CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU
-
Upload
nguyenhagtvt -
Category
Documents
-
view
760 -
download
3
Transcript of CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU
CHƯƠNG V: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KD CHỦ YẾU
I. Chu trình kế toán và các bút toán điều chỉnh
II. Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu
Chu trình kế toán The Accounting Cycle
Quá trình thu thập các thông tin kế toán tài chính và chuẩn bị các báo cáo tài chính
Ghi nh n các ậgiao d chị P/a các bút
toán vào tài kho nả
L p b ng ậ ảCĐTK trc các
BT đ/c
Th c hi n các ự ệbút toán đi u ềch nh cu i kỳỉ ố
L p CĐTK sau bút ậtoán đi u ch nhề ỉ
L p các báo cáo ậtài chính
L p CĐTK sau các ậbút toán khóa s .ổ
Khóa s các TK ổthu nh p chi phí ậ
và XĐKQKD
Chu trình k toánế
Cu i kỳ c n th c h n ố ầ ự ệcác bút toán đi u ch nhề ỉđể l p các báo cáo tài ậchính theo đúng nh ng ữnguyên t c chung.ắ
VÌ sao cần thực hiện các bút toán điều chỉnh
C s d n tíchơ ở ồ
Các kho n doanh thu ảvà chi phí đ c ghi ượnh n khi phát sinh.ậ
Cash Basis
Doanh thu ghi nh n khi ậđã thu đ c ti n và Chi ượ ềphí đ c ghi nh n ti n ượ ậ ềđã đ c thanh toán .ượ
Ko đc s d ngử ụKo đc s d ngử ụ
Các bút toán
đi u ch nh ề ỉ
c n thi t b t c khi nào ầ ế ấ ứ
có kho n Doanh thu ho c ả ặ
Chi phí liên quan đ n ế
nhi u h nề ơ
1 kỳ k toánế
M i bút toán ỗđi u ch nhề ỉ
Bao g m s thay đ i ồ ự ổc a m t kho n Doanh ủ ộ ả
thu ho c Chi phí vàặ Tài s n ho c ả ặN ph i trợ ả ả.
Các bút toán điều chỉnh
Các bút toán điều chỉnhPhân loại: Có 2 nhóm: Phân bổ các khoản trả trước (deferrals)
Phân bổ chi phí trả trước (thuê TS trả trc, công cụ dụng cụ dùng cho nhiều kỳ,…) hoặc phân bổ giá trị của các tài sản dài hạn cho các kỳ kế toán khác nhau. Phân bổ Doanh thu nhận trước cho các kỳ kế toán có liên quan.
Hạch toán cộng dồn các khỏan CF phải trả và DT chưa nhận (accruals) Chi phí phải trả: Khoản chi phí đã phát sinh trong kỳ nhưng chưa phải thanh toán và chưa được ghi nhận Doanh thu chưa nhận: Doanh thu đã phát sinh trong kỳ nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán tiền.
A. Chuy n t ể ừTài s n thành ả
Chi phí
C. H ch toán ạc ng d n ộ ồ
(trích tr c) ướChi phí ph i ả
trả
B. Chuy n N ể ợph i tr thành ả ả
Doanh thu
D. H ch toán ạDoanh thu đã
phát sinh nh ng ưch a đc ghi ư
nh n và ch a đc ậ ưthanh toán
Các dạng bút toán điều chỉnh
Kỳ tr cướ Kỳ hi n t iệ ạ Kỳ t ng laiươ
Giao d chịThanh toán tr c ướcho nh ng kho n ữ ảchi phí trong t ng ươlai (T o ra m t tài ạ ộs n).ả
Cu i kỳ hi n t iố ệ ạ
Bút toán đi u ch nhề ỉ❶ Ghi nh n ph n gtr ậ ầ ịc a tài s n đã đc s ủ ả ửd ng (tiêu dùng) là chi ụphí c a kỳ k toán.ủ ế❷ Gi m s d c a Tài ả ố ư ủkho n tài s n.ả ả
A. CHUYỂN TỪ TÀI SẢN THÀNH CHI PHÍ
1 /T1 31/T12
Thanh toán 2,400 ti n thuê ềc a hàng trong 12 thángử
200 ti n thuê c a hàng hàng thángề ử
Ngày 1/1, Webb Co. thanh toán ti n thuê c a hàng ề ửtrong 1 năm 2,400.
