CHƯƠNG 2-QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆPquốc gia, nằm trong các đô thị loại II,...

13
5/28/2013 1 CHƯƠNG 2- QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆP Môn học: Quy hoạch khu sản xuất đô thị TS. Ngô Minh Hùng HCM, 6 / 2013 Chương 2. Quy hoạch chung KCN 2.1.1. Cơ sở hình thành KCN (NĐ 29/2008/NĐ-CP, 14/3/2008) Chiến lược và QH PTKTXH; QH SDD của cả nước và của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Chủ trương phát triển KCN (CN, tài chính, thuế, lao động...). Phù hợp QHTT phát triển khu công nghiệp được phê duyệt. Tổng diện tích đất công nghiệp thuê lại đất ít nhất là 60%. KCN > 500 ha phải lập quy hoạch chung xây dựng theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng trước khi lập QHCT. KCN > 500 ha, cạnh các tuyến QL, gần các khu vực đặc biệt (quốc phòng, khu bảo tồn di tích lịch sử, khu danh lam thắng cảnh, khu bảo tồn sinh thái của vùng và quốc gia, nằm trong các đô thị loại II, loại I và loại đặc biệt) phải lấy ý kiến của BXD và các Bộ, ngành liên quan trước khi UBND Tỉnh phê duyệt. Đảm bảo phù hợp với bố trí quốc phòng và các yêu cầu về quốc phòng, an ninh. C.2, 2.1, [1] t102-131 V.260513 2

Transcript of CHƯƠNG 2-QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆPquốc gia, nằm trong các đô thị loại II,...

Page 1: CHƯƠNG 2-QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆPquốc gia, nằm trong các đô thị loại II, loại I và loại đặc biệt)phải lấy ý kiến của BXD và các Bộ,

5/28/2013

1

CHƯƠNG 2- QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆP

Môn học: Quy hoạch khu sản xuất đô thị

TS. Ngô Minh Hùng HCM, 6 / 2013

Chương 2. Quy hoạch chung KCN2.1.1. Cơ sở hình thành KCN (NĐ 29/2008/NĐ-CP, 14/3/2008) và

� Chiến lược và QH PTKTXH; QH SDD của cả nước và của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.� Chủ trương phát triển KCN (CN, tài chính, thuế, lao động...).� Phù hợp QHTT phát triển khu công nghiệp được phê duyệt.� Tổng diện tích đất công nghiệp thuê lại đất ít nhất là 60%.� KCN > 500 ha phải lập quy hoạch chung xây dựng theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng trước khi lập QHCT. � KCN > 500 ha, cạnh các tuyến QL, gần các khu vực đặc biệt (quốc phòng, khu bảo tồn di tích lịch sử, khu danh lam thắng cảnh, khu bảo tồn sinh thái của vùng và quốc gia, nằm trong các đô thị loại II, loại I và loại đặc biệt) phải lấy ý kiến của BXD và các Bộ, ngành liên quan trước khi UBND Tỉnh phê duyệt. � Đảm bảo phù hợp với bố trí quốc phòng và các yêu cầu về quốc phòng, an ninh.

C.2, 2.1, [1] t102-131

V.260513 2

Page 2: CHƯƠNG 2-QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆPquốc gia, nằm trong các đô thị loại II, loại I và loại đặc biệt)phải lấy ý kiến của BXD và các Bộ,

5/28/2013

2

2.1.2. Lựa chọn địa điểm xây dựng KCN� Đáp ứng các yêu cầu:

� Phù hợp QH KT- XH� Gần nguồn cung cấp nguyên vật

liệu, tiêu thụ sản phẩm� Thuận lợi với hệ thống giao thông,

đầu mối giao thông� Thuận lợi HTKT� Đáp ứng nhu cầu lao động (chất

lượng/ số lượng)� Kết hợp khu chức năng nhằm tạo

thị hoàn chỉnh� Qui mô khu đất đủ lớn, khả năng

mở rộng, thuận lợi XD, tránh tácđộng của thiên nhiên

� Hạn chế sử dụng đất nông nghiệp� Hạn chế ảnh hưởng bất lợi đối với

khu vực lân cận� Không vi phạm/ ảnh hưởng đến

các khu di tích lịch sử…

C.2, 2.1, [1] t102-131

V.260513 3

2.1.2. Lựa

chọnđịa

điểmxây

dựngKCN

C.2, 2.1, [1] t102-131

V.260513 4

Page 3: CHƯƠNG 2-QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆPquốc gia, nằm trong các đô thị loại II, loại I và loại đặc biệt)phải lấy ý kiến của BXD và các Bộ,

