CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …
Transcript of CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
HỌC PHẦN: TIẾNG ANH KHÔNG CHUYÊN
(Giáo trình Outcomes 2nd
edition)
I. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tên học phần: Tiếng Anh không chuyên
2. Số tín chỉ: 12
3. Trình độ: Sinh viên bậc đại học
4. Phân bổ chƣơng trình
Stt Học phần Số tín chỉ Số tiết Số buổi giảng dạy Ghi chú
1 Tiếng Anh 1 (1+1) 40 10
2 Tiếng Anh 2 (1+1) 40 10
3 Tiếng Anh 3 (1+1) 40 10
4 Tiếng Anh 4 (1+1) 40 10
5 Tiếng Anh 5 (1+1) 40 10
6 Tiếng Anh 6 (0+2) 60 15
Tổng 12 260
5. Điều kiện tiên quyết
- Sinh viên đầu khóa phải qua kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Anh đầu vào để được xếp
lớp. Dựa trên kết quả kiểm tra, sinh viên được đăng ký học chương trình ngoại ngữ không
chuyên. Sinh viên không dự kiểm tra sẽ không được phép đăng ký học;
- Sinh viên chỉ được đăng ký một lần một học phần, sau khi đạt được học phần đó mới được
đăng ký học phần tiếp theo. Nếu kết quả không đạt sinh viên phải học lại học phần đó. Ví dụ:
Sau khi đăng ký học học phần Tiếng Anh 1 và cuối khóa có kết quả tổng hợp đạt yêu cầu, sinh
viên được phép đăng ký học học phần Tiếng Anh 2. Nếu sinh viên không đạt học phần Tiếng
Anh 1 phải học lại học phần đó vào khóa tiếp theo;
- Không có học phần tương đương tương đương. Sinh viên không được sử dụng kết quả học
các học phần khác để thay thế cho kết quả của bất kỳ học phần nào trong chương trình tiếng
Anh không chuyên.
2
6. Mục tiêu của học phần
Chương trình đào tạo sinh viên sử dụng tiếng Anh phục vụ cho học tập và cho công việc
trong tương lai. Sau khi tích lũy đủ các học phần Tiếng Anh không chuyên, sinh viên có thể
đạt được trình độ Bậc 3 2-B1) theo Khung năng lực tiếng nh Trường Đại học Thủ Dầu
Một (EPT-TDMU), Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (VSTEP) và Khung tham chiếu
chung Châu Âu (CEFR). Cụ thể như sau:
- Kỹ năng Nghe: sinh viên có thể nghe hiểu được nội dung chính (general ideas) và thông
tin chi tiết (detailed information) của những chủ đề quen thuộc;
- Kỹ năng Đọc: sinh viên có thể đọc hiểu các văn bản chứa đựng thông tin rõ ràng về các
chủ đề quen thuộc liên quan đến chuyên ngành và lĩnh vực yêu thích, quan tâm của mình.
- Kỹ năng Viết: sinh viên có thể viết bài đơn giản, có tính liên kết về các chủ đề quen thuộc
hoặc mối quan tâm cá nhân bằng cách kết nối các câu đơn giản lại với nhau.
- Kỹ năng Nói: sinh viên có thể giao tiếp tương đối tự tin về các vấn đề quen thuộc như
giới thiệu bản thân, gia đình và bạn bè; mua sắm; chỉ dẫn; trao đổi thông tin về công việc và
học tập; ăn uống; du lịch; chia sẽ kế hoạch; đưa ra lời khuyên... Có thể đưa ra ý kiến về các
vấn đề liên quan đến văn hóa, khoa học tự nhiên, công nghệ, phim ảnh,...
Khung năng lực tiếng Anh EPT-TDMU, Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (VSTEP)
và Khung tham chiếu Châu Âu (CEFR)
EPT-TDMU VSTEP CEFR
Sơ cấp Bậc 1 (20-34) Bậc 1 A1
Bậc 2 (35-44) Bậc 2 A2
Trung cấp Bậc 3 (45-64) Bậc 3 B1
Bậc 4 (65-79) Bậc 4 B2
Cao cấp Bậc 5 (80-89) Bậc 5 C1
Bậc 6 (90-100) Bậc 6 C2
7. Nhiệm vụ của giảng viên và sinh viên
7.1. Nhiệm vụ của giảng viên
- Giảng dạy theo đúng mục tiêu và nội dung phân bổ chương trình; lên kế hoạch giảng dạy;
soạn bài giảng; lên lớp đầy đủ, đúng giờ; tham gia các buổi sinh hoạt chuyên môn do Trung
tâm Ngoại ngữ tổ chức;
- Quản lý, điểm danh sinh viên mỗi buổi học và nộp báo cáo điểm danh về Trung tâm Ngoại
ngữ vào buổi học thứ 9;
3
- Tạo khóa học online trên trang điện tử https://myelt.heinle.com, hướng dẫn sinh viên đăng
ký khóa học, phân bài tập, hướng dẫn sinh viên làm bài tập, kiểm tra và nộp báo cáo kết quả
sinh viên làm bài tập online về Trung tâm Ngoại ngữ vào buổi học thứ 9;
- Coi thi, chấm thi kết thúc học phần theo phân công của Trung tâm Ngoại ngữ;
- Tổ chức, coi và chấm kiểm tra giữa học phần, danh sách lớp dự kiểm tra giữa học phần do
Trung tâm cung cấp;
- Chịu trách nhiệm nhập điểm chính xác, minh bạch kết quả giữa học phần và kết thúc học
phần của sinh viên (nhập trên danh sách giấy và nhập online);
- Nộp bảng điểm giữa học phần (có chữ ký dự kiểm tra của sinh viên), bảng điểm kết thúc
học phần (có chữ ký dự kiểm tra của sinh viên), bài kiểm tra kết thúc học phần về Trung tâm
Ngoại ngữ sau khi kết thúc thời hạn nhập điểm online.