Phân bổ chi phí trả trước VD
Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có
T1 1 Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ 2,400
Ti n m tề ặ 2,400
Thanh toán ti n thuê nhà trong 1 năm.ề
Tr c h t các kho n chi mà mang l i l i ích nhi u h n 1 kỳ ướ ế ả ạ ợ ề ơk toán đ c ghi nh n nh là tài s n. ế ượ ậ ư ả
Phân bổ chi phí trả trước VD
Kho n chi s tr thành chi phí c a kỳ k toán mà nó ả ẽ ở ủ ếgóp ph n t o ra doanh thu.ầ ạ
Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có
Bút toán ghi nh n CF v ti n thuê c a hàng hàng thángậ ề ề ử
T1 31 Chi phí bán hàng 200
Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ 200
Ghi nh n Chi phí v thuê c a hàng c a tháng 1ậ ề ử ủ
Phân bổ chi phí trả trước VD
Chi phí bán hàng T131/01 200
Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ1/1 2,400 31/01 200
S dố ư 2,200
Báo cáo thu nh pậ
Ph n gtr c a tài s n đã đc ầ ị ủ ảs d ng (tiêu dùng) đ t o ử ụ ể ạdoanh thu cho kỳ hi n t i.ệ ạ
B ng cân đ i tài s nả ố ả
Kho n chi mang l i l i ả ạ ợích cho các kỳ t ng ươ
lai (t o thành TS)ạ
Phân bổ chi phí trả trước VD
Kh u hao là s phân b m t cách có h th ng giá tr ấ ự ổ ộ ệ ố ịph i kh u hao c a tài s n c n kh u hao vào Chi phí ả ấ ủ ả ầ ấ
trong su t th i gian s d ng h u ích c a TSố ờ ử ụ ữ ủ
Tài s n c n kh u haoả ầ ấ là nh ng tài s n trong qúa trình ữ ảs d ng v n gi nguyên đ c kích c và hinh d ng ban ử ụ ẫ ữ ượ ỡ ạ
đ u m t d n giá tr kinh t c a nó qua th i gianầ ấ ầ ị ế ủ ờ
Khái niệm về khấu hao
Phần giá trị sử dụng hữu ích của tài sản đã được sử dụng (tiêu dùng) phải đc tính
vào chi phí của kỳ tương ứng.
Ti n m tề ặ (Có)
TSCĐ (Nợ)
T i ngày ạmua và ghi nh n ậ l n ầ
đ u ầ TSCĐ
M t phộ n ầgiá tr s ị ửd ng c a ụ ủ
tài s n ảđ c tiêu ượ
dùng trong kỳ.
T i th i ạ ờđi m cu i kỳể ố
Kh u hao lu ấ ỹkế (Có)
Chi phí kh u ấhao (Nợ)
Khái niệm khấu hao
C s d ch v chăm sóc c JJ’s Lawn Care ơ ở ị ụ ởc n th c hi n các bút toán đi u ch nh sau.ầ ự ệ ề ỉ
Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có
T5 31 Chi phí kh u hao: máy móc và thi t bấ ế ị 50
Hao mòn lu k : máy móc và thi t bỹ ế ế ị 50
Đ ghi nh n chi phí kh u hao c a T5ể ậ ấ ủ
Tài kho n đi u ch nh ả ề ỉgi m tài s nả ả
Trích khấu hao tài sản cố định – Ví dụ
Chi c xe t i tr giá 15,000 c a c s d ch v chăm sóc c ế ả ị ủ ơ ở ị ụ ỏJJ đ c kh u hao trong 60 tháng nh sau:ượ ấ ư
Nh t ký chungậNgày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ế Nợ Có
T5 31 Chi phí kh u hao: Xe t iấ ả 250
Hao mòn lu k : Xe t iỹ ế ả 250
Đ ghi nh n chi phí kh u hao T5ể ậ ấ
15,000 ÷ 60 months = 250 per month
Trích khấu hao tài sản cố định – Ví dụ
Kh u hao lu k đ c th hi n trên ấ ỹ ế ượ ể ệB ng cân đ i k toán nh sau: ả ố ế ư
Kỳ tr cướ Kỳ hi n t iệ ạ Kỳ t ng laiươ
Giao d chịNh n ti n ng ậ ề ứ
tr c c a KHướ ủ (T o ạra n ph i tr -DT ợ ả ả
ch a th c hi nư ự ệ ).
Cu i kỳ hi n t iố ệ ạ
Bút toán đi u ch nhề ỉ Ghi nh n ph n doanh ậ ầthu đã ki m đ c. Vàế ượ Ghi gi m s d c a ả ố ư ủtài kho n DT ch a th c ả ư ự
hi n (N ph i tr )ệ ợ ả ả .
B. CHUYỂN TỪ NỢ PHẢI TRẢ SANG DOANH THU
Các Ví d :ụ
Doanh thu bán vé c a hãng ủhàng không
Doanh thu bán vé theo mùa c a ủcác câu l c b th thao ạ ộ ể
Chuyển từ Nợ phải trả sang doanh thu
1 tháng 1 31 tháng 12
H p đ ng cho thuê nhà trong 12 ợ ồtháng v i t ng ti n thuê là 6000ớ ổ ề
doanh thu v ti n cho thuê m i tháng là 500ề ề ỗ
1/1, Webb Co. nh n tr c 6,000 ti n thuê nhà theo ậ ướ ềh p đ ng 1 năm.ợ ồ
Chuyển từ nợ phải trả sang Doanh thu – Ví dụ
Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có
T1 1 Ti n m tề ặ 6,000
Doanh thu ch a th c hi nư ự ệ 6,000
Thu tr c ti n thuê nhà 6.000 USDướ ề
Tr c h t, doanh thu có liên quan đ n nhi u h n 1 ướ ế ế ề ơkỳ k toán đ c ghi nh n nh m t nghĩa v n ế ượ ậ ư ộ ụ ợ
ph i tr . ả ả
Chuyển từ nợ phải trả sang Doanh thu – Ví dụ
Qua th i gian, Khi d ch v , hàng hóa đc cung c p, ờ ị ụ ấDT s đ c coi là ki m đ c và đ c ghi nh nẽ ượ ế ượ ượ ậ
Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có
Bút toán đi u ch nh đ ghi nh n doanh thu cho thuê nhà hàng thángề ỉ ể ậ
T1 31 Doanh thu ch a th c hi nư ự ệ 500
Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị ụ 500
Ghi nh n doanh thu cho thuê c a tháng 1.ậ ủ
Chuyển từ nợ phải trả sang Doanh thu – Ví dụ
DT BH và cung c p dvấ ụ31/01 500
Doanh thu ch a th c hi nư ự ệ
31/01 500 1/1 6,000 SD 5,500
Báo cáo thu nh pậ
Doanh thu ki m đ c ế ượtrong kỳ.
