BTL-DSDL_Mang_Daydu_

7
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHKhoa Cơ Khí ĐỀ BÀI TP LN MÔN HC DUNG SAI - ĐO LƯỜNG ( Dành cho SV hCao đẳng ngành Chế to máy) Các sliu trong du ( ) xem phlc 1 (mi SV mt bsliu riêng theo thttrùng vi thttrong danh sách lp), hình vxem phlc 2 Phn I : Mi ghép hình trtrơn. Cho bphn máy như hình v. Mi ghép bánh răng và trc có kích thước danh nghĩa là d = ( ) và lp theo kiu ( ). 1) Vsơ đồ phân bdung sai cho lp ghép đó trong hthng đã cho. 2) Tính độ h, độ dôi gii hn (Smax, Smin, Nmax, Nmin), dung sai ca lp ghép (TS, TN, TS ,N ) ca lp ghép đó. 3) Vmi ghép và ghi vào đó các ký hiu sai lch bng svà bng ch. 4) Vriêng tng chi tiết và ghi vào đó kích thước và ký hiu sai lch gii hn bng svà bng ch. Phn II : Xác định % phế phm. Cho biết sai skích thước ca trc trên chlp bánh răng khi chế to tuân theo qui lut phân bchun, trung tâm phân btrùng vi trung tâm dung sai, giá trsai lch bình phương trung bình là σ = ( μm). Giscác kích thước khác ca trc đều đạt yêu cu. Hi khi chế to trc trên có phế phm hay không ? nếu có thì bao nhiêu % phế phm. Phn III : Mi ghép có lăn tham gia. Cho : - Ti trng hướng tâm cđịnh C P r = ( ) - Ti trng hướng tâm quay q P r = ( ) - Chế độ làm vic : - Cp chính xác : ( ), shiu lăn : ( ). 1) Tra các kích thước cơ bn (d, D, B ) ca lăn. 2) Cho vòng trong quay, xác định dng ti trng ca vòng trong, vòng ngoài ca lăn. 3) Chn kiu lp cho vòng trong vi trc, vòng ngoài vi vhp. 4) Tìm các sai lch gii hn và vsơ đồ phân bdung sai cho lp ghép ca vòng trong lăn vi trc và vòng ngoài ca lăn vi v. 5) Vbphn có lp lăn bên phi hình v( gm đệm 7, trc 1, lăn 4, hp 3 và np 2) ri ghi vào đó nhng kích thước cùng ký hiu lp ghép. 6) Phân tích để quyết định kiu lp và cp chính xác cho mi ghép gia trc và đệm, vvi np ri ghi kích thước và ký hiu kiu lp vào hình mc 5 trên. 7) Vriêng trc và ghi vào đó kích thước vi ký hiu sai lch bng chvà bng sca các bmt tham gia lp ghép và ký hiu các sai lch cho phép vhình dáng hình hc (độ tr, độ tròn) và độ nhám ca các bmt lp ghép. Phn IV : Mi ghép then. Mi ghép then gia bánh răng vi trc có kích thước cơ bn là b x h = ( x ) [mm x mm]. 1) Phân tích để đi đến quyết định kiu lp cho mi ghép then vi trc và bánh răng (then bng), biết rng đây là mi ghép cđịnh trong sn xut đơn chiếc.

Transcript of BTL-DSDL_Mang_Daydu_

Page 1: BTL-DSDL_Mang_Daydu_

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ Khoa Cơ Khí ĐỀ BÀI TẬP LỚN

MÔN HỌC DUNG SAI - ĐO LƯỜNG ( Dành cho SV hệ Cao đẳng ngành Chế tạo máy)

Các số liệu trong dấu ( ) xem phụ lục 1 (mỗi SV một bộ số liệu riêng theo thứ tự trùng với thứ tự trong danh sách lớp), hình vẽ xem phụ lục 2 Phần I : Mối ghép hình trụ trơn. Cho bộ phận máy như hình vẽ. Mối ghép bánh răng và trục có kích thước danh nghĩa là d = ( ) và lắp theo kiểu ( ).

