BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA NÔNG NGHIỆP - TNTN
-
Upload
kimberley-edwards -
Category
Documents
-
view
73 -
download
0
description
Transcript of BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA NÔNG NGHIỆP - TNTN
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANGKHOA NÔNG NGHIỆP - TNTN
Seminar
NGHIÊN CỨU BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG CÂY ĐẬU PHỘNG (Arachis hypogeae)
LÀM THỨC ĂN NUÔI BÒ SỮA
Long Xuyên, 06/2009
Nguyễn Bình Trường
2
Phần 1 GIỚI THIỆU
Phần 2 PHƯƠNG TIỆN & PHƯƠNG PHÁP
Phần 3 KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
Phần 4 KẾT LUẬN
Phần 5 ĐỀ NGHỊ
NỘI DUNG
3
1 - GIỚI THIỆU
+ Chăn nuôi gia súc nhai lại: khan hiếm về thức ăn
+ Cây đậu phộng
phát triển trên đất giồng cát
+ Sử dụng cây đậu phộng
làm thức ăn gia súc
4
Mục tiêu
Lựa chọn phương pháp bảo quản cây đậu phộng
Xác định tỉ lệ thay thế cây đậu phộng xử lý cho cỏ
Ứng dụng kết quả nghiên cứu trong thực tiển sản xuất
5
2 - PHƯƠNG TIỆN & PHƯƠNG PHÁP
2.1 Địa điểm và thời gian+ Địa điểm:
Mỹ Long Bắc - Cầu Ngang - Trà VinhNông Trường Sông Hậu - TP.Cần ThơPhòng thí nghiệm Bộ Môn Chăn Nuôi - ĐHCT
+ Thời gian: từ 01/2007 đến 10/2007
+ Cây đậu phộng, urea, bột bắp, mật đường, phân SA
+ Động vật: 12 bò sữa F1 (HF x Lai Sind)
SA: ammonium sulfate, HF: Holstein Friesian
6
+ Lựa chọn phương pháp bảo quản
+ Bố trí:
- Hoàn toàn ngẫu nhiên
- 7 nghiệm thức (NT)
và 3 lần lặp lại (LL).
2.2 Phương pháp thí nghiệm 2.2.1 Thí nghiệm 1
Nghiên cứu bảo quản và đánh giá chất lượng cây đậu phộng làm thức ăn gia súc nhai lại
7
Nghiệm thức
NT 1: CĐP tươi không xử lý hoá chất (KXL) NT 2: CĐP tươi xử lý hút chân không (HCK) NT 3: CĐP tươi xử lý 1% urê (1%Urê) NT 4: CĐP tươi xử lý 2% urê (2%Urê) NT 5: CĐP tươi xử lý 2% ammonium sulfate (2%SA) NT 6: CĐP tươi xử lý 4% mật đường (4%MĐ) NT 7: CĐP tươi xử lý 7% bột bắp (7%BB)
CĐP: cây đậu phộng
8
+ Thời điểm theo dõi: 0, 10, 20, 40 và 80 ngày
+ Các chỉ tiêu theo dõi
- pH, DM, OM, CP, CF, NDF, ADF, EE, Ash
- Đánh giá cảm quan màu và mùi
- Khả năng tiếp nhận của gia súc
DM: vật chất khô, OM: vật chất hữu cơ, CP: đạm thô, CF: xơ thô, NDF: xơ trung tính, ADF: xơ acid, EE: béo thô, Ash: khoáng
9
- Chọn mức độ thay thế của cây đậu phộng cho cỏ
- Bố trí
+ Hoàn toàn ngẫu nhiên
+ 4 khẩu phần (KP)
và 3 lặp lại
2.2.2 Thí nghiệm 2
Ảnh hưởng của cây đậu phộng ủ 2%SA trên năng suất và chất lượng sữa bò
10
KP1: 100% Cỏ voi (ĐP0)KP1: 75% Cỏ voi +15% CĐP tươi xử lý (ĐP15)KP1: 70% Cỏ voi + 30% CĐP tươi xử lý (ĐP30)KP1: 55% Cỏ voi + 45% CĐP tươi xử lý (ĐP45)
