CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

20
1 TRƯỜNG ĐẠI HC THDU MT TRUNG TÂM NGOI NGCNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp Tdo Hnh phúc CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HC HC PHN: TING ANH KHÔNG CHUYÊN (Giáo trình Outcomes 2 nd edition) I. THÔNG TIN TNG QUÁT VCHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Tên hc phn: Tiếng Anh không chuyên 2. Stín ch: 12 3. Trình độ: Sinh viên bậc đại hc 4. Phân bchƣơng trình Stt Hc phn Stín chStiết Sbui ging dy Ghi chú 1 Tiếng Anh 1 (1+1) 40 10 2 Tiếng Anh 2 (1+1) 40 10 3 Tiếng Anh 3 (1+1) 40 10 4 Tiếng Anh 4 (1+1) 40 10 5 Tiếng Anh 5 (1+1) 40 10 6 Tiếng Anh 6 (0+2) 60 15 Tng 12 260 5. Điều kin tiên quyết - Sinh viên đầu khóa phi qua kthi kiểm tra năng lực tiếng Anh đầu vào để được xếp lp. Da trên kết qukim tra, sinh viên được đăng ký học chương trình ngoại ngkhông chuyên. Sinh viên không dkim tra skhông được phép đăng ký học; - Sinh viên chđược đăng ký một ln mt hc phần, sau khi đạt được hc phần đó mới được đăng ký học phn tiếp theo. Nếu kết qukhông đạt sinh viên phi hc li hc phần đó. Ví d: Sau khi đăng ký học hc phn Tiếng Anh 1 và cui khóa có kết qutng hợp đạt yêu cu, sinh viên được phép đăng ký học hc phn Tiếng Anh 2. Nếu sinh viên không đạt hc phn Tiếng Anh 1 phi hc li hc phần đó vào khóa tiếp theo; - Không có hc phần tương đương tương đương. Sinh viên không được sdng kết quhc các hc phn khác để thay thế cho kết quca bt khc phn nào trong chương trình tiếng Anh không chuyên.

Transcript of CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

HỌC PHẦN: TIẾNG ANH KHÔNG CHUYÊN

(Giáo trình Outcomes 2nd

edition)

I. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Tên học phần: Tiếng Anh không chuyên

2. Số tín chỉ: 12

3. Trình độ: Sinh viên bậc đại học

4. Phân bổ chƣơng trình

Stt Học phần Số tín chỉ Số tiết Số buổi giảng dạy Ghi chú

1 Tiếng Anh 1 (1+1) 40 10

2 Tiếng Anh 2 (1+1) 40 10

3 Tiếng Anh 3 (1+1) 40 10

4 Tiếng Anh 4 (1+1) 40 10

5 Tiếng Anh 5 (1+1) 40 10

6 Tiếng Anh 6 (0+2) 60 15

Tổng 12 260

5. Điều kiện tiên quyết

- Sinh viên đầu khóa phải qua kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Anh đầu vào để được xếp

lớp. Dựa trên kết quả kiểm tra, sinh viên được đăng ký học chương trình ngoại ngữ không

chuyên. Sinh viên không dự kiểm tra sẽ không được phép đăng ký học;

- Sinh viên chỉ được đăng ký một lần một học phần, sau khi đạt được học phần đó mới được

đăng ký học phần tiếp theo. Nếu kết quả không đạt sinh viên phải học lại học phần đó. Ví dụ:

Sau khi đăng ký học học phần Tiếng Anh 1 và cuối khóa có kết quả tổng hợp đạt yêu cầu, sinh

viên được phép đăng ký học học phần Tiếng Anh 2. Nếu sinh viên không đạt học phần Tiếng

Anh 1 phải học lại học phần đó vào khóa tiếp theo;

- Không có học phần tương đương tương đương. Sinh viên không được sử dụng kết quả học

các học phần khác để thay thế cho kết quả của bất kỳ học phần nào trong chương trình tiếng

Anh không chuyên.

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

2

6. Mục tiêu của học phần

Chương trình đào tạo sinh viên sử dụng tiếng Anh phục vụ cho học tập và cho công việc

trong tương lai. Sau khi tích lũy đủ các học phần Tiếng Anh không chuyên, sinh viên có thể

đạt được trình độ Bậc 3 2-B1) theo Khung năng lực tiếng nh Trường Đại học Thủ Dầu

Một (EPT-TDMU), Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (VSTEP) và Khung tham chiếu

chung Châu Âu (CEFR). Cụ thể như sau:

- Kỹ năng Nghe: sinh viên có thể nghe hiểu được nội dung chính (general ideas) và thông

tin chi tiết (detailed information) của những chủ đề quen thuộc;

- Kỹ năng Đọc: sinh viên có thể đọc hiểu các văn bản chứa đựng thông tin rõ ràng về các

chủ đề quen thuộc liên quan đến chuyên ngành và lĩnh vực yêu thích, quan tâm của mình.

- Kỹ năng Viết: sinh viên có thể viết bài đơn giản, có tính liên kết về các chủ đề quen thuộc

hoặc mối quan tâm cá nhân bằng cách kết nối các câu đơn giản lại với nhau.

