CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83...

65
NĂM 2018 THÁNG 12 NĂM 2018 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

Transcript of CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83...

Page 1: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

NĂM 2018

THÁNG 12 NĂM 2018CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

Page 2: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,23 99,992 Công trình giáo dục 103,07 99,963 Công trình văn hóa 103,12 99,924 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 103,79 99,825 Công trình y tế 104,04 99,976 Công trình khách sạn 107,74 99,94

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 101,90 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,35 99,99Trạm biến áp 105,32 100,03

2 Công trình công nghiệp dệt, may 106,61 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 106,72 99,924 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,57 99,87

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 98,29 99,08

Đường bê tông xi măng 99,35 99,582 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 105,52 99,88IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 102,85 99,942 Kênh bê tông xi măng 103,53 99,773 Tường chắn bê tông cốt thép 96,22 99,99V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 102,95 99,832 Công trình mạng thoát nước 101,29 99,943 Công trình xử lý nước thải 101,33 99,35

Đơn vị tính : %

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiLoại công trìnhSTT

1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK

(NĂM 2015 = 100)

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

1

Page 3: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 100,94 99,992 Công trình giáo dục 101,93 99,953 Công trình văn hóa 101,88 99,914 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 102,56 99,835 Công trình y tế 103,04 99,986 Công trình khách sạn 107,19 99,93

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,75 100,00

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,25 100,00Trạm biến áp 105,32 100,03

2 Công trình công nghiệp dệt, may 105,54 99,953 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 106,21 99,924 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,05 99,87

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 95,38 99,07

Đường bê tông xi măng 96,03 99,562 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 104,23 99,88IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 100,84 99,942 Kênh bê tông xi măng 102,01 99,783 Tường chắn bê tông cốt thép 93,87 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 102,01 99,832 Công trình mạng thoát nước 100,55 99,943 Công trình xử lý nước thải 99,87 99,35

2. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TP. BUÔN MA THUỘT

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

2

Page 4: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 103,37 99,992 Công trình giáo dục 104,10 99,963 Công trình văn hóa 104,16 99,914 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,75 99,835 Công trình y tế 104,68 99,986 Công trình khách sạn 107,99 99,93

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,69 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,51 99,99Trạm biến áp 105,33 100,03

2 Công trình công nghiệp dệt, may 107,95 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 107,31 99,924 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,78 99,88

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 100,68 99,11

Đường bê tông xi măng 101,83 99,572 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 106,94 99,88IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 104,44 99,942 Kênh bê tông xi măng 104,75 99,773 Tường chắn bê tông cốt thép 100,36 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,69 99,832 Công trình mạng thoát nước 102,05 99,933 Công trình xử lý nước thải 102,41 99,36

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

3. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÔNG

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2015 = 100)

3

Page 5: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,53 99,982 Công trình giáo dục 103,35 99,953 Công trình văn hóa 103,37 99,914 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,02 99,835 Công trình y tế 104,27 99,976 Công trình khách sạn 107,93 99,93

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,06 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,37 99,99Trạm biến áp 105,33 100,03

2 Công trình công nghiệp dệt, may 106,95 99,953 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 106,90 99,934 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,79 99,87

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 98,39 99,09

Đường bê tông xi măng 99,28 99,572 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 105,78 99,87IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 103,09 99,942 Kênh bê tông xi măng 103,85 99,773 Tường chắn bê tông cốt thép 97,00 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,832 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,943 Công trình xử lý nước thải 101,43 99,36

4. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ M'GAR

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

4

Page 6: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 103,02 99,982 Công trình giáo dục 103,77 99,953 Công trình văn hóa 103,89 99,914 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,44 99,835 Công trình y tế 104,48 99,976 Công trình khách sạn 107,86 99,93

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,39 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,47 99,99Trạm biến áp 105,33 100,03

2 Công trình công nghiệp dệt, may 107,73 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 107,13 99,934 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,75 99,88

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 100,79 99,11

Đường bê tông xi măng 101,49 99,582 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 106,22 99,87IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 104,10 99,942 Kênh bê tông xi măng 104,48 99,773 Tường chắn bê tông cốt thép 99,33 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,48 99,832 Công trình mạng thoát nước 101,66 99,933 Công trình xử lý nước thải 102,20 99,36

5. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA KAR

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

5

Page 7: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 101,47 99,992 Công trình giáo dục 102,20 99,953 Công trình văn hóa 103,27 99,914 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 103,86 99,835 Công trình y tế 103,45 99,976 Công trình khách sạn 107,79 99,93

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 101,99 100,00

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,39 99,99Trạm biến áp 105,32 100,03

2 Công trình công nghiệp dệt, may 105,35 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 105,87 99,924 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 112,91 99,87

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 99,40 99,10

Đường bê tông xi măng 99,95 99,572 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 105,70 99,88IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 103,34 99,952 Kênh bê tông xi măng 103,48 99,773 Tường chắn bê tông cốt thép 97,37 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,09 99,832 Công trình mạng thoát nước 101,37 99,943 Công trình xử lý nước thải 101,60 99,36

6. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG PẮK

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

6

Page 8: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,42 99,982 Công trình giáo dục 103,27 99,963 Công trình văn hóa 103,42 99,914 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 103,95 99,825 Công trình y tế 104,18 99,986 Công trình khách sạn 107,69 99,93

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,01 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,37 99,99Trạm biến áp 105,32 100,03

2 Công trình công nghiệp dệt, may 106,95 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 106,89 99,924 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,65 99,88

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 100,34 99,10

Đường bê tông xi măng 99,86 99,572 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 105,71 99,88IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 103,37 99,942 Kênh bê tông xi măng 103,62 99,773 Tường chắn bê tông cốt thép 95,91 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,832 Công trình mạng thoát nước 101,43 99,943 Công trình xử lý nước thải 101,94 99,36

7. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN M'DRẮK

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

7

Page 9: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 103,01 99,992 Công trình giáo dục 103,82 99,953 Công trình văn hóa 103,66 99,914 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,48 99,825 Công trình y tế 104,52 99,976 Công trình khách sạn 107,99 99,93

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,42 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,40 99,99Trạm biến áp 105,33 100,03

2 Công trình công nghiệp dệt, may 107,50 99,953 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 106,99 99,934 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,74 99,87

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 98,76 99,09

Đường bê tông xi măng 99,75 99,572 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 106,05 99,88IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 103,34 99,942 Kênh bê tông xi măng 104,02 99,783 Tường chắn bê tông cốt thép 97,68 99,99V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,23 99,832 Công trình mạng thoát nước 101,55 99,933 Công trình xử lý nước thải 101,67 99,36

8. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN LẮK

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

8

Page 10: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 103,04 99,992 Công trình giáo dục 103,83 99,953 Công trình văn hóa 103,62 99,924 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,48 99,835 Công trình y tế 104,53 99,986 Công trình khách sạn 107,98 99,94

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,43 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,42 99,99Trạm biến áp 105,33 100,02

2 Công trình công nghiệp dệt, may 107,52 99,953 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 107,02 99,934 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,72 99,88

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 98,68 99,09

Đường bê tông xi măng 100,00 99,572 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 106,11 99,88IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 103,46 99,942 Kênh bê tông xi măng 104,14 99,783 Tường chắn bê tông cốt thép 98,19 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,29 99,832 Công trình mạng thoát nước 101,60 99,933 Công trình xử lý nước thải 101,68 99,35

9. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA SÚP

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

9

Page 11: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 100,62 99,992 Công trình giáo dục 101,51 99,953 Công trình văn hóa 101,50 99,914 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 102,04 99,825 Công trình y tế 103,07 99,986 Công trình khách sạn 106,88 99,94

