Chào Mừng Đến Với Trường Đại Học · Sinh viên Cao Học 100,000 Alumni in 145...

54
Chào Mừng Đến Với Trường Đại Học

Transcript of Chào Mừng Đến Với Trường Đại Học · Sinh viên Cao Học 100,000 Alumni in 145...

Chào Mừng Đến Với Trường Đại Học

Changing Lives, Improving Life

Thay Đổi Cuộc Sống, Cải Thiện Cuộc Đời

University of Guelph

1 hour by car from Toronto

Cách Toronto một giờ lái xe

Guelph

3 campuses in Ontario, Canada

3 cơ sở tại bang Ontario, Canada

City of Guelph • One of Canada’s top cities to live

•1 trong những TP để ở tốt nhất Canada

•Canada’s lowest unemployment at 4.1% - Co ty lê thâ t nghiê p thâ p nhât Canada : 4.1%

• Medium size, safe, clean –

•Dân số trung bình, an toàn, sạch sẽ

•123,000

•Rank #1/#2 Safest city in Canada for 7 years in a row –

•TP an toàn nhất nhi Canada: trong 7 năm liền

Thành Phố Guelph

Main Campus - Guelph

18,153 Undergraduate -Đại Học

1:20

Class size in 63% of classes –

Ki ch cơ lơp ho c trong 63% tô ng sô lơp ho c

900+

International students

from 100+ countries –

SV quốc tế từ 100+ nươc

Cơ sở chính - Guelph

Main Campus - Guelph

2,120 Graduate students

Sinh viên Cao Học

100,000

Alumni in 145 countries

Cựu sinh viên tại 145 nươc

$158.1 Million in research funding

Triệu $ kinh phí cho nghiên cứu

khoa học

Cơ Sở Chính - Guelph

Undergraduate

Residence

Guaranteed Sinh viên Đại Học

được bảo đảm chỗ ở

14 living

Environments 14 môi trường sống

Living On-Campus

Cuộc sống tại kí túc xá

Great places to eat and socialize

#1 in Food Services Dịch vụ ăn uống #1

Nơi tuyệt vời cho ẩm thực và giao lưu

Study

Options Lựa chọn học tập

Chất Lượng Giảng Viên

PhD or

equivalent Tiến sĩ hoặc tương đương

98.3%

Quality Faculty

Undergraduate Degrees

Bằng Đại Học

Cử nhân khoa học môi trường

Cử nhân nghệ thuật

Cử nhân khoa học ứng dụng

CNhân khọc nghệ thuật

Cử nhân quản lí sinh-tài nguyên

Cử nhân tin học

Cử nhân thương mại

Cử nhân Anh Văn

Cử nhân kiến trúc cảnh quan

Cử nhân khoa học

Cử nhân nông nghiệp

80+ majors in 12 different Undergraduate Degree Programs

80+ chuyên ngành thuộc 12 ngành khác nhau ở bậc ĐH

•Applied Science Khoa Học Ứng Dụng

•Arts Nghệ Thuật

•Arts & Science Nghệ Thuật & Khoa Học

•Bio-Resource Management

•Quản Lí Sinh Tài Nguyên

•Business Administration Quản Trị Kinh Doanh

•Commerce Thương Mại

•Computing Tin Học

•Engineering Kỹ Thuật

•Landscape Architecture Kiến Trúc Cảnh Quan

•Science Khoa Học

•Science in Agriculture Nông Học

•Science in Environmental Khoa Học Môi Trường

Bachelor’s Degrees in Guelph/Bằng cử nhân của ĐH Guelph

91.7%

return in second year-

trở lại vào năm hai

Student Success

83.8% find

employment -

có việc làm

find jobs after

graduation Tìm được việc làm sau khi tốt

nghiệp

94%

Graduate Success

Thành công sau khi tốt nghiệp

Anthropology Nhân Chủng Học Applied Mathematics & Statistics Toán Ứng Dụng và Thống Kê Art History Lịch Sử Nghệ Thuật Classical Studies Tây Phương Học Criminal Justice & Public Policy Tư Pháp Hình Sự và Chính Sách Công Economics * Kinh Tế English Anh Văn Environmental Governance Quản Trị Môi Trường European Studies Châu Âu Học Food Agriculture & Resource Thực Phẩm Nông Nghiệp và Tài Nguyên French Studies Pháp Văn Geography Địa Lý Hispanic Studies Tây Ban Nha

