C2
-
Upload
lhthuong81 -
Category
Documents
-
view
2 -
download
0
description
Transcript of C2
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 1/63
CHƯƠNG 2MÔI TRƯỜNG TRUYỀN
DẪN
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 2/63
Môi trường truyền dẫn
Hữu tuyến (guided media –wire)Cáp đồngCáp quang
Vô tuyến (unguided media –wireless)
Vệ tinhHệ thống sóng radio: troposcatter, microwave, ...
Đặc tính và chất lượng được xác định bởi môi trườngvà tín hiệu
Đối với hữu tuyến, môi trường ảnh hưởng lớn hơn Đối với vô tuyến, băng thông tạo ra bởi anten ảnhhưởng lớn hơn
Yếu tố ảnh hưởng trong việc thiết kế: tốc độ dữ liệu vàkhoảng cách
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 3/63
Những thành phần cần quan tâmkhi thiết kế
Băng thôngBăng thông cao thì tốc độ dữ liệu cao
Suy yếu truyền dẫnNhiễu (nhiễu nhiệt, nhiễu điều chế, nhiễuxuyên kênh, nhiễu xung)
Số lượng thiết bị nhận (receiver)Môi trường hữu tuyếnCàng nhiều thiết bị nhận, tín hiệu truyền càng mau suygiảm
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 4/63
Môi trường truyền dẫn
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 5/63
Đường truyền hữu tuyến
Cáp xoắn cặpCáp đồng trụcCáp quang
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 6/63
Các đặc tính của đường truyền hữu tuy
FrequencyRange
TypicalAttenuation
Typical Delay RepeaterSpacing
Twisted pair
(with loading)
0 to 3.5 kHz 0.2 dB/km @ 1
kHz
50 µs/km 2 km
Twisted pairs(multi-pair cables)
0 to 1 MHz 0.7 dB/km @ 1kHz
5 µs/km 2 km
Coaxial cable 0 to 500 MHz 7 dB/km @ 10MHz
4 µs/km 1 to 9 km
Optical fiber 186 to 370 THz 0.2 to 0.5dB/km
5 µs/km 40 km
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 7/63
Cáp đồng soắn cặp: twisted-pair
Tách rờiXoắn lại với nhauThường được bólại
Insulatingouter cover
Multi core
Insulatingouter cover
Protective screen (shield)
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 8/63
Khử nhiễu với dây soắn cặp
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 9/63
Ứng dụng cáp soắn cặp
Môi trường truyền dẫn thông dụng nhấtMạng điện thoại
Giữa các thuê bao và hộp cáp (subscriber loop)
Kết nối các tòa nhàTổng đài nội bộ (Private Branch eXchange –PBX)
Mạng cục bộ (LAN)
10Mbps hoặc 100MbpsTầm ngắn
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 10/63
Ưu – nhược điểm của cáp soắn cặp
RẻDễ dàng khi thao tác làm việc
Tốc độ dữ liệu thấpTầm ngắn
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 11/63
Đặc tính truyền dẫncủa cáp soắn cặp
AnalogCần bộ khuếch đại mỗi 5km tới 6km
DigitalDùng tín hiệu tương tự hoặc tín hiệu sốCần bộ lặp (repeater) mỗi 2km hoặc 3km
Khoảng cách giới hạnBăng thông giới hạn (1MHz)Tốc độ dữ liệu giới hạn (100MHz)Dễ bị nhiễu và tác động của môi trườngngoài
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 12/63
Nhiễu xuyên kênh đầu cuối
Nhiễu tín hiệu từ một đôi dây này với đôi dâykhácNhiễu xyên kênh xuất hiện khi tín hiệu đượctruyền lên đường dây nhiễu trở lại cặp dâynhận tín hiệu
Ví dụ: tín hiệu vừa truyền ảnh hưởng đến cặp dây
nhận tín hiệu
