Giáo trình thực tập hóa lý PGS. TS. Vũ Ngọc Ban NXB ĐH QGHN, 2007
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ I H C2020)-đã gộp.pdf1 ubnd tỈnh bÌnh dƯƠng cỘng hÒa xÃ...
Transcript of CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ I H C2020)-đã gộp.pdf1 ubnd tỈnh bÌnh dƯƠng cỘng hÒa xÃ...
1
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: GIÁO DỤC HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin tổng quát
- Tên học phần: KIỂM TRA THANH TRA VÀ ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC
-Tên tiếng Anh: INSPECTION AND EXAMINATION IN EDUCATION - Mã học phần: GDHO018
- E-learning: Có
- E-portfolio: Có
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Cơ bản Cơ sở ngành
Chuyên ngành Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 3 (3,0)
+ Số tiết lý thuyết: 45
+ Số tiết thực hành: 0
- Tự học: 90 tiết
+ Đọc tài liệu: 45 tiết
+ Làm bài tập: 45 tiết
+ Thực hiện project: 0 tiết
+ Hoạt động khác (nếu có): 0
- Học phần tiên quyết: không
- Học phần học trước: không
2. Mô tả học phần
Môn học trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức cơ bản về công tác kiểm tra nội bộ
trường học và công tác thanh tra, đánh giá trong quản lý giáo dục.
3. Mục tiêu học phần
- Sinh viên phân biệt được các hoạt động kiểm tra, thanh tra trong giáo dục, thanh tra
chuyên ngành và thanh tra hành chính; thanh tra giải quyết khiếu nại, thanh tra giải quyết
tố cáo.
4. Nguồn học liệu
Tài liệu bắt buộc:
[1] Nguyễn Xuân Thanh, Kiểm tra và thanh tra giáo dục (2013), NXB Đại học Sư
phạm
2
[2] Nguyễn Công Khanh, Kiểm tra đánh giá trong giáo dục (2015), NXB Đại học
Sư phạm
Tài liệu tham khảo
[3] Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ
IX, NXB Chính trị Quốc gia.
[4] Đảng cộng sản Việt Nam (2014), Nghị quyết 29, kì họp thứ 8 Khóa XI về Đổi
mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo, NXB Chính trị Quốc gia.
[5] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thông tư 39/2013/TT-BGD ĐT, Hướng dẫn về thanh
tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục.
[6] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thông tư số 54/2012/TT- BGDĐT Quy định về cộng
tác viên thanh tra giáo dục.
[7] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thông tư số 51/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 Quy
định về tổ chức và hoạt động thanh tra của cơ sở giáo dục đại học, trường trung cấp
chuyên nghiệp.
Tài nguyên khác
Các văn bản pháp lý, các trang web của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào
tạo, Phòng Giáo dục và đào tạo…
5. Chuẩn đầu ra học học phần
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N : Không đóng góp/không liên quan
S : Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều
H : Đóng góp nhiều/liên quan nhiều
Mã
HP Tên HP Mức độ đóng góp
Kiểm tra
và thanh
tra trong
giáo dục
ELO
1
ELO
2
ELO
3
ELO
4
ELO
5
ELO
6
ELO
7
ELO
8
ELO
9
ELO
10
N S N H S N S N H S
Chi tiết Chuẩn đầu ra được mô tả trong bảng sau:
Chuẩn đầu ra học phần CĐR của CTĐT
(ELOx)
Kiến
thức
CELO1 Phân tích được khái niệm và vai trò của
kiểm tra;
ELO2, ELO4
CELO2
Mô tả được các cơ sở khoa học của kiểm
tra nội bộ trường học; xác định vị trí, vai
trò, đối tượng, của kiểm tra nội bộ trường
học
ELO2, ELO4
3
CELO3
Phân tích được các nguyên tắc kiểm tra
nội bộ trường học; các hình thức kiểm tra
nội bộ trường học
ELO2, ELO4
CELO4
Mô tả được cách thức tổ chức kiểm tra nội
bộ trường học; cách tiến hành kiểm tra nội
bộ trường học
ELO2, ELO4
CELO5
Phân tích các đặc điểm của thanh tra –
thanh tra nhà nước;
ELO2, ELO4
CELO6 Phân tích được các cơ sở khoa học của
thanh tra giáo dục;
ELO5, ELO7
Kỹ
năng
CELO7 Xác định được đối tượng và nội dung của
thanh tra giáo dục;
ELO5, ELO7
CELO8 Thực hiện được trình tự tiến hành cuộc
thanh tra;
ELO5, ELO7
CLEO9 Xác định được vai trò, mục đích của đánh
giá trong giáo dục,
ELO5, ELO7
CELO10 Phân tích được các phương pháp để đánh
giá, sử dụng một số công cụ để đánh giá,
ELO5, ELO7
Năng
lực tự
chủ và
trách
nhiệm
CELO11 Nghiêm túc trong học tập, lắng nghe việc
chỉ dẫn của Thầy Cô;
ELO9, ELO10
6. Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra
Chuẩn
đầu ra
CELO
Chỉ báo
thực hiện Mô tả chỉ báo thực hiện
ELO1
CELO1.1 Phân tích được khái niệm và vai trò của kiểm tra
CELO1.2 Mô tả được các bước kiểm tra
ELO2
CELO2.1 Mô tả được các cơ sở khoa học của kiểm tra nội bộ trường học
CELO2.2 Xác định vị trí của kiểm tra nội bộ trường học
ELO3 CELO3.1 Phân tích được các nguyên tắc kiểm tra nội bộ trường học
4
Chuẩn
đầu ra
CELO
Chỉ báo
thực hiện Mô tả chỉ báo thực hiện
CELO3.2 Phân tích các hình thức kiểm tra nội bộ trường học
ELO4
CELO4.1 Mô tả được cách thức tổ chức kiểm tra nội bộ trường học
CELO4.2 Mô tả cách tiến hành kiểm tra nội bộ trường học
ELO5
CELO5.1 Phân tích các đặc điểm của thanh tra – thanh tra nhà nước
CELO5.2 So sánh được sự giống và khác nhau giữa thanh tra - kiểm tra
ELO6
CELO6.1 Phân tích được các cơ sở khoa học của thanh tra giáo dục
CELO6.2 Xác định được mục đích của thanh tra giáo dục
ELO7
CELO7.1 Xác định được đối tượng và nội dung của thanh tra giáo dục
CELO7.2 Phân tích các nguyên tắc chỉ đạo hoạt động thanh tra giáo dục
ELO8
CELO8.1 Thực hiện được trình tự tiến hành cuộc thanh tra
CELO8.2
Mô tả được các bước để tiến hành thanh tra toàn diện một nhà
trường
ELO9
CELO9.1 Xác định được vai trò của đánh giá trong giáo dục
CELO9.2 Xác định được mục đích của đánh giá trong giáo dục
CELO9.3 Mô tả các hình thái đánh giá trong giáo dục
ELO10
CELO10.1 Phân tích được các phương pháp để đánh giá trong giáo dục
CELO10.2 Mô tả được một số công cụ để đánh giá trong giáo dục
CELO10.3 Thực hiện được việc đánh giá năng lực của học sinh
5
Chuẩn
đầu ra
CELO
Chỉ báo
thực hiện Mô tả chỉ báo thực hiện
CELO11
CELO11.1 Nghiêm túc trong học tập, lắng nghe việc chỉ dẫn của Thầy Cô
CELO11.2 Phối hợp tốt với bạn bè; Làm việc theo nhóm, tôn trọng và tin
tưởng lẫn nhau
7. Đánh giá học phần
Hình
thức
KT
Nội dung Thời
điểm Chỉ báo thực hiện
Tỉ lệ
(%)
A. Đánh giá quá trình 50
A.1 Đánh giá thái độ học tập 25
Tham
dự lớp
Không được vắng quá 20% tổng số
tiết
Cá nhân
* Bài tập 1:
Tuần
2, 3
CELO2.1, CELO2.2
CELO2.3,CELO2.4
CELO11.1,CELO11.2
Nhóm
* Bài tập 2:
Tuần
9
CELO10.2,CELO10.3
CELO10.4,CELO10.5
CELO10.2,CELO11.1
CELO11.2
A.2 Kiểm tra giữa kỳ 25
Nhóm
* Bài tập 3:
Tuần
4,5,8
CELO3.1, CELO3.2
CELO4.1, CELO4.2
CELO11.1,CELO11.2
B. Đánh giá kết thúc học phần 50
Tự luận
(SDTL)
Tất cả nội dung được học ở trên
Theo
lịch của
PĐBCL
Tất cả các chỉ báo trên
8. Nội dung chi tiết học phần
6
Buổi Nội dung
Hoạt động dạy và học Chỉ báo
thực hiện
Tài liệu
tham khảo
1 CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN
ĐỀ CHUNG VỀ KIỂM TRA
VÀ KIỂM TRA NỘI BỘ
NHÀ TRƯỜNG
Hoạt động giảng dạy:
Hoạt động tự học:
Hoạt động đánh giá
CELO1.1
CELO1.2
CELO1.3
CELO11.1
CELO11.2
[1], (Tr 7
– 19)
2
CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN
ĐỀ CHUNG VỀ KIỂM TRA
VÀ KIỂM TRA NỘI BỘ
NHÀ TRƯỜNG
( Tiếp theo)
.
