Chương 3. Thi truong ngoai hoi

19
1 ©2003 Paragon Solutions, Inc. Chương Chương 3 TH THỊ TRƯ TRƯỜNG NGO NG NGOẠI H I HỐI (THE FOREIGN EXCHANGE (THE FOREIGN EXCHANGE MARKET MARKET - FOREX) FOREX) © HV 2006 | Slide 2 FOREX MỤC TIÊU C TIÊU Giới thiệu các đặc trưng của TTNH Xác định các chủ thể tham gia TTNH Các khái niệm cơ bản về tỷ giá, các loại tỷ giá Các giao dịch ngoại hối cơ bản © HV 2006 | Slide 3 FOREX NỘI DUNG I DUNG 2.1 Khái niệm và đặc trưng TTNH 2.2 Chức năng và vai trò của TTNH 2.3 Chủ thể tham gia thị trường 2.4 Tỷ giá và các vấn đề về tỷ giá 2.5 Các giao dịch ngoại hối cơ bản

description

Chương 3. thị trường ngoại hối

Transcript of Chương 3. Thi truong ngoai hoi

Page 1: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

1

©2003 Paragon Solutions, Inc.

ChươngChương 33THTHỊỊ TRƯ TRƯỜỜNG NGONG NGOẠẠI HI HỐỐII(THE FOREIGN EXCHANGE(THE FOREIGN EXCHANGE

MARKETMARKET -- FOREX)FOREX)

© HV 2006 | Slide 2 FOREX

MMỤỤC TIÊUC TIÊU

Giới thiệu các đặc trưng của TTNH

Xác định các chủ thể tham gia TTNH

Các khái niệm cơ bản về tỷ giá, các loại tỷ giá

Các giao dịch ngoại hối cơ bản

© HV 2006 | Slide 3 FOREX

NNỘỘI DUNGI DUNG

2.1 Khái niệm và đặc trưng TTNH

2.2 Chức năng và vai trò của TTNH

2.3 Chủ thể tham gia thị trường

2.4 Tỷ giá và các vấn đề về tỷ giá

2.5 Các giao dịch ngoại hối cơ bản

Page 2: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

2

© HV 2006 | Slide 4 FOREX

2.12.1 KhKhááii niniệệmm vvàà đđặặcc trưngtrưng

THTHỊỊ TRƯ TRƯỜỜNG NGONG NGOẠẠI HI HỐỐII

© HV 2006 | Slide 5 FOREX

KhKhááii niniệệmm ThThịị TrưTrườờngNgongNgoạạiiHHốốii

Thị trường Ngoại hối là gì?

Là thị trường ở đó các đồng tiền của cácquốc gia khác nhau được mua bán với nhau

Ngoại hối ở đây chủ yếu là các khoản tiềngửi ngân hàng

Ngoại hối khác với ngoại tệ như thế nào?

© HV 2006 | Slide 6 FOREX

ĐĐặặcc trưngtrưng ccủủaa TTNHTTNH

Thị trường tài chính lớn nhất

Thị trường cạnh tranh hoàn hảo nhất

Hoạt động hiệu quả

Thị trường Over-The-Counter(OTC)

