Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)
-
Upload
hung-pham-thai -
Category
Documents
-
view
58 -
download
1
Transcript of Cco chien luoc-kinh_doanh-cco8 (2)
Chuyên đề:
XÂY DỰNG & TRIỂN KHAI
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
Giảng viên: Thầy Nguyễn Chí Vinh
Chương trình đào tạo
GIÁM ĐỐC BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP
Quy trình xây dựng
Chiến lược Kinh Doanh
Quy trình xây dựng
Chiến lược Kinh Doanh
Tại sao cần Hoạch Định Chiến Lược Kinh Doanh
Thực hiện Giám sát và đo lường hiệu quả
NỘI DUNG CHÍNH
Khái niệm chiến lược quân sự & chiến lược kinh doanh Thuật ngữ Chiến lược Quân sự : Chiến lược là nghệ thuật sử
dụng binh lực của các nhà chỉ huy cao cấp nhằm làm xoay chuyển tình thế, thay đổi vị thế chiến đấu, tình trạng tương quan lực lượng quân sự trên chiến trường từ yếu thành mạnh, từ bị động thành chủ động để giành chiến thắng chung cuộc.
Thuật ngữ Chiến luợc kinh doanh : Chiến lược là nghệ thuật lãnh đạo, tổ chức của các chỉ huy cao cấp của doanh nghiệp nhằm phát huy tối đa nguồn lực của công ty,để tạo ra lợi thế cạnh tranh và duy trì lợi thế đó bền vững trên thương trường để đạt đến mục tiêu lợi nhuận sau cùng.
Khái niệm “ Chiến lược kinh doanh mang tính nghệ thuật” nhiều hơn là khoa học. Do đó sự thành công của một nhà lãnh đạo doanh nghiệp không đơn thuần là do các kiến thức sách vở mang lại mà còn là sự tích luỹ kinh nghiệm chiến trường, niềm đam mê cháy bỏng, sự kiên trì đeo đuổi đến cùng mục tiêu, và kể cả việc giám chấp nhận thất bại, có thể mất tất cả để làm lại từ đầu.
Thep Michael Porter , chieán löôïc laø caùch tieáp caän ñeå moät coâng ty traû lôøi 2 caâu hoûi chính : What to do ? And How to do it sucessfully?
Vai trò của chiến lược kinh doanh
Thông qua một hệ thống các mục tiêu, các biện pháp, các chính sách đã xác lập trong quá trình hoạch định, Chiến lược kinh doanh sẽ vẽ lên một bức tranh toàn cảnh về doanh nghiệp mà bộ tham mưu của doanh nghiệp mong đợi gặt hái trong trong những năm sắp tới về quy mô, vị thế cạnh tranh, lợi nhuận và hình ảnh của công ty. Chiến lược còn vạch ra một khuôn khổ để hướng dẫn cho các nhà quản trị tư duy và hành động.
Vai trò của chiến lược là định hướng tất cả các hành động của doanh nghiệp nhắm đến mục tiêu cuối cùng.
Mục tiêu của chiến lược kinh doanh
Chiến lược kinh doanh giúp Doanh nghiệp tiếp cận mục tiêu dài hạn một cách khoa học và hệ thống.
Taïi sao chien luoc laïi caàn thieát hien nay o Vietnam
2006 2010
Mục tiêu dài hạn
Strategy
….Nền kinh tế thị trường mới hình thành, có nhiều biến động , chưa có sự nhất quán về quản lý Vĩ mô.
Qui mô thị trường tăng trưởng nhanh, cạnh tranh ngày càng trở nên gay gắt.
WTO cơ hội nhưng cũng nhiều thách thức. Tính minh bạch trong kinh doanh
Thị trường vốn : Nhà đầu tư đòi hỏi một chiến luợc kinh doanh rõ ràng và khả thi.……
Không có chiến lược nào có thể cam kết một chiến thắng tuyệt đối trên thương trường mà chỉ nhằm tối ưu hoá các cơ hội và giảm thiểu các rủi
ro. Kinh doanh là một chuỗi các phép thử và sai ( try & error): Vấn đề là ai biết giảm rủi ro, nắm bắt cơ hội để đạt đến Chiến thắng chung cuộc
Mô hình : Họach định để thành công
Objective: Mục tiêu rõ ràng
P lanning : Họach định chi tiết
Implementing: Kiên trì thực hiện triệt để
Khái niệm chiến lược quân sự & chiến lược kinh doanh Thuật ngữ Chiến lược Quân sự : Chiến lược là nghệ thuật sử
dụng binh lực của các nhà chỉ huy cao cấp nhằm làm xoay chuyển tình thế, thay đổi vị thế chiến đấu, tình trạng tương quan lực lượng quân sự trên chiến trường từ yếu thành mạnh, từ bị động thành chủ động để giành chiến thắng chung cuộc.
Thuật ngữ Chiến luợc kinh doanh : Chiến lược là nghệ thuật lãnh đạo, tổ chức của các chỉ huy cao cấp của doanh nghiệp nhằm phát huy tối đa nguồn lực của công ty,để tạo ra lợi thế cạnh tranh và duy trì lợi thế đó bền vững trên thương trường để đạt đến mục tiêu lợi nhuận sau cùng.
