Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp của Trường Đại Học · cập nhật hóa hàng năm....
Transcript of Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp của Trường Đại Học · cập nhật hóa hàng năm....
Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp của Trường Đại Học cho Các Học Sinh Montgomery County Public School
Thủ Đắc Tín Chỉ Đại Học MIỄN PHÍ
2010– 2012
�� Nghệ�Thuật,�Nhân�Văn,�và�Truyền�Thông�� Sinh�Học,�Y�Tế�và�Y�Khoa�� Quản�Trị�Kinh�Doanh�và�Tài�Chính�� Xây�Dựng�và�Phát�Triển�� Giáo�Dục,�Đào�Tạo,�và�Nghiên�Cứu�Trẻ�Em�� Kỹ�Sư�và�Công�Nghệ�Chế�Tạo
�� Tài�Nguyên�Môi�Trường�và�Thiên�Nhiên�� Dịch�Vụ�Khách�Sạn�và�Khách�Hàng�� Kỹ�Thuật�Thông�Tin��� Luật�Pháp,�Công�Quyền,�An�Toàn�Công�Cộng,�và�Hành�Chánh
�� Giao�Thông,�Phân�Phối,�và�Tiếp�Liệu
ÐƯỜNG LỐIQuyền chủ yếu của mỗi học sinh là được cung cấp một chương trình giáo khoa ưu tú. Tất cả các học sinh đều phải được tôn trọng, khuyến khích, và có những cơ hội cần thiết để bồi đắp kiến thức, khả năng, và thái độ để trở thành những công dân thành công đóng góp trong xã hội.
Boad of Education
Mrs. Patricia B. O’NeillPresident
Mr. Christopher S. BarclayVice President
Ms. Laura Berthiaume
Ms. Shirley Brandman
Dr. Judith R. Docca
Mr. Michael A. Durso
Mr. Philip Kauffman
Alan XieStudent Member
Ban Giám Đốc Trường Học
Dr. Jerry D. WeastSuperintendent of Schools
Mr. Larry A. BowersChief Operating Offi cer
Dr. Frieda K. LaceyDeputy Superintendent of Schools
850 Hungerford DriveRockville, Maryland 20850www.montgomeryschoolsmd.org
Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp của Trường Đại Học cho Các Học Sinh Montgomery County Public School 1
Các Nhóm Nghề Nghiệp của College Tech Prep
Nền kinh tế dựa trên cơ sở thông tin ngày nay đòi hỏi những cá nhân có nhiều
kỹ xảo có khả năng làm việc với mọi người từ những nền tảng văn hóa và giáo dục khác nhau. Vì thế, Montgomery County Public Schools, Career Pathway Foundation (CPPs) phấn đấu để cung ứng cho các học sinh một nền giáo dục kết hợp việc học hỏi nghiêm túc kiến thức và kỹ thuật với sự kích thích của việc khám phá qua những cộng đồng học tập nhỏ và những chương trình theo chủ điểm nghề nghiệp. Với sự trợ giúp của các cộng đồng doanh nghiệp và giáo dục cao đẳng, học sinh sẽ áp dụng những kỹ năng và kiến thức đã thu lượm được để thực hiện những quyết định khôn ngoan về giáo dục, nghề nghiệp, và con đường hướng tới học hỏi suốt đời.
Mục đích của mô hình nhóm nghề nghiệp là để hướng các học sinh trung học cấp III đến những chương trình học tập có trọng tâm mà có thể làm cho kinh nghiệm của các em đầy đủ ý nghĩa hơn bằng cách liên hệ những mục tiêu tương lai với việc học hiện tại. Các nhóm nghề nghệp MCPS đặt cơ sở trên những gì học sinh cần phải biết và có thể làm được để tốt nghiệp và sẵn sàng cho việc học vấn cao hơn và cho nghề nghiệp trong thế kỷ thứ 21. Sau đây là 11 nhóm nghề nghiệp MCPS:
• Nghệ Thuật, Nhân Văn, và Truyền Thông
• Sinh Học, Y Tế và Y Khoa• Quản Trị Kinh Doanh và Tài
Chính• Xây Dựng và Phát Triển• Giáo Dục, Đào Tạo, và Nghiên
Cứu Trẻ Em• Kỹ Thuật, Nghiên Cứu Khoa Học,
và Công Nghệ Chế Tạo• Tài Nguyên Môi Trường, Canh
Nông, và Thiên Nhiên• Dịch Vụ Xã Hội và Khách Hàng,
Nhà Hàng, và Du Lịch • Công Nghệ Thông Tin• Luật Pháp, Công Quyền, An Toàn
Công Cộng, và Hành Chánh• Giao Thông, Phân Phối, và Tiếp
LiệuNhững nhóm nghề nghiệp này cung
ứng những kinh nghiệm học tập thực tế, gồm cả thời gian tập sự, trong khi
vẫn duy trì trình độ kiến thức cao. Học sinh sẽ nhận thức được rằng việc tốt nghiệp là một viên đá lót đường hướng tới cuộc sống của các em sau bậc trung hoc. Các em cũng sẽ thu lượm được những kỹ năng, công cụ, và lòng tự tin để thực hiện những giấc mơ và mục tiêu của các em.
Thêm vào đó, 11 nhóm nghề nghiệp cho phép các nhà lãnh đạo doanh nghiệp làm những đối tác giáo dục bằng cách tham dự vào việc khai triển chương trình học mà bao gồm những kỹ năng nghề nghiệp và những chuẩn mực đáp ứng những yêu cầu cần được chứng nhận. Mỗi nhóm nghề nghiệp có một Cluster Advisory Board (CAB) cộng tác với MCPS, Montgomery College (MC), và các trường đại học khác để nối kết chương trình trung học và đại học để tạo sự chuyển tiếp xuông xẻ từ bậc trung học đến hậu trung học.
Mỗi nhóm nghề nghiệp bao gồm một hay nhiều CPPs. Phần lớn các chương trình này có một thỏa thuận tiếp hợp ghi chi tiết các giáo trình mà học sinh MCPS phải hoàn thành với điểm hạng B hay tốt hơn để nhận được tín chỉ tại MC và các cơ sở giáo dục cao đẳng khác. Hoàn tất chương trình CPP tại trường trung học MCPS và tiếp hợp tín chỉ lên đại học có lợi cho học sinh trong nhiều cách. Điều này cho các em bài học khai tâm về giáo dục đại học của các em, trong khi cùng tiết kiệm cả học phí và tiền sách vì các giáo trình đó được hoàn thành trước khi ghi danh học đại học. Cốt yếu nhất, các tín chỉ đại học tiếp hợp College Tech Prep này hoàn toàn MIỄN PHÍ.
Cuốn sách mỏng này liệt kê từng nhóm nghề nghiệp và CPPs liên quan tại cả MCPS và các trường đại học liên hệ. Sau khi xem xét thông tin này, sẽ thấy hiển nhiên giáo trình MCPS nào tiếp hợp với những chương trình và giáo trình tại MC và các trường học sau trung học. Thêm nữa, quy trình tiếp hợp tín chỉ và các biểu mẫu cần thiết cho việc tiếp hợp thành công sẽ được ghi rõ ràng. Thông tin trong cuốn sách mỏng này sẽ có giá trị cho đến ngày 30 tháng 8, 2011. Thông tin này sẽ được cập nhật hóa hàng năm. Nếu quý vị có câu hỏi nào về các nhóm nghề nghiệp trung học cấp III và CPP, xin gọi 240-632-6900. Nếu quý vị có câu hỏi nào về các chương trình MC CTE, xin gọi 240-567-4141.
2 ✦ Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp của Trường Đại Học cho Các Học Sinh Montgomery County Public School
Định nghĩa Tiếp HợpTừ ngữ "tiếp hợp" chỉ một quy
trình theo đó MCPS và nhiều đại học khác nhau thỏa thuận liên kết các chương trình để tặng cấp cho các học sinh trung học cấp III tín chỉ College Tech Prep dựa trên sự hoàn thành tốt đẹp các điều kiện như là một phần của chương trình trung học.
Mục Tiêu của Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp Giữa MCPS và MC
Học sinh sẽ hoàn tất một CPP và tốt nghiệp một trường trung học cấp III MCPS để nhận được tín chỉ College Tech Prep miễn phí để tiếp tục việc học.
Nguyên Tắc Hướng Dẫn1. Các thỏa thuận tiếp hợp MCPS
xây dựng trên các nhóm nghề nghiệp Maryland hiện hữu, mà mọi người có thể xem tại www.maryland publicschools.org/MSDE/divisions/careertech.
2. Tất cả các thỏa thuận tiếp hợp đều dựa trên tiêu chuẩn quốc gia về kỹ xảo, sự chứng thực bởi chương trình bên ngoài, các điều kiện để được thừa nhận, và Maryland K–12/Khuôn Khổ Phát Triển Nghề Nghiệp Tráng Niên Maryland.
3. Các CABs được kết hợp với mỗi nhóm nghề nghiệp, mà gồm các chuyên gia về ngành kinh doanh, các điều phối viên và chuyên viên chương trình học MCPS, và các giảng viên đại học, cung ứng những lời khuyên về chương trình cho cả hai định chế. Các CABs sẽ làm việc để cho việc tiếp hợp giáo trình giữa hai định chế được dễ dàng.