Có tính toàn cầu, hoạt động liên tục 24/24giờ

Trung tâm là thị trường liên ngân hàng

Các đồng tiền giao dịch chủ yếu: USD, EUR,YEN, GBP, CHF, CAD, AUD, NZD, SGD…

Page 3: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

3

© HV 2006 | Slide 7 FOREX

2.22.2 ChChứứcc năngnăng vvàà vaivai tròtrò

THTHỊỊ TRƯ TRƯỜỜNG NGONG NGOẠẠI HI HỐỐII

© HV 2006 | Slide 8 FOREX

ChChứứcc năngnăng ccủủaa ththịị trưtrườờngngngongoạạii hhốốii

Cung cấp các dịch vụ cho khách hàng thực

hiện các giao dịch thương mại quốc tế

Giúp luân chuyển vốn quốc tế

Là nơi xác định tỷ giá hối đoái

Cung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro tỷ giá

© HV 2006 | Slide 9 FOREX

VaiVai tròtrò ccủủaa ththịị trưtrườờngng ngongoạạiihhốốii

Thúc đẩy thương mại và đầu tư quốc tế

Tạo điều kiện để NHTW có thể can thiệp và

tác động lên tỷ giá theo hướng có lợi cho

nền kinh tế

Page 4: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

4

© HV 2006 | Slide 10 FOREX

2.32.3 CCáácc chchủủ ththểể thamtham giagia

THTHỊỊ TRƯ TRƯỜỜNG NGONG NGOẠẠI HI HỐỐII

© HV 2006 | Slide 11 FOREX

PhânPhân loloạạii theotheo hhììnhnh ththứứcc ttổổ chchứứcc

Ngân hàng thương mại (commercial banks)

Ngân hàng trung ương (central banks)

Doanh nghiệp (Firms)

Quỹ đầu tư (Investment funds)

Các nhà môi giới (broker companies)

Khách hàng mua bán lẻ (private customers)

Mục đích của các chủ thể trên thị trường?

© HV 2006 | Slide 12 FOREX

SơSơ đđồồ mmốốii quanquan hhệệ gigiữữaa ccáácc ththàànhnhviênviên

NHTW

KH muabán lẻ

NHTM NHTM KH mua bánlẻ

Môi giới

Page 5: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

5

© HV 2006 | Slide 13 FOREX

2.4 T2.4 TỶỶ GIGIÁÁ VVÀÀ CCÁÁC VC VẤẤN ĐN ĐỀỀ VVỀỀ TTỶỶGIGIÁÁ

Tỷ giá là gì? Tỷ giá được yết như thế nào?Tỷ giá chịu tác động bởi những yếu tố nào?

© HV 2006 | Slide 14 FOREX

TTỶỶ GIGIÁÁ VVÀÀ CCÁÁC VC VẤẤN ĐN ĐỀỀ VVỀỀ TTỶỶGIGIÁÁ

Khái niệm về tỷ giá

Các loại tỷ giá

Yết tỷ giá

Yết giá trực tiếp và gián tiếp

Tỷ giá chéo

© HV 2006 | Slide 15 FOREX

KHKHÁÁI NII NIỆỆM TM TỶỶ GIGIÁÁ

Tỷ giá hối đoái là giá của một đồng tiềnđược biểu thị thông qua đồng tiền khác

Tỷ giá là tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền

Ví dụ:

1USD=19.050VND 1GBP=1.258EUR

1EUR=1.3250USD 1USD=112.36JPY

Page 6: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

6

© HV 2006 | Slide 16 FOREX

CCÁÁC LOC LOẠẠI TI TỶỶ GIGIÁÁ

Tỷ giá cố định và tỷ giá thả nổiTỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạnTỷ giá mua vào và tỷ giá bán raTỷ giá chính thứcTỷ giá thị trường tự do/ chợ đenTỷ giá tiền mặt và tỷ giá chuyển khoảnTỷ giá chéo

© HV 2006 | Slide 17 FOREX

YYẾẾT TT TỶỶ GIGIÁÁ

1Đôla Mỹ đổi được 118.54 yên Nhật

1USD= 118.54 JPY USD1= 118.54 JPY 118.54 JPY/USD JPY 118.54/USD

USD/JPY 118.54USDJPY 118.54S(JPY/USD)=118.54

© HV 2006 | Slide 18 FOREX

YYẾẾT TT TỶỶ GIGIÁÁ

Quy ước cách ước tỷ giá:Với hai đồng tiền x và y:Tỷ giá giữa hai đồng tiền được yết như sau:

Số đơn vị đồng tiền x trên một đơn vị đồng tiền yVí dụ: 19.650VND/USD hay S(VND/USD)=19.650y là đồng yết giá, có đơn vị là 1x là đồng định giá, biểu thị giá trị đồng tiền y

