Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm...
Transcript of Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 Đã được kiểm...
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV
Báo cáo tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Đã được kiểm toán
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Trang
2 - 3
4 - 4
5 - 20
Bảng cân đối kế toán 5 - 7
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh8 - 9
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ10
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính 11 - 27
Báo cáo của Ban Giám đốc
Báo cáo Kiểm toán
Báo cáo Tài chính đã được kiểm toán
NỘI DUNG
1
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY
đường sắt;
- Nuôi trồng thuỷ sản;
Ông Lê Đình Trưởng Chủ tịch HĐQT Thôi giữ chức từ ngày 24/3/2010
Ông Phạm Hồng Tài Chủ tịch HĐQT Giữ chức từ ngày 24/3/2010
Ông Nguyễn Duy Thuyết Uỷ viên Thôi giữ chức từ ngày 24/3/2010
Ông Vũ Đình Thành Uỷ viên Giữ chức từ ngày 24/3/2010
Ông Lê Văn Bình
Ông Nguyễn Tấn Long
Ông Lê Văn Hải Uỷ viên Giữ chức từ ngày 24/3/2010
Ông Phạm Hồng Tài
Ông Trần Sơn Hà
Ông Nguyễn Tấn Long
Ông Lê Văn Giáp
- Kinh doanh, dịch vụ khách sạn, nhà hàng, ăn uống;
Phó Giám đốc
- Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng và san lấp mặt bằng;
- Sản xuất các mặt hàng bằng cao su;
Vốn điều lệ của Công ty: 100.000.000.000 VND (Một trăm tỷ đồng Việt Nam)
Phó Giám đốc
Các thành viên của Hội đồng quản trị bao gồm:
Uỷ viên
Uỷ viên
Giám đốc điều hành
- Kinh doanh, xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, hàng hoá;
Phó Giám đốc
Trụ sở chính của Công ty tại Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh.
CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KHOÁ SỔ KẾ TOÁN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay công bố trên
Báo cáo tài chính.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
Các thành viên của Ban Giám đốc bao gồm:
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng NinhCÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV
- Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu - TKV (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của mình
và Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010.
Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu - TKV là Công ty Cổ phần được chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà Nước theo
Quyết định số 2042/QĐ-BCN ngày 08/8/2006 của Bộ Công nghiệp.
Theo Giấy đăng ký kinh doanh số 22.03.000745 đăng ký lần đầu ngày 02 tháng 01 năm 2007, hoạt động kinh
doanh của Công ty là:
- Khai thác, chế biến, kinh doanh than và các khoáng sản khác;
- Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phương tiện vận tải, các sản phẩm cơ khí;
2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng NinhCÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV
Ông Vũ Văn Khẩn
Ông Lê Văn Bình Phó Giám đốc
Ông Mai Tất Lã Trưởng ban kiểm soát
Ông Vũ Văn Hùng
Bà Nguyễn Thị Mai Anh Thành viên
KIỂM TOÁN VIÊN
* Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho rằng
Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty,
với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy định
hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và thực
hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Phó Giám đốc
Thành viên
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các thành viên của Ban kiểm soát bao gồm:
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình hình
hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong quá
trình lập Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
* Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
* Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
* Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy
định có liên quan hiện hành;
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) đã thực hiện kiểm toán Báo cáo tài
chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 cho Công ty.
Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính
của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2010, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển
tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và tuân
thủ các quy định hiện hành có liên quan.