*Bổ sung TAHH, bã bia: 4 và 5 kg/con/ngày
Khẩu phần thí nghiệm 2
CĐP: cây đậu phộng, TAHH: thức ăn hổn hợp
11
Các chỉ tiêu theo dõi
+ Thức ăn: DM, OM, CP, CF, NDF, ADF, EE, Ash
+ Lượng thức ăn tiêu thụ/con/ngày
+ Thành phần dưỡng chất sữa: DM, OM, chất béo và Ash
+ Tỉ lệ tiêu hoá in vivo: DM, OM, CP, NDF, ADF
+ Năng suất sữa/con/ngày
+ Tiêu tốn thức ăn/kg sữa
+ Hiệu quả kinh tế
DM: vật chất khô, OM: vật chất hữu cơ, CP: đạm thô, CF: xơ thô, NDF: xơ trung tính, ADF: xơ acid, EE: béo thô, Ash: khoáng
12
+ pH được đo bằng máy pH kế
+ DM, OM, Ash, CP và béo EE (AOAC, 1990); NDF, ADF (Robertson and Van Soest, 1991)
+ Tỉ lệ tiêu hoá in vivo (Mc Donald et al., 2002)
+ Mỡ sữa (APHA, 1985)
3.3 Phương pháp phân tích
DM: vật chất khô, OM: vật chất hữu cơ, CP: đạm thô, NDF: xơ trung tính, ADF: xơ acid, EE: béo thô, Ash: khoáng
13
+ Phân tích theo mô hình One way của Minitab 13
+ Dùng Turkey để so sánh sự khác biệt
3.4 Phương pháp xử lí số liệu
14
Thí nghiệm 1
Nghiên cứu bảo quản và đánh giá chất lượng cây đậu phộng làm
thức ăn gia súc nhai lại
Phần 3 KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
15
Bảng 11: Chỉ tiêu pH của các nghiệm thức
TGBQ
(ngày)
Nghiệm Thức
P ±SEKXL HCK
1%
Urê
2%
Urê
2%
SA
4%
MĐ
7%
BB
0 5,76ac 5,52a 7,23c 8,31bc 5,09a 4,91a 5,30a 0,000 0,315
10 5,58a 5,51a 8,35b 8,67c 4,77d 4,44e 4,93d 0,000 0,058
40 5,06a 5,12a 7,82b 8,57c 4,69d 4,36d 4,40d 0,000 0,067
80 5,05a 5,05a 7,81b 8,57c 4,69ad 4,33d 4,29d 0,000 0,108
Các chữ a, b, c, d khác nhau trên cùng một hàng là khác biệt có ý nghĩa thống kê, TGBQ: thời gian bảo quản, KXL: cây đậu phộng tươi không xử lý hoá chất, HCK: xử lý hút chân không, 1%Urê: xử lý 1%Urê, 2%Urê: xử lý 2%Urê, 2%SA: xử lý 2% ammonium sulfate, 4%MĐ: xử lý 4% mật đường, 7%BB: xử lý 7% bột bắp
16
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0
1 2 3 4 5
Thời gian bảo quản
(ngày)
pH
ĐC
HCK
1% Urê
2% Urê
2% SA
4% MĐ
7% BB
0 10 20 8040
Biểu đồ 1: Biến đổi giá trị pH theo thời gian bảo quản
17
Bảng 12: Chỉ tiêu DM (%)
TGBQ
(ngày)
Nghiệm Thức
P ±SEKXL HCK
1%
Urê
2%
Urê
2%
SA
4%
MĐ
7%
BB
0 22,1 23,0 22,8 22,6 22,7 22,8 22,6 0,557 0,314
10 21,7 22,7 22,7 22,6 22,2 22,6 22,5 0,058 0,224
80 19,9 20,8 20,6 20,5 20,5 20,9 21,5 0,172 0,349Các chữ a, b, c, d khác nhau trên cùng một hàng là khác biệt có ý nghĩa thống kê, TGBQ: thời gian bảo quản, DM: vật chất khô, KXL: cây đậu phộng tươi không xử lý hoá chất, HCK: xử lý hút chân không, 1%Urê: xử lý 1%Urê, 2%Urê: xử lý 2%Urê, 2%SA: xử lý 2% ammonium sulfate, 4%MĐ: xử lý 4% mật đường, 7%BB: xử lý 7% bột bắp