7.2. Nhiệm vụ của sinh viên
- Tham dự lớp ít nhất 0 số tiết quy định sinh viên vắng mặt hơn 20 số tiết quy định sẽ
không được phép dự thi kết thúc học phần);
- Từ học phần 1-5, sinh viên phải làm đủ 50% kết quả đúng trong tổng số bài tập online do
giáo viên phân trên trang điện tử https://myelt.heinle.com (sinh viên không làm đủ sẽ không
được phép dự thi kết thúc học phần);
- Tham gia tích cực vào các hoạt động làm bài tập, thảo luận nhóm,…) trên lớp;
- Thực hành và luyện tập tiếng Anh ngoài giờ lên lớp theo yêu cầu của giảng viên đứng lớp;
- Tự học.
8. Tài liệu học tập
8.1. Tài liệu bắt buộc
1. Dellar, H., & Walkley, A. (2011). Outcomes elementary (student’s book) (2nd
ed.).
Heinle, Cengage Learning.
2. Dellar, H., & Walkley, A. (2011). Outcomes pre-intermediate (student’s book) (2nd
ed.).
Heinle, Cengage Learning.
3. Preparation for the EPT-TDMU test. Trung tâm biên soạn.
8.2. Tài liệu bổ sung
1. Dellar, H., & Walkley, A. (2011). Outcomes elementary (workbook) (2nd
ed.). Heinle,
Cengage Learning.
2. Dellar, H., & Walkley, A. (2011). Outcomes pre-intermediate (workbook) (2nd
ed.).
Heinle, Cengage Learning.
4
9. Kiểm tra đánh giá (học phần 1-6)
- Các bài kiểm tra, trọng số
Stt Bài kiểm tra Trọng số
1 Giữa học phần 40%
2 Kết thúc học phần 60%
Tổng cộng 100%
- Nội dung
+ Bài kiểm tra giữa học phần: gồm 4 kỹ năng nghe, đọc, viết và nói). Mỗi kỹ năng được
chấm độc lập theo thang điểm 10 mười).
+ Bài kiểm tra kết thúc học phần: gồm 4 kỹ năng nghe, đọc, viết và nói). Mỗi kỹ năng được
chấm độc lập theo thang điểm 10 mười).
- Quy định
+ Sinh viên làm bài kiểm tra giữa học phần trong thời gian học. Bài kiểm tra do giáo viên
đứng lớp tổ chức. Hình thức và nội dung bài kiểm tra do giáo viên đứng lớp soạn;
+ Từ học phần 1-5, sinh viên làm bài kiểm tra kết thúc học phần gồm 3 kỹ năng Nghe, Đọc
và Viết vào 2 tiết cuối của buổi học thứ 10 và làm bài kiểm tra kỹ năng Nói vào buổi thứ 11.
Đề kiểm tra do Trung tâm cung cấp;
+ Học phần 6, sinh viên làm bài kiểm tra kết thúc học phần gồm 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết
và Nói trong cùng 1 ngày theo lịch của trung tâm. Đề kiểm tra do Trung tâm cung cấp;
+ Giảng viên chấm bài kiểm tra của sinh viên theo thang điểm 10; chấm và ghi điểm bằng
viết mực đỏ.
- Cách tính điểm học phần
Điểm Trọng số Nghe Đọc Viết Nói Điểm TB
Giữa kỳ 40% (1) (2) (3) (4)
Cuối kỳ 60% (5) (6) (7) (8)
Tổng hợp 100% (9)=
(1)*0.4 + (5)*0.6
(10)=
(2)*0.4 + (6)*0.6
(11)=
(3)*0.4 + (7)*0.6
(12)=
(4)*0.4 + (8)*0.6
(13)=
((9)+(10)+(11)+(12))/4
Kết quả:
- Đạt: Điểm trung bình (13) >=5,0 và không có kỹ năng nào 9), 10), 11), 12) <2,5
- Không đạt: Điểm trung bình (13) <5,0 hoặc có bất kỳ kỹ năng nào 9), 10), 11), 12) <2,5;
hoặc Vắng thi bất kỳ kỹ năng nào; hoặc Đình chỉ thi; hoặc Cấm thi
5
II. NỘI DUNG CHI TIẾT CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Phân bổ nội dung giảng dạy
Stt Học phần Nội dung giảng dạy Số tiết Số buổi Giáo trình
01 Tiếng Anh 1
Unit 1-8 (bỏ Unit 5. SHOPS)
Review 1,2,3,4
Writing 1,2,3,4
40 10
Outcomes
elementary (2nd
ed.)
