CHƯƠNG 2

10
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN I/ Lịch sử ra đời: Trước khi VietGAP ra đời nước ta có nhiều chương trình sản xuất nông sản an toàn với rau quả và cây dùng làm thức uống. Nhiều nơi các quy định đó đã xây dựng thành quy trình phổ biến cho nông dân thực hiện. Tuy nhiên, chưa có đơn vị nào có trách nhiệm kiểm tra và chứng nhận kịp thời hoặc có chính sách khuyến khích cho người sản xuất, nên phong trào sản xuất nông sản sạch chưa được phát triển rộng rãi, có nơi lụi dần rồi đi vào dĩ vãng

Transcript of CHƯƠNG 2

Page 1: CHƯƠNG 2

CH NG 1: T NG QUANƯƠ Ổ

I/ L ch s ra đ i:ị ử ờ

Tr c khi VietGAP ra đ i n cướ ờ ướ ta có nhi u ch ng trình s n ề ươ ảxu t nông s n an toàn v i rau ấ ả ớqu và cây dùng làm th c ả ứu ng.ố

Nhi u n i các quy đ nh đó đã ề ơ ịxây d ng thành quy trình ph ự ổbi n cho nông dân th c hi n.ế ự ệ

Tuy nhiên, ch a có đ n v nào có trách nhi m ki m tra và ch ng nh n k p th i ư ơ ị ệ ể ứ ậ ị ờho c có chính sách khuy n khích cho ng i s n xu t, nên phong trào s n xu t ặ ế ườ ả ấ ả ấnông s n s ch ch a đ c phát tri n r ng rãi, có n i l i d n r i đi vào dĩ vãngả ạ ư ượ ể ộ ơ ụ ầ ồ

Page 2: CHƯƠNG 2

Trái cây là nhóm đ u tiên tham gia vietGAPầ

Vào năm 2004, Hi p h i Trái cây Vi t Nam tham gia vào1 d án có tên là “Tăng ệ ộ ệ ực ng năng l c c nh tranh ”(VNCI) do VCCI (Phòng th ng m i và Công nghi p ườ ự ạ ươ ạ ệVi t Nam) ch trì và đã t ch c 1 chuy n thăm chu ng trình liên k t Mỹ - Thái ệ ủ ổ ứ ế ơ ếđang th c hi n EUREPGAP và thăm “ Liên k t GAP mi n Tây Thái Lan .ự ệ ế ề

Cũng trong năm này Hi p h i trái cây Vi t Nam cùng v i H i làm v n và VCCI ệ ộ ệ ớ ộ ườt ch c m t h i th o gi i thi u v GAP (EUREPGAP) t i thành ph H Chí Minh.ổ ứ ộ ộ ả ớ ệ ề ạ ố ồ

Năm 2005 liên k t GAP sông Ti n bao g m 6 t nh có trái cây đã đ c thành l p, ế ề ồ ỉ ượ ậho t đ ng r t g n bó và đem l i nh ng hi u qu đáng khích l . ạ ộ ấ ắ ạ ữ ệ ả ệ

Cũng trong năm 2005, T ch c Th tr ng qu c t (IMO) đã t ch c ch ng nh nổ ứ ị ườ ố ế ổ ứ ứ ậ GAP cho 1 s c s s n xu t rau, cà phê Đà L t. Ti p theo đó là các đ n v s n ố ơ ở ả ấ ở ạ ế ơ ị ảxu t thanh long Bình Thu n, lâm tr ng tôm mi n Tây cũng l n l c đ c ấ ở ậ ườ ở ề ầ ượ ượcông nh n s n xu t đ t tiêu chu n GAP.ậ ả ấ ạ ẩ