Quảng Ninh, ngày 05 tháng 03 năm 2011
TM. Ban Giám đốc Giám đốc
Phạm Hồng Tài
3
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Số : /2011/BC.TC-AASC.VPQN
Kính gửi: Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu - TKV
Cơ sở ý kiến
Ý kiến của kiểm toán viên
Hà Nội ngày 10 tháng 03 năm 2011
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN
TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN
Phó Tổng Giám đốc Kiểm toán viên
Chúng tôi đã thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 của Công
ty Cổ phần Than Cọc Sáu - TKV được lập ngày 05 tháng 03 năm 2011 gồm: Bảng cân đối kế toán tại
ngày 31 tháng 12 năm 2010, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bản
thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 được trình bày từ trang 5 đến
trang 20 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của
chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này
yêu cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính
không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn
mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài
chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp
kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Giám đốc cũng như cách trình bày tổng
quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở
hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
của Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu - TKV
Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng
yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu - TKV tại ngày 31 tháng 12 năm 2010, cũng
như kết quả kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010, phù
hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Chúng tôi lưu ý người đọc báo cáo về việc Công ty đã tạm phân phối toán bộ lợi nhuận sau thuế theo công
văn số 579/TKV-HĐTV ngày 17/2/2011 của Hội đồng thành viên Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng
sản Việt Nam Vinacomin.
4
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
NGÔ ĐỨC ĐOÀN Nguyễn Thị Thanh Tú
5
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Mã 12/31/2010 1/1/2010
số VND VND
100 A . TÀI SẢN NGẮN HẠN 459,367,706,409 376,916,030,021
110 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 03 2,352,249,099 5,739,397,051
111 1. Tiền 2,352,249,099 5,739,397,051
130 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 299,337,829,295 175,986,699,448
131 1. Phải thu khách hàng 244,280,164,982 145,758,053,651
132 2. Trả trước cho người bán 36,150,919,045 19,866,205,176
135 5. Các khoản phải thu khác 05 18,906,745,268 10,362,440,621
140 IV. Hàng tồn kho 06 129,804,917,150 127,620,283,801
141 1. Hàng tồn kho 159,002,428,437 148,552,244,959
149 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) (29,197,511,287) (20,931,961,158)
150 V. Tài sản ngắn hạn khác 27,872,710,865 67,569,649,721
151 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 25,551,810,865 64,332,110,401
152 2. Thuế GTGT được khấu trừ 898,439,076
158 4. Tài sản ngắn hạn khác 2,320,900,000 2,339,100,244
200 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 776,440,747,641 693,942,055,199
220 II . Tài sản cố định 725,285,234,241 656,909,130,904
221 1. Tài sản cố định hữu hình 10 522,139,928,445 453,846,780,497
222 - Nguyên giá 1,652,850,928,237 1,392,990,982,583
223 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (1,130,710,999,792) (939,144,202,086)
224 2. Tài sản cố định thuê tài chính 185,766,704,410 182,467,429,319
225 - Nguyên giá 413,811,547,126 336,215,952,518
226 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (228,044,842,716) (153,748,523,199)
227 3. Tài sản cố định vô hình 12
228 - Nguyên giá 550,133,200 550,133,200
229 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (550,133,200) (550,133,200)
230 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 13 17,378,601,386 20,594,921,088
250 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 15 50,410,263,400 35,803,404,370
258 3. Đầu tư dài hạn khác 50,410,263,400 35,803,404,370
260 V. Tài sản dài hạn khác 745,250,000 1,229,519,925
261 1. Chi phí trả trước dài hạn 16 1,229,519,925
268 3. Tài sản dài hạn khác 745,250,000
270 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1,235,808,454,050 1,070,858,085,220
Thuyết
minhTÀI SẢN
Báo cáo tài chính
Năm 2010
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
5
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Mã 12/31/2010 1/1/2010
số VND VND
300 A . NỢ PHẢI TRẢ 1,009,146,799,050 877,183,794,477
310 I. Nợ ngắn hạn 674,977,003,286 559,185,746,316
311 1. Vay và nợ ngắn hạn 17 167,038,223,216 267,193,132,606
312 2. Phải trả người bán 160,659,192,857 145,627,986,704
313 3. Người mua trả tiền trước 2,505,331,350 20,093,193,313
314 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 18 104,106,413,020 13,157,793,282
315 5. Phải trả người lao động 97,926,921,657 49,061,587,519
317 7. Phải trả nội bộ 61,841,646,993 5,105,827,966
319 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 20 34,870,664,180 23,422,798,379
323 11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 46,028,610,013 35,523,426,547
330 II. Nợ dài hạn 334,169,795,764 317,998,048,161 334 4. Vay và nợ dài hạn 22 322,988,491,665 309,621,750,117
335 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
336 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 10,692,751,110 7,887,745,055