Khái niệm “ Chiến lược kinh doanh mang tính nghệ thuật” nhiều hơn là khoa học. Do đó sự thành công của một nhà lãnh đạo doanh nghiệp không đơn thuần là do các kiến thức sách vở mang lại mà còn là sự tích luỹ kinh nghiệm chiến trường, niềm đam mê cháy bỏng, sự kiên trì đeo đuổi đến cùng mục tiêu, và kể cả việc giám chấp nhận thất bại, có thể mất tất cả để làm lại từ đầu.
Vai trò của chiến lược kinh doanh
Thông qua một hệ thống các mục tiêu, các biện pháp, các chính sách đã xác lập trong quá trình hoạch định, Chiến lược kinh doanh sẽ vẽ lên một bức tranh toàn cảnh về doanh nghiệp mà bộ tham mưu của doanh nghiệp mong đợi gặt hái trong trong những năm sắp tới về quy mô, vị thế cạnh tranh, lợi nhuận và hình ảnh của công ty. Chiến lược còn vạch ra một khuôn khổ để hướng dẫn cho các nhà quản trị tư duy và hành động.
Vai trò của chiến lược là định hướng tất cả các hành động của doanh nghiệp nhắm đến mục tiêu cuối cùng.
Mô hình tổng quan về hoạch định chiến lược kinh doanh
Môi trường Kinh Doanh năm (n)
Các chiến lược
Các viễn cảnh về sự thay đổi môi trường kinh doanh
Companyyear
(n + 3)
Môi trường KDyear (n +3)
Companynăm (n)
Kế hoạch kinh doanh 3 năm
Quy trình hoạch định chiến lược kinh doanh
Buớc I Buớc II
Phân tích rủi ro và cơ hội
Buớc III
Tầm nhìn; Sứ mạng;Mục tiêu và định vị Thương hiệu
Bước IV
Các giải pháp chiến lược
Đánh giá hiện trạng
Buớc V
Thực thi và đo lường
Where we are ?
Chúng ta đang ở đâu?
Where we want to go to ?
Chúng ta muốn đi đến đâu
How we can go there?
Bằng cách nào?
Select the way to go?
Làm sao để đi đến đó?
Hoạch định chiến lược kinh doanh
Buớc I Buớc II
Phân tích rủi ro và cơ hội
Buớc III Tầm nhìn; Sứ mạng;Mục tiêu và định vị Thương hiệu
Bước IV
Các giải pháp chiến lược
Đánh giá hiện trạng
Buớc V
Thực thi và đo lường
Hoạch định chiến lược kinh doanhBuớc I Buớc II
Phân tích rủi ro và cơ hội
Buớc III
Xác lập mục tiêu
Bước IV
Các giải pháp chiến lược
Đánh giá hiện trạng
Buớc V
Thực thi và đo lường
Môi trường vĩ mô
Thị trường
Mục đích : Xem xét các yếu tố vị mô ảnh huởng đến môi trương kinh doanh của ngành nói chung và Công ty nói riêng.
Cách thực hiện : Mô hình phân tích PESTLE (Political, Economic, Social, Technology and Legal enviroment).
Nhà cung cấp
Nhà cung cấp
Tăng trưởngTăng
trưởng
Đối thủĐối thủ
Thị trườngThị trường
Ngành Ngành
Tuong laicongty
Tuong laicongty
GDPGDP
Lạm phátLạm phát
Luật lệLuật lệ
Sản phẩmSản phẩm
Khách hàngKhách hàng
GiáGiá
Nhu cầuNhu cầu
Kinh tế Vĩ môKinh tế Vĩ mô
Chi phíChi phí
San suấtSan suất
Công tyCông ty
Tai chinhTai chinh
Doanh thuthị phần
Doanh thuthị phần
Dân sốDân số
Nhân lựcNhân lực
Economic environment analysis
PESTEL ( Political, Economy, Social, Technology, Environment, Legal)
political1.ecological/environmental issues 2.current legislation home market 3.future legislation 4.Local & international legislation 5.regulatory bodies and processes 6.government policies 7.government term and change 8.trading policies 9.funding, grants and initiatives 10.home market lobbying/pressure groups 11.international pressure groups 12.wars and conflict
economic home economy situation home economy trends overseas economies and trends general taxation issues taxation specific to product/services seasonality/weather issues market and trade cycles specific industry factors market routes and distribution trends customer/end-user drivers interest and exchange rates international trade/monetary issues
social lifestyle trends demographics consumer attitudes and opinions media views law changes affecting social factors brand, company, technology image consumer buying patterns fashion and role models major events and influences buying access and trends ethnic/religious factors advertising and publicity ethical issues
technological competing technology development research funding associated/dependent technologies replacement technology/solutions maturity of technology manufacturing maturity and capacity information and communications consumer buying mechanisms/technology technology legislation innovation potential technology access, licencing, patents intellectual property issues global communications
Thảo luận nhóm về các yếu tố vĩ mô quan trọng1. Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế GDP.2. Sự hội nhập nền kinh tế toàn cầu.3. Sự thay đổi của thị trường vốn, lãi xuất ngân hàng,
chứng khoán…4. Tốc độ gia tăng dân số.5. Tỉ lệ lạm phát.6. Sự thay đổi của pháp luật.7. Các yếu tố văn hoá xã hội ví dụ như sự du nhập dòng
nhạc Hip Hop, phong trào phim Hàn Quốc...8. Các yếu tố khoa học công nghệ ví dụ như sự ra đời
cua Microsoft, Google làm thay đổi gần như toàn bộ khái niệm về công thông tin “ không còn là công nghệ cao, xa xỉ mà là của mọi người”. Thế giới phẳng và gần nhau hơn. Không còn khoảng cách.