CELO2.1
CELO2.2
CELO2.3
CELO2.4
CELO3.1
CELO3.2
CELO11.1
CELO11.2
[1], (Tr 16
– 26)
3
CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN
ĐỀ CHUNG VỀ KIỂM TRA
VÀ KIỂM TRA NỘI BỘ
NHÀ TRƯỜNG
( Tiếp theo)
Hoạt động giảng dạy:
Hoạt động tự học:
Hoạt động đánh giá
CELO4.1
CELO4.2
CELO11.1
CELO11.2
[1], (Tr 27
– 32)
4
CHƯƠNG 2: NHỮNG VẤN
ĐỀ CƠ BẢN VỀ THANH
TRA VÀ THANH TRA
GIÁO DỤC
Hoạt động giảng dạy:
Hoạt động tự học:
Hoạt động đánh giá
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO11.1
CELO11.2
[1], (Tr34
– 52)
5
CHƯƠNG 2: NHỮNG VẤN
ĐỀ CƠ BẢN VỀ THANH
TRA VÀ THANH TRA
GIÁO DỤC
(Tiếp theo)
Hoạt động giảng dạy:
Hoạt động tự học:
Hoạt động đánh giá
CELO6.1
CELO6.2
CELO6.3
CELO6.4
CELO7.1
CELO7.2
CELO7.3
CELO7.4
CELO11.1
CELO11.2
[1], (Tr 52
– 90)
7
6 CHƯƠNG 3: NGHIỆP VỤ
THANH TRA GIÁO DỤC
Hoạt động giảng dạy:
Hoạt động tự học:
Hoạt động đánh giá
CELO8.1
CELO8.2
CELO8.3
CELO9.1
CELO9.2
CELO11.1
CELO11.2
[1], (Tr
101 – 116)
7
CHƯƠNG 4: CÁC VẤN ĐỀ
VỀ ĐÁNH GIÁ TRONG
GIÁO DỤC
Hoạt động giảng dạy:
Hoạt động tự học:
Hoạt động đánh giá
CELO9.1
CELO9.2
CELO9.3
CELO9.4
CELO11.1
CELO11.2
[2], (Tr 9
– 70)
8 CHƯƠNG 5: CÁC CÔNG
CỤ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hoạt động giảng dạy:
Hoạt động tự học:
Hoạt động đánh giá
CELO10.1
CELO10.2
CELO11.1
CELO11.2
[2], (Tr 84
– 139)
9 CHƯƠNG 5: CÁC CÔNG
CỤ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
(Tiếp theo)
Hoạt động giảng dạy:
Hoạt động tự học:
Hoạt động đánh giá
8.2. Thực hành
7 * Bài thực hành 1:
Hoạt động giảng dạy:
Hoạt động tự học:
Hoạt động đánh giá
CELO1.1
CELO1.2
CELO1.3
CELO9.1
CELO9.2
CELO10.1
CELO10.2
[1], (Tr 7 –
19)
* Bài thực hành 2:
P Hoạt động giảng
dạy:
Hoạt động tự học:
Hoạt động đánh giá
CELO2.1
CELO2.2
CELO2.3
8
8
CELO2.4
CELO3.1
CELO3.2
CELO10.1
CELO10.2
9
* Bài thực hành 3:
Hoạt động giảng dạy:
Hoạt động tự học:
Hoạt động đánh giá
CELO3.1
CELO3.2
CELO4.1
CELO4.2
CELO9.1
CELO9.2
CELO10.1
CELO10.2
10
* Bài thực hành 4:
Hoạt động giảng dạy:
Hoạt động tự học:
Hoạt động đánh giá
.
CELO2.1
CELO2.2
CELO2.3
CELO2.4
CELO3.1
CELO3.2
CELO4.1
CELO4.2
CELO10.1
CELO10.2
11
* Bài thực hành 5:
Hoạt động giảng dạy:
Hoạt động tự học:
Hoạt động đánh giá
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CLEO6.2
CLEO6.3
CELO6.4
CELO9.1
CELO9.2
CELO10.1
CELO10.2
9
12 * Bài thực hành 6:
Hoạt động giảng dạy:
Hoạt động tự học:
Hoạt động đánh giá
CELO7.1
CELO7.2
CELO7.3
CELO8.1
CELO8.2
CELO8.3
CELO9.1
CELO9.2
CELO10.1
CELO10.2
9. Quy định của học phần
9.1. Đối với sinh viên
- Giờ tự học: Ngoài giờ lên lớp theo thời khóa biểu, sinh viên sẽ phải đầu tư … giờ
tự học/ tín chỉ lý thuyết và thực hành như:
- Sinh viên vắng vào buổi kiểm tra giữa kỳ/ thực hành không có lý do sẽ nhận 0
điểm.
9.2. Đối với giảng viên
- Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị bài giảng trước khi lên lớp
10. Phiên bản chỉnh sửa
Lần 2, ngày 17/08/2020.
11. Phụ trách học phần
- Chương trình: Giáo dục học Khoa: Sư phạm
- Giảng viên: TS. Đinh Thị Hồng Thắm
- Địa chỉ và email liên hệ:[email protected]
- Điện thoại: 027.4384.4226
Bình Dương, ngày 20 tháng 08 năm 2020
GIÁM ĐỐC CTĐT GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
TS. Đinh Thị Hồng Thắm
PHÒNG ĐTĐH TRƯỞNG KHOA
10
HIỆU TRƯỞNG
PHỤ LỤC
RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH: 50%
1. Rubrics tham dự lớp: 5%
TIÊU CHÍ TỐT (10 điểm) ĐẠT (8 điểm) CHƯA ĐẠT (dưới
5)
Thời gian tham dự 80 - 100% ( 6đ) 60 - 80% (5đ) Dưới 60% (<5 đ)
Thái độ tham dự Chú ý, tích cực đóng
góp (4đ)
Có chú ý và đóng
góp (3đ)
Không chú ý/không
đóng góp
2. Rubrics hoàn thành bài tập: 15 %
TIÊU CHÍ TỐT (9-10
điểm)
ĐẠT (7-8
điểm)
ĐẠT (5
điểm)
CHƯA
ĐẠT (0-4
điểm)
Chuẩn bị bài học trước giờ học;
Đọc tài liệu tham khảo; Xem
xét và củng cố bài học sau giờ
học: 40%
80 - 100%
(6đ)
60 - 79%
(5đ)
50-60%
(3 đ)
Ít hơn 60%
(0 đ)
Nghiên cứu, làm bài tập, làm
việc nhóm: 40%
80 - 100%
(2đ)
60 - 79%
(1.5đ)
Ít hơn 60%
(1đ)
Ít hơn 60%
(0 đ)
Hoàn tất nhật ký việc tự học:
20%
80 - 100%
(2đ)
60 - 79%
(1.5đ)
Ít hơn 60%
(1đ)
Ít hơn 60%
(0 đ)
3. Rubrics đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ số 1: 15%
11
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Tiêu chí đánh
giá
TỐT
(9-10 điểm)
KHÁ
(7-8 điểm)
ĐẠT
(5-6 điểm)
CHƯA ĐẠT
(0-4 điểm)
CELO2.1
CELO2.2
CELO2.3
CELO2.4
CELO3.1
CELO3.2
CELO10.1
CELO10.2
Lập kế hoạch
kiểm tra nội bộ
nhà trường (kế
hoạch toàn năm
học, kế hoạch
kiểm tra tuần).