339 Quỹ phát triển khoa học công nghệ 488,552,989 488,552,989
400 B . VỐN CHỦ SỞ HỮU 226,661,655,000 193,674,290,743
410 I. Vốn chủ sở hữu 24 226,661,655,000 193,674,290,743 411 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 100,000,000,000 100,000,000,000
413 3. Vốn khác của chủ sở hữu 26,053,604,072 13,981,820,985
417 7. Quỹ đầu tư phát triển 92,147,974,474 74,200,083,925 418 8. Quỹ dự phòng tài chính 8,460,076,454 5,492,385,833
440 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1,235,808,454,050 1,070,858,085,220
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNNăm 2010
NGUỒN VỐNThuyết
minh
6
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Chỉ tiêu Đơn vị tính 12/31/2010 1/1/2010
1. Tài sản thuê ngoài
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Người lập biểu
Trần Thị Hiền
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Kế toán trưởng Giám đốc
Lập, ngày 05 tháng 03 năm 2011
Nguyễn Hữu Trường Phạm Hồng Tài
7
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Mã số
Chỉ tiêuThuyết
minhNăm 2010 Năm 2009
01 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 27 2755 834 042 963 2159 465 946 076
02 2. Các khoản giảm trừ doanh thu
10 3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ 2755 834 042 963 2159 465 946 076
11 4. Giá vốn hàng bán 28 2368 924 741 888 1893 228 214 957
20 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 386 909 301 075 266 237 731 119
21 6. Doanh thu hoạt động tài chính 29 1 571 552 700 893 889 362
22 7. Chi phí tài chính 30 78 426 263 860 77 969 634 118
23 Trong đó: Chi phí lãi vay
24 8. Chi phí bán hàng 31 28 386 329 376 23 938 086 65825 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 32 195 317 874 493 105 504 795 707
30 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 86 350 386 046 59 719 103 998
31 11. Thu nhập khác 125 690 592 182 69 984 195 96432 12. Chi phí khác 135 951 901 400 69 855 558 846
40 13. Lợi nhuận khác (10,261,309,218) 128 637 118
50 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 76 089 076 828 59 847 741 116
51 15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành
33 9 163 418 545 6 238 612 726
52 16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
60 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
66 925 658 283 53 609 128 390
70 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 35 6,693 5,361
Báo cáo tài chính
Đơn vị tính: VND
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHNăm 2010
Giám đốc
Trần Thị Hiền Nguyễn Hữu Trường
Lập, ngày 05 tháng 03 năm 2011
Người lập biểu Kế toán trưởng
Phạm Hồng Tài
8
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
CHỈ TIÊU Mã số Năm 2010 Năm 2009
1. Lợi nhuận trước thuế 01 76,089,076,828 59,847,741,116 2. Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định 02 293,634,638,082 263,580,711,532
Các khoản dự phòng 03 8,265,550,129 6,602,202,699
Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 1,173,529,430 2,086,205,047
Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (4,631,405,332) (1,085,799,053) Chi phí lãi vay 06 75,845,007,017 74,028,164,625
3. Lợi nhuận từ hoạt động KD trước thay đổi vốn lưu
động 08 450,376,396,154 405,059,225,966
(Tăng)/Giảm các khoản phải thu 09 (122,434,420,527) 83,740,024,187
(Tăng)/Giảm hàng tồn kho 10 (48,703,226,460) 50,009,749,962
Tăng/(Giảm) các khoản phải trả 11 200,324,376,048 46,838,487,561
(Tăng)/Giảm chi phí trả trước 12 40,009,819,461 (14,989,459,583)
Tiền lãi vay đã trả 13 (73,019,177,383) (93,941,086,510)
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (7,067,635,278) (2,660,977,448)
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 1,517,569,100 6,174,064,000 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16 (6,729,703,450) (8,202,408,543)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 434,273,997,665 472,027,619,592
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền chi để mua sắm và xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác 21 (323,128,283,677) (122,732,334,828)
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác 22 3,186,159,693 204,035,363
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (22,026,000,000) (17,309,150,000)
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 6,568,750,000
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 1,445,245,639 881,763,690
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (333,954,128,345) (138,955,685,775)
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 376,343,668,625 836,170,167,000 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (381,186,802,887) (1,051,564,812,127) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 (83,863,883,010) (97,922,710,128)
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (15,000,000,000) (16,000,000,000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (103,707,017,272) (329,317,355,255)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 (3,387,147,952) 3,754,578,562
Tiền tồn đầu kỳ 60 5,739,397,051 1,984,818,489
Tiền tồn cuối kỳ 70 2,352,249,099 5,739,397,051
Người lập biểu Kế toán trưởng
Trần Thị Hiền Nguyễn Hữu Trường
Giám đốc
Phạm Hồng Tài
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm 2010
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Lập, ngày 05 tháng 03 năm 2011
10
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
1.
