Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong
Transcript of Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong
![Page 1: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/1.jpg)
![Page 2: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/2.jpg)
MỤC TIÊU
Nêu được định nghĩa, phân loại, các dấu hiệu lâm sàng gợi ý có
máu tụ trong hộp sọ
Theo dõi được BN sau khi bị chấn thương sọ não ( CTSN)
Chuẩn bị được BN trước mổ và chăm sóc được BN sau mổ
![Page 3: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/3.jpg)
ĐỊNH NGHĨA
Lực đập vào hộp sọ xuất hiện máu tụ chèn
ép nhu mô não tác động lên trung khu TK
(thân não) hôn mê tử vong
![Page 4: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/4.jpg)
GIẢI PHẪU
![Page 5: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/5.jpg)
PHÂN LOẠI
Chấn thương sọ não kín
• Không rách màng cứng
(khoang dưới nhện không thông
với môi trường bên ngoài)
Chấn thương sọ não hở
• Rách màng cứng
(thông khoang dưới nhện với môi
trường bên ngoài)
![Page 6: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/6.jpg)
CÁC THỂ LOẠI CTSN
Giập não
Chấn động não
Phù não
Lún sọ kín
Nứt sàng sọ trước
Nứt sàng sọ giữa
![Page 7: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/7.jpg)
CÁC THỂ LOẠI CTSN
Máu tụ ngoài màng cứng
Máu tụ dưới màng cứng
Máu tụ trong não
![Page 8: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/8.jpg)
Máu tụ dưới màng cứng Máu tụ trong não Máu tụ ngoài màng cứng
![Page 9: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/9.jpg)
THEO DÕI TRƯỚC MỔ
![Page 10: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/10.jpg)
THEO DÕI GHI NHẬN
• Tri giác (Thang điểm Glassgow)
• Dấu hiệu sinh tồn
• Mức độ đau đầu, nôn
• Theo dõi đồng tử, so sánh 2 bên
• Theo dõi dấu thần kinh khu trú
![Page 11: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/11.jpg)
GLASGOW
Glasgow 12 – 13: hôn mê độ I
Glasgow 9 – 11: hôn mê độ II
Glasgow 5 – 8: hôn mê độ III
Glasgow 3 – 4: hôn mê độ IV
![Page 12: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/12.jpg)
THEO DÕI CAN THIỆP
Tình trạng da đầu
• Có vết rách da đầu, vết nứt xương sọ, vỡ sọ
hay lõm sọ.
• Bầm hay giập mặt, dấu hiệu Battle’s (dấu hiệu
mắt kính).
• Cơ mặt cử động không cân xứng.
![Page 13: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/13.jpg)
THEO DÕI CAN THIỆP
• Cần ghi nhận Glassgow mỗi 15 phút (bệnh nặng), 30 –
60 phút (bệnh nhẹ)
• Gắn monitor theo dõi sinh hiệu
• Lấy máu XN (CTM, Nhóm máu, TQ, TCK,…)
• Lập đường truyền lớn qua TM lớn (TM cảnh ngoài, TM
đùi nông)
• Thông tiểu với các BN hôn mê
![Page 14: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/14.jpg)
THEO DÕI CAN THIỆP
ĐƯỜNG THỞ
• Răng giả tháo
• Tăng tiết đàm nhớt hút đàm
• Rớt lưỡi vào hầu Mayor
Nếu không xử lý tốt, thiếu oxi não phù não, SHH
Hỗ trợ Oxi 3-6 lít/phút
Khác: chảy máu hầu họng – mũi ?????