1) Vẽ sơ đồ phân bố dung sai cho lắp ghép đó trong hệ thống đã cho. 2) Tính độ hở, độ dôi giới hạn (Smax, Smin, Nmax, Nmin), dung sai của lắp ghép

(TS, TN, TS,N ) của lắp ghép đó. 3) Vẽ mối ghép và ghi vào đó các ký hiệu sai lệch bằng số và bằng chữ. 4) Vẽ riêng từng chi tiết và ghi vào đó kích thước và ký hiệu sai lệch giới hạn bằng số

và bằng chữ. Phần II : Xác định % phế phẩm. Cho biết sai số kích thước của trục trên ở chỗ lắp bánh răng khi chế tạo tuân theo qui luật phân bố chuẩn, trung tâm phân bố trùng với trung tâm dung sai, giá trị sai lệch bình phương trung bình là σ = ( µm). Giả sử ở các kích thước khác của trục đều đạt yêu cầu. Hỏi khi chế tạo trục trên có phế phẩm hay không ? nếu có thì bao nhiêu % phế phẩm. Phần III : Mối ghép có ổ lăn tham gia. Cho :

- Tải trọng hướng tâm cố định CPr = ( )

- Tải trọng hướng tâm quay qPr

= ( )

- Chế độ làm việc : - Cấp chính xác ổ : ( ), số hiệu ổ lăn : ( ). 1) Tra các kích thước cơ bản (d, D, B ) của ổ lăn. 2) Cho vòng trong quay, xác định dạng tải trọng của vòng trong, vòng ngoài của ổ

lăn. 3) Chọn kiểu lắp cho vòng trong với trục, vòng ngoài với vỏ hộp. 4) Tìm các sai lệch giới hạn và vẽ sơ đồ phân bố dung sai cho lắp ghép của vòng

trong ổ lăn với trục và vòng ngoài của ổ lăn với vỏ. 5) Vẽ bộ phận có lắp ổ lăn ở bên phải hình vẽ ( gồm đệm 7, trục 1, ổ lăn 4, hộp 3 và

nắp 2) rồi ghi vào đó những kích thước cùng ký hiệu lắp ghép. 6) Phân tích để quyết định kiểu lắp và cấp chính xác cho mối ghép giữa trục và đệm,

vỏ với nắp rồi ghi kích thước và ký hiệu kiểu lắp vào hình ở mục 5 trên.

7) Vẽ riêng trục và ghi vào đó kích thước với ký hiệu sai lệch bằng chữ và bằng số của các bề mặt tham gia lắp ghép và ký hiệu các sai lệch cho phép về hình dáng hình học (độ trụ, độ tròn) và độ nhám của các bề mặt lắp ghép.

Phần IV : M ối ghép then. Mối ghép then giữa bánh răng với trục có kích thước cơ bản là b x h = ( x ) [mm x mm].

1) Phân tích để đi đến quyết định kiểu lắp cho mối ghép then với trục và bánh răng (then bằng), biết rằng đây là mối ghép cố định trong sản xuất đơn chiếc.

Page 2: BTL-DSDL_Mang_Daydu_

2) Lập sơ đồ phân bố dung sai và lắp ghép cho môiú ghép đó. 3) Vẽ mối ghép then giữa bánh răng với trục và vẽ tách từng chi tiết tham gia mối

ghép rồi ghi các ký hiệu kích thước và trị số sai lệch trên bản vẽ. Phần V : Mối ghép then hoa. Cho mối ghép then hoa giữa trục với vấu ly hợp là : ( )

1) Lập sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép đó . 2) Vẽ mối ghép đó, vẽ tách chi tiết trục then hoa, lỗ then hoa và ghi các ký hiệu lắp

ghép bằng chữ và bằng số. Phần VI : M ối ghép ren. Mối ghép giữa bu lông với trục để giữ vấu ly hợp không xê dịch theo chiều trục là ( ) .

1) Vẽ sơ đồ phân bố dung sai cho d, d1, d2 của ren bu lông và D, D1, D2 cho ren đai ốc, tìm các kích thước giới hạn của các đường kính bu lông và đai ốc. Ghi các kích thước đó thành bảng.

2) Tính đường kính trung bình biểu kiến cho ren đai ốc biết D2th = ( )

2

α∆ phải = ( phút ), 2

α∆ trái = ( phút ), ∆Pn = ( µm).

Kết luận chi tiết đai ốc có đạt yêu cầu không ? Phần VII : Truy ền động bánh răng.

1) Giải thích rỏ ký hiệu dung sai truyền động bánh răng sau : ( . . . . . . ) TCVN 1067 - 84 2) Tra bảng để tìm các giá trị dung sai của các chỉ tiêu dùng để đánh giá các yêu cầu làm việc của bánh răng trên.