Ch ng nh n VietGAP s n ph m chèứ ậ ả ẩ

Ngu n: ồ http://www.vietcert.org/vietgaps/1260-vietgap.htm

Tháng 11/2007, đ c s t ch c c a công ty Syngenta Vi t Nam, m t nhóm cán ượ ự ổ ứ ủ ệ ộb thu c h i làm v n (do TS Võ Mai t ch c) và các cán b thu c V Khoa H c,ộ ộ ộ ườ ổ ứ ộ ộ ụ ọ C c tr ng tr t, c c BVTV cùng ti n hành thăm quan, kh o sát ch ng trình GAP ụ ồ ọ ụ ế ả ươc a Malaysia, t ch c Qu c t Control Union (Hà Lan) đóng t i Malaysia. K t ủ ổ ứ ố ế ạ ếthúc chuy n kh o sát này, đoàn đã có báo cáo trình b NN&PTNN, kèm theo là ế ả ộcác ki n ngh v t ch c tri n khai ch ng trình EurepGAP trên rau qu , chăn ế ị ề ổ ứ ể ươ ảnuôi thú y và th y s n Viêt Nam. ủ ả ở

Ngày 28/1/2008, b NN&PTNN đã ban hành quy trình th c hành s n xu t nông ộ ự ả ấnghi p t t cho rau, qu t i an toàn theo quy t đ nh s 379-QĐ-BNN-KHCN.ệ ố ả ươ ế ị ố

V y là VietGAP ra đ i ti p sau EUREPGAP, GlobalGAP và GAP c a m t s n c ậ ờ ế ủ ộ ố ướchâu Á

Page 3: CHƯƠNG 2

Ngu n: ồ http://www.vietcert.org/vietgaps/1246-to-chuc-gap-cac-nuoc.html

Ngày truy c p: ậ Ch nh t, 23 /06 /2013/ 15:37:23ủ ậ

II/ VietGAP là gì?

VietGAP(là c m t vi t t t c a: Vietnamese Good Agricultural Practices) có ụ ừ ế ắ ủnghĩa là th c hành s n xu t nông nghi p t t Vi t Nam là t p h p các tiêu chí ự ả ấ ệ ố ở ệ ậ ợdo BNN&PTNN ban hành đ i v i t ng s n ph m, nhóm s n ph m th y s n, ố ớ ừ ả ẩ ả ẩ ủ ảtr ng tr t, chăn nuôi h ng d n ng i s n xu t áp d ng nh m đ m b o ch t ồ ọ ướ ẫ ườ ả ấ ụ ằ ả ả ấl ng, an toàn th c ph m, truy xu t ngu n g c s n ph m, b o v môi tr ng vàượ ự ẩ ấ ồ ố ả ẩ ả ệ ườ s c kh e, an ninh xã h i cho ng i lao đ ng.ứ ỏ ộ ườ ộ

Ngu n: ồ http://uv-vietnam.com.vn/NewsDetail.aspx?newsId=2603

Nhi u mô hình s n xu t theo tiêu chu n vietGAP đã đ c áp d ngề ả ấ ẩ ượ ụ

V th t thì EurepGAP ra đ i tr c (1997) r i đ n MalaysiaGAP vào năm 2002,ề ứ ự ờ ướ ồ ế JGAP ra đ i vào 2005, AseanGAP và ChinaGAP ra đ i vào năm 2006, sau đó đ n ờ ờ ếGlobalGAP, ThailanGAP và IndiaGAP(2007). VietGAP ra đ i vào 28 tháng 1 năm ờ2008.

