏ an toagraven cho HT vagrave phacircn quyền cho việc truynhập HT
MIS cung cấp thocircng tin theo thời gian cho caacutec nhagrave QL chủ yếulagrave caacutec thocircng tin coacute cấu truacutec
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của MIS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep trung Nhaoslash QL hocirciumlp taugravec vocircugravei phaacircn tiacutech vieacircn trong quaugrave trigravenh xaacircy doumliumlng MIS
Doumlotilde lieaumlu Cougrave caaacuteu truugravec Toumloslash 2 nguoagraven (1) toumloslash TPS (2) toumloslash nhaoslash quaucircn lyugrave (keaacute hoaiumlch)
Thuucirc tuiumlc Cougrave caaacuteu truugravec Thoacircng tin caagraven taiumlo ra (1) Baugraveo caugraveo tougravem taeacutet ntildeogravenh kyoslash (2) Baugraveo caugraveo theo yeacircu caagraveu (3) Baugraveo caugraveo ngoaiumli leauml
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ về HTTT quản lyacute
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thống thocircng tin quản lyacute (tt)(Management Information System MIS)
Viacute dụ
bull Dự baacuteo baacuten hagraveng (Sales forecasting)
bull Dự baacuteo amp quản lyacute tagravei chaacutenh (Financial management
and forecasting)
bull Lập lịch amp lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing
planning and scheduling)
bull Lập kế hoạch amp quản lyacute tồn kho (Inventory
management and planning)
bull Định giaacute sản phẩm amp Quảng caacuteo (Advertising and
product pricing)
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)Caacutec dạng quyết định
Quyết định coacute cấu truacutec những quyết định coacute thể đưa ra thocircng qua một loạt caacutec thủ tục thực hiện được xaacutec định trước thường coacute tiacutenh lặp lại vagrave theo thocircng lệ
VD Xaacutec định số lượng đặt hagraveng thời điểm mua nguyecircn vật liệu
Maacutey tiacutenh hoacutea hoagraven toagraven (HTTT xử lyacute giao dịch)
Quyết định baacuten cấu truacutec caacutec nhagrave quản lyacute ra quyết định một phần dựa trecircn kinh nghiệm đatilde coacute iacutet coacute tiacutenh lặp lại
VD Dự baacuteo baacuten hagraveng Dự trugrave ngacircn saacutech Phacircn tiacutech rủi ro
Con người ra quyết định với sự hỗ trợ của maacutey tiacutenh
Quyết định phi cấu truacutec nhagrave quản lyacute phải tự đaacutenh giaacute vagrave hiểu rotilde caacutec vấn đề được đặt ra thường khocircng coacute tiacutenh lặp lại
VD Thăng tiến cho nhacircn sự Giới thiệu cocircng nghệ mới
Con người ra quyết định maacutey tiacutenh coacute thể hỗ trợ một số phần việc
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Định nghĩa
DSS lagrave sự kết hợp giữa tri thức của con người với khả năng của MT cải thiện chất lượng QĐ lagrave 1 HT hỗ trợ dựa trecircn MT giuacutep cho những nhagrave QL giải quyết những vấn đề baacuten cấu truacutec
DSS lagrave hệ hỗ trợ RQĐ cho caacutec nhagrave QL về caacutec vấn đề baacuten cấu truacutec trong 1 hoagraven cảnh nhất định khocircng thường xuyecircn
HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)ndash một hệ thống thocircng tin tương taacutec cung cấp thocircng tin caacutec mocirc higravenh vagrave caacutec cocircng cụ xử lyacute dữ liệu hỗ trợ cho quaacute trigravenh ra caacutec quyết định coacute tiacutenh nửa cấu truacutec vagrave khocircng coacute cấu truacutec
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Vấn đề đặt ra
DSS dugraveng để trả lời những cacircu hỏi bất thường (lacirculacircu mới đặt ra vagrave khocircng lặp lại)
Caacutec vấn đề DSS giải quyết lagrave baacuten cấu truacutec
Mục tiecircu khocircng rotilde hoặc nhiều mục tiecircu
Số liệu thu thập được khocircng chiacutenh xaacutec
Quaacute trigravenh xử lyacute số liệu khocircng chặt chẽ khocircng rotilde ragraveng
Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề sự tham gia củangười RQĐ lagrave cực kỳ quan trọng