Bachelor of Arts

Cử nhân nghệ thuật

History Lịch Sử Information Systems & Human Behaviour Hệ Thống Thông Tin và Hành Vi Con Người International Development Phát Triển Quốc Tế Major To Be Determined Tự Chọn Môn Chính Mathematical Economics * Toán Kinh Tế Mathematics Toán Học Music Âm Nhạc Philosophy Triết Học Political Science Chính Trị Psychology * Tâm Lý Sociology Xã Hội Học Statistics Thống Kê Studio Art Nghệ Thuật Theatre Studies Kịch

Bachelor of Arts continued

Cử nhân nghệ thuật

Animal Biology Sinh Học Động Vật Biochemistry* Sinh Hóa Biological Science Sinh Học Biological & Pharmaceutical Chemistry* Hóa Dược Sinh Học Biological & Medical Physics Y Sinh Lý học Bio-Medical Science Y Sinh Học Chemical Physics* Lý Hóa Chemistry* Hóa Học Environmental Geoscience & Geomatics Khoa Học Môi Trường Trái Đất và Trắc Địa Food Science* Thực Phẩm Human Kinetics Nhân Động Năng Marine & Freshwater Biology Sinh Học Biển và Nươc Ngọt Mathematics Toán Học

Bachelor of Science -Cử nhân khoa học

The largest integrated science teaching and research facility in North America

Cơ sở nghiên cứu và giảng dạy khoa học tích hợp lơn nhất Bắc Mỹ

Bachelor of Science continued Microbiology* Vi Trùng Học Molecular Biology & Genetics Sinh Học Phân Tử và Di Truyền Nanoscience* Công Nghệ Nano Nutritional & Nutraceutical Sciences Dinh Dưỡng và Dược Phẩm Chức Năng Physics* Vật lý Physical Science Vật Lý Học Psychology: Brain and Cognition Tâm lý: Não và Nhận Thức Theoretical Physics Vật Lý Lý Thuyết Biomedical Toxicology* Y Sinh Độc Chất Học Wild Life Biology Sinh Học Hoang Dã Zoology Động Vật Học

Cử nhân khoa học

Bachelor of Commerce • Accounting* Kế Toán

• Food & Agricultural Business*

•Thực Phẩm và Kinh Doanh Nông Nghiệp

• Management Economics & Finance*

•Quản Lí Kinh Tế và Tài Chánh

• Marketing Management* Quản Trị Marketing

• Hotel & Food Administration*

Quản Lí Khách Sạn và Thực Phẩm

• Tourism Management Quản Lý Du Lịch

• Leadership and Organizational Management Lãnh Đạo và Quản Lý Tổ Chức

• Public Management* Quản Lý Công

• Real Estate and Housing*Bất Động Sản và Nhà Ở

Cử nhân thương mại

Bachelor of Engineering

• Biological Engineering* Kỹ Thuật Sinh Học

• Biomedical Engineering* Kỹ Thuật Y Sinh

• Computer Engineering* Kỹ Thuật Tin Học

• Environmental Engineering*

• Kỹ Thuật Môi Trường

• Engineering Systems and Computing*

• Hệ Thống Kỹ Thuật và Tin Học

• Mechanical Engineering* Cơ Khí

• Water Resources Engineering*

• Kỹ Thuật Tài Nguyên Nước

Cử nhân kỹ thuật

Bachelor of Applied Science

• Applied Human Nutrition

• Dinh Dưỡng Người Ứng Dụng

• Adult Development*

• Phát Triển Ở Người Trưởng Thành

• Child, Youth and Family*

• Trẻ Em, Thanh Thiếu Niên và Gia Đình

Cử nhân khoa học ứng dụng

BLA - Landscape Architecture

• Accredited by Landscape Architecture Accreditation Board (LAAB) Được chứng nhận bởi Hội Đồng Kiến Trúc Cảnh Quan

• Among the best of over 70 programs in North America 1 trong số 70 chương trình tốt nhất vùng Bắc Mỹ

• Only English-language program in Canada Là chương trình tiếng Anh duy nhất tại Canada

Kiến trúc cảnh quan

BSc. in Agriculture

• Animal Science • Chăn Nuôi • Crop, Horticulture and Turfgrass

Science •Ngành Trồng Trọt và Cỏ Turf • Honours Agriculture •Nông Nghiệp Tùy Chọn • Organic Agriculture •Nông Nghiệp Organic

Cử nhân nông nghiệp

BSc. in Environmental Science

• Ecology* Sinh Thái Học

• Environmental Economics and Policy* Kinh Tế Môi Trường và Chính Sách

• Environmental Sciences*

Khoa Học Môi Trường

• Environment and Resource Management* Quản Lí Tài Nguyên Môi Trường

BSc. In Environmental Science

Cử nhân khoa học môi trường

Learn inside and outside the classroom

International Study (Du Học)