4. MCPS sẽ hợp tác làm việc để bảo đảm rằng các thỏa thuận tiếp hợp được chính xác và cập nhật thường xuyên.
5. Tất cả mọi điều kiện phải được đáp ứng và quy trình để nhận tín chỉ phải được theo đúng thì tín chỉ mới được tặng cấp cho bất cứ cá nhân nào.
Các nguyên tắc chỉ đạo sẽ được theo dõi và cập nhật khi cần
Chương trình College Tech Prep là gì?
• Đó là một chương trình được liên bang tài trợ nhằm cải thiện các cơ hội giáo dục và việc làm của học sinh.
• Nó kết hợp học vấn cũng như kiến thức và kỹ xảo kỹ thuật để chuẩn bị cho học sinh những nghề nghiệp lương cao, tay nghề cao.
• Nó cho phép học sinh lấy tín chỉ đại học trong khi các em vẫn còn ở trường trung học cấp III.
• Nó bao gồm toán, khoa học, truyền thông, và công nghệ mà đã được tích hợp, áp dụng, và đặt theo trình tự để tránh trùng lặp giữa MCPS và MC hay các định chế giáo dục hậu trung học khác.
• Chương trình cung ứng cho học sinh kỹ năng làm việc mà sẽ cho phép em thành công tại thị trường lao động, quân đội, hay đại học.
Tại sao học sinh nên chọn một chương trình lộ trình nghề nghiệp College Tech Prep?
• Các lớp học cung ứng cho học sinh những kinh nghiệm học tập thực ngoài đời trong nghề nghiệp các em chọn.
• Học sinh xác định mục đích nghề nghiệp của mình và chuyên tâm đến hoàn thành và thành công trong quá trình học trung học cấp III.
• Học sinh ghi tên vào một CPP theo đuổi sở thích nghề nghiệp của mình ở trường trung học cấp III để có sự chuyển tiếp xuông xẻ vào đại học.
• Học sinh ghi tên vào một CPP có thể lấy tín chỉ College Tech Prep cho các giáo trình các em lấy ở trung học, mà không tốn học phí hay tiền sách.
• Học sinh ghi tên vào một CPP có thể dùng những kỹ năng đã học được để kiếm được những việc làm thích thú trong lãnh vực của các em mà sẽ cung cấp lợi tức để phụ giúp gia đình.
• Các giáo trình CPP xây dựng lòng tự tin của học sinh về kiến thức và khả năng của mình.
Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp của Trường Đại Học cho Các Học Sinh Montgomery County Public Schools 3
Thủ Tục để Học Sinh Montgomery County Public Schools Nhận Được Tín Chỉ Dự Bị Công Nghệ Đại Học Từ
Montgomery College hay Trường Sau Trung Học Khác
Hãy khởi sự tiến trình này ÍT NHẤT 4 tuần lễ trước khi bắt đầu các giáo trình tại Montgomery College.
CÁC BƯỚC AI? Ở ĐÂU?1. Học sinh lấy các bản sao của các thỏa
thuận tiếp hợp thích ứng và các biểu mẫu tặng cấp tín chỉ từ giáo viên cố vấn, giáo viên CTE, hay từ Internet.
• Họcsinh• GiáoDụcNghềNghiệp
vàCôngNghệ(CTE)GiáoviênDựBịCôngNghệ
• GiáoviêncủachươngtrìnhFoundation
• Giáoviêncốvấn
Trường Trung học cấp IIIwww.montgomeryschoolsmd.org/departments/cte/toolkit/
2. Điền biểu mẫu tặng cấp tín chỉ, ghi cả điểm hạng nhận được cho mỗi giáo trình được tiếp hợp. Học sinh phải nhận được điểm hạng B hay tốt hơn mới nhận được tín chỉ đại học Tech Prep tiếp hợp.
Họcsinh • TrườngTrunghọccấpIII• Nhà
3. Học sinh phải yêu cầu nhân viên quản thủ hồ sơ của trường mình gưi một bản sao lục học bạ trung học chính thức kèm vào biểu mẫu tặng cấp tín chỉ theo thỏa thuận tiếp hợp đã được điền đầy đủ tới Lesley Robinson, Tech Prep Coordinator.
• Họcsinh• Quảnthủhồsơcủatrường
trunghọc
Trường trung học cấp III
4. Quản thủ hồ sơ sẽ kèm một bản sao lục học bạ trung học chính thức trong một phong bì dán kín vào biểu mẫu tặng cấp tín chỉ theo thỏa thuận tiếp hợp. Các biểu mẫu phải được gưi trực tiếp từ trường trung học cấp III (chứ không phải từ học sinh) tới Tech Prep Coordinator.
• Quảnthủhồsơtạitrườngtrunghọcchinh
• TechPrepCoordinator(PhốiHợpViênTechPrep)
Bản sao lục học bạ và biểu mẫu được gưi tới:Lesley Robinson850 Hungerford DriveRockville, Maryland 20850
5. Học sinh sẽ nhận được tín chỉ Tech Prep Đại Học ngay khi được thu nhận vào một chương trình College Tech Prep tương ứng.
Office of Admissions and Records
• MontgomeryCollege• CommunityCollegeof
Baltimore• JohnsonandWales
University• PennsylvaniaCollegeof
Technology
Nhận Tín Chỉ Dự Bị Công Nghệ Đại Học
Các câu hỏi về tiến trình này xin gưi tới Lesley Robinson tại 240-632-6900 [email protected]
4 ✦ Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp của Trường Đại Học cho Các Học Sinh Montgomery County Public Schools
Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp của Montgomery County Public Schools và Montgomery College
Ghi chú: Học sinh phải hoàn tất tốt đẹp toàn bộ chương trình lộ trình nghề nghiệp với điểm hạng B hay tốt hơn để tiếp hợp kết quả học tập ở MCPS cho tín chỉ đại học.
MONTGOMERY COUNTY PUBLIC SCHOOLS (MCPS) MONTGOMERY COLLEGE hay Trường Đại Học Khác như Chỉ ĐịnhCác Trường Trung Học
MCPS Mà Cung Cấp Chương Trình Giáo
trình số Tên Giáo trình số Tên
THỎA THUẬN TIẾP HỢP TỪNG GIÁO TRÌNH—TẤT CẢ MỌI NHÓM NGHỀNhững Lớp Lập Trình Điện Toán(Computer Programming Courses)Học sinh có thể lấy tới 18 tín chỉ đại học
Các Giáo Trình về Ứng Dụng và Lập Trình Điện Toán(Computer Applications and Programming Courses)
2093/2094
ChươngTrìnhThiếtKếchoỨngDụngA/B(Software Applications by Design A/B) CA120 ChươngTrìnhỨngDụngĐiệnToán
(Introduction to Computer Applications)
Tấtcảcáctrườnghọc
2964/2967
PhátHiệnCácKháiNiệmLậpTrìnhA/B(Discovering Programming Concepts A/B)(VisualBasic.NET) CS215 LậpTrìnhThịGiácCănBản
(Visual Basic Programming)2989/2990
LậpTrìnhĐiệnToán1A/B(Computer Programming 1 A/B) CS140 NhậpMônLậpTrình
(Introduction to Programming)2901/2902
LậpTrìnhĐiệnToánAP2A/B(giáo trình JAVA mà thôi)(AP Computer Programming 2 A/B) CS213 NgônNgữLậpTrìnhJava
(Java Programming Language)2901/2902
LậpTrìnhĐiệnToánAP2A/BvàKỳthiAPvớisốđiểm4hay5(AP Computer Programming 2 A/B)
CS213CS103
NgônNgữLậpTrìnhJavavàKhoaHọcĐiệnToánI(Java Programming Language and Computer Science I)
2965/2966
LậpTrìnhĐiệnToán3A/B(Advanced JAVA—giáo trình thôi)(Computer Programming 3 A/B) CS103 KhoaHọcĐiệnToánI
(Computer Science I)Chương Trình Thiết Kế cho Ứng Dụng Lập Trình(Software Applications by Design Course)Học sinh có thể lấy tới 3 tín chỉ đại học
Ứng Dụng Điện Toán(Computer Applications)
2903/2904
ChươngTrìnhThiếtKếchoỨngDụngA/B(Software Applications by Design A/B) CA120 ChươngTrìnhỨngDụngĐiệnToán
(Introduction to Computer Applications)
NGHỆ THUẬT, NHÂN VĂN, THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNGKỹ Thuật In & Đồ Họa Điện Toán I & II (PrintED)(Print Technologies & Digital Graphics I & II) Học sinh có thể lấy tới 10 tín chỉ đại học
Thỏa Thuận Tiếp Hợp Tiểu Bang MarylandXuất Bản qua Máy Điện Toán và Quản Trị In A.A.S.(Computer Publishing and Printing Management A.A.S)
51185119/
NhậpMônĐồThịTruyềnThôngvà ChuẩnBịHồSơĐiệnTử (Introduction to Graphic Communications and Digital File Preparation) và/hay
PR171 NhậpMônXuấtBảnĐiệnToán(4 tín chỉ)(Introduction to Desktop Publishing)
ThomasEdisonHighSchoolofTechnology
5121/5122
NhậpMônĐồThịTruyềnThôngvàHoạtĐộngInBáoChi(Introduction to Graphic Communications and Offset Press Operations ) và/hay
PR116 NguyênLýInBáoChiI(3 tín chỉ)(Principles of Offset Presses I)
5121/5122
NhậpMônĐồThịTruyềnThôngvàĐóngSáchvàHoànTất(Introduction to Graphic Communications and Binding and Finishing)
PR115 NhậpMônĐóngSáchvàHoànTất(3 tín chỉ)(Introduction to Bindery and Finishing)
NHÓM NGHỀ NGHIỆP SINH HỌC, Y YẾ, VÀ Y KHOACông Nghệ Sinh Học (Biotechnology)Học sinh có thể lấy đến 7 tín chỉ Công Nghệ Sinh Học, A.A.S.