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Caacutec thagravenh phần chiacutenh
CSDL tập hợp caacutec dữ liệu được tổ chức sao cho dễ
dagraveng truy cập
Caacutec mocirc higravenh cơ sở Caacutec mocirc higravenh phacircn tiacutech vagrave toaacuten
học giải đaacutep viacute dụ mocirc higravenh nếu ndash thigrave vagrave caacutec dạng
phacircn tiacutech dữ liệu khaacutec
Hệ thống phần mềm hỗ trợ quyết định cho pheacutep người sử dụng can thiệp vagraveo CSDL amp cơ sở mocirc higravenh
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ hỗ trợ quyết định
(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS) Cấu truacutec chung của DSS
Người sử dụng
DSS
Quaucircn lyugravemoacirc higravenh
Quaucircn lyugravedoumlotilde lieaumlu
Quaucircn lyugraventildeoaacutei thoaiumli
Doumlotilde lieaumlu toumloslashMIS
Caugravec moacirc higravenhDSS
Choumlocircng trigravenh DSS
Toumlocircngtaugravec
-Khaugravech haoslashng-Ntildeoaacutei thuucirc-Ngaoslashnh coacircng nghieaumlp-Neagraven kinh teaacute
Dogravech vuiumldoumlotilde lieaumlu ngoaoslashi
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm của DSS
I Linh ntildeoaumlng (Flexible)
II Toumlocircng taugravec gioumlotildea ngoumlocircoslashi vaoslash maugravey (interactive)
III Khoacircng thay theaacute ngoumlocircoslashi RQNtilde
IV Thocircoslashi gian soaacuteng ngaeacuten
V Moacirc phoucircng theo soumliuml thay ntildeoaringi cuucirca theaacute giocircugravei thoumliumlc
VI Tiacutenh ntildeeaacuten hieaumln taiumli vaoslash doumliuml baugraveo toumlocircng lai
VII Chuugrave yugrave ntildeeaacuten keaacutet quaucirc giaucirci quyeaacutet vaaacuten ntildeeagrave
VIII Ngoumlocircoslashi khoacircng chuyeacircn cougrave thearing laoslashm
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của HT DSS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caugravec caaacutep (thaaacuteptrungcao) NSD cuotildeng laoslash ngoumlocircoslashi taiumlo ra DSS
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMIS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Caugravec moacirc higravenhcoacircng cuiuml cuucirca DSS Thoacircng tin caagraven taiumlo ra Ntildeoauml nhaiumly vaoslash Daiumlng thoumlugravecquan heauml
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ hỗ trợ quyết định (tt)(Decision Support System DSS)
Viacute dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định
American Airlines Lựa chọn giaacute vagrave tuyến bay
Cocircng ty vốn Equico Đaacutenh giaacute đầu tư
Cocircng ty dầu Chaplin Lập kế hoạch vagrave dự baacuteo
Frito-Lay Inc Định giaacute quảng caacuteo amp khuyến mại
Juniper Lumber Tối ưu hoacutea quaacute trigravenh sản xuất
Southern Railway Điều khiển tagraveu amp tuyến đi
Kmart Đaacutenh giaacute về giaacute cả SP
United Airlines Lập kế hoạch caacutec chuyến bay
Bộ quốc phograveng Mỹ Phacircn tiacutech hợp đồng cho quốc phograveng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Định nghĩa
Lagrave 1 HTTT đaacutep ứng nhu cầu thocircng tin của caacutec nhagrave quản
trị cấp cao (chiến lược) nhằm mục điacutech hoạch định vagrave
kiểm soaacutet chiến lược
Hệ thống thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (ESS) = một hệ
thống tương taacutec cao cho pheacutep truy cập thocircng tin từ caacutec kết quả kiểm soaacutet vagrave tigravenh trạng chung của doanh nghiệp
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo
(Executive Support System ESS)
Mục tiecircu
Phục vụ nhu cầu TT cho ban latildenh đạo Sử dụng cả thocircng tin becircn trong vagrave thocircng tin cạnh tranh
Giao tiếp cực kỳ thacircn thiện với NSD
Được thiết kế cho những nhu cầu riecircng của CEO Đaacutep ứng được phong caacutech RQĐ của từng nhagrave latildenh đạo