Lĩnh vực kinh doanh
Ngành nghề kinh doanh
- Vận tải đường bộ, đường thuỷ, đường sắt;
- Nuôi trồng thuỷ sản;
2.
Chế độ kế toán áp dụng
Hình thức kế toán áp dụng
- Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng và san lấp mặt bằng;
- Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phương tiện vận tải, các sản phẩm cơ khí;
- Khai thác, chế biến, kinh doanh than và các khoáng sản khác;
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
- Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
- Quản lý, khai thác cảng và bến thuỷ nội địa;
- Kinh doanh, xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, hàng hoá;
Hoạt động chính của Công ty là:
Công ty áp dụng Chế độ kế toán được ban hành theo Quyết định số 2917/QĐ-HĐQT ngày 27 tháng 12 năm
2006 của Hội đồng quản trị Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam được Bộ Tài chính chấp
thuận tại Công văn số 16148/BTC-CĐKT ngày 20 tháng 12 năm 2006, bổ sung theo quy định tại Thông tư
244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là sản xuất và kinh doanh than.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu - TKV là Công ty Cổ phần được chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà Nước
theo Quyết định số 2042/QĐ-BCN ngày 08/8/2006 của Bộ Công nghiệp.
Trụ sở chính của Công ty tại Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh.
Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chứng từ
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2010
- Sản xuất các mặt hàng bằng cao su;
- Kinh doanh, dịch vụ khách sạn, nhà hàng, ăn uống;
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước
ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng quy định của từng chuẩn mực, thông tư
hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành.
11
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
- Nhà cửa, vật kiến trúc 5-25 năm
- Máy móc, thiết bị 3-10 năm
- Phương tiện vận tải 4-12 năm
- Dụng cụ quản lý 3-10 năm
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch tại ngày
phát sinh nghiệp vụ.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
Giá trị được ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả là giá trị được ước tính hợp lý nhất về khoản tiền sẽ
phải chi để thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm hoặc tại ngày kết thúc kỳ kế toán
giữa niên độ.
Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên
quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó
(được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay”.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì
phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế
biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện
tại.
Giá trị hàng tồn kho của Công ty được xác định theo phương pháp Nhập trước - Xuất trước; Thành phẩm và
Sản phẩm dở dang cuối kỳ được xác định theo Chế độ kế toán áp dụng cho Tập đoàn Công nghiệp than -
Khoáng sản Việt Nam.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Vốn khác của chủ sở hữu được ghi theo giá trị khoản bổ sung vốn kinh doanh từ kết quả hoạt động kinh
Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ
để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm
bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã
trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.
Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là
chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Năm tài chính 2010 Công ty trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho đối với sản lượng thannguyên khai có
độ tro cao: 91,577 tấn, giá trị trích lập dự phòng: 29.197.511.287 đồng.
Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình và Tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng,
tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
12
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi
nhuận từ việc góp vốn.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá đã được chuyển giao cho
người mua.- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát
hàng hoá
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính Công ty tạm phân phối lợi nhuận theo Quyết định của Chủ tịch Hội đồng
Quản trị. Kết quả phân phối lợi nhuận chính thức căn cứ vào Nghị quyết của đại hội đồng cổ đông thường
niên năm 2011.
