Cau-hoi-thuc-tap-hoa-sinh

17

Click here to load reader

Transcript of Cau-hoi-thuc-tap-hoa-sinh

Page 1: Cau-hoi-thuc-tap-hoa-sinh

ÔN TẬP THỰC TẬP HÓA SINH---------------

1. Phản ứng Ninhydrin dung đê:A. Nhân diên liên kêt peptidB. Nhân diên protidC. Nhân diên acid aminD. Nhân diên peptid

2. Phản ứng Ninhydrin sư dung đê:A. Đinh tinhB. Đinh lươngC. Tât cả đungD. Tât cả sai

3. Sản phâm cua phản ứng Ninhydrin la phức chât co mau:A. Xanh timB. Vang nhatC. VangD. Tim hôngE. Tuy theo bản chât cua tac chât, nhiêt đô, thơi gian phản ứng ma sản phâm co mau khac nhau.

4. Vai tro cua phản ứng Biuret la:A. Nhân diên liên kêt peptidB. Nhân diên protidC. Nhân diên acid aminD. Nhân diên peptid

5. Phức chât tao thanh trong phản ứng Biuret co mau gi:A. Xanh tim B. Vang nhatC. VangD. Tim hông

6. Biuret (+) đôi vơi peptid co:A. 2 acid amin trơ lênB. 3 acid amin trơ lênC. 2 liên kêt peptid trơ lênD. B,c đung

7. Phản ứng Ninhyrin (+) khi mau phức chât la xanh tim, ngoai trư:A. GlutathioneB. ProlinC. AspartanD. Glutamine

8. Nông đô dd cuso4 sư dung trong phản ứng biuret la:A. 10%B. 40%C. 1%D. 2%E. Tât cả sai

9. Acid acetic ơ nông đô nao co thê tua protein:A. 1%B. 2%C. 10%D. Tât cả sai

10. Vai tro cua nacl bao hoa trong phản ứng tua protein la:A. Lam mât điên tich proteinB. Đưa ph cua môi trương vê ph đăng điên cua proteinC. Nacl la chât hut nươc nên lam mât lơp ao nươc cua proteinD. Tât cả đêu đungE. A,c đung

Page 2: Cau-hoi-thuc-tap-hoa-sinh

11. Đinh lương protein toan phân:A. Đo quang ơ bươc song 510nmB. Dung thuôc thư biuretC. Phản ứng thưc hiên trong môi trương kiêmD. Tât cả đêu đung

12. Mang thâm tich đươc lam băng:A. Polyme đăc biêtB. Bong bong heoC. Collodion/celophanD. Tât cả sai

13. Cac phân tư co thê qua mangA. NaclB. GlucoseC. AaD. ProteinE. Chi câu d sai

14. Phương phap HellerA. Tua protein băng acid manh va đun nongB. Tua protein băng acid manh va không đunC. Tua protein băng acid yêu va đun nongD. Tua protein băng acid yêu va không đun

15. Phương phap đông kêtA. Tua protein băng acid manh va đun nongB. Tua protein băng acid manh va không đunC. Tua protein băng acid yêu va đun nongD. Tua protein băng acid yêu va không đun

16. Binh thương Abumin niêu vi lương co gia tri trong khoảngA. 50-500 mg/24 hB. 30-500 mg/24 hC. 30-300 mg/24 hD. 50-300 mg/24 h

17. Phân biêt MS va DS dung:A. Phản ứng MolishB. Phản ứng SeliwanoffA. Sư khư ơ môi trương B. Phản ứng Fehling

18. TT Fehling: chât cung câp tac nhân oxy hoa la:A. CuSO4, NaOHB. Phức Cu2+ TartratC. Phức Cu2+ AcolatD. Ion Cu2+ trong dung dich Fehling tao thanh dd Fehling A va dd Fehling B pha theo tỷ lê 1:1.

19. TT Seliwanoff:A. Phenol/HCl pha loang 1/3.B. Resocin/HCl pha loang 1/3.C. Ninhydrin/HCl pha loang 1/3.D. Phenolphtalein/HCl pha loang 1/3.