- Kỹ năng Nói: sinh viên có thể giao tiếp tương đối tự tin về các vấn đề quen thuộc như

giới thiệu bản thân, gia đình và bạn bè; mua sắm; chỉ dẫn; trao đổi thông tin về công việc và

học tập; ăn uống; du lịch; chia sẽ kế hoạch; đưa ra lời khuyên... Có thể đưa ra ý kiến về các

vấn đề liên quan đến văn hóa, khoa học tự nhiên, công nghệ, phim ảnh,...

Khung năng lực tiếng Anh EPT-TDMU, Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (VSTEP)

và Khung tham chiếu Châu Âu (CEFR)

EPT-TDMU VSTEP CEFR

Sơ cấp Bậc 1 (20-34) Bậc 1 A1

Bậc 2 (35-44) Bậc 2 A2

Trung cấp Bậc 3 (45-64) Bậc 3 B1

Bậc 4 (65-79) Bậc 4 B2

Cao cấp Bậc 5 (80-89) Bậc 5 C1

Bậc 6 (90-100) Bậc 6 C2

7. Nhiệm vụ của giảng viên và sinh viên

7.1. Nhiệm vụ của giảng viên

- Giảng dạy theo đúng mục tiêu và nội dung phân bổ chương trình; lên kế hoạch giảng dạy;

soạn bài giảng; lên lớp đầy đủ, đúng giờ; tham gia các buổi sinh hoạt chuyên môn do Trung

tâm Ngoại ngữ tổ chức;

- Quản lý, điểm danh sinh viên mỗi buổi học và nộp báo cáo điểm danh về Trung tâm Ngoại

ngữ vào buổi học thứ 9;

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

3

- Tạo khóa học online trên trang điện tử https://myelt.heinle.com, hướng dẫn sinh viên đăng

ký khóa học, phân bài tập, hướng dẫn sinh viên làm bài tập, kiểm tra và nộp báo cáo kết quả

sinh viên làm bài tập online về Trung tâm Ngoại ngữ vào buổi học thứ 9;

- Coi thi, chấm thi kết thúc học phần theo phân công của Trung tâm Ngoại ngữ;

- Tổ chức, coi và chấm kiểm tra giữa học phần, danh sách lớp dự kiểm tra giữa học phần do

Trung tâm cung cấp;

- Chịu trách nhiệm nhập điểm chính xác, minh bạch kết quả giữa học phần và kết thúc học

phần của sinh viên (nhập trên danh sách giấy và nhập online);

- Nộp bảng điểm giữa học phần (có chữ ký dự kiểm tra của sinh viên), bảng điểm kết thúc

học phần (có chữ ký dự kiểm tra của sinh viên), bài kiểm tra kết thúc học phần về Trung tâm

Ngoại ngữ sau khi kết thúc thời hạn nhập điểm online.

7.2. Nhiệm vụ của sinh viên

- Tham dự lớp ít nhất 0 số tiết quy định sinh viên vắng mặt hơn 20 số tiết quy định sẽ

không được phép dự thi kết thúc học phần);

- Từ học phần 1-5, sinh viên phải làm đủ 50% kết quả đúng trong tổng số bài tập online do

giáo viên phân trên trang điện tử https://myelt.heinle.com (sinh viên không làm đủ sẽ không

được phép dự thi kết thúc học phần);

- Tham gia tích cực vào các hoạt động làm bài tập, thảo luận nhóm,…) trên lớp;

- Thực hành và luyện tập tiếng Anh ngoài giờ lên lớp theo yêu cầu của giảng viên đứng lớp;

- Tự học.

8. Tài liệu học tập

8.1. Tài liệu bắt buộc

1. Dellar, H., & Walkley, A. (2011). Outcomes elementary (student’s book) (2nd

ed.).

Heinle, Cengage Learning.

2. Dellar, H., & Walkley, A. (2011). Outcomes pre-intermediate (student’s book) (2nd

ed.).

Heinle, Cengage Learning.

3. Preparation for the EPT-TDMU test. Trung tâm biên soạn.

8.2. Tài liệu bổ sung

1. Dellar, H., & Walkley, A. (2011). Outcomes elementary (workbook) (2nd

ed.). Heinle,

Cengage Learning.

2. Dellar, H., & Walkley, A. (2011). Outcomes pre-intermediate (workbook) (2nd

ed.).

Heinle, Cengage Learning.

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

4

9. Kiểm tra đánh giá (học phần 1-6)

- Các bài kiểm tra, trọng số

Stt Bài kiểm tra Trọng số

1 Giữa học phần 40%

2 Kết thúc học phần 60%

Tổng cộng 100%

- Nội dung

+ Bài kiểm tra giữa học phần: gồm 4 kỹ năng nghe, đọc, viết và nói). Mỗi kỹ năng được

chấm độc lập theo thang điểm 10 mười).

+ Bài kiểm tra kết thúc học phần: gồm 4 kỹ năng nghe, đọc, viết và nói). Mỗi kỹ năng được

chấm độc lập theo thang điểm 10 mười).

- Quy định

+ Sinh viên làm bài kiểm tra giữa học phần trong thời gian học. Bài kiểm tra do giáo viên

đứng lớp tổ chức. Hình thức và nội dung bài kiểm tra do giáo viên đứng lớp soạn;

+ Từ học phần 1-5, sinh viên làm bài kiểm tra kết thúc học phần gồm 3 kỹ năng Nghe, Đọc

và Viết vào 2 tiết cuối của buổi học thứ 10 và làm bài kiểm tra kỹ năng Nói vào buổi thứ 11.