3867hay3873
CôngNghệSinhHọcPhânTửA(Molecular Biotechnology A) và
BT101 NhậpMônCôngNghệSinhHọc(2 tín chỉ)(Introduction to Biotechnology)
Northwest,SenecaValley,ThomasEdisonHighSchoolofTechnology,vàWheaton
3868hay 3874
CôngNghệSinhHọcPhânTửB(Molecular Biotechnology B)
3871/3872
NhữngVấnĐềĐặcBiệttrongCôngNghệSinhHọcA/B(Special Topics in Biotechnology A/B) và
BT221 ThựcHànhCôngNghệSinhHọcI(2 tín chỉ)(Biotechnology Practicum I)3875/
3876
NghiênCứuvớiHướngDẫntrongSinhHọc,YTế,vàYkhoaA/B(Trình độ cao)(GuidedResearch–Biosciences,HealthandScience,andMedicineA/B)
2903/2904
ChươngTrìnhThiếtKếchoỨngDụngA/B(Software Applications by Design A/B) CA120 ỨngDụngĐiệnToán(3 tín chỉ)
(Computer Applications)Dịch Vụ Cứu Hỏa và Cứu Nạn/Kỹ Thuật Viên Y Khoa Cấp Cứu (Chương Trình Học Nghề) (Fire and Rescue Services/Emergency Medical Technician)Học sinh có thể lấy tới 10 tín chỉ đại học
Khoa Học Cứu Hỏa và Quản Lý Dịch Vụ Chửa Lữa,(Fire Science and Emergency Services) Quản Trị Cứu Hỏa và Dịch Vụ Khẩn Cấp, A.A.S.(Fire and Emergency Services Management, A.A.S.)
5423/5424CănBảnvềChữaCháyAvàKỹThuậtCaovềCứuHỏavàCứuNạnB(Essentials of Fire Fighting A and Advanced Fire & Rescue Techniques B) FS105 TinhNăngcủaLửavàSựCháy
(Fire Behavior and Combustion)(3tinchỉ) HọcViệnHuấnLuyệnAnToànCôngCộng
(Public Safety Training Academy)
và/hay
5453 EMT/CơBản(EMT/Basic) và FS150 PhụTáYTếKhẩnCấp-CănBảnI(7 tín chỉ)(Emergency Medical Technician—Basic I) hay
3993/2802 EMT/CơBản(Khoa Học)(EMT/Basic(Science) HE205 ĐápVôTuyếnĐầuTiên(3 tín chỉ)(FirstResponder)Các Nghề Nghiệp Y Khoa (Medical Careers) Học sinh có thể lấy tới 5 tín chỉ đại học
Công Nghệ Thông Tin về Y Tế, A.A.S.(Health Information Technology, A.A.S.) Trợ Tá Vật Lý Trị Liệu, A.A.S.(Physical Therapy Assistant, A.A.S.)
5418/5419 NghềNghiệpYKhoaA/B (Medical Careers A/B) hay
HE107 CấpCứuCPR(2 tín chỉ)(First Aid CPR)
ThomasEdisonHighSchoolofTechnology,JohnF.Kennedy,PaintBranch,
Sherwood,vàWatkinsMill
5833/5834
NghềNghiệpYKhoaA/B(tiết học đôi)(Medical Careers A/B -double period) và
3995 hay3877
KhoaHọcvềNghềNghiệpYKhoa (Medical Careers Science) và
3996 hay3878
KhoaHọcvềNghềNghiệpYKhoa(Medical Careers Science)
TÙY CHỌN2903/2904
ChươngTrìnhThiếtKếchoỨngDụngA/B(Software Applications by Design A/B)
CA120 ChươngTrìnhỨngDụngĐiệnToán(Introduction to Computer Applications)
Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp của Trường Đại Học cho Các Học Sinh Montgomery County Public Schools 5
Ghi chú: Học sinh phải hoàn tất tốt đẹp toàn bộ chương trình lộ trình nghề nghiệp với điểm hạng B hay tốt hơn để tiếp hợp kết quả học tập ở MCPS cho tín chỉ đại học.
MONTGOMERY COUNTY PUBLIC SCHOOLS (MCPS) MONTGOMERY COLLEGE hay Trường Đại Học Khác như Chỉ ĐịnhCác Trường Trung Học
MCPS Mà Cung Cấp Chương Trình Giáo
trình số Tên Giáo trình số Tên
NHÓM NGHỀ NGHIỆP QUẢN TRỊ KINH DOANH VÀ TÀI CHÁNHKế Toán (Accounting)Học sinh có thể lấy tới 13 tín chỉ đại học
Kế Toán, A.A.S.(Accounting, A.A.S.)
4111/4112
KếToánA/B(Accounting A/B) và
AC201
NguyênLýKếToánI(4 tín chỉ )(Principles of Accounting I)(Học sinh phải có tất cả 4 giáo trình mới được dự thi. Học sinh nhận được tín chỉ MC sau khi đậu một kỳ thi MC hay điểm số thích hợp trong kỳ thi CLEP)
Bethesda-ChevyChase,MontgomeryBlair,Albert
Einstein,Gaithersburg,Col.ZadokMagruder,
Northwest,PaintBranch,SenecaValley,Sherwood,
Springbrook,vàWatkinsMill
4113/4114
KếToánTrìnhĐộCaoA/BvàĐậukỳthiCLEPvớiđiểmsốthichhợp(Advanced Accounting A/B)
4158 TàiChánhCáNhân(Personal Finance) BA211 TàiChánhCáNhân(3 tín chỉ)(Personal Finance)
2315 KinhTếHọc,KinhTếVĩMô,AP(đậu kỳ thi AP với điểm 3 hay cao hơn) (Economics, Macroeconomics, Advanced Placement) EC201 NguyênLýKinhTếHọcI(3 tín chỉ)
(Principles of Economics I)
2316 KinhTếHọc,KinhTếViMô,AP(đậu kỳ thi AP với điểm 3 hay cao hơn} (Economics, Macroeconomics, Advanced Placement) EC202 NguyênLýKinhTếHọcII(3 tín chỉ)
(Principles of Economics II)Quản Trị và Điều Hành Kinh Doanh (Business Administration and Management)Học sinh có thể lấy tới 15 tín chỉ đại học
Ứng Dụng Điện Toán, A.A.S. (Computer Applications, A.A.S.)Hệ Thống Dữ Liệu (Database Systems Track); Hướng Công Nghệ Thông Tin (Information Technology Track)
2903ChươngTrìnhThiếtKếchoỨngDụngA vànhậnchứngchỉChuyênViênMicrosoftOffice(MOS)TrìnhĐộThôngThạovềWord(Software Applications by Design A)
CA120 ChươngTrìnhỨngDụngĐiệnToán(3 tín chỉ)(Introduction to Computer Applications) MontgomeryBlair,James
HubertBlake,WinstonChurchill,Clarksburg,
Damascus,AlbertEinstein,Gaithersburg,Walter
Johnson,JohnF.Kennedy,Col.ZadokMagruder,RichardMontgomery,
Northwest,Northwood,PaintBranch,QuinceOrchard,Rockville,SenecaValley,Sherwood,Springbrook,WatkinsMill,Wheaton,
WaltWhitman,vàThomasS.Wootton
2903ChươngTrìnhThiếtKếchoỨngDụngAvànhậnchứngchỉMOSTrìnhĐộThànhThạovềExcel(Software Applications by Design A)
2904ChươngTrìnhThiếtKếchoỨngDụngBvànhậnchứngchỉMOSTrìnhĐộThànhThạovềAccess(Software Applications by Design B)
2904ChươngTrìnhThiếtKếchoỨngDụngBvànhậnchứngchỉMOSTrìnhĐộThànhThạovềPowerPoint(Software Applications by Design B)
2905ChươngTrìnhThiếtKếchoỨngDụngTrìnhĐộCaoAvànhậnchứngchỉMOSTrìnhĐộChuyênViênvềWord(Advanced Applications by Design A)
CA232 XửLýVănBảnNângCao(3 tín chỉ)(Advanced Word Processing)
2905ChươngTrìnhThiếtKếchoỨngDụngNângCaoAvànhậnchứngchỉMOSTrìnhĐộChuyênViênvềExcel(Advanced Applications by Design A)
CA252 ỨngDụngChươngTrìnhBảngBiểuNângCao(3 tín chỉ)(Advanced Spreadsheet Applications)
2904ChươngTrìnhThiếtKếchoỨngDụngNângCaoAvànhậnchứngchỉMOSTrìnhĐộThôngThạovềAccess(Advanced Applications by Design A)
CA141 NhậpMônỨngDụngChươngTrìnhDữLiệu(3 tín chỉ)(Introduction to Database Applications)
4111/4112
KếToánA/B(Accounting A/B)và
AC201
KếToánI(4 tín chỉ)(Họcsinhphảihoàntấtcả4giáotrìnhMCPSmớiđượcdựthi—họcsinhnhậnđượctinchỉMCsaukhiđậukỳthiCLEPvớiđiểmsốthichhợp)(Accounting I)
4113/4114
KếToánTrìnhĐộCaoA/BvàĐậukỳthiCLEPvớiđiểmsốthichhợp(Advanced Accounting A/B)
4158 TàiChánhCáNhân(Personal Finance) BA211 TàiChánhCáNhân(3 tín chỉ)(Personal Finance)Học Viện Quốc Gia Tài Chánh(The National Academy of Finance)Học sinh có thể lấy tới 13 tín chỉ đại học
Kế Toán, A.A.S.(Accounting, A.A.S.)