Thảo luận nhóm về các yếu tố thị trường quan trọng.
Source: Statistic department, 2005
1. Mức tăng trưởng của tổng nhu cầu trong những năm qua.2. Tổng cung của thị trường. 3. Giá cả có thay đổi?4. Các đối thủ cạnh tranh hiện tại họ đang làm gì. Họ có thay đổi chiến
luợc kinh doanh không. Họ có cho ra đời các sản phẩm mới không?. Khả năng vốn họ thế nào? Có tăng quy mô sản xuất hay mở rộng thị trường?
5. Các đối thủ mới vào thị trường, qui mô, tiềm năng tài chính, chiến lược kinh doanh (Chất lương hay Giá cả).
6. Các sản phẩm thay thế có tăng trưởng không? Xu thế thị trường này như thế nào? Giá cả so sánh cao hay thấp ? Ví dụ như Gỗ, ván lót sàn thay thế cho gạch ngày càng lấn chiếm thị trường nhà cao cấp buộc lòng các công ty gạch men phải cho ra gạch giả gỗ.
7. Khách hàng có thay đổi thị hiếu? Ví dụ thích đi xe tay ga hơn xe Dream, thích da nâu hơn trắng, thích tiết kiệm hay tiêu xài.
8. Kênh phân phối có thay đổi?, số lượng nhà phân phối, các mặt hàng (mono brand hay bán nhiều thứ…).
Taùc löïc veà caïnh tranh
Moâ hình “5-forces” cuûa Michael Porter
Söï caïnh tranh hieän taïi giöõa
caùc ñoái thuû
Taùc löïc cuûa Nhaø cung caáp
Taùc löïc cuûa khaùch haøng
Ñoái thuû tieàm taøng
Saûn phaåm thay theá
Hoạch định chiến lược kinh doanh
Buớc I Buớc II
Phân tích rủi ro và cơ hội
Buớc III
Xác lập mục tiêu
Bước IV
Các giải pháp chiến lược
Đánh giá hiện trạng
Buớc V
Thực thi và đo lường
Lưu đồ kênh phân phối
Thị trường
Mục đích : Xác định lưu đồ của sản phẩm trong kênh phân phối trên từng khu vực nhằm xác định thị trường mục tiêu, thị trường cần ưu tiên đầu tư.
Các kênh phân phối điển hình
Manufacturers
Distributors
Retailers
Buyers
Buy & Sell Transporters
Manufacturers
Distributors
Retailers
Buyers
Manufacturers
Retailers
Buyers
5-layer channel 4-layer channel 3-layer channel
End Users End users Endusers
Người tiêu
dùng
-
(cement,
mineral
components) Công ty Dược ABC
NPP
BV, TTYT
Chợ sỉ
Phòng mạch
%Cty Dược
Nhà thuốc
Lưu đồ kênh phân phối, % doanh thu chảy qua các kênh trên từng khu vực
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
% %
%
8%
Công ty ABC
22% 13%34%18%
Sản xuất
Kênh phân phối
Nhà phân phối chính
Người tiêudùng Phân khúc 1 Phân khúc 2 Phân khúc 3 Phân khúc 4
NPP phụ
Cửa hàng
92%
37% 18% 31% 1% 13%
80% 14% 6% 1%
5%
8%
Bài tậpThảo luận và phác thảo lưu đồ kênh phân phối
Đánh giá sức mạnh kênh phân phối
Làm đầy đủ Không làm
Các chức năng t iếp thị
Bán hàng
Tiếp thị
Tài chính
Phát tr iển TT
Thúc đầy bán hàng, bán hàng
Cong ty ?
Nha Phan Phoi ?
Quảng cáo, khuyến mãi
Công nợ
Vận tải, giao hàng
Tìm kiếm khách hàng mới
Thông tin TT
Hậu cần
Thu thập, phân tích thông tin thị trường
Tương quan giữa kênh phân phối và sức mạnh thương hiệu
Tính lệ thuộc vào kênh phân phối
Thương hiệucực mạnh
Low High
Thương hiệu dẫn đầu thị trường
Thương hiệu lưng chừng
Thương hiệu yếu
Thương hiệu càng yếu thì tính phụ thuộc vào kênh phân phối càng nhiều. Tiền hỗ trợ chính sách khuyến mãi càng lớn
Thương hiệu trung bình
Thương hiệu Rất kém
Các bước xây dựng kênh phân phối
Consumer Analysis
“Ideal” Distribution
System
Management System
Market segment analysis
Existing Distribution
System
Gap Analysis
Distribution Strategy
Alternatives
Implemen-tation
Optimal Distribution
Strategy
Họ mua hàng ở đâu ?
