Btl2 gađt bai oxi 10 nc
Transcript of Btl2 gađt bai oxi 10 nc
Viết cấu hình của 8OTừ cấu hình đã viết dự đoán công thức cấu tạo và tính chất của phân tử oxi
NỘI DUNG BÀI HỌC
Nguyên tử oxi có cấu hình e 1s22s22p4, lớp ngoài cùng có 2e độc thân
Hai nguyên tử O liên kết cộng hoá trị không cực, tạo thành phân tử O2
Công thức cấu tạo của phân tử oxi có thể viết là: O=O
?Baèng kieán thöùc thöïc teá, em haõy cho bieát tính chaát vaät lí cuûa oxi? Laáy daãn chöùng minh hoïa?
- Döôùi aùp suaát khí quyeån, nhieät hoùa loûng laø -183oC- Oxi laø chaát khí khoâng maøu, khoâng muøi, khoâng vò, naëng hôn khoâng khí.
- Oxi ít tan trong nöôùc
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
? Trong tự nhiên, nguồn oxi chủ yếu được tạo ra từ đâu
Trong tự nhiên oxi được tạo ra chủ yếu từ quá trình quang hợp của cây xanh
6CO2 + 6H2O ánh sáng C6H12O6 + 6O2
PHIẾU HỌC TẬPDựa vào bảng giá trị độ âm điện, so sánh độ âm điện của oxi với flo và các nguyên tố khácCho biết tính chất hóa học đặc trưng của oxiDự đoán số oxi hóa có thể có của oxi…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..... …………………………
Khi tham gia phản ứng, Oxi có khuynh hướng nhận thêm 2e
O2 + 4e 2O2- Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hoá mạnh, trong các hợp chất có số oxi hoá là -2 (trừ hợp chất với flo và hợp chất peoxit)
TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
Hãy quan sát thí nghiệm Na phản ứng với oxi. Nêu nhận xét và viết phương trình phản ứng.
Oxi tác dụng được với hầu hết kim loại, trừ Au, Pt… tạo ra oxit kim loại.- Na cháy sáng trong khí oxi, phản ứng toả ra nhiều nhiệt:
-Fe cũng cháy sáng trong khí oxi, phản ứng toả ra nhiều nhiệt:
Fe + O2 Fe3O4
to0 -2
Na + O2 Na2O
to0 -2
TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
Quan sát thí nghiệm lưu huỳnh phản ứng với oxi.Viết phương trình phản ứng.
TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
Oxi tác dụng được với nhiều phi kim trừ halogen, tạo ra oxit phi kim.VD: Lưu huỳnh cháy sáng trong khí oxi, phản ứng toả nhiều nhiệt:
Tương tự C, P cũng cháy mãnh liệt trong khí oxi
S + O2 SO2
to0 -2
TÁC DỤNG VỚI HỢP CHẤT
Oxi tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ
C2H5OH + O2 CO2 + H2O
to
H2S + O2 SO2 + H2O
to
2 33
2 2
2
3
-2 0 +4
-2
5% 5%10%
25%
55%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60% Thuoác noå, nhieânlieäu teân löûa
Haøn caét kim loaïi
Y khoa
Coâng nghieäp hoùachaát
Luyeän theùp
ỨNG DỤNG CỦA OXIỨNG DỤNG CỦA OXI
ỨNG DỤNG CỦA OXIỨNG DỤNG CỦA OXI
Dùng làm năng lượng cho tên lửa
ỨNG DỤNG CỦA OXIỨNG DỤNG CỦA OXI
Dùng để hô hấp. Mỗi ngày con người sử dụng 20-30 cm3 không khí để thở.
Phân hủy những hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt
Trong phòng thí nghiệm
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
to
2KClO3 2KCl + O2
to
2H2O2 2H2O + O2to
Loại bỏ CO2 (cho qua dd NaOH)Loại bỏ hơi nước ở -250C
Làm lạnh KK ở áp suất 200 atm
N2
NhiÖt ®é s«i- 196oC
Ar- 186oC
O2
- 183oC
Chưng cất phân đoạn
- 196oC
KK khô không có CO2
KK lỏng
Không khí
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXIĐIỀU CHẾ KHÍ OXI
Từ nướcĐiện phân nước có hoà tan chất điện li như H2SO4 hoặc NaOH (để tăng tính dẫn điện)
2H2O 2H2 + O2 (cực âm) (cực dương)
dp
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXIĐIỀU CHẾ KHÍ OXI
?
6
5
4
3
2
1
???
??K H Ô N G K H I
H PÔ H Â
IO X H O A
OI M L A IK
XC Â Y A N H
N H Ê TI P H Â N
1
Đây là một ô chữ gồm 8 chữ cái
“… chứa 78% khí nitơ, 21% khí oxi và 1% khí khác”
2
Đây là một ô chữ gồm 5 chữ cái
“Con người sử dụng khí oxi để duy trì sự sống, quá trình đó còn được gọi là gì?”
3
Đây là một ô chữ gồm 6 chữ cái
“Tính chất hóa học đặc trưng của oxi là gì?”
4
Đây là một ô chữ gồm 7 chữ cái
“Khí oxi tác dụng với … tạo oxit bazơ”
5
Đây là một ô chữ gồm 7 chữ cái
“Quá trình quang hợp xảy ra ở…”
6
Đây là một ô chữ gồm 9 chữ cái
“Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi bằng các chất KMnO4 , KClO3 , H2O
bằng phản ứng …”