Các phương pháp PHÂN TÍCH VẬT LIỆU -...
Transcript of Các phương pháp PHÂN TÍCH VẬT LIỆU -...
Các phương pháp
PHÂN TÍCH VẬT LIỆU
[email protected] ThS.Đoàn Mạnh Tuấn
XRD(X-Ray Powder Diffraction)
XRD(X-Ray Powder Diffraction)
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
2
NỘI DUNG
1.MẠNG LƯỚI TINH
THỂ
2.NGUYÊN LÝ XRD
3.TẠO TIA X-RAY
4.NHIỄU XẠ TIA X
5.CÁC PHƯƠNG
PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
3
1. MẠNG LƯỚI TINH THỂ
crystal lattice
- P.tử 1 tuần hoàn
- P.tử 2 đối xứng qua trục 11
11
12
2
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
4
1. MẠNG LƯỚI TINH THỂ
Bravais lattices and crystal systems
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
5
1. MẠNG LƯỚI TINH THỂ
Trong mạng lưới tinh
thể có rất nhiều họ mặt
phẳng song song và
cách đều nhau.
Mỗi một họ mặt phẳng
song song với nhau đó
được đặc trưng bằng 3
chỉ số h k l (gọi là chỉ
số Mile (Miller)).
Miller Indices [h,k,l]
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
6
1. MẠNG LƯỚI TINH THỂ
Miller Indices [h,k,l]
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
7
1. MẠNG LƯỚI TINH THỂ
Miller indices , cubic lattices
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
8
1. MẠNG LƯỚI TINH THỂ
Miller indices planes
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
9
1. MẠNG LƯỚI TINH THỂ
Miller indices planes
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
10
1. MẠNG LƯỚI TINH THỂ
interplanar distance
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
11
1. MẠNG LƯỚI TINH THỂ
interplanar distance
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
12
1. MẠNG LƯỚI TINH THỂ
interplanar distanced=
5.97
838
d=3.
4927
7d=
3.45
980
d=2.
9980
d=2.
8073
2
d=2.
7098
2
d=2.
1371
7 d=1.
8458
6
d=1.
6917
6d=
1.66
538
d=1.
5220
8
d=4.
3603
8 d=3.
0363
9
d=2.
3420
2
d=2.
2685
9
d=2.
1816
0
d=2.
1158
4
d=1.
9090
4
d=1.
7340
1
d=1.
4739
1
d=1.
5463
3
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
13
1. MẠNG LƯỚI TINH THỂ
interplanar distance
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
14
1. MẠNG LƯỚI TINH THỂ
Tính kích thước tinh thể từ d220
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
15
Wilhelm Conrad Röntgen (Người Đức) phát hiện ra tia X năm
1895. Năm 1901, ông đã được nhận giải Noble vật lý
2. NGUYÊN LÝ X-RAY DIFFRACTION
Lịch sử phát triển
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
16
Năm 1913, William Henry Bragg (Đức)
Năm 1915, Nobel Prize for Physics
n λ = 2 d sinθ( Định luật Vulf-Bragg )
Các tia tán xạ đồng
pha → tạo vạch phổ
2. NGUYÊN LÝ X-RAY DIFFRACTION
Lịch sử phát triển
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
17
2. NGUYÊN LÝ X-RAY DIFFRACTION
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
18
5000
4500
4000
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0
20 40 60 802-Theta (Degrees)
100 120
Inte
nsity
Single Crystal Diffraction(3D)
Powder Diffraction (1D)
2. NGUYÊN LÝ X-RAY DIFFRACTION
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
19
2. NGUYÊN LÝ X-RAY DIFFRACTION
x ray Cone debye
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
20
Đơn tinh thể
Mẫu Micro
Vật liệu có cấutrúc texture
Bột
Vật liệu bịkéo giãn
nón DebyeVòng đơn
chùmtia X
2
Hình ảnh XRD
2. NGUYÊN LÝ X-RAY DIFFRACTION
Phổ Debye các mẫu khác nhau
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
21
2. NGUYÊN LÝ X-RAY DIFFRACTION
schematic diagram of XRD
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
22
For X-ray diffraction experiments, wavelengths between 10-2
and ~50 nm are used
3. TẠO TIA X-RAY
Electromagnetic spectrum
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
23
3. TẠO TIA X-RAY
X-Ray Tube
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
24
Bắn phá tạo lỗ trống
Electron nhảy về,
tạo x ray (cần)
3. TẠO TIA X-RAY
x ray production
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
25
Tia electron tiến gần
hạt nhân bị hãm tốc
độ và đổi hướng
Tạo ra tia x ray
(không mong muốn)
3. TẠO TIA X-RAY
x ray production
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
26
3. TẠO TIA X-RAY
principle of x ray produtionCần
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
27
3. TẠO TIA X-RAY
X-Ray Beam Filter and Splitter
SplitterAl