% sales volume
Margin %
Sản phẩm đang phục vụ các phân khúc nào?
Các nhà phân phối nào phù hợp với kênh này
Mặt hàng này hiện nay có kênh phân phối chưa
Ưu và nhược điểm của kênh hiện tại
SWOT analysis
Theo các bạn thì kênh phân phối như thế nào thì tốt nhất , lý tưởng nhất cho mặt hàng này
Sự khác biệt giữa kênh lý tưởng và kênh hiện tại
Đánh giá so sánh và chọn kênh phân phối tối ưu
Đưa ra một số kênh di6ẻn hình có thể thay thế cho nhau
Hoạch định chiến lược kinh doanhBuớc I Buớc II
Phân tích rủi ro và cơ hội
Buớc III
Xác lập mục tiêu
Bước IV
Các giải pháp chiến lược
Đánh giá hiện trạng
Buớc V
Thực thi và đo lường
Nhận diện các cơ hội và rủi ro theo mô hình Risk Management
Thương hiệu
Khả năng xảy ra
Ảnh hưởng đến công ty
Phân tích các tác động dẫn đến cơ hội và rủi ro
Th ng hi uươ ệ
Nhân viên bán hàng
Đối thủ cạnh tranh
Hoạch định chiến lược kinh doanh
Buớc I Buớc II
Phân tích rủi ro và cơ hội
Buớc III
Xác lập mục tiêu
Bước IV
Các giải pháp chiến lược
Đánh giá hiện trạng
Buớc V
Thực thi và đo lường
Lưu đồ kênh phân phối
Thị trường
Mục đích : Xác định lưu đồ của sản phẩm trong kênh phân phối trên từng khu vực nhằm xác định thị trường mục tiêu, thị trường cần ưu tiên đầu tư.
Các kênh phân phối điển hình
Manufacturers
Distributors
Retailers
Buyers
Buy & Sell Transporters
Manufacturers
Distributors
Retailers
Buyers
Manufacturers
Retailers
Buyers
5-layer channel 4-layer channel 3-layer channel
End Users End users Endusers
Người tiêu
dùng
-
(cement,
mineral
components) Công ty Dược ABC
NPP
BV, TTYT
Chợ sỉ
Phòng mạch
%Cty Dược
Nhà thuốc
Lưu đồ kênh phân phối, % doanh thu chảy qua các kênh trên từng khu vực
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
% %
%
8%
Công ty ABC
22% 13%34%18%
Sản xuất
Kênh phân phối
Nhà phân phối chính
Người tiêudùng Phân khúc 1 Phân khúc 2 Phân khúc 3 Phân khúc 4
NPP phụ
Cửa hàng
92%
37% 18% 31% 1% 13%
80% 14% 6% 1%
5%
8%
Bài tậpThảo luận và phác thảo lưu đồ kênh phân phối
Đánh giá sức mạnh kênh phân phối
Làm đầy đủ Không làm
Các chức năng t iếp thị
Bán hàng
Tiếp thị
Tài chính
Phát tr iển TT
Thúc đầy bán hàng, bán hàng
Cong ty ?
Nha Phan Phoi ?
Quảng cáo, khuyến mãi
Công nợ
Vận tải, giao hàng
Tìm kiếm khách hàng mới
Thông tin TT
Hậu cần
Thu thập, phân tích thông tin thị trường
Tương quan giữa kênh phân phối và sức mạnh thương hiệu
Tính lệ thuộc vào kênh phân phối
Thương hiệucực mạnh
Low High
Thương hiệu dẫn đầu thị trường
Thương hiệu lưng chừng
Thương hiệu yếu
Thương hiệu càng yếu thì tính phụ thuộc vào kênh phân phối càng nhiều. Tiền hỗ trợ chính sách khuyến mãi càng lớn
Thương hiệu trung bình
Thương hiệu Rất kém
Các bước xây dựng kênh phân phối
Consumer Analysis
“Ideal” Distribution
System
Management System
Market segment analysis
Existing Distribution
System
Gap Analysis
Distribution Strategy
Alternatives
Implemen-tation
Optimal Distribution
Strategy
Họ mua hàng ở đâu ?
% sales volume
Margin %
Sản phẩm đang phục vụ các phân khúc nào?