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 13/63
Cáp đồng có bọc và không bọc giáp
Không vỏ bọc giáp –Unshielded Twisted Pair(UTP)
Dây ĐT bình thườngRẻ nhấtDễ lắp đặtDễ bị nhiễu trường điện từ bên ngoài
Vỏ bọc giáp –Shielded Twisted Pair (STP)Vỏ giáp bện giúp giảm nhiễu và tác động bênngoài Đắt hơnKhó lắp đặt (cứng, nặng)
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 14/63
Unshielded Twisted-Pair
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 15/63
Cáp không vỏ bọc giáp (UTP)UTP Cat 3
Lên đến 16MHz Được dùng trong liên lạc thoại ở hầuhết các văn phòngChiều dài xoắn (twist length): 7.5cm tới10cm
UTP Cat 4Lên đến 20 MHzUTP Cat 5
Lên đến 100MHz Được dùng phổ biến hiện nay trongcác văn phòngChiều dài xoắn: 0.6cm đến 0.85cmThích hợp cho tốc độ truyền lên đến100.106 bits/second
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 16/63
Shielded Twisted-Pair
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 17/63
So sánh cáp có bọc và không bọc
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 18/63
Cáp đồng trục (Coaxial Cable)
Insulatingouter cover
Braided outer conductor
Dielectricinsulating
material
Center conductor
Insulatingouter cover
Braided outer conductor
Dielectricinsulating
material
Center conductor
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 19/63
Cáp đồng trục (Coaxial Cable)
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 20/63
Ứng dụng cáp đồng trục
Môi trường truyền linh hoạt nhấtCáp truyền hình (dây anten và truyền hìnhcáp)Truyền dẫn ĐT khoảng cách xa
FDMCó thể mang đồng thời 10.000 cuộc gọiSẽ bị thay thế bởi cápquang
Kết nối các thiết bị khoảng cách gầnMạng cục bộ
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 21/63
Đặc tính truyền dẫn của cáp đồng trục
AnalogCần bộ khuyếch đại mỗi vài kmKhoảng cách càng ngắn nếu tần số càng cao
Lên đến 500MHzDigitalCần bộ lặp (repeater) mỗi kmKhoảng cách càng ngắn nếu tốc độ dữ liệu
càng tăng
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 22/63
Cáp quang
Single core
Multicore
Plasticcoating
Optical core Optical claddingSingle core
Multicore
Plasticcoating
Optical core Optical cladding
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 23/63
Cáp quang
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 24/63
Cáp quang: lợi ích
Dung lượng caoTốc độ dữ liệu hàng trăm Gbps (so với 100Mbps trên1km coaxial cable và thấp hơn của twisted-pair cable)
Kích thước và trọng lượng nhỏ
Độ suy hao của tín hiệu trên đường truyền thấp.Cách ly trường điện từ (Ít bị ảnh hưởng của nhiễuvà môi trường xung quanh)Khoảng cách giữa các bộ lặp xa
Tỷ lệ bit lỗi trên đường truyền vào khoảng 10-9
10 -12
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 25/63
Cáp quang: ứng dụng
Phạm vi triển khai rất đa dạng: LAN (vài km), WAN(hàng chục km).Môi trường truyền thích hợp để triển khai các ứngdụng mạng số đa dịch vụ tích hợp băng rộng
(Broadband Integrated Services Digital Networks) Đường trung kế khoảng cách xaTrung kế đô thịTrung kế tổng đài nông thôn
Thuê bao
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 26/63
