Ch¦+ng vi

15
CHƯƠNG 6: ĐO KHOẢNG CÁCH I. PHƯƠNG PHÁP ĐO KHOẢNG CÁCH TRỰC TIẾP 1. Khái niệm Đo chiều dài trực tiếp một đoạn thẳng là so sánh chiều dài đoạn thẳng đó với một dụng cụ đo là thước thép có độ dài đã biết. D = n . l + r A l l l r B D Trong đó: D là chiều dài cần đo l là chiều dài thực tế của thước n số lần đặt thước r phần của

description

 

Transcript of Ch¦+ng vi

Page 1: Ch¦+ng vi

CHƯƠNG 6: ĐO KHOẢNG CÁCH

I. PHƯƠNG PHÁP ĐO KHOẢNG CÁCH TRỰC TIẾP

1. Khái niệm

Đo chiều dài trực tiếp một đoạn thẳng là so sánh chiều dài đoạn thẳng đó với một

dụng cụ đo là thước thép có độ dài đã biết.

D = n . l + r

A l ll

r B

D

Trong đó:

D là chiều dài cần đo

l là chiều dài thực tế của thước

n là số lần đặt thước

r là phần dư của đoạn cần đo

Page 2: Ch¦+ng vi

2. Xác định hướng đường thẳng

Xác định hướng đường thẳng bằng mắt

a. Trường hợp hai điểm A và B trông thấy nhau

D C BA

A D C B

B

B

E

E

A

A

b. Trường hợp hai điểm A và B không trông thấy nhau

A

A

CD

B

B

D

C

D

CA

D

E

CB

1

1

22

Page 3: Ch¦+ng vi

Xác định hướng đường thẳng bằng máy kinh vĩ

BCDA

C

D

B

AM N I

Trường hợp A và B trông

thấy nhau

Trường hợp A và B không trông thấy nhau

AN.AI

BIND ;AM.

AI

BIMC

Page 4: Ch¦+ng vi

3. Các dụng cụ đo chiều dài trực tiếp

1 2 3 9 10 11 12 99 1 2 3

21 9 10 1M 5 20

20 M

- Thước thép.

- Máy kinh vĩ và tiêu ngắm để xác định hướng đường thẳng.

- Que sắt hoặc cọc gỗ.

- Lực kế.

- Nhiệt kế.

- Thước đo góc hoặc máy thủy bình và mia.

)PP(lS.E

1)tt(llll ooooko

l = lo + lk + lt + l f

D = n lo + r + n lk + n lt + n lf

lt = lo (t – to) )PP(ES

1.nlln oof

Page 5: Ch¦+ng vi

4. Đo chiều dài bằng thước thép

- Dụng cụ

- Chuẩn bị

+ Thước thép cuộn có chia vạch đến 1 cm

+ Bộ que sắt (hoặc cọc gỗ).

+ Tiêu ngắm và thước đo góc đứng đơn giản.

- Công tác đo đạcD = n lo + r + n lk + n lt

Chuyển từ chiều dài nằm nghiêng về nằm ngang.

1. Trường hợp đo góc nghiêng V

2. Trường hợp đo hiệu độ cao h

DV = S – D = – D(1 – cos V) = – 2. D sin2 V/2

S = D + DV

S = D + Dh

D2

hD

2

h

3. Trường hợp đo chiều dài đoạn thẳng trên địa hình có độ dốc không đều

ABS

1SA 1V

2SV2

1

3V

h2

3D

B

3h

3S2

1h2D1D

Page 6: Ch¦+ng vi

5. Độ chính xác đo chiều dài bằng thước thép

Các nguồn sai số ảnh hưởng đến độ chính xác kết quả đo bao gồm:

- Sai số do kiểm nghiệm thước: lk

- Sai số do nhiệt độ : lt

- Sai số do xác định độ nghiêng : lh

- Sai số do xác định hướng : lđ

- Sai số do lực kéo thước : lf

- Sai số do thước bị cong : lc

- Sai số do đọc số : lđ.s

- Sai số do ảnh hưởng của gió : lg

Sai số hệ thống gồm: lk , lt lđ lf lc lg

Sai số ngẫu nhiên gồm: lđ.s , lh

2g

2c

2f

2d

2t

2k

2ht mmmmmmm

2ds

2h

2n.n mmm

Page 7: Ch¦+ng vi

II. PHƯƠNG PHÁP ĐO KHOẢNG CÁCH GIÁN TIẾP BẰNG MÁY ĐO DÀI QUANG HỌC

D©y gi÷aD©y d í i

D©y trªn

A

m m '

n 'n

J

DJ

FO

p

B

N

b

M

Ef

I

D = E + f +

Xét 2 tam giác đồng dạng FMN và Fm’n’ ta có p

b

f

E b.

p

fE

Xét tam giác m’Fn’ ta có f

ptg .

2

1

2

Vì rất nhỏ nên có thể viết "2

"

2

tgp

f hay ;

f

p

b.E

Page 8: Ch¦+ng vi

Ta có công thức tính khoảng cách:

cb.Kfb.D

D = Kn + c

p

fK

b = n = M – N

C là hằng số của máy

M là trị số dây trên

N là trị số dây dưới

A

S B

NF

f

D

M M

N

V

Khi tia ngắm nằm nghiêng

Chiều dài nằm nghiêng

D = K . n’ + c

n’ = n . cosV

D = K . n cos V + c

Chuyển về chiều dài nằm ngang

S = D . cosV = Kn . cos2V + c . cosV

Bỏ qua hằng số c

S = K . n cos2V

Page 9: Ch¦+ng vi

GIỚI THIỆU MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ

TC 405

TC 1800 Pentax 256

Page 10: Ch¦+ng vi
Page 11: Ch¦+ng vi

ĐO KHOẢNG CÁCH BẰNG MÁY ĐO XA ĐIỆN TỬ ĐO KHOẢNG CÁCH BẰNG MÁY ĐO XA ĐIỆN TỬ

1. Nguyên lý

Nguyên lý của phương pháp đo xa điện tử rất đơn giản: Xác định quãng đường

bằng cách đo vận tốc và thời gian:

1

2D vt

- D là quãng đường

- v là vận tốc

- t là thời gian

Page 12: Ch¦+ng vi

AB

DAB = (v.t)/ 2

Bộ phận phát thu sóng

Bộ phận phản xạ sóng

Page 13: Ch¦+ng vi
Page 14: Ch¦+ng vi
Page 15: Ch¦+ng vi