20. Phản ứng Seliwanoff đăc hiêu cho:A. CetoseB. AldoseC. Đương co tinh khưD. Tât cả đung.

21. Cac đương dương tinh vơi thuôc thư Fehling:A. Glucose, galactose, saccaroseB. Fructose, arabinoseC. Lactose, maltose, saccarose

Page 3: Cau-hoi-thuc-tap-hoa-sinh

D. MS va DS.22. Seliwanoff (+) khi thuôc thư co mau:

A. Xanh timB. Tim hôngC. Vang D. ĐỏE. Tuy theo bản chât cua đương, nhiêt đô, thơi gian ma co mau khac nhau.

23. Dd Saccarose phản ứng vơi thuôc thư Seliwanoff cho kêt quả:A. (+) tinhB. (-) tinh.

24. Thông thương Glucose/Huyêt tương đươc đinh lương băng:A. PP BenedictB. PP Somogyi NelsonC. PP Glucose testD. PP Nelson Somogyi.

25. Đinh lương Glucose/Huyêt tương: loai bỏ protein băng (hoa chât sư dung trong phong thi nghiêm):A. CuSO4/KOHB. ZnSO4/NaOHC. CaSO4/KOHD. Al2(SO4)3/NaOH

26. Tăng đương huyêt găp trong cac bênh lý sau:A. Tiêu đương do tuy, viêm gan câp, K da day, thiêu glucose – 6 – phosphat.B. Cushing, cương giap.C. Cương insulin, thiêu giap, sôt kéo dai.D. Viêm tuy câp (sau bữa ăn thinh soan), giảm năng yên.

27. Đo đương huyêt, kêt quả hiên ra Lo la do:A. Bênh lý ha đương huyêt, cân câp cứu.B. May hư hoăc không đê ơ nhiêt đô phong.C. Thao tac saiD. Hêt pinE. A, C đung.

28. May GLUCOMETER ELITE co khả năng:A. Lưu đươc 130 kêt quảB. Lưu đươc tât cả kêt quả đoC. Tư đông lưu kêt quả vưa đo sau khi rut que raD. Chi tinh đươc trung binh công cua cac kêt quả trong vong 14 lân đo liên tuc.

29. Binh thương nươc tiêu co pH:A. 6 – 7.B. 5 – 6C. 4 – 6D. 5.5

30. Đô nhay cua giây Uristest đôi vơi Glucose:A. >0.05 g/lB. >0.3 g/lC. >0.5 g/lD. Tât cả sai

31. Đô nhay cua may CLINITEK đôi vơi bach câu:A. 2 – 12 tê bao/microlitB. 5 – 15 tê bao/microlitC. 3 – 13 tê bao/microlitD. Tât cả sai.

32. Ceton/nươc tiêu (+) khi phức tao thanh co mau:A. Đỏ

Page 4: Cau-hoi-thuc-tap-hoa-sinh

B. TimC. HôngD. Xanh

33. Amylase hoat đông tôt nhât ơ điêu kiên:A. Nhiêt đô 350C, pH 6.8B. Nhiêt đô 400C, pH 5.6C. Nhiêt đô 400C, pH 6.8D. Nhiêt đô 500C, pH 8

34. GOT tăng cao trong bênh lý:A. Viêm ganB. Ung thư tiên liêt tuyênC. Nhôi mau cơ timD. Viêm thân câp

35. Đinh lương GPT (ALAT) thuôc thư enzyme R1 chứa:A. MDHB. LDHC. NADH

36. Phản ứng Mayer:A. Tim hông câu trong nươc tiêuB. Tim Hb trong NTC. Tim Peroxydase trong NTD. Tim Hb va hông câu.

37. Tim sắc tô mât trong NT, DÙNG:A. TT MolishB. TT FouchesC. FeCl3/Acid trichloroaceticD. FeCl3/Amonisulfat bao hoa

38. Phản ứng Mayer: TT phải cho đung thứ tư:A. Côn acetic - H2O2 12V - TT MayerB. TT Mayer - côn acetic - H2O2 12VC. Côn acetic - TT Mayer - H2O2 12VD. H2O2 12V - TT Mayer - côn acetic

39. Thuôc nhuôm Sternbeiner Malbin Staining: ti lê thê tich ddB/ddA:A. 3/97B. 97/3C. 7/93D. 93/7

40. Thao tac nhuôm trong phương phap căn lắng NT đươc thưc hiên ơ bươc:A. 5B. 4C. 2D. 3

41. Bảo quản NT đê lam XN căn lắng NT băng:A. Dd formol 5%B. Dd formol 10%C. Dd formol 1%D. Đê NT trong tu lanh

CÂU HỎI ĐÚNG SAI (A:đúng, B:sai)

42. Acid hữu cơ tua protein manh hơn acid vô cơ.43. Dich thâm cho p/ứ Rivalta(-) tinh.44. Dich tiêt găp trong bênh lao, viêm mang phổi-mang bung, K nhiễm trung thứ câp.45. Dung môi khai triên trong sắc ki giây đinh danh acid amin: butanol : acid acetic : H2O (4:1:5)46. Sai sô bât ngơ do chât lương thuôc thư xâu.