B ng cân đ i k ả ố ếtoán
Nghĩa v ph i th c ụ ả ựhi n trong t ng lai.ệ ươ
Chuyển từ nợ phải trả sang Doanh thu VD
Doanh thu chưa thực hiện(DT nhận trước) –VD 2
Nh n ti n đ t báo trong 1 năm: 120ậ ề ặ
12010
10SD110
Doanh thu đ c ghi nh nượ ậ
Doanh thu nh n tr cậ ướ(N ph i tr )ợ ả ả
G i đi m i tháng 1 cu n t p chíử ỗ ố ạ
HẠCH TOÁN CỘNG DỒN – DỰ THU VÀ DỰ TRẢC. Hạch toán cộng dồn các khoản thu
nhập đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán.
D. Hạch toán cộng dồn các khoản chi phí đã phát sinh nhưng chưa phải chi trả (chi phí phải trả)
Kỳ tr cướ Kỳ hi n t iệ ạ Kỳ t ng laiươ
Giao d chịThu h i ồ
kho n ph i ả ảthu.
Cu i kỳ hi n t iố ệ ạ
Bút toán đi u ch nhề ỉGhi nh n kho n ậ ảdoanh thu đã ki m đc ếch a đ c ghi nh nư ượ ậ Ghi nh n kho n ậ ảph i thuả
C. Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán
Ví dụ
Ti n lãi ph i thuề ả
Công vi c đã hoàn thành nh ng ệ ưch a phát hành hóa đ n cho ư ơ
khách hàng
Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán
Ngày 1/1/2007, cty Hoàng Lan mua kỳ phiếu do NH Đầu tư phát hành, MG là 100tr.đ, lãi suất 0,7% tháng, kỳ hạn 3 tháng, trả lãi sau.
Hãy xác định bút toán cần thực hiện hàng tháng.
Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toánVD
1/1/07 31/3/07
700.000 ti n lãiề
31/1, Ngân hàng n công ty Hoàng Lan 700.000đ ti n lãi .ợ ề
31/1/07
Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán
28/2/07
Nh t ký chungậ
Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR nợ Có
T1 31 Ph i thu khácả 700,000
Doanh thu ho t đ ng tài chínhạ ộ 700,000
Ghi nh n kho n TN ti n lãi t đ u t vào gi y t có giáậ ả ề ừ ầ ư ấ ờ
Tr c h t, 1 kho n thu nh p tài chính đ c ghi ướ ế ả ậ ượnh n đ ng th i v i m t kho n ph i thu.ậ ồ ờ ớ ộ ả ả
Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toánVD
DT ho t đ ng TCạ ộ31/1 700
Ph i thu khácả31/1 700
Báo cáo thu nh pậ
Doanh thu đ c ghi ượnh n trong kỳ.ậ
B ng CĐ k toánả ế
Kho n ph i thu s ả ả ẽđ c thu trong kỳ ượ
t ng lai.ươ
Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toánVD
1/1/07 31/3/07
700.000 ti n lãiề
28/2, Ngân hàng n công ty Hoàng Lan thêm 700.000đ ti n lãi .ợ ề
31/1/07
Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán VD
28/2/07
700.000 ti n lãiề
Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có
T2 28 Ph i thu khácả 700,000
Doanh thu ho t đ ng tài chínhạ ộ 700,000
Ghi nh n kho n TN ti n lãi t đ u t vào gi y t có giáậ ả ề ừ ầ ư ấ ờ
1/1 31/3
Ti n lãi:2.100.000/1 thángề
700.000đ ti n lãiề
Hãy xác đ nh bút toán ghi nh n vào ngày 31/3. ị ậ
28/2
700.000đ ti n lãiề
Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toánVD
700.000đ ti n lãiề
31/1
Thu h i kho n ph i thuồ ả ả
Nh t ký chungậ
Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có
T3 31 Ti n m tề ặ 2,100,000
DT ho t đ ng tài chính (c a T3)ạ ộ ủ 700,000
Ph i thu khác (ti n lãi c ng d n c a T1 và 2)ả ề ộ ồ ủ 1,400,000
Ghi nh n ti n lãi nh n đ c.ậ ề ậ ượ
Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toánVD
Chi phí ph i tr : Các kho n chi phí đã ả ả ảphát sinh (đã góp ph n t o ra DT c a ầ ạ ủkỳ hi n t i) nh ng ch a ph i chi tr :ệ ạ ư ư ả ả
-Ti n thuê nhà tr sauề ả
-Ti n thuê thi t b tr sauề ế ị ả
- trích tr c l ng ngh phép c a CNướ ươ ỉ ủ
- Trích tr c CF s a ch a l n TSCĐ ướ ử ữ ớtheo KH
-…
V y khi nào chúng ậta s ph i tr ?ẽ ả ả
D. HẠCH TOÁN CỘNG DỒN CÁC KHOẢN CHI PHÍ PHẢI TRẢ
Kỳ tr cướ Kỳ hi n t iệ ạ Kỳ t ng laiươ
Giao d chị .