Các nhà phân phối nào phù hợp với kênh này
Mặt hàng này hiện nay có kênh phân phối chưa
Ưu và nhược điểm của kênh hiện tại
SWOT analysis
Theo các bạn thì kênh phân phối như thế nào thì tốt nhất , lý tưởng nhất cho mặt hàng này
Sự khác biệt giữa kênh lý tưởng và kênh hiện tại
Đánh giá so sánh và chọn kênh phân phối tối ưu
Đưa ra một số kênh di6ẻn hình có thể thay thế cho nhau
Hoạch định chiến lược kinh doanhBuớc I Buớc II
Phân tích rủi ro và cơ hội
Buớc III
Xác lập mục tiêu
Bước IV
Các giải pháp chiến lược
Đánh giá hiện trạng
Buớc V
Thực thi và đo lường
Cơ hội
Các rủi ro từ phía thị trường
Rủi ro
Các rủi ro từ bên trong công ty
Các cơ hội từ phía thị trường
Cơ hội
Các cơ hội do lợi thế cạnh tranh từ trong công ty
Mục đích: Xác định các rủi ro và cơ hội tiềm ẩn trong và ngoài công ty nhằm có các chiến luợc nắm bắt kịp thời các cơ hộ và giảm thiểu tối đa các thiệt hại có thể xảy ra.
Nhan dien cac co hoi va rui ro theo mo hinh Risk Management
Vi tr i
San pham
Thiet ke
Vat l ieu xay dung
Thoi diem ban
TT chung khoan
Gia ban
Nhận diện các cơ hội và rủi ro theo mô hình Risk Management
Thương hiệu
Khả năng xảy ra
Ảnh hưởng đến công ty
Phân tích các tác động dẫn đến cơ hội và rủi ro
Th ng hi uươ ệ
Nhân viên bán hàng
Đối thủ cạnh tranh
Định lượng các rủi ro và cơ hội
An
alysing
De
tails( : n
et)
1
-50
-100
Thr
eats
50
-1002
-50
-100
Thr
eats
50
-1003
-50
-100T
hrea
ts
50
-1004
-50
-100
Thr
eats
50
-100
1
2
3
4
30
(O)
100
50
Opp
ortu
nitie
s/A
gree
d A
ctio
ns
Opp
ortu
nitie
s/A
gree
d A
ctio
ns
Opp
ortu
nitie
s/A
gree
d A
ctio
ns
Opp
ortu
nitie
s/A
gree
d A
ctio
ns
Bài tập: Nhận diện các rủi ro và cơ hội của công ty và phác thảo Risk map
Thương hiệu
Th ng hi uươ ệ
Hoạch định chiến lược kinh doanhBuớc I Buớc II
Phân tích rủi ro và cơ hội
Buớc III
VisionTam nhin
Bước IV
Các giải pháp chiến lược
Đánh giá hiện trạng
Buớc V
Thực thi và đo lường
= Ảo ảnh
= Thay đổi thế giới
= Chỉ là động tác
Tầm nhìn - Hành động
Hành động - Tầm nhìn
Tầm nhìn + Hành động
TẦM NHÌN
Tầm nhìn (vision) và sứ mạng của Công ty
“Giữa đại dương, chính cánh buồm mới định hướng con tàu chứ không phải là gió”.
Các đặc tính cơ bản của một thương hiệu
ABC
P erformance
P ersonality
P resence
Công năng. Chất lượng
sản phẩm.
T ính cách của thương hiệu ( tạo niềm t in)
Reason-to-believe
Cách thể hiện của thương hiệu
- Hệ thống nhận diện
- Bao b ì
- Quảng cáo- Khuyến mãi
Sự khác biệtSự tương thíchSự tin cậy
Đừng khó quá, nhưng cũng đừng quá dễ
Tránh việc có quá nhiều mục tiêu, không biết cái nào chính, cái nào phụ
Mục tiêu liên quan đến bộ phận nào thì phải có manager của bộ phận đó tham gia
Những điều cần lưu ý khi xây dựng mục tiêu
Hoạch định chiến lược kinh doanhBuớc III
Xác lập mục tiêu, tầm nhìn, sứ mạng
Bước IV
Các giải pháp chiến lược
Buớc V
Thực thi và đo lường
Xác định các yếu tố thành công ( lợi thế cạnh tranh)Key Successful Factors (KSF)
Cách thực hiện: Dựa các báo cáo phân tích thị trường, các phân tích nội bộ, các rủi ro, cơ hội các điểm mạnh yếu của Công ty, phân tích và đưa các chiến luợc phù hợp với mục tiêu dài hạn trên cơ sở “Định vị thươg hiệu đã xác lập”.