Chuẩn bị bài
học trước giờ
học tốt; Đọc
nhiều tài liệu
tham khảo;
Nêu được
nhiều ý kiến
của bản thân
về vấn đề
Chuẩn bị bài
học trước giờ
học khá tốt;
Đọc được vài
tài liệu tham
khảo; Nêu
được vài ý
kiến của bản
thân về vấn
đề
Chuẩn bị bài
học nhưng
chưa tốt trước
giờ học; Có đọc
tài liệu tham
khảo; Nêu được
rất ít ý kiến của
bản thân về vấn
đề
Không chuẩn
bị bài học
trước giờ học;
Không đọc tài
liệu tham
khảo; không
nêu được rất ít
ý kiến của bản
thân về vấn đề
4. Rubrics đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ số 2: 15%
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Tiêu chí đánh
giá
TỐT
(9-10 điểm)
KHÁ
(7-8 điểm)
ĐẠT
(5-6 điểm)
CHƯA ĐẠT
(0-4 điểm)
CELO3.1
CELO3.2
CELO4.1
CELO4.2
CELO9.1
CELO9.2
CELO10.1
CELO10.2
- Xây dựng kế
hoạch kiểm tra,
lực lượng kiểm
tra trong nội bộ
trường học.
- Đề xuất biện
pháp giải quyết
tình huống
trong thanh tra
giáo dục
Chuẩn bị bài
học trước giờ
học tốt; Đọc
nhiều tài liệu
tham khảo;
Nêu được
nhiều ý kiến
của bản thân
về vấn đề
Chuẩn bị bài
học trước giờ
học khá tốt;
Đọc được vài
tài liệu tham
khảo; Nêu
được vài ý
kiến của bản
thân về vấn
đề
Chuẩn bị bài
học nhưng
chưa tốt trước
giờ học; Có đọc
tài liệu tham
khảo; Nêu được
rất ít ý kiến của
bản thân về vấn
đề
Không chuẩn
bị bài học
trước giờ học;
Không đọc tài
liệu tham
khảo; không
nêu được rất ít
ý kiến của bản
thân về vấn đề
ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC HỌC PHẦN: 50%
5. Rubric bài kiểm tra kết thúc học phần - thang điểm 10
12
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Tiêu chí đánh
giá
TỐT
(8-10 điểm)
ĐẠT
(6-7 điểm)
CHƯA ĐẠT
(dưới 5)
CELO5.1
CELO5.2
CELO5.3
CELO6.1
CELO6.2
CELO6.3
CELO6.4
CELO9.1
CELO9.2
CELO10.1
CELO10.2
1. Xác nhận thực
tiễn kiểm tra
thanh tra trong
các cơ sở giáo
dục hiện nay. Đề
ra các biện pháp
giúp các cơ sở
giáo dục nâng
cao hiệu lực, hiệu
quả quản lý và
nâng cao chất
lượng giáo dục
- Phân tích làm rõ
các vấn đề
- Xây dựng các
biện pháp rõ ràng
cụ thể
- Đưa ra các ví dụ
rõ ràng
- Xác định được
lý do nghiên
cứu nhưng chưa
nhấn mạnh đến
chủ đề
- Xây dựng các
biện pháp chưa
rõ ràng
- Chưa mô tả được
lý do của đề tài
CELO7.1
CELO7.2
CELO7.3
CELO8.1
CELO8.2
CELO8.3
CELO9.1
CELO9.2
CELO10.1
CELO10.2
2. Xây dựng 1 kế
hoạch kiểm tra
đánh giá trong 1
cơ sở giáo dục:
Kế hoạch cả năm
học, kế hoạch
từng học kỳ. Bao
gồm các nội
dung: Xây dựng
lực lượng kiểm
tra, đánh giá tư
vấn, tổng kết điều
chỉnh.
- Phân tích làm rõ
các vấn đề
- Xây dựng các
biện pháp rõ ràng
cụ thể
- Đưa ra các ví dụ
rõ ràng
- Xác định được
lý do nghiên
cứu nhưng chưa
nhấn mạnh đến
chủ đề
- Xây dựng các
biện pháp chưa
rõ ràng
- Chưa mô tả được
lý do của đề tài
* Ghi chú:
- Điểm tổng kết học phần sẽ được tính dựa vào tỷ lệ mô tả ở mục 7, tính thành 2 cột điểm:
1. Điểm quá trình
13
2. Điểm kết thúc học phần
1
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: GIÁO DỤC HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin tổng quát
- Tên học phần: PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC (2+0)
- Tên tiếng Anh: Educational program development
- Mã học phần: GDHO032
- E-learning: có
- E-portfolio: có
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Cơ bản Cơ sở liên ngành
Chuyên ngành Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2 (2,0)
+ Số tiết lý thuyết: 30
+ Số tiết thực hành: 0
- Tự học: 60 tiết
+ Đọc tài liệu: 30 tiết
+ Làm bài tập: 30 tiết
+ Thực hiện project: 0 tiết
+ Hoạt động khác (nếu có): 0 tiết
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
2. Mô tả học phần
Học phần nhằm trang bị cho người học kiến thức cơ bản về phát triển chương trình
giáo dục, cụ thể là:
3. Mục tiêu học phần
Về kiến thức giúp người học nắm vững các khái niệm cơ bản về chương trình giáo
dục, phân biệt được các khái niệm về chương trình giáo dục, chương trình môn học,
4. Nguồn học liệu
Tài liệu bắt buộc:
[1] TS. Trần Hữu Hoan, Tập bài giảng “Phát triển chương trình giáo dục”, Trường
ĐH Quốc gia, Hà Nội 2011
Tài liệu không bắt buộc:
2
[2] Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đề án đổi mới giáo dục đại học Việt nam (giai đoạn
2006 - 2020), Hà Nội, 200
Tài nguyên khác:
5. Chuẩn đầu ra học học phần
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N : Không đóng góp/không liên quan
S : Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều
H : Đóng góp nhiều/liên quan nhiều
Mã
HP Tên
HP Mức độ đóng góp
Phát
triển
chương
trình
giáo
dục
ELO
1
ELO
2
ELO
3
ELO
4
ELO
5
ELO
6
ELO
7
ELO
8
ELO
9
ELO
10
N
N
H
N
N
S
N
N
N
S
Chi tiết Chuẩn đầu ra được mô tả trong bảng sau:
Chuẩn đầu ra học phần CĐR của CTĐT
(ELOx)
Kiến
thức
CELO1 Mô tả được các khái niệm của chương trình
giáo dục, chương trình nhà trường, phát triển
chương trình giáo dục.
ELO3
CELO2 Phân tích cơ sở khoa học và thực tiễn của việc
xây dựng chương trình giáo dục và chương
trình môn học
ELO3
Kỹ
CELO5 Phân tích các mô hình xây dựng chương trình
đào tạo
ELO6
CELO6 Phân tích được qui trình phát triển chương trình
đào tạo.
ELO6
3
năng
Năng
lực tự
chủ và
trách
nhiệm
CELO9 Nhận thức được sự cần thiết của phát triển
chương trình giáo dục trong chuyên ngành học. ELO10
6. Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra
Chuẩn
đầu ra
CELO
Chỉ báo
thực hiện Mô tả chỉ báo thực hiện
CELO1
CELO1.1 Mô tả được khái niệm của chương trình giáo dục
CELO1.2 Mô tả được khái niệm chương trình nhà trường
CELO1.3 Mô tả được khái niệm của phát triển chương trình giáo dục
CELO2
CELO2.1 Phân tích cơ sở triết học của xây dựng chương trình
CELO2.2 Phân tích cơ sở xã hội của việc xây dựng chương trình môn học
CELO3
CELO3.1 Phân tích các cách tiếp cận nội dung trong xây dựng chương trình
giáo dục
CELO4 CELO4.1 Phân tích các nguyên tắc phát triển chương trình giáo dục
CELO5 CELO5.1 Phân tích các mô hình xây dựng chương trình đào tạo
CELO6 CELO6.1 Phân tích được qui trình phát triển chương trình đào tạo.