Thanh toán kho n n ph i ả ợ ả
trả
Cu i kỳ hi n t iố ệ ạ
Bút toán đi u ch nhề ỉ Ghi nh n chi phí khi ậphát sinh, vàGhi nh n n ph i tr v ậ ợ ả ả ềkho n thanh toán trong ảt ng lai .ươ
Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phí phải trả
Th 6,ứ15/2
Th 6, ứ
14/3
3 tr.đ chi phí v ềti n thuê thi t ề ế
bị
29/2/08, Công ty An Huy n ti n thuê thi t b là 3 ợ ề ế ịtr.đ. Ngày thanh toán là Th 6, 14/3.ứ
Th 6,ứ29/2
Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phí phải trả VD 1
Th 6,ứ8/2
Th 6,ứ22/2
Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có
T2 29 TK chi phí thích h pợ 3 tr.đ
Chi phí ph i trả ả 3 tr.đ
Chi phí ph i tr v ti n thuê thi t b .ả ả ề ề ế ị
Tr c h t, 1 kho n chi phí và 1 kho n n ph i tr ướ ế ả ả ợ ả ảđ c ghi nh n.ượ ậ
Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phí phải trả VD1
TK Chi phí thích h pợ29/02 3 tr.đ
Chi phí ph i trả ả29/02 3 tr.đ
Báo cáo KQHĐKD
Kho n chi phí phát sinh ảtrong kỳ đ t o doanh thuể ạ
B ng cân đ i k toánả ố ế
N ph i tr s đ c ợ ả ả ẽ ượ
thanh toán trong kỳ t iớ .
Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phí phải trả VD 1
O,5tr.đ /1tu nầ
Hãy cùng xem bút toán ghi nh n vào ngày 14/3.ậ
3 tr.đ chi phí thuê ngoài thi t bế ị
Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phí phải trả VD 1
2 tr.đ chi phí thuê ngoài thi t bế ị
Th 6,ứ15/2
Th 6, ứ
14/3
Th 6,ứ29/2
Th 6,ứ8/2
Th 6,ứ22/2
Kho n n ph i tr s đ c t t toán sau khi đ n ả ợ ả ả ẽ ượ ấ ếh n và đ c thanh toánạ ượ
Nh t ký chungậ
Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có
T3 14 TK chi phí thích h p (T3)ợ 2 tr.đ
TK Chi phí ph i tr (t T2)ả ả ừ 3 tr.đ
Ti n m tề ặ 5 tr.đ
Thanh toán ti n thuê ngoài thi t bề ế ị
Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phí phải trả VD 1
Ngày 1/12/07 DNTN Hoàng Lan rút vốn vay NH 100 tr.đ, thời hạn 3 tháng, trả lãi sau. Lãi suất hàng tháng là 1,25%.
Hãy xác định bút toán cần thực hiện vào ngày 31/12.
Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phí phải trả VD 2
Nhật ký chungNgày Diễn giải Tham
chiếuNợ Có
T12 31 Chi phí tài chính 1,250
Chi phí ph i trả ả 1,250
Ghi nh n ti n lãi ph i trậ ề ả ả
31/12 1,250
Chi phí tài chính1,250 31/12
Chi phí ph i trả ảKhi DN vay ti n, Chi phí lãi vay ề
đ c c ng d n hàng ngày. Đ n ượ ộ ồ ếcu i kỳ k toán, DN c n tính ố ế ầ
toán s ti n lãi và ghi nh n chi ố ề ậphí. DN cũng ph i ghi nh n s ả ậ ốti n s ph i thanh toán trong ề ẽ ả
t ng lai. ươ
Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phí phải trả VD
Khi 1 doanh nghi p th c hi n n p thu thu nh p thì ph i ệ ự ệ ộ ế ậ ảghi nh n chi phí thu thu nh p doanh nghi p và đ ng th i ậ ế ậ ệ ồ ờ
ghi nh n 1 kho n n ph i tr cho c quan thu c a nhà ậ ả ợ ả ả ơ ế ủn c.ướ
Nh t ký chungậ
Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có
T12. 31 Chi phí thu thu nh p doanh nghi pế ậ ệ 780
Thu và các kho n p.n p NSế ả ộ 780
c tính thu thu nh p phù h p v i thu nh p Ướ ế ậ ợ ớ ậ
ch u thu trong tháng 12.ị ế
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Bút toán điều chỉnh cuối cùng
Các kho n chi phí ph i phù h p doanh ả ả ợthu v i 2 đi u ki nơ ề ệ
S phù h p tr c ti p gi a các ự ợ ự ế ữkho n chi và các giao d ch ả ị
doanh thu c thụ ể .