Đề kiểm tra do Trung tâm cung cấp;

+ Học phần 6, sinh viên làm bài kiểm tra kết thúc học phần gồm 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết

và Nói trong cùng 1 ngày theo lịch của trung tâm. Đề kiểm tra do Trung tâm cung cấp;

+ Giảng viên chấm bài kiểm tra của sinh viên theo thang điểm 10; chấm và ghi điểm bằng

viết mực đỏ.

- Cách tính điểm học phần

Điểm Trọng số Nghe Đọc Viết Nói Điểm TB

Giữa kỳ 40% (1) (2) (3) (4)

Cuối kỳ 60% (5) (6) (7) (8)

Tổng hợp 100% (9)=

(1)*0.4 + (5)*0.6

(10)=

(2)*0.4 + (6)*0.6

(11)=

(3)*0.4 + (7)*0.6

(12)=

(4)*0.4 + (8)*0.6

(13)=

((9)+(10)+(11)+(12))/4

Kết quả:

- Đạt: Điểm trung bình (13) >=5,0 và không có kỹ năng nào 9), 10), 11), 12) <2,5

- Không đạt: Điểm trung bình (13) <5,0 hoặc có bất kỳ kỹ năng nào 9), 10), 11), 12) <2,5;

hoặc Vắng thi bất kỳ kỹ năng nào; hoặc Đình chỉ thi; hoặc Cấm thi

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

5

II. NỘI DUNG CHI TIẾT CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1. Phân bổ nội dung giảng dạy

Stt Học phần Nội dung giảng dạy Số tiết Số buổi Giáo trình

01 Tiếng Anh 1

Unit 1-8 (bỏ Unit 5. SHOPS)

Review 1,2,3,4

Writing 1,2,3,4

40 10

Outcomes

elementary (2nd

ed.)

(100 tiết)

02 Tiếng Anh 2

Unit 9 -14

Review 5,6,7

Writing 5,6,7

40 10

03 Tiếng Anh 3

Unit 15-16

Review 8

Writing 8 40 10

Unit 1-4 (Pre-intermediate)

Review 1,2

Writing 1,2

Outcomes

pre-intermediate

(2nd

ed.)

(100 tiết)

04 Tiếng Anh 4

Unit 5-10

Review 3,4,5

Writing 3,4,5

40 10

05 Tiếng Anh 5

Unit 11-16

Review 6,7,8

Writing 6,7,8

40 10

06 Tiếng Anh 6

Rèn luyện 4 kỹ năng

theo giáo trình do Trung tâm

biên soạn

60 15 Textbook for

General English - 6

2.2. Nội dung giảng dạy chi tiết

2.2.1. Học phần tiếng Anh 1 (English 1)

Số tín chỉ: 2 (1+1)

Thời gian học: 40 tiết

Điều kiện tham gia học phần đã kiểm tra đầu vào và được xếp lớp học học phần Tiếng

Anh 1.

Mục tiêu của học phần: trang bị và hệ thống kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm tiếng

Anh căn bản; rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, viết và nói ở trình độ sơ cấp Elemetary), tương

đương với cấp độ A1.1, hay chuẩn EPT-TDMU ở mức 20-25 điểm.

Page 6: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

6

Nội dung khái quát của học phần

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Hướng dẫn và luyện tập phát âm chính xác, rõ ràng và có ngữ điệu;

+ Củng cố ngữ pháp: thì (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, tương lai đơn),

cấu trúc câu (khẳng định, phủ định, nghi vấn), hình thức của động từ (to infinitive/ -

ing form), so sánh hơn kém, giới từ chỉ nơi chốn, đại từ nhân xưng, đại từ chỉ định

(this/that/these/those), trợ động từ (auxiliary verbs); modifiers; trạng từ chỉ sự thường

xuyên always, frequently,…), danh từ đếm được và không đếm được;

+ Dạy và cũng cố một số từ vựng chính liên quan đến bài học (units); cung cấp kiến

thức cơ bản về văn hóa được đề cập trong bài học.

- Kỹ năng ngôn ngữ (thực hành):

+ Kỹ năng nghe thực hành kỹ năng nghe lấy ý chính, kỹ năng nghe ghi chú lại, và

nghe trả lời câu hỏi;

+ Kỹ năng đọc: thực hành đọc các đoạn thông tin ngắn (60-120 từ) để trả lời các câu

hỏi kèm theo bằng kỹ thuật đọc lướt lấy ý chính skimming) và đọc nhanh tìm thông

tin (scanning);

+ Kỹ năng viết: thực hành viết các mẫu câu được học trong phần ngữ pháp dựa trên các

từ cho sẵn; hướng dẫn đọc và phân tích yêu cầu của bài viết (writing topic); và thực

hành viết đoạn văn miêu tả (90-110 từ) về người (people), nơi chốn (places), cuộc

sống (life), ngôi nhà (house/flat), kỳ nghĩ (holiday) và kế hoạch (plan);

+ Kỹ năng nói thực hành giới thiệu bản thân, người quen và nơi chốn; thực hành sử

dụng các mẫu câu đơn giản để thảo luận nhóm, trình bày ý kiến về các chủ đề học

tập, kế hoạch, gia đình, kỳ nghĩ.

E-learning

- Thực hành các bài tập củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm đã học theo sách

bài tập online.

- Luyện tập nâng cao các kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc và viết theo sách bài tập online.