4111/4112
KếToánA/B(Accounting A/B) và
AC201
NguyênLýKếToánI(4 tín chỉ)(Principles of Accounting I)(Họcsinhphảicótấtcả4giáotrìnhmớiđượcdựthi.HọcsinhnhậnđượctinchỉMCsaukhiđậukỳthiCLEPvớiđiểmsốthichhợp) CácTrườngAOF:Albert
Einstein,Gaithersburg,Col.ZadokMagruder,
Northwest,PaintBranch,vàWatkinsMill
4113/4114
KếToánTrìnhĐộCaoA/BvàĐậukỳthiCLEPvớiđiểmsốthichhợp(Advanced Accounting A/B)
4103 KếHoạchTàiChánh(Financial Planning) BA211 TàiChánhCáNhân(3 tín chỉ)(Personal Finance)
2315KinhTếHọc,KinhTếVĩMô,AP(đậu kỳ thi AP với điểm 3 hay cao hơn}(Economics, Macroeconomics, Advanced Placement)
EC201 NguyênLýKinhTếHọcI(3 tín chỉ)(Principles of Economics I)
2316KinhTếHọc,KinhTếViMô,AP(đậu kỳ thi AP với điểm 3 hay cao hơn)(Economics, Macroeconomics, Advanced Placement)
EC202 NguyênLýKinhTếHọcII(3 tín chỉ)(Principles of Economics II)
NHÓM NGHỀ NGHIỆP XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂNXây Dựng và Phát Triển, Nguyên Lý Kiến Trúc và Công Nghệ CAD (Đồ Họa Bằng Máy Điện Toán)(Construction and Development, Principles of Architecture and CAD Technology)Học sinh có thể lấy tới 7 tín chỉ đại học
Công Nghệ Kiến Trúc và Xây Dựng, A.A.S.(Architectural and Construction Technology, A.A.S.)Chứng Chỉ Chuyên Nghiệp CAD về Điều Hành Xây Dựng(CAD for the Building Professional Certificate)Chứng Chỉ về Quản Lý Điều Hành Xây Dựng(Management of Construction Certificate)
5103/5812
5106/5816
KỹThuậtVẽKiếnTrúc(Architectural Drafting Techniques) và
VănPhòngThiếtKếGiaCư(Residential Design Studio) và
CT181
KỹThuậtVẽKiếnTrúc(3 tín chỉ)(Architectural Drafting Techniques)Ghi chú:HọcsinhphảidựmộtkỳthithẩmđịnhvớiDeptofAppliedTechnologies.MộtvănthưxácnhậnđiểmđậuphảinộpchoMC.
ThomasEdisonHighSchoolofTechnology5104/
5813
5107/5817
AutoCADvớiChươngTrìnhỨngDụngKiếnTrúc(AutoCAD with Architectural Applications) và
ChươngTrìnhỨngDụngAutoCADTrìnhĐộCao(Advanced AutoCAD Applications)
CT183
ĐồHọaĐiệnToán:ChươngTrìnhỨngDụngKiếnTrúc(4 tín chỉ)(Computer Drafting: Architectural Applications)Ghi chú:HọcsinhphảidựmộtkỳthithẩmđịnhvớiDeptofAppliedTechnologies.MộtvănthưxácnhậnđiểmđậuphảinộpchoMC.
6 ✦ Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp của Trường Đại Học cho Các Học Sinh Montgomery County Public Schools
Ghi chú: Học sinh phải hoàn tất tốt đẹp toàn bộ chương trình lộ trình nghề nghiệp với điểm hạng B hay tốt hơn để tiếp hợp kết quả học tập ở MCPS cho tín chỉ đại học.
MONTGOMERY COUNTY PUBLIC SCHOOLS (MCPS) MONTGOMERY COLLEGE hay Trường Đại Học Khác như Chỉ ĐịnhCác Trường Trung Học
MCPS Mà Cung Cấp Chương Trình Giáo
trình số Tên Giáo trình số Tên
NHÓM NGHỀ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, VÀ NGHIÊN CỨU TRẺSự Phát Triển của Trẻ Thơ(Early Child Development)Học sinh có thể lấy tới 9 tín chỉ đại học
Công Nghệ Giáo Dục Tuổi Thơ, A.A.S.(Early Childhood Education Technology, A.A.S.) Chứng Chỉ Công Nghệ Giáo Dục Tuổi Thơ(Early Childhood Education Certificate)
4847hay4851
SựPhátTriểncủaThiếuNiênvàThanhNiên1A(tiết học đơn)(ChildandAdolescentDevelopment1A)hay SựPhátTriểncủaThiếuNiênvàThanhNiên1A(tiết học đôi)(Child and Adolescent Development 1A)và
ED120 SựTăngTrưởngvàPhátTriểncủaTrẻ(3 tín chỉ )(Child Growth and Development)
Bethesda-ChevyChase,MontgomeryBlair,JamesHubertBlake,Clarksburg,Damascus,Gaithersburg,
WalterJohnson,JohnF.Kennedy,Col.ZadokMagruder,Northwest,
Northwood,PaintBranch,QuinceOrchard,Rockville,SenecaValley,Sherwood,
Springbrook,WatkinsMill,Wheaton,WaltWhitman,và
ThomasS.Wootton
4848hay 4852
SựPhátTriểncủaThiếuNiênvàThanhNiên1B(tiết học đơn) (Child and Adolescent Development 1B) haySựPhátTriểncủaThiếuNiênvàThanhNiên1B (tiết học đôi) (Child and Adolescent Development 1B) và
và
ED121HoạchĐịnhChươngTrìnhGiảngDạytrongGiáoDụcTuổiThơ(3 tín chỉ)(Curriculum Planning in Early Childhood Education)
4849hay 4853
Sự Phát Triển của Thiếu Niên và Thanh Niên 2A (tiết học đơn) (Child and Adolescent Development 2A) haySựPhátTriểncủaThiếuNiênvàThanhNiên2A(tiết học đôi) (Child and Adolescent Development 2A) và
4850hay4854
SựPhátTriểncủaThiếuNiênvàThanhNiên2B (tiết học đơn) (Child and Adolescent Development 2B) haySựPhátTriểncủaThiếuNiênvàThanhNiên2B (tiết học đôi) (Child and Adolescent Development 2B) và
4866/4867
SựPhátTriểncủaThiếuNiênvàThanhNiên3A(tiết học đơn)(Child and Adolescent Development 3A) vàSựPhátTriểncủaThiếuNiênvàThanhNiên3B (tiết học đơn)(Child and Adolescent Development 3B)
4860NhómNghềNghiệpGiáoDục,HuấnLuyện,vàHọcVấnvềTrẻEm(tiết học đơn)(Education, Training, and Child Studies Internship)
ED122 ThựcHànhvàHộiThảovềNuôiDạyTrẻ(3 tín chỉ(Child Care Practicum and Workshop)
Học sinh phải nộp hồ sơ của chương trình và Nhật Ký Sinh Hoạt trong thời gian thực tập.NHÓM NGHỀ NGHIỆP KỸ THUẬT HỌC, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, VÀ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠOKế Hoạch Dẫn Đạo —Kỹ Thuật Học Nâng Cao(Project Lead the Way–Advanced Engineering)Học sinh có thể lấy tới 3 tín chỉ đại học
Khoa Học Kỹ Thuật A.S.(Engineering Science A.S
5150/5151
NguyênLýKhoaHọcKỹThuậtA/B(Principles of Engineering A/B) và
ES100 NhậpMônThiếtKếKỹThuật(3 tín chỉ)(Introduction to Engineering Design)
Col.ZadokMagruder,PaintBranch,Poolesville,Rockville,WaltWhitman,Wheaton,và
WatkinsMill
5152/5153
NhậpMônThiếtKếKỹThuậtA/B(Introduction to Engineering Design A/B) và
5156/5157
ĐiệnTửHọcDigitalA/B(Digital Electronics A/B) và chọn trong:
5158/5159
ThiếtkếvàKhaiTriểnKỹThuậtA/B(Engineering Design and Development A/B) hay
5154/5155
ChếTạoTichHợpMáyĐiệnToánA/B(Computer Integrated Manufacturing A/B) hay
5721/5722
KỹThuậtHọcKhôngGianA/B(Aerospace Engineering A/B) hay
4255/4256
KiếnTrúcKỹThuậtDânDụngA/B(Civil Engineering Architecture A/B)
NHÓM NGHỀ NGHIỆP DỊCH VỤ XÃ HỘI VÀ KHÁCH HÀNG, KHÁCH SẠN NHÀ HÀNG, VÀ DU LỊCHQuản Lý Nhà Hàng, Khách Sạn(Hospitality Management)Học sinh có thể lấy tới 5 tín chỉ đại học
BALTIMORE INTERNATIONAL COLLEGE: Quản Lý Khách Sạn; Quản Lý Khách Sạn với chú tâm vào Thị Trường (Hospitality Management ; Hospitality Management with a concentration in Marketing)
4630/4640
VănHóaQuốcTếvàNấuĂnA/BvớicácmônthiProStart1vàServSafe®(International Cultures and Cusines A/B) và
FPM110/111
QuảnLýBảoVệThứcĂn/ChứngChỉ(2 tín chỉ)(Food Protection Management/Certification)
Clarksburg,Damascus,AlbertEinstein,
Gaithersburg,WalterJohnson,JohnF.Kennedy,
Col.ZadokMagruder,RichardMontgomery,
Northwest,PaintBranch,QuinceOrchard,Rockville,
Sherwood,Springbrook,WatkinsMill,Wheaton,
WaltWhitman,vàThomasS.Wootton
4825/4826
CănBảnThứcĂnA/BvàmônthiProStart2(Culinary Essentials A/B) và
CA111 BuônBánThựcPhẩmvàThứcUống(3 tín chỉ)(Food and Beverage Purchasing)
4816
DịchVụKháchHàngvàTiêuThụ,KháchSạnvàDuLịchThựcTậpA/Bvà đậuchứngchỉvệsinhvớiđiểmsố75%haycaohơn(Human and Consumer Services, Hospitality and Tourism Internship A/B)
Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp của Trường Đại Học cho Các Học Sinh Montgomery County Public Schools 7
Ghi chú: Học sinh phải hoàn tất tốt đẹp toàn bộ chương trình lộ trình nghề nghiệp với điểm hạng B hay tốt hơn để tiếp hợp kết quả học tập ở MCPS cho tín chỉ đại học.