5/28/2013

3

2.2.1. Thành phố công nghiệp của Le Corbusier (Pháp)

� Thành phố Công nghiệp: Nhằm giải quyết tốt chức năng ở,phục vụ công cộng gắn liền với KCN để phục vụ cho người laođộng, một thành phần của quá trình phát triển đô thị bền vững.

� Le Corbusier (1942) đề xuất mô hình thành phố công nghiệptheo chuỗi và dải. KCN bố trí theo dải một phía; dải Cây xanhcách ly ở giữa; Khu ở một bên.

Nguồn: Đỗ Văn Ánh, ĐHXDHN

2.2. Quy hoạch và quản lý đô thị công nghiệp

C.2, 2.2, [1] t102-131

V.260513 5

2.2.2. Thành phố công nghiệp của Tony Garnier (Pháp)

� Vị trí KCN: KCN bố trí cuối hướnggió so với khu ở và khu phục vụcông cộng giữa.

� Vị trí khu ở: Khu nhà ở và trungtâm phục vụ công cộng của TPngăn cách với KCN bằng cây xanhcách ly. Bên cạnh khu ở bố trí cáccông trình bảo vệ sức khoẻ và nghỉngơi ở nơi có hướng gió mát và khíhậu tốt nhất.

� Qui mô khu ở: cho 35.000 dân, 3khu chức năng chính. Trường dạynghề, trường học, công viên đượcxây dựng.

� Giao thông: Gắn các chức năngđược tổ chức thuận tiện, hợp lý.

1. KCN; 2. Cây xanh cách ly3. Khu ở; 4. Công cộng

Nguồn: Đỗ Văn Ánh, ĐHXDHN

C.2, 2.2, [1] t102-131

V.260513 6

Page 4: CHƯƠNG 2-QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆPquốc gia, nằm trong các đô thị loại II, loại I và loại đặc biệt)phải lấy ý kiến của BXD và các Bộ,

5/28/2013

4

2.2.3. Những ứng dụng của đô thị công nghiệp

� Thành phố công nghiệp Harlow (Anh)

1. Tiểu khu nhà ở2. Khu công nghiệp3. Công trình đầu mối giao thông4. Trung tâm chính thành phố5. Trung tâm khu ở6. Trung tâm tiểu khu7. Trung tâm công nghiệp

• Vị trí: cách Luân Đôn 37km• Chức năng: ngành công nghiệp nhẹ và thực phẩm được bố trítrong khu nhà ở để tận dụng lực lượng lao động nữ có con nhỏ.• Vị trí khu ở: Bố trí song song với KCN, cách ly bằng cây xanh.• Qui mô: 80.000 người; 4 đơn vị ở: 15-20.000 dân, 2-4 tiểu khunhà ở/ khu nhà, 4000-7000 người/ tiểu khu.• Bán kính phục vụ 800m.

C.2, 2.2, [1] t102-131

V.260513 7

� Singapore� Xu hướng xây dựng KCN:

CN nhẹ, nhà xưởng đượcxây dựng cao tầng. CácKCN được thiết kế đồng bộtừ xây dựng kỹ thuật hạ tầngđến các công trình côngnghiệp.

� Vị trí KCN : bố trí quanhtrung tâm thành phố, liềnkề với các khu nhà ở, tiếtkiệm thời gian đi lại của côngnhân, cách ly bằng đườnggiao thông và cây xanh.

� Tổ chức không gian : tổ chứckhông gian kiến trúc quyhoạch môi trường sinhthái (phát triển CN - đô thị -môi trường - du lịch đồng bộvà hỗ trợ tốt cho nhau).

