Chuyên đề ct gan trong chấn thương bụng- Đỗ Nguyễn Tuấn Khanh
CHẤN THƯƠNG MẶT
description
Transcript of CHẤN THƯƠNG MẶT
CHẤN THƯƠNG MẶTCHẤN THƯƠNG MẶT
BS CKII VŨ HẢI LONGBS CKII VŨ HẢI LONG11
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Tai nạnTai nạn• Lao độngLao động• Thể thaoThể thao• Bạo lựcBạo lực• Sinh hoạtSinh hoạt• Tự thươngTự thương• Giao thôngGiao thông
Chiếm phần lớn là do TNGTChiếm phần lớn là do TNGT
Toàn cầu: 3.500 người tử Toàn cầu: 3.500 người tử thương/ngàythương/ngày
Việt nam: 31 người tử Việt nam: 31 người tử thương/ngàythương/ngày
22
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ Chấn thương kết hợpChấn thương kết hợp
• Sọ nãoSọ não• Hàm-mặtHàm-mặt• MắtMắt• Cổ ngựcCổ ngực
Nguy hiểmNguy hiểm• Đe doạ tính mạngĐe doạ tính mạng• Ảnh hưởng chức năng Ảnh hưởng chức năng • Ảnh hưởng thẩm mỹẢnh hưởng thẩm mỹ
Gánh nặngGánh nặng• Bản thânBản thân• Gia đìnhGia đình• Xã hộiXã hội
33
GIẢI PHẪUGIẢI PHẪU Phân khu vùng mặtPhân khu vùng mặt
• 3 tầng: Trên- Giữa- Dưới3 tầng: Trên- Giữa- Dưới• 3 vùng: Ngoài P- Trung tâm-Ngoài T3 vùng: Ngoài P- Trung tâm-Ngoài T
Cấu trúc chịu lựcCấu trúc chịu lực• Trụ đứngTrụ đứng(chịu lực chiều trên-dưới)(chịu lực chiều trên-dưới)
Hàm-mũiHàm-mũi Hàm-gò máHàm-gò má Hàm-bướmHàm-bướm
• Trụ ngangTrụ ngang(chịu lực chiều ngang)(chịu lực chiều ngang) Thanh tránThanh trán Cung hàm trênCung hàm trên
các xương kết hợp với nhau qua các xương kết hợp với nhau qua đường khớp răng cưa tự nhiên và đường khớp răng cưa tự nhiên và được treo cứng lên thanh trán được treo cứng lên thanh trán
44
KHÁM XÉTKHÁM XÉTToàn diệnToàn diện
Tuân thủ ng.tắc của ATLSTuân thủ ng.tắc của ATLS
(Advanced Trauma Life Support)(Advanced Trauma Life Support)
theo các bước ABCDEtheo các bước ABCDE
(Airway,Breathing,Circulation,Disability,Exposure) (Airway,Breathing,Circulation,Disability,Exposure)
Tại chỗTại chỗ
Dấu vết trên daDấu vết trên da
Sự mất cân đốiSự mất cân đối
Lồi gờ, gián đoạn bất thườngLồi gờ, gián đoạn bất thường
Di động bất thườngDi động bất thường
Chẩn đoán hình ảnhChẩn đoán hình ảnh: XQ, CTscan, MRI: XQ, CTscan, MRI
55
KHÁM XÉTKHÁM XÉT
66
CHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶTCHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶT Gãy vỡ xoang trán và khối mũi tránGãy vỡ xoang trán và khối mũi trán
Tổn thương thành trước, sau, cả haiTổn thương thành trước, sau, cả hai
Tổn thương khối mũi-tránTổn thương khối mũi-trán
Coi như là một chấn thương sọ nãoCoi như là một chấn thương sọ não
Có 2 loại: Gãy kín và gãy hởCó 2 loại: Gãy kín và gãy hở
77
CHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶTCHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶT
Triệu chứngTriệu chứng: Sưng nề, tụ máu, VT vùng x.trán: Sưng nề, tụ máu, VT vùng x.trán
Sờ lõm hoặc lộ thấu xươngSờ lõm hoặc lộ thấu xương
Bầm mí, xuất huyết kết mạcBầm mí, xuất huyết kết mạc
Chảy máu mũi, DNTChảy máu mũi, DNT
Tràn khí dưới daTràn khí dưới da
CĐHA: Đường vỡ, mờ xoang, dị CĐHA: Đường vỡ, mờ xoang, dị vậtvật
88
CHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶTCHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶT
Xử tríXử trí::
TD và điều trị bảo tồn nếuTD và điều trị bảo tồn nếu::
Nứt xương đơn thuần thành trướcNứt xương đơn thuần thành trước
Nứt thành sau không có dấu TKNứt thành sau không có dấu TK
Phẫu thuật nếuPhẫu thuật nếu::
Xuất hiện dấu hiệu thần kinhXuất hiện dấu hiệu thần kinh
(Chảy DNT, viêm màng não, chèn ép…)(Chảy DNT, viêm màng não, chèn ép…)
Vỡ dời nhiều mảnh, di lệch, gãy hởVỡ dời nhiều mảnh, di lệch, gãy hở
99
CHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶTCHẤN THƯƠNG TẦNG TRÊN MẶTPhẫu thuậtPhẫu thuật
Theo đường Bicoronal, Jacque hoặc qua VT hởTheo đường Bicoronal, Jacque hoặc qua VT hở
Tổn thương thành trướcTổn thương thành trước::
Bảo tồn mảnh xương còn dính cốt mạcBảo tồn mảnh xương còn dính cốt mạc
Nâng kết, cố địnhNâng kết, cố định
Dẫn lưu qua mũi(nếu nguy cơ tắc mũi-trán)Dẫn lưu qua mũi(nếu nguy cơ tắc mũi-trán)
Tổn thương thành sau:Tổn thương thành sau:
Khâu vá màng cứng nếu ráchKhâu vá màng cứng nếu rách
Sụp khối mũi – trán:Sụp khối mũi – trán:
Nâng chỉnh kết hợp theo cả 2 đườngNâng chỉnh kết hợp theo cả 2 đường
(Qua xoang trán và qua mũi)(Qua xoang trán và qua mũi)
1010
CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶTCHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶTCác cấu trúc tầng giữaCác cấu trúc tầng giữa
Xương mũiXương mũi
Ổ mắtỔ mắt
Phức hợp mũi-ổ mắt-sàngPhức hợp mũi-ổ mắt-sàng
Phức hợp hàm-gò máPhức hợp hàm-gò má
Xương ổ răngXương ổ răng
Vùng chắc khoẻVùng chắc khoẻ::
Hệ thống trụHệ thống trụ
Nơi bám của các cơNơi bám của các cơ
Vùng yếuVùng yếu::
Đường khớp nốiĐường khớp nối
Các hốc xươngCác hốc xương
1111
CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶTCHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT
Các kiểu gãyCác kiểu gãy
Gãy xương chính mũiGãy xương chính mũi
Gãy xương ổ răngGãy xương ổ răng
Gãy Lefort các loạiGãy Lefort các loại
Gãy BlowoutGãy Blowout
Gãy phức hợp mũi-mắt-sàngGãy phức hợp mũi-mắt-sàng
Gãy phức hợp hàm-gò máGãy phức hợp hàm-gò má
1212
CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶTCHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT
Chấn thương mũiChấn thương mũiDấu hiệuDấu hiệu::
Biến dạngBiến dạng
Chảy máuChảy máu
Bầm mắtBầm mắt
Nghẹt mũiNghẹt mũi
Đau, lạo xạo xươngĐau, lạo xạo xương
TT vách ngănTT vách ngăn
Bằng chứng trên XQ, CTScanBằng chứng trên XQ, CTScan
(Có thể chụp ảnh tư liệu pháp y) (Có thể chụp ảnh tư liệu pháp y) 1313
Chấn thương mũiChấn thương mũi
Nguyên tắc xử tríNguyên tắc xử trí
Can thiệp sớmCan thiệp sớm
Khôi phục hình dángKhôi phục hình dáng
Khôi phục đường thởKhôi phục đường thở
Bảo tồn van mũiBảo tồn van mũi
Tránh chít hẹpTránh chít hẹp
Tránh lệch chồngTránh lệch chồng
1414
Chấn thương mũiChấn thương mũi
Xử tríXử trí
Phần mềmPhần mềm
Đứt rách: khâuĐứt rách: khâu
Mất da: Tái tạo(bóc tách, xoay, ghép)Mất da: Tái tạo(bóc tách, xoay, ghép)
Phần xương, sụnPhần xương, sụn
Nắn chỉnh kín khi: Thương tổn<1/2 cầu mũiNắn chỉnh kín khi: Thương tổn<1/2 cầu mũi
Phẫu thuật khi: Phẫu thuật khi:
Thương tổn>1/2 cầu mũiThương tổn>1/2 cầu mũi
Nắn chỉnh kín không h.quảNắn chỉnh kín không h.quả
1515
1616
CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶTCHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT
Gãy xương ổ răngGãy xương ổ răng
Gãy lẻ hoặc thành Gãy lẻ hoặc thành khối với các dạng:khối với các dạng:
Gãy lúnGãy lún
Gãy trồiGãy trồi
Trật khớpTrật khớp
Gãy thân răngGãy thân răng
1717
CHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶTCHẤN THƯƠNG TẦNG GIỮA MẶT
GÃY LEFORTGÃY LEFORT
Gãy Lefort IGãy Lefort I
Có thể 1 hoặc 2 bênCó thể 1 hoặc 2 bên
Đường gãy ngang nằm Đường gãy ngang nằm trên sàn mũi và cung trên sàn mũi và cung xương ổ răng, đi qua:xương ổ răng, đi qua:
Bờ hố lêBờ hố lê
Tiền hàmTiền hàm
Trụ gò máTrụ gò má
Mảnh chân bướmMảnh chân bướm
1818
DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG LeFort IDẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG LeFort I
Sưng môi trênSưng môi trên Bầm rãnh lợi môiBầm rãnh lợi môi Tụ máu khẩu cái cứngTụ máu khẩu cái cứng Sai khớp cắnSai khớp cắn Lung lay răng ở vùng gãyLung lay răng ở vùng gãy Đứt rách phần mềmĐứt rách phần mềm Lộ xương mũi và xoang hàm trong tr.hợp Lộ xương mũi và xoang hàm trong tr.hợp
nặngnặng Di động và lục cục khi khámDi động và lục cục khi khám Trong gãy cắm gắn thì không thấy di động Trong gãy cắm gắn thì không thấy di động
nhưng vùng chóp răng có thể vẫn tổn nhưng vùng chóp răng có thể vẫn tổn thươngthương
1919
GÃY LEFORTGÃY LEFORT
Gãy Lefort IIGãy Lefort II ((Gãy hình thápGãy hình tháp))
Tách khớp mũi-trán, tường ổ Tách khớp mũi-trán, tường ổ