MONTGOMERY COUNTY PUBLIC SCHOOLS (MCPS) MONTGOMERY COLLEGE hay Trường Đại Học Khác như Chỉ ĐịnhCác Trường Trung Học
MCPS Mà Cung Cấp Chương Trình Giáo
trình số Tên Giáo trình số Tên
Quản Lý Nhà Hàng, Khách Sạn(Hospitality Management)Học sinh có thể lấy tới 7 tín chỉ đại học
ANNE ARUNDEL COMMUNITY COLLEGEBằng Quản Lý Khách Sạn/Nhà Hàng hay Chứng Chỉ(Hotel/Restaurant Management Degree or Certificate)
4630/4640
VănHóaQuốcTếvàNấuĂnA/BvớiProStartIvà cácmônthiServSafe®(International Cultures and Cusines A/B with ProStart I) và
HRM119 ChứngChỉvềVệSinh(1 tín chỉ)(Certification in Sanitation)
Clarksburg,Damascus,AlbertEinstein,
Gaithersburg,WalterJohnson,JohnF.Kennedy,
Col.ZadokMagruder,RichardMontgomery,
Northwest,PaintBranch,QuinceOrchard,Rockville,
Sherwood,Springbrook,WatkinsMill,Wheaton,
WaltWhitman,vàThomasS.Wootton
4825/4826
CănBảnNấuĂnA/B/vớimônthiProStartII(Culinary Essentials A/B/with ProStart II exam) và HRM121 ChươngTrìnhChuẩnBịThứcĂn(3 tín chỉ)
(Introduction to Food Preparation)
4816
NhómNghềNghiệpDịchVụXãHộivàKháchHàng,KháchSạnNhàHàngvàDuLịch(Human and Consumer Services, Hospitality and Tourism Internship A/B)
HRM275 ThựcTậptrongQuảnLýKháchSạn/NhàHàng(3 tín chỉ)(Practicum in Hotel/Restaurant Management)
Quản Lý Nhà Hàng Chuyên Nghiệp(Professional Restaurant Management)Học sinh có thể lấy tới 1 tín chỉ đại học
Quản Lý Nhà Hàng, A.A.S(Hospitality Management A.A.S.)Chứng Chỉ Quản Lý Thực Phẩm và Thức Uống(Food and Beverage Management Certificate)
4821 QuảnLýNhàHàngChuyênNghiệp1A(tiết học đơn)(Professional Restaurant Management 1A) hay
FM105 DịchVụVệSinhThựcPhẩm(1 tín chỉ)(Food Service Sanitation)
ThomasEdisonHighSchoolofTechnology,Damascus,và
PaintBranch
4823 QuảnLýNhàHàngChuyênNghiệp1A(tiết học đôi)(Professional Restaurant Management 1A) hay
4834 QuảnLýNhàHàngChuyênNghiệp1A (tiết học 3 giờ)(Professional Restaurant Management 1A) và
4822 QuảnLýNhàHàngChuyênNghiệp1B(tiết học đơn)hay(Professional Restaurant Management 1B)
4824 QuảnLýNhàHàngChuyênNghiệp1B(tiết học đôi )hay(Professional Restaurant Management 1B)
4835QuảnLýNhàHàngChuyênNghiệp1B(tiết học 3 giờ) và(Professional Restaurant Management 1B)ĐậuKỳthiChứngChỉQuảnLýAnToànThựcPhẩm
Quản Lý Nhà Hàng Chuyên Nghiệp(Professional Restaurant Management)Học sinh có thể lấy tới 9 tín chỉ đại học
JOHNSON AND WALES UNIVERSITYNghệ Thuật Nấu Ăn A.A.(Culinary Arts A.A.)
4821 QuảnLýNhàHàngChuyênNghiệp1A(tiết học đơn)(Professional Restaurant Management 1A) hay CUL1345 GiớiThiệuvềNấuNướngvàNghệThuậtBánhNgọt
(Introduction to Baking and Pastry Arts)
ThomasEdisonHighSchoolof
Technology,Damascus,vàPaint
Branch
4823 QuảnLýNhàHàngChuyênNghiệp1A(tiết học đơn)(Professional Restaurant Management 1A) hay CUL1355 ThứcĂnThếGiớiMới
(New World Cuisine)4834 QuảnLýNhàHàngChuyênNghiệp1A(tiết học 3 giờ)
(Professional Restaurant Management 1A)và
CUL1385 CănBảnDịchVụSảnXuấtThứcĂn(Fundamentals of Food Service Production)
4822 QuảnLýNhàHàngChuyênNghiệp1B(tiết học đơn)(Professional Restaurant Management 1B) hay
4824 QuảnLýNhàHàngChuyênNghiệp1B(tiết học đôi)(Professional Restaurant Management 1B) hay
4835
QuảnLýNhàHàngChuyênNghiệp1B(tiết học 3 giờ)(Professional Restaurant Management 1B) vàĐậuKỳthiChứngChỉQuảnLýAnToànThựcPhẩmServeSafe
NHÓM NGHỄ NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TINHọc Viện Mạng Lưới Cisco(Cisco Networking Academy)Học Viện Quốc Gia về Kỹ Thuật Thông Tin (AOTT) (National Academy of Information Technology (AOIT) Lựa Chọn Mạng Lưới và Máy(Networking and Hardware Option)Học sinh có thể lấy tới 24 tín chỉ đại học
Mạng Lưới và Công Nghệ Vô Tuyến, A.A.S.(Network and Wireless Technologies, A.A.S.)Chứng Chỉ Công Nghệ Vô Tuyến(Wireless Technologies Certificate)Chứng Chỉ Kỹ Thuật Viên Máy Vi Tính(Microcomputer Technician Certificate)Chứng Chỉ Kỹ Sư Mạng Điện Toán(Network Engineer Certificate)
2989/2990
LậpTrìnhĐiệnToánIA/B(Trình Độ Cao)(Computer Programming I A/B) CS140 NhậpMônLậpTrình(3 tín chỉ)
(Introduction to Programming)Các trường
AOIT: Damascus,Gaithersburg,SenecaValley,Springbrook,Wheaton,vàThomas
S.Wootton
5611/5612hay4214/4215hay5613/5614hay4216/4217
CôngNghệMáyViTinhA/BvàđậukỳthicuốikhóatrênmạngCiscoITCơBảnIvớiđiểmsố80%haycaohơnhayhoànthànhtốtđẹpbàithiCompTIAA+.(Microcomputer Technologies A/B)
NW127NW140
ChươngTrìnhĐiềuKhiểnMáyViTinh(3 tín chỉ)(MicrocomputerControlPrograms)vàCấuHìnhvàCàiĐặtMáyViTinh(3 tín chỉ)(Microcomputer Configuration and Installation)
8 ✦ Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp của Trường Đại Học cho Các Học Sinh Montgomery County Public Schools
Ghi chú: Học sinh phải hoàn tất tốt đẹp toàn bộ chương trình lộ trình nghề nghiệp với điểm hạng B hay tốt hơn để tiếp hợp kết quả học tập ở MCPS cho tín chỉ đại học.