Coacute khả năng theo dotildei vagrave giaacutem saacutet đuacuteng luacutec vagrave hiệu quả
Coacute khả năng đi từ vấn đề khaacutei quaacutet đến caacutec chi tiết
Coacute khả năng lọc neacuten vagrave tigravem kiếm những dữ liệu vagrave TT quan trọng
Viacute dụ
1048709 ROYAL BANK OF CANADA Hệ thống theo dotildei caacutec danh mục đầu tư cung cấp caacutec thocircng tin về rủi ro
1048709 US GENERAL SERVICES ADMINISTRATION nhanh choacuteng dễ dagraveng xem caacutec tagravei sản
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS) Cấu truacutec chung của một ESS
CSDL moacirci troumlocircoslashngdogravech vuiuml doumlotilde lieaumlu
troumliumlc tuyeaacuten
OAS data
Laotildenh ntildeaiumloNhaoslash quaucircn lyugrave
Choumlocircng trigravenh ESS
Ngoumlocircoslashi quaucircn lyugravechoumlocircng trigravenh
MIS data DSS models
Ntildeoagrave thograve Baugraveo caugraveo
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm caacutec thagravenh phần của ESS
Thaoslashnh phaagraven Ntildeaeumlc ntildeiearingm
Ntildeoaacutei toumlocirciumlng soumlucirc duiumlng Caugravec nhaoslash QL caaacutep cao NSD cougrave iacutet hiearingu bieaacutet veagrave coacircng ngheauml thoacircng tin
Doumlotilde lieaumlu 2 loaiumli doumlotilde lieaumlu toumloslash beacircn trong (TPSMISDSS) toumloslash beacircn ngoaoslashi (nghieacircn coumlugraveu thograve troumlocircoslashng thoaacuteng keacirchellip)
Thuucirc tuiumlc Toaringng hocirciumlp cao caugravec phoumlocircng tieaumln biearingu dieatilden deatilde nhigraven deatilde soumlucirc duiumlng
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Đặc điểm chiacutenh của ESS
1048709 Truy cập được thực trạng hiện tại
1048709 Thư điện tử
1048709 CSDL becircn ngoagravei
1048709 Xử lyacute văn bản
1048709 bảng tiacutenh
1048709 Tự động lập file
1048709 Phacircn tiacutech xu hướng
1048709 Caacutec caacutech trigravenh bagravey kết quả khaacutec nhau
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt) (Executive Support System ESS)
Lợi iacutech
Linh hoạt
Coacute khả năng phacircn tiacutech so saacutenh vagrave xaacutec định
caacutec xu hướng
Hỗ trợ đồ họa để khaacutem phaacute caacutec tigravenh huống
Thực hiện kiểm soaacutet
Cập nhật cho pheacutep dograveng dữ liệu theo saacutet caacutec
hoạt động
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thocircng tin hỗ trợ latildenh đạo (tt)
(Executive Support System ESS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng lagrave một hệ
thống dựa trecircn maacutey tiacutenh nhằm thu thập
xử lyacute lưu trữ vagrave gửi thocircng baacuteo tin nhắn
tagravei liệu vagrave caacutec dạng truyền tin khaacutec giữa
caacutec caacute nhacircn caacutec nhoacutem lagravem việc vagrave caacutec
tổ chức khaacutec nhau
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS) Viacute dụ về hệ thống thocircng tin tự động hoacutea văn phograveng
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT tự động hoacutea văn phograveng (OAS)
Ưu điểmbull Truyền thocircng hiệu quả hơn
bull Truyền thocircng trong thời gian ngắn hơn
bull Giảm thời gian lặp lại caacutec cuộc gọi traacutenh khả năng người nhận chưa sẵn sagraveng nhận tin (SMS Fax)
bull Loại bỏ việc thất lạc thư trong quaacute trigravenh gửi
Nhược điểmbull Chi phiacute cho phần cứng khaacute lớn
bull Người sử dụng iacutet coacute khả năng quan saacutet vai trograve của cocircng việc
bull An toagraven thocircng tin của doanh nghiệp bị đe dọa vagrave thường nhận được những thocircng tin khocircng mong muốn gacircy giaacuten đoạn cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Tri thức lagrave những cảm nhận hiểu biết vagrave biacute quyết thực tế magrave chuacuteng ta coacute-lagrave nguồn lực cơ bản cho pheacutep chuacuteng ta hagravenh động một caacutech thocircng minh theo Wiig 1996