Phần VIII : Chu ổi kích thước và ghi kích thước cho bản vẽ chi tiết . Vẽ và ghi kích thước cho trục 1 của bộ phận máy, trục 1 quay trong 2 ổ lăn 4 lắp trong lỗ hộp 3. Bánh răng 6 lắp then (5) trên trục. Vấu ly hợp (9) lắp then hoa với trục và các kích thước là : Khi mmd 50≤ Khi 50 mm < d < 100 mm Khi mmd 100≥ N1 = N’1 = 10 mm N3 = 5 mm C1 = 15 mm T1 = d B1 =15xm ( m là modun BR) L = B1 O1 =O’1 và lấy kết quả ở phần ổ lăn ( B của ổ ) rồi tra dung sai theo h11. AΣ1 = 0+0,75, AΣ2 = 0+0,25, AΣ3 = 0+0,3, AΣ4 = 0+0,35, AΣ5 = 0+0,4, AΣ6 = 0+0,6

N1 = N’1 = 16 mm N3 = 8 mm C1 = 20 mm T1 = d B1 =15xm ( m là modun BR) L = B1 O1 =O’1 và lấy kết quả ở phần ổ lăn ( B của ổ ) rồi tra dung sai theo h11. AΣ1 = 0+0,85, AΣ2 = 0+0,3, AΣ3 = 0+0,35, AΣ4 = 0+0,45, AΣ5 = 0+0,5, AΣ6 = 0+0,8

N1 = N’1 = 20 mm N3 = 10 mm C1 = 20 mm T1 = d B1 =15xm ( m là modun BR) L = B1 O1 =O’1 và lấy kết quả ở phần ổ lăn ( B của ổ ) rồi tra dung sai theo h11. AΣ1 = 0+0,97, AΣ2 = 0+0,35, AΣ3 = 0+0,4, AΣ4 = 0+0,5, AΣ5 = 0+0,7, AΣ6 = 0+0,9

Các rãnh thoát dao rộng 3 mm, sâu 0,5 mm. Giải chuổi kích thước theo phương pháp đổi lẫn chức năng hoàn toàn, khâu để lại tính là các kích thước của trục.

Giáo viên phụ trách TRẦN QUỐC VIỆT

Page 3: BTL-DSDL_Mang_Daydu_

Truû trån % phãú pháøm

Äø làn Then Ren Truyãön âäüng baïnh ràng

Âo âæåüc

STT

d (mm)

Kiãøu làõp

σ (µm)

PC (N)

PQ (N)

Chãú âäü laìm viãûc

Cáúp cx

Säú hiãûu

bxh (mm)

