Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư

11
Câu Hi Trc Nghi ệm Chuyên Đề Ki ến Trúc Giao Thông Hành Chính Chung Cư 1. Ủy ban Nhân dân Phường là loi công sthu c cp: A. Kế Hoch B. Quy Hoch C. Qun Lý D. Ch ức năng 2. Quy mô l n cho phép trong công trình công slà gì? A. 500 nhân viên B. 800 nhân viên C. >800 nhân viên D. < 1000 nhân viên 3. Quy mô nh nh t cho phép trong công trình công slà bao nhiêu? A. 50 nhân viên. B. 100 nhân viên. C. 200 nhân viên. D. 300 nhân viên. 4. Hng m ục không được phép xây dng trong công s? A. Nhà bo v . B. Nhà nhân viên. C. Phòng ngh nhân viên. D. Nhà tm. 5. Trong công s, tiêu chu n di n tích cho m i nhân viên là: A. 2 ~ 3 m 2 B. 4 ~ 6 m 2 C. 8 ~ 10 m 2 D. 12 ~ 16 m 2 . 6. Trong công s, tiêu chu n di ện tích cho trưởng phó phòng là : A. 9 ~ 12 m 2 B. 14 ~ 16 m 2 C. 12 ~ 20 m 2 D. 22 ~ 24 m 2 .

Transcript of Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư

Page 1: Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chuyên Đề Kiến Trúc Giao Thông Hành Chính Chung Cư

1. Ủy ban Nhân dân Phường là loại công sở thuộc cấp:

A. Kế Hoạch

B. Quy Hoạch

C. Quản Lý

D. Chức năng

2. Quy mô lớn cho phép trong công trình công sở là gì?

A. 500 nhân viên

B. 800 nhân viên

C. >800 nhân viên

D. < 1000 nhân viên

3. Quy mô nhỏ nhất cho phép trong công trình công sở là bao nhiêu?

A. 50 nhân viên.

B. 100 nhân viên.

C. 200 nhân viên.

D. 300 nhân viên.

4. Hạng mục không được phép xây dựng trong công sờ?

A. Nhà bảo vệ.

B. Nhà ở nhân viên.

C. Phòng nghỉ nhân viên.

D. Nhà tạm.

5. Trong công sở, tiêu chuẩn diện tích cho mỗi nhân viên là:

A. 2 ~ 3 m2

B. 4 ~ 6 m2

C. 8 ~ 10 m2

D. 12 ~ 16 m2.

6. Trong công sở, tiêu chuẩn diện tích cho trưởng phó phòng là :

A. 9 ~ 12 m2

B. 14 ~ 16 m2

C. 12 ~ 20 m2

D. 22 ~ 24 m2.

Page 2: Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư

7. Trong công sở, tiêu chuẩn diện tích cho giám đốc là :

A. 16 ~ 18 m2

B. 20 ~ 24 m2

C. 26 ~ 32 m2

D. 26 ~ 38 m2

8. Trong công sở, tiêu chuẩn diện tích cho Bộ trưởng là :

A. 18 ~ 24 m2

B. 20 ~ 32 m2

C. 32 ~ 36 m2

D. 36 ~ 62 m2

9. Chiều cao trong công sở phải đạt :

A. 2,8m

B. 3 m

C. 3,3 m

D. 4 m

10. Chỗ đậu xe 02 bánh dành cho nhân viên trong công sở được tính trên chỉ tiêu :

A. 30 ~ 50 % số nhân viên.

B. 40 ~ 70 % số nhân viên.

C. 50 ~ 80 % số nhân viên.

D. 100 % số nhân viên.

11. Chỗ đậu xe 04 bánh dành cho nhân viên trong công sở được tính trên chỉ tiêu :

A. 20 ~ 30 % số nhân vên.

B. 02 ~ 05 xe.

C. 05 ~ 07 xe.

D. Tùy cơ quan.

12. Hành lang giữa của công sở cần rộng :

A. 1,0 ~ 1,2 m.

B. 1,4 ~ 1,6 m.

C. 1,6 ~ 1,8 m.

D. 2,0 ~ 2.2 m.

13. Hành lang bên của công sở cần rộng :

A. 1,0 ~ 1,2 m.

B. 1,4 ~ 1,6 m.

C. 1,6 ~ 1,8 m.

D. 2,0 ~ 2,2 m.

Page 3: Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư

14. Hành lang trong của công sở cần dài :

A. < 20 m.

B. > 20 m.

C. < 25 m.

D. > 25 m.

15. Số nhân viên trong công sở cần đạt bao nhiêu thì mới xây dựng căn tin :

A. > 50.

B. > 100.

C. > 200.

D. > 300.

16. Số chỗ trong căn-tin công sở được tính với :

A. 10 ~ 15 % số nhân viên.

B. 15 ~ 20 % số nhân viên.

C. 20 ~ 25 % số nhân viên.

D. 30 ~ 40 % số nhân viên.

17. Cầu thang chính trong công sở cần rộng :

A. 1,2 ~ 1,4 m.

B. 1,4 ~ 1,8 m.

C. 1,8 ~ 2 m.

D. 2 ~ 2,5 m.

18. Cầu thang phụ trong công sở cần rộng.

A. 1,0 ~ 1,2 m.

B. 1,2 ~ 1,4 m.

C. 1,4 ~ 1,6 m.

D. 1,8 ~ 2,0 m.

19. Cầu thang thoát hiểm trong công sở cần rộng :

A. 1,0 ~ 1,1 m.

B. 1,2 ~ 1,4 m.

C. 1,4 ~ 1,6 m.

D. 1,6 ~ 1,8 m.

20. Khi số nhân viên trong công sở đạt ≥ 100 thì phải có bao nhiêu lối thoát ?

A. 02.

B. 03.

C. 04.

D. Tùy từng trường hợp.

21. Công sở có bao nhiêu tầng thì mới lắp thang máy ?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. > 10.

Page 4: Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư

22. Mỗi cụm thang máy trong công sở được lắp tối đa bao nhiêu thang máy ?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. > 5.

23. 02 thang máy đối diện trong công sở được lắp với hoảng cách tối thiểu bao nhiêu?

A. 2 m.

B. 3 m.

C. 4 m.

D. 5 m.

24. Trong công sở, tiêu chuẩn diện tích nhân viên để thiết kế sảnh, hành lang là bao nhiêu ?

A. 0,17 ~ 0,2 m2 .

B. 0,3 ~ 0,5 m2

C. 0,6 ~ 0,8 m2 .

D. 1 ~ 1,2 m2.

25. Trong công sở, 01 phòng vệ sinh phục vụ cho bao nhiêu người ?

A. 25 ~ 30.

B. 30 ~ 40.

C. 40 ~ 50.

D. 50 ~ 60.

26. Trong công sở, bán kính phục vụ của phòng vệ sinh là bao nhiêu ?

A. 25 ~ 30 m.

B. 30 ~ 40 m.

C. 40 ~ 45 m.

D. 45 ~ 50 m.

27. Trong công sở, tiêu chuẩn 01 chỗ đậu xe gắn máy là bao nhiêu ?

A. 2,5 ~ 3 m2

B. 3 ~ 3,5 m2

C. 3,5 ~ 4 m2

D. 4 ~ 4,5 m2.

28. Trong công trình công cộng tập trung đông người, tiêu chuẩn 01 chỗ ngồi đợi cho 01

khách là bao nhiêu ?

A. 0,5 ~ 1,2 m2

B. 1,2 ~ 1,8 m2

C. 2 ~ 2,5 m2

D. 2,5 ~ 3 m2.

Page 5: Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư

29. Trong công trình công cộng tập trung đông người, tiêu chuẩn khối tích cho 01 khách là

bao nhiêu ?