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Cổ tức trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng cân đối kế toán của Công ty sau khi
có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin
cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết
quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung
cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Doanh thu b¸n hµng ®îc ghi nhËn khi ®ång thêi tháa m·n c¸c ®iÒu kiÖn sau:
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế
TNDN trong năm hiện hành. Năm 2010, Công ty được ưu đãi miễn giảm 50% thuế Thu nhập doanh nghiệp
theo thuế suất thuế TNDN 20% đối với thu nhập được ưu đãi thuế. Phần thuế được giảm 50% Công ty tạm
tăng Quỹ đầu tư phát triển.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
- Chi phí cho vay và đi vay vốn;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn
thành.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành:
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
13
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKVPhường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh
3. TIỀN
12/31/2010 1/1/2010
VND VND
Tiền mặt 49,013,764 18,881,241
Tiền gửi ngân hàng 2,303,235,335 5,720,515,810 Tiền đang chuyển -
Cộng 2,352,249,099 5,739,397,051
5.12/31/2010 1/1/2010
VND VND
Phải thu về cổ phần hoá -
Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
Phải thu người lao động
Vãng lai với ngành ăn 508,287,409 1,677,454,374
Thuế GTGT - TSCĐ thuê tài chính 11,967,950,155 8,369,345,341
Phải thu Tập đoàn tiền hỗ trợ nghỉ hưu 4,588,740,105 -
Phải thu cơ quan BHXH, BHYT 1,749,141,686 - Phải thu khác 92,625,913 315,640,906
Cộng 18,906,745,268 10,362,440,621
6. HÀNG TỒN KHO12/31/2010 1/1/2010
VND VND
Hàng mua đang đi đường
Nguyên liệu, vật liệu 28 621 408 229 25 612 276 769
Công cụ, dụng cụ 54 812 200 27 909 672
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 105 051 048 900 122 912 058 518
Thành phẩm 25 275 159 108 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) (29,197,511,287) (20,931,961,158)
Cộng 129,804,917,150 127,620,283,801
CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC
Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
14
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKVPhường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh
10.
Nhà cửa, Máy móc, Phương tiện Thiết bị TSCĐ
vật kiến trúc thiết bị
vận tải, truyền
dẫn
dụng cụ
quản lýkhác
Nguyên giá
Số dư đầu năm 87 232 024 658 517 198 925 238 769 831 027 221 13 995 439 241 4 733 566 225 1392 990 982 583
Số tăng trong
năm
18 938 559 391 71 730 116 224 191 852 614 911 2 814 992 500 3 120 094 504 288 456 377 530
- Mua trong năm 6 653 106 254 50 249 260 510 140 120 645 753 2 814 992 500 1 665 768 727 201 503 773 744
- Đầu tư XDCB
hoàn thành
12 285 453 137 12 285 453 137
- Luân chuyển
từ TS thuê tài
- Tăng khác 21 480 855 714 51 731 969 158 1 454 325 777 74 667 150 649
Số giảm trong
năm
1 523 721 857 815 999 995 25 478 192 002 778 518 022 28 596 431 876
- Chuyển sang
BĐS đầu tư
- Thanh lý,
nhượng bán
1 523 721 857 815 999 995 25 478 192 002 778 518 022 28 596 431 876
- Giảm khác
Số dư cuối năm 104 646 862 192 588 113 041 467 936 205 450 130 16 031 913 719 7 853 660 729 1652 850 928 237
Số dư đầu năm 69,799,273,800 310,339,475,720 550,536,689,497 5,476,816,938 2,991,946,131 939,144,202,086
Số tăng trong
năm
7,610,647,170 84,777,018,085 123,538,524,669 2,578,626,810 1,658,412,848 220,163,229,582
- Khấu hao trong
năm
7,610,647,170 84,777,018,085 96,897,256,232 2,578,626,810 833,501,831 192,697,050,128
- Hao mòn 220,976,210 220,976,210
- Tăng khác 26 641 268 437 603 934 807 27,245,203,244
Số giảm trong
năm
1 523 721 857 815 999 995 25 478 192 002 778 518 022 28,596,431,876
- Chuyển sang
BĐS đầu tư
- Thanh lý,
nhượng bán
1 523 721 857 815 999 995 25 478 192 002 778 518 022 28,596,431,876
- Giảm khác -
Số dư cuối năm 75,886,199,113 394,300,493,810 648,597,022,164 7,276,925,726 4,650,358,979 1,130,710,999,792
Giá trị còn lại
Tại ngày đầu năm 17,432,750,858 206,859,449,518 219,294,337,724 8,518,622,303 1,741,620,094 453,846,780,497
Tại ngày cuối
năm
28,760,663,079 193,812,547,657 287,608,427,966 8,754,987,993 3,203,301,750 522,139,928,445
Giá trị hao mòn luỹ kế
Báo cáo tài chính
TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH Đơn vị tính: VND
Cộng
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
15
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
11.