S phân b có h th ng c a ự ổ ệ ố ủcác kho n chi trong su t th i ả ố ờ
gian phát huy hi u qu c a các ệ ả ủkho n chi. ả
Các bút toán điều chỉnh và Các nguyên tắc kế toán
Thông tin đ c coi là tr ng y u n u thông tin đó ượ ọ ế ếcó ng h ng đáng kả ưở ể đ n quy t đ nh c a ng i ế ế ị ủ ườ
s d ng các báo cáo tài chính.ử ụ
Supplies
Lightbulbs
R t nhi u công ty đã ấ ềh ch toán ngay l p t c ạ ậ ứcác h ng m c tài s n ạ ụ ảkhông tr ng y u vào ọ ế
chi phí
Khái niệm về trọng yếu
Khái quát về chu kỳ kinh doanh của các loại hình DN khác nhau Thương mại Sản xuất
Ti nề
Hàng t n khoồ
Kho n ảph i thuả
Mua hàng
Bán
hàn
g
Thu ti nề
Chu kỳ kinh doanh của DN thương mại
Chu kỳ kinh doanh của tổ chức tài chính
Doanh nghiệp sản xuất Sử dụng lao động, nhà xưởng, thiết bị, để
chuyển NVL thành thành phẩm. Hàng tồn kho gồm:
Nguyên vật liệu Chi phí sản xuất dở dang Thành phẩm tồn kho
Chúng ta s cùng ẽth c hi n k toán ự ệ ếcác quá trình KD
ch y u c a m t ủ ế ủ ộDN s n xu t.ả ấ
=> Doanh nghiệp sản xuất có quy trình kinh doanh phức tạp nhất
Kế toán quá trình cung cấp
1. Khái niệm2. Nhiệm vụ 3. Tài khoản sử dụng4. Phương pháp kế toán
1. Khái niệm
Quá trình cung cấp là quá trình mua và dự trữ các loại vật tư, hàng hoá và các tài sản khác về phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
2. Nhiệm vụ
Phản ánh chính xác, kịp thời, đầy đủ các loại vật tư hiện có cũng như tình hình tăng giảm từng thứ, loại vật tư.
Giám đốc tình hình thực hiện kế hoạch cung ứng vật tư, tìm ra nguyên nhân để có những biện pháp hữu hiệu nhằm không ngừng hoàn thành và hoàn thành tốt kế hoạch cung cấp đề ra.
3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 152 Nguyên liệu vật liệu
Nội dung: Phản ánh số hiện có và tình hình tăng giảm nguyên vật liệu theo trị giá vốn thực tế.
TK 152 Nguyên vật liệu
Dư Nợ: Giá TT của NVL tồn đầu kỳ.
Trị giá vốn thực tế NVL nhập trong kỳ
Trị giá vốn thực tế NVL xuất trong kỳ
Dư Nợ: Giá TT của NVL tồn cuối kỳ.
3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 153 Công cụ dụng cụ
Tài khoản này phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm công cụ dụng cụ theo trị giá vốn thực tế.Kết cấu TK153công cụ dụng cụ, tương tự như TK152 nguyên liệu vật liệu.
Tài khoản 156 Hàng hoá Tài khoản này phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm hàng hoá theo trị giá vốn thực tế .Kết cấu TK156 hàng hoá, tương tự như TK152 nguyên liệu vật liệu.
3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 151 Hàng mua đang đi đường
Nội dung: Phản ánh trị giá vốn thực tế vật tư, hàng hoá mà doanh nghiệp đã mua nhưng cuối kỳ hàng chưa về nhập kho
TK 151 Hàng mua đang đi đườngDư nợ:Giá trị hàng mua đang đi đường đầu kỳ
Giá trị hàng mua trong kỳ nhưng cuối kỳ hàng chưa về nhập kho.
Giá trị hàng đi đường về nhập kho hoặc sử dụng trong kỳ.
Dư nợ:Giá trị hàng mua đang đi đường cuối kỳ
3. Tài khoản sử dụngTài khoản 331 – Phải trả người bán
Số tiền đã ứng trước cho người bán Số tiền đã trả cho người bán về vật tư hàng hóa đã mua. Giảm giá hàng mua được hưởng hoặc hàng mua trả lại.
Số tiền phải trả người bán về vật tư hàng hóa đã mua. Giá trị hàng hóa đã nhận trừ vào tiền ứng trước.
Số dư nợ: Số tiền ứng trước Số dư có : Số tiền còn phải trả người bán hiện có cuối kỳ
Số dư nợ: Số tiền ứng trước Số dư có : Số tiền còn phải trả người bán hiện có đầu kỳ
3. Tài khoản sử dụngTài khoản 133 – “VAT đầu vào được khấu trừ”
Số thuế GTGT được khấu trừ khi mua vật tư, hàng hoá, TSCĐ trong kỳ.
Số thuế GTGT đã khấu trừ, được hoàn trả.
Số dư Nợ: Thuế GTGT được khấu trừ mà chưa khấu trừ vào cuối kỳ
Số dư Nợ: Thuế GTGT được khấu trừ mà chưa khấu trừ vào đầu kỳ
3. Tài khoản sử dụng
Ngoài các TKKT trên, kế toán quá trình cung ứng còn sử dụng phổ biến các TK 111Tiền mặt, TK 112 Tiền gửi ngân hàng, TK 141Tạm ứng…
Kế toán quá trình cung cấp – Sơ đồ hạch toán tóm tắt.