MONTGOMERY COUNTY PUBLIC SCHOOLS (MCPS) MONTGOMERY COLLEGE hay Trường Đại Học Khác như Chỉ ĐịnhCác Trường Trung Học
MCPS Mà Cung Cấp Chương Trình Giáo
trình số Tên Giáo trình số Tên
NHÓM NGHỀ NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (tiếp theo)5615/5616hay4218/4219hay5617/5618hay4220/4221
ThiếtKếvàQuảnTrịMạngLướiA/BvàđậukỳthicuốikhóatrênmạngCiscoCCNADiscoveryvớiđiểmsố80%haycaohơnhayhoànthànhtốtđẹpbàithichứngnhậnCCNET.(Network Engineering and Management A/B)
NW151 NhậpMônLậpMạng(3 tín chỉ)(Introduction to Networking)
Các trường không phải là AOIT với chương
trình:Bethesda/ChevyChase,MontgomeryBlair,Northwest,và
QuinceOrchard
4230/4231
ThiếtKếvàQuảnTrịMạngLướiNângCaoA/BvàđậukỳthicuốikhóatrênmạngCiscoCCNA3&4vớiđiểmsố80%haycaohơn.(Advanced Network Engineering)
NW252 CiscoRoutervàCănBảnvềĐịnhTuyến(3 tín chỉ)(Cisco Routers and Routing Basics)
4230/4231
ThiếtKếvàQuảnTrịMạngLướiNângCaoA/BvàhoànthànhtốtđẹpcácbàithichứngnhậnCiscoCCNAICND1vàICND2(Advanced Network Engineering and Management A/B)
NW252 CiscoRoutervàCănBảnvềĐịnhTuyến(3 tín chỉ)(Cisco Routers and Routing Basics) và
NW253
CiscoRouterCấuHình—Khoá3(3 tín chỉ)CiscoRouterCấuHìnhvàQuảnLýIII(Cisco Router Configuration—Semester 3 and Cisco Router Configuration and Management III)
NW254 Học Viện Mạng Lưới Cisco—Khóa 4 (3 credits)(Cisco Networking Academy—Semester 4)
Học Viện Quốc Gia Kỹ Thuật Thông Tin (AOIT) (National Academy of Information Technology (AOIT) Chọn Nguyên Liệu Phát Họa Thông Tin(Information Resource Design Option)Học sinh có thể lấy tới 24 tín chỉ đại học
Khoa Học Điện Toán và Kỹ Thuật, A.A.; Trò Chơi Máy Điện Tử và Giả Cách, A.A.(Computer Science and Technologies, A.A.; Computer Gaming and Simulation, A.A.)
2991/2992
PhátTriểnTrangMạngA/B(Web Site Development A/B) CA272 PhátTriểnTrangMạngChuyênMônvớiXHTML(4 tín chỉ)
(Professional Web Site Development with XHTML)
Damascus,Gaithersburg,Northwest,SenecaValley,Springbrook,Wheaton,và
ThomasS.Wootton
2936/2937
ThiếtKếvàQuảnTrịMạngLướiNângCaoA/BvàchứngchỉWOW(Advanced Web Tools and Digital Media A/B) CA273 KỹThuậtTrangMạngChuyênMônCaoCấp(3 tín chỉ)
(Advanced Professional Web Technologies)
4232/4233
LậpTrìnhĐiệnToánDữLiệuHànhChánhA/BvàChứngChỉOracle(Database Administration Programming A/B and Oracle Certification)
CS270BắtĐầuSQLDùngOracle(3 tín chỉ)Ghi chú:HọcsinhphảiđậuCS140vàcóchứngchỉOracletrướckhinhậntinchỉ(Introduction to SQL Using Oracle)
2989/2990
LậpTrìnhĐiệnToán1A/B(Trình Độ Cao)(Computer Programming 1 A/B) CS140 NhậpMônLậpTrình(3 tín chỉ)
(Introduction to Programming)2901/2902
LậpTrìnhĐiệnToánAP2A/B(AP Computer Programming 2A/B) CS213 NgônNgữLậpTrìnhJava(3 tín chỉ)
(Java Programming Language)
2901/2902
LậpTrìnhĐiệnToánAP2A/BvàKỳThiAPvớiđiểmsố4hay5 (AP Computer Programming 2A/B) hay
CS103CS213
KhoaHọcĐiệnToánI(4 tín chỉ)vàNgônNgữLậpTrìnhJava(3 tín chỉ)(Computer Science I and Java Programming Language)
2965/2966
LậpTrìnhĐiệnToán3A/B(Computer Programming 3A/B) CS103 KhoaHọcĐiệnToánI(3 tín chỉ)
(Computer Science)
2965/2966
LậpTrìnhĐiệnToán3A/BvàKỳThiAPvớiđiểmsố3,4,hay5(Computer Programming 3A/B)
CS214CS103
NgônNgữLậpTrìnhJavaNângCaovàKhoaHọcĐiệnToánI(4 tín chỉ)(Advanced Java Programming Language and Computer Science I)
Học Viện Công Nghệ Thông Tin Quốc Gia Lựa Chọn Lập Trình Điện Toán(National Academy of Information Technology Computer Programming Option)Học sinh có thể lấy tới 24 tín chỉ đại học
Khoa Học Điện Toán và Kỹ Thuật A.A.(Computer Science and Technologies A.A.)Công Nghiệp Trang Mạng, A.A.S;(Web Careers, A.A.S;)
2964/2965
PhátHiệnCácKháiNiệmLậpTrìnhIA/B(Visual Basic.NET)(Discovering Programming Concepts I A/B) CS215 LậpTrìnhThịGiácCơBản(3 tín chỉ)
(Visual Basic Programming)
Damascus,Gaithersburg,SenecaValley,Springbrook,
Wheaton,vàThomasS.Wootton
2989/2990
LậpTrìnhĐiệnToán1A/B(Computer Programming 1 A/B) CS140 NhậpMônLậpTrình(3 tín chỉ)
(Introduction to Programming)2901/2902
LậpTrìnhĐiệnToánAP2A/B(JAVA—giáo trình mà thôi)(AP Computer Programming 2 A/B) CS213 NgônNgữLậpTrìnhJava(3 tín chỉ)
(Java Programming Language)
2901/2902
LậpTrìnhĐiệnToánAP2A/BvàKỳThiAPvớiđiểmsố4hay5(AP Computer Programming 2 A/B (JAVA)
CS213CS103
NgônNgữLậpTrìnhJava(3 tín chỉ)hayKhoaHọcĐiệnToánI(4tinchỉ)(Java Programming Language or Computer Science I)
2965/2966
LậpTrìnhĐiệnToán3A/B(Computer Programming 3 A/B CS103 KhoaHọcĐiệnToánI(4 tín chỉ)
(Computer Science I)2965/2966
LậpTrìnhĐiệnToán3A/BvàKỳThiAPvớiđiểmsố3,4,và5(Computer Programming 3 A/B) CS214 NgônNgữLậpTrìnhJava(3 tín chỉ)
(Java Programming Language)Điều Hành Mạng Điện Toán(Network Operations)Học sinh có thể lấy tới 9 tín chỉ đại học
Mạng Điện Toán và Công Nghệ Vô Tuyến A.A.S., Máy Vi Tính(Network and Wireless Technologies A.A.S., Microcomputer Track) Hệ Thống Cisco, Hệ Thống Kỹ Thuật Không Dây(Cisco Track, Wireless Technolgies Track)
4202/4203
VậnHànhMạngĐiệnToánA/B(tiết học 3 giờ)(3tinchỉ)(Network Operations A/B) hay
NW127 ChươngTrìnhĐiềuKhiểnMáyViTinh(3 tín chỉ)(Microcomputer Control Programs) và
Clarksburg,Rockville,vàThomasEdisonHighSchool
ofTechnology
NW140 CấuHìnhvàCàiĐặtMáyViTinh(3 tín chỉ)(Microcomputer Configuration and Installation)và
4242/4243/4244
VậnHànhMạngĐiệnToán1A/Bvà2(tiết học đôi)(3tinchỉ)(Network Operations 1A/B) NW151 NhậpMônLậpMạng(3 tín chỉ)
(Introduction to Networking)
PhảiđậukỳthiCompTIAA+đểhọcNW127/NW140;phảiđậukỳthiCompTIANetwork+đểhọcNW151
Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp của Trường Đại Học cho Các Học Sinh Montgomery County Public Schools 9
Ghi chú: Học sinh phải hoàn tất tốt đẹp toàn bộ chương trình lộ trình nghề nghiệp với điểm hạng B hay tốt hơn để tiếp hợp kết quả học tập ở MCPS cho tín chỉ đại học.
MONTGOMERY COUNTY PUBLIC SCHOOLS (MCPS) MONTGOMERY COLLEGE hay Trường Đại Học Khác như Chỉ ĐịnhCác Trường Trung Học
MCPS Mà Cung Cấp Chương Trình Giáo
trình số Tên Giáo trình số Tên
Điều Hành Mạng Điện Toán(Network Operations)Học sinh có thể lấy tới 6 tín chỉ đại học
CAPITOL COLLEGEKỹ Thuật Viễn Thông, B.S.(Telecommunications Engineering Technology, B.S.)
4202/4203
VậnHànhMạngĐiệnToánA/B(tiết học 3 giờ)(3 tín chỉ)(Network Operations A/B)hay
TC191 KiếnTrúcMáyĐiệnToánvàNetworking(6 tín chỉ)(Computer Architecture and Networking)
Clarksburg,Rockville,vàThomasEdisonHighSchool
ofTechnology
4242/4243/4244
VậnHànhMạngĐiệnToán1A/Bvà2(tiết học đôi)(3 tín chỉ)(Network Operations 1 A/B)
PhảiđậukỳthiCompTIAA+vàCompTIANetwork+đậuTC191
Điều Hành Mạng Điện Toán(Network Operations)Học sinh có thể lấy tới 16 tín chỉ đại học
COMMUNITY COLLEGE OF BALTIMORE COUNTYCông Nghệ Mạng Điện Toán A.A.S.(Network Technology, A.A.S.)