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,90 100,00

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,20 99,99Trạm biến áp 105,32 100,03

2 Công trình công nghiệp dệt, may 104,65 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 106,38 99,934 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,42 99,87

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 95,21 99,06

Đường bê tông xi măng 95,86 99,552 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 104,69 99,88IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 101,47 99,942 Kênh bê tông xi măng 102,47 99,773 Tường chắn bê tông cốt thép 92,03 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 102,19 99,832 Công trình mạng thoát nước 100,92 99,943 Công trình xử lý nước thải 100,28 99,35

10. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA H'LEO

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

10

Page 12: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 101,54 99,992 Công trình giáo dục 102,46 99,953 Công trình văn hóa 102,44 99,914 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 103,18 99,825 Công trình y tế 103,71 99,986 Công trình khách sạn 107,62 99,94

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 101,35 100,00

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,21 99,99Trạm biến áp 105,32 100,03

2 Công trình công nghiệp dệt, may 105,81 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 106,32 99,924 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,47 99,88

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 96,86 99,08

Đường bê tông xi măng 96,80 99,552 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 104,20 99,88IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 101,65 99,942 Kênh bê tông xi măng 102,64 99,773 Tường chắn bê tông cốt thép 92,69 99,99V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 102,40 99,832 Công trình mạng thoát nước 100,59 99,933 Công trình xử lý nước thải 100,58 99,35

11. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÚK

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

11

Page 13: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 101,53 99,992 Công trình giáo dục 102,45 99,953 Công trình văn hóa 102,72 99,914 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 103,20 99,835 Công trình y tế 103,81 99,986 Công trình khách sạn 108,03 99,93

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 101,23 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,25 99,99Trạm biến áp 105,32 100,03

2 Công trình công nghiệp dệt, may 105,57 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 106,45 99,934 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,56 99,88

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 97,28 99,08

Đường bê tông xi măng 97,44 99,562 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 104,58 99,88IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 102,01 99,942 Kênh bê tông xi măng 102,95 99,773 Tường chắn bê tông cốt thép 93,76 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 102,68 99,822 Công trình mạng thoát nước 100,77 99,933 Công trình xử lý nước thải 100,75 99,35

12. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THỊ XÃ BUÔN HỒ

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

12

Page 14: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,51 99,992 Công trình giáo dục 103,32 99,953 Công trình văn hóa 103,27 99,914 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 103,98 99,835 Công trình y tế 104,18 99,986 Công trình khách sạn 107,66 99,93

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,11 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,37 99,99Trạm biến áp 105,32 100,03

2 Công trình công nghiệp dệt, may 106,96 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 106,84 99,934 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,55 99,88

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 98,95 99,09

Đường bê tông xi măng 105,72 99,882 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 105,72 99,88IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 103,16 99,942 Kênh bê tông xi măng 103,71 99,773 Tường chắn bê tông cốt thép 96,60 99,99V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,06 99,832 Công trình mạng thoát nước 101,43 99,943 Công trình xử lý nước thải 101,62 99,35

13. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG NĂNG

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

13

Page 15: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,49 99,992 Công trình giáo dục 103,34 99,953 Công trình văn hóa 103,14 99,914 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 103,97 99,835 Công trình y tế 104,23 99,986 Công trình khách sạn 107,82 99,93

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,08 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,33 99,99Trạm biến áp 105,33 100,03

2 Công trình công nghiệp dệt, may 106,87 99,953 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 106,81 99,924 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,72 99,88

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 97,47 99,08

Đường bê tông xi măng 98,35 99,572 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 105,60 99,87IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 102,67 99,942 Kênh bê tông xi măng 103,52 99,773 Tường chắn bê tông cốt thép 95,82 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 102,92 99,832 Công trình mạng thoát nước 101,31 99,933 Công trình xử lý nước thải 101,18 99,36

14. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG ANA

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

14

Page 16: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,68 99,992 Công trình giáo dục 103,51 99,953 Công trình văn hóa 103,34 99,914 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,16 99,835 Công trình y tế 104,35 99,986 Công trình khách sạn 107,92 99,93

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,19 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,36 100,00Trạm biến áp 105,33 100,03

2 Công trình công nghiệp dệt, may 107,13 99,953 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 106,89 99,924 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,80 99,87

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 97,95 99,09

Đường bê tông xi măng 98,90 99,572 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 105,74 99,88IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 102,93 99,942 Kênh bê tông xi măng 103,74 99,773 Tường chắn bê tông cốt thép 96,57 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,04 99,832 Công trình mạng thoát nước 101,37 99,943 Công trình xử lý nước thải 101,34 99,36

15. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ KUIN

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

15

Page 17: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,31 99,992 Công trình giáo dục 103,14 99,963 Công trình văn hóa 103,17 99,914 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 103,86 99,825 Công trình y tế 104,11 99,986 Công trình khách sạn 107,78 99,93

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 101,97 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,35 99,99Trạm biến áp 105,32 100,03

2 Công trình công nghiệp dệt, may 106,66 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 106,75 99,924 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,62 99,87

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 98,25 99,09

Đường bê tông xi măng 98,92 99,562 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 105,58 99,88IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 102,90 99,942 Kênh bê tông xi măng 103,59 99,773 Tường chắn bê tông cốt thép 96,18 99,99V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 102,98 99,832 Công trình mạng thoát nước 101,31 99,943 Công trình xử lý nước thải 101,35 99,36

16. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN BUÔN ĐÔN

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

16

Page 18: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,09 99,982 Công trình giáo dục 103,00 99,943 Công trình văn hóa 103,06 99,904 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 103,80 99,805 Công trình y tế 104,10 99,966 Công trình khách sạn 108,81 99,90

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 101,73 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,78 99,98Trạm biến áp 109,01 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 106,86 99,933 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 108,28 99,874 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 114,36 99,86

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 97,83 99,01

Đường bê tông xi măng 99,04 99,552 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 105,67 99,86IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 102,77 99,932 Kênh bê tông xi măng 103,51 99,753 Tường chắn bê tông cốt thép 95,52 99,99V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 102,82 99,802 Công trình mạng thoát nước 101,08 99,933 Công trình xử lý nước thải 100,29 99,05

1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK

(NĂM 2015 = 100)

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

17

Page 19: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 100,69 99,982 Công trình giáo dục 101,76 99,953 Công trình văn hóa 101,70 99,904 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 102,42 99,805 Công trình y tế 102,89 99,966 Công trình khách sạn 108,13 99,91

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,46 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,67 99,99Trạm biến áp 109,01 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 105,71 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 107,53 99,864 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,80 99,86

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 94,68 98,98

Đường bê tông xi măng 95,35 99,512 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 104,27 99,86IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 100,59 99,932 Kênh bê tông xi măng 101,85 99,753 Tường chắn bê tông cốt thép 92,95 99,99V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 101,73 99,802 Công trình mạng thoát nước 100,28 99,933 Công trình xử lý nước thải 98,24 99,05

(NĂM 2015 = 100)

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

2. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TP. BUÔN MA THUỘT

Đơn vị tính : %

18

Page 20: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 103,33 99,982 Công trình giáo dục 104,13 99,953 Công trình văn hóa 104,19 99,904 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,87 99,815 Công trình y tế 104,88 99,976 Công trình khách sạn 109,13 99,90

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,59 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,96 99,99Trạm biến áp 109,01 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 108,32 99,933 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 109,19 99,864 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 114,59 99,86