Xác định các chiến lược của công ty dựa trên sự kết hợp giữa các cơ hội, rủi ro và các yếu tố thành công của công ty. Xếp thứ tự ưu tiên thực hiện
Thảo luận cách xác định các điểm lợi thế cạnh tranh của công ty: key successful factors (KSF)
Kinh nghiệm của nhân viênKinh nghiệm của nhân viên
++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
KSFKSF Tầm quan trọngTầm quan trọng Mức độ lợi thếMức độ lợi thế
Khả năng lãnh đạoKhả năng lãnh đạo
++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
Chất lượng sản phẩm caoChất lượng sản phẩm cao ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
Quan hệ khách hàng tốtQuan hệ khách hàng tốt ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
Hệ thông phân phối trung thành, hiệu quảHệ thông phân phối trung thành, hiệu quả ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
Chi phí bán hàng thấpChi phí bán hàng thấp ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
Dịch vụ hậu mãi tối ưuDịch vụ hậu mãi tối ưu ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
Các hoạt động tiếp thị hiệu quảCác hoạt động tiếp thị hiệu quả ++ + o - --++ + o - -- vw w o s vsvw w o s vs
Bài tập tổng kết phân tích ma trận: S.W.O.T. Phân tích điểm mạnh, yếu của cá nhân bạn và so với các cơ hội và rủi ro của thị trường lao động hiện nay tại Tp HCM với tư cách ứng viên Giám đốc Kinh doanh
Cơ hội Đe dọa
O 1 O 2 O 3 T 1 T 2 T 3
Điểm mạnh
S1 S1O 1 S1O 2 S1O 3 S1T1 S1T2 S1T3
S2 S2O 1 S2O 2 S2O 3 S2T1 S2T2 S2T3
S3 S3O 1 S3O 2 S3O 3 S3T1 S3T2 S3T3
Điểm yếu
W1 W1O 1 W1O 2 W1O 3 W1T1 W1T2 W1T3
W2 W2O 1 W2O 2 W2O 3 W2T1 W2T2 W2T3
W3 W3O 1 W3O 2 W3O 3 W3T1 W3T2 W3T3
Phân tích ma trận : S.W.O.T
Cơ hội : Opportunity
Xếp thứ tự ưu tiên cho các cơ hội theo mức độ khả thi và lợi ích nếu thực hiện thành công
Tính khả thi
Lợ
i ích kh
i thự
c h
iện
1
27.08.01Risk Management and Legal
Holcim Breitenburger RomaniaActual Risk Map - May 2001
1
27.08.01Risk Management and Legal
Holcim Breitenburger Romania.Competitor Action
CompetitorActions
Existing Competitors New competitors
Active for more years in the Romania market
Better known in themarket, better advertising,
network (eg. Lafarge)
Stronger price flexib ility / competitiveness of competitors
Higher bulk cement sales
Better verticallyintegrated
Partially integratedin the construction
business, too
Currently able to produce higher types of cement (52.5)
Possible big infrastructure projects
f inanced by EU
Better r elation with government
MIC
Sla g: high quantitiesavailable a t high prices
(cost + logistic = clinker cost)
Fly Ash:Different qualit ies
available
Currently limited risk(study in progress)
White cement imports from Turkey
Fight for market sharein relevant markets
Risk of grey cement imports from Ukraine
in case of higher prices
Cement??Ready-Mix
Price pressure
Price drivenmarket
Overcapacity inthe cou ntry market
Quality less important
ISO 9000 cannot be translated into
higher prices
No customerloyalty
Fragmentedcustomer bases(cement / RM)
1
27.08.01Risk Management and Legal
Holcim Breitenburger Romania.Selling / Pricing
Selling /Pricing
Future marketing/sales strategy has to be defined
Currently no channelmanagement
Importance willincrease
Delivery / PriceStrategy
Delivered Ex worksBranding
Capitalize onbranding ?
Transfer pri ce between Cement / RM?
We have to follow the price strategyof competitors without having any
differentiation possibil ities
Lack of pricing flexibil ity
Obligation (com petition authorities) to sell t o allcustomer within one volume range at the same ex-works price til l 2005
Penalties in case of none compliance
Insu fficient insight into pricing strategy of competitors
(but generally high pricesin home marke t and low p rices
in BB Romania's markets)
Sales force tobe trained in case of more
price differentiation (O)
In the process of being renegotiated
Appropriate lobb ing by BB Romania
will be required(O)
Same product has to be soldat same price (ex-works) i n al l
three plants
Interpretation of the law
Ver tical integrationmatrix
Payment conditions,guarantees (bankruptcy risk)
1
27.08.01Risk Management and Legal
Holcim Breitenburger Romania.Logistics
Logistics
State owned ra ilway
Monopoly s ituation
CompletionPrivatization
Ongoing process
Pol itical risks,unions
Shut-down ofgrey cement production
at Turda plant
Turda will continue to sell grey cement
Feasibility study / cost / bene fits analyses of closing gr ey cement
production reliable?
Increased transport costs?
200’000 t pa of grey cement have to be transport ed to
Turda
Dependency onrailways
Communication to customers, that Turda still in the market and
can supply cement
Communication strategy to be developed
Brand launchAssumptions ?
Delivery strategy(ex-works vs. delivered)
Warehouses, silos, transport f leet, ...
MICtransport
Hội thảo
Các yếu tố thành công
Từ các cơ hội, rủi ro và lợi thế cạnh tranh của Công ty tìm ra các giải pháp chiến lược
Các cơ hội và rủi ro
Phân tích vị thế theo khả năng tài chính và lợi thế kinh doanh
Nghiên cứu sản phẩm mới có lợi thế
hơn
Tấn công mở rộng
thị trường
Phòng thủ bảo vệ thị phần
Khả năng tài chính mạnh
Khả năng tài chính yếu
Lợi thế cạnh Tranh mạnh
Lợi thế cạnh tranh yếu
Xem xét rút lui hoạc chỉ duy trì
Phân tích ma trận: BCG
STAR
COW
DOG
Thị trường tăng trưởng cao SBU 1
SBU 2
SBU 4
SBU 5
SBU 3Thị trường tăng trưởng thấp
Thị phần thấpThị phần cao
?