2.2.3. Những ứng dụng của đô thị công nghiệp

Khu ở Pasir Ris

Khu ở Clementi Heights

KCN và khu ở công nhân

C.2, 2.2, [1] t102-131

V.260513 8

Page 5: CHƯƠNG 2-QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆPquốc gia, nằm trong các đô thị loại II, loại I và loại đặc biệt)phải lấy ý kiến của BXD và các Bộ,

5/28/2013

5

� Việt Nam (Thành phố công nghiệp Thái Nguyên)

2.2.3. Những ứng dụng của đô thị công nghiệp

Nguồn: tuthienhocsinh.blogspot.com

TP Thái Nguyên 2003 QH TP Thái Nguyên đến 2020

V.260513 9

2.2.3. Những ứng dụng của đô thị công nghiệp (con’t)

� Thành phố công nghiệp Biên Hoà

KCN Biên Hoà 1 (1967) & 2 (1995)Nguồn: bienhoa-dongnai.gov.vnV.260513 10

Page 6: CHƯƠNG 2-QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆPquốc gia, nằm trong các đô thị loại II, loại I và loại đặc biệt)phải lấy ý kiến của BXD và các Bộ,

5/28/2013

6

2.2.4. Nguyên tắc phân bố công nghiệp trên lãnh thổ� Mục đích: sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên

một lãnh thổ nhất định để sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quảcao về mặt kinh tế, xã hội và môi trường.

� Nhân tố chính:

� Nội lực: vị trí địa lý, tài nguyên thiên nhiên, điều kiện KTXH.

� Ngoại lực: thị trường, sự hợp tác quốc tế (vốn, công nghệ, tổ chức quản lí).

� Hình thức tổ chức

� Điểm công nghiệp.

� Khu công nghiệp.

� Trung tâm công nghiệp: TP. HCM, Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ...

� Vùng công nghiệp:� Vùng 1: Các tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ (trừ Quảng Ninh).

� Vùng 2: Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh.

� Vùng 3: Các tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.

� Vùng 4: Các tỉnh thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng).

� Vùng 5: Các tỉnh Đông Nam Bộ và Bình Thuận, Lâm Đồng.

� Vùng 6: Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.

V.260513 11

2.2.5. Một số chính sách quản lý KCN� Quyết định số 1107/QĐ-TTg, ngày 21/8/2006, của Thủ tướng Chính phủ về

Phê duyệt Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam đến 2015 vàđịnh hướng đến năm 2020

� Nghị định số 29/2008/NĐ-CP, ngày 14/3/2008, của Thủ tướng Chính phủ về Quyđịnh về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế

� Thông tư số 19/2008/TT-BXD, ngày 20/11/2008, của BXD về việc hướng dẫn thựchiện việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng khu côngnghiệp, khu kinh tế.

� Thông tư số 08/TT-KHĐT, ngày 29/7/1997, của Bộ Công Thương về Hướngdẫn về Quy định ngành nghề công nghiệp khuyến khích đầu tư, hạn chế đầutư hoặc cấm đầu tư vào KCN, KCNC.

� TCVN 3904: 1984 về Nhà của các xí nghiệp công nghiệp- Thông số hình học.

� TCVN 4604: 1988 về Xí nghiệp công nghiệp- Nhà sản xuất- Tiêu chuẩn thiết kế.

� TCVN 4514: 1988 về Xí nghiệp công nghiệp- Tổng mặt bằng- Tiêu chuẩn thiếtkế.

V.260513 12

C.2, 2.2, [1] t102-131

Page 7: CHƯƠNG 2-QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆPquốc gia, nằm trong các đô thị loại II, loại I và loại đặc biệt)phải lấy ý kiến của BXD và các Bộ,

5/28/2013

7

2.3. Các hình thức và bố trí KCN trong đô thị

Nguồn: hepza.hochiminhc

ity.gov.vn

Nguồn: bmktcn.com

1. TT đô thị2. Khu dân dụng3. Khu liên kết4. Các XNCN, CCN

phân tán5. Các XNCN, CCN

tập trung6. KCN ven đô thị7. KCN ngoài đô thị

C.2, 2.3, [1] t102-131

V.260513 13

2.3.1. Giải pháp bố trí KCN

� Bố trí ven thành phố: qui mô lớn, XNCN (mức độc hạinhóm I & II), phân tán (hoặc) lệch 1 bên (đô thị dải, cuốihướng gió).