Then hoa

Mäúi gheïp ren D2th 2

α∆ p 2α∆ t ∆Pn

m ( ?- ?- ? ?) TCVN 1067-84

1 18 H6/f6 3,5 4000 0 nheû 0 6202 5x5 d-6x11H7/n6x14x6H8/js7 M6x1-5G/5g6g 5,355 8 7 4 2 7-8-8 Dc ... 2 20 H7/c8 4,0 4200 5000 Nàûng 6 6202 6x6 D-6x11x14H7/f7x6F8/f7 M6x1-5H/5h6h 5,400 7 7 6 2,25 8-8-7 B ... 3 22 H7/d8 4,5 4200 3000 Nàûng 0 6203 6x6 b-6x11x14x6F8/e8 M5x0,8-6G/6d 4,500 6 6 3 2,25 8-7-6 Ba ... 4 25 H7/e7 5,0 0 5000 Nheû 6 6204 8x7 d-6x13H6/g5x16x7F8/d8 M8x1,25-6G/6e 7,208 7 6 5 2,5 7 C ... 5 28 H7/e8 5,5 4400 2000 B. thæåìng 6 6205 8x7 d-6x16H6/js5x20x7H8/h7 M6x1LH-7G/6d 5,425 6 7 4 2,5 7-7-6 C ... 6 30 H7/f7 6,0 0 3000 nheû 6 6205 8x7 D-6x16x20H7/g6x7D9/d9 M6x1-7G/6e 5,358 7 6 5 2,5 7-8-7 Ba ... 7 32 H7/g6 6,5 4800 2000 B. thæåìng 0 6206 10x8 b-6x23x26x7D9/f8 M8x1,25LH-7G/6f 7,305 8 7 5 2,5 8 Ca ... 8 34 H7/h6 7,0 1800 6000 nàûng 6 6306 10x8 d-6x23H8/e8x26x7D10/d9 M8x1,25-4H5H/4g 7,235 7 8 4 3 9-8-8 C ... 9 36 H7/js6 7,5 5000 0 nheû 0 6206 10x8 D-6x23x26H8/h7x7H8/h8 M8x1,25-4H5H/4h 7,312 6 7 5 3 9-10-9 Cb ... 10 38 H8/c8 8,0 5800 2000 nàûng 6 6307 12x8 D-6x28x32H7/n6x7F8/h7 M8x1,25-5H/4g 7,405 7 7 6 3 10-9-8 Ba... 11 40 H8/d8 8,5 6000 4000 nàûng 0 6207 12x8 d-6x28H6/g5x32x7F10/f9 M8x1,25-5H/4h 7,315 7 8 5 3 8-10-9 B... 12 42 H8/e8 9,0 6200 1500 nàûng 0 6407 12x8 d-6x28H7/g6x34x7H8/js7 M8x1,25-6H/6d 7,425 8 6 4 3,5 8-9-8 Cb... 13 45 H8/f7 9,5 1200 3000 nheû 6 6208 14x9 b-6x28x34x7F8/f8 M8x1,25-6H/6e 7,302 7 6 5 3,5 8-7-8 Eh... 14 48 H8/f8 10 2000 4000 nheû 0 6308 14x9 D-6x28x34H7/ js6x7F10/e9 M8x1,25LH-6H/6f 7,405 6 7 6 3,5 6-7-6 H... 15 50 H8/h7 10,5 5500 3000 b. thæåìng 0 6309 16x10 D-8x36x40H7/n6x9F8/h7 M8x1,25-6H/6g 7,112 7 8 5 3,5 6-7-7 Ed... 16 55 H8/h8 11,0 6800 4000 nàûng 6 6310 16x10 b-8x42x48x10 JS10/d9 M8x1,25-6H/6h 7,352 6 8 4 3,5 6-6-7 H... 17 58 H8/js7 11,5 6400 0 nheû 6 6311 18x11 d-8x46H7/h6x54x10H8/ js7 M6x1-7H/8g 5,420 8 6 5 3,5 6-8-8 D... 18 60 H8/d9 12,0 0 7000 nheû 6 6211 18x11 d-8x45H7/g6x54x10D9/h8 M6x1LH-7G/7e6e 5,325 7 6 4 3 6-8-9 Cb ... 19 62 H8/e9 12,5 4000 4200 b. thæåìng 0 6411 18x11 d-8x42H7/h7x48x10F8/h9 M6x1-8G/7e6e 5,375 6 7 5 3,5 6-8-7 D... 20 65 H8/f9 13,0 6600 1500 b. thæåìng 6 6312 18x11 D-8x52x58H7/h6x10F8/f7 M6x1-6H/7g6g 5,327 7 6 4 4 6-7-8 C... 21 68 H8/h9 3,5 7000 0 nheû 6 6213 20x12 d-8x56H8/e9x62x10D9/d9 M8x1,25-6H/7h6h 7,402 6 7 5 4 7-6-6 H... 22 70 H6/k5 4,0 7200 2200 b.thæåìng 0 6313 20x12 D-8x56x62H8/h7x10F8/d9 M8x1,25-6H/5h4h 7,347 7 8 6 4 7-6-7 Ed... 23 75 H6/m5 4,5 7400 3000 nàûng 0 6214 20x12 D-10x56x65H7/f7x12F8/h8 M10x1,5-7H/7e6e 9,325 10 12 5 4,5 8-7-6 D... 24 78 H6/n5 5,0 3000 3200 nheû 6 6215 24x14 d-10x62H6/g5x68x12F8/h7 M10x1,5-7H/7g6g 9,462 11 10 5 4 8-7-7 Ba... 25 80 H6/p5 5,5 7500 2500 b.thæåìng 0 6315 24x14 d-10x62x72x12F10/js7 M8x1,25-7H/7h6h 7,326 10 9 5 5 10-9-10 A... 26 82 H6/r5 6,0 3000 7600 b.thæåìng 0 6415 24x14 b-10x62x72x12D9/ js7 M10x1,5-7H/9g8g 9,527 12 14 4 4,5 10-9-9 B... 27 88 H6/s5 6,5 7800 3500 nàûng 6 6217 24x14 D-10x62x72H7/f7x12F8/e8 M10x1,5-8G/7e6e 9,321 12 8 5 4,5 9-10-10 Cb...