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
28
3. TẠO TIA X-RAY
X-Ray filter
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
29
Sample preparation
Nghiền 38 - 75
tốt màu đỏ
4. NHIỄU XẠ TIA X
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
30
X-ray Powder Diffraction (XRD) Instrumentation
Mở Tắt
4. NHIỄU XẠ TIA X
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
31
XRD principle
n = 2dhkl sin
4. NHIỄU XẠ TIA X
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
32
Detection of Diffracted X-rays by Photographic film
4. NHIỄU XẠ TIA X
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
33
Region scanned by a 1-D detector
Powder diffraction data from a 2-D detector
4. NHIỄU XẠ TIA X
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
34
Powder diffraction data from a 2-D detector
4. NHIỄU XẠ TIA X
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
35
x-ray powder diffraction analysis
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
36
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
Characterizations of XRD Spectrum
Một chất có một bộ phổ đặctrưng
Các pic của nó phải trùngđúng vào các dhkl trên dải phổ
Tỷ lệ giữa các Pic không đổi
Cho góc 2θ thì ta suy ra dhkl từnλ=2dsinθ
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
37
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
a.From chemical formulas to name
b. Mineralienatlas → XRD spectrum
c.Mineral search
d.Result
X-ray powder diffraction analysis
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
38
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
Operations: Smooth 0.100 | Strip kAlpha2 0.500 | Background 1.000,0.100 | ImportMAU_NGA_M12 - File: MAU_NGA_M12.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 7.000 ° - End: 51.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 18 s - 2-Theta: 7.0
Lin
(Cou
nts)
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
2-Theta - Scale7 10 20 30 40 50
d=9.
8979
2d=
9.58
408
d=7.
1196
3
d=6.
3526
1
d=4.
9661
8
d=4.
2427
9
d=3.
7714
0
d=3.
5657
9
d=3.
3332
0 d=3.
1826
4d=
3.15
374
d=2.
9241
0
d=2.
5533
1
d=2.
4909
5d=
2.44
875 d=
2.12
395
d=1.
9924
3
d=1.
8168
5
d=3.
3142
3
d=4.
0207
7
d=4.
4466
6d=
4.34
542
-Cao lanh?
-Cát?
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
39
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
a.From chemical formulas to name
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
40
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
41
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
42
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔDùng con
trỏ nhấp
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
43
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
b. Mineralienatlas → XRD spectrum
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
44
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
b. Mineralienatlas → XRD spectrum
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
45
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
Operations: Smooth 0.100 | Strip kAlpha2 0.500 | Background 1.000,0.100 | ImportMAU_NGA_M12 - File: MAU_NGA_M12.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 7.000 ° - End: 51.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 18 s - 2-Theta: 7.0
2-Theta - Scale7 10 20 30 40 50
d=9.89
792
d=9.58
408
d=7.11
963
d=6.35
261
d=4.96
618
d=4.24
279
d=3.77
140
d=3.56
579
d=3.33
320 d=
3.18
264
d=3.15
374
d=2.92
410
d=2.55
331
d=2.49
095
d=2.44
875 d=
2.12
395
d=1.99
243
d=1.81
685
d=3.31
423
d=4.02
077
d=4.44
666
d=4.34
542
Có Cao lanhc.Mineral search
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
46
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
Operations: Smooth 0.100 | Strip kAlpha2 0.500 | Background 1.000,0.100 | ImportMAU_NGA_M12 - File: MAU_NGA_M12.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 7.000 ° - End: 51.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 18 s - 2-Theta: 7.0
2-Theta - Scale7 10 20 30 40 50
d=9.89
792
d=9.58
408
d=7.11
963
d=6.35
261
d=4.96
618
d=4.24
279
d=3.77
140
d=3.56
579
d=3.33
320 d=
3.18
264
d=3.15
374
d=2.92
410
d=2.55
331
d=2.49
095
d=2.44
875 d=
2.12
395
d=1.99
243
d=1.81
685
d=3.31
423
d=4.02
077
d=4.44
666
d=4.34
542
2 26,5 → ?