Ma trận BCG thảo luận về vị trí 1
Ở vị trí này tốc độ tăng trưởng thị trường cao nhưng thi phần của các SBU nhỏ. Có nghĩa là hoạt động chưa hiệu quả. Cần xem lại lợi thế cạnh tranh, vị thế của các SBU này. Các chiến lược tiếp thị có phù hợp không. Lực lượng ban hàng có hiệu quả không. Đang gặp phải những khó khăn gì. Đối thủ cạnh tranh hoạt động ra sao….
Ma trận BCG thảo luận về vị trí 2
Ở vị trí này tốc độ tăng trưởng thị trường thấp. Thị phần của các SBU cũng thấp. Không cần tốn kém nhiều vào các chương trình khuyến mãi, quảng cáo cho các SBU này làm gì. Vùng thị trường này có thể dùng để giải quyết hàng tồn kho, ế ẩm hoạch vào các mùa bán ế tại các thị trường khác thì đổ về đây. Bán rẻ….
Ma trận BCG thảo luận về vị trí 3
Ở vị trí này tốc độ tăng trưởng thị trường thấp. Thị phần của các SBU cao. Khả năng sinh lợi cao cần đầu tư vào tiếp thị tốt để duy trì.
Ma trận BCG thảo luận về vị trí 4
Ở vị trí này tốc độ tăng trưởng thị trường cao. Thị phần của các SBU cao. Khả năng sinh lợi cao cần đâu tư vào tiếp thị, mở rộng thị trường, sản phẩm mới…
Lập kế hoạch thực hiện và kiểm traKế hoạch Thực hành Báo cáo
Ban TGD
Các bộ phận
Các nhóm
Chiến lược Kinh doanh
Phối hợp
Kế hoạch năm
Kế hoạch Quý
Kế hoạch tháng
Thực hiệnBáo cáo
tháng
Báo cáo Quý
Tổng kết
Báo cáo năm
Các khu vực
Sản lượngDoanh thux
Chi phí phân phối
Chi phí sản xuất
Chi phí tiếp thị
Phí quản lý
Giá bán
Khuyến mãi
Giá net
-
Tỉ xuất lợi nhuận
%
-
-
-
-Lợi nhuận trước thuế,
Chiến lược kinh doanh là để tạo ra lợi nhuận…
EBITDA
EBITDA margin
Giá trị thuơng hiệu hỗ trợ tăng giá bán
Kênh phân phối hiệu quả giúp tăng sản lượng.
Tổ chức tiếp thị hiệu quả giúp chi phí hiệu quả hơn
Các chức năng của bộ phận Kinh doanh Tiếp thị
Tạo ra giá trị
cho khách hàng và tối ưu hóa lợi nhuận
Marketing
Mục dích
Công ty
SegmentingPhân khúc thị trường
TargetingXác định TT mục tiêu Kháchhàng mục tiêu
PositioningĐịnh vị thương hiệu
Chiến luợc kinh doanh
Sales Định GiáQuản lý
Bán hàng
Dịch vụ
Hậu cần
Hổ trợ
Khuyến mãiBrandPhân phối
KSF 1 KSF 2 KSF 3 KSF 4Risk AKey Risk Driver 1 XKey Risk Driver 2 XKey Risk Driver 3 XKey Risk Driver 4 X
Risk BKey Risk Driver 1 XKey Risk Driver 2 XKey Risk Driver 3 XKey Risk Driver 4 X
Risk CKey Risk Driver 1 XKey Risk Driver 2 XKey Risk Driver 3 XKey Risk Driver 4 X
1
27.08.01Risk Management and Legal
Holcim Breitenburger RomaniaActual Risk Map - May 2001
1
27.08.01Risk Management and Legal
Holcim Breitenburger Romania.Competitor Action
CompetitorActions
Existing Competitors New competitors
Active for more years in the Romania market
Better kno wn in themarket, better advertising,
n etwork (eg. Lafarge)
Stronger price flexibility / competitiveness of competitor s
Higher bulk cement sales
Better verticallyintegrated
Par tially integratedin the construction
business, too
Currently able to produce higher types of cement (52.5)
Possible big infrastructure projects
financed by EU
Better relat ion w ith government
MIC
Slag: high quantitiesavailable at high prices
(cost + logistic = clinker cost)
Fly Ash:Differen t qualities
available
Currently limited ris k(study in progress)
White cement imports from T urkey
Fight fo r market s harein relev ant marke ts
Risk of grey cement imports from Ukrain e
in case of higher pric es
Cement??Ready-Mix
Price pressure
Price drivenmarket
Overcapacity inthe country market
Quality les s importan t
ISO 9000 cannot be translated into
higher price s
No customerloyalty
Fragmentedcustomer bases(cement / RM)
1
27.08.01Risk Management and Legal
Holcim Breitenburger Romania.Selling / Pricing
Selling /Pricin g
Future marketing/sales strategy has to be defined
Currently no channelmanagement
Impor tance willincrease
Delivery / PriceStrategy
Delivered Ex worksBranding
Capital ize onbranding ?