4202/4203
VậnHànhMạngĐiệnToánA/B(tiết học 3 giờ)(3 tín chỉ)(Network Operations A/B)hay CINS141 NhậpMônĐiềuHànhPCvàSửaChửa(4 tín chỉ)
(Introduction to PC Operations and Repair)
Clarksburg,Rockville,vàThomasEdisonHighSchool
ofTechnology
4242/4243/4244
VậnHànhMạngĐiệnToán1A/Bvà2(tiết học đôi)(3 tín chỉ)(Network Operations 1A/B)
CINS232
QuảnLýHệThốngMáyĐiệnToán,DuyTrì,vàSửaChửa(4 tín chỉ)(Computer Systems Operations, Maintenance, and Troubleshooting)
DCOM101 NhậpMônTruyềnThôngDữLiệu(4 tín chỉ)(Introduction to Data Communications)
DCOM251 Networks-NetVùngĐịaPhương(4 tín chỉ)(Local Area Networks-NetLocal Area Networks-Net)
CompTIAA+phảiđậukỳthiCINS141/232;CompTIANetworkvàphảiđậukỳthiDCOM101/251
Điều Hành Mạng Điện Toán(Network Operations)Học sinh có thể lấy tới 6 tín chỉ đại học
DEVRY UNIVERSITYHệ Thống Mạng Điện Toán, A.A.S.(Network Systems Administration, A.A.S.)Quản Lý Mạng Điện Toán và Thông Tin, B.S.(Network and Communications Management, B.S.)
4202/4203
VậnHànhMạngĐiệnToánA/B(tiết học 3 giờ)(3 tín chỉ)(Network Operations A/B)hay
COMP129 MáyPCvàchươngtrìnhÁpDụngPCvớiphòngthinghiệm(3 tín chỉ)(PC Hardware and Software with Lab)
Clarksburg,Rockville,vàThomasEdisonHighSchool
ofTechnology4242/4243/4244
VậnHànhMạngĐiệnToán1A/Bvà2( tiết học đôi)(2 tín chỉ)(Network Operations 1A/B) NETW202 NhậpMônLậpMạngLướivớiphòngthinghiệm(3 tín chỉ)
(Introduction to Networking with Lab)
CompTIAA+vàphảiđậukỳthichoCOMP129;CompTIANetwork+vàphảiđậukỳthichoNETW202
Điều Hành Mạng Điện Toán(Network Operations)Học sinh có thể lấy tới 9 tín chỉ đại học
HAGERSTOWN COMMUNITY COLLEGEHệ Thống Kỹ Thuật Thông Tin, A.A.S.(Information Systems Technology, A.A.S.)Máy Điện Toán Tư Pháp, Chuyên Gia Hỗ Trợ Máy Điện Toán(Computer Forensics, Computer Support Specialist)Kỹ Thuật Lập Mạng(Networking Technology)
4202/4203
VậnHànhMạngĐiệnToánA/B(tiết học 3 giờ)(3 tín chỉ)(Network Operations A/B)hay IST150 KỹThuậtPC:SữaChữa
(PC Tech: Repair and Troubleshooting)Clarksburg,Rockville,và
ThomasEdisonHighSchoolofTechnology
4242/4243/4244
VậnHànhMạngĐiệnToán1A/Bvà2(tiết học đôi)(3 tín chỉ)(Network Operations 1A/B and 2 )
IST151 HệThốngĐiềuHànhKỹThuậtPC3(tín chỉ)(PC Tech Operating Systems)
IST154 CănBảnNetworking(3 tín chỉ)(Networking Basics)
CompTIAA+phảiđậukỳthicho150/NW151;phảiđậukỳthiCompTIANetwork+choIST154Học Viện Oracle Cơ Sở Dữ Liệu Internet (Oracle Internet Database Academy)Học sinh có thể lấy tới 13 tín chỉ đại học
Công Nghiệp Trang Mạng A.A.S. Lập trình Web Track, Phát triển Web Track (Web Careers A.A.S. Web Programming Track, Web Development Track)
2989/2990
LậpTrìnhĐiệnToán1A/B(Computer Programming 1 A/B) CS140 NhậpMônLậpTrình(3 tín chỉ)
(Introduction to Programming)
Clarksburg,Gaithersburg,SenecaValley,Wheaton,and
ThomasS.Wootton
2901/2902
LậpTrìnhĐiệnToánAP2A/B(AP Computer Programming 2 A/B)(JAVA-giáotrìnhthôi) CS213 NgônNgữLậpTrìnhJava(3 tín chỉ)
(Java Programming Language)
4232/4233
QuảnTrịCơSởDữLiệuLậpTrìnhA/BvàChứngChỉOracle(Database Administration Programming A/B and Oracle Certification) CS270
GiớiThiệuvềSQLXửDụngOracle(3 tín chỉ)(Ghichú:HọcsinhphảiđậuCS140vàcóChứngChỉOracletrướckhinhậntinchỉ)(Introduction to SQL Using Oracle)
HọcsinhphảicungcấpthêmchứngcớlàđãđậumộtsốmônthiCompTIAđểnhậntinchỉ.
NHÓM NGHỀ NGHIỆP LUẬT PHÁP, CÔNG QUYỀN, AN TOÀN CÔNG CỘNG, VÀ HÀNH CHÍNH Tư Pháp, Luật, và Xã Hội (Justice, Law, and Society) Học sinh có thể lấy tới 6 tín chỉ đại học
Trợ Tá Pháp Luật, A.A.S.(Paralegal Studies, A.A.S.)
5148/5149
NhậpMônCôngLý,Luật,vàXãHộiA/B(Introduction to Justice, Law, and Society A/B) và
LA101 NhậpMônHệThốngPhápLý(Introduction to the Legal System)(3 tín chỉ) MontgomeryBlair,
Northwood,SenecaValley,vàSpringbrook
5146/5147
LuậtPhápvàThựcHiệnCôngLýA/B (Law and the Administration of Justice A/B) và
5144/5145
NhữngVấnĐềHiệnĐạitrongCôngLý,LuậtPháp,vàXãHộiA/B(tiết học đơn)(Contemporary Issues in Justice, Law, and Society A/B) hay
5134 NhữngVấnĐềHiệnĐạitrongCôngLý,LuậtPháp,vàXãHộiA/B(tiết học đôi)(Contemporary Issues in Justice, Law, and Society A/B)
2903/2904
ChươngTrìnhThiếtKếchoỨngDụngA/B(Software Applications by Design A/B) CA120 ỨngDụngĐiệnToán(3 tín chỉ)
(Computer Applications)
10 ✦ Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp của Trường Đại Học cho Các Học Sinh Montgomery County Public Schools
Ghi chú: Học sinh phải hoàn tất tốt đẹp toàn bộ chương trình lộ trình nghề nghiệp với điểm hạng B hay tốt hơn để tiếp hợp kết quả học tập ở MCPS cho tín chỉ đại học.
MONTGOMERY COUNTY PUBLIC SCHOOLS (MCPS) MONTGOMERY COLLEGE hay Trường Đại Học Khác như Chỉ ĐịnhCác Trường Trung Học
MCPS Mà Cung Cấp Chương Trình Giáo
trình số Tên Giáo trình số Tên
NHÓM NGHỀ NGHIỆP VẬN CHUYỂN, PHÂN PHỐI, VÀ TIẾP LIỆUCông Nghệ Xe Hơi(Automotive Technology) Học sinh có thể lấy tới 6 tín chỉ đại học
A.A.S. Công Nghệ Xe Hơi(Automotive Technology A.A.S.)