CELO7
CELO7.1 Mô tả được các giải pháp đổi mới chương trình đào tạo giáo viên
CELO7.2 Phân tích các định hướng đổi mới giáo dục
CELO8 CELO8.1
Vận dụng các tiêu chí đánh giá thẩm định chương trình giáo dục
CELO9 CELO9.1
Nhận thức được sự cần thiết của Phát triển chương trình giáo dục
trong chuyên ngành học.
4
7. Đánh giá học phần
Hình
thức KT Nội dung
Thời
điểm
Chỉ báo thực hiện
(CELOx.y)
Tỉ
lệ
(%)
A. Đánh giá quá trình
50
A.1 Đánh giá thái độ học tập
25
Tham dự
lớp
- Không được vắng quá 20% tổng số tiết
Làm bài
tập nhóm
- Thuyết trình nhóm về các mô hình phát
triển chương trình.
Tuần 2
CELO4.1
CELO5.1,CELO5.2
CELO6.1,CELO6.2
CELO9.1, CELO9.2
A.2 Kiểm tra giữa kỳ
25
Làm bài
tập cá
nhân
- Phân tích các nguyên tắc, quy trình phát
triển chương trình giáo dục
Tuần
3,4
CELO4.1,CELO3.1
CELO3.2, CELO3.3
CELO9.1, CELO9.2
B. Đánh giá kết thúc học phần
50
Tiểu
luận
Chọn và xây dựng 1 chương trình đào tạo,
chương trình môn học cụ thể cho 1 cấp
học (Bài làm theo cấu trúc sau)
-
Theo
lịch của
PĐBCL
Tất cả các chỉ báo
8. Nội dung chi tiết học phần
Buổi Nội dung
Hoạt động dạy, học
và đánh giá
Chỉ báo
thực hiện
Tài liệu
tham khảo
1 CHƯƠNG 1
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ
BẢN VỀ CHƯƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC
Hoạt động giảng dạy:
CELO1.1
CELO1.2
CELO1.3
CELO9.1
CELO9.2
2
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ
THỰC TIỄN CỦA VIỆC
XÂY DỰNG CHƯƠNG
TRÌNH GIÁO DỤC VÀ
CHƯƠNG TRÌNH MÔN
HỌC
Hoạt động giảng dạy:
CELO2.1
CELO2.2
CELO2.3
CELO2.4
CELO9.1
CELO9.2
5
3
CHƯƠNG 3
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG
TRÌNH GIÁO DỤC
CELO3.1
CELO3.2
CELO3.3
CELO4.1
CELO9.1
CELO9.2
4 CHƯƠNG 3
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG
TRÌNH GIÁO DỤC
(Tiếp theo)
CELO5.1
CELO6.1
CELO9.1
CELO9.2
5 CHƯƠNG 4:
GIẢI PHÁP ĐỔI MỚI
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO GIÁO VIÊN VÀ ĐỊNH
HƯỚNG ĐỔI MỚI
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO
DỤC
Hoạt động dạy:
* Dạy lý thuyết:
- Diễn giảng
- Đặt vấn đề
- Liên hệ thực tế
Hoạt động học:
CELO7.1
CELO7.2
CELO7.3
CELO9.1
CELO9.2
[1] trang 93
đến trang
136
6
6
CHƯƠNG 5
ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG
TRÌNH GIÁO DỤC
CELO8.1
CELO8.2
CELO9.1
CELO9.
9. Quy định của học phần
9.1. Đối với sinh viên:
- Giờ tự học: Ngoài giờ lên lớp theo thời khóa biểu, sinh viên sẽ phải đầu tư 30 giờ
tự học/ tín chỉ lý thuyết như:
- Sinh viên vắng vào buổi kiểm tra giữa kỳ/ thực hành không có lý do sẽ nhận 0
điểm.
9.2. Đối với giảng viên:
- Nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị bài giảng trước khi lên lớp
- Sử dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy. Áp dụng các phương pháp dạy học
hiện đại như: Elearning, BOPPS, CARD, phương pháp dạy học hòa hợp tích cực để phát
huy năng lực của sinh viên.
10. Phiên bản chỉnh sửa
Lần 3, ngày 08/08/2020
11. Phụ trách học phần
- Khoa: Sư phạm
- Chương trình: Giáo dục học
- Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Hiền
- Địa chỉ và email liên hệ: [email protected]
- Điện thoại: 02743844226
Bình Dương, ngày 12 tháng 08 năm 2020
GIÁM ĐỐC CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
ThS. Nguyễn Thị Hiền
7
PHÒNG ĐTĐH TRƯỞNG KHOA
HIỆU TRƯỞNG
8
PHỤ LỤC
RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH: 50%
1. Rubrics tham dự lớp: 5%
TIÊU CHÍ TỐT (9- 10 điểm) ĐẠT (5- 8 điểm) CHƯA ĐẠT
(dưới 5)
Thời gian tham
dự 80 - 100% ( 6đ) 60 - 80% (5đ) Dưới 60% (<5 đ)
Thái độ tham dự Chú ý, tích cực
đóng góp (4đ)
Có chú ý và đóng
góp (3đ)
Không chú ý/không
đóng góp
2. Rubrics hoàn thành bài tập: 15 %
TIÊU CHÍ TỐT (9-10 điểm) ĐẠT (5-8 điểm) CHƯA ĐẠT
(dưới 5)
Chuẩn bị bài học
trước giờ học; Đọc
tài liệu tham khảo;
Xem xét và củng cố
bài học sau giờ học:
40%
Chuẩn bị bài học
trước giờ học; Đọc
tài liệu tham khảo;
Xem xét và củng cố
bài học sau giờ học:
80 - 100% (6đ)
Chuẩn bị bài học trước
giờ học; Đọc tài liệu
tham khảo; Xem xét và
củng cố bài học sau giờ
học: 60 - 79% (4đ)
Chuẩn bị bài học
trước giờ học; Đọc tài
liệu tham khảo; Xem
xét và củng cố bài
học sau giờ học:
Dưới 60% (0 đ)
Nghiên cứu, làm bài
tập, làm việc nhóm:
40%
Nghiên cứu, làm bài
tập, làm việc nhóm:
80 - 100% (2đ)
Nghiên cứu, làm bài tập,
làm việc nhóm:
60 - 79% (1.5đ)
Nghiên cứu, làm bài
tập, làm việc nhóm:
Dưới 60% (0 đ)
Hoàn tất nhật ký
việc tự học: 20%
Hoàn tất nhật ký
việc tự học: 80 -
100% (2đ)
Hoàn tất nhật ký việc tự
học: 60 - 79% (1.5đ)
Hoàn tất nhật ký việc
tự học: Dưới 60% (0
đ)
3. Rubric đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ: 30 %
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Tiêu chí đánh giá
TỐT (8- 10
điểm)
ĐẠT (6-7 điểm) CHƯA ĐẠT
(dưới 5)
CELO8.2
CELO8.1
CELO9.1
CELO9.2
Thưc hành phân
tích, đánh giá một
số chương trình giáo
dục.