S(x/y) tăng y tăng giá so với x

S(x/y)

Page 7: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

7

© HV 2006 | Slide 19 FOREX

YYẾẾT TT TỶỶ GIGIÁÁ

Quy ước cách ước tỷ giá:Tỷ giá nghịch đảo của S(x/y) là S(y/x)Mối quan hệ giữa hai tỷ giá này:

Ví dụ: S(USD/GBP)=1.3518S(GBP/USD) =1/S(USD/GBP) =0.7397

S y xS x y

( / )( / )

1

© HV 2006 | Slide 20 FOREX

YYẾẾT GIT GIÁÁ TRTRỰỰC TIC TIẾẾP VP VÀÀ GIGIÁÁNNTITIẾẾPP

Yết giá trực tiếpCho biết một đơn vịngoại tệ bằng bao nhiêuđơn vị nội tệ

Yết giá gián tiếpCho biết một đơn vịnội tệ bằng bao nhiêuđơn vị ngoại tệ

6 đồng tiền yết gián tiếp:GBP, IEP, AUD, NZD,EUR, SDR

Phân biệt cách yết trực tiếp hay gián tiếp chỉ mang tính tươngđối, dưới giác độ của một quốc gia

© HV 2006 | Slide 21 FOREX

CâuCâu hhỏỏii

Các quốc gia yết trực tiếp hay gián tiếp?- Việt Nam, Thái Lan, Singapore- Mỹ, Canada- Úc, Anh, New Zealand, Iceland- Khu vực đồng EUR

Page 8: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

8

© HV 2006 | Slide 22 FOREX

TTỶỶ GIGIÁÁ MUA VMUA VÀÀO VO VÀÀ BBÁÁN RAN RA

Tỷ giá mua vào (Bidrate)Là tỷ giá mà tại đó nhàtại đó nhà tạo giá sẵnsàng mua vào đồngtiền yết giá

Tỷ giá bán ra (Askrate/Offer rate)Là tỷ giá mà tại đó nhàtạo giá sẵn sàng bán rađồng tiền yết giá

Thông thường tỷ giá bán ra lớn hơn tỷ giá mua vàoVí dụ: 19500 – 19530 VND/USD

© HV 2006 | Slide 23 FOREX

TTỶỶ GIGIÁÁ MUA VMUA VÀÀO VO VÀÀ BBÁÁN RAN RA

Chênh lệch tỷ giá mua vào – bán ra

Spread = Ask rate – Bid rate

Spread = Ask – Bid100%Bid

Spead phụ thuộc vào các yếu tố nào?

© HV 2006 | Slide 24 FOREX

TTỶỶ GIGIÁÁ MUA VMUA VÀÀO VO VÀÀ BBÁÁN RAN RA

Spread phụ thuộc vào:

- Giá trị giao dịch

- Thị trường ngoại hối nơi diễn ra giao dịch

- Tính ổn định của đồng tiền giao dịch

- Tỷ trọng giao dịch của đồng tiền trên thị trường

- Ngoại tệ tiền mặt hay chuyển khoản hay séc…

Page 9: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

9

© HV 2006 | Slide 25 FOREX

ĐIĐIỂỂM TM TỶỶ GIGIÁÁ

1USD = 1.3540 CHF 1 điểm là 0.0001 CHF1GBP = 1.7350 USD 1 điểm là 0.0001 USD1USD = 118.02 JPY 1 điểm là 0.01 JPY1USD = 19500 VND 1 điểm là 1 VND

© HV 2006 | Slide 26 FOREX

ĐIĐIỂỂM TM TỶỶ GIGIÁÁ

Thông thường là mức thay đổi tối thiểu của tỷ giáđược yết

Điểm tỷ giá là đơn vị (thông thường là số thậpphân) cuối cùng của tỷ giá được yết theo thông lệtrong các giao dịch ngoại hối.