![Page 15: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/15.jpg)
THEO DÕI CAN THIỆP
TUẦN HOÀN
• Sinh hiệu: mạch nhanh, HA tụt
• Da niêm nhạt, thở nhanh
Bồi hoàn dịch qua đường truyền TM
Dự trù máu
![Page 16: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/16.jpg)
THEO DÕI CAN THIỆP
DIỄN TIẾN KHỐI MÁU TỤ
• Rối loạn DHST
• Glassgow giảm dần
• Đồng tử dãn bên tổn thương
• Yếu liệt chi đối diện với bên não bị tổn thương
![Page 17: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/17.jpg)
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
• Cạo trọc toàn bộ tóc trên đầu
• Gội, lau với xà phòng hay dung dịch xà phòng sát khuẩn
• KHÔNG THỰC HiỆN
– Rút bỏ dị vật
– Rữa dd Oxi già, Betadine, Cồn vào vết thương
– Loại bỏ các mô vùng vết thương khi chưa biết rõ
– Băng ép quá chặt
• Nằm đầu cao 15-30o
![Page 18: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/18.jpg)
THEO DÕI SAU MỔ
![Page 19: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/19.jpg)
THEO DÕI GHI NHẬN
DO BN CÒN HÔN MÊ LÂU DÀI, CẦN THEO DÕI
• Glassgow (diễn tiến bệnh)
• Dấu hiệu sinh tồn
• Thông khí? (Tự thở, hỗ trợ Oxi)
• Tình trạng vết mổ
• Lượng nước XUẤT – NHẬP
![Page 20: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/20.jpg)
THEO DÕI CAN THIỆP
ĐƯỜNG THỞ
• Hôn mê thở máy (cài thông số)
• Nếu BN tự thở, thông khí chưa tốt Hút đàm,
Hỗ trợ Oxi qua NKQ
• Nếu BN tự thở, thông khí tốt Rút NKQ
• Mở khí quản khi bệnh tỉnh, cần cai máy thở
![Page 21: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/21.jpg)
THEO DÕI CAN THIỆP
ĐÁNH GIÁ HỆ THẦN KINH
• Dấu hiệu phù não
• Dấu hiệu tụt não
• Dấu hiệu viêm màng não: Kernig (loại trừ tổn thương cột sống
cổ trước đó)
• Dấu thần kinh khu trú
• Thân nhiệt
![Page 22: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/22.jpg)
THEO DÕI CAN THIỆP
VẾT MỔ - ỐNG DẪN LƯU
• Băng vết mổ sạch, không thấm dịch-máu
• ODL: màu sắc, lượng dịch. Chăm sóc thay vô
khuẩn chống viêm màng não
![Page 23: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/23.jpg)
THEO DÕI CAN THIỆP
NGỪA KHÁC
• Chống loét xoay trở BN mỗi 2 giờ hoặc nằm nệm
nước, hơi
• Chống viêm phổi Xoay trở, vỗ lưng, VLTL hô hấp
• Chống hâm các vùng nếp: bôi methylen nếp cổ, nách,
bẹn. Giữ da luôn khô thoáng
![Page 24: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/24.jpg)
THEO DÕI CAN THIỆP
VS các lỗ tự nhiên:
– Miệng: VS răng miệng
– Lỗ mũi: que gòn tẩm NaCl
– Lỗ tai: rữa tai nếu có chảy dịch hoặc máu
– Môi: Thoa vaseline chống khô nứt
– Mắt: rữa NaCl, thoa pommade tera băng kín
![Page 25: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/25.jpg)
THEO DÕI CAN THIỆP
• Chống teo cơ – cứng khớp
• Chống suy dinh dưỡng
– Nuôi ăn qua sonde, hôn mê kéo dài
![Page 26: Cham soc BN Chan Thuong So Nao - Dieu Duong](https://reader030.fdocument.pub/reader030/viewer/2022020218/557202724979599169a3874e/html5/thumbnails/26.jpg)
BIẾN CHỨNG SAU MỔ
• Tăng áp lực nội sọ thứ phát (mạch giảm, HA tăng, Sốt, Nôn)
• Viêm màng não, viêm não, áp xe não
• Dò dịch não tủy: chảy dịch mũi, chảy dịch tai
• Động kinh
• Yếu liệt chi
• Giảm hoặc mất chức năng cơ quan tương ứng tổn thương
• NT vết mổ