Chuong 3+ nguon von chu so huu

19
LOGO CHƯƠNG : KẾ TOÁN CÁC LOẠI NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU TRONG DOANH NGHIỆP

Transcript of Chuong 3+ nguon von chu so huu

Page 1: Chuong 3+ nguon von chu so huu

LOGO

CHƯƠNG : KẾ TOÁN CÁC LOẠI

NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU TRONG

DOANH NGHIỆP

Page 2: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

Contents

Một số vấn đề chung về nguồn vốn chủ sở hữu

Hình thành

doanh nghiệp :

- Hoạt động

- Chủ sở hữu

Vốn pháp định

Vốn điều lệ

Như vậy, vốn chủ sở hữu là số vốn của các chủ sở hữu đóng góp vào

doanh nghiệp mà doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán.

Phương trình cân bằng :

Vốn CSH = Tổng tài sản – Nợ phải trả

=> Trường hợp DN bị phá sản hoặc giải thể, các chủ sở hữu vốn chỉ

nhận được phần còn lại sau khi đã thanh toán các khoản nợ phải trả.

Page 3: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

Contents

Vốn được bổ sung từ ;

- Lợi nhuận của hoạt động SXKD

- Các quỹ hình thành trong DN

- Các chủ sở hữu góp thêm vốn

Vốn chủ sở hữu thể hiện

dưới dạng vốn kinh

doanh, là phần đóng góp

của các chủ sở hữu

Quá trình hoạt động

Giai đoạn ban đầu

Nội dung vốn chủ sở hữu :

Page 4: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

1. Kế toán nguồn vốn kinh doanh

2. Kế toán các quỹ của doanh nghiệp

Contents

Page 5: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

Contents

I. Kế toán nguồn vốn kinh doanh

1. Nội dung và nguyên tắc

Nguồn vốn kinh doanh là bộ phận chủ yếu trong nguồn vốn chủ

sở hữu được doanh nghiệp sử dụng để tạo ra các loại tài sản đang

được sử dụng trong các hoạt động khác nhau của doanh nghiệp.

Trong quá trình hoạt động, phần vốn này được bổ sung hàng

năm, thành phần cấu thành nguồn vốn ở các loại doanh nghiệp

tương đối giống nhau, cụ thể :

Page 6: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

Contents

Liên doanh

NN cấp Bổ sung từ các quỹ

Đánh giá lại tài sản

Nhận biếu tặng

NVKD

Doanh nghiệp Nhà nước

Page 7: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

Contents

Liên doanh

Bổ sung từ các quỹ

Đánh giá lại tài sản

Nhận biếu tặng

NVKD

Doanh nghiệp liên doanh

Page 8: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

Contents

Liên doanh

Vốn góp,Cổ phiếu Bổ sung

từ các quỹ

Đánh giá lại tài sản

Nhận biếu tặng

NVKD

Công ty TNHH, doanhnghiệp tư nhân, Côngty cổ phần

Page 9: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

Contents

Nguyên tắc hạch toán

2. Tài khoản sử dụng

Kế toán sử dụng TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh, có 3 TK cấp 2

TK4111 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu

TK4112 – Thặng dư vốn cổ phần

TK4118 – Vốn khác

Bên Nợ : Nguồn vốn kinh doanh giảm do :

- Hoàn trả vốn góp cho các chủ sở hữu

- Giải thể thanh lý doanh nghiệp

- Bù lỗ kinh doanh theo quyết định của đại hội cổ đông, mua lại cổ

phiếu để hủy ngang (Công ty cổ phần)

Page 10: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

Contents

Bên Có : Nguồn vốn kinh doanh tăng do :

- Các chủ sở hữu đầu tư vốn

- Bổ sung vốn từ lợi nhuận kinh doanh

- Phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá

- Giá trị TS nhận biếu tặng làm tăng NVKD

SD Bên Có : Nguồn vốn kinh doanh hiện có của doanh nghiệp

VI.3. Trình tự hạch toán

Page 11: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

Contents

TK111,112

Trả lại vốn đầu tư cho chủ

sở hữu

TK4111

TK414,441

Bổ sung nguồn vốn bằng quỹ đầu tư

phát triển, nguồn vốn ĐTXDCB

TK111,112

Nhận vốn góp bằng tiền

Huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu

(Theo mệnh giá)

TK111,112

TK4112Giá phát hành

> mệnh giáTK421

Vốn tăng do trích lợi nhuận sau thuế

TNDN

TK152,153,211…

Nhận góp vốn bằng tài sản

TK111,112 TK4112

Giảm mệnh

giá

TK211,213

Số đã KH

TK214

Trả lại vốn

bằng TSCĐ

TK111,152,156

Trả lại vốn bằng tiền, vật

tư, hàng hóa

Chi

tiền

Giảm

thặng dưHủy

ngang

Page 12: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

Exercises

Tại Công ty cổ phần A có tình hình như sau :

1. Phát hành 1.000.000cp mệnh giá 15.000đ/cp đã thu tiền

mặt, với giá phát hành :

- TH1 : 15.000đ/cp

- TH2 : 18.000đ/cp

2. Chi tiền mặt mua lại 20.000cp do công ty đã phát hành (TH1 và

TH2), giá mua lại là 15.800đ/cp, chi phí giao dịch 200đ/cp.