đặc điểm tri thức được higravenh thagravenh từ natildeo người con người sử dụng tri thức để tư duy vagrave ra caacutec quyết định tạo ra giaacute trị Quaacute trigravenh phaacutet triển tri thức luocircn gắn liền với học hỏi đổi mới vagrave saacuteng tạo
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thứcCaacutec loại tri thức
Biết caacutei gigrave (Know-what) tri thức về sự kiện
Biết tại sao (Know-why) tri thức về thế giới tự nhiecircn xatilde
hội vagrave suy nghĩ của con người
Biết ai đoacute (Know-who) về thế giới của caacutec quan hệ xatilde hội
lagrave tri thức về ai biết caacutei gigrave vagrave ai đoacute được những gigrave Việc
biết được những người cần thiết đocirci khi cograven quan trọng
đối với quản lyacute hơn lagrave biết được caacutec nguyecircn tắc quản lyacute
Biết chỗ vagrave biết thời gian (Know-where vagrave Know when)
đang ngagravey cagraveng quan trọng trong nền kinh tế linh hoạt vagrave
năng động
Biết caacutech lagravem (Know-how) caacutec kỹ năng vagrave khả năng thực
hagravenh thagravenh thạo cocircng việc
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
Tri thức tồn tại dưới hai dạng
Tri thức tường minh tri thức đatilde được matilde hoaacute vagrave dễ
dagraveng chuyển giao từ người nagravey sang người khaacutec
thường nằm trong hệ thống văn bản của tổ chức caacutec
quy trigravenh quy tắc hướng dẫn cocircng việc chuẩn mực
hoạt động cơ sở dữ liệuhellip những tri thức nagravey thường
học được qua giaacuteo dục vagrave đagraveo tạo chiacutenh quy
Tri thức ẩn tagraveng lagrave những tri thức thu được từ sự trải
nghiệm thực tế dạng tri thức nagravey thường ẩn trong mỗi
caacute nhacircn vagrave rất khoacute matilde hoacutea thường bao gồm niềm tin
giaacute trị kinh nghiệm biacute quyết kỹ nănghellip
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
Sơ đồ 2 Sự phacircn biệt giữa tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Tri thức tường minh
(Hổ sơ hoacutea)
Tri thức ẩn tagraveng
(Biacute quyết gắn liền với con
người)
Đặc
tiacutenh
bullDễ dagraveng được hệ thống hoacutea
Coacute thể lưu trữ
Coacute thể chuyển giao truyền đạt
bullĐược diễn đạt vagrave chỉa sẻ một caacutech
dễ dagraveng
Mang tiacutenh caacute nhacircn
Mang tiacutenh bối cảnh cụ thể
Khoacute khăn trong việc chiacutenh
thức hoacutea
Rất khoacute tiếp nhận truyền đạt
vagrave chia sẻ
Nguồn
Caacutec tagravei liệu chỉ dẫn họat động
Caacutec chiacutenh saacutech vagrave thủ tục của tổ
chức
bullCaacutec baacuteo caacuteo vagrave cơ sở dữ liệu
Caacutec quaacute trigravenh kinh doanh vagrave
truyền đạt phi chiacutenh thức
Caacutec kinh nghiệm caacute nhacircn
bullSự thấu hiểu mang tiacutenh lịch
sử
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
Quaacute trigravenh chuyển đổi caacutec tri thức ẩn tagraveng (mang tiacutenh chủ quan)
thagravenh caacutec tri thức tường minh được hệ thống hoacutea (mang tiacutenh
khaacutech quan) Nonaka vagrave Takeuchi đatilde nhận dạng 4 quaacute trigravenh khaacutec
nhau
Chia sẻ tri thức (Xatilde hội hoacutea) Quaacute trigravenh chia sẻ những kinh
nghiệm vagrave tạo ra tri thức ẩn tagraveng
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức (Sự ngoại hiện) quaacute trigravenh nối kết
caacutec tri thức ẩn tagraveng thagravenh caacutec khaacutei niệm rotilde ragraveng
Tạo tri thức (Kết hợp) quaacute trigravenh phacircn lọai vagrave hội nhập thagravenh
caacutec tri thức hiện hữu vagrave
Phacircn phối tri thức (Sự tiếp thu) quaacute trigravenh biến caacutec tri thức hiện
hữu thagravenh tri thức ẩn tagraveng
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
Nội dung cơ bản trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave một quaacute trigravenh bao gồm caacutec hoạt động
cơ bản kiến tạo khai thaacutec sử dụng chia sẻ vagrave phaacutet
triển nguồn tagravei sản tri thức trong tổ chức nhằm tạo ra giaacute