1 điểm tỷ giá (1 point) có giá trị khác nhau tùythuộc vào đồng tiền liên quan và cách yết tỷ giá

© HV 2006 | Slide 27 FOREX

TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO

Khái niệm: Tỷ giá chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiềnđược suy ra từ tỷ giá của hai đồng tiền đó vớiđồng tiền thứ ba

Tỷ giá chéo giản đơn:

Giả sử: có 3 đồng tiền x, y, z

Không có chi phí giao dịch

Có tỷ giá giữa x và z, y và z

Cần tính tỷ giá giữa x và y

Page 10: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

10

© HV 2006 | Slide 28 FOREX

TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO

Tỷ giá chéo giản đơn:Trường hợp 1: Biết S(x/z) và S(y/z) (z là đồng tiền

yết giá trong cả 2 tỷ giá)

Ví dụ: Cho S(JPY/USD)=118,54S(VND/USD)=19.511

S(JPY/VND)=?

S x yS x z

S y z( / )

( / )

( / )

© HV 2006 | Slide 29 FOREX

TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO

Tỷ giá chéo giản đơn:

Trường hợp 2: biết S(x/z) và S(z/y) (z vừa là đồngyết giá, vừa là đồng định giá)

Ví dụ: Cho S(JPY/USD)=118,54S(USD/EUR)=1,2708 S(JPY/EUR)=?

S(x/y)=S(x/z).S(z/y)

© HV 2006 | Slide 30 FOREX

TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO

Tỷ giá chéo giản đơn:

Trường hợp 3: biết S(z/x) và S(z/y) (z là đồng địnhgiá trong cả 2 tỷ giá)

Ví dụ: Cho S(USD/AUD)=0.5871

S(USD/EUR)=1.3108 S(EUR/AUD)=?

Sx ySz y

Sz x( / )

( / )

( / )

Page 11: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

11

© HV 2006 | Slide 31 FOREX

TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO

Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:

Nguyên tắc xác định: Nhà tạo thị trường (ngânhàng) luôn

mua thấp – bán cao

© HV 2006 | Slide 32 FOREX

TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO

Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:

Trường hợp 1: Đồng tiền trung gian là đồng yết giátrong cả 2 tỷ giá

Biết S(VND/USD)=(a,b)

S(HKD/USD)=(c,d)

S(VND/HKD)=(x/y)

x=a/d y=b/c

© HV 2006 | Slide 33 FOREX

TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO

Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:

Trường hợp 2: Đồng tiền trung gian vừa là đồngđịnh giá, vừa là đồng yết giá

Biết S(VND/USD)=(a,b)

S(USD/GBP)=(c,d)

S(VND/GBP)=(x/y)x= a.c y = b.d

Page 12: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

12

© HV 2006 | Slide 34 FOREX

TTỶỶ GIGIÁÁ CHCHÉÉOO

Tỷ giá chéo mua vào – bán ra:

Trường hợp 3: Đồng tiền trung gian là đồng địnhgiá trong cả 2 tỷ giá

Biết S(USD/AUD)=(a,b)

S(USD/GBP)=(c,d)

S(AUD/GBP)=(x/y)x = c/b y = d/a

© HV 2006 | Slide 35 FOREX

VVíí ddụụ

1. S(JPY/USD) = 120.55 - 60S(SGD/USD) = 7.5600 – 10

Tính S(JPY/SGD) =?2. S(USD/AUD) = 0.5650 – 90

S(JPY/USD) = 120.60 – 70Tính S (JPY/AUD) =?3. S(USD/GBP) = 1.7950 – 60

S(USD/AUD) = 0.5700 – 15Tính S(AUD/GBP) = ?

© HV 2006 | Slide 36 FOREX

NghiNghiệệpp vvụụ kinhkinh doanhdoanh chênhchênh llệệchchttỷỷ gigiáá (triangular arbitrage)(triangular arbitrage)

Quá trình loại bỏ sự không thống nhất về tỷ giágiữa 3 đồng tiền

2 bước thực hiện nghiệp vụ triangular arbitrage:

Kiểm tra xem tỷ giá giữa các đồng tiền có thốngnhất không?