� Bố trí cạnh các khu ở: qui mô nhỏ & trung bình (< 200ha, mức độ độc hại nhóm III & IV), dọc theo các trục chính đôthị (hoặc) đường nối từ cao tốc vào đô thị.

� Xen kẽ trong khu dân cư: Qui mô nhỏ, mức độc hại IV & V. KCN xây mới, mở rộng và cải tạo.

C.2, 2.3, [1] t102-131

V.260513 14

Page 8: CHƯƠNG 2-QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆPquốc gia, nằm trong các đô thị loại II, loại I và loại đặc biệt)phải lấy ý kiến của BXD và các Bộ,

5/28/2013

8

� Tách biệt ngoài đô thị: theo yêu cầu tổ chức hoạtđộng, nhu cầu về vận chuyển (đòi hỏi tổ chức hệthống hạ tầng xã hội kèm theo). VD: KCN/ CCN khaithác khoáng sản, nhiên liệu (than, dầu khí); bảo quản/ chế biến (nông thôn/ miền núi); CN gần sân bay, cảngbiển…

� Xu hướng phát triển mới: Business Parks.

2.3.1. Giải pháp bố trí KCN

C.2, 2.3, [1] t102-131

V.260513 15

� Thế hệ Business Park thứ nhất “Nhữngngười khởi xướng”: Bắt nguồn từ kiểu xâydựng KCN. Nằm ven đô thị, sát khu vực ngoạiô. Gồm: nhóm các công trình cho hoạt độngcông nghiệp hay kho tàng. Các khu đất đượcchia lô và bán với giá rẻ cùng giấy phép xâydựng cho chủ đầu tư hoặc cho thuê.

� Thế hệ Business Park thứ hai “làm việc vàcộng đồng”: tránh được sự thiếu hụt diệntích cây xanh của các Business Park thế hệthứ nhất và tăng hoạt động cộng đồng quaviệc bố trí thêm các hoạt động thương mạidịch vụ. Các công trình được bố trí theonhóm riêng biệt trong từng lô đất, các côngtrình trong Business Park thế hệ thứ haiđược tổ hợp theo các ý tưởng của hình thứckhông gian đô thị

a. Xu hướng phát triển mới ở nước ngoài

C.2, 2.3, [2] t11-20

V.260513 16

Page 9: CHƯƠNG 2-QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆPquốc gia, nằm trong các đô thị loại II, loại I và loại đặc biệt)phải lấy ý kiến của BXD và các Bộ,

5/28/2013

9

� Thế hệ Business Park thứ ba “các

đơn vị phát triển”: Sự phân ở 3 yếu tố:

Quy mô, vị trí và mật độ. Đất đai: giá cả

thấp, quy mô: 40-100ha chỉ có thể có ở

các vùng ngoại ô. Đặt ven các tuyến

đường cao tốc, gần sây bay

� Thế hệ Business Park thứ tư “ngôi

làng mới” : Công nghệ kỹ thuật cao và

sản xuất phần mềm máy tính... Cần

nhiều lao động. Business Park thứ tư:

một khu phát triển toàn diện bao gồm

cả nhà ở, cửa hàng, trường học và khu

giải trí. Thực thể độc lập, trở thành

một “ làng “ hay một “ thị trấn” mới

với ranh giới riêng biệt.

b. Xu hướng phát triển mới

C.2, 2.3, [2] t11-20

V.260513 17

Câu hỏi thảo luận nhóm (4)

Các giải pháp Quy hoạch và tổ chức không gian KCN?