Cáp quang: đặc tính truyền dẫn
Sóng lan truyền có hướng 1014
đến 1015
HzMột phần phổ hồng ngoại và phổ nhìn thấy đượcLight Emitting Diode (LED)
RẻTầm nhiệt độ hoạt động rộngTuổi thọ cao
Injection Laser Diode (ILD)Hiệu quả hơnTốc độ dữ liệu cao hơn
Wavelength Division Multiplexing
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 27/63
Nguồn phát sáng
Nguồn sáng LED/ILD
LED/ILD
ILD
Băng thông 20MHz/km 1GHz/km Lên đến1000GHz/km
Ứng dụng LAN,computer datalinks
Mod lengthphone lines
Long haul telecom.lines
Đường kính lõi(µm)
> 80 50 – 60 1.5 – 5
Độ suy giảm t/h(dB/km)
0.5 – 2.0 0.5 – 2.0 0.15
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 28/63
Cáp quang: chế độ truyền tảimultimode: several paths/time delays
narrow: 1 wavelength no time delays
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 29/63
Sử dụng tần số với cáp quangWavelength (in
vacuum) range(nm)
Frequency
range (THz)
Band
label
Fiber type Application
820 to 900 366 to 333 Multimode LAN
1280 to 1350 234 to 222 S Single mode Various
1528 to 1561 196 to 192 C Single mode WDM
1561 to 1620 185 to 192 L Single mode WDM
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 30/63
Cáp quangOptical Dielectric SLT Cable, 72-Fiber, Composite (24 SM/48MM)
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 31/63
Truyễn tải bằng sóng vô tuyến
Truyền và nhận bởi sóng vô tuyến trong khônggian thông qua antenCó hướng
Chùm định hướng (focused beam) Đòi hỏi sự canh chỉnh hướng cẩn thậnVô hướng
Tín hiệu lan truyền theo mọi hướng
Có thể được nhận bởi nhiều anten
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 32/63
Các tần số vô tuyến
2GHz đến 40GHzSóng viba (microwave)
Định hướng cao Điểm-điểmVệ tinh
30MHz đến 1GHzVô hướngradio
3 x 1011 đến 2 x 1014Hồng ngoạiCục bộ
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 33/63
Đường truyền vô tuyến
Khắc phục những khó khăn về địa lý khi triểnkhai hệ thốngTỷ lệ bit lỗi trên đường truyền (BER) thay đổitùy theo hệ thống được triển khai. Ví dụ: BERcủa vệ tinh ~ 10-10
Tốc độ truyền thông tin đạt được thay đổi, từvài Mbps đến hàng trăm MbpsPhạm vi triển khai đa dạng: LAN (vài km), WAN(hàng chục km)Chi phí để triển khai hệ thống ban đầu rất cao
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 34/63
Vô tuyến: các băng tần truyền dẫn
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 35/63
Anten
Các thiết bị (hoặc hệ thống) điện tử trườngđược sử dụng để bức xạ năng lượng điện từhoặc thu nhận năng lượng điện từ
TruyềnCó năng lượng điện với tần số vô tuyến từ máyphát
Chuyển thành năng lượng sóng điện từSử dụng AntenBức xạ vào môi trường xung quanh
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 36/63
Anten (tiếp)
NhậnNăng lượng sóng điện từ tác động vào AntenChuyển thành năng lượng điện có tần số vô tuyến
Chuyển tới máy thuCó thể dùng cùng một loại Anten
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 37/63
Truyền sóng vô tuyến(Radio Frequency RF)
Sóng điện từ lan truyền trong không gian đượcsinh ra bởi điện từ trường.