Nội dung chi tiết:

Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing

1 Unit 1.

People & Places

- Gram: present simple

- Vocab: country, jobs,

workplace,

describing places

- school interview

- introduce yourself

- talk about your jobs/

city

- hometown

- describe people and

places

2 Unit 2. Free time - Gram: verb patterns, - do you like …? - do you have any free

Page 7: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

7

Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing

adverbs of frequency,

(un)countable nouns

- Vocab: Free-time

activities, daily life

- talk about free-time

activities

- discuss what you like

and don’t like

- arrange to meet

- talk about how often/

and when you do things

time?

- describe your daily

life

3 Unit 3. Home

- Gram: prepositions

of place, pronouns,

possessive adjectives

and ’s, can/ can’t

- Vocab: local

facilities, in the

house

- Asking about shops

and other places

- Problems at home

- talk about places you

live in

- explain what you need

to do

- me and my family

- describe your house /

flat

4 Unit 4. Holidays

- Gram: past simple

- Vocab: holiday and

weekend activities,

months, seasons and

dates, going on

holiday

- Talking about the

weekend

- talking about a public

holiday

- talk about your most

memorized holiday

- a holiday in Ireland

- describe your holiday

5 Review 1,2

Writing 1,2

- review grammar,

vocab in unit 1,2,3,4

- do exercises

practice speaking correct students’

writing

6 Unit 6.

Education

- Gram: modifiers,

comparatives

- Vocab: school and

university, courses,

languages

- what are you studying?

- talking about diferent

courses

- talk about your school,

subjects and courses

- talk about languages

and education

- give opinions about

what’s better

- the world in a school

- describe classmates

and teachers

7 Review 3

Writing 3

- review “this / these /

that/those”, “present

continuous” in unit

5; review grammar

practice speaking correct students’

writing

Page 8: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

8

Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing

in unit 6

- do excercises

8 Unit 7.

People I know

- Gram: auxiliary

verbs, “have to /

don’t have to”

- Vocab: relationships,

jobs and activities in

the home, describing

people

- my family

- talking about diferent

kinds of friends

- talk about your family

- talk about people you

know

- debate of the week:

working parents

- a little help from

your friends

- express opinions

about family life

9 Unit 8.

Plans

- Gram “going to”,

“would like to”

- Vocab: common

activities, life events

and plans

- making plans

- I’d really like to …

- talk about your plan

- talk about things you’d

like to do

- your opinion matters!

- write to your pen

friend telling

him/her about your

plan

10

Review 4

Writing 4

Final test

- review grammar in

unit 7,8

- do exercises

practice speaking correct students’

writing

2.2.2. Học phần tiếng Anh 2 (English 2)

Số tín chỉ: 2 (1+1)

Thời gian học: 40 tiết

Điều kiện tiên quyết:

- Đã kiểm tra đầu vào và có kết quả đạt học phần tiếng Anh 1;

- Sinh viên đã học hoàn tất học phần tiên quyết tiếng Anh 1.

Mục tiêu của học phần: củng cố và trang bị cho sinh viên kiến thức ngữ pháp, từ vựng và

ngữ âm tiếng Anh; rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, viết và nói ở trình độ sơ cấp (Upper-

Elemetary), tương đương với cấp độ A1.2, hay chuẩn EPT-TDMU ở mức 25-30 điểm.

Nội dung khái quát của học phần

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Luyện tập phát âm chính xác, rõ ràng, có ngữ điệu;

+ Củng cố ngữ pháp: thì (hiện tại hoàn thành), trạng từ chỉ mức độ (too, too much, too

many), so sánh nhất, cách dùng từ chỉ định lượng (a lot of, some, any, much, many),

mẫu câu đề nghị (would you like…), auxiliaries should/shouldn’t, might,

will/won’t), biến đổi câu “adj + verb”;

Page 9: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

9

+ Dạy và cũng cố một số từ vựng chính liên quan đến bài học (units); Cung cấp kiến

thức cơ bản về văn hóa được đề cập trong bài học.

- Kỹ năng ngôn ngữ (thực hành):

+ Kỹ năng nghe: thực hành kỹ năng nghe lấy ý chính, kỹ năng nghe ghi chú lại, và

nghe trả lời câu hỏi;

+ Kỹ năng đọc: thực hành đọc các đoạn thông tin ngắn (80-140 từ) để trả lời các câu

hỏi kèm theo bằng kỹ thuật đọc lướt lấy ý chính skimming) và đọc nhanh tìm thông

tin (scanning);

+ Kỹ năng viết: thực hành viết các mẫu câu được học trong phần ngữ pháp dựa trên các

từ cho sẵn (sentence building) hoặc biến đổi câu (sentence transformation); hướng

dẫn đọc và phân tích yêu cầu của bài viết (writing topic); thực hành viết đoạn văn

miêu tả (110-130 từ) có tính liên kết về trãi nghiệm đáng nhớ (memorized

experience), ẩm thực (food), bày tỏ cảm nghĩ/ý kiến (feelings/opinion), mô tả thời

tiết (weather), gợi ý (recommendation). Bắt đầu sử dụng các liên từ ở mức độ căn

bản and, but, however, first, second, third, for example,…) để bài viết rõ ràng hơn;

+ Kỹ năng nói thực hành sử dụng các mẫu câu đơn giản để thảo luận nhóm, trình bày

ý kiến về các chủ đề (experience, travel, fellings, weather, entertainment (films,

music, plays)); thực hành hội thoại đề nghị, yêu cầu.