mắt bên(x.lệ), riềm ổ mắt, mắt bên(x.lệ), riềm ổ mắt, vùng tiền hàm dưới trụ gò vùng tiền hàm dưới trụ gò má và phần trên mảnh má và phần trên mảnh chân bướmchân bướm
Rời toàn khối bao gồm vách Rời toàn khối bao gồm vách ngăn mũi và sàn sọ trướcngăn mũi và sàn sọ trước
DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG LeFort IIDẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG LeFort II
Sưng mặtSưng mặt Bầm 2 mí mắtBầm 2 mí mắt Mặt bị kéo xệ xuốngMặt bị kéo xệ xuống Rễ mũi bẹt raRễ mũi bẹt ra Giãn rộng giữa 2 Giãn rộng giữa 2
mắtmắt Lõm nhãn cầuLõm nhãn cầu Nhìn đôiNhìn đôi Đau rễ mũi, gờ dưới Đau rễ mũi, gờ dưới
ổ mắt, mỏm hàmổ mắt, mỏm hàm Lay động khối mâm Lay động khối mâm
hàm-mũihàm-mũi2020
2121
GÃY LEFORTGÃY LEFORT
Gãy Lefort IIIGãy Lefort III (Phân ly sọ mặt)(Phân ly sọ mặt)
Phân tách khớp mũi-trán, tường Phân tách khớp mũi-trán, tường ổ mắt trước-sau, xoang sàng và ổ mắt trước-sau, xoang sàng và mảnh sàng, ngang dưới lỗ thị và mảnh sàng, ngang dưới lỗ thị và
đi qua khe ổ mắt dưới, sàn ổ đi qua khe ổ mắt dưới, sàn ổ mắt, tường ổ mắt bên, khớp mắt, tường ổ mắt bên, khớp
trán-gò má, cung gò má, phía trán-gò má, cung gò má, phía trên gò má, lan tới chân bướmtrên gò má, lan tới chân bướm
2222
DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG LeFort IIIDẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG LeFort III
Sưng phù dữ dộiSưng phù dữ dội Bầm đen 2 bên mắtBầm đen 2 bên mắt Xuất huyết dưới kết mạc 2 Xuất huyết dưới kết mạc 2
bênbên Biến dạng mũiBiến dạng mũi Chảy máu mũi nặng, nghẹtChảy máu mũi nặng, nghẹt Chảy dịch não tuỷChảy dịch não tuỷ Mặt bẹt như cái đĩaMặt bẹt như cái đĩa Giới hạn vận nhãnGiới hạn vận nhãn Lõm nhãn cầu, song thịLõm nhãn cầu, song thị Cắn hàm ngược, hở trướcCắn hàm ngược, hở trước Mặt dài raMặt dài ra
Khó há miệngKhó há miệng Di động hàm trênDi động hàm trên Tụ máu khẩu cái cứngTụ máu khẩu cái cứng Lục cục xươngLục cục xương Biến dang hình bậc thang Biến dang hình bậc thang
gờ ổ mắtgờ ổ mắt Mất cảm giác vùng mặtMất cảm giác vùng mặt Xương mũi đi cùng khối Xương mũi đi cùng khối
xương mặtxương mặt Gián đoạn và lỏng lẻo chỗ Gián đoạn và lỏng lẻo chỗ
khớp trán-gò mákhớp trán-gò má Cung gò má lỏng lẻo, biến Cung gò má lỏng lẻo, biến
dạngdạng
GÃY HÀM-GÒ MÁGÃY HÀM-GÒ MÁ
Gãy vỡ trên thân xương hoặc gãy 3 chânGãy vỡ trên thân xương hoặc gãy 3 chân
Dấu hiệuDấu hiệu::
Sưng nề tụ máu gò má, quanh mắtSưng nề tụ máu gò má, quanh mắt
Mất cân đối 2 bên gò máMất cân đối 2 bên gò má
Xuất huyết dưới kết mạc mắtXuất huyết dưới kết mạc mắt
Lệch khoé mắt ngoàiLệch khoé mắt ngoài