(100 tiết)
02 Tiếng Anh 2
Unit 9 -14
Review 5,6,7
Writing 5,6,7
40 10
03 Tiếng Anh 3
Unit 15-16
Review 8
Writing 8 40 10
Unit 1-4 (Pre-intermediate)
Review 1,2
Writing 1,2
Outcomes
pre-intermediate
(2nd
ed.)
(100 tiết)
04 Tiếng Anh 4
Unit 5-10
Review 3,4,5
Writing 3,4,5
40 10
05 Tiếng Anh 5
Unit 11-16
Review 6,7,8
Writing 6,7,8
40 10
06 Tiếng Anh 6
Rèn luyện 4 kỹ năng
theo giáo trình do Trung tâm
biên soạn
60 15 Textbook for
General English - 6
2.2. Nội dung giảng dạy chi tiết
2.2.1. Học phần tiếng Anh 1 (English 1)
Số tín chỉ: 2 (1+1)
Thời gian học: 40 tiết
Điều kiện tham gia học phần đã kiểm tra đầu vào và được xếp lớp học học phần Tiếng
Anh 1.
Mục tiêu của học phần: trang bị và hệ thống kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm tiếng
Anh căn bản; rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, viết và nói ở trình độ sơ cấp Elemetary), tương
đương với cấp độ A1.1, hay chuẩn EPT-TDMU ở mức 20-25 điểm.
6
Nội dung khái quát của học phần
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Hướng dẫn và luyện tập phát âm chính xác, rõ ràng và có ngữ điệu;
+ Củng cố ngữ pháp: thì (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, tương lai đơn),
cấu trúc câu (khẳng định, phủ định, nghi vấn), hình thức của động từ (to infinitive/ -
ing form), so sánh hơn kém, giới từ chỉ nơi chốn, đại từ nhân xưng, đại từ chỉ định
(this/that/these/those), trợ động từ (auxiliary verbs); modifiers; trạng từ chỉ sự thường
xuyên always, frequently,…), danh từ đếm được và không đếm được;
+ Dạy và cũng cố một số từ vựng chính liên quan đến bài học (units); cung cấp kiến
thức cơ bản về văn hóa được đề cập trong bài học.
- Kỹ năng ngôn ngữ (thực hành):
+ Kỹ năng nghe thực hành kỹ năng nghe lấy ý chính, kỹ năng nghe ghi chú lại, và
nghe trả lời câu hỏi;
+ Kỹ năng đọc: thực hành đọc các đoạn thông tin ngắn (60-120 từ) để trả lời các câu
hỏi kèm theo bằng kỹ thuật đọc lướt lấy ý chính skimming) và đọc nhanh tìm thông
tin (scanning);
+ Kỹ năng viết: thực hành viết các mẫu câu được học trong phần ngữ pháp dựa trên các
từ cho sẵn; hướng dẫn đọc và phân tích yêu cầu của bài viết (writing topic); và thực
hành viết đoạn văn miêu tả (90-110 từ) về người (people), nơi chốn (places), cuộc
sống (life), ngôi nhà (house/flat), kỳ nghĩ (holiday) và kế hoạch (plan);
+ Kỹ năng nói thực hành giới thiệu bản thân, người quen và nơi chốn; thực hành sử
dụng các mẫu câu đơn giản để thảo luận nhóm, trình bày ý kiến về các chủ đề học
tập, kế hoạch, gia đình, kỳ nghĩ.
E-learning
- Thực hành các bài tập củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm đã học theo sách
bài tập online.
- Luyện tập nâng cao các kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc và viết theo sách bài tập online.
Nội dung chi tiết:
Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing
1 Unit 1.
People & Places
- Gram: present simple
- Vocab: country, jobs,
workplace,
describing places
- school interview
- introduce yourself
- talk about your jobs/
city
- hometown
- describe people and
places
2 Unit 2. Free time - Gram: verb patterns, - do you like …? - do you have any free
7
Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing
adverbs of frequency,
(un)countable nouns
- Vocab: Free-time
activities, daily life
- talk about free-time
activities
- discuss what you like
and don’t like
- arrange to meet
- talk about how often/
and when you do things
time?
- describe your daily
life
3 Unit 3. Home
- Gram: prepositions
of place, pronouns,
possessive adjectives
and ’s, can/ can’t
- Vocab: local
facilities, in the
house
- Asking about shops
and other places
- Problems at home
- talk about places you
live in
- explain what you need
to do
- me and my family
- describe your house /
flat
4 Unit 4. Holidays
- Gram: past simple
- Vocab: holiday and
weekend activities,
months, seasons and
dates, going on
holiday
- Talking about the
weekend
- talking about a public
holiday
- talk about your most
memorized holiday
- a holiday in Ireland
- describe your holiday
5 Review 1,2
Writing 1,2
- review grammar,
vocab in unit 1,2,3,4
- do exercises
practice speaking correct students’
writing
6 Unit 6.
Education
- Gram: modifiers,
comparatives
- Vocab: school and
university, courses,
languages
- what are you studying?