trị
Quản lyacute tri thức cần phải quan tacircm đến cả 2 loại tri thức
tri thức tường minh vagrave tri thức ẩn tagraveng
Quản lyacute tri thức cần tiếp cận một caacutech coacute hệ thống vagrave
mang tiacutenh chiến lược gắn kết chặt chẽ với chiến lược vagrave
mục tiecircu kinh doanh
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
Caacutec yếu tố cơ bản trong quản lyacute tri thức
Con người tạo ra tri thức vagrave sử dụng tri thức để lagravem việc
vagrave tạo giaacute trị
Quy trigravenh quản lyacute tri thức nhất thiết phải gắn liền với caacutec
quaacute trigravenh kinh doanh cốt lotildei của doanh nghiệp
Cocircng nghệ CNTT bao gồm cả phần cứng vagrave phần mềm
coacute vai trograve cũng rất quan trọng trong quản lyacute tri thức noacute lagrave
cocircng cụ để lưu trữ chuyecircn chở chia sẻ tri thức vagrave qua đoacute
tăng cường khả năng đoacuteng goacutep của tri thức cho phaacutet triển
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thứcĐặc điểm trong quản lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức lagrave cocircng việc tốn keacutem
Quản lyacute tri thức hiệu quả đogravei hỏi phải xacircy dựng một hệ thống giải phaacutep lai gheacutep giữa con người vagrave cocircng nghệ
Quản lyacute tri thức cần phải coacute những người quản lyacute coacute kiến thức
Quản lyacute tri thức coacute lợi từ việc sắp xếp định hướng nhiều hơn lagrave từ caacutec mocirc higravenh được xacircy dựng từ thị trường hơn lagrave từ hệ thống cấp bậc
Chia sẻ vagrave sử dụng thocircng tin thường khocircng phải lagrave một hagravenh động tự nhiecircn
Quản lyacute tri thức coacute yacute nghĩa lagrave phaacutet triển quaacute trigravenh xử lyacute tri thức
Quản lyacute tri thức khocircng bao giờ coacute điểm dừng
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
HTTT quản lyacute tri thức (KWS) caacutec hệ thống được thiết kế để hỗ trợ việc chia sẻ kiến thức hơn lagrave chia sẻ thocircng tin
Hỗ trợ việc phacircn loại dữ liệu vagrave thocircng tin kiểm soaacutet thiết kế lập kế hoạch vagrave lịch hagravenh động tạo ra caacutec giải phaacutep khaacutec nhau để giải quyết cho một vấn đề cụ thể cho doanh nghiệp
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
Vai trograve của HTTT quản lyacute tri thức trong
doanh nghiệp
Diễn đạt caacutec tri thức ngoagravei doanh nghiệp
Người cố vấn nội bộ của mỗi doanh nghiệp
Nhacircn cocircng tri thức lagrave những taacutec nhacircn thay đổi
tổ chức
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
Cơ sở hạ tầng CNTT cho việc cung cấp tri thức
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
Thocircng tin amp HT lagravem việc tri thức Cocircng việc thocircng tin
(Information work) chủ yếu gồm việc tạo ra hay xử lyacute thocircng tin
được thực hiện bởi caacutec nhacircn viecircn thocircng tin phacircn thagravenh 2
nhoacutem
Nhacircn viecircn dữ liệu (data worker) chủ yếu xử lyacute amp phacircn taacuten
thocircng tin Viacute dụ như thư kyacute nhacircn viecircn kinh doanh kế toaacuten
Nhacircn viecircn tri thức (knowledge worker) chủ yếu tạo ra tri thức
amp thocircng tin Viacute dụ như nhagrave thiết kế nhagrave nghiecircn cứu kiến truacutec
sư luật sư
Nhacircn viecircn dữ liệu vagrave nhacircn viecircn tri thức coacute yecircu cầu về thocircng
tin vagrave HT hỗ trợ cho họ khaacutec nhau
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
So saacutenh việc xử lyacute kiến thức vagrave xử lyacute thocircng tin thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Văn phograveng coacute 3 chức năng cơ bản
Quản lyacute amp kết hợp caacutec cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn dữ liệu amp tri thức
Kết nối cocircng việc của caacutec nhacircn viecircn thocircng tin tại chổ với tất cả caacutec cấp vagrave caacutec chức năng của tổ chức