56 Exchange Programs

in 30 different countries 56 chương trình trao đổi vơi 30 nươc khác nhau

Co-op (Vừa học vừa làm)

35 Majors, work in your

field while you complete

you degree 35 ngành, làm việc trong chuyên ngành đồng thời

bạn có được bằng cấp

Học trong và ngoài lơp học

Commerce $335-950 Thương Mại Biological Sciences $405-760 Sinh Học Engineering $410-860 Kỹ Thuật Environmental Sciences $440-830 Môi Trường Physical Sciences $385-965 Vật Lý Applied Science $350-900 Khoa Học Ứng Dụng Computing $525-925 Tin Học Arts $350-900 Nghệ Thuật

Co-op Weekly Salary Ranges

Giao động mức lương/tuần của SV co-op

Cultural – Văn Hóa Aboriginal Student Association

African Society of Guelph

Asian Focus

Association for Baha’i Studies

Campus for Christ

Interfaith Student Council

Indian Students’ Association

International Student Organization

Jewish Students’ Organization

Korean Students’ Association

Latin America Students Association

Muslim Students’ Association

Taiwanese @ Guelph Student Association

Tamil Students’ Association

University Catholic Community

Vietnamese Student Society

West Indian Students’ Association

Over 150 Clubs – Hơn 150 Câu Lạc Bộ

Performing Arts – Nghệ Thuật Concert Winds

Contemporary Music Ensemble

Curtain Call Productions

Drama Student Federation

Early Music Ensemble

Jazz Ensemble Band

U of G Choirs

Student Media – Truyền Thông Carousel Literary Periodical

CFRU Campus / Community Radio Station

Chinese Showbox Radio Society

Ontarion Newspaper

Peak Newspaper

thecannon.ca

Tuition Học Phí $18,254*

Room & Meals $10,136

Phí Ăn Ở

Health Insurance $684

Bảo Hiểm Y Tế

*Fees vary by program Phí sẽ giao động tùy vào ngành học

International Fees

Approximate cost for two semesters Chi phí ươc tính cho 2 học kỳ

Học phí dành cho SV quốc tế

Scholarships Available

• Scholarships, $500 - $6,000 Canadian dollars

•Học bổng, 500$-6000$ CAD

• Awarded on a competitive basis to new semester-one

students -Được trao trên cơ sở cạnh tranh các SV vào mỗi

khi bắt đầu học kì mơi

• No scholarship application required

•Không cần phải nộp hồ sơ

Học bổng

Admission Requirements

Vietnam

Upper Secondary School Graduation Certificate Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông

• Bằng Tốt Nghiệp Phổ Thông Trung Học (Upper

Secondary School Graduation Certificate) with a minimum of 8 với điểm trung bình tối thiểu là 8.

• Submission of a school profile is encouraged

• Nên nộp học bạ nếu có thể

Điều kiện nhập học

Admission Requirements British Pattern Curriculum Chương trình học của Anh

General Certificate of Education Requirements (G.C.E.) Giấy Chứng Nhận Giáo Dục Phổ Thông • Minimum of two unique Advanced Level passes and three unique GCSE or IGCSE

(Ordinary Level) passes • Tối thiểu đậu 2 học phần nâng cao và 3 học phần GCSE hoặc IGCSE • Two Advanced Supplementary (AS) Level courses may be substituted for one

Advanced Level Course. • 2 học phần bổ sung nâng cao (AS) có thể tương đương 1 học phần nâng cao • Students expected to present a minimum grade of ‘B’ and encouraged to present

requirements at the AS or Advanced Level. Yêu cầu điểm trung bình xếp loại “B” và khuyến khích nên có AS hoặc học phần nâng cao.

A Level Credits Tín Chỉ của chương trình A-Level • A Level subjects with a minimum final grade of ‘C’ or better may receive university

credit to a maximum of 3.0 credits - Các môn A-Level vơi điểm cuối khóa tối thiểu “C” hoặc cao hơn có thể sẽ được nhận tín chỉ ĐH, tối đa 3 tín chỉ

Điều kiện nhập học

Admission Requirements IB Curriculum Chương trình học IB

• Completed IB Diploma with 6 subjects (Minimum of 28) • Hoàn thành bằng IB với 6 môn (tối thiểu 28) • 3 Higher Level and 3 Standard Level • 3 cho mức độ cao hơn và 3 cho mức độ chuẩn • Admissions decisions made on predicted scores on a 7 point scale • Quyết định được nhập học dựa trên điểm số dự đoán trên thang điểm 7 • Math Studies does not meet Mathematics requirement for those degrees with