TK 111, 112, 331,…
TK 151 – Hg mua đang đi đg
TK 133 – VAT đ u vào đc kh u ầ ấtrừ
TK 152, 153, 156
(2b)
(1)
(2a)
S đ htoán c ơ ồ ụth và các bút ể
toán chi ti t, xem ếGtrình tr. 130
-137
Kế toán quá trình sản xuất1. Khái niệm2. Nhiệm vụ 3. Tài khoản sử dụng4. Phương pháp kế toán
KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
NVL
tr c ti pự ế
Nhân công tr c ự
ti pế
CF s n ảxu t ấ
chung
Chi phí sản xuất dở
dang(SP dở dang)
Thành ph mẩ
1. Khái niệm
Quá trình kết hợp sức lao động với tư liệu lao động và đối tượng lao động để tạo ra sản phẩm.
Là quá trình phát sinh các chi phí NVL trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung để tạo ra sản phẩm.
2. Nhiệm vụ
Phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời các chi phí chi ra cho quá trình sản xuất sản phẩm và dịch vụ để từ đó xác định giá thành từng loại sản phẩm dịch vụ cung cấp.
Xác định giá trị của các sản phẩm hoàn thành nhập kho.
Giám đốc quá trình sản xuất, quá trình thực hiện kế hoạch giá thành => có biện pháp quản lí chi phí và giảm giá thành.
3. Tài khoản sử dụng 152 – Nguyên liệu vật liệu 153 – Công cụ dụng cụ 214 – Hao mòn tài sản cố định Tài khoản 334 Phải trả công nhân
viên Tài khoản 338 Phải trả, phảỉ nộp
khác.
3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực
tiếp TK 627: Chi phí sản xuất chung Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất dở
dang Tài khoản 155 Thành phẩm
3. Tài khoản sử dụng 214 – Hao mòn tài sản cố định: Được sử dụng để theo
dõi giá trị hao mòn của TSCĐ ghi nhận theo phương pháp kháu hao TSCĐ áp dụng tại doanh nghiệp.
TK Hao mòn TSCĐSDDK
Hao mòn TSCĐ tăng trong kỳ được tính vào chi phí sản xuất
Hao mòn TSCĐ giảm trong kỳ do thanh lý, bán hoặc đánh giá lại TSCĐ
SDCKHao mòn TSCĐ tính đến thời điểm cuối kỳ
3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 334 Phải trả công nhân viên: Tài khoản này
dùng để phản ánh tiền lương và các khoản thanh toán trợ cấp BHXH, tiền thưởng...thanh toán khác có liên quan đến thu nhập của công nhân viên
Tài khoản 334 Phải trả công nhân viên:Tài khoản 334 Phải trả công nhân viên:
Tiền lương ,tiền công và các khoản thanh toán khác phải trả cho công nhân viên được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Các khoản tiền lương và khoản khác đã trả công nhân viênCác khoản khấu trừ vào tiền lương và thu nhập của công nhân viên Các khoản tiền lương và thu nhập công nhân viên chưa lĩnh chuyển sang các khoản thanh toán khác
SDCKTiền lương, tiền công và các khoản khác còn phải trả công nhân viên
3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 338 Phải trả, phảỉ nộp khác. TK này dùng để phản ánh
các khoản phải trả, phải nộp cho cơ quan pháp luật, cho các tổ chức đoàn thể xã hội, cho cấp trên về kinh phí công đoàn, BHXH, BHYtế, các khoản khấu trừ vào lương, các khoản vay, mượn tạm thời, giá trị tài sản thừa chờ xử lý.
Tài khoản 338 Phải trả, phảỉ nộp khácTài khoản 338 Phải trả, phảỉ nộp khácTrích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí kinh doanh (19%), khấu trừ vào lương công nhân viên (6%)Giá trị tài sản thừa chờ xử lý Các khoản phải trả khác.
Các khoản đã nộp cho cơ quan quản lý Khoản BHXH đã trả cho công nhân viên Các khoản đã chi về kinh phí công đoàn Xử lý giá trị tài sản thừa, các khoản đã trả, đã nộp khác
Dư có: Số tiền còn phải trả, phải nộp; giá trị tài sản thừa chờ xử lý.
Dư nợ (nếu có): Số trả thừa, nộp thừa, vượt chi chưa được thanh toán.
3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:TK
này được mở để tập hợp các chi phí liên quan đến NVL xuất dùng cho mục đích sản xuất sản phẩm.
TK này cuối kỳ không có số dư.Tài khoản 621 CPNVLTTTài khoản 621 CPNVLTT
Trị giá vốn nguyên liệu, vật liệu sử dụng trực tiếp cho sản xuất, chế tạo sản phẩm hoặc thực hiện lao vụ dịch vụ trong kỳ.
Các khoản làm giảm chi phí NVLTT. Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm.
3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực
tiếp TK627: Chi phí sản xuất chung
Hai TK này có kết cấu tương tự TK 621 chi phí NVLTT, cuối kỳ không có số dư.
Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất dở dang: Được mở để tập hợp các chi phí chế biến thành phẩm, lao vụ, dịch vụ trong kỳ, cung cấp số liệu cho việc tính giá thành.
3. Tài khoản sử dụngTài khoản 154 – CPSXSPDDTài khoản 154 – CPSXSPDD
SDDK: chi phí sản xuất SPDD đầu kỳ
Tập hợp chi phí chế biến trong kỳ bao gồm: CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC
SDDK: chi phí sản xuất SPDD cuối kỳ
Kết chuyển giá thành sản phẩm hoàn thành nhập kho; xuất bán hoặc gửi bán trong kỳ.