- talking about diferent
courses
- talk about your school,
subjects and courses
- talk about languages
and education
- give opinions about
what’s better
- the world in a school
- describe classmates
and teachers
7 Review 3
Writing 3
- review “this / these /
that/those”, “present
continuous” in unit
5; review grammar
practice speaking correct students’
writing
8
Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing
in unit 6
- do excercises
8 Unit 7.
People I know
- Gram: auxiliary
verbs, “have to /
don’t have to”
- Vocab: relationships,
jobs and activities in
the home, describing
people
- my family
- talking about diferent
kinds of friends
- talk about your family
- talk about people you
know
- debate of the week:
working parents
- a little help from
your friends
- express opinions
about family life
9 Unit 8.
Plans
- Gram “going to”,
“would like to”
- Vocab: common
activities, life events
and plans
- making plans
- I’d really like to …
- talk about your plan
- talk about things you’d
like to do
- your opinion matters!
- write to your pen
friend telling
him/her about your
plan
10
Review 4
Writing 4
Final test
- review grammar in
unit 7,8
- do exercises
practice speaking correct students’
writing
2.2.2. Học phần tiếng Anh 2 (English 2)
Số tín chỉ: 2 (1+1)
Thời gian học: 40 tiết
Điều kiện tiên quyết:
- Đã kiểm tra đầu vào và có kết quả đạt học phần tiếng Anh 1;
- Sinh viên đã học hoàn tất học phần tiên quyết tiếng Anh 1.
Mục tiêu của học phần: củng cố và trang bị cho sinh viên kiến thức ngữ pháp, từ vựng và
ngữ âm tiếng Anh; rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, viết và nói ở trình độ sơ cấp (Upper-
Elemetary), tương đương với cấp độ A1.2, hay chuẩn EPT-TDMU ở mức 25-30 điểm.
Nội dung khái quát của học phần
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Luyện tập phát âm chính xác, rõ ràng, có ngữ điệu;
+ Củng cố ngữ pháp: thì (hiện tại hoàn thành), trạng từ chỉ mức độ (too, too much, too
many), so sánh nhất, cách dùng từ chỉ định lượng (a lot of, some, any, much, many),
mẫu câu đề nghị (would you like…), auxiliaries should/shouldn’t, might,
will/won’t), biến đổi câu “adj + verb”;
9
+ Dạy và cũng cố một số từ vựng chính liên quan đến bài học (units); Cung cấp kiến
thức cơ bản về văn hóa được đề cập trong bài học.
- Kỹ năng ngôn ngữ (thực hành):
+ Kỹ năng nghe: thực hành kỹ năng nghe lấy ý chính, kỹ năng nghe ghi chú lại, và
nghe trả lời câu hỏi;
+ Kỹ năng đọc: thực hành đọc các đoạn thông tin ngắn (80-140 từ) để trả lời các câu
hỏi kèm theo bằng kỹ thuật đọc lướt lấy ý chính skimming) và đọc nhanh tìm thông
tin (scanning);
+ Kỹ năng viết: thực hành viết các mẫu câu được học trong phần ngữ pháp dựa trên các
từ cho sẵn (sentence building) hoặc biến đổi câu (sentence transformation); hướng
dẫn đọc và phân tích yêu cầu của bài viết (writing topic); thực hành viết đoạn văn
miêu tả (110-130 từ) có tính liên kết về trãi nghiệm đáng nhớ (memorized
experience), ẩm thực (food), bày tỏ cảm nghĩ/ý kiến (feelings/opinion), mô tả thời
tiết (weather), gợi ý (recommendation). Bắt đầu sử dụng các liên từ ở mức độ căn
bản and, but, however, first, second, third, for example,…) để bài viết rõ ràng hơn;
+ Kỹ năng nói thực hành sử dụng các mẫu câu đơn giản để thảo luận nhóm, trình bày
ý kiến về các chủ đề (experience, travel, fellings, weather, entertainment (films,
music, plays)); thực hành hội thoại đề nghị, yêu cầu.
E-learning
- Thực hành các bài tập củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm đã học theo sách
bài tập online.
- Luyện tập nâng cao các kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc và viết theo sách bài tập online.
Nội dung chi tiết:
Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing
1 Unit 9.
Experiences
- Gram: present perfect,
past participles
- Vocab: problems,
describing
experiences
- on holiday in Turkey
- what have you done?
- talk about places
you’ve been to
- explain and ask about
problems
- talk about experiences
- unforgettable!
- write about your most
memorized
experience
2 Unit 9. (cont.) Unit 9. (cont.) Unit 9. (cont.) Unit 9. (cont.)
3 Unit 10. Travel
- Gram “too much, too
many and not
enough”, superlatives
- buying a train ticket
- talk about train travel
- talk about the time
- taxi!