Máy móc, Phương tiện vận tải
thiết bị truyền dẫnNguyên giá
Số dư đầu năm 115,981,441,694 220,234,510,824 336 215 952 518
Số tăng trong năm 15 210 500 000 93 644 450 500 108 854 950 500
- Thuê tài chính trong năm 15 210 500 000 91,403,218,000 106 613 718 000
- Tăng khác 2,241,232,500 2 241 232 500
Số giảm trong năm 31,259,355,892 31 259 355 892
- Giảm khác (chuyển sang
TSCĐHH) 31,259,355,892 31 259 355 892
Số dư cuối năm 131,191,941,694 282,619,605,432 413,811,547,126
Giá trị hao mòn luỹ kếSố dư đầu năm 41 235 036 937 112,513,486,262 153 748 523 199
Số tăng trong năm 35 610 355 468 65,327,232,486 100 937 587 954
- Khấu hao trong năm 35 610 355 468 65,327,232,486 100 937 587 954
Số giảm trong năm 26,641,268,437 26 641 268 437
- Giảm khác (chuyển sang
TSCĐHH) 26,641,268,437 26 641 268 437
Số dư cuối năm 76 845 392 405 151,199,450,311 228 044 842 716
Giá trị còn lại
Tại ngày đầu năm 74 746 404 757 107 721 024 562 182 467 429 319
Tại ngày cuối năm 54 346 549 289 131 420 155 121 185 766 704 410
12. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Quyền Phần mềm Cộng
phát hành máy vi tínhNguyên giá
Số dư đầu năm 550 133 200 550 133 200
Số tăng trong năm
Số giảm trong nămSố dư cuối năm 550 133 200 550 133 200
Số dư đầu năm 550 133 200 550 133 200
Số tăng trong năm
- Khấu hao trong nămSố dư cuối năm 550 133 200 550 133 200
Giá trị còn lại
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối năm
Báo cáo tài chính
Giá trị hao mòn luỹ kế
TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu Cộng
16
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
13. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG1/1/2010
VND
Tổng số 20,594,921,088
DA nhà rèn luyện thể chất cho công nhân 49,712,727 DA đổ đất lấn biển 290,000,000 DA di chuyển các công trình phía Bắc xuống sâu 169,320,532
15. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN1/1/2010
VND
35,803,404,370
35,803,404,370
1/1/2010
VND
29,534,654,370
+ Công ty Cổ phần đưa đón Thợ mỏ - TKV
+ Công ty Cổ phần kinh doanh than Cẩm Phả - TKV
+ Công ty Cổ phần Nhiệt điện Cẩm Phả - TKV
+ Công ty Cổ phần Bóng đá - TKV
+ Công ty Cổ phần Cơ khí Hòn Gai - TKV
+ Công ty Cổ phần Kỷ tâm - Cọc Sáu
+ Công ty Bảo hiểm - TKV
35,803,404,370
16.1/1/2010
VND
1,229,519,925
1,229,519,925
Đầu tư dài hạn khác
CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN
Cộng
Chi phí công cụ, dụng cụ
Cộng
50,410,263,400
12/31/2010
Đầu tư dài hạn khác
Phụ tùng thay thế có giá trị lớn
Đầu tư vào công ty liên
Trong đó có các công trình :
17,378,601,386
Công trình: Nhà sinh hoạt công nhân
VND
16,335,769,412
5,000,000,000
Công trình Nhà điều hành sản xuất
VND
50,410,263,400
Đầu tư vào công ty con
Tiền gửi dài hạn
98,860,400
1,008,000,000
1,000,000,000
12/31/2010
43,303,403,000
65,373,094
132,365,899
12/31/2010