Nghiên cứu, làm
bài tập, làm việc
nhóm: 80-100%
Nghiên cứu, làm
bài tập, làm việc
nhóm: 60 - 79%
Nghiên cứu, làm
bài tập, làm việc
nhóm: Ít hơn 60%
CELO3.1
CELO3.2
CELO3.3
CELO9.1
CELO9.2
Từ các cách tiếp cận
trong xây dựng
chương trình giáo
dục. Liên hệ thực
tiễn việc xây dựng
chương trình giáo
dục dựa trên cách
tiếp cận trên
Nghiên cứu, làm
bài tập, làm việc
nhóm: 80-100%
Nghiên cứu, làm
bài tập, làm việc
nhóm: 60 - 79%
Nghiên cứu, làm
bài tập, làm việc
nhóm: Ít hơn 60%
9
ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC HỌC PHẦN: 50 %
4. Rubric bài tiểu luận kết thúc học phần - thang điểm 10
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Tiêu chí
đánh giá
TỐT (8-10 điểm) ĐẠT (6-7 điểm) CHƯA
ĐẠT(dưới 5)
CELO1.1
CELO1.2
CELO1.3
CELO2.1
CELO2.2
CELO2.3
CELO2.4
CELO3.1
CELO3.2
CELO3.3
CELO4.1
CELO5.1
CELO5.2
CELO6.1
CELO6.2
CELO7.1
CELO7.2
CELO8.2
CELO8.1
CELO9.1
CELO9.2
Đặt vấn đề
Xác định được rõ lý
do tiến hành nghiên
cứu, nhấn mạnh đến
chủ đề cần nghiên
cứu
Xác định được lý do
nghiên cứu nhưng
chưa nhấn mạnh đến
chủ đề nghiên cứu
Chưa mô tả
được lý do
nghiên cứu
Mục tiêu
nghiên cứu
Mô tả rõ ràng dễ
hiểu, phù hợp với
nội dung nghiên cứu
Có mục tiêu nghiên
cứu nhưng viết chưa
rõ ràng
Không viết được
mục tiêu nghiên
cứu
Đối tượng,
phạm vi
nghiên cứu
Xác định đúng đối
tượng nghiên cứu,
phạm vi nghiên cứu
phù hợp với chủ đề
Xác định đúng đối
tượng nghiên cứu
hoặc phạm vi nghiên
cứu
Chưa nêu được
đối tượng và
phạm vi nghiên
cứu
Lý thuyết về
chủ đề
nghiên cứu
Nêu ra đầy đủ cơ sở
lý thuyết liên quan
đến chủ đề nghiên
cứu
Có nêu cơ sở lý
thuyết liên quan
nhưng chưa đầy đủ
Không có hay
chỉ nêu sơ sơ về
lý thuyết
Giới thiệu về
công
ty/doanh
nghiệp/cơ sở
giáo dục
Tường trình được
đầy đủ các nội dung
về công ty/doanh
nghiệp/cơ sở giáo
dục
Tường trình sơ sơ các
nội dung về công
ty/doanh nghiệp/cơ sở
giáo dục
Chưa giới thiệu
được về công
ty/doanh
nghiệp/cơ sở
giáo dục
Thực trạng Tái hiện được đầy
đủ về thực trạng của
công ty/doanh
nghiệp/cơ sở giáo
dục và giải quyết
thuyết phục thực
trạng đó
Tái hiện tương đối
đầy đủ về thực trạng
của công ty/doanh
nghiệp/cơ sở giáo dục
và giải quyết được
thực trạng (chưa
thuyết phục lắm)
Tái hiện được
thực trạng nhưng
không giải quyết
được thực trạng
10
Kết luận Diễn đạt được rõ
ràng, đầy đủ nhận
xét và kiến nghị phù
hợp với chủ đề
Diễn đạt được nhưng
chưa đầy đủ các ý
nhận xét và kiến nghị
Không diễn đạt
được nhận xét và
kiến nghị
* Ghi chú: Điểm tổng kết học phần sẽ được tính dựa vào tỷ lệ mô tả ở mục 7,
tính thành 2 cột điểm:
1. Điểm quá trình
2. Điểm kết thúc học phần
- GV có thể linh hoạt quyết định số lượng bài kiểm tra đánh giá cho phù hợp, đảm
bảo đáp ứng kết quả học tập mong đợi của môn học.
- GV lưu lại các bảng điểm chi tiết trong hồ sơ GV để đối chiếu khi cần.
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: CỬ NHÂN GIÁO DỤC HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin tổng quát
- Tên học phần: QUẢN LÝ GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG ( 2+0)
- Tên tiếng Anh: GENERAL MANAGEMET SCHOOL
- Mã học phần: GDHO034
- E-learning: có
- E-portfolio: có
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Giáo dục đại cương Cơ sở ngành
Chuyên ngành Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2 (2+0)
+ Số tiết lý thuyết: 30
+ Số tiết thực hành: 0
- Tự học: 60 tiết
+ Đọc tài liệu: 30 tiết
+ Làm bài tập: 30 tiết
+ Thực hiện project: 0 tiết
+ Hoạt động khác (nếu có): 0 tiết
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Giáo dục học
2. Mô tả học phần
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quản trị một tổ chức (doanh
nghiệp). Qua học phần này người học sẽ nắm được lý thuyết chung về quản trị một tổ
chức (doanh nghiệp)
3. Mục tiêu học phần
Kiến thức: Hiểu được các khái niệm cơ bản về quản trị: Quản trị là gì? Nhà quản
trị là ai?
Kỹ năng: Hình thành và phát triển (một bước) năng lực thu thập thông tin,
Thái độ: Phát triển kỹ năng lập luận, thuyết trình trước công chúng. Hình thành và
phát triển kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm
4. Nguồn học liệu
Tài liệu bắt buộc:
Giáo trình:
[1] Nguyễn Thị Liên Diệp (2010). Quản trị học. Nhà xuất bản Lao động – Xã
hội
Tài liệu tham khảo:
[2] Robbins, S. P., Bergman, R., Stagg, I., & Coulter, M. (2003). Management,
3rd edn. Frenchs Forrest.
[3] Lê Thế Giới (2011). Quản trị học. Nhà xuất bản Tài chính.
5. Chuẩn đầu ra học học phần
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N : Không đóng góp/không liên quan
S : Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều
H : Đóng góp nhiều/liên quan nhiều
Mã
HP
Tên
HP Mức độ đóng góp
GD079
Quản lý
GD đại
cương
ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10
N N S N N N S N S S
Chi tiết Chuẩn đầu ra được mô tả trong bảng sau:
Chuẩn đầu ra học phần CĐR của
CTĐT (ELOx)
Kiến thức CELO1
Trình bày được các khái niệm về quản trị, nhà
quản trị là ai, vai trò của nhà quản trị trong việc
thực hiện mục tiêu của tổ chức.
ELO3
Kỹ năng
CELO2 Vận dụng được các phương pháp quản trị vào
một số bài tập tình huống ELO7
CELO3 Trình bày được các yếu tố chủ yếu thuộc môi
trường vĩ mô ELO7
CELO4 Phân tích được các yếu tố môi trường vĩ mô tác
động như thế nào đến doanh nghiệp. ELO7
Năng lực
tự chủ và
trách
CELO5
Đưa ra được các biện pháp mà nhà quản trị cần
thực hiện để hoạt động có hiệu quả trong điều
kiện kinh doanh luôn biến đổi.
ELO9
ELO10
nhiệm Nắm được các yêu cầu của quá trình ra quyết
định.
6. Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra
Chuẩn
đầu ra
CELOx
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Mô tả chỉ báo thực hiện
CELO1
CELO1.1 Trình bày được các khái niệm về quản trị, nhà quản trị là ai, vai trò
của nhà quản trị trong việc thực hiện mục tiêu của tổ chức.
CELO1.2 Đưa ra được một số ví dụ minh hoạ cho phát biểu “Quản trị vưa có
tính khoa học vưa có tính nghẹ thuạ t”.
CELO1.3 Giải được một số bài tập trắc nghiệm chương 1
CELO1.4 Trình bày được các trường phái lý thuyết quản trị nổi bật
CELO1.5 Phân tích được ưu nhược điểm của các trường phái quản trị
CELO2
CELO2.1 Trình bày được các yếu tố chủ yếu thuộc môi trường vĩ mô
CELO2.2 Phân tích được các yếu tố môi trường vĩ mô tác động như thế nào
đến doanh nghiệp.
CELO3 CELO3.1 Nắm được các yêu cầu của quá trình ra quyết định.
CELO4
CELO4.1 Trình bày được các bước của quá trình ra quyết định.
CELO4.2 Nắm được tiến trình hoạch định và các công cụ hỗ trợ hoạch định
phổ biến.
CELO4.5 Nội dung cơ bản của công tác lãnh đạo, điều hành cũng như các kỹ
năng và yêu cầu của công tác lãnh đạo.
Chuẩn
đầu ra
CELOx
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Mô tả chỉ báo thực hiện
CELO4.6 Sử dụng công cụ xử lý video, âm thanh để cắt, ghép, đổi định dạng
file, xây dựng file.
CELO5 CELO5.1
Những nội dung cơ bản của công tác kiểm tra trong quản trị.