- write a letter to
recommend places
10
Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing
- Vocab: trains and
stations, transport
- talk about transport
where you live
4 Review 5
Writing 5
- review grammar,
vocab in unit 9,10
- do exercises
practice speaking correct students’ writing
5 Unit 11. Food
- Gram: auxiliaries,
explaining quantity
- Vocab: restaurants,
food, prefix “un-“
- in a restaurant
- talking about food
- order and pay in
restaurants
- talk about what you
eat
- my eating habits
- describe a kind of food
6 Unit 12. Feelings
- Gram “should /
shouldn’t”, “because,
so and after”
- Vocab: health
problems, feelings, in
the news
- are you OK?
- a mixed day
- talk about health
problems
- give advice
- say no to offers and
advice
- happiness around the
world
- in the news today
- express your feelings
about your study
7 Review 6
Writing 6
- review grammar,
vocab in unit 11,12
- do exercises
practice speaking correct students’ writing
8 Unit 13. Nature
- Gram “might and be
going to”, present
perfect
- Vocab: weather, the
countryside and the
city, animals
- what’s the forecast?
- talking about animals
- talk about the weather
- talk about the
countryside and the
city
- six reasons not to …
- describe the weather
in your country
9 Unit 14. Opinions
- Gram “will / won’t
for”, adjective + verb
- Vocab: describing
films, plays and
musicals, life and
society
- Talking about films
and musicals
- a news report
- discuss news and
newspapers
- talk about society and
social issues
- comments on the news
- a new life
- express your opinion
about films, plays or
musicals
11
Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing
10
Review 7
Writing 7
Final test
- review grammar,
vocab in unit 13, 14
- do exercises
practice speaking correct students’ writing
2.2.3. Học phần tiếng Anh 3 (English 3)
Số tín chỉ: 2 (1+1).
Thời gian học: 40 tiết.
Điều kiện tiên quyết:
- Đã kiểm tra đầu vào và có kết quả đạt học phần tiếng Anh 2;
- Sinh viên đã học hoàn tất học phần tiên quyết tiếng Anh 2.
Mục tiêu học phần: ôn tập và hệ thống kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm tiếng Anh;
rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, viết và nói ở trình độ A2.1 (Pre-intermedite) hoặc chuẩn
EPT-TDMU ở mức 30-35 điểm.
Nội dung khái quát của học phần
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Luyện tập phát âm chính xác, rõ ràng, có ngữ điệu;
+ Củng cố ngữ pháp: thì (quá khứ tiếp diễn), hình thức của động từ sau giới từ, trạng từ
(thành lập, vị trí và cách dùng), mẫu câu chỉ mức độ too… to, enough … to), mẫu
câu đề nghị với “would/could/shall”; cách dùng từ chỉ định lượng với danh từ đếm
được và không đếm được; ôn tập các điểm ngữ pháp được học ở các học phần trước
(hiện tại đơn, quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, hiện tại hoàn thành,
so sánh hơn);
+ Dạy và cũng cố một số từ vựng chính liên quan đến bài học (units); Cung cấp kiến
thức cơ bản về văn hóa được đề cập trong bài học.
- Kỹ năng ngôn ngữ (thực hành):
+ Kỹ năng nghe thực hành kỹ năng nghe lấy ý chính, kỹ năng nghe lấy thông tin chi
tiết, và nghe trả lời câu hỏi;
+ Kỹ năng đọc: thực hành đọc các đoạn thông tin ngắn (100-160 từ) để trả lời các câu
hỏi kèm theo bằng kỹ thuật đọc lướt lấy ý chính skimming) và đọc nhanh tìm thông
tin (scanning);
+ Kỹ năng viết: thực hành viết các mẫu câu được học trong phần ngữ pháp dựa trên các
từ cho sẵn (sentence building) hoặc biến đổi câu (sentence transformation); hướng
dẫn đọc và phân tích yêu cầu của bài viết (writing topic); hướng dẫn cách dùng
12
“linking words”, cách viết “topic and supporting sentences”, hình thức viết 1 lá thư
hoặc bài luận, cách đưa dẫn chứng/ví dụ để thực hành viết 1 bài văn 120-140 từ)
mạch lạc, đúng yêu cầu; thực hành viết mô tả công việc (jobs/study), tầm quan trọng
của internet, trãi nghiệm tại một nhà hàng (experience at a restaurant);
+ Kỹ năng nói thực hành sử dụng các mẫu câu đơn, các liên từ (but, however, firstly,
secondly,…) để trình bày ý kiến và lập luận về các chủ đề (technology, shopping
places, food, job).
E-learning
- Thực hành các bài tập củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm đã học theo sách
bài tập online.
- Luyện tập nâng cao các kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc và viết theo sách bài tập online.
Nội dung chi tiết
Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing
1 Unit 15.
Technology
- Gram “be thinking of
+ -ing”, adverbs
- vocab: machines and
technology,
computers and the
internet, what
technology does
- talking about
technology
- a questionnaire about
computers and
technology.
- talk about computers
and the internet
- technology – love it or
hate it?