Xác định quá trình thực hiện nghiệp vụ

Sử dụng mô hình hình tam giác (triangle) để xácđịnh quy trình kinh doanh

Page 13: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

13

© HV 2006 | Slide 37 FOREX

NghiNghiệệpp vvụụ kinhkinh doanhdoanh chênhchênh llệệchchttỷỷ gigiáá (triangular arbitrage)(triangular arbitrage)

x

y z

© HV 2006 | Slide 38 FOREX

NghiNghiệệpp vvụụ kinhkinh doanhdoanh chênhchênhllệệchch ttỷỷ gigiáá (triangular arbitrage)(triangular arbitrage)

Ví dụ:

Nếu thị trường Sydney, Wellington, HongKong yết:

5.9809 HKD/AUD

1.1162 NZD/AUD

5.3860HKD/NZD

Có cơ hội kinh doanh chênh lệch giá không?Nếucó thì nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch giá thựchiện như thế nào?

© HV 2006 | Slide 39 FOREX

Sydney S(AUD/GBP) = 2.0960 – 2.1040London S(GBP/AUD) = 0.4480 – 0.4713Có tồn tại cơ hội KDCL TG?Nếu có, nhà KDCLTG làm gì?Lợi nhuận thu được bao nhiêu?

Page 14: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

14

© HV 2006 | Slide 40 FOREX

2.52.5 CCÁÁC GIAO DC GIAO DỊỊCH NGOCH NGOẠẠIIHHỐỐI CƠ BI CƠ BẢẢNN

© HV 2006 | Slide 41 FOREX

CCÁÁC GIAO DC GIAO DỊỊCH NGOCH NGOẠẠI HI HỐỐIICƠ BCƠ BẢẢNN

Giao dịch ngoại hối giao ngay (forex spottransactions)

Giao dịch ngoại hối kỳ hạn (outright forex forwardtransactions)

Giao dịch hoán đổi ngoại hối (forex swaps)

Giao dịch quyền chọn tiền tệ (currency options)

Giao dịch tiền tệ tương lai (currency futures)

© HV 2006 | Slide 42 FOREX

FORWARD SWAPS FUTURES OPTIONSSPOT

FOREXMARKETS

GIAO DỊCHNGOẠI HỐI

CƠ SỞ

GIAO DỊCH NGOẠI HỐI

PHÁI SINH

Sơ đồ các giao dịch ngoại hối

Page 15: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

15

© HV 2006 | Slide 43 FOREX

CCÁÁC GIAO DC GIAO DỊỊCH NGOCH NGOẠẠI HI HỐỐI CƠI CƠBBẢẢNN

Giao dịch giao ngay (Forex Spot)Giao dịch Kỳ hạn (Forward)

© HV 2006 | Slide 44 FOREX

GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii giaogiao ngayngay((ForexForex Spot Transaction)Spot Transaction)

Forex Spot là giao dịch trong đó hai bên thỏathuận mua bán ngoại hối theo tỷ giá được thỏathuận ngày hôm nay và việc giao hàng được thựchiện trong vòng 2 ngày làm việc

Đối tượng mua bán trong một giao dịch ngoại hốigiao ngay là các khoản tiền gửi ngân hàng ghibằng các đồng tiền khác nhau

© HV 2006 | Slide 45 FOREX

GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii giaogiao ngayngay((ForexForex Spot Transaction)Spot Transaction)

Hai ngày làm việc là thời gian cần thiết để làm thủtục ghi có tài khoản ngân hàng đối tác số tiền thỏathuận

Mỗi giao dịch ngoại hối có hai ngày liên quan:ngày giao dịch và ngày giá trị

Page 16: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

16

© HV 2006 | Slide 46 FOREX

GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii giaogiao ngayngay((ForexForex Spot Transaction)Spot Transaction)