Kết nối tổ chức với thế giới becircn ngoagravei bao gồm khaacutech hagraveng nhagrave cung ứng đại diện chiacutenh phủ vagrave caacutec kiểm toaacuten viecircn becircn ngoagravei
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec hoạt động chiacutenh của nhacircn viecircn văn phograveng
Quản lyacute tagravei liệu bao gồm việc tạo ra lưu trữ lấy ra vagrave phaacutet taacuten
Lập lịch biểu cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Truyền thocircng bao gồm khởi động nhận amp quản lyacute truyền thocircng dựa trecircn văn bản giấy số hoacutea hay giọng noacutei cho caacutec caacute nhacircn amp nhoacutem lagravem việc
Quản lyacute dữ liệu về nhacircn viecircn khaacutech hagraveng vagrave nhagrave cung ứng
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
Phacircn phối tri thức Hệ thống quản lyacute tư liệu vagrave văn phograveng
Caacutec HT văn phograveng tiecircu biểu
Hoạt động văn
phograveng
Cocircng nghệ
Quản lyacute tagravei liệu Word processing desktop publishing document
imaging Web publishing work flow managers
Lập lịch Electronic calendars groupware intranets
Truyền thocircng E-mail voice mail digital answering systems
groupware intranets
Quản lyacute dữ liệu Desktop database spreadsheets user-friendly
interfaces to mainframe databases
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Cocircng cụ của hệ thống hỗ trợ nhoacutem
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Hỗ trợ truyền thocircng bằng caacutech hỗ trợ
caacutec cuộc họp
Dẫn hướng cho việc suy nghĩ vagrave tranh
luận
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hỗ trợ của hệ thống ra quyết định theo nhoacutem
Phaacutet triển caacutec kế hoạch định trước
Tăng khả năng tham gia
Tạo một khocircng khiacute cởi mở vagrave hợp taacutec
Tạo sự tự do chỉ triacutech caacutec yacute kiến
Nhằm mục tiecircu đaacutenh giaacute
Tổ chức vagrave đaacutenh giaacute caacutec yacute kiến
Thiết lập thứ tự ưu tiecircn vagrave tạo caacutec quyết định
Tạo tagravei liệu của cuộc gặp
Truy cập caacutec thocircng tin becircn ngoagravei
Sự bảo toagraven ldquonhững ghi nhớ của tổ chứcrdquo
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Đặc tiacutenh riecircng của quaacute trigravenh ra quyết định theo nhoacutem
Đặc tiacutenh riecircng của mỗi nhoacutem
Đặc tiacutenh của nhiệm vụ magrave nhoacutem phải triển khai
Tổ chức magrave nhoacutem đang lagravem việc
Sử dụng caacutec cocircng nghệ thocircng tin như hệ thống gặp
mặt điện tử vagrave hệ thống tạo quyết định theo nhoacutem
Quaacute trigravenh liecircn hệ vagrave tạo quyết định magrave nhoacutem đang
sử dụng
HTTT quản lyacute tri thức
Chia sẻ tri thức HTTT hỗ trợ nhoacutem (GSS)
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Nhacircn viecircn tri thức thực hiện 3 vai trograve chiacutenh yếu quan
trọng đối với tổ chức vagrave nhagrave quản lyacute
Giữ cho tổ chức coacute thể theo kịp với thế giới becircn
ngoagravei về tri thức trong lĩnh vực cocircng nghệ khoa học
tư tưởng xatilde hội vagrave nghệ thuật
Phục vụ như nhagrave tư vấn nội bộ theo lĩnh vực tri thức
của họ tạo necircn caacutec thay đổi vagrave cơ hội
Hagravenh động như nhacircn tố đaacutenh giaacute khởi động vagrave
khuyến khiacutech caacutec dự aacuten thay đổi
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức
Tạo tri thức Hệ thống cocircng việc tri thức
Yecircu cầu đối với HTTT quản lyacute tri thức
Phải liecircn hệ được với nhiều nguồn thocircng tin vagrave dữ liệu becircn ngoagravei doanh nghiệp
Đogravei hỏi caacutec phần mềm hỗ trợ đồ họa phacircn tiacutech quản lyacute tagravei liệu dữ liệu vagrave coacute khả năng truyền thocircng ở mức cao hơn caacutec hệ thống khaacutec
Phải được hỗ trợ về phần cứng
Coacute những giao diện tiện iacutech