- technology can save
us
- write about the
internet
2 Unit 15. (cont.) Unit 15. (cont.) Unit 15. (cont.) Unit 15. (cont.)
3 Unit 16. Love
- Gram: past
continuous, “will/
won’t”
- Vocab: love and
marriage
- news about
relationships
- love at first sight
- describe diferent
events in relationships
- explain when and
where you met people
- Poems about promises
4 Review 8
Writing 8
- review grammar,
vocab in unit 15, 16
- do exercises
practice speaking correct students’ writing
5 Unit 1. Jobs
- Gram: present simple
and present
continuous
- Vocab: talking about
jobs, activities at
- talking about work
- managing your time
- ask and answer
common questions
about jobs
- there’s no money in it
- describe your jobs/
study
13
Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing
work - talk about what you’re
doing at the moment
- talk about
arrangements and
appointments
6 Unit 2. Shops
- Gram: past simple,
comparatives
- Vocab: describing
things you bought,
shopping Online
- talking about shopping
- conversations in a
shop
- talk about shopping
and things you buy
- talk about problems
you can have with
shopping
- click to buy!
- write a paragraph
comparing places or
products
7 Review 1
Writing 1
- review grammar,
vocab in unit 1, 2
- do exercises
practice speaking correct students’ writing
8 Unit 3. Getting
there
- Gram: past simple,
past continuous,
quantifiers with
(un)countable nouns
- Vocab: places in town,
travelling by plane,
transport
- asking for directions
- travel news
- talk about buildings
and places
- ask for and give
directions
- talk about different
ways of travelling
- lessons in life: how
not to miss flights
- write a letter telling a
person how to get to a
place
9 Unit 4. Eat
- Gram: present perfect,
too and not...enough
- Vocab: restaurants,
describing food
- discussing where to eat
- discuss where and
what to eat
- ask and answer
questions in a
restaurant
- talk about typical
foods and eating
habits
- breakfast around the
world
- describe restaurants
and meals
- write about your
experiences at a
restaurant
10
Review 2
Writing 2
Final test
- review grammar,
vocab in unit 3,4
- do exercises
practice speaking correct students’ writing
14
2.2.4. Học phần tiếng Anh 4 (English 4)
Số tín chỉ: 2 (1+1)
Thời gian học: 40 tiết
Điều kiện tiên quyết:
- Đã kiểm tra đầu vào và có kết quả đạt học phần tiếng Anh 3;
- Sinh viên đã học hoàn tất học phần tiên quyết tiếng Anh 3.
Mục tiêu của học phần: ôn tập và hệ thống kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm tiếng
Anh; rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, viết và nói ở trình độ A2.2 (Pre-intermedite) hoặc chuẩn
EPT-TDMU ở mức 35 - 40 điểm.
Nội dung khái quát của học phần
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Luyện tập phát âm chính xác, rõ ràng, có ngữ điệu;
+ Củng cố ngữ pháp: hiện tại tiếp diễn/be going to, so sánh nhất, động từ khiếm khuyết
“have to/can”, “will/won’t”), đại từ (both, either/neither, all, none, no-one) và liên từ
chỉ sự tương phản (whereas/but), đưa lời khuyên với “should/ought to/ why don’t
you…?”, câu mệnh lệnh, câu điều kiện loại 1,2,3, used to;
+ Dạy và cũng cố một số từ vựng chính liên quan đến bài học (units); cung cấp kiến
thức cơ bản về văn hóa của một số nước nói tiếng Anh trong một số bối cảnh như a
job interview, describing future plans, asking for/giving direction, giving advice,
finding a solution,…
- Kỹ năng ngôn ngữ (thực hành):
+ Kỹ năng nghe thực hành kỹ năng nghe lấy ý chính, kỹ năng nghe ghi chú lại, và
nghe trả lời câu hỏi;
+ Kỹ năng đọc: thực hành đọc các đoạn thông tin ngắn (130-170 từ) để trả lời các câu
hỏi kèm theo bằng kỹ thuật đọc lướt lấy ý chính skimming) và đọc nhanh tìm thông
tin (scanning);
+ Kỹ năng viết: thực hành viết các mẫu câu được học trong phần ngữ pháp dựa trên các
từ cho sẵn (sentence building) hoặc biến đổi câu (sentence transformation); hướng
dẫn đọc và phân tích yêu cầu của bài viết (writing topic); thực hành dùng “linking
words”, viết “topic and supporting sentences”, cách đưa dẫn chứng/ví dụ để viết 1
bài văn 140-160 từ) mạch lạc, đúng yêu cầu; thực hành viết mô tả người mà bạn yêu
mến (person you admire), mô tả một trãi nghiệm học thuật (academic experience),
phàn nàn (complaint), hoạt động giữ sức khỏe (activities to keep healthy);
15
+ Kỹ năng nói thực hành sử dụng các mẫu câu đơn, câu phức, các liên từ để trình bày
và lập luận ý kiến về các chủ đề (ports, giving advice, directions, weather, plans).
E-learning
- Thực hành các bài tập củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm đã học theo sách
bài tập online.
- Luyện tập nâng cao các kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc và viết theo sách bài tập online.