3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 155 Thành phẩm
Phản ánh sự biến động và số hiện có theo giá thành sản xuất thực các loại thành phẩm của doanh nghiệp
Tài khoản 155 Thành phẩmTài khoản 155 Thành phẩm
SDĐK: Trị giá thực tế của thành phẩm tồn kho đầu kỳ
Trị giá thực tế của thành phẩm nhập kho trong kỳ
Trị giá thực tế của thành phẩm xuất kho trong kỳ
SDĐK: Trị giá thực tế của thành phẩm tồn kho cuối kỳ
4.Kế toán quá trình sản xuấtCác kho n tríchả
theo l ngươ
B o hi m xã h iả ể ộ20%
B o hi m y tả ể ế3%
Kinh phí CĐ2% tính vào CF
15% tính vào CF
5% kh u tr l ngấ ừ ươ
2% tính vào CF
1% kh u tr l ngấ ừ ươ
19% tính vào chi phí
6% kh u ấtr vào ừl ngươ
N I DUNG C A TK 338Ộ Ủ-Trích l p và theo dõi ậcác kho n trích theo ảl ng đ n v .ươ ở ơ ị- Kho n kh u tr vào ả ấ ừl ng.ươ- Ti n l ng c a công ề ươ ủnhân đi v ng ch a ắ ưlĩnh.- Các kho n cho vay, ảcho m n t m th i.ượ ạ ờ- Giá tr tài s n th a ị ả ừch x lý.ờ ử- Các kho n ph i tr ả ả ảph i n p khácả ộ
Tài kho n 338 - Ph i tr ph i n p khác ả ả ả ả ộ
Kế toán quá trình sản xuất
TK 621 – CFí NVL tr c ti pự ế
Tài kho n thích h pả ợ152, 153, 111, 112,
214, 331, 334, 338,…
TK 622– CFí nhân công t.t
TK 627 – CFí s n xu t ả ấchung
TK 154 – Chi phí s n xu t d dangả ấ ở
TK 155 –Thành ph mẩ
TK 157 – Hàng g i bánử
TK 632 – Giá v n hàng bánố
(1a)
(1b)
(1c)
(2a)
(2b)
(2c)
(3a)
(3b)
(3c)
S đ chi ti t và ơ ồ ếcác bút toán c th ụ ể
đ ngh xem giáo trìnhề ị tr.138 -146.
IV. Kế toán quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
1. Khái niệm 2. Nhiệm vụ3. Tài khoản sử dụng4. Phương pháp kế toán
Kế toán quá trình tiêu thụ
CF v giá v nề ố hàng bán
1. Khái niệm Quá trình tiêu thụ là quá trình bán các
sản phẩm, dịch vụ cho các đơn vị khác thu hồi vốn và tiếp tục quá trình tái sản xuất.
Khi nào được xác định là tiêu thụ? Xác định KQKD là việc căn cứ vào các
khoản doanh thu, thu nhập và các khoản chi phí phát sinh để tính ra các khoản lãi hoặc lỗ trong kỳ.
2. Nhiệm vụ Phản ánh chính xác và đầy đủ kịp thời tình
hình tiêu thụ sản phẩm dịch vụ và xác định lãi, lỗ của từng loại sản phẩm tiêu thụ.
Giám đốc tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ và các kế hoạch khác của doanh nghiệp.
Tìm ra tồn tại, nguyên nhân và biện pháp nhằm nâng cao lợi nhuận của doanh nghiệp.
3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 Giá vốn hàng bán TK 157 Hàng gửi bán: Tài khoản 333 Thuế và các khoản phải nộp
nhà nước Tài khoản 511 Doanh thu bán hàng Tài khoản TK 641 Chi phí bán hàng và TK
642 Chi phí QLDN Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh Tài khoản 421 Lợi nhuận chưa phân phối. Tài khoản 131 Phải thu của khách hàng
3. Tài khoản sử dụngTài khoản 632 Giá vốn hàng bán.TK này phản ánh trị giá vốn của thành phẩm hàng hóa lao vụ dịch vụ đã bán, các khoản chi phí nguyên vật liệu, nhân công, giá trị khấu hao, hụt vốn được tính vào giá vốn hàng bán cũng như trích lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Tài khoản 632 Giá vốn hàng bán.
Tài khoản 632 Giá vốn hàng bán.Trị giá vốn của hàng bán trong kỳ. …
Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán trong kỳ. Kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh.
TK giá vốn hàng bán cuối kỳ không có số dư.
TK 157 Hàng gửi bán
Phản ánh giá trị thành phẩm hàng hóa, lao vụ dịch vụ hoàn thành đã gửi cho khách hàng hoặc nhờ bán đại lí ,kí gửi nhưng chưa được chấp nhận thanh toán.
TK 157 Hàng gửi bán+Giá trị hàng hóa, thành phẩm gửi cho khách hàng hoặc nhờ bán đại lí, kí gửi.+Trị giá lao vụ dịch vụ đã thực hiện với khách hàng chưa được chấp nhận.
+Giá trị hàng hóa thành phẩm lao vụ, dịch vụ đã được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán.+Trị giá thành phẩm, hàng hóa đã gửi đi bị khách hàng trả lại.
SD: Trị giá vốn thành phẩm hàng hóa đã gửi đi chưa được khách hàng chấp nhận thanh toán.