Math as a required subject • Toán học không đáp ứng đủ yêu cầu cho các ngành học mà Toán là môn bắt buộc • English A1 and A2 acceptable. For students with 33 or above presenting all other

required subjects we can consider English B deficiencies for most programs. Chấp nhận Anh văn A1 và A2. Học sinh có 33 hoặc nhiều hơn tất cả các môn học yêu cầu, Anh Văn B sẽ được chấp nhận cho hầu hết các chương trình

IB Transfer Credits – Chuyển đổi tín chỉ của chứng chỉ IB • Final grades with a minimum grade of 5 may receive university credit to a

maximum of 2.0 credits • Điểm cuối khóa tối thiểu 5 có thể được nhận tín chỉ vào ĐH, tối đa 2 tín chỉ

Điều kiện nhập học

Admission Requirements US Curriculum Chương trình học của Mỹ

• Min. 3.0 unweighted CGPA -Tối thiểu 3 CGPA • Recommended SAT 1100 (Critical Reading and Math) or ACT 24 (not

required for schools outside of the US) [SAT 1100 (Toán và Đọc) hoặc ACT 24 (không yêu cầu đối với các trường ngoài nước Mỹ]

• Students should include, among their senior level courses subjects required for admission to the degree program of their choice

• Học sinh nên bao gồm, trong số những môn học nâng cao, những môn học yêu cầu đối với chương trình mà đã chọn

• Scholarship and co-op students should be in the 3.5 range with SAT 1250 (Học bổng và sinh viên co-op nên có điểm TB 3.5 với SAT 1250)

AP Credits –Tín chỉ AP • Advanced Placement final examinations with a minimum grade of 4 may

receive university credit to a maximum of 2.0 credits • Điểm của kì thi Advanced Placement Final tối thiểu 4 có thể được nhận tín chỉ

ĐH, tối đa 2 điểm

Điều kiện nhập học

English Proficiency

• IELTS 6.5 with no band less than 6

• IELTS 6.5 và không có phần nào thấp hơn 6

• TOEFL 89 with no section less than 21

• TOEFL 89 và không có phần nào thấp hơn 21

• University of Guelph, English Language

Certificate Program – Advanced Level 10

• Chương trình tiếng Anh cấp chứng chỉ, lớp 10

Yêu cầu Tiếng Anh

U of G Direct

www.uoguelph.ca/admissions

Ontario University Application Centre

www.ouac.ca

How can I get an application?

Tôi có thể nhận đơn nhập học ở đâu?

Toronto Campus- Cơ sở tại Toronto

4,000

Undergraduate – Đại Học

125 Largest Class Size –

Sĩ Số Lơp Học Lơn Nhất

Work placements

within all programs –

Rèn ghề thực tế cho tất cả các chương trình

Toronto Campus

Applied Arts in Media

Studies: Nghệ Thuật Ứng

Dụng trong Truyền Thông

• Digital Communications Truyền Thông Kỹ Thuật Số • Image Arts Nghệ Thuật Hình Ảnh • Public Relations Quan Hệ Công Chúng • Journalism Báo Chí

Programs of Study Chương trình học

Business Administration

Quản Trị Kinh Doanh

•International Business

Management (Ngoại Thương)

•Finance (Tài Chánh)

•Accounting (Kế Toán)

•Marketing (Marketing)

•Small Business Management

(Quản Lý Doanh Nghiệp Nhỏ Lẻ)

•Entrepreneurship (Doanh Nhân)

Degrees with Work Experience Bằng Cấp vơi Kinh Nghiệm Làm Việc

Applied Science:

Khoa Học Ứng Dụng

•Early Childhood

Education (Giáo Dục Trẻ Em)

•Family and Community

Social Services (Dịch Vụ Xã

Hội Cộng Đồng và Gia Đình)

•Justice Studies (Tư Pháp

Học)

•Kinesiology (Động Học)

•Psychology (Tâm Lý Học)

Degrees with Work Experience Bằng cấp vơi kinh nghiệm làm việc

English Language Programs Chương Trình Tiếng Anh

University of Guelph

English Language Programs

Guelph

Chương trình Tiếng Anh

English Language Programs

Study Options (Lựa chọn) •ELCP- English Language Certificate Program •Chương trình Tiếng Anh Cấp Chứng Chỉ

(Preparation for Degree studies or English Only)