Page 4: BTL-DSDL_Mang_Daydu_

28 85 H7/k6 7,0 9000 0 b.thæåìng 6 6216 24x14 D-16x62x71H7/g6x10F8/f7 M10x1,5-8G/7g6g 9,423 10 12 6 4 9-8-7 B... 29 90 H7/m6 7,5 0 8000 nheû 6 6317 24x14 d-10x72H7/e8x78x12H8/h7 M10x1,5-8G/7h6h 9,263 10 11 6 5 9-8-9 B... 30 92 H7/n6 8,0 8000 4000 b.thæåìng 0 6417 28x16 d-16x72H7/f7x82x10H8/h9 M10x1,5-8G/9g8g 9,623 12 14 5 4,5 7-9-10 C... 31 95 H7/p6 8,5 8200 4500 nàûng 6 6218 28x16 D-10x72x82H7/h6x12F8/f8 M10x1,5-8H/7e6e 9,527 14 16 6 5,5 7-9-8 Ba... 32 98 H7/r6 9,0 8400 3600 b.thæåìng 0 6319 28x16 D-10x82x88H7/ js6x12F8/h7 M12x1,75-8H/7g6g 11,23 15 14 6 5 7-9-9 C... 33 100 H7/s6 9,5 8500 1000 nheû 6 6319 28x16 d-10x82H7/g6x92x12H8/ js7 M12x1,75-8H/7h6h 11,375 16 15 6 6 8-9-10 A... 34 105 H7/s7 10 8600 6000 nàûng 0 6320 28x16 b-10x82x92x12D10/d10 M12x1,75-8H/9g8g 10,967 14 15 5 5,5 8-9-9 D... 35 110 H8/k7 10,5 8800 9200 nàûng 6 6320 32x18 b-10x92x98x12F10/d9 M12x1,75-4H6H/4jk 11,267 16 14 4 6 8-10-10 B... 36 115 H8/m7 11,0 4600 7400 b.thæåìng 0 6320 32x18 D-10x102x108H7/n6x12F8/h8 M12x1,75-3H6h/2m 10,972 14 12 6 5,5 8-10-9 Ba... 37 120 H8/n7 11,5 8900 0 nheû 0 6322 32x18 b-10x102x108x12F10/e8 M10x1,5-5H6H/4jk 9,676 16 14 5 6 7-8-8 Dc ... 38 125 H8/s7 12,0 9100 3000 b.thæåìng 6 6322 36x20 d-20x102H7/h6x115x8D9/d9 M10x1,5-3H6H/2m 9,723 14 12 5 5,5 8-8-7 B ... 39 128 H8/u8 12,5 3200 8700 b.thæåìng 0 6322 36x20 d-10x102H7/h7x112x12D9/e8 M12x1,75-4H/3h4h 11,03 15 16 6 8 8-7-6 Ba ... 40 130 H7/u7 13,0 8800 7600 nàûng 6 6322 36x20 b-10x102x112x12F10/f8 M12x1,75-5G/5g6g 11,67 14 16 4 7 7 C ... 41 132 H6/f6 3,5 0 9800 nheû 0 6322 36x20 D-16x112x125H8/h7x10F8/ js7 M12x1,75-5H/5h6h 11,083 12 14 5 8 7-7-6 C ... 42 135 H7/c8 4,0 9200 7300 nàûng 6 6322 36x20 b-16x112x125x10F10/f9 M12x1,75-5H/5g6g 10,987 14 15 6 7 7-8-7 Ba ... 43 18 H7/d8 4,5 4300 2200 B. thæåìng 0 6202 5x5 d-6x11H7/n6x14x6H8/js7 M5x0,5-4H6H/4jk 4,523 6 7 4 3 8 Ca ... 