128,927,273
Mua sắm thiết bị
DA đầu tư XD công trình Mỏ than Cọc Sáu
Sửa chữa lớn TSCĐ
1,662,263,626
1,000,000,000
850,390,970
5,200,000,000
1,068,750,000
1,008,000,000
98,860,400
50,410,263,400
VND
12/31/2010
VND
50,410,263,400 Cộng
426,165,708
Đầu tư trái phiếu
290,000,000
Đầu tư dài hạn khác: Góp vốn
7,015,137,058
379,141,923
231,819,048
10,797,526,174 Công trình: Đường chuyên dụng vận
chuyển than ra cảng cầu 20
26,277,403,000
300,000,000
-
-
17
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
17.1/1/2010
VND
130,650,000,000
136,543,132,606
267,193,132,606
18. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC1/1/2010
VND
Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng 13,157,793,282
20.1/1/2010
VND
Đoàn phí công đoàn 301,848,035
Tiền ăn công nghiệp 202,520,000
Cộng 23,422,798,379
22. VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN 1/1/2010
VND
233,432,590,509
76,189,159,608
Cộng 309,621,750,117
586,632,142
Cộng
Nợ dài hạn hạn đến hạn trả
VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN
Thuế tài nguyên
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế thu nhập doanh nghiệp
194,020,964
62,452,683,640
Phí bảo vệ môi trường
CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
- Vay Tập đoàn than 35,413,692,002
Phải trả về cổ tức
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Trích trước lãi vay
Các quỹ hỗ trợ, tương trợ của Cty
322,988,491,665
Nợ dài hạn
Kinh phí đảng
Vay dài hạn
188,880,000,000 - Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác
VND
224,293,692,002
61,063,660,509
172,368,930,000
98,694,799,663
76,189,159,608 - Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
Vay ngắn hạn
31,916,562,819
12/31/2010
Thuế giá trị gia tăng
98,694,799,663
VND
7,368,733,597
-
12/31/2010
12/31/2010
VND
Kinh phí công đoàn
104,106,413,020
13,950,350,495
609,079,653
34,870,664,180
112,334,905
1,257,517,460
167,038,223,216
167,038,223,216
2,174,412,000
6,378,274,841
121,484,565
2,496,252,000
150,332,698
7,350,000,000
2,858,756,501
11,377,939,676
2,860,434,619
8,820,000,000
623,617,460
VND
12/31/2010
3,577,635,278
555,298,465
354,044,548
6,906,902,500
18
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Lãi suất Thời hạn Tổng Phương thứcvay vay giá trị đảm bảo
khoản vay khoản vay
I Ngân hàng Công thương Cẩm Phả 156,709
1 11,4% năm 05 năm 7,668.79 486 Tài sản
2 11,4% năm 05 năm 11,500 2,300 Tài sản
3 11,4% năm 05 năm 3,863.93 243 Tài sản
4 11,4% năm 05 năm 2,780 533 Tài sản
5 11,4% năm 04 năm 13,000 2,740 Tài sản
6 11,4% năm 05 năm 19,093 6,360 Tài sản
7 20,5% năm 04 năm 2,500 1,092 Tài sản
8 20,5% năm 05 năm 2,000 1,050 Tài sản
9 20,5% năm 05 năm 13,445 7,920 Tài sản
10 20,5% năm 04 năm 7,500 2,675 Tài sản
11 14,5% năm 05 năm 39,000 25,800 Tài sản
12 10,5% năm 05 năm 17,125 14,670 Tài sản