Page 5: Cau-hoi-thuc-tap-hoa-sinh

47. Sai sô bât thương la sai sô “thô bao”48. Đinh lương CREATININ: acid piric va dd hoat đông pha theo ti lê 2/1.49. CREATININ tăng trong bênh Goute.50. CREATININ giảm (sinh lý) khi dung thuôc lơi tiêu.51. Đinh lương Bilirubin: co cafein đinh lương đươc bilirubin trưc tiêp.

ĐIỀN KHUYẾT

52. TT Uritest cho thông sô Ph la ……………..53. TT Molish : …………………………………54. TT Gornan: …………………………………55. TT Benedict: ………………………………..56. Gia tri binh thương cua Cholesterol/mau:…….57. Lipid mau toan phân gôm:……………………58. Nông đô Bilirubin toan phân/mau = 0,8mg/dl = …………….micromol/l59. Nông đô acid uric/NT = 420micromol/l = ………….g/l60. XN đô thanh thải Creatinin = 10-30 -> kêt luân:…………………………………..

TRẢ LỜI NGẮN

61. Ưu điêm cua PP Benedict so vơi PP khac?62. 10 thông sô đo đươc cua may CLINITEK?63. Vai tro cua acid acetic đâm đăc trong p/ứ tim thê ceton?64. Đinh nghĩa 1 đơn vi Wohlgemuth: ……………………………………………………65. 3 tinh chât chung cua NT: ……………………………………………………………..66. Vi sao phải đinh lương Cholesterol/mau?67. Tai sao phải đun sôi NT trong p/ứ Mayer?68. Nguyên tắc cua đinh lương Creatinin?69. Nguyên tắc cua kĩ thuât Fouchet?70. Cach lây mau ơ trẻ em?

Page 6: Cau-hoi-thuc-tap-hoa-sinh

Câu 1: Mau đỏ đuc cua nươc tiêu co thê tao ra la do trong nươc tiêu coA. HemoglobinB. MyoglobinC. Hông câu (không ly giải)D. PhenolphtaleinE. Tât cả câu trên điêu đung

Câu 2: Tinh chât cua nươc tiêu binh thương, CHỌN CÂU SAI:A. Mau sắc nươc tiêu thay đổi tư gân như không mau đên mau vang sâm ( mau hổ phach)B. Nươc tiêu mơi tiêu ra thi trongC. Nươc tiêu ban ngay loang hơn nươc tiêu ban đêmD. pH nươc tiêu: binh thương trong khoảng tư 5-6E. Tỷ trọng nươc tiêu binh thương trong khoảng tư 1,028 – 1,040

Câu 4: Cach lây nươc tiêu đê lam căn lắng nươc tiêu :CHỌN CÂU SAIA. Lây nươc tiêu sang sơm mơi ngu dây.B. Lây nươc tiêu luc sang sơm va bỏ nươc tiêu đâu.C. Lây nươc tiêu luc sang sơm va lây nươc tiêu toan bai.D. Xét nghiêm phải đươc lam trong vong 2 giơE. Xét nghiêm ngay trong vong 2 giơ va không đươc cât giữ trong tu lanh

Câu 5: Cach lây nươc tiêu đê lam căn lắng nươc tiêu: CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:A. Lây nươc tiêu vao buổi sang luc ngu dâyB. Lây nươc tiêu bât cứ luc nao trong ngay.C. Lây nươc tiêu toan bai sang sơm luc ngu dâyD. Lây nươc tiêu giữa dong khoảng 10mlE. Lây nươc tiêu luc sang sơm bỏ nươc tiêu đâu.