Nội dung chi tiết
Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing
1 Unit 5. Relax
- Gram: plans and
arrangements,
superlatives
- Vocab: places and
equipment, sports and
games, word families
- plans for the weekend
- why is football
popular?
- hobbies to help you
relax
- talk about activities,
places and equipment
- talk about watching
and doing sports
- discuss relaxing and
stressful experiences
- there’s more to sport
than football
- write a passage to
compare three or more
entertainment
activities
2 Unit 5. (cont.) Unit 5. (cont.) Unit 5. (cont.) Unit 5. (cont.)
3 Unit 6.
Family & Friends
- Gram: question
formation, similarities
and contrasts
- Vocab: family and
friends, character and
habits, words with the
same verb and noun
forms
- talking about people
- the family business
- describe people you
know
- describe character and
abilities
- discuss uses of social
media and online
habits
- online friends
- what kind of an online
friend are you?
- describe a person you
admire
4 Review 3
Writing 3
- review grammar,
vocab in unit 5,6
- do exercises
practice speaking correct students’ writing
16
Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing
5 Unit 7.
Your place
- Gram “have to/ don’t
have to, can/can’t,
will/ won’t”
- Vocab: describing
places, where I live,
staying with people
- where are you from?
- staying in someone’s
home
- describe your town
and area
- ask questions when
staying with people
- ask for permission to
do things
- my new home
- describe your house
6 Unit 8. Education
- Gram: first
conditionals, “had to
and could”
- Vocab: stages of
education, education
systems, cheating
- comparing education
systems
- talk about the
education system
- discuss cheating in
education and in other
areas of life
- cheating their way to
the top
- describe your
academic experiences
7 Review 4
Writing 4
- review grammar,
vocab in unit 7,8
- do exercises
practice speaking correct students’ writing
8 Unit 9.
Mind & Body
- Gram: giving advice,
imperatives
- Vocab: illnesses and
health problems,
phrases with mind and
matter, parts of the
body
- how are you feeling?
- health advice
- describe common
illnesses and their
symptoms
- give medical advice
- ask and answer
questions about illness
- mind over matter
- write about activities
you do to keep healthy
9 Unit 10.
Places to stay
- Gram: second
conditionals, “used to”
- Vocab: places to stay,
solving hotel problems
- hotel information
- credit card details
- a difficult hotel guest
- describe places you
stayed in
- booking
- apologising
- explain and deal with
problems in hotels
- memories of
childhood holidays
- write a letter to
complain about a
problem you had at a
hotel
17
Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing
10
Review 5
Writing 5
Final test
- review grammar,
vocab in unit 9,10
- do exercises
practice speaking correct students’ writing
2.2.5. Học phần tiếng Anh 5 (English 5)
Số tín chỉ: 2 (1+1).
Thời gian học: 40 tiết.
Điều kiện tiên quyết:
- Đã kiểm tra đầu vào và có kết quả đạt học phần tiếng Anh 4;
- Sinh viên đã học hoàn tất học phần tiên quyết tiếng Anh 4.
Mục tiêu của học phần: ôn tập và hệ thống kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm tiếng
Anh; rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, viết và nói ở trình độ B1.1 (intermedite) hoặc chuẩn
EPT-TDMU ở mức 40-45 điểm.
Nội dung khái quát của học phần
- Kiến thức ngôn ngữ:
+ Luyện tập phát âm chính xác, rõ ràng, có ngữ điệu;
+ Củng cố ngữ pháp: thì (hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thanh tiếp diễn, quá khứ
hoàn thành), câu bị động, cụm danh tf noun phrase), “Verb + IO + DO” – “Verb +
DO + prep + IO”, mạo từ, câu tường thuật, tính từ dạng -ing/-ed, mệnh đề quan hệ,
mệnh đề chỉ thời gian, cụm từ chỉ thời gian, , hình thức của động từ to infinitive/-ing
form;
+ Dạy và cũng cố một số từ vựng chính liên quan đến bài học (units); cung cấp kiến
thức cơ bản về văn hóa của một số nước nói tiếng Anh trong một số bối cảnh như
discussion, cultural diferences, money,…
- Kỹ năng ngôn ngữ (thực hành):
+ Kỹ năng nghe thực hành kỹ năng nghe lấy ý chính, kỹ năng nghe ghi chú lại, và
nghe trả lời câu hỏi;
+ Kỹ năng đọc: thực hành đọc các đoạn thông tin ngắn (180-250 từ) để trả lời các câu
hỏi kèm theo bằng kỹ thuật đọc lướt lấy ý chính skimming) và đọc nhanh tìm thông
tin (scanning);
+ Kỹ năng viết: thực hành viết các mẫu câu được học trong phần ngữ pháp dựa trên các
từ cho sẵn (sentence building) hoặc biến đổi câu sentence transformation); hướng
dẫn đọc và phân tích yêu cầu của bài viết (writing topic); thực hành dùng “linking
18
words”, viết “topic and supporting sentences”, cách đưa dẫn chứng/ví dụ để viết 1
bài văn 1 0-200 từ) mạch lạc, đúng yêu cầu; thực hành viết trình bày quan điểm về
ngành công nghiệp điện ảnh (film industry), vấn đề môi trường (environmental
issues), vấn đề tiền bạc (money problem);
+ Kỹ năng nói thực hành sử dụng các mẫu câu đơn, câu phức, các liên từ để trình bày
và lập luận ý kiến về các chủ đề (culture, money, environmental issues, special days
in life).