Học để lấy bằng hoặc nâng cao Tiếng Anh

•GPP- Graduate Preparation Program Chương Trình Dự Bị Cao Học

•Custom Programs: xây dựng chương trình theo yêu cầu

Chương trình Tiếng Anh

English Language Programs

Program Dates Ngày Nhập Học

• 6 Entry Dates Year-round

•Khai giảng 6 lần/năm

•Winter Mùa Đông

•January -tháng 1

•Late February -Cuối tháng 2

•Summer -Mùa Hè

•Late April -Cuối tháng 4

•Late June -Cuối tháng 6

•Fall -Mùa Thu

•Late August -Cuối tháng 8

•Late October -Cuối tháng 10

Chương trình Tiếng Anh

English Language Certificate Program Chương Trình Tiếng Anh Cấp Chứng Chỉ

English Language Programs

• 10 Levels of Instruction (10 Cấp Bậc)

Beginner-Advanced (Vỡ Lòng – Nâng Cao) • Each level is 7 weeks (Mỗi cấp bậc học 7 tuần) • 25 hours of class (Lên lớp 25h)

•Grammar (Ngữ pháp) •Writing (Viết) •Reading (Đọc) •Speaking (Nói) •Listening (Nghe)

Chương trình Tiếng Anh

English Language Certificate Program Chương trình tiếng Anh cấp chứng chỉ

•English Studies Only •Chỉ học tiếng Anh

•English Studies for Academic Preparation Học Riếng Anh Học Thuật

•Successful completion of

Advanced Levels 9 &10 meet the

English Proficiency requirements for admission into: Hoàn thành cấp độ 9&10 đủ thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đăng ký vào:

-University of Guelph

-University of Guelph Humber

-Wilfrid Laurier University

English Language Programs Chương trình Tiếng Anh

Student Services (Dịch vụ học viên)

English Language Programs

•Library membership (Thẻ thư viện)

•Athletic membership (Thẻ tập thể dục)

•Academic advisor (Cố vấn học tập)

•Guelph e-mail address (Địa chỉ Email ĐH Guelph)

•Local bus transportation (Thẻ đi bus nội thành)

•Internet access (Kết nối internet)

•Medical Insurance (Bảo hiểm y tế)

•Buddy Program (Chương trình bạn thân)

•Conversation Tutors (Kèm đàm thoại)

•Lots of fun activities!

•(Rất nhiều hoạt động vui chơi)

Chương trình Tiếng Anh

Buddy Program (Chương trình bạn thân)

English Language Programs

You are matched with: (Bạn được bắt cặp với)

• Undergraduate or graduate U of Guelph student

volunteering their time to the English Language Buddy Program. (Sinh viên ĐH hoặc cao học tình nguyện tham gia vào chương trình bạn thân)

• A friend (1 người bạn) • Companion (1 người đồng hành) • Campus and community guide (1 hướng dẫn viên vòng trường và TP) • Mentor and Learner (Người cố vấn và người học) • Able to help you improve your English skills (Sẽ giúp bạn cải thiện trình độ tiếng Anh)

Chương trình Tiếng Anh

Activities (Hoạt động)

English Language Programs Chương trình Tiếng Anh

Accommodation (Chỗ ở)

English Language Programs

Homestay:

Live with a Canadian family (Sống với gia đình người Canada)

The best way to learn about

Canada and improve your

language (Là cách tốt nhất để tìm hiểu về Canada và cải thiện tiếng Anh của bạn)

Chương trình Tiếng Anh

Accommodation (Chỗ ở)

English Language Programs

Residence: (Kí túc xá) Live on campus with

undergraduate students (Ở trong khuôn viên trường cùng với các SV ĐH khác)

•Practice your English skills (Thực tập các kỹ năng tiếng Anh)

•Assistance with finding

private accommodation (Hỗ trợ tìm chỗ ở tư)

Chương trình Tiếng Anh

Julian Inglis

Business Development and Program Manager

519 824-4120 x 53814 / [email protected]

www.eslguelph.ca / www.uoguelph.ca

Vietnamese Marketing Support:

[email protected]

1-519-824-4120 x 58134

ELP Enrolment Officer

[email protected]

1-519-824-4120 x 52149

Homestay Coordinator

[email protected]

1-519-824-4120 x 53744

Johnston Hall: ELP Programs office location

Contacts (Liên lạc)

English Language Programs

Carmela Delle Donne,

Marketing and Recruitment

519 824-4120 x 53575

[email protected] or [email protected]

Chương trình Tiếng Anh

Come join us!

Tham gia với chúng tôi

Questions?

Bạn có thắc mắc?