Câu 7: Cach lây nươc tiêu đê lam xét nghiêm căn lắng CHỌN CÂU ĐÚNG:A. Nươc tiêu co thê đươc lây bât cứ luc nao cũng đươcB. Lây nươc tiêu sang sơm va toan baiC. Co thê bảo quản đươc 2 giơ trong tu lanhD. Cho Formol vao va đê trong tu lanh co thê bảo quản đươc nươc tiêu lâu daiE. Tât cả câu trên đêu đung

Câu 8: Cach bảo quản nươc tiêu đê lam căn lắng nươc tiêu CHỌN CÂU ĐÚNGA. Cho 10 giọt Formol vao 300 ml nươc tiêu B. Cho nươc tiêu vao chai đê ơ tu lanh nhiêt đô 80CC. Cho 10 giọt Formol vao 300 ml nươc tiêu đê ơ tu lanh nhiêt đô 80CD. Cho paraffin 50ml lên măt chai đưng nươc tiêuE. Lây toan bô nươc tiêu trong 24 giơ rôi cho Formol vao.

Câu 9: Thuôc nhuôm va dung dich bảo quản nươc tiêu đê lam căn lắng nươc tiêuA. Giemsa Staining – FormolB. Gram Staining – AlcolC. Sternheiner Malbin Staining – FormolD. Sternheiner Malbin Staining – AlcolE. Xanh Methylen – Formol.

Câu 10 : Vai tro Formol trong bảo quản nươc tiêuA. Giữ cho nươc tiêu khỏi lên menB. Giữ cho nươc tiêu khỏi bôc hơiC. Giữ cho cac thanh phân trong nươc tiêu khỏi bi biên đổi vê măt hinh thêD. Giữ cho nươc tiêu không bi thay đổi vê chât lương

Câu 11 : Trong căn lắng nươc tiêu thanh phân nao sau đây KHÔNG THUỘC nhom căn hữu cơ co kich thươc nhỏ

A. Tê bao biêu mô âm đaoB. Tê bao Hông câuC. Nâm MenD. Vi trung

Câu 12 : Thanh phân nao sau đây xêp vao nhom căn hữu cơ co kich thươc trung binhA. Tê bao Hông câuB. Tê bao bach câu

Page 7: Cau-hoi-thuc-tap-hoa-sinh

C. Tê bao bê ThânD. Nâm MenE. Tinh Trung

Câu 13 : Thanh phân nao sau đây xêp vao nhom căn hữu cơ co kich thươc nhỏA. Tê bao biêu mô âm đaoB. Tê bao biêu mô bang quangC. Tê bao biêu mô Thân D. Tê bao bach câu

Câu 14 : Căn hữu cơ co kich thươc lơn gôm thanh phân sau đâu, NGOẠI TRỪA. Tru trongB. Tru HatC. Tru Giả D. Tru Hông câuE. Tru Biêu Mô

Câu 15 : Thanh phân nao sau đây xêp vao nhom căn vô cơ binh thươngA. Calcium oxalateB. Acid uricC. Amorphoous phosphatD. Amorphous urateE. Tât cả đêu đung

Câu 16 : Cac thanh phân sau thuôc nhom căn vô cơ binh thương. NGOẠI TRỪA. CystineB. TyrosineC. LeucinD. Amorphous urate

Câu 17 : Trong nươc tiêu Kiêm co thê găp thanh phân căn nao sau đâyA. Amorphous uratesB. Amorphous phosphatC. Calcium oxalateD. CystineE. Tyrosine

Câu 18 : Trong nươc tiêu Acid co thê găp thanh phân căn nao A. Calcium phosphatB. Calcium carbonateC. Calcium oxalateD. Amorphous uratesE. Amorphous phosphat

Câu 19 : Xét nghiêm căn lắng nươc tiêu, những loai căn vô cơ co thê găp trong nươc tiêu Kiêm. NGOẠI TRỪ.A. Calcium phosphatB. Calcium carbonateC. Calcium oxalateD. Amorphous phosphatE. Triple Phosphate

Câu 20: Trong xét nghiêm căn lắng nươc tiêu, những loai lắng vô cơ sau đây co thê găp trong nươc tiêu acid, NGOẠI TRỪ:

A. Acid uricB. Calcium oxalateC. Amorphour phosphateD. Acid hyppuricE. Amorphour urate

Câu 21: Xét nghiêm căn lắng nươc tiêu, nêu trong căn lắng co 10 hông câu/vi trương x40, co thê nghĩ tơi bênh nao sau đây:

A. Sỏi đương tiêt niêu.B. Lao thânC. Viêm thân câp

Page 8: Cau-hoi-thuc-tap-hoa-sinh

D. Thiêu Vitamin C va cac tinh trang chảy mauE. Cả a,b,c,d.

Câu 22: Khi xem kinh hiên vi ơ vât kinh 40, nươc tiêu binh thương co thê cho những kêt quả sau, CHỌN CÂU SAI:

A. Co khoảng 2-3 hông câu/ môt vi trươngB. Co khoảng 10 hông câu/ môt vi trươngC. Co thê co 1-2 tê bao biêu mô tư bang quang, niêu đao bong ra.D. Co thê co 1-2 tru mỡ va tinh thê calcium oxalat(+)E. Co thê co môt vai tru trong va tinh thê calcium oxalat(+)

Câu 1: Nươc tiêu co mau vang sâm thi chắc chắn trong nươc tiêu co Bilirubin.A. ĐungB. Sai

Câu 2: Nươc tiêu bênh nhân co thê co mau xanh hoăc xanh la cây, thương do bênh nhân dung thuôc Mictasol Blue.

A. ĐungB. Sai

Câu 3: Nguyên tắc lam căn lắng nươc tiêu la trong nươc tiêu co nhiêu thanh phân lơn nhỏ khac nhau. Khi ly tâm cac thanh phân lơn tâp trung lai va quan sat đươc dươi kinh hiên vi.

A. ĐungB. Sai

Câu 4: Nêu không co may quay ly tâm thi sẽ không lam đươc xét nghiêm cân lắng.A. ĐungB. Sai

Câu 5: Đê bảo quản nươc tiêu lam xét nghiêm căn lắng cân cho formol vao va đê vao tu lanh.A. ĐungB. Sai

Câu 6: Khi phu nữ co kinh thi không đươc lây nươc tiêu lam xét nghiêm căn lắng.A. ĐungB. Sai

Câu 7: Khi lam xét nghiêm căn lắng, không nhât thiêt phải nhuôm giọt căn vẫn co thê thây đươc đây đu cac thanh phân trong căn nươc tiêu.

A. ĐungB. Sai

Câu 8: Căn vô cơ la tât cả những tinh thê cua cac hơp chât hoa học tan trong nươc.A. ĐungB. Sai

Câu 9: Nươc tiêu ngươi binh thương mơi lây co mui khai nhẹ, đê lâu co mui NH3 đăc trưng.A. ĐungB. Sai

Câu 10: Nươc tiêu ngươi binh thương mơi lây co mui NH3 đăc trưng, đê lâu co mui NH3 giảm dân.A. ĐungB. Sai

Câu 11: Nươc tiêu nhiễm trung co mui hôi ngay luc mơi lây, đê lâu mui hôi giảm dânA. ĐungB. Sai

Câu 12: Nươc tiêu nhiễm trung co mui hôi nhẹ, đê lâu mui hôi tăng dân.A. ĐungB. Sai

Câu 1: Điêu kiên đê phản ứng Ninhydrin dương tinh ngoai trư.

Page 9: Cau-hoi-thuc-tap-hoa-sinh

A. Acid amin + Ninhydrin/t0

B. Peptid + Ninhydrin/t0

C. Protein + Ninhydrin/t0

D. Biuret + Ninhydrin/t0

Câu 2: Phản ứng Ninhydrin dương tinh chứng tỏ trong dung dich chứa:A. Acid aminB. PeptidC. ProteinD. Protid

Câu 3: Phản ứng Ninhydrin dung đê:A. Nhân biêt protidB. Xac đinh liên kêt peptidC. Nhân biêt @acid aminD. Xac đinh protein

Câu 4: Ninhydrin la loai thuôc thư đăc trưng dung đê nhân biêtA. Long trắng trứngB. GlucoseC. LipoproteinD. Tinh bôt

Câu 5: Phản ứng Ninhydrin , acid amin cho sản phâm mau vang la acid amin co tênA. Prolin va hydroxyprolinB. Tyrosin va glutaminC. Leucin va tyrosinD. Cystine va hydroxy prolin

Câu 6: Ninhydrin tac dung vơi acid Aspartic ơ nhiêt đô phong thi nghiêm cho 1 môt phức chât co mauA. Xanh lucB. Xanh timC. Trắng đucD. Vang

Câu 8: Nguyên tắc thưc hiên phản ứng BiuretA. Biuret + CuSO4/ OH-

B. Biuret + CuSO4/H+

C. Biuret + CuSO4/t0

D. Biuret + CuSO4/OH-/t0

Câu 9: Nguyên tắc đinh lương protein trong huyêt thanh băng pp Biuret dưa vao sư tac dung cua Cu++ vơiA. Nhom @ carboxyl cua acid aminB. Gôc R cua acid aminC. Liên kêt CO-NH (liên kêt peptid)D. Nhom amin cua protein