Mua lại làm cổ phiếu quỹ.

3. Chi tiền mặt mua lại 10.000cp công ty đã phát hành với giá mua

lại là 15.800đ/cp và hủy bỏ ngay tại ngày mua, chi phí giao dịch

bằng tiền mặt 200đ/cp

Bài giải

Page 13: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

Contents

II. Kế toán các quỹ của doanh nghiệp

1. Nội dung và nguyên tắc

Các quỹ của DN là số tiền được trích ra từ lợi nhuận sau thuế

TNDN theo tỷ lệ nhất định do Hội đồng quản trị hoặc do giám

đốc quyết định.

Việc trích khoản tiền từ lợi nhuận của DN nhằm tạo điều kiện

cho DN chủ động mở rộng sản xuất kinh doanh, cải thiện điều

kiện làm việc, dự phòng những rủi ro, tổn thất do thiên tai, hỏa

hoạn hoặc khen thưởng cho những đơn vị, cá nhân có thành

tích, tăng cường phúc lợi cho cán bộ công nhân viên trong DN.

Page 14: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

Contents

Theo chế độ hiện hành, nguồn quỹ của doanh nghiệp gồm :

- Quỹ đầu tư phát triển

- Quỹ dự phòng tài chính

- Quỹ khen thưởng phúc lợi

2. Quỹ đầu tư phát triển

2.1 Mục đích sử dụng :

2.2 Tài khoản

Kế toán sử dụng tài khoản 414 – Quỹ đầu tư phát triển

Page 15: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

Contents

Bên Nợ : Tình hình sử dụng chi tiêu quỹ đầu tư phát triển

Bên Có : Quỹ đầu tư phát triển tăng do trích lập từ lợi nhuận sau thuế

SD Bên Có : Số quỹ đầu tư phát triển hiện có

2. 3. Trình tự hạch toánTK414

TK421

Tạm trích lập quỹ đầu tư phát

triển

TK411

Dùng quỹ đầu tư phát triển để

mua sắm TSCĐ, XDCB đã hoàn

thành bàn giao đưa vào SXKD

ghi tăng NVKD

TK111,112

Quỹ đầu tư phát triển nộp cấp trên

hoặc điều chuyển đơn vị khác

TK111,112

Nhận quỹ đầu tư phát triển do cấp

trên chuyển đến

Cuối năm xác định số quỹ trích

lập thêm

Page 16: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

Contents

III.3. Quỹ dự phòng tài chính

1. Mục đích sử dụng :

2. Tài khoản

Kế toán sử dụng tài khoản 415 – Quỹ dự phòng tài chính

Bên Nợ : Tình hình sử dụng chi tiêu quỹ dự phòng tài chính

Bên Có : Quỹ dự phòng tài chính tăng do trích lập từ lợi nhuận sau thuế

SD Bên Có : Số quỹ đầu tư phát triển hiện có

3. Trình tự hạch toán

Page 17: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

Cycle Diagram

TK415TK421

Trích lập quỹ đầu tư phát triểnTK111,112,136

Nộp quỹ dự phòng tài chính lên cấp

trên

TK111,112

Quỹ dự phòng tài chính do cấp

dưới nộp lên

TK152,211…

Các khoản thiệt hại

VI. Quỹ khen thưởng phúc lợi

1. Mục đích sử dụng :

2. Tài khoản

Kế toán sử dụng tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng phúc lợi có 3

TK cấp 2 : 3531 – 3532 – 3533.

3. Trình tự hạch toán

Page 18: Chuong 3+ nguon von chu so huu

COMPANY LOGO

www.themegallery.com

ContentsTK353

TK421

Trích lập quỹ khen thưởng phúc

lợi

TK111,112Chi trợ cấp khó khăn, tham quan,

nghỉ mát…, từ thiện, nộp cấp trênTK111,112,334,

139,642,411

Xử lý chi vượt quá quỹ khen

thưởng phúc lợi

TK334

Tiền thưởng cho CNV, người lao

động

TK111,112,336

Được cấp trên cấp hoặc cấp dưới

nộp lên

TK414, 441

Bổ sung các quỹ ĐTPT và nguồn

vốn ĐTXDCB

TK411

TSCĐ mua sắm bằng quỹ khen

thưởng phúc lợi

TK214

Giá trị hao

mòn

TK3533

Mua sắm TSCĐ

phục vụ phúc lợi

TK512, 3331

Biếu tặng, khen thưởng sp bằng

quỹ KTPL

Page 19: Chuong 3+ nguon von chu so huu

LOGO

www.themegallery.com