E-learning

- Thực hành các bài tập củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm đã học theo sách

bài tập online.

- Luyện tập nâng cao các kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc và viết theo sách bài tập online.

Nội dung chi tiết:

Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing

1 Unit 9.

Experiences

- Gram: present perfect,

past participles

- Vocab: problems,

describing

experiences

- on holiday in Turkey

- what have you done?

- talk about places

you’ve been to

- explain and ask about

problems

- talk about experiences

- unforgettable!

- write about your most

memorized

experience

2 Unit 9. (cont.) Unit 9. (cont.) Unit 9. (cont.) Unit 9. (cont.)

3 Unit 10. Travel

- Gram “too much, too

many and not

enough”, superlatives

- buying a train ticket

- talk about train travel

- talk about the time

- taxi!

- write a letter to

recommend places

Page 10: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

10

Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing

- Vocab: trains and

stations, transport

- talk about transport

where you live

4 Review 5

Writing 5

- review grammar,

vocab in unit 9,10

- do exercises

practice speaking correct students’ writing

5 Unit 11. Food

- Gram: auxiliaries,

explaining quantity

- Vocab: restaurants,

food, prefix “un-“

- in a restaurant

- talking about food

- order and pay in

restaurants

- talk about what you

eat

- my eating habits

- describe a kind of food

6 Unit 12. Feelings

- Gram “should /

shouldn’t”, “because,

so and after”

- Vocab: health

problems, feelings, in

the news

- are you OK?

- a mixed day

- talk about health

problems

- give advice

- say no to offers and

advice

- happiness around the

world

- in the news today

- express your feelings

about your study

7 Review 6

Writing 6

- review grammar,

vocab in unit 11,12

- do exercises

practice speaking correct students’ writing

8 Unit 13. Nature

- Gram “might and be

going to”, present

perfect

- Vocab: weather, the

countryside and the

city, animals

- what’s the forecast?

- talking about animals

- talk about the weather

- talk about the

countryside and the

city

- six reasons not to …

- describe the weather

in your country

9 Unit 14. Opinions

- Gram “will / won’t

for”, adjective + verb

- Vocab: describing

films, plays and

musicals, life and

society

- Talking about films

and musicals

- a news report

- discuss news and

newspapers

- talk about society and

social issues

- comments on the news

- a new life

- express your opinion

about films, plays or

musicals

Page 11: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

11

Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing

10

Review 7

Writing 7

Final test

- review grammar,

vocab in unit 13, 14

- do exercises

practice speaking correct students’ writing

2.2.3. Học phần tiếng Anh 3 (English 3)

Số tín chỉ: 2 (1+1).

Thời gian học: 40 tiết.

Điều kiện tiên quyết:

- Đã kiểm tra đầu vào và có kết quả đạt học phần tiếng Anh 2;

- Sinh viên đã học hoàn tất học phần tiên quyết tiếng Anh 2.

Mục tiêu học phần: ôn tập và hệ thống kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm tiếng Anh;

rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, viết và nói ở trình độ A2.1 (Pre-intermedite) hoặc chuẩn

EPT-TDMU ở mức 30-35 điểm.

Nội dung khái quát của học phần

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Luyện tập phát âm chính xác, rõ ràng, có ngữ điệu;

+ Củng cố ngữ pháp: thì (quá khứ tiếp diễn), hình thức của động từ sau giới từ, trạng từ

(thành lập, vị trí và cách dùng), mẫu câu chỉ mức độ too… to, enough … to), mẫu

câu đề nghị với “would/could/shall”; cách dùng từ chỉ định lượng với danh từ đếm

được và không đếm được; ôn tập các điểm ngữ pháp được học ở các học phần trước

(hiện tại đơn, quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, hiện tại hoàn thành,

so sánh hơn);

+ Dạy và cũng cố một số từ vựng chính liên quan đến bài học (units); Cung cấp kiến

thức cơ bản về văn hóa được đề cập trong bài học.

- Kỹ năng ngôn ngữ (thực hành):

+ Kỹ năng nghe thực hành kỹ năng nghe lấy ý chính, kỹ năng nghe lấy thông tin chi

tiết, và nghe trả lời câu hỏi;

+ Kỹ năng đọc: thực hành đọc các đoạn thông tin ngắn (100-160 từ) để trả lời các câu

hỏi kèm theo bằng kỹ thuật đọc lướt lấy ý chính skimming) và đọc nhanh tìm thông

tin (scanning);

+ Kỹ năng viết: thực hành viết các mẫu câu được học trong phần ngữ pháp dựa trên các

từ cho sẵn (sentence building) hoặc biến đổi câu (sentence transformation); hướng

dẫn đọc và phân tích yêu cầu của bài viết (writing topic); hướng dẫn cách dùng

Page 12: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

12

“linking words”, cách viết “topic and supporting sentences”, hình thức viết 1 lá thư

hoặc bài luận, cách đưa dẫn chứng/ví dụ để thực hành viết 1 bài văn 120-140 từ)

mạch lạc, đúng yêu cầu; thực hành viết mô tả công việc (jobs/study), tầm quan trọng

của internet, trãi nghiệm tại một nhà hàng (experience at a restaurant);

+ Kỹ năng nói thực hành sử dụng các mẫu câu đơn, các liên từ (but, however, firstly,

secondly,…) để trình bày ý kiến và lập luận về các chủ đề (technology, shopping

places, food, job).