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 100,42 99,03

Đường bê tông xi măng 101,66 99,532 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 107,20 99,87IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 104,50 99,932 Kênh bê tông xi măng 104,84 99,753 Tường chắn bê tông cốt thép 100,04 99,99V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,68 99,802 Công trình mạng thoát nước 101,90 99,933 Công trình xử lý nước thải 101,83 99,07

(NĂM 2015 = 100)

STT

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

3. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÔNG

Đơn vị tính : %

Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

19

Page 21: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,42 99,982 Công trình giáo dục 103,31 99,943 Công trình văn hóa 103,33 99,904 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,05 99,815 Công trình y tế 104,38 99,966 Công trình khách sạn 109,05 99,91

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 101,90 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,80 99,99Trạm biến áp 109,01 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 107,23 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 108,56 99,874 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 114,60 99,87

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 97,93 99,00

Đường bê tông xi măng 98,89 99,522 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 105,95 99,87IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 103,03 99,932 Kênh bê tông xi măng 103,86 99,753 Tường chắn bê tông cốt thép 96,37 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,01 99,792 Công trình mạng thoát nước 101,19 99,933 Công trình xử lý nước thải 100,44 99,05

(NĂM 2015 = 100)

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

4. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ M'GAR

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

20

Page 22: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,96 99,992 Công trình giáo dục 103,77 99,943 Công trình văn hóa 103,90 99,904 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,52 99,805 Công trình y tế 104,64 99,976 Công trình khách sạn 108,96 99,90

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,26 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,91 99,98Trạm biến áp 109,01 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 108,08 99,933 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 108,92 99,874 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 114,56 99,86

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 100,54 99,03

Đường bê tông xi măng 101,29 99,542 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 106,42 99,86IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 104,12 99,942 Kênh bê tông xi măng 104,54 99,753 Tường chắn bê tông cốt thép 98,92 99,99V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,43 99,802 Công trình mạng thoát nước 101,48 99,923 Công trình xử lý nước thải 101,53 99,07

(NĂM 2015 = 100)

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

5. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA KAR

Đơn vị tính : %

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiSTT Loại công trình

21

Page 23: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 101,26 99,982 Công trình giáo dục 102,05 99,943 Công trình văn hóa 103,22 99,904 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 103,87 99,805 Công trình y tế 103,38 99,966 Công trình khách sạn 108,87 99,90

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 101,82 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,83 99,99Trạm biến áp 109,01 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 105,49 99,933 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 106,98 99,864 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 113,64 99,86

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 99,03 99,02

Đường bê tông xi măng 99,61 99,532 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 105,86 99,86IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 103,30 99,932 Kênh bê tông xi măng 103,45 99,743 Tường chắn bê tông cốt thép 96,78 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 102,98 99,802 Công trình mạng thoát nước 101,16 99,923 Công trình xử lý nước thải 100,68 99,06

(NĂM 2015 = 100)

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

6. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG PẮK

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

22

Page 24: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,30 99,982 Công trình giáo dục 103,22 99,953 Công trình văn hóa 103,39 99,904 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 103,97 99,805 Công trình y tế 104,26 99,966 Công trình khách sạn 108,75 99,90

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 101,84 99,98

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,80 99,99Trạm biến áp 109,00 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 107,23 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 108,55 99,864 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 114,45 99,86

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 100,05 99,02

Đường bê tông xi măng 99,52 99,532 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 105,86 99,86IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 103,34 99,932 Kênh bê tông xi măng 103,60 99,743 Tường chắn bê tông cốt thép 95,18 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,00 99,802 Công trình mạng thoát nước 101,23 99,923 Công trình xử lý nước thải 101,16 99,06

(NĂM 2015 = 100)

7. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN M'DRẮK

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

23

Page 25: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,94 99,982 Công trình giáo dục 103,82 99,943 Công trình văn hóa 103,64 99,904 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,56 99,805 Công trình y tế 104,68 99,976 Công trình khách sạn 109,12 99,90

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,29 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,84 99,99Trạm biến áp 109,01 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 107,83 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 108,70 99,864 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 114,54 99,86

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 98,34 99,01

Đường bê tông xi măng 99,39 99,532 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 106,23 99,86IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 103,30 99,942 Kênh bê tông xi măng 104,04 99,753 Tường chắn bê tông cốt thép 97,11 99,99V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,15 99,792 Công trình mạng thoát nước 101,37 99,933 Công trình xử lý nước thải 100,77 99,06

(NĂM 2015 = 100)

8. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN LẮK

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

24

Page 26: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,97 99,982 Công trình giáo dục 103,83 99,943 Công trình văn hóa 103,61 99,904 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,56 99,805 Công trình y tế 104,69 99,966 Công trình khách sạn 109,12 99,91

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,30 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,86 99,99Trạm biến áp 109,01 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 107,86 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 108,75 99,864 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 114,53 99,87

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 98,26 99,01

Đường bê tông xi măng 99,67 99,532 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 106,30 99,86IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 103,43 99,932 Kênh bê tông xi măng 104,17 99,753 Tường chắn bê tông cốt thép 97,67 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,21 99,792 Công trình mạng thoát nước 101,42 99,933 Công trình xử lý nước thải 100,79 99,06

(NĂM 2015 = 100)

9. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA SÚP

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

Đơn vị tính : %

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiSTT Loại công trình

25

Page 27: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 100,33 99,982 Công trình giáo dục 101,30 99,953 Công trình văn hóa 101,28 99,904 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 101,82 99,805 Công trình y tế 102,91 99,976 Công trình khách sạn 107,72 99,90

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,62 99,98

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,62 99,99Trạm biến áp 109,00 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 104,73 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 107,77 99,864 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 114,20 99,86

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 94,48 98,97

Đường bê tông xi măng 95,16 99,502 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 104,76 99,86IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 101,26 99,932 Kênh bê tông xi măng 102,35 99,743 Tường chắn bê tông cốt thép 90,94 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 101,94 99,792 Công trình mạng thoát nước 100,69 99,933 Công trình xử lý nước thải 98,80 99,04

(NĂM 2015 = 100)

10. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA H'LEO

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

26

Page 28: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 101,34 99,992 Công trình giáo dục 102,33 99,943 Công trình văn hóa 102,31 99,904 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 103,10 99,805 Công trình y tế 103,70 99,966 Công trình khách sạn 108,66 99,91

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 101,11 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,62 99,99Trạm biến áp 109,00 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 105,99 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 107,67 99,864 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 114,26 99,87

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 96,28 98,99

Đường bê tông xi măng 104,24 99,872 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 104,24 99,87IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 101,46 99,932 Kênh bê tông xi măng 102,53 99,743 Tường chắn bê tông cốt thép 91,67 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 102,18 99,802 Công trình mạng thoát nước 100,32 99,923 Công trình xử lý nước thải 99,22 99,04

11. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÚK

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

27

Page 29: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 101,33 99,982 Công trình giáo dục 102,32 99,943 Công trình văn hóa 102,62 99,904 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 103,13 99,805 Công trình y tế 103,82 99,966 Công trình khách sạn 109,18 99,90

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,99 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,67 99,99Trạm biến áp 109,00 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 105,73 99,933 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 107,88 99,864 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 114,35 99,86

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 96,73 98,99

Đường bê tông xi măng 96,88 99,512 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 104,64 99,86IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 101,85 99,932 Kênh bê tông xi măng 102,87 99,753 Tường chắn bê tông cốt thép 92,83 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 102,50 99,802 Công trình mạng thoát nước 100,52 99,923 Công trình xử lý nước thải 99,46 99,05

12. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THỊ XÃ BUÔN HỒ

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

28

Page 30: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,39 99,982 Công trình giáo dục 103,28 99,943 Công trình văn hóa 103,22 99,904 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,01 99,805 Công trình y tế 104,27 99,966 Công trình khách sạn 108,70 99,90