Transfer price between Cement / RM?
We have to fol low the pri ce strategyof competitors without having any
different iati on poss ibil ities
Lack of pricing flexibil ity
Obligation (competition author ities) to s ell to allcusto mer withi n one volume range at the same ex-works price till 2005
Penalti es in case of none compliance
Insufficient insight into pr icing strategy of competitors
(but generally high pricesin home market and low prices
in BB Rom ania's markets)
Sales force tobe trained in case of more
price differentiation (O )
In the process of being renegotiated
Appropriate lobbing by BB Romania
will be required(O)
Same product has to be soldat same price (ex-works) in al l
three plants
Interpretation of the law
Ver tical integrationmatrix
Payment conditions,guarantees (bankruptcy risk)
1
27.08.01Risk Management and Legal
Holcim Breitenburger Romania.Logistics
Logistics
State owned railway
Monopoly situation
CompletionPrivatization
Ongoing process
Political risks,unions
Shut-down ofgrey cement production
at Turda plant
Turda will continue to sell grey cement
Feas ibility study / cost / benefits analyses of clo sing grey cement
production reliable?
Increased t ransport costs?
200’000 t pa of grey cement have to be transp orted to
Turda
Dependency onrailways
Com munication to customers, that Turda still i n the market and
can supply cement
Communication strategy to be developed
Brand launchAssumptions ?
Delivery strategy(ex-works vs. delivered)
Warehouses, silos , transport fleet, . ..
M ICtransport
Hội thảo
Các yếu tố thành công
Key Success Factor v.s Risk
Risk AKSF 2
Option 1
Option 2
Option 3
Option 4
Risk BKSF3
Option 1
Option 2
Option 3
Option 4
Risk CKSF 4
Option 1
Option 2
Option 3
Option 4
Risk CKSF3
Option 1
Option 2
Option 3
Option 4
Các chiến lược
Kết hợp các yếu tố để đưa ra giải pháp chiến lược
Tính khả thi
Low High L
ow H
igh
Tác
độn
g đế
n lợ
i nhu
ận
Top priority T1
Tactical init iat ives : các chiến lược ngắn hạn
Strategic init iat ives : Các chiến lược dài hạn
S1
T1S1
T2
S2
T3
S3
Option1
Option2
Option1
Option2
Option3
T2
T3
S1
S2S3
S1
S2
T3
T4
T4
S4
Option3
Chọn lựa và xếp loại các chíến lược theo thứ tự ưu tiên
Ví dụ “ chương trình Đồng hành cùng ….
Ví dụ “chương trình…..
Ví dụ khuyến mãi đi nước ngoài cho kênh phân phối
Ví dụ “ chính sách hoa hồng”
Phân tích ma trận: BCGMa trận BCG là một công cụ để phân tích danh mục đầu tư do nhóm tư vân Boston đề nghị.
Xác định các đơn vị chiến lược SBU ( Strategic Business Unit ) : SBU có thể là một sản phẩm, một nhóm sản phẩm, hoạc một đơn vị kinh doanh của tập đoàn. Ví dụ nhóm hàng Skin care có thể xem là một SBU.
Giá trị của một SBU có thể đo bằng sản lượng kinh doanh ( số đơn vị) hay doanh thu (USD).
Tốc độ tăng trưởng của một SBU được tính là:
V% = (Q1-Q2) x 100%
Q1Q1 là sản luợng hoặc doanh thu của SBU 1 vào năm 1Q2 là sản lượng hoặc doanh thu của SBU 2 vào năm 2
Volume
US$
- +
+++
Company attractiveness
Size
Growth
- +
+++
Market attractiveness
Company attractive
Market attractiveness
- +
+++
Giải pháp chiến lược dựa trên độ hấp dẫn của thị trường
Mô hình đánh giá tính hấp dẫn của thị trường
Market Attractiven
ess:
•Volume
•Current market size
•Expected growth (%) and future size (mtpa)
-
•Contribution
•Price
•Current price
•Expected price movement
•Cost
•Distribution cost
•Marketing cost
x
x
Hoạch định chiến lược kinh doanhBuớc III
Xác lập mục tiêu, tầm nhìn, sứ mạng
Bước IV
Các giải pháp chiến lược
Buớc V
Thực thi và đo lường
Xem xét việc tổ chức lại các phòng ban chức năng dựa trên việc đảm bảo thực thi các đã xác định. Xác định nhu cầu đào tạo của nhân viên.
Tổ chức phòng kinh doanh và t iếp thị ban phù hợp theo chiến lược kinh doanh
Chiến lược KD
Chiến lược KD
Nguồn nhân lực
Nguồn nhân lựcQuy trìnhQuy trình
Tối ưu hoá nhân sự hiện tại
Đưa cấu trúc mới vào
Hệ thống hoá các báo cáoBảng mô tả công việc
Phân bổ lại trách nhiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Process mapping
Phase 1 Phase 2 Phase 3 Phase 4
Marketing & Sales
Production
Human Resources
Admin., Finance
& IT
Đào tạo