E-learning

- Thực hành các bài tập củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm đã học theo sách

bài tập online.

- Luyện tập nâng cao các kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc và viết theo sách bài tập online.

Nội dung chi tiết

Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing

1 Unit 15.

Technology

- Gram “be thinking of

+ -ing”, adverbs

- vocab: machines and

technology,

computers and the

internet, what

technology does

- talking about

technology

- a questionnaire about

computers and

technology.

- talk about computers

and the internet

- technology – love it or

hate it?

- technology can save

us

- write about the

internet

2 Unit 15. (cont.) Unit 15. (cont.) Unit 15. (cont.) Unit 15. (cont.)

3 Unit 16. Love

- Gram: past

continuous, “will/

won’t”

- Vocab: love and

marriage

- news about

relationships

- love at first sight

- describe diferent

events in relationships

- explain when and

where you met people

- Poems about promises

4 Review 8

Writing 8

- review grammar,

vocab in unit 15, 16

- do exercises

practice speaking correct students’ writing

5 Unit 1. Jobs

- Gram: present simple

and present

continuous

- Vocab: talking about

jobs, activities at

- talking about work

- managing your time

- ask and answer

common questions

about jobs

- there’s no money in it

- describe your jobs/

study

Page 13: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

13

Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing

work - talk about what you’re

doing at the moment

- talk about

arrangements and

appointments

6 Unit 2. Shops

- Gram: past simple,

comparatives

- Vocab: describing

things you bought,

shopping Online

- talking about shopping

- conversations in a

shop

- talk about shopping

and things you buy

- talk about problems

you can have with

shopping

- click to buy!

- write a paragraph

comparing places or

products

7 Review 1

Writing 1

- review grammar,

vocab in unit 1, 2

- do exercises

practice speaking correct students’ writing

8 Unit 3. Getting

there

- Gram: past simple,

past continuous,

quantifiers with

(un)countable nouns

- Vocab: places in town,

travelling by plane,

transport

- asking for directions

- travel news

- talk about buildings

and places

- ask for and give

directions

- talk about different

ways of travelling

- lessons in life: how

not to miss flights

- write a letter telling a

person how to get to a

place

9 Unit 4. Eat

- Gram: present perfect,

too and not...enough

- Vocab: restaurants,

describing food

- discussing where to eat

- discuss where and

what to eat

- ask and answer

questions in a

restaurant

- talk about typical

foods and eating

habits

- breakfast around the

world

- describe restaurants

and meals

- write about your

experiences at a

restaurant

10

Review 2

Writing 2

Final test

- review grammar,

vocab in unit 3,4

- do exercises

practice speaking correct students’ writing

Page 14: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

14

2.2.4. Học phần tiếng Anh 4 (English 4)

Số tín chỉ: 2 (1+1)

Thời gian học: 40 tiết

Điều kiện tiên quyết:

- Đã kiểm tra đầu vào và có kết quả đạt học phần tiếng Anh 3;

- Sinh viên đã học hoàn tất học phần tiên quyết tiếng Anh 3.

Mục tiêu của học phần: ôn tập và hệ thống kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm tiếng

Anh; rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, viết và nói ở trình độ A2.2 (Pre-intermedite) hoặc chuẩn

EPT-TDMU ở mức 35 - 40 điểm.

Nội dung khái quát của học phần

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Luyện tập phát âm chính xác, rõ ràng, có ngữ điệu;

+ Củng cố ngữ pháp: hiện tại tiếp diễn/be going to, so sánh nhất, động từ khiếm khuyết

“have to/can”, “will/won’t”), đại từ (both, either/neither, all, none, no-one) và liên từ

chỉ sự tương phản (whereas/but), đưa lời khuyên với “should/ought to/ why don’t

you…?”, câu mệnh lệnh, câu điều kiện loại 1,2,3, used to;

+ Dạy và cũng cố một số từ vựng chính liên quan đến bài học (units); cung cấp kiến

thức cơ bản về văn hóa của một số nước nói tiếng Anh trong một số bối cảnh như a

job interview, describing future plans, asking for/giving direction, giving advice,

finding a solution,…

- Kỹ năng ngôn ngữ (thực hành):

+ Kỹ năng nghe thực hành kỹ năng nghe lấy ý chính, kỹ năng nghe ghi chú lại, và

nghe trả lời câu hỏi;

+ Kỹ năng đọc: thực hành đọc các đoạn thông tin ngắn (130-170 từ) để trả lời các câu

hỏi kèm theo bằng kỹ thuật đọc lướt lấy ý chính skimming) và đọc nhanh tìm thông

tin (scanning);

+ Kỹ năng viết: thực hành viết các mẫu câu được học trong phần ngữ pháp dựa trên các

từ cho sẵn (sentence building) hoặc biến đổi câu (sentence transformation); hướng

dẫn đọc và phân tích yêu cầu của bài viết (writing topic); thực hành dùng “linking

words”, viết “topic and supporting sentences”, cách đưa dẫn chứng/ví dụ để viết 1

bài văn 140-160 từ) mạch lạc, đúng yêu cầu; thực hành viết mô tả người mà bạn yêu

mến (person you admire), mô tả một trãi nghiệm học thuật (academic experience),

phàn nàn (complaint), hoạt động giữ sức khỏe (activities to keep healthy);

Page 15: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

15

+ Kỹ năng nói thực hành sử dụng các mẫu câu đơn, câu phức, các liên từ để trình bày

và lập luận ý kiến về các chủ đề (ports, giving advice, directions, weather, plans).