V.260513 18

Page 10: CHƯƠNG 2-QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆPquốc gia, nằm trong các đô thị loại II, loại I và loại đặc biệt)phải lấy ý kiến của BXD và các Bộ,

5/28/2013

10

2.4. Giải pháp Quy hoạch và Tổ chức không gian KCN

C.2, 2.4, [4]

V.260513 19

2.4.1. Phân khu chức năng

� Trung tâm quản lý điều hành KCN� Khu các XNCN� Khu đất cho các công trình nghiên

cứu� Khu vực các công trình cung cấp

đảm bảo kỹ thuật� Đất giao thông� Khu cây xanh

� Ghi chú:1. Trung tâm KCN; 2. Khu kho tàng; 3. Khu đất XNCN; 4. Câyxanh KCN; 5. Khu vực hạ tầng kỹ thuật; 6. Khu vực nhà ở; 7.Khu vực thương mại- dịch vụ- giải trí; 8. Khu công viên; 9.Khu vực thí nghiệm- thực nghiệm; 10. Khu vực sản xuất- thửnghiệm; 11. Đường giao thông; 12. Ranh giới KCN

C.2, 2.4, [1] t102-131 V.260513 20

Page 11: CHƯƠNG 2-QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆPquốc gia, nằm trong các đô thị loại II, loại I và loại đặc biệt)phải lấy ý kiến của BXD và các Bộ,

5/28/2013

11

2.4.2. Mô đun KCN� Lô đất cơ bản: 4 loại

� Loại nhỏ: 0,2- 0,5 ha

� Loại TB: 1-2 ha

� Loại lớn: 3- 4 ha

� Loại đặc biệt

Khả năng tổ chức linh hoạt các lô đất XNCN theo lôchuẩn 150 x 100 m

C.2, 2.4, [1] t102-131

V.260513 21

Nguồn: namthanhdojsc.vn

Nguồn: hanam.gov.vn

2.4.3. Quy hoạch SDD

� Kiểu linh hoạt: tuyến giao thông linhhoạt, kết hợp tổ chức KG mở, CT liên kếtthành nhóm

� Kiểu ô cờ: tuyến giao thông tạotrục KG, lô đất dọc trục, thuậntiện cho HTKT

V.260513 22

Page 12: CHƯƠNG 2-QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆPquốc gia, nằm trong các đô thị loại II, loại I và loại đặc biệt)phải lấy ý kiến của BXD và các Bộ,

5/28/2013

12

2.4.3. Một số chỉ tiêu QHXD KCN

C.2, 2.4, [5] t25-29

V.260513 23

Loại đất Tỷ lệ (% diện tíchtoàn khu)

Nhà máy, kho tàng ≥ 55

Các khu kỹ thuật ≥ 1

Công trình hànhchính, dịch vụ

≥ 1

Giao thông ≥ 8

Cây xanh ≥ 10

Chiều cao xây dựng công trình trên mặt đất (m)

Mật độ xây dựng tối đa (%) theo diện tích lô đất

≤ 5.000m2 10.000m2 ≥ 20.000m2≤10 70 70 6013 70 65 5516 70 60 5219 70 56 4822 70 52 4525 70 49 4328 70 47 4131 70 45 3934 70 43 3737 70 41 3640 70 40 35

>40 70 40 35

Tỷ lệ các loại đất trong KCN MĐXD tối đa đối với đất xây dựng nhà máy, kho tàng

2.4.4. Tổ chức KG kiến trúc cảnh quan, cây xanh

� Quy hoạch hệ thống cây xanh

� Cây xanh tuyến đường

� Cây xanh công viên

� Cây xanh cách ly

Khu công nghiệp Chấn Hưng - Vĩnh Phúc Nguồn: viglaceraland.vn

C.2, 2.4, [1] t102-131

V.260513 24

Page 13: CHƯƠNG 2-QUY HOẠCH CHUNG KHU CÔNG NGHIỆPquốc gia, nằm trong các đô thị loại II, loại I và loại đặc biệt)phải lấy ý kiến của BXD và các Bộ,

5/28/2013

13

2.4.4. Tổ chức KG cảnh quan, cây xanh

� Quy hoạch kiến trúccảnh quan

� Không gian mở

� Cảnh quan tự nhiênvà nhân tạo

� Giải pháp và quy địnhkiểm soát KTCQ

HERMAN MILLER FACTORY LANDSCAPE (USA) Nguồn: mvvainc.comV.260513 25

Câu hỏi thảo luận nhóm (5)

Các khu chức năng của KCN?

V.260513 26