Câu 10 Phản ứng Biuret xảy ra trong môi trươngA. Trung tinhB. Acid C. KiêmD. Bât kỳ môi trương nao

Câu 11: Điêu kiên đê xảy ra phản ứng Biuret la:A. Cu++, môi trương acid, proteinB. Cu++, môi trương kiêm, nhiêt đô, glucoseC. Cu++, môi trương kiêm, nhiêt đôD. Cu++, môi trương kiêm, glucid

Câu 12: Phản ứng Biuret dung đêA. Xac đinh sư co măt cua acid amin tư doB. Xac đinh sư co măt cua liên kêt peptidC. Tim TryptophanD. Tim glucose/nươc tiêu.

Câu 13: Phản ứng Biuret dương tinh, chứng tỏ trong dung dich co:A. Liên kêt pepdisulfid

Page 10: Cau-hoi-thuc-tap-hoa-sinh

B. Liên kêt peptitC. Liên kêt hydrogenD. Liên kêt glycosid

Câu 14: Điêu kiên đê phản ứng Biuret xảy ra la gi?A. Acid amin + Cu++/ H+B. Peptit + Cu++/ H+/ t0C. Polypeptid + Cu++/OH-/t0D. Protein + Cu++/OH-

Câu 15: Vai tro cua C++ trong phản ứng Fehling la gi?A. Chât oxy hoaB. Chât khưC. Chât cung câp ion tao chât mau đỏD. Chât xuc tac

Câu 16: Đê thưc hiên phản ứng Fehling cân co cac điêu kiên sau:A. Môi trương kiêmB. Môi trương acidC. Môi trương acid va nhiêt đô ( đun nong).D. Môi trương kiêm va nhiêt đô

Câu 17: Phản ứng Fehling dương tinh do sư tac dung cua Cu++ trong thuôc thư Fehling vơi: A. MonosaccharidB. DisaccharidC. PolysaccharidD. Cac đương co tinh khư

Câu 18: Trong phản ứng Fehling đê xac đinh đương khư, môi trương cân thiêt đê:A. Tao cac enediol tư đương khưB. Tao hỗn hơp đương va acidC. Tao tua đỏD. A,B,C đêu đung.

Câu 19: Trong phản ứng Fehling, glucoz đong vai tro gi?A. Chât khưs B. Chât oxy hoaC. Chât xuc tacD. Cả 3 câu trên đêu đung

Câu 20: Bản chât tua đỏ trong phản ứng Fehling dương tinh la:A. Muôi mât B. CuOC. Phức chât mau đỏD. Cu2O

Câu 21: Diêu kiên đê phản ứng Fehling dương tinh ( tao tua đỏ) la :A. Glucoz + môi trương kiêm+ Cu+B. Lactoz + môi trương kiêm+ Cu++C. Saccharoz+ môi trương kiêm+ Cu2+, t0D. Glucoz+ môi trương kiêm+ Cu2+, t0

Câu 22: Đê phân biêt đương Aldose va Cetose cân thưc hiên phản ứng MolishA. FehlingB. SeliwanoffC. BiuretD. Cả 4 câu trên đêu sai

Câu 23: Phản ứng Seliwanoff, chọn câu sai:A. La phản ứng đăc hiêu cho đương CetozB. Chât trung gian cua Monosaccharid trong phản ứng nay la Hydroxy FurruralC. Điêu kiên cua phản ứng nay xảy ra la Monosaccharid+ Resorcinol/ HCl đâm đăc, t0.D. Không phân biêt đươc Cetoz va Aldoz vi cả 2 loai đương nay đêu cho phản ứng vơi thuôc thư

Seliwanoff.Câu 24: Đê thưc hiên phản ứng Molish cân co:

A. NaOH va Naphtol

Page 11: Cau-hoi-thuc-tap-hoa-sinh

B. HCl va NaphtolC. H2SO4 va ResorcinolD. H2SO4 va Naphtol

Câu 25 : Ý nghĩa cua phản ứng Molish A. Đê nhân bêt đương đơnB. Đê nhân biêt GlucidC. Đê nhân biêt đương Monosaccharid va DisaccharidD. Đê phân biêt đương đơn va đương đa

Câu 26 : Phản ứng Molish va Seliwanoff co cac điêm giông nhau ngoai trư :A. Đêu xảy ra trong môi trương acid đâm đăcB. Thuôc thư đêu la chât thuôc họ phenolC. Đêu dung đê nhân biêt glucidD. Cac đương đêu bi mât nươc trong môi trương acid đâm đăc