A. 2 ~ 3 m3

B. 3 ~ 5 m3

C. 4 ~ 8 m3

D. 8 ~10 m3

30. Trong công trình công cộng tập trung đông người, độ dốc thích hợp đi bộ là bao nhiêu ?

A. 5 ~ 7 %.

B. 8 ~ 12 %.

C. 15 ~ 18 %.

D. 25 ~ 27 %.

31. Trong công trình công cộng, độ dốc thích hợp của lối lên xuống hầm đậu xe là bao nhiêu

?

A. 10 ~ 15 %.

B. 15 ~ 20 %.

C. 20 ~ 25 %.

D. 25 ~ 30 %.

32. Trong công trình công cộng, khoảng cách an toàn cho phép mở cổng xe ra vào cách giao

lộ là bao nhiêu ?

A. 20 ~ 30 m.

B. 30 ~ 50 m.

C. 50 ~ 70 m.

D. 70 ~ 80 m.

33. Trong công trình công cộng, khoảng cách an toàn cho phép xây dựng trạm xăng là bao

nhiêu ?

A. 20 ~ 30 m.

B. 30 ~ 50 m.

C. 50 ~ 70 m.

D. 70 ~ 80 m.

34. Trong khuông viên công trình công cộng, bề rộng đường ô-tô dành xho 02 làn xe là bao

nhiêu ?

A. 4 ~ 5 m.

B. 5 ~ 5,5 m.

C. 5,5 ~ 6 m.

D. ≥ 6,5 m.

Page 6: Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư

35. Bề rộng đường bao quanh khuông viên công trình công cộng dành cho 01 làn xe tối thiểu

là bao nhiêu ?

A. ≥ 4 m.

B. ≥ 5 m.

C. ≥ 6 m.

D. ≥ 6,5 m.

36. Trong khu xây dựng công trình công cộng, khoảng cách cây xanh dọc đường ô-tô phải

đạt tối thiểu là bao nhiêu ?

A. 2 m.

B. 3 m.

C. 4 m.

D. 5 m.

37. Trong khuôn viên xây dựng công trình công cộng, khoảng cách cây xanh đến mép ngoài

tường của công trình cần đạt tối thiểu là bao nhiêu ?

A. 2 m.

B. 3 m.

C. 4 m.

D. 5 m.

38. Trong bãi đậu xe công cộng bố trí đậu theo dạng hình xương cá, 01 ô vị trí đậu xe 04

bánh cần có kích thước là bao nhiêu ?

A. 2 × 4 m.

B. 2,4 × 4,8 m.

C. 3 × 5 m.

D. 4 × 5,5 m.

39. Lối lên xuống hầm 01 làn xe 04 bánh cần đảm bảo kích thước là ba nhiêu ?

A. 2,5 m.

B. 3,6 m.

C. 4,2 m.

D. 5,5 m.

40. Các phòng có hướng xấu trong nhà ở không được chiếm trên mức :

A. 20 %.

B. 30 %.

C. 40 %.

D. 50 %.

Page 7: Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư

41. Tương quan giữa diện tích cửa và diện tích phòng ở là bao nhiêu ?

A. 1/4

B. 1/5

C. 1/8

D. 1/10

42. Tương quan giữa diện tích của lấy sáng và diện tích cầu thang trong nhà ở là bao nhiêu ?

A. ¼

B. 1/5

C. 1/6

D. 1/8

43. Diện tích tối thiểu của bến xe khách là :

A. 500 m2

B. 800 m2

C. 1000 m2

D. 1500 m2

44. Số xe tối thiểu đậu ở mỗi bến là :

A. 01.

B. 02.

C. 03.

D. 04.

45. Giếng trời cần có kích thước tối thiểu là bao nhiêu ?

A. 6 m2

B. 8 m2

C. 10 m2

D. 12 m2

46. Đường xe vào bến rộng tối thiểu là :