E-learning

- Thực hành các bài tập củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm đã học theo sách

bài tập online.

- Luyện tập nâng cao các kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc và viết theo sách bài tập online.

Nội dung chi tiết

Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing

1 Unit 5. Relax

- Gram: plans and

arrangements,

superlatives

- Vocab: places and

equipment, sports and

games, word families

- plans for the weekend

- why is football

popular?

- hobbies to help you

relax

- talk about activities,

places and equipment

- talk about watching

and doing sports

- discuss relaxing and

stressful experiences

- there’s more to sport

than football

- write a passage to

compare three or more

entertainment

activities

2 Unit 5. (cont.) Unit 5. (cont.) Unit 5. (cont.) Unit 5. (cont.)

3 Unit 6.

Family & Friends

- Gram: question

formation, similarities

and contrasts

- Vocab: family and

friends, character and

habits, words with the

same verb and noun

forms

- talking about people

- the family business

- describe people you

know

- describe character and

abilities

- discuss uses of social

media and online

habits

- online friends

- what kind of an online

friend are you?

- describe a person you

admire

4 Review 3

Writing 3

- review grammar,

vocab in unit 5,6

- do exercises

practice speaking correct students’ writing

Page 16: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

16

Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing

5 Unit 7.

Your place

- Gram “have to/ don’t

have to, can/can’t,

will/ won’t”

- Vocab: describing

places, where I live,

staying with people

- where are you from?

- staying in someone’s

home

- describe your town

and area

- ask questions when

staying with people

- ask for permission to

do things

- my new home

- describe your house

6 Unit 8. Education

- Gram: first

conditionals, “had to

and could”

- Vocab: stages of

education, education

systems, cheating

- comparing education

systems

- talk about the

education system

- discuss cheating in

education and in other

areas of life

- cheating their way to

the top

- describe your

academic experiences

7 Review 4

Writing 4

- review grammar,

vocab in unit 7,8

- do exercises

practice speaking correct students’ writing

8 Unit 9.

Mind & Body

- Gram: giving advice,

imperatives

- Vocab: illnesses and

health problems,

phrases with mind and

matter, parts of the

body

- how are you feeling?

- health advice

- describe common

illnesses and their

symptoms

- give medical advice

- ask and answer

questions about illness

- mind over matter

- write about activities

you do to keep healthy

9 Unit 10.

Places to stay

- Gram: second

conditionals, “used to”

- Vocab: places to stay,

solving hotel problems

- hotel information

- credit card details

- a difficult hotel guest

- describe places you

stayed in

- booking

- apologising

- explain and deal with

problems in hotels

- memories of

childhood holidays

- write a letter to

complain about a

problem you had at a

hotel

Page 17: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

17

Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing

10

Review 5

Writing 5

Final test

- review grammar,

vocab in unit 9,10

- do exercises

practice speaking correct students’ writing

2.2.5. Học phần tiếng Anh 5 (English 5)

Số tín chỉ: 2 (1+1).

Thời gian học: 40 tiết.

Điều kiện tiên quyết:

- Đã kiểm tra đầu vào và có kết quả đạt học phần tiếng Anh 4;

- Sinh viên đã học hoàn tất học phần tiên quyết tiếng Anh 4.

Mục tiêu của học phần: ôn tập và hệ thống kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm tiếng

Anh; rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, viết và nói ở trình độ B1.1 (intermedite) hoặc chuẩn

EPT-TDMU ở mức 40-45 điểm.

Nội dung khái quát của học phần

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Luyện tập phát âm chính xác, rõ ràng, có ngữ điệu;

+ Củng cố ngữ pháp: thì (hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thanh tiếp diễn, quá khứ

hoàn thành), câu bị động, cụm danh tf noun phrase), “Verb + IO + DO” – “Verb +

DO + prep + IO”, mạo từ, câu tường thuật, tính từ dạng -ing/-ed, mệnh đề quan hệ,

mệnh đề chỉ thời gian, cụm từ chỉ thời gian, , hình thức của động từ to infinitive/-ing

form;

+ Dạy và cũng cố một số từ vựng chính liên quan đến bài học (units); cung cấp kiến

thức cơ bản về văn hóa của một số nước nói tiếng Anh trong một số bối cảnh như

discussion, cultural diferences, money,…

- Kỹ năng ngôn ngữ (thực hành):

+ Kỹ năng nghe thực hành kỹ năng nghe lấy ý chính, kỹ năng nghe ghi chú lại, và

nghe trả lời câu hỏi;

+ Kỹ năng đọc: thực hành đọc các đoạn thông tin ngắn (180-250 từ) để trả lời các câu

hỏi kèm theo bằng kỹ thuật đọc lướt lấy ý chính skimming) và đọc nhanh tìm thông

tin (scanning);

+ Kỹ năng viết: thực hành viết các mẫu câu được học trong phần ngữ pháp dựa trên các

từ cho sẵn (sentence building) hoặc biến đổi câu sentence transformation); hướng

dẫn đọc và phân tích yêu cầu của bài viết (writing topic); thực hành dùng “linking

Page 18: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

18

words”, viết “topic and supporting sentences”, cách đưa dẫn chứng/ví dụ để viết 1

bài văn 1 0-200 từ) mạch lạc, đúng yêu cầu; thực hành viết trình bày quan điểm về

ngành công nghiệp điện ảnh (film industry), vấn đề môi trường (environmental

issues), vấn đề tiền bạc (money problem);

+ Kỹ năng nói thực hành sử dụng các mẫu câu đơn, câu phức, các liên từ để trình bày

và lập luận ý kiến về các chủ đề (culture, money, environmental issues, special days

in life).