Câu 27 : Phản ứng mau cua polysacharid ngoai trư :A. Iod vơi glycogen cho mau đỏ nâu, vơi tinh bôt cho mau xanh dươngB. Dung phản ứng nay đê kiêm soat đô phân huy tinh bôt cua amylaz trong nươc tiêuC. Dung phản ứng nay đê phân biêt glucid, lipit va protidD. Dung phản ứng nay đê phat hiên sơm kali cổ tư cung

Câu 28 : Tăng glucozo mau co thê găp trong cac bênh lý sau, ngoai trư :A. Tiêu đương B. Viêm tuy câp va manC. Nhươc năng tuyên giapD. Hôi chứng Cushing

Câu 29 : Điêu kiên đê phản ứng Molish xảy ra la :A. Glucid + H2SO4 + Naphtol + to

B. Glucid + H2SO4 + NaphtolC. Gucid + HCL + Resorcinol + t0

D. Glucid + NAOH + Naphtol + to

Câu 30 : Loai đương nao sau đây cho mau xanh vơi iod ?A. GlucozB. LactozC. FructozD. Tinh bôt

Câu 31 : Giảm glucoz mau sinh lý co thê găp trong cac trương hơp sau, ngoai trư :A. Phu nữ sau khi sinh conB. Luc đoiC. Trẻ sơ sinh cua cac ba mẹ tiêu đươngD. Hôi chứng Cushing

Câu 32 : Phản ứng tim đương trong nươc tiêu (pp Benedict), chọn câu sai :A. Gọi la giai đoan đinh lương vi co giai đoan đinh lương trong khâu tiên hanh B. Điêu kiên phản ứng xảy ra la : Glucoz + Cu++ + OH - + t0

C. Xac đinh đươc sư co măt cua tât cả cac loai đương trong nươc tiêuD. Sau khi đun sôi thây co tua mau đỏ gach, ta noi phản ứng dương tinh (+++) tương đương lương đương

trong nươc tiêu : 10-20 g/LCâu 33 : Giảm glucoz mau co thê găp trong những bênh lý sau :

A. U tuy đảoB. Cương năng tuyên yên, tuyên thương thân, tuyên giapC. Bênh nhân tiêu đương dung qua nhiêu InsulinD. Ngươi nghiên rươu, xơ gan

Câu 34 : Nguyên tắc cua phản ứng tim glucoz trong nươc tiêu băng phương phap Benedict la dưa trên :

Page 12: Cau-hoi-thuc-tap-hoa-sinh

A. Tinh kêt tua cua đươngB. Tinh oxy hoa cua đươngC. Tinh khư cua đươngD. Tinh thuy phân đươc trong môi trương acid

Câu 35 : Trong cac phat biêu sau,chọn câu sai : A. Binh thương co môt lương nhỏ hơn 100mg/24h nên kho phat hiên băng phương phap đinh tinh thông

thươngB. Măc du ngưỡng thân la 180mg% nhưng vẫn co thê xuât hiên đương trong nươc tiêu sau khi ăn nhiêu

chât đươngC. Nguyên lý cua cac phương phap tim đương trong nươc tiêu đa học (Fehling va Benedict)

Câu 36 : Tăng sinh lý glucoz mau co thê găp trong cac trương hơp sau, ngoai trư :A. Xuc đông manh, sơ haiB. Sau khi ăn noC. Sau khi vân đông manhD. Trẻ sơ sinh

Câu 37: Đê xac đinh saccharoz đa đươc thuy phân hay chưa ngươi ta tiên hanh phản ứng:A. Molish va FehlingB. Fehling va seliwanoffC. Selewanoff va molishD. Phản ứng mau cua Polisaccarit

Câu 38: Đê phân biêt 2 chât co phải glucid va protid hay không, cân lam cac phản ứng sau ( theo đung thứ tư )A. Seliwanoff va NinhydrinB. Fehling va BiuretC. Molish va BiuretD. Molish va Ninhydrin

Câu 39: Nông đô cac chât trong mau ngươi lơn trương thanh binh thương la, chọn câu sai:A. Nông đô Glucoz trong mau ngươi trương thanh binh thương năm trong khoảng : 0.8 – 1.2g/LB. Nông đô Protid toan phân trong huyêt thanh ngươi trương thanh năm trong khoảng : 65-85 g/LC. Nông đô Lipid toan phân trong huyêt thanh ngươi trương thanh năm trong khoảng 4,0 – 7,5 g/LD. Nông đô Cholesterol toan phân trong huyêt thanh ngươi trương thanh năm trong khoảng 3,9 – 6,7 g/L