Page 4: CHƯƠNG 2

Ngu n: ồ http://www.vietcert.org/vietgaps/1246-to-chuc-gap-cac- nuoc.html

Ngày truy c p: ậ Ch nh t, 23 /06 /2013/ 15:37:23ủ ậ

M t s bi u t ng c a vietGAPộ ố ể ượ ủ

Page 5: CHƯƠNG 2

CH NG 2: N I DUNG CHI TI TƯƠ Ộ Ế

I/ N i dung:ộ

VietGAP d a trên 4 tiêu chí nh :ự ư

1. Tiêu chu n v kĩ thu t s n xu tẩ ề ậ ả ấ2. An toàn th c ph m g m có bi n pháp đ m b o không có hóa ch t nhi m ự ẩ ồ ệ ả ả ấ ễ

khu n ho c ô nhi m v t lý khi thu ho ch.ẩ ặ ễ ậ ạ3. Môi tr ng làm vi c m c đích nh m ngăn ch n vi c l m d ng s c lao ườ ệ ụ ằ ặ ệ ạ ụ ứ

đ ng c a nông dân.ộ ủ4. Truy tìm ngu n g c s n ph m. Tiêu chu n này cho phép xác đ nh đ c ồ ố ả ẩ ẩ ị ượ

các v n đ t khâu s n xu t đ n khâu tiêu th .ấ ề ừ ả ấ ế ụ

Theo quy t đ nh s ế ị ố s 379-QĐ-BNN-KHCN c a BNN&PTNN ban hành ngày ố ủ28/01/2008 thì có 12 n i dung quy trình th c hành s n xu t t t cho rau qu an ộ ự ả ấ ố ảtoàn:

1. Đánh giá và l a ch n vùng s n xu t:ự ọ ả ấ1.1.

2. Gi ng và ghóc ghépố3. Qu n lý đ t và giá thuả ấ ế4. Phân bón và ch t ph giaấ ụ5. N c t iướ ướ6. Hóa ch t bao g m c thu c b o v th c v tấ ồ ả ố ả ệ ư ậ7. Thu ho ch và x lý sau thu ho chạ ử ạ8. Qu n lý và x lý ch t th iả ử ấ ả9. An toàn lao đ ngộ10.Ghi chép, l u tr h s , truy nguyên ngu n g c và thu h i s n ph mư ữ ồ ơ ồ ố ồ ả ẩ11.Ki m tra n i bể ộ ộ12.Khi u n i và gi i quy t n iế ạ ả ế ạ

Ngu n: ồ http://uv-vietnam.com.vn/NewsDetail.aspx?newsId=2603

Page 6: CHƯƠNG 2

II/ B y nguyên t c c a vietGAP:ả ắ ủ

1. Qu n lý: qu n lý d ch h i-IPM, qu n lý s n xu t, qu n lý đ ng ru ng-ICMả ả ị ạ ả ả ấ ả ồ ộ2. H th ng: các bi n pháp, các quá trình s n xu t và ch bi n, tiêu thệ ố ệ ả ấ ế ế ụ3. Khoa h c: các ti n b kĩ thu t, bi n pháp đ c s p x p khoa h c.ọ ế ộ ậ ệ ượ ắ ế ọ4. Th c ti n: phù h p v i t ng đi u ki n c th c a s n xu t và cây tr ng.ự ễ ợ ớ ừ ề ệ ụ ể ủ ả ấ ồ5. Kh năng truy tìm xu t x .ả ấ ứ6. Minh b ch: ghi chép nh t kí s n xu t, công b ch t l ng s n ph m, ạ ậ ả ấ ố ấ ượ ả ẩ

th ng hi u.ươ ệ7. Pháp lý: ch ng nh nứ ậ

III/ B y m c tiêu c a vietGAPả ụ ủ

1. Đ m b o năng su t-s l ng-ch t l ng cho an ninh l ng th c th c ả ả ấ ố ượ ấ ượ ươ ự ựph m c a xã h i.ẩ ủ ộ

2. Đ m b o s phát tri n b n v ng c a s n xu t nông nghi p, tính đa d ng ả ả ự ể ề ữ ủ ả ấ ệ ạsinh h c c a t nhiên và s n xu t nông nghi p.ọ ủ ự ả ấ ệ