Giải được bài tập tình huống trong quản trị. Đưa ra được những
nhận định dựa trên kiến thức được học
7. Đánh giá học phần
Hình
thức KT Nội dung
Thời
điểm
Chỉ báo
thực hiện
(CELOx.y)
Tỉ lệ
(%)
A. Đánh giá quá trình 50
A.1 Đánh giá thái độ học tập 25
Tham dự
lớp
Theo
TKB CELO5.1 10
Làm bài
tập đầy đủ
- Bài thực hành 1
- Bài thực hành 2
- Bài thực hành 3
- Bài thực hành 4
- Bài thực hành 5
- Bài thực hành 6
CELO4.1
CELO4.2
CELO4.3
CELO4.4
CELO4.5
CELO5.1
15
A.2 Kiểm tra giữa kỳ 25
Kiểm tra
giữa kỳ
Nắm vững được lý thuyết các chương 1, 3,
4, 7. Vận dụng lý thuyết phân tích được các
câu hỏi tình huống
CELO3.1
CELO4.3
CELO4.4
CELO4.5
25
B. Đánh giá kết thúc học phần 50
Thực
hành: 90
phút
Thuyết trình:
Viết tiểu luận:
CELO4.3
CELO4.4
CELO4.5
50
8. Nội dung chi tiết học phần
8.1. Lý thuyết
Buổi Nội dung Hoạt động dạy, học và đánh
giá
Chỉ báo thực
hiện
CELOx.y
Tài liệu tham khảo
1
Chương 1: Những vấn đề chung về
quản trị
Chương 2: Sự phát triển của các tư
tưởng quản trị
CELO1.1
CELO5.1
CELO1.2
2
Chương 3: Các nguyên tắc và phương
pháp quản trị
Chương 4: Môi trường hoạt động của
tổ chức
Hoạt động dạy:
Hoạt động tự học:
CELO1.4
CELO2.2
3
Chương 5: Thông tin và quyết định
quản trị
Chương 6: Chức năng họach định
Hoạt động dạy:
CELO1.6
CELO2.2
CELO5.1
CELO1.7
[1], trang 102 đến trang
116
Hoạt động tự học:
CELO2.2
CELO3.1
CELO5.1
4 Chương 7: Chức năng tổ chức
Hoạt động dạy:
Hoạt động tự học:
CELO1.7
CELO2.2
CELO3.1
CELO5.1
5 Chương 8: Chức năng điều khiển
Hoạt động dạy:
Hoạt động tự học:
CELO1.7
CELO2.2
CELO3.1
CELO5.1
6 Chương 9: Chức năng kiểm tra Hoạt động dạy:
9. Hướng dẫn học phần
9.1. Đối với sinh viên
- Giờ tự học: Ngoài giờ lên lớp theo thời khóa biểu, sinh viên sẽ phải đầu tư 30 giờ tự
học/1 tín chỉ lý thuyết và 30 giờ tự học/1 tín chỉ thực hành như:
9.2. Đối với giảng viên
Thực hiện đầy đủ các nội dung được quy định trong đề cương và đảm bảo hoàn tất
chương trình theo đúng kế hoạch của PĐBCL.
10. Phiên bản chỉnh sửa
Lần 3, ngày 7 tháng 8 năm 2020
12. Phụ trách học phần
- Chương trình: Giáo dục học Khoa: Sư phạm
- Giảng viên: Trần Thị Tuyết Mai
- Địa chỉ và email liên hệ:[email protected]
- Điện thoại: 0274.3844.226
Bình Dương, ngày 17 tháng 8 năm 2020
GIÁM ĐỐC CTĐT GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
Trần Thị Tuyết Mai
PHÒNG ĐTĐH TRƯỞNG KHOA
HIỆU TRƯỞNG
PHỤ LỤC
RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH
1. Rubrics tham dự lớp
TIÊU CHÍ TỐT
(8 - 10 điểm)
ĐẠT
(5 - dưới 8 điểm)
CHƯA ĐẠT
(dưới 5 điểm)
Thời gian tham
dự 80 - 100% (6đ) 60 - 80% (5đ) Dưới 60% (<5đ)
Thái độ tham dự Chú ý, tích cực
đóng góp (4đ)
Có chú ý và đóng
góp (3đ)
Không chú ý/không
đóng góp (0đ)
2. Rubrics hoàn thành bài thực hành 1, 2, 3, 4, 5, 6
TIÊU CHÍ TỐT
(8 - 10 điểm)
ĐẠT
(5 – dưới 8 điểm)
CHƯA ĐẠT (dưới
5 điểm)
Hoàn thành đầy đủ nội
dung yêu cầu
80 - 100% (5đ) 60 - 79% (4đ) Ít hơn 60% (≤3đ)
Thẩm mỹ, sáng tạo 80 - 100% (3đ) 60 - 79% (2đ) Ít hơn 60% (≤1đ)
Nộp bài đúng quy định 80 - 100% (2đ) 60 - 79% (1đ) Ít hơn 60% (<1đ)
3. Rubrics đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Tiêu chí đánh giá
TỐT
(8 - 10
điểm)
ĐẠT
(5 – dưới 8
điểm)
CHƯA
ĐẠT
(dưới 5
điểm)
CELO3.1
CELO5.1
Nội dung bài giảng, ý tưởng trình
bày: phù hợp, logic...
80 -
100%
(2đ)
60 - 79%
(1.5đ)
Ít hơn
60%
(≤1đ)
CELO4.4
CELO4.5
CELO4.6
Sử dụng phần mềm Violet để tạo bài
tập dạy học trong bài, phần mềm
iMindMap để vẽ sơ đồ tư duy, một
số tiện ích để biên tập file âm
thanh/video.
80 -
100%
(2.5đ)
60 - 79%
(1.5đ)
Ít hơn
60%
(<1.5đ)
CELO4.3
Tạo các đối tượng, sử dụng các kỹ
thuật và chức năng như: slide
master, hyperlink, hiệu ứng,
trigger,...
80 -
100%
(4đ)
60 - 79%
(3đ)
Ít hơn
60%
(≤2đ)
CELO3.1 Hình thức trình bày: ngắn gọn, súc 80 - 60 - 79% Ít hơn
CELO5.1 tích, màu sắc hài hòa, rõ ràng... 100%
(1.5đ)
(1đ) 60%
(≤0.5đ)
ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC HỌC PHẦN
1. Rubrics bài kiểm tra kết thúc học phần
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Tiêu chí đánh giá
TỐT
(8 - 10
điểm)
ĐẠT
(5 –
dưới 8
điểm)
CHƯA
ĐẠT (dưới
5 điểm)
CELO4.3
Trình bày slide với nội dung, hình
thức như bài mẫu.
- Đúng nội dung, hình ảnh,
biểu tượng.. (2.0đ)
- Định dạng màu sắc, font
chữ, kiểu dáng,
background... (1.5đ)
90 -
100%
(3.5đ)
70 - 89%
(2.5đ)
Ít hơn 70%
(<2đ)
CELO4.3
Thiết lập Slide Master theo yêu
cầu: Font chữ, size, màu chữ, định
dạng nền, chèn biểu tượng...
- Định dạng đúng theo yêu
cầu
- Chèn và đặt đúng vị trí
biểu tượng...
90 -
100%
(1đ)
70 - 89%
(0.75đ)
Ít hơn 70%
(≤0.5đ)
CELO4.3
Thiết lập hiệu ứng chuyển slide:
kiểu hiệu ứng, thuộc tính,... (0.5đ)
- Hiệu ứng chuyển slide:
chọn đúng kiểu, thiết lập
đúng thuộc tính
Thiết lập hiệu ứng hoạt hình: loại
hiệu ứng, kiểu hiệu ứng, thuộc
tính,... (2.0đ)
- Hiệu ứng hoạt hình: chọn
đúng loại (entrance,
emphasic, exit, motion
paths), đúng kiểu (tên hiệu
ứng, effect options), thiết
lập đúng thuộc tính (start,
80 -
100%
(2.5đ)
60 - 79%
(1.75đ)
Ít hơn 60%
(≤1.25đ)
duration, timing, triger...)...
CELO4.3
Tạo hyperlink: (1.0đ)
- Liên kết đến slide khác/
file khác/địa chỉ web...
Tạo header, footer: (0.5đ)
- slide number, thời gian,
thông tin...