A. 3,5 m.

B. 6,5 m.

C. 8,5 m.

D. 9,5 m.

Page 8: Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư

47. Khi tính mật đọ xây dựng, phần bao lớn được gộp vào với mức bao nhiêu ?

A. 25 %.

B. 35%.

C. 45 %.

D. 50 %.

48. Khi tính mật độ xây dựng, phần giếng trời được gộp vào với mức bao nhiêu ?

A. 25 %.

B. 35 %.

C. 40 %.

D. 50 %.

49. Khi tính mật độ xây dựng, phần lô-gia được gộp vào với mức bao nhiêu ?

A. 25 %.

B. 35 %.

C. 40 %.

D. 50 %.

50. Hệ số đánh giá K là hệ số giữa :

A. Diện tích ở /diện tích xây dựng.

B. Diện tích ở /diện tích mái.

C. Diện tích ở /diện tích phụ.

D. Diện tích ở /diện tích chính.

51. ……Cho qua………………….

52. Hệ số đánh giá K1 là hệ số giữa :

A. Diện tích ở /diện tích xây dựng.

B. Diện tích ở /diện tích sử dụng.

C. Diện tích ở /diện tích phụ.

D. Diện tích ở /diện tích chính.

53. Chung cư 04 tầng cần có :

A. Thang máy.

B. Ống thu rác.

C. Máy lạnh trung tâm.

D. Tổng đài điện thoại.

54. …….Cho qua…………………

55. Tĩnh không tối thiểu của cửa lên xuống tầng hầm là:

A. 2,0 m.

B. 2,5 m.

C. 3 m.

D. 3,5 m.

Page 9: Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư

56. Tiêu chuẩn nước sử dụng trong nhà ở là :

A. 85 ~ 120 lít /người /ngày đêm.

B. 125 ~ 150 lít /người /ngày đêm.

C. 150 ~ 180 lít /người /ngày đêm.

D. 180 ~ 200 lít /người /ngày đêm.

57. Bể tự hoại trong nhà được tính với mức :

A. 0,3 m3/người.

B. 0,5 m3/người.

C. 0,8 m3/người.

D. 1 m3/người.

58. Tỉnh không tối thiểu của mái che bến xe là :

A. 3,5 m.

B. 4,5 m.

C. 5 m.

D. 5,5 m.

59. Chung cư hạng I có diện tích :

A. ≥ 70 m2

B. ≥ 100 m2

C. ≥ 120 m2

D. ≥ 150 m2

60. Diện tích ít nhất cho một huyệt mộ trong nghĩa trang là :

E. 3 m2

F. 4 m2

G. 5 m2

H. 6 m2

61. Phương đậu xe tiết kiệm diện tích nhất là :

A. Song song với lề đường

B. Thẳng góc với lề đường.

C. Xiên 30o với lề đường.

D. Xiên 40o với lề đường.

62. …… Cho qua……….

63. Khối nhà chung cư cần phải có đường cứu hỏa bao quanh khi chiều dài :

A. ≥ 15 m.

B. ≥ 18 m.

C. ≥ 20 m.

D. ≥ 25 m.

Page 10: Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư

64. Đường cứu hỏa trong khu chung cư cần rộng :

A. 3,5 m.

B. 4,5 m.

C. 5,5 m.

D. 6,5 m.

65. Khối nhà chung cư phải cách xa dây điện cao thế :

A. 3 m.

B. 4 m.

C. 5 m.

D. 6 m.

66. Khối nhà chung cư phải cách xa dây điện trung thế :

A. 1,5 m.

B. 2,5 m.

C. 3,5 m.

D. 4,5 m.

67. ……………….Cho qua…………………………

68. Bề rộng lối đi dọc huyệt mộ trong nghĩa trang là :

A. 0,5 m.

B. 0,6 m.

C. 0,8 m.

D. 1 m.

Page 11: Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kiến trúc giao thông hành chính chung cư

69. Số huyệt mộ tối đa trong một lô mộ phần của nghĩa trang hung táng ? [***** Câu bỏ

BOM**** ]

A. 200. Đáp án này chính xác nhé.

B. 300.

C. 400.

D. 400.

70. Khoảng cách cách ly ít nhất giữa nghĩa trang và khu nhà ở là :

A. 1 km.

B. 1,5 km.

C. 2 km.

D. 3 km.