3. Đ m b o s phát tri n b n v ng và h n ch ô nhi m c a môi tr ng ả ả ự ể ề ữ ạ ế ễ ủ ườthông qua các bi n pháp qu n lý, ti n b khoa h c công ngh than thi n ệ ả ế ộ ọ ệ ệmôi tr ng, gi m thi u s d ng hóa ch t b o v th c v t.ườ ả ể ử ụ ấ ả ệ ự ậ

4. Đ m b o phúc l i cho ng i s n xu t.ả ả ợ ườ ả ấ5. Đ m b o v sinh an toàn th c ph m cho ng i tiêu dùng, s c kh e c ng ả ả ệ ự ẩ ườ ứ ỏ ộ

đ ng.ồ6. Đ m b o hi u qu kinh t c a s n xu t nông nghi p và kh năng c nh ả ả ệ ả ế ủ ả ấ ệ ả ạ

tranh, xâm nh p th tr ng qu c t .ậ ị ườ ố ế7. Đ m b o kh năng truy nguyên ngu n xu t x c a hàng hóa.ả ả ả ồ ấ ứ ủ

Ngu n:ồ http://baovethucvatcongdong.info/vi/nnbv/congnghesinhthaibvtv/gi%E1%BB%9Bi-thi%E1%BB%87u-v%E1%BB%81-vietgap

Page 7: CHƯƠNG 2

Quy trình th c hi n vietGAP đã đ c áp d ng hi u quự ệ ượ ụ ệ ả

IV/ Nh ng l i ích c a vietGAP:ữ ợ ủ

Áp d ng tiêu chu n vietGAP vào s n xu t nông nghi p sẽ mang l i nhi u l i ích ụ ẩ ả ấ ệ ạ ề ợthi t th c cho bà con nông dân và các doanh nghi p s n xu t, ch bi n, phân ế ự ệ ả ấ ế ếph i s n ph m:ố ả ẩ

- T o ra nh ng s n ph m an toàn ch t l ng.ạ ữ ả ẩ ấ ượ- Đ c h ng nh ng chính sách h tr theo Quy t đ nh s 01/2012/QĐ-ượ ưở ữ ỗ ợ ế ị ố

TTg c a Th t ng Chính Ph ngày 9/1/2012.ủ ủ ướ ủ- S n ph m đ c công nh n theo tiêu chu n vietGAP đ c đánh giá r t ả ẩ ượ ậ ẩ ượ ấ

cao, r t d l u thông trên th tr ng Vi t Nam.ấ ễ ư ị ườ ệ- Làm tăng c ng s tin t ng c a khách hành đ i v i th c ph m an toàn, ườ ự ưở ủ ố ớ ự ẩ

b o v ng i tiêu dùng tr c nguy c th c ph m không an toàn, nh ả ệ ườ ướ ơ ự ẩ ảh ng không t t đ i v i s c kh e.ưở ố ố ớ ứ ỏ

- Ch t l ng và giá c c a s n ph m luôn n đ nhấ ượ ả ủ ả ẩ ổ ị

Page 8: CHƯƠNG 2

-- T o ra l i th c nh tranh, nâng cao th ng hi u c a nhà s n xu t, chạ ợ ế ạ ươ ệ ủ ả ấ ế

bi n phân ph iế ố- T o l p m t ngành chăn nuôi b n v ng v i vi c gi m thi u tác đ ng tiêuạ ậ ộ ề ữ ớ ệ ả ể ộ

c c t i môi tr ng và đ m b o l i ích xã h i.ự ớ ườ ả ả ợ ộ- T o ra s liên k t ch t chẽ gi a 4 nhà: nhà nông, nhà khoa h c, nhà doanhạ ự ế ặ ữ ọ

nghi p và nhà qu n lý.ệ ả- Góp ph n thay đ i thói quen s n xu t, cách suy nghĩ c a ng i nuôi cũngầ ổ ả ấ ủ ườ

nh doanh nghi p v s n xu t b n v ng.ư ệ ề ả ấ ề ữ