44 20 H7/e7 5,0 0 3600 nheû 6 6202 6x6 D-6x11x14H7/f7x6F8/f7 M5x0,8-3H6H/2m 4,627 7 5 4 2,5 9-8-8 C ... 45 22 H7/e8 5,5 4700 3000 B. thæåìng 6 6203 6x6 b-6x11x14x6F10/h8 M5x0,5-5H6H/4jk 4,737 5 6 5 2,25 9-10-9 Cb ... 46 25 H7/f7 6,0 1900 6800 nàûng 6 6204 8x7 d-6x13H8/e8x16x7D9/d9 M6x0,75-3H6H/2m 5,392 7 6 5 2,5 10-9-8 Ba... 47 28 H7/g6 6,5 5800 0 nheû 0 6205 8x7 d-6x16H8/e9x20x7D9/e8 M6x0,5-6G/6d 5,435 6 6 6 3 8-10-9 B... 48 30 H7/h6 7,0 5900 2400 nàûng 6 6205 8x7 D-6x16x20H7/g6x7F8/f8 M6x1-6G/6e 5,736 7 6 6 3,5 8-9-8 Cb... 49 32 H7/js6 7,5 6600 4400 nàûng 0 6206 10x8 b-6x23x26x7F10/h9 M6x1-6G/6f 5,495 6 7 4 3,5 8-7-8 Eh... 50 34 H8/c8 8,0 6400 1700 nàûng 6 6306 10x8 d-6x23H6/g5x26x7D9/f7 M6x1-6G/6g 5,529 7 6 5 4 6-7-6 H... 51 36 H8/d8 8,5 1600 3600 nheû 0 6206 10x8 D-6x23x26H7/h6x7F8/h7 M6x0,75-6G/6h 5,642 6 7 6 4 6-7-7 Ed... 52 38 H8/e8 9,0 2800 4700 nheû 0 6307 12x8 D-6x28x32H7/js6x7F8/h8 M6x0,5-7G/6d 5,428 7 5 5 3,5 6-6-7 H... 53 40 H8/f7 9,5 5700 3300 b. thæåìng 6 6207 12x8 d-6x28H6/js5x32x7D9/h8 M6x1-7G/6e 5,538 6 7 5 3 6-8-8 D... 54 42 H8/f8 10 6900 4800 nàûng 0 6407 12x8 d-6x28H7/e8x34x7D9/js7 M6x1-7G/6f 5,825 7 6 4 4 6-8-9 Cb ... 55 45 H8/h7 10,5 6800 0 nheû 0 6208 14x9 b-6x28x34x7F10/js7 M6x1-7G/6g 5,675 6 7 4 4,5 6-8-7 D... 56 48 H8/h8 11,0 0 7800 nheû 6 6308 14x9 D-6x28x34H7/n6x7F8/js7 M6x0,75-7G/6h 5,648 7 6 5 4 6-7-8 C... 57 50 H8/js7 11,5 4700 4400 b. thæåìng 6 6309 16x10 D-8x36x40H8/h7x9D9/d9 M6x0,5-7H/6d 5,675 6 7 4 3,5 7-6-6 H... 58 52 H8/d9 12,0 6700 1800 b. thæåìng 6 6310 16x10 b-8x42x48x10F10/k7 M6x1-7H/6e 5,837 7 6 5 4 7-6-7 Ed... 59 55 H8/e9 12,5 7500 0 nheû 0 6311 18x11 d-8x46H7/f7x54x10Js10/d10 M6x1-7H/6f 5,712 6 7 4 4,5 8-7-6 D... 60 60 H8/f9 13,0 7300 2600 b.thæåìng 6 6211 18x11 d-8x45H7/g6x54x10F8/d8 M6x0,5-7H/6g 5,652 7 6 4 4 8-7-7 Ba...