E-learning

- Thực hành các bài tập củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng và ngữ âm đã học theo sách

bài tập online.

- Luyện tập nâng cao các kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc và viết theo sách bài tập online.

Nội dung chi tiết

Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing

1 Unit 11.

Science & Nature

- Gram: past perfect,

passives

- Vocab: science and

nature in the news,

animals

- discussing the news

- science phone-in

- talk about the weather

- discuss news stories

- talk about animals

- talk about scientists

and research

- man’s best friends

- an animal experiment

- Describe your favorite

weather (give reason)

2 Unit 11. (cont.) Unit 11. (cont.) Unit 11. (cont.) Unit 11. (cont.)

3 Unit 12.

On the phone

- Gram “yet, already,

still and just”,

reporting speech

- Vocab: using phones,

forming negatives,

reporting crimes

- telephone messages

- problems after a crime

- talk about different

kinds of phones

- give and take phone

messages

- ask for people and

where people are

- it’s an emergency!

- write a complaint

letter reporting the

poor service at

restaurant

4 Review 6

Writing 6

- review grammar,

vocab in unit 11,12

- do exercises

practice speaking correct students’ writing

5 Unit 13. Culture

- Gram: noun phrases,

present perfect,

present continuous, -

ed /-ing adjectives

- discussing what film

to see

- talking about music,

art and books

- nollywood dreams

- write about the film

industry and culture

Page 19: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

19

Day Unit Language knowledge Listening & Speaking Reading & Writing

- Vocab: films, music,

art and books

- describe different

kinds of films

- talk about how things

make you feel

- discuss your favourite

music, books or films

6 Unit 14. Stuff

- Gram: relative clauses,

“must/ mustn’t”, verbs

with two objects

- Vocab: things in the

house, containers

- new flatmates

- memorable presents

- talk about common

household objects

- talk about where

things are in a house

- describe things, people

and places that you

don’t know

- talk about shopping

- rubbish food

- fact file: rubbish

- write about some

environmental issues

7 Review 7

Writing 7

- review grammar,

vocab in unit 13,14

- do exercises

practice speaking correct students’ writing

8 Unit 15. Money

- Gram: time phrases

and tense, time clauses

- Vocab: the economy

and quality of life,

money verbs, dealing

with banks

- quality of life

- the reading of the will

- money problems

- talk about the economy

- use time phrases to say

when things happen

- compare prices

- will power

- write about money

issues and problems

9 Unit 16. Events

- Gram: articles, verb

patterns (-ing or to

infinitive)

- Vocab: describing

parties and events,

historical events

- talking about parties

- talking about a special

day

- describe different

kinds of parties and

events

- fact file: Britain

- around the world in

300 words...

Kazakhstan

- describe your special

day

10

Review 8

Writing 8

Final test

- review grammar,

vocab in unit 15,16

- do exercises

practice speaking correct students’ writing

Page 20: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌ HỌC PHẦN: TIẾNG ANH …

20

2.2.6. Học phần tiếng Anh 6 (English 6)

Số tín chỉ: 2 (0+2).

Thời gian học: 60 tiết.

Điều kiện tiên quyết:

- Đã kiểm tra đầu vào và có kết quả đạt học phần tiếng Anh 5;

- Sinh viên đã học hoàn tất học phần tiên quyết tiếng Anh 5.

Mục tiêu của học phần: rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, viết và nói; rèn luyện kỹ năng làm

bài thi; và cho sinh viên làm quen với định dạng bài thi.

Nội dung khái quát của học phần

- Ôn tập các chủ điểm ngữ pháp và cấu trúc câu đã học: tenses, passive voice, gerund/to

infinitive, comparison, conditionals, relative clauses, concessive clause, adverb clause,

clause of reason,…

- Kỹ năng nghe thực hành kỹ năng nghe lấy ý chính, kỹ năng nghe ghi chú lại, và nghe

trả lời câu hỏi;

- Kỹ năng đọc: thực hành đọc các đoạn thông tin ngắn (200-270 từ) để trả lời các câu hỏi

kèm theo bằng kỹ thuật đọc lướt lấy ý chính skimming) và đọc nhanh tìm thông tin

(scanning);

- Kỹ năng viết: hướng dẫn đọc và phân tích yêu cầu của bài viết (writing topic); thực

hành dùng “linking words”, viết “topic and supporting sentences”, cách đưa dẫn

chứng/ví dụ để viết 1 bài văn 200-250 từ) mạch lạc, đúng yêu cầu;

- Kỹ năng nói thực hành sử dụng các mẫu câu đơn, câu phức, các liên từ để trình bày và

lập luận ý kiến về các chủ đề được học.

Nội dung giảng dạy: giáo viên phân bổ thời gian ôn tập, rèn luyện đủ 4 kỹ năng cho sinh

viên theo giáo trình.

Duyệt của Trung tâm Ngoại ngữ

Bình Dương, ngày tháng năm 2018

Ngƣời soạn