Có
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
47
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
Operations: Smooth 0.100 | Strip kAlpha2 0.500 | Background 1.000,0.100 | ImportMAU_NGA_M12 - File: MAU_NGA_M12.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 7.000 ° - End: 51.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 18 s - 2-Theta: 7.0
2-Theta - Scale7 10 20 30 40 50
d=9.89
792
d=9.58
408
d=7.11
963
d=6.35
261
d=4.96
618
d=4.24
279
d=3.77
140
d=3.56
579
d=3.33
320 d=
3.18
264
d=3.15
374
d=2.92
410
d=2.55
331
d=2.49
095
d=2.44
875 d=
2.12
395
d=1.99
243
d=1.81
685
d=3.31
423
d=4.02
077
d=4.44
666
d=4.34
542
Có 3 pic mà không
biết là khoáng gì?
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
48
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
http://webmineral.com/MySQL/xray.php#.VlZRxFjhC1t
Có pic lớn nhất tại d=9,897 , hai
pic còn lại (d= 4,966 và
d=3,182) ta sẽ hoán đổi thứ tự?
c.Mineral search
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
49
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
50
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
51
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
So sánh trong hai bảng ta thấy
Laueite là gần nhất
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
52
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
Vào trang Mineralienatlas – Fossilienatlas tra
Laueite
https://www.mineralienatlas.de/lexikon/index.php/MineralData?mineral=Mullit
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
53
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
54
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
Laueite
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
55
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
XRD
CaoliniteAl2Si2O5(OH)4
LaueiteMn2+Fe2
3+(PO4)2(OH)2·8H2O
QuartzSiO2
d.Result
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
56
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
Yêu cầu khi chụp:
- Nói cho người chạy khả năng có khoáng gì
- Mình cần tìm khoáng gì
- Khi nhận phổ phải có các yêu cầu:MAU_UYEN NHI VA THANH PHAN KHOANG CO TRONG MAU
00-020-0528 (C) - Anorthite, sodian, ordered - (Ca,Na)(Al,Si)2Si2O8 - Y: 14.54 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Triclinic - a 8.17800 - b 12.87000 - c 14.18700 - alpha 93.500 - beta 115.900 - gamma 90.630 - Primitive - P-1 (2) - 8 -
01-089-1961 (C) - Quartz low, dauphinee-twinned - SiO2 - Y: 86.51 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 4.92100 - b 4.92100 - c 5.41600 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P6222 (180) - 3 - 113.5
Operations: Smooth 0.100 | Strip kAlpha2 0.500 | Background 1.000,0.100 | Import
MAU_UYEN NHI_WOO - File: MAU_UYEN NHI_WOO.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 10.000 ° - End: 70.000 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 12 s - 2-Theta: 10.000 ° - Theta:
Lin
(Cou
nts)
0
100
200
300
2-Theta - Scale
10 20 30 40 50 60 7
d=4.
2627
0
d=4.
0286
2
d=3.
3458
8
d=3.
1932
8
d=2.
4560
9
d=2.
2814
7
d=2.
2096
6
d=1.
6003
5
d=1.
5424
3
d=2.
1371
1
d=2.
0842
8
d=1.
8189
9
d=1.
3719
5
d=2.
5479
8
d=3.
4690
4
d=1.
3809
2d=
1.37
770
d=1.
9819
8
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
57
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHỔ
X-ray powder diffraction analysis from software
Khoa CN Hóa
Đoàn Mạnh Tuấn
58