Page 5: BTL-DSDL_Mang_Daydu_

61 62 H8/h9 3,5 7600 3400 nàûng 6 6411 18x11 d-8x42H7/h6x48x10F8/f7 M7x1-7H/6h 6,525 7 6 5 4,5 10-9-10 A... 62 65 H6/k5 4,0 3500 3800 nheû 0 6312 18x11 D-8x52x58H7/f7x10D9/e8 M7x1-7H/8g 6,734 6 7 4 5 10-9-9 B... 63 68 H6/m5 4,5 7700 2900 b.thæåìng 0 6213 20x12 d-8x56H7/h7x62x10F8/f8 M8x0,5-4H5H/4g 7,225 6 7 5 4,5 9-10-10 Cb... 64 70 H6/n5 5,0 3300 7700 b.thæåìng 6 6313 20x12 D-8x56x62H7/g6x10D9/f7 M8x0,75-4H5H/4h 7,382 7 6 5 5 9-8-7 B... 65 72 H6/p5 5,5 7900 3900 nàûng 0 6214 20x12 D-10x56x65H7/h6x12D9/h8 M8x1-5H/4g 7,382 7 6 5 4,5 9-8-9 B... 66 75 H6/r5 6,0 9200 0 b.thæåìng 0 6215 24x14 d-10x62H7/js6x68x12F8/h7 M8x1-5H/4h 7,463 6 6 5 4 7-9-10 C... 67 78 H6/s5 6,5 0 8200 nheû 6 6315 24x14 d-10x62H7/js7x72x12F8/h8 M8x1,25-5H/6d 7,529 7 6 6 5 7-9-8 Ba... 68 80 H7/k6 7,0 8300 4500 b.thæåìng 6 6415 24x14 b-10x62x72x12F8/e8 M7x0,75-5H/6f 6,455 6 7 5 4,5 7-9-9 C... 69 82 H7/m6 7,5 8500 4800 nàûng 6 6217 24x14 D-10x62x72H7/js6x12D9/js7 M7x0,75-5H/6g 6,538 7 8 4 5 8-9-10 A... 70 85 H7/n6 8,0 8600 3700 b.thæåìng 0 6216 24x14 D-16x62x71H7/n6x10F10/e9 M8x1-5H/6h 7,252 10 6 5 6 8-9-9 D... 71 86 H7/p6 8,5 8700 1200 nheû 6 6317 24x14 d-10x72H7/n6x78x12F8/h9 M8x0,75-6H/5h4h 7,320 8 6 4 5 8-10-10 B... 72 90 H7/r6 9,0 8800 6300 nàûng 0 6417 28x16 d-16x72H8/e8x82x10F8/js7 M8x1,25-7G/7e6e 7,423 7 7 5 4,5 8-10-9 Ba... 73 92 H7/s6 9,5 8900 9100 nàûng 6 6218 28x16 D-10x72x82H8/h7x12F10/f7 M8x1-7G/7g6g 7,327 6 5 4 5 7-6-7 Ed... 74 95 H7/s7 10 4800 7500 b.thæåìng 0 6319 28x16 D-10x82x88H7/f7x12F10/h9 M8x1-7G/7h6h 7,524 8 7 6 6 7-8-8 D... 75 100 H8/k7 10,5 8700 0 nheû 6 6319 28x16 d-10x82H8/e9x92x12H8/h7 M8x1-7H/7e6e 7,474 8 6 5 6 7-8-9 C... 76 105 H8/m7 11,0 9200 3500 b.thæåìng 0 6320 28x16 b-10x82x92x12F8/f8 M8x1,25-7H/7g6g 7,323 6 7 4 5 10 A... 77 110 H8/n7 11,5 3400 8900 b.thæåìng 0 6320 32x18 d-10x92H6/g5x98x12H8/h8 M8x1,25-7H/7h6h 7,424 7 8 6 6,5 9 B... 78 115 H8/s7 12,0 8900 7700 nàûng 6 6320 32x18 D-10x102x108H7/g6x12F8/e8 M8x1,25-8G/9g8g 7,563 8 7 5 6 6 H... 79 118 H8/u8 12,5 0 9900 nheû 0 6322 32x18 b-10x102x108x12F8/js7 M8x1,25-8H/9g8g 7,572 9 8 6 5 7-6-6 H ... 80 120 H7/u7 13,0 9300 7100 nàûng 6 6322 36x20 d-20x102H7/e8x115x8H8/js7 M10x1,25-7H/5h4h 9,272 8 8 4 6 8-9-8 B... 81 95 H7/p6 8,5 6000 4000 nàûng 0 6218 28x16 D-10x72x82H7/h6x12F8/f8 M10x1,5-8H/7e6e 9,527 14 16 6 5,5 7-9-8 Ba... 82 98 H7/r6 9,0 6200 1500 nàûng 0 6319 28x16 D-10x82x88H7/ js6x12F8/h7 M12x1,75-8H/7g6g 11,23 15 14 6 5 7-9-9 C... 83 100 H7/s6 9,5 1200 3000 nheû 6 6319 28x16 d-10x82H7/g6x92x12H8/ js7 M12x1,75-8H/7h6h 11,375 16 15 6 6 8-9-10 A... 84 105 H7/s7 10 2000 4000 nheû 0 6320 28x16 b-10x82x92x12D10/d10 M12x1,75-8H/9g8g 10,967 14 15 5 5,5 8-9-9 D... 85 110 H8/k7 10,5 5500 3000 b. thæåìng 0 6320 32x18 b-10x92x98x12F10/d9 M12x1,75-4H6H/4jk 11,267 16 14 4 6 8-10-10 B... 86 115 H8/m7 11,0 6800 4000 nàûng 6 6320 32x18 D-10x102x108H7/n6x12F8/h8 M12x1,75-3H6h/2m 10,972 14 12 6 5,5 8-10-9 Ba... 87 120 H8/n7 11,5 6400 0 nheû 6 6322 32x18 b-10x102x108x12F10/e8 M10x1,5-5H6H/4jk 9,676 16 14 5 6 7-8-8 Dc ... 88 125 H8/s7 12,0 0 7000 nheû 6 6322 36x20 d-20x102H7/h6x115x8D9/d9 M10x1,5-3H6H/2m 9,723 14 12 5 5,5 8-8-7 B ... 89 128 H8/u8 12,5 4000 4200 b. thæåìng 0 6322 36x20 d-10x102H7/h7x112x12D9/e8 M12x1,75-4H/3h4h 11,03 15 16 6 8 8-7-6 Ba ... 90 130 H7/u7 13,0 1600 1500 b. thæåìng 6 6322 36x20 b-10x102x112x12F10/f8 M12x1,75-5G/5g6g 11,67 14 16 4 7 7 C ... 91 20 H8/f8 5,0 2800 3600 nheû 6 6202 6x6 d-6x23H6/g5x26x7D9/f7 M5x0,5-5H6H/4jk 4,627 7 5 4 2,5 6-6-7 H... 92 22 H8/h7 5,5 5700 3000 B. thæåìng 6 6203 6x6 D-6x23x26H7/h6x7F8/h7 M5x0,8-3H6H/2m 4,737 5 6 5 2,25 6-8-8 D... 93 25 H8/h8 6,0 6900 6800 nàûng 6 6204 8x7 D-6x28x32H7/js6x7F8/h8 M6x0,5-7G/6d 5,392 7 6 5 2,5 6-8-9 Cb ...