Phải sử dụng caacutec maacutey trạm mạnh hơn so với caacutec maacutey vi tiacutenh thocircng thường
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
HTTT quản lyacute tri thức (KMS)
Thu thập amp matilde hoacutea tri thức
Caacutec loại HTTT quản lyacute tri thức
Triacute tuệ nhacircn tạo
Hệ thống chuyecircn gia
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Phaacutet triển caacutec chương trigravenh maacutey tiacutenh để thực hiện một số caacutec hagravenh vi tri thức của con người
Giuacutep cho DN tạo một cơ sở dữ liệu kiến thức
Phục vụ cho một số caacutec lĩnh vực đặc biệt
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ thống triacute tuệ nhacircn tạo
(Artificial Intelligence - AI)
Ứng dụng của AI
Xử lyacute ngocircn ngữ tự nhiecircn
Tự động hoacutea
Nhận dạng caacutec cảnh động (hệ thống vệ tinh)
Nhận dạng acircm thanh
Maacutey tự học
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Chuyecircn gia lagrave những người coacute kiến thức vagrave kinh nghiệm đặc biệttrong lĩnh vực cần giải quyết vấn đề
VD Chọn lựa thiết bị ngacircn saacutech cho quảng caacuteo chiến lược quảngcaacuteo
ES lagrave HT dựa trecircn maacutey tiacutenh (gồm phần cứng vagrave phần mềm maacuteytiacutenh) giuacutep nhagrave QL giải quyết caacutec vấn đề hoặc RQĐ tốt hơn
ES lagrave 1 nhaacutenh của triacute tuệ nhacircn tạo được aacutep dụng trong nhiều lĩnhvực khaacutec nhau
VD Chẩn đoaacuten y học thăm dograve migraven quản lyacute tagravei sản lập kế hoạchcocircng ty tư vấn thuế đặt giaacute thầu hellip
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Hệ thống chuyecircn gia (Expert System - ES)
Một hệ thống kiến thức sử dụng kiến thức cho caacutec lĩnh vực ứng dụng vagrave caacutec thủ tục can thiệp để giải quyết caacutec vấn đề magrave thocircng thường phải yecircu cầu tới caacutec chuyecircn gia giải quyết
Kiến thức sacircu trong một lĩnh vực hẹp
Thường sử dụng quy luật nếu-thigrave
Cơ sở dữ liệu chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ chuyecircn gia
(Expert System ES)
Caacutec thagravenh phần của hệ thống chuyecircn gia
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Cấu truacutec chung của ES
Kieaacuten thoumlugravec chuyeacircn gia
(Quy taeacutec)
Heauml thoaacutengthu thaaumlp
kieaacuten thoumlugravec
Maugravey suy luaaumln(Ntildeieagraveu kieaumln keaacutet luaaumln)
Heauml thoaacutenggiaucirci thiacutech
Giao dieaumlnngoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Nhaoslash quaucircn lyugraveNgoumlocircoslashi soumlucirc duiumlng
Cocirc socircucirc kieaacuten thoumlugravec
Kieaacuten thoumlugravecchuyeacircn gia
(caugravec quy taeacutec)
Caugravec soumliuml kieaumlncuiuml thearing(CSDL)
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Đặc điểm của ES
Aacutep dụng kiến thức 1 lĩnh vực riecircng biệt cho 1 hoagraven cảnh hay 1 vấn đề khocircng chắc chắn hay thiếu thocircng tin
Đưa ra những giải phaacutep về hiệu quả vagrave kết quả như chẩn đoaacuten 1 vấn đề đaacutenh giaacute 1 hoagraven cảnh cho lời khuyecircn hellip
Giải thiacutech vagrave lyacute giải caacutec lời khuyecircn magrave noacute đưa ra
Cung cấp thocircng tin thecircm về lĩnh vực chuyecircn gia
Nhận ra những hạn chế của migravenh trong lĩnh vực nagravey vagrave biếtluocircn những chuyecircn gia khaacutec coacute thể cho lời khuyecircn
Cải thiện kiến thức vagrave chuyecircn mocircn nếu được ldquohọcrdquo thecircm bằngcaacutech cho thecircm kiến thức vagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Iacutech lợi của ES
Bảo tồn được tri thức của chuyecircn gia
Giuacutep cho nhiều người coacute cugraveng trigravenh độ ldquochuyecircn giardquo
để RQĐ
Tăng hiệu quả của quaacute trigravenh RQĐ
QĐ nhất quaacuten iacutet phụ thuộc vagraveo con người
Coacute thể dugraveng lagravem cocircng cụ huấn luyện tuyệt vời
