Cách Sử Dụng Hàm Offset Trong Excel

2
Cách sử dụng Hàm Offset trong excel m offset : Trả về giá trị của một ô hoặc một vùng các ô căn cứ vào số cột, số dòng, độ lớn các dòng, các cột được chỉ định trước Cú pháp hàm OFFSET có các đối số sau đây: OFFSET(reference,rows,cols,[height],[width]) Trong đó: Reference: Vùng tham chiếu hay tập hợp các ô liền kề nhau trong bảng tính excel mà bạn muốn trả về giá trị tham chiếu. Vùng tham chiếu phải tham chiếu tới một ô hoặc một phạm vi các ô liền kề; nếu không hàm OFFSET trả về giá trị lỗi #VALUE! . Rows: Tham số này bắt buộc. chỉ Số hàng kể từ ô referene cần phải dịch lên trên nếu là số âm và dịch xuống dưới nếu là số dương. Cols: Tham số này bắt buộc. Bắt buộc. Số cột cần dịch chuyển về bên trái ô reference nếu cols= số âm hoặc dịch chuyển sang phải nếu là số dương. Height: Tùy chọn. Chiều cao , tính bằng số hàng, mà bạn muốn có cho tham chiếu trả về. Chiều cao phải là số dương. Width: Tùy chọn. Độ rộng, tính bằng số cột, mà bạn muốn có cho tham chiếu trả về. Độ rộng phải là số dương. Ghi chú Nếu đối số hàng và cột làm cho vùng tham chiếu trả về vượt ra ngoài đường biên của trang tính, thì hàm OFFSET trả về giá trị lỗi #REF! . Nếu đối số chiều cao và độ rộng được bỏ qua, thì nó được giả định có cùng chiều cao và độ rộng với vùng tham chiếu. Nếu chúng ta chỉ thực hiện việc tham chiếu và xuất ra một giá trị trong bảng tính thì giá trị Height và Width luôn luôn phải bắng 1 hoặc bỏ trống, nếu không hàm sẽ trả về giá trị lỗi:#REF! . Khi chúng ta kết hợp hàm offset với hàm tính toán khác như Sum; Count, Counta thì Height và Width mới được phép mang giá trị lớn hơn 1. Ta xét ví dụ sau Ở ô B1: ta đặt công thức: =OFFSET(D1,B2,B3,B4,B5) Reference = D1: D1 là ô mốc để từ đó khi giá trị rows và cols xuất hiện hàm Offset sẽ dịch chuyển lên trên, xuống dưới, sang phải hoặc sang trái ô D1 và trả về giá trị. Rows = B2 = 2 Cols = B3 = 1 Height = B4 = 1 Width = B5 = 1 Mô tả: Từ ô D1, dịch chuyển xuống 2 dòng và dịch chuyển sang phải 1 cột chính là giá trị của E3 Với các giá trị trên thì ô B1= E3="Small" Ở đây chúng ta đặt các tham số vào các ô riêng biệt chứ không nhập trực tiếp vào hàm để dễ thấy sự thay đổi của nó. Tuy nhiên các bạn phải lưu ý rằng nếu làm theo cách này để xuất hiện tham chiếu thì giá trị Height và Width phải bằng 1; nếu lồng vào các công thức khác thì có thể khác 1. Bây giờ chúng ta kết hợp hàm đếm counta sẽ đếm xem có bao nhiêu ô được trả về với giá trị Rows = B2 = 2; Cols = B3 = 1;Height = B4 = 2; Width = B5 = 3 B1=Counta(offset(D1,B2,B3,B4,B5)= 6 Mô tả: từ ô E3 (Như trên) sẽ quét xuống 2 hàng và quét sang phải 3 cột ta được vùng dữ liệu E3:G4; Như vậy giá trị trả về của hàm

description

HUONG DAN SU DUNG OFFSET FUNCTION IN EX

Transcript of Cách Sử Dụng Hàm Offset Trong Excel

Cch s dng Hm Offset trong excelHmoffset: Tr v gi tr ca mt hoc mt vng cc cn c vo s ct, s dng, ln cc dng, cc ct c ch nh trcC php hm OFFSET c cc i s sau y:

OFFSET(reference,rows,cols,[height],[width])

Trong :

Reference:Vng tham chiu hay tp hp cc lin k nhau trong bng tnhexcelm bn mun tr v gi tr tham chiu. Vng tham chiu phi tham chiu ti mt hoc mt phm vi cc lin k; nu khng hm OFFSET tr v gi tr li #VALUE! .

Rows:Tham s ny bt buc. ch S hng k t referene cn phi dch ln trn nu l s m v dch xung di nu l s dng.

Cols:Tham s ny bt buc. Bt buc. S ct cn dch chuyn v bn tri reference nu cols= s m hoc dch chuyn sang phi nu l s dng.

Height:Ty chn. Chiucao, tnh bng s hng, m bn mun c cho tham chiu tr v. Chiu cao phi l s dng.

Width:Ty chn. rng, tnh bng s ct, m bn mun c cho tham chiu tr v. rng phi l s dng.Ghi ch

Nu i s hng v ct lm cho vng tham chiu tr v vt ra ngoi ng bin ca trang tnh, th hm OFFSET tr v gi tr li #REF! .

Nu i s chiu cao v rng c b qua, th n c gi nh c cng chiu cao v rng vi vng tham chiu.

Nu chngtach thc hin vic tham chiu v xut ra mt gi tr trong bng tnh th gi tr Height v Width lun lun phi bng 1 hoc b trng, nu khng hm s tr v gi tr li:#REF! .

Khi chng ta kt hp hm offset vi hm tnh ton khc nh Sum; Count, Counta th Height v Width mi c php mang gi tr ln hn 1.Ta xt v d sau

B1: ta t cng thc: =OFFSET(D1,B2,B3,B4,B5)

Reference = D1: D1 l mc t khi gi tr rows v cols xut hin hm Offset s dch chuyn ln trn, xung di, sang phi hoc sang tri D1 v tr v gi tr.Rows = B2 = 2Cols = B3 = 1Height = B4 = 1Width = B5 = 1

M t: T D1, dch chuyn xung 2 dng v dch chuyn sang phi 1 ct chnh l gi tr ca E3Vi cc gi tr trn th B1= E3="Small"

y chng ta t cc tham s vo cc ring bit ch khng nhp trc tip vo hm d thy s thay i ca n. Tuy nhin cc bn phi lu rng nu lm theo cch ny xut hin tham chiu th gi tr Height v Width phi bng 1; nu lng vo cc cng thc khc th c th khc 1.

By gi chng ta kt hp hm m counta s m xem c bao nhiu c tr v vi gi trRows = B2 = 2;Cols = B3 = 1;Height = B4 = 2;Width = B5 = 3B1=Counta(offset(D1,B2,B3,B4,B5)= 6

M t:t E3 (Nh trn) s qut xung 2 hng v qut sang phi 3 ct ta c vng d liuE3:G4; Nh vy gi tr tr v cahm offsetl mt mng cha cc lin k nhau:E3:G4 lc ny i s caHm CountAs l =counta(E3:G4)V tip theo Hm s m t E3:G4 tng cng c 6 trong vng d liu ny.

Bn hy copy cng thc v vng d liu ri dn vo A1 ca trang tnh v thc hnh nh

Fomulas=COUNTA(OFFSET(D1,B2,B3,B4,B5))12345

rows21bigredhorsepaperfish

cols12smallbrowngiraffeplasticsquid

height23tallyellowzebraironstar fish

width34shortgreenbeecopperprawn

5highbluebuterflygoldturtles

6loworangefliessilvershark

7fastpurplerinodiamonwhale

8slowwhitesealleaddolphin

Chc cc bn thnh cng