18
Bảng 14: Chỉ tiêu CP (%DM)
TGBQ
(ngày)
Nghiệm thức
P ±SEKXL HCK
1%
Urê
2%
Urê
2%
SA
4%
MĐ
7%
BB
0 12,0a 11,9a 15,7b 17,0b 20,9c 11,8a 11,8a 0,000 0,472
10 11,6a 11,7a 14,5b 16,7c 19,1d 11,8a 11,7a 0,000 0,403
20 11,4a 11,6a 13,7b 16,2c 17,6c 11,4a 10,9a 0,000 0,401
40 11,0a 11,4a 13,4b 15,1bc 15,9c 11,3a 10,9a 0,000 0,345
80 9,90a 10,1a 12,9b 14,3c 15,0c 10,2a 10,1a 0,000 0,269Các chữ a, b, c, d khác nhau trên cùng một hàng là khác biệt có ý nghĩa thống kê, TGBQ: thời gian bảo quản, CP: đạm thô, KXL: cây đậu phộng tươi không xử lý hoá chất, HCK: xử lý hút chân không, 1%Urê: xử lý 1%Urê, 2%Urê: xử lý 2%Urê, 2%SA: xử lý 2% ammonium sulfate, 4%MĐ: xử lý 4% mật đường, 7%BB: xử lý 7% bột bắp
19
Bảng 17: Chỉ tiêu NDF (%DM)
TGBQ
(ngày)
Nghiệm thức
P ±SEKXL HCK
1%
Urê
2%
Urê
2%
SA
4%
MĐ
7%
BB
0 52,4a 51,7a 52,9a 52,7a 47,1b 47,0b 46,8b 0,000 0,653
10 51,9a 51,6a 52,7a 52,4a 45,8b 47,0b 46,7b 0,000 0,798
20 50,7a 50,2a 52,3a 52,1a 45,6b 45,9b 46,3b 0,000 0,756
40 48,8ac 48,1ac 51,9a 51,5ab 45,3c 45,3c 46,0c 0,001 0,952
80 47,4a 47,6a 49,7a 49,5a 43,7b 43,1b 42,1b 0,000 0,644Các chữ a, b, c, d khác nhau trên cùng một hàng là khác biệt có ý nghĩa thống kê, TGBQ: thời gian bảo quản, NDF: xơ trung tính, KXL: cây đậu phộng tươi không xử lý hoá chất, HCK: xử lý hút chân không, 1%Urê: xử lý 1%Urê, 2%Urê: xử lý 2%Urê, 2%SA: xử lý 2% ammonium sulfate, 4%MĐ: xử lý 4% mật đường, 7%BB: xử lý 7% bột bắp
20
Ảnh hưởng của cây đậu phộng ủ 2%SA trên năng suất
và chất lượng sữa bò
Thí nghiệm 2
21
Bảng 22: Thành phần hoá học thức ăn
DM: vật chất khô, OM: vật chất hữu cơ, CP: đạm thô, CF: xơ thô, EE: béo thô, NDF: xơ trung tính ,ADF: xơ acid , Ash: Khoáng tổng số, ME: Năng lượng trao đổi, ĐP: đậu phộng, SA: phân ammonium sulfate, TAHH: thức ăn hổn hợp, *Viện Chăn Nuôi Quốc Gia (1995) Kcal/kgDM
Thực liệu DM CP NDF ADF ME*
Cỏ voi 15,2 9,10 71,3 38,5 2.025
ĐP ủ 2%SA 21,7 17,5 41,0 34,2 2.325
Bã bia 19,5 24,5 55,8 34,2 2.653
TAHH 86,2 15,5 21,1 10,2 2.865
22
Bảng 23: Thức ăn và dưỡng chất tiêu thụ/con/ngày của bò
Các chữ a, b, c, d khác nhau trên cùng một hàng là khác biệt có ý nghĩa thống kê, SA: phân ammonium sulfate, TAHH: thức ăn hổn hợp, DM: vật chất khô, CP: đạm thô, TA: thức ăn, TT: thể trọng, ME: Năng lượng trao đổi, ĐP0: Cỏ tự nhiên 100%, ĐP15: Cỏ tự nhiên được thay thế 15% (DM) cây đậu phộng xử lý, ĐP30: thay thế 30%, ĐP45: thay thế 45%
Chỉ tiêuNghiệm thức