E-learning
- Thực hành các bài tập củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm đã học theo sách
bài tập online.
- Luyện tập nâng cao các kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc và viết theo sách bài tập online.
Nội dung chi tiết
Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing
1 Unit 11.
Science & Nature
- Gram: past perfect,
passives
- Vocab: science and
nature in the news,
animals
- discussing the news
- science phone-in
- talk about the weather
- discuss news stories
- talk about animals
- talk about scientists
and research
- man’s best friends
- an animal experiment
- Describe your favorite
weather (give reason)
2 Unit 11. (cont.) Unit 11. (cont.) Unit 11. (cont.) Unit 11. (cont.)
3 Unit 12.
On the phone
- Gram “yet, already,
still and just”,
reporting speech
- Vocab: using phones,
forming negatives,
reporting crimes
- telephone messages
- problems after a crime
- talk about different
kinds of phones
- give and take phone
messages
- ask for people and
where people are
- it’s an emergency!
- write a complaint
letter reporting the
poor service at
restaurant
4 Review 6
Writing 6
- review grammar,
vocab in unit 11,12
- do exercises
practice speaking correct students’ writing
5 Unit 13. Culture
- Gram: noun phrases,
present perfect,
present continuous, -
ed /-ing adjectives
- discussing what film
to see
- talking about music,
art and books
- nollywood dreams
- write about the film
industry and culture
19
Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing
- Vocab: films, music,
art and books
- describe different
kinds of films
- talk about how things
make you feel
- discuss your favourite
music, books or films
6 Unit 14. Stuff
- Gram: relative clauses,
“must/ mustn’t”, verbs
with two objects
- Vocab: things in the
house, containers
- new flatmates
- memorable presents
- talk about common
household objects
- talk about where
things are in a house
- describe things, people
and places that you
don’t know
- talk about shopping
- rubbish food
- fact file: rubbish
- write about some
environmental issues
7 Review 7
Writing 7
- review grammar,
vocab in unit 13,14
- do exercises
practice speaking correct students’ writing
8 Unit 15. Money
- Gram: time phrases
and tense, time clauses
- Vocab: the economy
and quality of life,
money verbs, dealing
with banks
- quality of life
- the reading of the will
- money problems
- talk about the economy
- use time phrases to say
when things happen
- compare prices
- will power
- write about money
issues and problems
9 Unit 16. Events
- Gram: articles, verb
patterns (-ing or to
infinitive)
- Vocab: describing
parties and events,
historical events
- talking about parties
- talking about a special
day
- describe different
kinds of parties and
events
- fact file: Britain
- around the world in
300 words...
Kazakhstan
- describe your special
day
10
Review 8
Writing 8
Final test
- review grammar,
vocab in unit 15,16
- do exercises
practice speaking correct students’ writing
20
2.2.6. Học phần tiếng Anh 6 (English 6)
Số tín chỉ: 2 (0+2).
Thời gian học: 60 tiết.
Điều kiện tiên quyết:
- Đã kiểm tra đầu vào và có kết quả đạt học phần tiếng Anh 5;
- Sinh viên đã học hoàn tất học phần tiên quyết tiếng Anh 5.
Mục tiêu của học phần: rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, viết và nói; rèn luyện kỹ năng làm
bài thi; và cho sinh viên làm quen với định dạng bài thi.
Nội dung khái quát của học phần
- Ôn tập các chủ điểm ngữ pháp và cấu trúc câu đã học: tenses, passive voice, gerund/to
infinitive, comparison, conditionals, relative clauses, concessive clause, adverb clause,
clause of reason,…
- Kỹ năng nghe thực hành kỹ năng nghe lấy ý chính, kỹ năng nghe ghi chú lại, và nghe
trả lời câu hỏi;
- Kỹ năng đọc: thực hành đọc các đoạn thông tin ngắn (200-270 từ) để trả lời các câu hỏi
kèm theo bằng kỹ thuật đọc lướt lấy ý chính skimming) và đọc nhanh tìm thông tin
(scanning);
- Kỹ năng viết: hướng dẫn đọc và phân tích yêu cầu của bài viết (writing topic); thực
hành dùng “linking words”, viết “topic and supporting sentences”, cách đưa dẫn
chứng/ví dụ để viết 1 bài văn 200-250 từ) mạch lạc, đúng yêu cầu;
- Kỹ năng nói thực hành sử dụng các mẫu câu đơn, câu phức, các liên từ để trình bày và
lập luận ý kiến về các chủ đề được học.
Nội dung giảng dạy: giáo viên phân bổ thời gian ôn tập, rèn luyện đủ 4 kỹ năng cho sinh
viên theo giáo trình.
Duyệt của Trung tâm Ngoại ngữ
Bình Dương, ngày tháng năm 2018
Ngƣời soạn