80 -
100%
(1.5đ)
60 - 79%
(1.0đ)
Ít hơn 60%
(≤0.75đ)
CELO4.3
Chèn âm thanh/video:
- Thiết lập đúng thuộc tính,
chèn đúng slide.
80 -
100%
(0.5đ)
50 - 79%
(0.25đ)
Ít hơn 50%
(0đ)
CELO4.4
CELO4.5
Sử dụng phần mềm Violet để tạo
bài tập dạy học/Sử dụng phần
mềm iMindMap để vẽ sơ đồ tư
duy và chèn vào bài trình chiếu:
- Bài tập Violet: đúng dạng
bài tập, nội dung, chèn
đúng vị trí yêu cầu.
- Sơ đồ tư duy: vẽ đúng mẫu
(kiểu dáng, thông tin,...),
chèn đúng vị trí yêu cầu.
80 -
100%
(1đ)
60 - 79%
(0.75đ)
Ít hơn 60%
(≤0.5đ)
* Ghi chú: Điểm tổng kết học phần sẽ được tính dựa vào tỷ lệ mô tả ở mục 7, tính
thành 2 cột điểm:
1. Điểm quá trình
2. Điểm kết thúc học phần
1 D:\MINHCHUNG KĐ\3 CÔNG KHAI - Copy\BIEUMAU 18C\2020\GDH\20.GDSS. GDH.D20 GDH (1).docx
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: GIÁO DỤC HỌC
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin tổng quát
- Tên học phần: GIÁO DỤC SO SÁNH
- Tên tiếng Anh: COMPARATIVE EDUCATION
- Mã học phần: GDHO015
E-learning: Có
E-portfolio: Có
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Cơ bản Cơ sở ngành
Chuyên ngành Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2(2+0)
+ Số tiết lý thuyết/số buổi: 30/6
+ Số tiết thực hành/số buổi: 0
- Tự học: 60 tiết
+ Đọc tài liệu: 60 tiết
+ Làm bài tập: 0 tiết
+ Thực hiện project: Không
+ Hoạt động khác (nếu có): Không
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
2. Mô tả học phần
Nội dung môn học phản án những vấn đề tổng thể trong giáo dục, dạy học, quản lý
GD ở cả cấp độ vĩ mô và vi mô của một số nền GD điển hình đại diện cho các nước có nền
kinh tế phát triển.
3. Mục tiêu học phần
- Khái niệm giáo dục so sánh;
2 D:\MINHCHUNG KĐ\3 CÔNG KHAI - Copy\BIEUMAU 18C\2020\GDH\20.GDSS. GDH.D20 GDH (1).docx
4. Nguồn học liệu
Tài liệu tham khảo:
[1]. Nguyễn Tiến Đạt, Giáo dục so sánh, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004
Tài nguyên khác:
[1] Giáo dục Việt Nam và một số nước - so sánh một vài số liệu
http://unescovietnam.vn/vnf/index.php?option=com_content&view=article&id=34
7:giao-dc-vit-nam-va-mt-s-nc-so-sanh-mt-vai-s-liu&catid=58:tin-tc&Itemid=182
5. Chuẩn đầu ra học phần
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:
N : Không đóng góp/không liên quan
S : Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều
H : Đóng góp nhiều/liên quan nhiều
Mã
HP Tên HP Mức độ đóng góp
GDSS ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10
N N S N S S H N S N
Chi tiết Chuẩn đầu ra được mô tả trong bảng sau:
Chuẩn đầu ra học phần
CĐR của
CTĐT
(ELOx)
Kiến
thức
CELO1 Trình bày được một số vấn đề cơ bản của giáo dục học
so sánh ELO3
CELO2 Áp dụng được phương pháp nghiên cứu GDSS ELO3
CELO3 Phân tích nền giáo dục của một số nước có nền giáo dục
phát triển ELO3
Kỹ
Năng CELO4
Phân tích được nền giáo dục của một số nước có nền giáo
dục phát triển ELO5,6,7
CELO5
Lập kế hoạch vận dụng các qui luật phát triển giáo dục
của các nước có nền giáo dục phát triển vào việc phát
triển giáo dục Việt Nam.
ELO5,6,7
3 D:\MINHCHUNG KĐ\3 CÔNG KHAI - Copy\BIEUMAU 18C\2020\GDH\20.GDSS. GDH.D20 GDH (1).docx
Năng
lực tự
chủ
và
trách
nhiệm
CELO6 Có thái độ tán thànhnhững phẩm chất tư duy và thái độ
ứng xử linh hoạt, ELO9
6. Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra
Chuẩn
đầu ra
CELOx
Chỉ báo
thực hiện Mô tả chỉ báo thực hiện
CELO1
CELO1.1
-Diễn giải được khái niệm giáo dục so sánh
-Giải thích được mục đích của giáo dục học so sánh
CELO1.2 -Phân tích được giai đoạn khởi xướng- Thế kỉ XIX
-Phân tích được giai đoạn hình thành- Nửa đầu tk XX
CELO2 CELO2.1 -Phân tích được cơ sở phương pháp luận trong nghiên cứu
GDSS
CELO3
CELO3.1 - Phân tích những chuyển biến về kinh tế xã hội của Trung
Quốc từ sau cải cách mở cửa đến nay
CELO3.2
- Diễn giải khái quát chung về hệ thống GD của Singapore
- Tóm tắt những thay đổi chủ yếu về GD của Singapore từ năm
1997 đến nay
CELO3.3 - Diễn giải khái quát tiến trình hiện đại hóa kinh tế xã hội của
Nhật Bản
CELO3.6
- Diễn giải khái quát quá trình phát triển của nền GD Hoa Kỳ
hiện đại
- Phân tích Những khuynh hướng cải cách GD Hoa kỳ từ
những năm 1980 đến nay
4 D:\MINHCHUNG KĐ\3 CÔNG KHAI - Copy\BIEUMAU 18C\2020\GDH\20.GDSS. GDH.D20 GDH (1).docx
Chuẩn
đầu ra
CELOx
Chỉ báo
thực hiện Mô tả chỉ báo thực hiện
CELO4 CELO4.1
So sánh chính sách, việc đào tạo và phát triển nguồn lực, quản
trị giáo dục Việt Nam với giáo dục Trung Quốc
CELO4.2 So sánh chính sách, việc đào tạo và phát triển nguồn lực, quản
trị giáo dục Việt Nam với giáo dục Singapore
CELO4.3 So sánh chính sách, việc đào tạo và phát triển nguồn lực, quản
trị giáo dục Việt Nam với giáo dục Nhật Bản
CELO4.4 So sánh chính sách, việc đào tạo và phát triển nguồn lực, quản
trị giáo dục Việt Nam với giáo dục Australia
CELO5 CELO5.1 Vận dụng một số qui luật phát triển giáo dục của Trung Quốc
vào việc phát triển giáo dục Việt Nam.
CELO5.2 Vận dụng một số qui luật phát triển giáo dục của Singapore
vào việc phát triển giáo dục Việt Nam.
CELO5.3 Vận dụng một số qui luật phát triển giáo dục của Nhật Bản vào
việc phát triển giáo dục Việt Nam.
CELO6
CELO6.1
Hình thành những phẩm chất tư duy và thái độ ứng xử linh hoạt,
thích ứng với sự biến đổi của con người đa văn hoá, quốc tế hoá
trong xu thế hội nhập khu vực và toàn cầu hoá hiện nay
7. Đánh giá học phần
Hình
thức
KT
Nội dung Thời
điểm
Chỉ báo
thực hiện
Tỉ lệ
(%)
Đánh giá quá trình
5 D:\MINHCHUNG KĐ\3 CÔNG KHAI - Copy\BIEUMAU 18C\2020\GDH\20.GDSS. GDH.D20 GDH (1).docx
Hình
thức
KT
Nội dung Thời
điểm
Chỉ báo
thực hiện
Tỉ lệ
(%)
Quan
sát
Tích cực đóng góp xây dựng bài, thực hiện đầy
đủ nhiệm vụ học tập.
Thường
xuyên
Tất cả các
chỉ báo 10
Bài tập
nhóm
Làm bài cá nhân hoặc báo cáo bài tập nhóm Giữa
HP
CELO3.
CELO4.
CELO5
40
Kiểm tra cuối kỳ
Tiểu
luận
SV vận dụng một số quy luật phát triển của một
quốc gia có nền giáo dục phát triển vào việc
phát triển giáo dục ở Việt Nam.