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 38/63
Ví dụ về Anten
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 39/63
Thu phát sóng
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 40/63
Sự bức xạ
Năng lượng được bức xạ trên các hướngKhông đồng nhất trên các hướng Anten đẳng hướng (theo lý thuyết) là mộtđiểm trong không gian
Bức xạ trên các hướng giống nhauCho ra bức xạ hình cầu
ẳ
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 41/63
Anten đẳng hướng
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 42/63
Anten Parabol
Sử dụng trong truyền sóng vi ba và sóng vệtinhHình parabole là quỹ tích các điểm cách đều
một đường thẳng và một điểm không nằmtrên đường thẳng đóNếu nguồn đặt tại điểm hội tụ sẽ sinh ra cácsóng phản xạ lên bề mặt của anten songsong với trụcNếu thiết bị thu đặt tại điểm hội tụ sẽ nhậnđược các sóng phản xạ
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 43/63
Phản xạ của Anten parabolic
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 44/63
Anten Parabol
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 45/63
Độ lợi Anten
Đánh giá tính định hướng của Anten Đánh giá bằng so sánh giữa năng lượng thụđược trên 1 hướng nhất định với một Anten
đẳng hướng Đánh giá bằng Decibel (dB)Sự định hướng sẽ gây ra sự mất mát nănglượng trên các hướng khácKhu vực có lợi ảnh hưởng bởi kích thước vàkiểu dáng Anten (tác động đến độ lợi)
ấ
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 46/63
Sóng viba mặt đất
Chảo parabolChùm sóng định hướng theo đườngngắm (line of sight)
Viễn thông khoảng cách xaThay thế cho cáp đồng trục (cần ít bộamp/repeater, nhưng phải nằm trên đườngthẳng)
Tần số càng cao thì tốc độ dữ liệu càngcao
ế
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 47/63
Vô tuyến: sóng vệ tinh
Vệ tinh là trạm trung chuyểnVệ tinh nhận trên một tần số, khuyếch đại(lặp lại tín hiệu) và phát trên một tần số khácCần quĩ đạo địa tĩnh
Cao 35.784 kmTruyền hình Điện thoại đường dài
Mạng riêng
ề ệ ể ớ ể
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 48/63
Truyền vệ tinh điểm với điểm
ề ệ ể
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 49/63
Truyền vệ tinh đa điểm
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 50/63
Sóng radio
Vô hướng, 30MHz –1GHzSóng FMTruyền hình UHF và VHFTruyền theo đường thẳng (line of sight)Bị ảnh hưởng bởi nhiễu đa kênh
Phản xạ
ồ
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 51/63
Sóng hồng ngoại
Điều chế bằng không liên kết ánh sáng hồngngoạiTruyền theo đường thẳng (hoặc phản xạ)Cản bởi các bức tườngBộ điều khiển TV từ xa, cổng điều khiển bằnghồng ngoại (IRD port)
ề ế
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 52/63
Lan truyền vô tuyến
Tín hiệu lan truyền theo 3 đườngSóng mặt đất
Dọc theo đường bao trái đất< 2MHz
AM radioSóng bầu trời
Radio nghiệp dư, dịch vụ toàn cầu BBC, VOATín hiệu phản xạ từ tầng điện ly
Đường thẳngKhoảng trên 30MHzCó thể xa hơn đường thẳng quang học do có phản xạ
ề ặ ấ
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 53/63
Lan truyền sóng mặt đất
Earth
Signalpropagation
Transmitantenna
Receiveantenna
Ground-wave propagation (below 2MHz)
ề ầ ờ
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 54/63
Lan truyền sóng bầu trời
Earth
Sky-wave propagation (2MHz to 30MHz)
Receiveantenna
Transmitantenna
ionosphere
Signal propagation
ề đ ờ hẳ
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 55/63
Lan truyền đường thẳng
Earth
Line-of-sight (LOS) propagation (above 30MHz)
Receiveantenna
Transmitantenna
Signal propagation
á l ó l ề
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 56/63
Các loại sóng lan truyền
LF MF HF UHF VHF
S hả
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 57/63
Sự phản xạ
Sóng vô tuyến phảnxạ
Sóng vô tuyến đến
S khú
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 58/63
Sự khúc xạ
Sóng vô tuyến phản
xạ
Sóng vô tuyếnđến
Sóng vô tuyếnkhúc xạ
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 59/63
Suy hao trong không gian (Free SpaceLoss)
P transmitted : Công suất phát
P received : Công suất thu G t : Độ lợi của anten phát G r : Độ lợi của anten thu d : Khoảng cách giữa máy phát và máy thu(m)
: chiều dài bước sóng (m)
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 60/63
Suyhaotrongkhông
gian(FreeSpaceLoss)
T ề đ đườ
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 61/63
Truyền đa đường
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 62/63
7/21/2019 C2
http://slidepdf.com/reader/full/c25695cf761a28ab9b028e329e 63/63
HẾT CHƯƠNG 4