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 101,95 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,81 99,99Trạm biến áp 109,01 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 107,24 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 108,48 99,874 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 114,34 99,86

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 98,55 99,01

Đường bê tông xi măng 99,10 99,532 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 105,88 99,87IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 103,11 99,932 Kênh bê tông xi măng 103,70 99,743 Tường chắn bê tông cốt thép 95,94 99,99V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 102,94 99,802 Công trình mạng thoát nước 101,24 99,933 Công trình xử lý nước thải 100,70 99,05

13. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG NĂNG

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiSTT Loại công trình

29

Page 31: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,38 99,992 Công trình giáo dục 103,30 99,943 Công trình văn hóa 103,08 99,904 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,00 99,805 Công trình y tế 104,33 99,976 Công trình khách sạn 108,91 99,91

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 101,92 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,76 99,99Trạm biến áp 109,01 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 107,14 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 108,42 99,874 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 114,52 99,86

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 96,94 98,99

Đường bê tông xi măng 97,87 99,522 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 105,74 99,86IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 102,57 99,932 Kênh bê tông xi măng 103,50 99,753 Tường chắn bê tông cốt thép 95,08 100,00V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 102,78 99,792 Công trình mạng thoát nước 101,10 99,923 Công trình xử lý nước thải 100,08 99,05

14. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG ANA

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

30

Page 32: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,58 99,982 Công trình giáo dục 103,49 99,953 Công trình văn hóa 103,30 99,904 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,21 99,805 Công trình y tế 104,47 99,966 Công trình khách sạn 109,04 99,90

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,04 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,79 99,99Trạm biến áp 109,01 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 107,43 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 108,54 99,864 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 114,61 99,87

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 97,46 99,00

Đường bê tông xi măng 98,47 99,532 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 105,90 99,87IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 102,85 99,942 Kênh bê tông xi măng 103,74 99,753 Tường chắn bê tông cốt thép 95,90 99,99V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 102,92 99,802 Công trình mạng thoát nước 101,17 99,933 Công trình xử lý nước thải 100,31 99,05

15. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ KUIN

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

31

Page 33: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,17 99,982 Công trình giáo dục 103,07 99,953 Công trình văn hóa 103,11 99,904 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 103,86 99,805 Công trình y tế 104,18 99,966 Công trình khách sạn 108,86 99,91

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 101,80 99,99

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 107,78 99,99Trạm biến áp 109,01 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 106,91 99,943 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 108,33 99,864 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 114,42 99,86

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 97,78 99,01

Đường bê tông xi măng 98,49 99,522 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 105,73 99,86IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 102,82 99,932 Kênh bê tông xi măng 103,57 99,743 Tường chắn bê tông cốt thép 95,48 99,99V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 102,85 99,802 Công trình mạng thoát nước 101,11 99,933 Công trình xử lý nước thải 100,33 99,05

16. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN BUÔN ĐÔN

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 12/2018 so với

32

Page 34: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 103,75 100,75 98,49 100,00 100,00 98,502 Công trình giáo dục 105,35 100,75 99,19 99,99 100,00 97,973 Công trình văn hóa 104,79 100,75 99,67 99,98 100,00 97,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn 107,06 100,75 100,43 99,99 100,00 96,685 Công trình y tế 108,13 100,75 98,45 99,99 100,00 98,656 Công trình khách sạn 112,59 100,75 99,28 100,00 100,00 97,72

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,84 100,75 98,74 100,00 100,00 98,09

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 109,88 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42Trạm biến áp 110,50 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 110,48 100,75 98,68 100,00 100,00 98,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 112,45 100,75 99,05 100,00 100,00 98,00

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 125,03 100,75 98,02 99,97 100,00 99,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 95,93 100,75 100,02 99,25 100,00 96,90

Đường bê tông xi măng 96,57 100,75 100,74 100,00 100,00 96,212 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 112,33 100,75 98,52 100,00 100,00 98,66IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 108,15 100,75 99,67 100,00 100,00 97,342 Kênh bê tông xi măng 107,22 100,75 101,06 100,00 100,00 96,123 Tường chắn bê tông cốt thép 95,43 100,75 98,12 100,00 100,00 98,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 104,12 100,75 100,07 99,99 100,00 97,022 Công trình mạng thoát nước 101,28 100,75 100,15 100,00 100,00 96,833 Công trình xử lý nước thải 99,47 100,75 100,75 99,68 100,00 96,42

1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 11/2018

Đơn vị tính : %

33

Page 35: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 102,95 98,80 97,52 99,99 100,00 98,512 Công trình giáo dục 104,76 98,80 98,29 99,99 100,00 97,983 Công trình văn hóa 103,78 98,80 98,95 99,98 100,00 97,424 Công trình trụ sở cơ quan, văn 106,13 98,80 99,78 100,00 100,00 96,715 Công trình y tế 107,72 98,80 97,45 99,99 100,00 98,666 Công trình khách sạn 112,40 98,80 98,59 100,00 100,00 97,73

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,30 98,80 97,86 100,00 100,00 98,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 109,74 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42Trạm biến áp 110,50 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 109,69 98,80 97,76 100,00 100,00 98,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 112,19 98,80 98,32 100,00 100,00 98,02

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 125,22 98,80 97,10 99,96 100,00 99,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 91,37 98,80 99,66 99,22 100,00 96,93

Đường bê tông xi măng 92,02 98,80 100,27 100,00 100,00 96,252 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 111,36 98,80 97,67 100,00 100,00 98,67IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 105,52 98,80 98,87 100,00 100,00 97,362 Kênh bê tông xi măng 105,76 98,80 100,48 100,00 100,00 96,153 Tường chắn bê tông cốt thép 92,84 98,80 97,32 100,00 100,00 98,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,38 98,80 99,45 99,99 100,00 97,052 Công trình mạng thoát nước 100,90 98,80 99,58 100,00 100,00 96,863 Công trình xử lý nước thải 96,29 98,80 100,14 99,67 100,00 96,45

2. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TP. BUÔN MA THUỘT

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình Năm gốc 2015 Tháng 11/2018Chỉ số giá tháng 12/2018 so với

34

Page 36: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 106,25 100,89 98,56 100,00 100,00 98,502 Công trình giáo dục 107,45 100,89 99,25 99,99 100,00 97,973 Công trình văn hóa 106,63 100,89 99,72 99,98 100,00 97,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn 109,11 100,89 100,47 99,99 100,00 96,685 Công trình y tế 109,65 100,89 98,52 100,00 100,00 98,656 Công trình khách sạn 113,00 100,89 99,33 100,00 100,00 97,72

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 104,47 100,89 98,80 100,00 100,00 98,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 110,11 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42Trạm biến áp 110,51 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 112,68 100,89 98,74 100,00 100,00 98,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 113,76 100,89 99,11 100,00 100,00 98,01

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 125,34 100,89 98,09 99,97 100,00 99,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 100,40 100,89 100,05 99,28 100,00 96,90

Đường bê tông xi măng 102,45 100,89 100,78 100,00 100,00 96,212 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 115,60 100,89 98,58 100,00 100,00 98,66IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 112,12 100,89 99,72 100,00 100,00 97,342 Kênh bê tông xi măng 110,16 100,89 101,10 100,00 100,00 96,113 Tường chắn bê tông cốt thép 100,07 100,89 98,17 100,00 100,00 98,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 105,39 100,89 100,12 99,98 100,00 97,022 Công trình mạng thoát nước 102,39 100,89 100,19 100,00 100,00 96,833 Công trình xử lý nước thải 103,92 100,89 100,80 99,69 100,00 96,42