P ±SEĐP0 ĐP15 ĐP30 ĐP45
Cỏ voi (kgDM) 6,12a 5,84ab 4,78ab 4,09b 0,037 0,439
Đậu phộng ủ (kgDM) 0,00 0,98 1,96 2,94 - -
Bã Bia (kgDM) 0,98 0,98 0,98 0,98 - -
TAHH (kgDM) 3,45 3,45 3,45 3,45 - -
DM (kg) 10,6 11,2 11,2 11,5 0,543 0,439
CP (kg) 1,33a 1,48ab 1,55bc 1,66c 0,002 0,039
TA tiêu thụ/KgTT (gDM) 23,0 25,7 25,2 24,0 0,368 1,089
ME (Mcal/con/ngày) 24,9 26,6 26,7 27,6 0,261 0,890
23
Bảng 24: Năng suất và chất lượng sữa bò
ĐP0: Cỏ tự nhiên 100%, ĐP15: Cỏ tự nhiên được thay thế 15% (DM) cây đậu phộng xử lý, ĐP30: thay thế 30%, ĐP45: thay thế 45%
Chỉ tiêuNghiệm thức
P ±SEĐP0 ĐP15 ĐP30 ĐP45
Sản lượng sữa
(kg/con/ngày)8,09 8,19 8,25 8,60 0,962 0,736
Chất lượng sữa (%)
Chất khô 10,8 12,0 11,8 11,4 0,205 0,379
Chất hữu cơ 98,9 99,1 99,0 99,3 0,275 0,141
Chất béo 3,40 3,53 3,42 3,53 0,607 0,090
24
Bảng 25: Chuyển hoá thức ăn, chi phí cho 1 kg sữa và hiệu quả kinh tế
CP: đạm thô, TA: thức ăn, ME: Năng lượng trao đổi. ĐP: 120 đồng/kg, cỏ: 150 đồng/kg, bã bia: 550 đồng/kg, TAHH: 3800 đồng/kg, sữa: 6500 đồng/kg, ĐP0: Cỏ tự nhiên 100%, ĐP15: Cỏ tự nhiên được thay thế 15% (DM) cây đậu phộng xử lý, ĐP30: thay thế 30%, ĐP45: thay thế 45%
Chỉ tiêuNghiệm thức
P ±SEĐP0 ĐP15 ĐP30 ĐP45
Chuyển hoá TA 1,36 1,38 1,36 1,35 0,999 0,130
CP (g) 172 181 189 196 0,766 16,51
ME (Mcal) 3,11 3,25 3,25 3,25 0,989 0,318
Chi phí thức ăn/kg sữa (đồng) 3.100 2.969 2.893 2.787 - -
Chi phí thức ăn
(đồng/con/ngày)24.007 24.265 23.753 23.618 - -
Thu Sữa (đồng/con/ngày) 52.581 53.206 53.640 55.929 - -
Chênh lệch (đồng/con/ngày) 28.574 28.941 29.887 32.311 - -
Bảng 26: Tỉ lệ tiêu hoá khẩu phần (%DM)
Các chữ a, b, c, d khác nhau trên cùng một hàng là khác biệt có ý nghĩa thống kê, DM: vật chất khô, OM: vật chất hữu cơ, CP: đạm thô, NDF: xơ trung tính, ADF: xơ acid, ĐP0: Cỏ tự nhiên 100%, ĐP15: Cỏ tự nhiên được thay thế 15% (DM) cây đậu phộng xử lý, ĐP30: thay thế 30%, ĐP45: thay thế 45%
Chỉ tiêuNghiệm thức
P ±SEĐP0 ĐP15 ĐP30 ĐP45
DM 62,3a 66,7ab 67,7ab 69,0b 0,050 1,443
OM 64,0a 68,3ab 69,7b 71,0b 0,008 1,067
CP 74,7a 77,7ab 79,3b 81,3b 0,004 0,882
NDF 52,3a 55,7ab 57,3ab 59,0b 0,025 1,225
ADF 49,7a 55,0ab 56,3b 58,0b 0,008 1,247
26
Phần 4 KẾT LUẬN
+ Tất cả các phương pháp bảo quản cho kết quả tốt
+ Bảo quản CĐP bằng 2%SA có triển vọng trong thí nghiệm
+ Tỉ lệ thay thế cây đậu phộng ủ 2%SA cho cỏ là 45%
27
Phần 5 ĐỀ NGHỊ
+ Nghiên cứu sử dụng SA bảo quản cây đậu phộng
+ Cây đậu phộng ủ 2%SA thay thế cỏ nuôi bò đang cho sữa
+ Nâng cao tỉ lệ thay thế cây đậu phộng ủ 2%SA
28