2xx10

210

T2CNT7T6T5T4T3

Ngày giao dịch Ngày giá trị

Ngày giao dịch Ngày giá trị

© HV 2006 | Slide 47 FOREX

GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkỳỳ hhạạnn

Giao dịch ngoại hối kỳ hạn (outright forex forwardtransastion) là giao dịch mua bán ngoại hối trongđó tỷ giá được hai bên thỏa thuận ngày hôm nayvà việc giao hàng (chuyển đổi tiền tệ) được thựchiện tại mức tỷ giá đó vào một ngày xác định trongtương lai

© HV 2006 | Slide 48 FOREX

GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkỳỳ hhạạnn

Ngày giao dịch và ngày giá trị

14/09 16/09 16/12

Mua USD kỳ hạn3T

Nhận USD &thanh toán VND

Giao dịch Spot valuedate

Forwardvalue date

Page 17: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

17

© HV 2006 | Slide 49 FOREX

GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkỳỳ hhạạnn

Giao dịch ngoại hối kỳ hạn sử dụng để bảo hiểm rủi

ro tỷ giá:

Các khoản phải thanh toán nhập khẩu

Các khoản phải thu xuất khẩu

Các khoản đầu tư bằng ngoại tệ

Các khoản đi vay bằng ngoại tệ

© HV 2006 | Slide 50 FOREX

CÔNG THCÔNG THỨỨC TC TÍÍNH TNH TỶỶ GIGIÁÁ KKỲỲHHẠẠNN

Fn là tỷ giá kỳ hạnS(A/B) là tỷ giá giao ngay iA là lãi suất kỳ hạn của đồng định giá (tính %/năm) iB là lãi suất kỳ hạn của đồng yết giá

Ví dụ: S(VND/USD) = 19010ivnd kỳ hạn 6 tháng= 1%/thángiUSD kỳ hạn 6 tháng = 5%/nămTính F6tháng(VND/USD)

)1(

)1()/()/(

B

An i

ixBASBAF

© HV 2006 | Slide 51 FOREX

GiaoGiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkỳỳ hhạạnn

Điểm kỳ hạn số tuyệt đối(p):p =F(A/B)-S(A/B)

Điểm kỳ hạn tương đối:

Nxx

BAS

BASBAFp

12100

)/(

)/()/(

Page 18: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

18

© HV 2006 | Slide 52 FOREX

ĐiĐiểểmm kkỳỳ hhạạnn

Tỷ lệ % lên giá (hay giảm giá) là tương đương vớichênh lệch lãi suất giữa hai đồng tiền

p = iA – iB

© HV 2006 | Slide 53 FOREX

TăngTăng trưtrưởởngng doanhdoanh ssốố giaogiao ddịịchchngongoạạii hhốốii totoàànn ccầầuu trungtrung bbììnhnh mmỗỗiingngààyy

Tăng trưởng doanh số giao dịch ngoại hối toàn cầu trung bìnhmỗi ngày

534

776

1137

1430

1174

1773

27 58 97 128 131208

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

1800

2000

1989 1992 1995 1998 2001 2004

NĂM

TỶ U

SD TotalForward

Nguồn: Triennial Central Bank Survey of Foreign Exchange and Derivatives MarketActivity in April 2004 - BIS

© HV 2006 | Slide 54 FOREX

ThThờờii giangian giaogiao ddịịchch ởở ccáácc trungtrungtâmtâm ngongoạạii hhốốii

23:0015:30San Francisco21:0014:00Chicago20:0013:00NewYork16:3008:30London15:3007:30Frankfurt10:3005:30Bahrain

11:3003:00Singapore10:0002:00Hong Kong09:0001:00Tokyo

09:0001:00Sydney

Close Time (GMT)Open Time (GMT)Trung tâm

Page 19: Chương 3. Thi truong ngoai hoi

19

© HV 2006 | Slide 55 FOREX

VaiVai tròtrò ccủủaa ththịị trưtrườờngng liênliên ngânngânhhààngng

FOREX

Interbank85%

Non-Interbank15%

VaitròcủaNH99% Bank – KH

14%KH – KH

1%