Tài khoản 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nướcTK này áp dụng chung cho đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế và đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.TK này phản ánh nhiều loại thuế khác nhau, trong phạm vi môn học này chúng ta nghiên cứu loại thuế GTGT đầu ra phải nộp.
Tài khoản 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
+ Số thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế GTGT phải nộp.+ Số thuế GTGT đã nộp vào ngân sách nhà nước
+ Số thuế GTGT đầu ra phải nộp của hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
Số dư bên có: Số thuế GTGT đầu ra còn phải nộp
Tài khoản 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
+Các khoản ghi giảm Doanh thu bán hàng theo chế độ quy định (giảm giá hàng bán, trị giá hàng bị trả lại và chiết khấu thương mại) + Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp lao vụ, dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kì hạch toán.
Không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản TK 641 – CPBH và TK 642 Chi phí QLDN
Chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
Các khoản ghi giảm chi phí Kết chuyển sang tài khoản 911 vào cuối kỳ để xác định kết quả kinh doanh.
TK này cuối kỳ không có số dư.
Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Tập hợp các chi phí đầu vào trong kỳ+ Giá vốn hàng bán+ Chi phí quản lí doanh nghiệp+ Chi phí bán hàng+ Chi phí họat động tài chính và các hoạt động khác Cuối kỳ kết chuyển lãi.
Tập hợp tất cả các giá trị đầu ra gồm:+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ+ Doanh thu hoạt động tài chính và các hoạt động khác Cuối kỳ kết chuyển lỗ.
TK này cuối kỳ không có số dư.
Tài khoản 421 Lợi nhuận chưa phân phối.
Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình phân phối, xử lý kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Tài khoản 421 Lợi nhuận chưa phân phối.
Số lỗ từ hoạt động kinh doanh trong kỳPhân phối lãi.
Số dư bên Nợ: Phản ánh khoản lỗ chưa xử lý hoặc số phân phối quá số lãi.
Số lãi từ hoạt động kinh doanh trong kỳ Số lãi được cấp dưới nộp, số lỗ được cấp trên cấp bù Xử lý các khoản lỗ từ hoạt động kinh doanh
Số dư bên Có: Phản ánh khoản lãi từ hoạt động kinh doanh chưa phân phối.
Tài khoản 131 Phải thu của khách hàng
Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm đã giao, dịch vụ lao vụ đã hoàn thành Thanh toán khoản ứng trước của khách hàng.
Số tiền khách hàng đã trả nợSố tiền đã nhận ứng trước, trả trước của khách hàng
Số dư bên Nợ: Số tiền còn phải thu của khách hàng
Số dư bên Có: số tiền nhận trước, hoặc số đã thu nhiều hơn số phải thu của khách hàng theo chi tiết của từng khách hàng cụ thể.
Kế toán quá trình tiêu thụ Sơ đồ hạch toán tóm tắt
Tài kho n thích h pả ợ154, 155, 156.
TK 641 – 642
TK 133- VAT đ u ầvào đc kh u trấ ừ
TK thích h p 111, ợ112, 131, …
TK 511 – Doanh thu bán hàng
TK 3331 – VAT đ u ra ph i ầ ả
n pộ
TK 632 – Giá v n hàng bánố
(1b)
TK 157 – Hg g i bánử
(1a)
(3)
(2a) (2b)
Trong k toán bán hàng luôn ếluôn có 2 bút toán song songM t ghi nh n DT theo giá bánộ ậM t ghi nh n CF v giá v n ộ ậ ề ố
hàng bán theo giá v nố
Ghi theo giá bán
Ghi theo giá v nố(giá xu t ấkho
Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Cuối kỳ, kế toán thực hiện các bút toán khoá sổ trên các TK phản ánh thu nhập và chi phí (closing entries) để:
Chuẩn bị cho các TK này sẵn sàng để ghi nhận các giao dịch trong kỳ kế toán tiếp theo.
Xác định kết quả kinh doanh và cập nhật chỉ tiêu lợi nhuận giữ lại.
Các bút toán kết chuyển thu nhập và chi phí và Lãi /Lỗ1. Kết chuyển tất cả các khoản DThu và thu
nhập từ các TK phản ánh Dthu và thu nhập sang TK 911 – XĐKQKD
2. Kết chuyển các khoản chi phí từ các tài khoản phản ánh chi phí sang tài khoản 911 – XĐKQKD. Gồm632 – Giá vốn hàng bán641 – Chi phí bán hàng642 – Chi phí quản lý DN635 – CF hoạt động tài chính811 – CF hoạt động khác
1. Kết chuyển Lãi/Lỗ từ TK 911 XĐKQKD sang tài khoản 421 – Lợi nhuận chưa phân phối.
Kế toán xác định kết quả kinh doanh TK 632 – Giá v n hàng bánố
TK 641–CFBHTK642-CFQLDN
TK635-CF hđ TCTK811-CF hđ khác
TK 911-Xác đ nh ịk t qu HĐKDế ả
TK 511 – Doanh thu bán hàng
TK 515-DT hđ TCTK 711-DT hđ khác
TK 421 – L i nhu n ợ ậch a phân ph iư ố
(1a)
(1b)
(1c)
(2a)
(2b)
(3)
S đ chi ti t và ơ ồ ếcác bút toán c th ụ ể
đ ngh xem giáo trìnhề ị tr.153 -156.
(4)
Hết phần 3