Page 6: BTL-DSDL_Mang_Daydu_

94 28 H8/js7 6,5 6800 0 nheû 0 6205 8x7 d-6x28H6/js5x32x7D9/h8 M6x1-7G/6e 5,435 6 6 6 3 6-8-7 D... 95 30 H8/d9 7,0 0 2400 nàûng 6 6205 8x7 d-6x28H7/e8x34x7D9/js7 M6x1-7G/6f 5,736 7 6 6 3,5 6-7-8 C... 96 32 H8/e9 7,5 4700 4400 nàûng 0 6206 10x8 b-6x28x34x7F10/js7 M6x1-7G/6g 5,495 6 7 4 3,5 7-6-6 H... 97 34 H8/f9 8,0 6700 1700 nàûng 6 6306 10x8 D-6x11x14H7/f7x6F8/f7 M6x0,75-7G/6h 5,529 7 6 5 4 7-6-7 Ed... 98 36 H8/h9 8,5 7500 3600 nheû 0 6206 10x8 b-6x11x14x6F10/h8 M6x0,5-7H/6d 5,642 6 7 6 4 8-7-6 D... 99 38 H6/k5 9,0 7300 4700 nheû 0 6307 12x8 d-6x13H8/e8x16x7D9/d9 M6x1-7H/6e 5,428 7 5 5 3,5 8-7-7 Ba... 100 40 H6/m5 9,5 7600 3300 b. thæåìng 6 6207 12x8 d-6x16H8/e9x20x7D9/e8 M6x1-7H/6f 5,538 6 7 5 3 10-9-10 A... 101 42 H7/e7 10 3500 4800 nàûng 0 6407 12x8 D-6x16x20H7/g6x7F8/f8 M6x0,5-7H/6g 5,825 7 6 4 4 10-9-9 B... 102 45 H7/e8 10,5 7700 0 nheû 0 6208 14x9 b-6x23x26x7F10/h9 M6x0,75-3H6H/2m 5,675 6 7 4 4,5 9-10-10 Cb... 103 48 H7/f7 11,0 6600 7800 nheû 6 6308 14x9 D-6x28x34H7/n6x7F8/js7 M6x0,5-6G/6d 5,648 7 6 5 4 9-8-8 C ... 104 50 H7/g6 11,5 0 4400 b. thæåìng 6 6309 16x10 D-8x36x40H8/h7x9D9/d9 M6x1-6G/6e 5,675 6 7 4 3,5 9-10-9 Cb ... 105 52 H7/h6 12,0 4700 1800 b. thæåìng 6 6310 16x10 b-8x42x48x10F10/k7 M6x1-6G/6f 5,837 7 6 5 4 10-9-8 Ba... 106 55 H7/js6 12,5 1900 0 nheû 0 6311 18x11 d-8x46H7/f7x54x10Js10/d10 M6x1-6G/6g 5,712 6 7 4 4,5 8-10-9 B... 107 60 H8/c8 13,0 5800 2600 b.thæåìng 6 6211 18x11 d-8x45H7/g6x54x10F8/d8 M6x0,75-6G/6h 5,652 7 6 4 4 8-9-8 Cb... 108 62 H8/d8 3,5 5900 3400 nàûng 6 6411 18x11 d-8x42H7/h6x48x10F8/f7 M7x1-7H/6h 6,525 7 6 5 4,5 8-7-8 Eh... 109 65 H8/e8 4,0 6600 3800 nheû 0 6312 18x11 D-8x52x58H7/f7x10D9/e8 M7x1-7H/8g 6,734 6 7 4 5 6-7-6 H... 110 68 H8/f7 4,5 6400 2900 b.thæåìng 0 6213 20x12 d-8x56H7/h7x62x10F8/f8 M8x0,5-4H5H/4g 7,225 6 7 5 4,5 6-7-7 Ed...

Phụ lục 1 : Bảng các số liệu. Lưu ý mỗi SV một bộ số liệu lấy theo số thứ tự trùng với số thứ tự của danh sách lớp

Page 7: BTL-DSDL_Mang_Daydu_

Phụ lục 2 hình vẽ