Chọn lựa 1
AT101 NhậpMônCôngNghệXeHơi(3 tín chỉ)(Introduction to Automotive Technology)
Damascus,Gaithersburg,SenecaValley,vàThomas
EdisonHighSchoolofTechnology
5061/50625045/5046
HuấnLuyệnĐạiLýCôngNghệXeHơi1A/B**(tiết học 3)(Automotive Technology Dealership Training 1 A/B**) hayCănBảnCôngNghệXeHơi1A/B(Foundations of Automotive Technology 1 A/B) và
5067/50685045/5046
HuấnLuyệnĐạiLýCôngNghệXeHơi2A/B**(tiết học 3)(Automotive Technology Dealership Training 2 A/B**) hayCănBảnCôngNghệXeHơi1A/B(Foundations of Automotive Technology 1 A/B)
*5703TậpSựCôngNghệXeHơichỉcóthểthaythếcho5068thôi**Họcsinhphảihoàntất5061/5062hoặclàtrìnhtự5067/5068*
Chọn lựa 25072/5073
HuấnLuyệnĐạiLýCôngNghệXeHơi1A/B(tiết học đôi)(Automotive Technology Dealership Training 1 A/B) và
5049/5050
HuấnLuyệnĐạiLýCôngNghệXeHơi2A/B(tiết học đôi)(Automotive Technology Dealership Training 2 A/B)
Huấn Luyện Kỹ Thuật Xe Hơi/Đại Lý Công Nghệ Xe Hơi (Automotive Technology/Dealership Training) Học sinh có thể lấy tới 18 tín chỉ đại học
THE COMMUNITY COLLEGE OF BALTIMORE COUNTYThỏa Thuận của Maryland State Department of EducationCông Nghệ Xe Hơi, A.A.S.(Automotive Technology, A.A.S)
5061/5062
HuấnLuyệnĐạiLýCôngNghệXeHơi1(Thắng và Điện)(tiết học ba) (3 tín chỉ) (Automotive Technology/Dealership Training 1 (Brakes and Electrical) hay
AUTO126 SửaChữaHệThốngThắng(4 tín chỉ)(Repairing Automotive Brake Systems)
Damascus,Gaithersburg,SenecaValley,vàThomas
EdisonHighSchoolofTechnology
5045/5046
HuấnLuyệnĐạiLýCôngNghệXeHơi1(Thắng và Điện) (tiết học đôi) (2 tín chỉ)(Automotive Technology/Dealership Training 1(Brakes and Electrical)
AUTO131 DịchVụMáyXeHơivàHệThốngLiênHệ(5 tín chỉ)(Servicing Automotive Electrical and Electronic Systems)
5067/5068
ĐàoTạoĐạiLýCôngNghệXeHơi2(tiết học 3) (3 tín chỉ) (Automotive Technology/Dealership Training 2) (Suspension and Steering and Engine Performance)hay
AUTO141 DịchVụMáyXeHơivàHệThốngLiênHệ(5 tín chỉ)(Servicing Automotive Engines and Related Systems)
5049/5050
HuấnLuyệnĐạiLýCôngNghệXeHơi2A(tiết học đôi) (2 tín chỉ)(Automotive Technology/Dealership Training 2)(Suspension and Steering and Engine Performance)
AUTO171 HệThốngSửaChữaXeHơi(4 tín chỉ)(Repairing Automotive Steering and Suspension Systems)
Kỹ Thuật Xe Hơi/Đào Tào Đại Lý Công Nghệ Xe Hơi(Automotive Technology/Dearlership Training)Học sinh có thể lấy tới 15 tín chỉ đại học
PENNSYLVANIA COLLEGE OF TECHNOLOGYThỏa Thuận của Maryland State Department of EducationCông Nghệ Xe Hơi, A.A.S. (Automotive Technology, A.A.S)
5072hay5061
HuấnLuyệnĐạiLýCôngNghệXeHơi1A (tiết học đôi) (hai hay ba tiết học) (1 hay 1.5 tín chỉ)(Automotove Technology/Dealership Training 1A) (Suspension and Steering)
AMT112 HệThốngThắng(3 tín chỉ)(Brake Systems)
Damascus,Gaithersburg,SenecaValley,vàThomas
EdisonHighSchoolofTechnology
5049hay5067
HuấnLuyệnĐạiLýCôngNghệXeHơi2A(tiết học hai hay ba) (1 hay 1.5 tín chỉ)(Automotove Technology/Dealership Training 2A) (Suspension and Steering)
AMT113
HệThốngMáyĐiện(4 tín chỉ)(Engine Electrical Systems)
NhiênLiệuXeHơi(Automotive Fuel)
5073hay5062
HuấnLuyệnĐạiLýCôngNghệXeHơi1B(Điện)(tiết học đôi) (1 hay 1.5 tín chì)(Automotove Technology/Dealership Training 1B )(Electrical)
AMT126
AMT121
HệThốngMáyĐiện(4 tín chỉ)(Engine Electrical Systems)
HệThốngKiểmSoátXeHơi(2 tín chỉ)(Automotive Fuel and Emission Control Systems)
5050hay5068
HuấnLuyệnĐạiLýCôngNghệXeHơi2B(Điều Khiển Máy)(tiết học hai hay ba) (1 hay 1.5 tín chì)(Automotove Technology/Dealership Training 2B) (Engine Performance)
AMT109 CănBảnXeĐiện(3 tín chỉ)(AutomotiveElectricalFundamentals)
Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp của Trường Đại Học cho Các Học Sinh Montgomery County Public Schools 11
Những quan tâm đặc biệt sẽ được ghi ở đây.
Biểu mẫu tặng cấp tín chỉ tiếp hợp.Mỗi thỏa thuận tiếp hợp có một biểu mẫu khác nhau.
Articulation Agreement Credit Award FormCollege Tech Prep Program
The Montgomery County Public Schools (MCPS) and Name of College have an articulation agreement for the Name of MCPS Program and Name of Postsecondary Program. Students may earn up to xx college credits by completing the MCPS College Tech Prep Program if they earn a B or better in the high school portion of the program. Students will receive advanced standing credit upon their full admission to a college-relevant degree programs listed below.
Certification: Students who wish to receive articulated credit must request their home school registrar to send an official high school transcript attached to the corresponding Articulation Agreement Credit Award Form to Lesley Robinson, 850 Hungerford Drive, Rockville, MD 20850.
Please check appropriate MC curriculum
Please indicate grade received for high school courses
Corresponding college courses
Name of College degree and/or certificate programs that correspond to MCPS College Tech Prep Programs.
List of MCPS courses that articulate. List of college courses that articulate
Student Name Student E-mail Address
Home Address Street City State ZIP Code
Home Phone - - Student Cell Phone - -
Work Address Street City State ZIP Code
Work Phone - -
High School Attended Date of High School Graduation / /
High School Official:
/ / Title Signature Date
Để có thêm thông tin về Chương Trình Lộ Trình Nghề Nghiệp Dự Bị Công Nghệ Đại Học và Các Thỏa Thuận Tiếp Hợp
Xin liên lạc với:Montgomery County Public Schools
Ms. Lesley Robinson850 Hungerford DriveRockville, MD 20850Điện thoại: 240-632-6900
Montgomery College Academic Initiatives and PartnershipsDr. Lisa Carvallo900 Hungerford Drive, Suite 160Rockville, MD 20850Điện thoại: 240-567-4141
HOẶc lên mạng:www.montgomeryschoolsmd.org/departments/cte/toolkit
Tài liệu này cũng có dưới một định dạng khác khi được yêu cầu, thể theo đạo luật Americans with Disabilities Act, bằng cách liên lạc với Public Information Office, 850 Hungerford Drive, Room 112, Rockville, MD 20850, hay qua điện thoại tại 301-279-3391 hay 1-800-735-2258.
Các cá nhân nào cần thông dịch ra ngôn ngữ ước hiệu bằng ra dấu tay hay nhép môi khi giao dịch với Montgomery County Public Schools (MCPS) có thể liên lạc với Interpreting Services của Deaf and Hard of Hearing Program (Các Dịch Vụ Thông Dịch của Chương Trình cho những Người Điếc hay Lảng Tai) tại 301-517-5539.
Montgomery County Public Schools cấm chỉ mọi sự kỳ thị trên căn bản chủng tộc, mầu da, giới tính, tôn giáo, dòng giống, nguồn gốc dân tộc, tình trạng hôn nhân, địa vị xã hội-kinh tế, tuổi tác, tật nguyền, đặc điểm của cơ thể, hay khuynh hướng về tình dục. Các thắc mắc hay khiếu nại về sự kỳ thị hay những vấn đề liên quan đến Title IX như công bằng các phái và quấy rối tình dục phải gởi đến Office of the Deputy Superintendent of Schools tại 301-279-3126, qua Maryland Relay (Trạm Tiếp Vận Maryland) tại 1-800-735-2258, hay gởi đến văn phòng nói trên tại 850 Hungerford Drive, Room 129, Rockville, MD 20850.
ÐƯỜNG LỐIQuyền chủ yếu của mỗi học sinh là được cung cấp một chương trình giáo khoa ưu tú. Tất cả các học sinh đều phải được tôn trọng, khuyến khích, và có những cơ hội cần thiết để bồi đắp kiến thức, khả năng, và thái độ để trở thành những công dân thành công đóng góp trong xã hội.
Boad of Education
Mrs. Patricia B. O’NeillPresident
Mr. Christopher S. BarclayVice President
Ms. Laura Berthiaume
Ms. Shirley Brandman
Dr. Judith R. Docca
Mr. Michael A. Durso
Mr. Philip Kauffman
Alan XieStudent Member
Ban Giám Đốc Trường Học
Dr. Jerry D. WeastSuperintendent of Schools
Mr. Larry A. BowersChief Operating Offi cer
Dr. Frieda K. LaceyDeputy Superintendent of Schools
850 Hungerford DriveRockville, Maryland 20850www.montgomeryschoolsmd.org
Do Office of Communications and Family Outreach phát hành cho Chương Trình Instructional Technology & Partnerships2341.10 • Editorial, Graphics & Publishing Services • 7.10
Thủ Đắc Tín Chỉ Đại Học MIỄN PHÍ
U.S.PostageNonprofit Org.
PAIDRockville, MDPermit No. 201
Montgomery County Public Schools850 Hungerford DriveRockville, MD 20850
Office of Academic Initiatives & PartnershipsMontgomery College
900 Hungerford Drive, Suite 160Rockville, MD 20850-1101
301-567-4141
ROCKVILLE, MARYLAND
Montgomery County Public Schools850 Hungerford DriveRockville, MD 20850
240-632-6900
http://www.montgomeryschoolsmd.org/departments/cte/toolkit
Tập san được Carl D. Perkins Career and Technical Education Improvement Act of 2006
tài trợ qua Maryland State Department of Education.