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Ưu điểm Hoagraven thagravenh caacutec phần cocircng việc thậm chiacute nhanh hơn một
chuyecircn gia
Tỷ lệ sai soacutet khaacute thấp (đocirci khi cograven thấp hơn một chuyecircn gia)
Coacute khả năng tạo được những lời khuyecircn phugrave hợp vagrave khocircng thay đổi
Coacute thể đoacuteng vai trograve của một chuyecircn gia hiếm ở một lĩnh vực hẹp
Khi được sử dụng cho mục điacutech đagraveo tạo ES giuacutep quaacute trigravenh học hiệu quả hơn
Coacute thể sử dụng ES cho những mocirci trường gacircy nguy hiểm cho con người
Coacute thể sử dụng để tạo kiến thức của một tổ chức
Coacute thể cung cấp kiến thức tại bất kỳ thời điểm nagraveo
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Nhược điểm của ES
Giới hạn về mặt cocircng nghệ
Khoacute thu thập kiến thức cho ES
Phải xaacutec định được ai lagrave chuyecircn gia cho lĩnh vực đang quan tacircm
Phải coacute sự thống nhất giữa caacutec chuyecircn gia trong cugraveng lĩnh vực về giải phaacutep cho một vấn đề cụ thể
Chuyecircn gia phải sẵn sagraveng hợp taacutec với caacutec nhacircn cocircng kiến thức
Khoacute duy trigrave caacutec chuyecircn gia trong một tổ chức
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Hệ chuyecircn gia (tt)(Expert System ES)
Caacutec lĩnh vực ứng dụng
Phacircn loại
Chẩn bệnh
Điều khiển
Kiểm soaacutet caacutec quaacute trigravenh
Thiết kế
Lập kế hoạch vagrave lịch trigravenh
Tạo caacutec lựa chọn
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
So saacutenh DSS vagrave ES
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Muiumlc tieacircu Hoatilde trocirciuml ngoumlocircoslashi RQNtilde baegraveng caugravech traucirc locircoslashi truy vaaacuten cuucirca ngoumlocircoslashi RQNtilde
Thay theaacute vaoslash laeumlp laiumli locircoslashi khuyeacircn cuucirca caugravec chuyeacircn gia
Ai khuyeacircn RQNtilde Con ngoumlocircoslashi vaoslash hay heauml thoaacuteng Heauml thoaacuteng
Soumliuml ntildeogravenh houmlocircugraveng chiacutenh RQNtilde Truyeagraven ntildeaiumlt chuyeacircn moacircn (ngoumlocircoslashi-maugravey-ngoumlocircoslashi) vaoslash cho locircoslashi khuyeacircn
Houmlocircugraveng houcirci Ngoumlocircoslashi houcirci maugravey Maugravey houcirci ngoumlocircoslashi
Baucircn chaaacutet hoatilde trocirciuml Caugrave nhaacircn nhougravem toaring choumlugravec Caugrave nhaacircn (chuucirc yeaacuteu) vaoslash nhougravem
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
So saacutenh DSS vagrave ES (tt)
Ntildeaeumlc ntildeiearingm DSS ES
Phoumlocircng phaugravep xoumlucirc lyugrave chiacutenh Soaacute Kyugrave hieaumlu
Ntildeaeumlc tiacutenh cuucirca loacutenh voumliumlc vaaacuten ntildeeagrave
Phoumlugravec taiumlp toaringng hocirciumlp Phaiumlm vi heiumlp
Loaiumli vaaacuten ntildeeagrave Ntildeaeumlc bieaumlt tigravenh huoaacuteng duy nhaaacutet Laeumlp laiumli
Cocirc socircucirc doumlotilde lieaumlu Doumlotilde kieaumln (soumliuml kieaumln vaoslash soaacute) Doumlotilde kieaumln vaoslash thuucirc tuiumlc
Khaucirc naecircng suy luaaumln Khoacircng Cougrave giocircugravei haiumln
Khaucirc naecircng giaucirci thiacutech Giocircugravei haiumln Cougrave
Hệ chuyecircn gia (tt)
(Expert System ES)
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Tương quan giữa caacutec hệ thống
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech
Bagravei tập nhoacutem
Hatildey tigravem hiểu về caacutec trang web hoặc caacutec hệ thống phần mềm dugraveng trong quản lyacute hiện coacute tại Việt Nam chọn lựa 2 website hoặc 2 hệ thống con trecircn website hoặc 2 hệ thống phần mềm tiecircu biểu cho 2 loại hệ thống theo cấp bậc quản lyacute khaacutec nhau magrave bạn đatilde học Giới thiệu về trang web hay hệ thống phần mềm phacircn loại hệ thống của noacute vagrave giải thiacutech