Thụt nhãn cầuThụt nhãn cầu
Nhìn đôiNhìn đôi
Mất cảm giác hoặc tê mặt phía tổn thươngMất cảm giác hoặc tê mặt phía tổn thương
Khít hàmKhít hàm
Lệch khớp cắnLệch khớp cắn2323
GÃY Ổ MẮT KIỂU BLOWOUTGÃY Ổ MẮT KIỂU BLOWOUT
Do Do lực mạnhlực mạnh từ một vật tù tác đông từ một vật tù tác đông
trực tiếp trực tiếp lên phía lên phía trước ổ mắttrước ổ mắt
(Nắm tay, banh tennis, banh bầu dục, banh đá)(Nắm tay, banh tennis, banh bầu dục, banh đá)
Phá vỡ bung cấu trúc xương ổ mắtPhá vỡ bung cấu trúc xương ổ mắt
Thoát vị tổ chức ổ mắtThoát vị tổ chức ổ mắt
Tụ máu hậu cầuTụ máu hậu cầu
Kẹt vận nhãnKẹt vận nhãn
Xuất huyết nội nhãnXuất huyết nội nhãn
Giảm thị lựcGiảm thị lực
2424
2525
CHẨN ĐOÁN GÃY TẦNG GIỮA MẶTCHẨN ĐOÁN GÃY TẦNG GIỮA MẶT
Lâm sàngLâm sàngQuan sát kỹQuan sát kỹ
Ngoài mặtNgoài mặtTrong miệngTrong miệng
Thăm khámThăm khámSờ nắn tìm dấu bất thườngSờ nắn tìm dấu bất thường
Chẩn đoán hình ảnhChẩn đoán hình ảnhXQ, CTscanXQ, CTscan
BIẾN CHỨNG CT TẦNG GIỮA MẶTBIẾN CHỨNG CT TẦNG GIỮA MẶT
Shock: Tắc nghẽn đường thở, mất máu, đau đớn, lo sợ
Mù mắt cấp tínhDò dịch não tủyViêm màng nãoViêm xoangPhát sinh u nhầy trong xoangMất khứu giácRối loạn thần kinh khu vực: dị cảm, tê mặtNhức đầu, giảm trí nhớ, loạn thần
XỬ TRÍXỬ TRÍ
Nguyên tắcNguyên tắc
Giải quyết cấp thời những biến chứng đe doạ tính Giải quyết cấp thời những biến chứng đe doạ tính mạng, đe dọa chức năng nghiêm trọngmạng, đe dọa chức năng nghiêm trọng
Tôn trọng chức năng, thẩm mỹTôn trọng chức năng, thẩm mỹ
Xử trí cụ thểXử trí cụ thể
Cấp cứuCấp cứu: Nguyên tắc ATLS(Trình tự ABCDE): Nguyên tắc ATLS(Trình tự ABCDE)
Giữ thông đường thở, mở khí quản khi cầnGiữ thông đường thở, mở khí quản khi cần
Cầm máu mũiCầm máu mũi
Cố định tạm thời các ổ gãyCố định tạm thời các ổ gãy
2727
XỬ TRÍXỬ TRÍPhục hìnhPhục hình::
Gãy khối gò má cắm gắn di lệch ít:Gãy khối gò má cắm gắn di lệch ít:
PP GilliesPP Gillies
Bộc lộ, cố định trongBộc lộ, cố định trong
Gãy rời rìa ổ mắt, tường xoang bên, cung gò má:Gãy rời rìa ổ mắt, tường xoang bên, cung gò má:
Bộc lộ, cố định trongBộc lộ, cố định trong
Gãy phạm xoang hàm:Gãy phạm xoang hàm:
Chỉnh hình qua rãnh lợi-môi + ngách dướiChỉnh hình qua rãnh lợi-môi + ngách dưới
Chỉnh hình qua nội soi (PP Bs Long)Chỉnh hình qua nội soi (PP Bs Long)
Gãy hàm trên:Gãy hàm trên:
Kết xương, cố định chắc với trụ chống đứng, Kết xương, cố định chắc với trụ chống đứng, cố định hàm-hàm(nếu kết xương không vững)cố định hàm-hàm(nếu kết xương không vững)
2828
PP GilliesPP Gillies
2929
An toàn là bạnAn toàn là bạnTai nạn là thùTai nạn là thù
3030