Câu 40: Đê xac đinh câu truc cua đương đôi ngươi ta sư dung phản ứng nao?A. MolishB. Fehling C. Mau vơi iodD. Thuy phân

Câu 41: Đê phân biêt 3 chât Lipid, glucid, Protid cân lam cac phản ứng sau ( theo đung thứ tư ):A. Molish – Biuret – Hoa tanB. Hoa tan – Ninhydrin - FehlingC. Ninhydrin – Hoa tan - BiuretD. Hoa tan – Molish - Ninhydrin

Câu 42: Tim Protein trong nươc tiêu băng phương phap Heller, kêt quả co thê giả dương trong cac trương hơp nao sau đây?

A. Nươc tiêu co nhiêu acid uricB. Nươc tiêu qua loangC. Nươc tiêu co nhiêu acid ascorbicD. Nươc tiêu qua kiêm

Câu 43: Nguyên tắc phản ứng tua Protein bơi nhiêt vơi môt trương acid yêuA. Lam mât điênt tich cung dâus băng cach đưa vê pHi hoăc thêm vao chât điên giảiB. Lam biên tinh protein băng acid hay kiêm manhC. Lam mât lơp ao nươc va điên tich cung dâu cua proteinD. Lam mât lơp ao nươc băng đun sôi hoăc cac chât hut nươc

Câu 44: Nông đô Protein toan phân trong huyêt thanh ngươi trương thanh la :A. 45 – 64 g/LB. 65 – 85 g/L

Page 13: Cau-hoi-thuc-tap-hoa-sinh

C. 86 – 120g/LD. 120 – 180 g/L

Câu 45: Trong phản ứng đinh lương Glucoz/ Huyêt tương ( pp somogyi nelson ), chọn câu sai:A. Điêu kiên phản ứng xảy ra la mt kiêm va nhiêt đôB. Phức chât mau xanh la do Cu2O tac dung vơi ArsenomolybdatC. Trong thi nghiêm ngươi ta sư dung NaOH va ZnSO4 la đê tao môi trương cho phản ứng xảy raD. Trong mau ngươi trương thanh, lương Glucoz thương vao khoảng 80 – 120 g/L

Câu 46: Protein hoai tan đươc trong nươc la do:A. Protein mang lơp ao H2O nên chung ngăn cach nhauB. Protein tich điên cung dâu nên đây nhauC. Protein tich điên cung dâu va mang lơp ao nươcD. Protein tich điên trai dâu va mang lơp ao nươc

Câu 47: Protein trong mau tăng trong cac trương hơp bênh lý sau, Ngoai trư:A. Sôt kéo daiB. Nôn. Tiêu chảyC. Bênh u tuyD. Thân nhiễm mỡ

Câu 48: Protein trong mau giảm trong cac trương hơp bênh lý sau, ngoai trư:A. Suy dinh dưỡng.B. Bênh AdisonC. Bênh viêm gan, xơ ganD. Hôi chứng thân hư

Câu 49: Phản ứng tua protein băng nhiêt đô + acid yêu. Khi cho axit acetid 10% vao không lam kêt tua Protein vi:

A. Lam pH môi trương nhỏ hơn pHiB. Lam pH môi trương lơn hơn pHiC. Lam pH môi trương gân băng hoăc băng pHiD. Lam mât điên tich cua cac phân tư protein

Câu 50: Nguyên tắc phản ứng tua Protein bơi acid manh:A. Cắt đứt liên kêt peptid trong phân tư ProteinB. Lam mât lơp ao nươc cua ProteinC. Lam kêt tua va biên tinh ProteinD. Lam mât điên tich Protein

Câu 51: Phản ứng tua Protein băng nhiêt đô + acid yêu khi cho A.Acetic 10% vao sẽ lam tua Protein vi:A. Lam pH môi trương nhỏ hơn pHiB. Lam pH môi trương lơn hơn pHiC. Lam pH môi trương gân băng hoăc băng pHiD. Lam mât điên tich cua cac phân tư protein

Câu 52: Protein/ mau giảm sinh lý găp trong những trương hơp nao sau đây :A. Suy dinh dưỡngB. Mât mauC. Thai nghén, cho con buD. Hôi chứng thân hư