Kết thúc
HP
CELO5.
CELO6.
50
8. Nội dung chi tiết học phần
8.1. Lý thuyết
Buổi Nội dung
Hoạt động
dạy, học và
đánh giá
Chỉ báo
thực hiện
Tài
liệu
tham
khảo
1
Chương 1: Giới thiệu về Giáo dục so
sánh
Phương
pháp giảng
dạy:
Các nội
dung cần tự
học:
CELO1.1
CELO1.2
ELO2.1
2
Chương 2: So sánh giáo dục Việt
Nam và các nước có nền giáo dục phát
triển
CELO3.1
CELO3.2
CELO4.1
3
Chương 2: So sánh giáo dục Việt
Nam và các nước có nền giáo dục phát
triển
TT
Phương
pháp giảng
dạy:
CELO3.2
CELO3.3
CELO4.2
[2]
Phạm
Lan
6 D:\MINHCHUNG KĐ\3 CÔNG KHAI - Copy\BIEUMAU 18C\2020\GDH\20.GDSS. GDH.D20 GDH (1).docx
Buổi Nội dung
Hoạt động
dạy, học và
đánh giá
Chỉ báo
thực hiện
Tài
liệu
tham
khảo
Hương
(2005),
4
Chương 2: So sánh giáo dục Việt
Nam và các nước có nền giáo dục phát
triển TT
5
Chương 2: So sánh giáo dục Việt
Nam và các nước có nền giáo dục phát
triển TT
2
[2]
6
Chương 2: So sánh giáo dục Việt
Nam và các nước có nền giáo dục phát
triển TT
CELO3.4
CELO4.4
CELO5.4
CELO6.1
CELO6.2
[2]
9. Hướng dẫn học phần
9.1. Đối với sinh viên
- Giờ tự học: Ngoài giờ lên lớp theo thời khóa biểu, sinh viên sẽ phải đầu tư … giờ
tự học/ tín chỉ lý thuyết và thực hành như:
- Sinh viên vắng vào buổi kiểm tra giữa kỳ/ thực hành không có lý do sẽ nhận 0 điểm.
9.2. Đối với giảng viên
- Soạn đề cương chi tiết, đề cương bài giảng, chuẩn bị cho học phần
10. Phiên bản chỉnh sửa
Lần 3, ngày 10/8/2020
11. Phụ trách học phần
- Chương trình: Giáo dục học Khoa: Sư phạm
- Giảng viên: Lê Thị Hồng Xuân
- Địa chỉ và email liên hệ: [email protected]
7 D:\MINHCHUNG KĐ\3 CÔNG KHAI - Copy\BIEUMAU 18C\2020\GDH\20.GDSS. GDH.D20 GDH (1).docx
- Điện thoại: 027.4384.4226
Bình Dương, ngày 15 tháng 8 năm 2020
GIÁM ĐỐC CTĐT GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
PHÒNG ĐTĐH TRƯỞNG KHOA
HIỆU TRƯỞNG
8 D:\MINHCHUNG KĐ\3 CÔNG KHAI - Copy\BIEUMAU 18C\2020\GDH\20.GDSS. GDH.D20 GDH (1).docx
PHỤ LỤC
RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH 50%
1. Rubrics tham dự lớp
TIÊU CHÍ TỐT (10 điểm) ĐẠT (8 điểm) CHƯA ĐẠT (dưới
5)
Thời gian tham dự 80 - 100% ( 6đ) 60 - 80% (5đ) Dưới 60% (<5 đ)
Thái độ tham dự Chú ý, tích cực
đóng góp (4đ)
Có chú ý và đóng
góp (3đ)
Không chú ý/không
đóng góp
2. Rubrics hoàn thành bài tập
TIÊU CHÍ TỐT (8-10điểm) ĐẠT (5-8điểm) CHƯA ĐẠT
(0điểm)
Hoàn thành các bài tập
tìm hiểu giaó dục của
các nước
80 - 100% 50 - 79% Ít hơn 50%
3. Rubrics đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Tiêu chí đánh giá TỐT
(8-10 điểm)
ĐẠT
(5-8 điểm)
CHƯA
ĐẠT
(<5điểm)
CELO5,
CELO6
So sánh giáo dục Việt Nam và
một nền giáo dục trong số
những nước đã học
Phân tích
được sự
giống và
khác nhau
Nêu được
sự giống
nhau và
khác nhau
Chưa nêu
được sự
giống và
khác nhau
ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC HỌC PHẦN 50%
1. Rubrics bài kiểm tra kết thúc học phần: Tiểu luận
Chỉ báo
thực hiện
CELOx.y
Tiêu chí đánh giá TỐT
(8-10 điểm)
ĐẠT
(5-8 điểm)
CHƯA
ĐẠT
(<5điểm)
CELO5,
CELO6
So sánh giáo dục của 2
nước. Từ đó rút ra bài học
cho giáo dục Việt Nam.
Phân tích
được sự
giống và khác
nhau và rút ra
bài học phù
hợp
Nêu và So
sánh, chưa
rút ra bài học
Chưa Nêu
được đầy
đủ 2 nền
giáo dục
chưa rút ra
bài học
Cụ thể Rubrics bài kiểm tra kết thúc học phần GDSS: Tiểu luận
S
TT
Tiêu chí
đánh giá Mức độ đạt được
9 D:\MINHCHUNG KĐ\3 CÔNG KHAI - Copy\BIEUMAU 18C\2020\GDH\20.GDSS. GDH.D20 GDH (1).docx
1 Hình thức
trình bày
(1đ)
1đ: Đánh máy, định dạng
đúng quy định, trình bày
khoa học, không có nhiều lỗi
chính tả
0.5đ Đánh máy, định
dạng đúng quy định,
trình bày chưa thực sự
khoa học còn lỗi chính
tả
0.25đ Đánh máy, định
dạng không đúng quy
định, trình bày chưa
khoa học còn lỗi
chính tả
2
Nội dung so sánh
Về hệ
thống GD
quốc dân
(2đ)
-Trình bày được những nội
dung giống nhau cơ bản 1.0đ
-Trình bày được những điểm
khác nhau cơ bản (1,0 đ)
Trình bày được hệ
thống GDquốc dân của
2 nước, chưa chỉ ra
được điểm giống và
khác nhau (1đ)
Không so sánh hệ
thống giáo dục quốc
dân
Về chính
sách giáo
dục (1đ)
Phân tích được những chính
sách giáo dục của từng nước,
chỉ ra được sự khác biệt (1đ)
Nêu những chính sách
giáo dục của từng
nước, chỉ ra được sự
khác biệt (0,5đ)
Không nêu những
chính sách giáo dục
của từng nước (0,5đ)
Về quản
trị giáo
dục (1đ)
Phân tích được những nội
dung liên quan đến quản trị
giáo dục của từng nước, chỉ
ra được sự khác biệt (1đ)
Nêu những nội dung
liên quan đến quản trị
giáo dục cơ bản, chỉ ra
được sự khác biệt
(0,5đ)
Không đề cập đến
quản trị giáo dục cơ
bản(0,5đ)
Đào tạo
phát triển
nguồn
nhân lực
(1đ)
Phân tích được những chính
sách đào tạo phát triển
nguồn nhân lực của từng
nước, chỉ ra được sự khác
biệt (1đ)
Nêu được những chính
sách đào tạo phát triển
nguồn nhân lực cơ
bản, chỉ ra được sự
khác biệt (0,5đ)
Không đề cập những
chính sách đào tạo
phát triển nguồn nhân
lực cơ bản (0đ)
So sánh
nội dung
khác (1đ)
So sánh được những nội
dung khác liên quan đến GD
của 2 nước (1đ)
Nêu những nội dung
khác liên quan đến GD
của 2 nước (0,5đ)
Không đề cập được
những nội dung khác
liên quan đến GD của
2 nước (0đ)
3 Bài học
rút ra (3đ)
Rút ra 6 bài học trở lên có cơ
sở rõ ràng (3đ)
Rút ra 3-5 bài học có
cơ sở nhưng chưa rõ
ràng (2đ)
Rút ra 1-3 bài học
chưa có cơ sở rõ ràng
(1đ)