Năm gốc 2015

3. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÔNG

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiTháng 11/2018

35

Page 37: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 104,30 100,89 98,56 100,00 100,00 98,502 Công trình giáo dục 105,84 100,89 99,25 99,99 100,00 97,973 Công trình văn hóa 105,17 100,89 99,72 99,98 100,00 97,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn 107,44 100,89 100,47 100,00 100,00 96,685 Công trình y tế 108,58 100,89 98,52 100,00 100,00 98,656 Công trình khách sạn 112,88 100,89 99,33 100,00 100,00 97,72

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 103,05 100,89 98,80 100,00 100,00 98,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 109,91 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42Trạm biến áp 110,51 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 110,98 100,89 98,74 100,00 100,00 98,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 112,81 100,89 99,11 100,00 100,00 98,01

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 125,35 100,89 98,09 99,97 100,00 99,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 96,04 100,89 100,05 99,25 100,00 96,90

Đường bê tông xi măng 97,20 100,89 100,78 100,00 100,00 96,212 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 112,80 100,89 98,58 100,00 100,00 98,66IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 108,58 100,89 99,72 100,00 100,00 97,342 Kênh bê tông xi măng 107,87 100,89 101,10 100,00 100,00 96,113 Tường chắn bê tông cốt thép 96,29 100,89 98,17 100,01 100,00 98,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 104,34 100,89 100,12 99,99 100,00 97,022 Công trình mạng thoát nước 101,38 100,89 100,19 100,00 100,00 96,833 Công trình xử lý nước thải 99,70 100,89 100,80 99,68 100,00 96,42

4. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ M'GAR

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 11/2018

36

Page 38: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 105,45 100,89 98,56 100,00 100,00 98,502 Công trình giáo dục 106,74 100,89 99,25 99,99 100,00 97,973 Công trình văn hóa 106,14 100,89 99,72 99,98 100,00 97,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn 108,40 100,89 100,47 99,99 100,00 96,685 Công trình y tế 109,13 100,89 98,52 100,00 100,00 98,656 Công trình khách sạn 112,75 100,89 99,33 100,00 100,00 97,72

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 103,79 100,89 98,80 100,00 100,00 98,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 110,04 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42Trạm biến áp 110,51 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 112,30 100,89 98,74 100,00 100,00 98,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 113,35 100,89 99,11 100,00 100,00 98,01

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 125,29 100,89 98,09 99,96 100,00 99,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 100,61 100,89 100,05 99,29 100,00 96,90

Đường bê tông xi măng 101,74 100,89 100,78 100,00 100,00 96,212 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 113,86 100,89 98,58 100,00 100,00 98,66IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 111,21 100,89 99,72 100,00 100,00 97,342 Kênh bê tông xi măng 109,47 100,89 101,10 100,00 100,00 96,113 Tường chắn bê tông cốt thép 98,92 100,89 98,17 100,00 100,00 98,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 105,01 100,89 100,12 99,99 100,00 97,022 Công trình mạng thoát nước 101,80 100,89 100,19 100,00 100,00 96,833 Công trình xử lý nước thải 103,00 100,89 100,80 99,69 100,00 96,42

5. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA KAR

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 11/2018

37

Page 39: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 101,81 100,89 98,56 100,00 100,00 98,502 Công trình giáo dục 103,33 100,89 99,25 99,99 100,00 97,973 Công trình văn hóa 104,98 100,89 99,72 99,98 100,00 97,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn 107,08 100,89 100,47 100,00 100,00 96,685 Công trình y tế 106,43 100,89 98,52 99,99 100,00 98,656 Công trình khách sạn 112,62 100,89 99,33 100,00 100,00 97,72

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,88 100,89 98,80 100,00 100,00 98,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 109,93 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42Trạm biến áp 110,50 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 108,27 100,89 98,74 100,00 100,00 98,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 110,40 100,89 99,11 100,00 100,00 98,01

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 123,71 100,89 98,09 99,97 100,00 99,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 97,96 100,89 100,05 99,27 100,00 96,90

Đường bê tông xi măng 98,57 100,89 100,78 100,00 100,00 96,212 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 112,60 100,89 98,58 100,00 100,00 98,66IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 109,25 100,89 99,72 100,00 100,00 97,342 Kênh bê tông xi măng 106,92 100,89 101,10 100,00 100,00 96,113 Tường chắn bê tông cốt thép 96,72 100,89 98,17 100,00 100,00 98,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 104,30 100,89 100,12 99,99 100,00 97,022 Công trình mạng thoát nước 101,35 100,89 100,19 100,00 100,00 96,833 Công trình xử lý nước thải 100,44 100,89 100,80 99,68 100,00 96,42

Năm gốc 2015

6. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG PẮK

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiTháng 11/2018

38

Page 40: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 104,04 100,89 98,56 100,00 100,00 98,502 Công trình giáo dục 105,65 100,89 99,25 99,99 100,00 97,973 Công trình văn hóa 105,26 100,89 99,72 99,98 100,00 97,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn 107,28 100,89 100,47 100,00 100,00 96,685 Công trình y tế 108,33 100,89 98,52 100,00 100,00 98,656 Công trình khách sạn 112,45 100,89 99,33 100,00 100,00 97,72

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,93 100,89 98,80 99,99 100,00 98,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 109,90 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42Trạm biến áp 110,50 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 110,98 100,89 98,74 100,00 100,00 98,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 112,78 100,89 99,11 100,00 100,00 98,01

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 125,10 100,89 98,09 99,96 100,00 99,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 99,75 100,89 100,05 99,28 100,00 96,90

Đường bê tông xi măng 98,39 100,89 100,78 100,00 100,00 96,212 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 112,62 100,89 98,58 100,00 100,00 98,66IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 109,33 100,89 99,72 100,00 100,00 97,342 Kênh bê tông xi măng 107,27 100,89 101,10 100,00 100,00 96,113 Tường chắn bê tông cốt thép 95,07 100,89 98,17 100,00 100,00 98,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 104,33 100,89 100,12 99,99 100,00 97,022 Công trình mạng thoát nước 101,45 100,89 100,19 100,00 100,00 96,833 Công trình xử lý nước thải 101,90 100,89 100,80 99,69 100,00 96,42

7. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN M'DRẮK

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 11/2018

39

Page 41: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 105,42 100,89 98,56 100,00 100,00 98,502 Công trình giáo dục 106,85 100,89 99,25 99,98 100,00 97,973 Công trình văn hóa 105,70 100,89 99,72 99,98 100,00 97,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn 108,49 100,89 100,47 100,00 100,00 96,685 Công trình y tế 109,23 100,89 98,52 99,99 100,00 98,656 Công trình khách sạn 112,99 100,89 99,33 100,00 100,00 97,72

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 103,86 100,89 98,80 100,00 100,00 98,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 109,95 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42Trạm biến áp 110,51 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 111,92 100,89 98,74 100,00 100,00 98,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 113,02 100,89 99,11 100,00 100,00 98,01

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 125,26 100,89 98,09 99,97 100,00 99,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 96,74 100,89 100,05 99,26 100,00 96,90

Đường bê tông xi măng 98,15 100,89 100,78 100,00 100,00 96,212 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 113,45 100,89 98,58 100,00 100,00 98,66IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 109,24 100,89 99,72 100,00 100,00 97,342 Kênh bê tông xi măng 108,29 100,89 101,10 100,00 100,00 96,113 Tường chắn bê tông cốt thép 97,06 100,89 98,17 100,00 100,00 98,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 104,56 100,89 100,12 99,98 100,00 97,022 Công trình mạng thoát nước 101,63 100,89 100,19 100,00 100,00 96,833 Công trình xử lý nước thải 100,70 100,89 100,80 99,69 100,00 96,42

8. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN LẮK

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 11/2018

40

Page 42: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 105,48 100,89 98,56 100,00 100,00 98,502 Công trình giáo dục 106,87 100,89 99,25 99,99 100,00 97,973 Công trình văn hóa 105,64 100,89 99,72 99,98 100,00 97,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn 108,50 100,89 100,47 100,00 100,00 96,685 Công trình y tế 109,24 100,89 98,52 99,99 100,00 98,656 Công trình khách sạn 112,98 100,89 99,33 100,00 100,00 97,72

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 103,88 100,89 98,80 100,00 100,00 98,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 109,97 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42Trạm biến áp 110,51 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 111,96 100,89 98,74 100,00 100,00 98,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 113,10 100,89 99,11 100,00 100,00 98,01

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 125,23 100,89 98,09 99,97 100,00 99,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 96,60 100,89 100,05 99,26 100,00 96,90

Đường bê tông xi măng 98,68 100,89 100,78 100,00 100,00 96,212 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 113,58 100,89 98,58 100,00 100,00 98,66IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 109,56 100,89 99,72 100,00 100,00 97,342 Kênh bê tông xi măng 108,60 100,89 101,10 100,00 100,00 96,113 Tường chắn bê tông cốt thép 97,63 100,89 98,17 100,00 100,00 98,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 104,66 100,89 100,12 99,99 100,00 97,022 Công trình mạng thoát nước 101,71 100,89 100,19 100,00 100,00 96,833 Công trình xử lý nước thải 100,76 100,89 100,80 99,68 100,00 96,42

9. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA SÚP

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 11/2018

41

Page 43: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,80 100,89 98,56 100,00 100,00 98,502 Công trình giáo dục 101,83 100,89 99,25 99,99 100,00 97,973 Công trình văn hóa 101,66 100,89 99,72 99,98 100,00 97,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn 102,90 100,89 100,47 100,00 100,00 96,685 Công trình y tế 105,43 100,89 98,52 100,00 100,00 98,656 Công trình khách sạn 110,95 100,89 99,33 100,00 100,00 97,72

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,42 100,89 98,80 100,00 100,00 98,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 109,67 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42Trạm biến áp 110,50 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 107,08 100,89 98,74 100,00 100,00 98,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 111,60 100,89 99,11 100,00 100,00 98,01

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 124,66 100,89 98,09 99,97 100,00 99,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 89,99 100,89 100,05 99,20 100,00 96,90

Đường bê tông xi măng 90,15 100,89 100,78 100,01 100,00 96,212 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 110,16 100,89 98,58 100,00 100,00 98,66IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 104,35 100,89 99,72 100,00 100,00 97,342 Kênh bê tông xi măng 104,34 100,89 101,10 100,00 100,00 96,113 Tường chắn bê tông cốt thép 90,71 100,89 98,17 100,00 100,00 98,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 102,67 100,89 100,12 99,99 100,00 97,022 Công trình mạng thoát nước 100,68 100,89 100,19 100,00 100,00 96,833 Công trình xử lý nước thải 94,73 100,89 100,80 99,66 100,00 96,42

10. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA H'LEO

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 11/2018

42

Page 44: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 101,96 100,89 98,56 100,00 100,00 98,502 Công trình giáo dục 103,89 100,89 99,25 99,99 100,00 97,973 Công trình văn hóa 103,42 100,89 99,72 99,98 100,00 97,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn 105,51 100,89 100,47 99,99 100,00 96,685 Công trình y tế 107,12 100,89 98,52 100,00 100,00 98,656 Công trình khách sạn 112,31 100,89 99,33 100,00 100,00 97,72

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 101,43 100,89 98,80 100,00 100,00 98,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 109,68 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42Trạm biến áp 110,49 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 109,04 100,89 98,74 100,00 100,00 98,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 111,45 100,89 99,11 100,00 100,00 98,01

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 124,77 100,89 98,09 99,96 100,00 99,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,13 100,89 100,05 99,23 100,00 96,90

Đường bê tông xi măng 92,10 100,89 100,78 100,00 100,00 96,212 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 109,00 100,89 98,58 100,00 100,00 98,66IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 104,83 100,89 99,72 100,00 100,00 97,342 Kênh bê tông xi măng 104,78 100,89 101,10 100,00 100,00 96,113 Tường chắn bê tông cốt thép 91,46 100,89 98,17 100,00 100,00 98,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,06 100,89 100,12 99,99 100,00 97,022 Công trình mạng thoát nước 100,17 100,89 100,19 100,00 100,00 96,833 Công trình xử lý nước thải 96,02 100,89 100,80 99,67 100,00 96,42

11. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÚK

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 11/2018

43

Page 45: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 101,94 100,89 98,56 99,99 100,00 98,502 Công trình giáo dục 103,87 100,89 99,25 99,99 100,00 97,973 Công trình văn hóa 103,95 100,89 99,72 99,98 100,00 97,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn 105,57 100,89 100,47 100,00 100,00 96,685 Công trình y tế 107,38 100,89 98,52 99,99 100,00 98,656 Công trình khách sạn 113,06 100,89 99,33 100,00 100,00 97,72

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 101,18 100,89 98,80 100,00 100,00 98,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 109,73 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42Trạm biến áp 110,50 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 108,64 100,89 98,74 100,00 100,00 98,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 111,77 100,89 99,11 100,00 100,00 98,01

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 124,93 100,89 98,09 99,96 100,00 99,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,93 100,89 100,05 99,24 100,00 96,90

Đường bê tông xi măng 93,40 100,89 100,78 100,00 100,00 96,212 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 109,90 100,89 98,58 100,00 100,00 98,66IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 105,78 100,89 99,72 100,00 100,00 97,342 Kênh bê tông xi măng 105,56 100,89 101,10 100,00 100,00 96,113 Tường chắn bê tông cốt thép 92,66 100,89 98,17 100,00 100,00 98,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,56 100,89 100,12 99,99 100,00 97,022 Công trình mạng thoát nước 100,45 100,89 100,19 100,00 100,00 96,833 Công trình xử lý nước thải 96,75 100,89 100,80 99,67 100,00 96,42

12. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THỊ XÃ BUÔN HỒ

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 11/2018

44

Page 46: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 104,24 100,89 98,56 100,00 100,00 98,502 Công trình giáo dục 105,77 100,89 99,25 99,98 100,00 97,973 Công trình văn hóa 104,98 100,89 99,72 99,98 100,00 97,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn 107,36 100,89 100,47 100,00 100,00 96,685 Công trình y tế 108,35 100,89 98,52 99,99 100,00 98,656 Công trình khách sạn 112,38 100,89 99,33 100,00 100,00 97,72

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 103,16 100,89 98,80 100,00 100,00 98,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 109,91 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42Trạm biến áp 110,50 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 111,00 100,89 98,74 100,00 100,00 98,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 112,68 100,89 99,11 100,00 100,00 98,01

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 124,91 100,89 98,09 99,96 100,00 99,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 97,11 100,89 100,05 99,27 100,00 96,90

Đường bê tông xi măng 97,60 100,89 100,78 100,00 100,00 96,212 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 112,65 100,89 98,58 100,00 100,00 98,66IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 108,78 100,89 99,72 100,00 100,00 97,342 Kênh bê tông xi măng 107,50 100,89 101,10 100,00 100,00 96,113 Tường chắn bê tông cốt thép 95,85 100,89 98,17 100,00 100,00 98,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 104,24 100,89 100,12 99,99 100,00 97,022 Công trình mạng thoát nước 101,46 100,89 100,19 100,00 100,00 96,833 Công trình xử lý nước thải 100,49 100,89 100,80 99,68 100,00 96,42

13. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG NĂNG

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 11/2018

45

Page 47: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 104,20 100,89 98,56 100,00 100,00 98,502 Công trình giáo dục 105,82 100,89 99,25 99,99 100,00 97,973 Công trình văn hóa 104,73 100,89 99,72 99,98 100,00 97,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn 107,34 100,89 100,47 100,00 100,00 96,685 Công trình y tế 108,48 100,89 98,52 100,00 100,00 98,656 Công trình khách sạn 112,68 100,89 99,33 100,00 100,00 97,72

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 103,09 100,89 98,80 100,00 100,00 98,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 109,85 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42Trạm biến áp 110,50 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 110,85 100,89 98,74 100,00 100,00 98,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 112,60 100,89 99,11 100,00 100,00 98,01

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 125,22 100,89 98,09 99,96 100,00 99,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 94,28 100,89 100,05 99,24 100,00 96,90

Đường bê tông xi măng 95,29 100,89 100,78 100,00 100,00 96,212 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 112,35 100,89 98,58 100,00 100,00 98,66IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 107,49 100,89 99,72 100,00 100,00 97,342 Kênh bê tông xi măng 107,04 100,89 101,10 100,00 100,00 96,113 Tường chắn bê tông cốt thép 94,97 100,89 98,17 100,00 100,00 98,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,99 100,89 100,12 99,99 100,00 97,022 Công trình mạng thoát nước 101,26 100,89 100,19 100,00 100,00 96,833 Công trình xử lý nước thải 98,63 100,89 100,80 99,68 100,00 96,42

14. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG ANA

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 11/2018

46

Page 48: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 104,64 100,89 98,56 100,00 100,00 98,502 Công trình giáo dục 106,19 100,89 99,25 99,99 100,00 97,973 Công trình văn hóa 105,11 100,89 99,72 99,98 100,00 97,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn 107,77 100,89 100,47 100,00 100,00 96,685 Công trình y tế 108,78 100,89 98,52 100,00 100,00 98,656 Công trình khách sạn 112,86 100,89 99,33 100,00 100,00 97,72

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 103,34 100,89 98,80 100,00 100,00 98,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 109,88 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42Trạm biến áp 110,51 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 111,29 100,89 98,74 100,00 100,00 98,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 112,78 100,89 99,11 100,00 100,00 98,01

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 125,37 100,89 98,09 99,97 100,00 99,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 95,20 100,89 100,05 99,25 100,00 96,90

Đường bê tông xi măng 96,41 100,89 100,78 100,00 100,00 96,212 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 112,70 100,89 98,58 100,00 100,00 98,66IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 108,17 100,89 99,72 100,00 100,00 97,342 Kênh bê tông xi măng 107,59 100,89 101,10 100,00 100,00 96,113 Tường chắn bê tông cốt thép 95,82 100,89 98,17 100,00 100,00 98,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 104,22 100,89 100,12 99,99 100,00 97,022 Công trình mạng thoát nước 101,35 100,89 100,19 100,00 100,00 96,833 Công trình xử lý nước thải 99,32 100,89 100,80 99,68 100,00 96,42

15. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ KUIN

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 11/2018

47

Page 49: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 103,77 100,89 98,56 100,00 100,00 98,502 Công trình giáo dục 105,36 100,89 99,25 99,99 100,00 97,973 Công trình văn hóa 104,78 100,89 99,72 99,98 100,00 97,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn 107,07 100,89 100,47 100,00 100,00 96,685 Công trình y tế 108,15 100,89 98,52 100,00 100,00 98,656 Công trình khách sạn 112,60 100,89 99,33 100,00 100,00 97,72

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 102,84 100,89 98,80 99,99 100,00 98,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 109,87 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42Trạm biến áp 110,50 100,00 101,46 100,00 100,00 98,42

2 Công trình công nghiệp dệt, may 110,49 100,89 98,74 100,00 100,00 98,49

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 112,45 100,89 99,11 100,00 100,00 98,01

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 125,05 100,89 98,09 99,97 100,00 99,08

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 95,77 100,89 100,05 99,25 100,00 96,90

Đường bê tông xi măng 96,44 100,89 100,78 99,99 100,00 96,212 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 112,31 100,89 98,58 100,00 100,00 98,66IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 108,08 100,89 99,72 100,00 100,00 97,342 Kênh bê tông xi măng 107,20 100,89 101,10 100,00 100,00 96,113 Tường chắn bê tông cốt thép 95,38 100,89 98,17 100,00 100,00 98,84V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 104,10 100,89 100,12 99,99 100,00 97,022 Công trình mạng thoát nước 101,27 100,89 100,19 100,00 100,00 96,833 Công trình xử lý nước thải 99,37 100,89 100,80 99,68 100,00 96,42

16. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN BUÔN ĐÔN

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 11/2018

48

Page 50: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/20181 Xi măng 93,08 100,002 Cát xây dựng 92,21 100,003 Đá xây dựng 100,23 100,004 Gạch lát 100,43 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 128,59 100,007 Vật liệu tấm lợp, bao che 88,21 100,008 Sơn và vật liệu sơn 111,52 100,009 Vật tư ngành điện 110,53 100,0010 Vật tư ngành nước 101,17 100,0011 Gạch xây dựng 85,99 100,0012 Xăng dầu 103,14 88,6813 Nhựa đường phuy 60/70 86,46 100,00

STT

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

Chỉ số giá tháng 12/2018 so vớiLoại vật liệu

49

Page 51: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/20181 Xi măng 93,15 100,002 Cát xây dựng 92,28 100,003 Đá xây dựng 85,26 100,004 Gạch lát 99,46 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 128,69 100,007 Vật liệu tấm lợp, bao che 90,36 100,008 Sơn và vật liệu sơn 111,52 100,009 Vật tư ngành điện 110,53 100,0010 Vật tư ngành nước 101,17 100,0011 Gạch xây dựng 84,48 100,0012 Xăng dầu 103,14 88,6813 Nhựa đường phuy 60/70 86,72 100,00

2. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TP. BUÔN MA THUỘT

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STTChỉ số giá tháng 12/2018 so với

Loại vật liệu

50

Page 52: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/20181 Xi măng 95,08 100,002 Cát xây dựng 109,80 100,003 Đá xây dựng 113,52 100,004 Gạch lát 100,23 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 128,77 100,007 Vật liệu tấm lợp, bao che 90,89 100,008 Sơn và vật liệu sơn 111,52 100,009 Vật tư ngành điện 110,53 100,0010 Vật tư ngành nước 101,17 100,0011 Gạch xây dựng 90,04 100,0012 Xăng dầu 103,14 88,6813 Nhựa đường phuy 60/70 86,96 100,00

3. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÔNG

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 12/2018 so với

51

Page 53: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/20181 Xi măng 94,61 100,002 Cát xây dựng 92,73 100,003 Đá xây dựng 100,05 100,004 Gạch lát 101,58 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 128,81 100,007 Vật liệu tấm lợp, bao che 90,77 100,008 Sơn và vật liệu sơn 111,52 100,009 Vật tư ngành điện 110,53 100,0010 Vật tư ngành nước 101,17 100,0011 Gạch xây dựng 84,97 100,0012 Xăng dầu 103,14 88,6813 Nhựa đường phuy 60/70 86,89 100,00

4. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ M'GAR

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 12/2018 so với

52

Page 54: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/20181 Xi măng 94,49 100,002 Cát xây dựng 93,78 100,003 Đá xây dựng 115,20 100,004 Gạch lát 99,95 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 128,65 100,007 Vật liệu tấm lợp, bao che 92,27 100,008 Sơn và vật liệu sơn 111,52 100,009 Vật tư ngành điện 110,53 100,0010 Vật tư ngành nước 101,17 100,0011 Gạch xây dựng 88,98 100,0012 Xăng dầu 103,14 88,6813 Nhựa đường phuy 60/70 86,91 100,00

5. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA KAR

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 12/2018 so với

53

Page 55: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/20181 Xi măng 93,77 100,002 Cát xây dựng 88,53 100,003 Đá xây dựng 107,01 100,004 Gạch lát 99,66 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 128,66 100,007 Vật liệu tấm lợp, bao che 55,78 100,008 Sơn và vật liệu sơn 111,52 100,009 Vật tư ngành điện 110,53 100,0010 Vật tư ngành nước 101,17 100,0011 Gạch xây dựng 88,59 100,0012 Xăng dầu 103,14 88,6813 Nhựa đường phuy 60/70 86,80 100,00

6. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG PẮK

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 12/2018 so với

54

Page 56: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/20181 Xi măng 88,17 100,002 Cát xây dựng 95,06 100,003 Đá xây dựng 114,10 100,004 Gạch lát 99,84 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 128,52 100,007 Vật liệu tấm lợp, bao che 90,70 100,008 Sơn và vật liệu sơn 111,52 100,009 Vật tư ngành điện 110,53 100,0010 Vật tư ngành nước 101,17 100,0011 Gạch xây dựng 87,83 100,0012 Xăng dầu 103,14 88,6813 Nhựa đường phuy 60/70 86,93 100,00

7. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN M'DRẮK

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 12/2018 so với

55

Page 57: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/20181 Xi măng 94,69 100,002 Cát xây dựng 98,03 100,003 Đá xây dựng 102,09 100,004 Gạch lát 100,03 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 128,68 100,007 Vật liệu tấm lợp, bao che 90,78 100,008 Sơn và vật liệu sơn 111,52 100,009 Vật tư ngành điện 110,53 100,0010 Vật tư ngành nước 101,17 100,0011 Gạch xây dựng 93,95 100,0012 Xăng dầu 103,14 88,6813 Nhựa đường phuy 60/70 86,93 100,00

8. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN LẮK

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 12/2018 so với

56

Page 58: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/20181 Xi măng 95,44 100,002 Cát xây dựng 98,45 100,003 Đá xây dựng 102,69 100,004 Gạch lát 100,30 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 128,64 100,007 Vật liệu tấm lợp, bao che 90,99 100,008 Sơn và vật liệu sơn 111,52 100,009 Vật tư ngành điện 110,53 100,0010 Vật tư ngành nước 101,17 100,0011 Gạch xây dựng 92,43 100,0012 Xăng dầu 103,14 88,6813 Nhựa đường phuy 60/70 85,96 100,00

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 12/2018 so với

9. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA SÚP

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

57

Page 59: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/20181 Xi măng 89,51 100,002 Cát xây dựng 92,31 100,003 Đá xây dựng 85,46 100,004 Gạch lát 97,57 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 128,15 100,007 Vật liệu tấm lợp, bao che 89,16 100,008 Sơn và vật liệu sơn 111,52 100,009 Vật tư ngành điện 110,53 100,0010 Vật tư ngành nước 101,17 100,0011 Gạch xây dựng 64,03 100,0012 Xăng dầu 103,14 88,6813 Nhựa đường phuy 60/70 83,96 100,00

10. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA H'LEO

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 12/2018 so với

58

Page 60: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/20181 Xi măng 90,89 100,002 Cát xây dựng 71,14 100,003 Đá xây dựng 93,40 100,004 Gạch lát 101,34 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 128,21 100,007 Vật liệu tấm lợp, bao che 89,65 100,008 Sơn và vật liệu sơn 111,52 100,009 Vật tư ngành điện 110,53 100,0010 Vật tư ngành nước 101,17 100,0011 Gạch xây dựng 83,96 100,0012 Xăng dầu 103,14 88,6813 Nhựa đường phuy 60/70 86,27 100,00

11. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÚK

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 12/2018 so với

59

Page 61: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/20181 Xi măng 91,83 100,002 Cát xây dựng 75,62 100,003 Đá xây dựng 95,30 100,004 Gạch lát 108,01 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 128,41 100,007 Vật liệu tấm lợp, bao che 89,93 100,008 Sơn và vật liệu sơn 111,52 100,009 Vật tư ngành điện 110,53 100,0010 Vật tư ngành nước 101,17 100,0011 Gạch xây dựng 72,78 100,0012 Xăng dầu 103,14 88,6813 Nhựa đường phuy 60/70 86,46 100,00

12. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THỊ XÃ BUÔN HỒ

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 12/2018 so với

60

Page 62: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/20181 Xi măng 92,05 100,002 Cát xây dựng 95,55 100,003 Đá xây dựng 105,16 100,004 Gạch lát 98,83 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 128,34 100,007 Vật liệu tấm lợp, bao che 89,99 100,008 Sơn và vật liệu sơn 111,52 100,009 Vật tư ngành điện 110,53 100,0010 Vật tư ngành nước 101,17 100,0011 Gạch xây dựng 89,09 100,0012 Xăng dầu 103,14 88,6813 Nhựa đường phuy 60/70 86,24 100,00

13. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG NĂNG

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 12/2018 so với

61

Page 63: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/20181 Xi măng 93,66 100,002 Cát xây dựng 94,56 100,003 Đá xây dựng 94,93 100,004 Gạch lát 99,63 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 128,67 100,007 Vật liệu tấm lợp, bao che 90,50 100,008 Sơn và vật liệu sơn 111,52 100,009 Vật tư ngành điện 110,53 100,0010 Vật tư ngành nước 101,17 100,0011 Gạch xây dựng 89,63 100,0012 Xăng dầu 103,14 88,6813 Nhựa đường phuy 60/70 86,53 100,00

14. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG ANA

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 12/2018 so với

62

Page 64: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/20181 Xi măng 94,39 100,002 Cát xây dựng 93,91 100,003 Đá xây dựng 97,59 100,004 Gạch lát 100,00 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 128,82 100,007 Vật liệu tấm lợp, bao che 90,74 100,008 Sơn và vật liệu sơn 111,52 100,009 Vật tư ngành điện 110,53 100,0010 Vật tư ngành nước 101,17 100,0011 Gạch xây dựng 90,72 100,0012 Xăng dầu 103,14 88,6813 Nhựa đường phuy 60/70 86,66 100,00

15. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ KUIN

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 12/2018 so với

63

Page 65: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 12 NĂM 2018 · 1 Công trình mạng cấp nước 103,11 99,83 2 Công trình mạng thoát nước 101,39 99,94 3 Công trình xử lý nước

Năm gốc 2015 Tháng 11/20181 Xi măng 94,39 100,002 Cát xây dựng 91,33 100,003 Đá xây dựng 91,71 100,004 Gạch lát 99,99 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 128,80 100,007 Vật liệu tấm lợp, bao che 90,70 100,008 Sơn và vật liệu sơn 111,52 100,009 Vật tư ngành điện 110,53 100,0010 Vật tư ngành nước 101,17 100,0011 Gạch xây dựng 88,40 100,0012 Xăng dầu 103,14 88,6813 Nhựa đường phuy 60/70 86,62 100,00

16. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN BUÔN ĐÔN

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 12/2018 so với

64