13 14% năm 05 năm 22,400 20,040 Tài sản
14 14% năm 67 tháng 74,400 70,800 Tài sản
III 38,000
1 10,5% năm 05 năm 30,000 6,000 Tài sản
2 10,5% năm 05 năm 59,000 32,000 Tài sản
IV 7,600
1 11,4% năm 05 năm 36,000 7,600 Tài sản
Số hợp đồng vay
Đơn vị tính: 1.000.000 VND
00302/2006/0001119 ngày
27/12/2006
00302/2006/0001103 ngày
28/8/2006
00302/2007/0000099 ngày
1/2/2007
00302/2007/0000566 ngày
20/6/2007
00302/2006/0001121 ngày
27/12/2006
00302/2006/0000538 ngày
28/3/2006
00302/2010/0000310/HĐT
D ngày 26/03/2010
01/2007/HĐ ngày
31/01/2007
00302/2008/0001013 ngày
16/9/2008
00302/2007/0001012 ngày
16/9/2008
00302/2007/0001011 ngày
29/8/2008
00302/2007/0001029 ngày
29/9/2008
Các khoản vay dài hạn
Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng Hải Q.Ninh
Ngân hàng Đầu tư Phát triển Cẩm Phả
Số dưnợ gốc
31/12/2010
00302/2007/0001031 ngày
29/10/2008
01/2008/HĐ ngày
28/6/2008
00302/2009/0001053/HDT
D ngày 02/11/2009
00302/2010/0000163/HĐT
D ngày 08/02/2010
0016.01/2007/07/QN ngày
31/1/2007
19
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV Báo cáo tài chính
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
V 47,929
1 11,4% năm 05 năm 50,000 27,500 Tài sản
14,5% năm 05 năm 50,000 20,429
VI 21,400
1 12,5% năm 05 năm 46,000 21,400 Tài sản
VII Ngân hàng TMCP Quốc tế - Chi nhánh Cẩm Phả 4,782
14% năm 03 năm 11,800 4,782 Tài sản
VII 7,600
1 10,4% năm 05 năm 9,500 7,600 Tài sản
II 35,414
1
Sibor 3tháng
+1,35% năm 05 năm 34,652 12,995 Không
2
Sibor 3tháng
+0,8% năm 05 năm 34,176 22,419 Không
319,434
(*) 319,434
224,294 triệu đồng
95,140 triệu đồng
(*) 170,593
98,695 triệu đồng
71,898 triệu đồng
- Vay dài hạn
Tổng số dư Nợ thuê tài chính đến 31/12/2010:
- Nợ dài hạn đến hạn trả
Trong đó
- Nợ dài hạn đến hạn trả
Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng Hải CN Cẩm Phả
02020/08/CP ngày
29/9/2008
- Nợ thuê tài chính
01/2008/HĐTD/SHB.QN
ngày 10/1/2008
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội Cẩm Phả
128.09.601.334210.TD
ngày 29/06/2009
Tổng số dư nợ gốc vay dài hạn đến 31/12/2010:Trong đó
0049/HĐTD2-VIB 16/10
ngày 22/10/2010
Tổng cộng (*)
01TKV-Coc6/BOT/2008
triệu đồng
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài gòn Hà Nội
Tập đoàn CN Than - Khoáng sản Việt Nam
01vinacomin -
Coc6/Mizuho/2007 ngày
28/3/2007
010/10/CP ngày
23/03/2010
triệu đồng
20
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Đơn vị tính: VND
Vốn đầu tư của CSH
Vốn khác của CSHQuỹ đầu tư phát
triểnQuỹ dự phòng
tài chínhLợi nhuận chưa
phân phốiCộng
Số dư cuối năm trước 100,000,000,000 13,981,820,985 74,200,083,925 5,492,385,833 193,674,290,743
Tăng vốn trong kỳ 2,967,690,621 19,480,137,144 22,447,827,765
Lãi trong kỳ 66,925,658,283 66,925,658,283
Tăng khác 9,104,092,466 7,571,845,871 2,967,690,621 19,643,628,958
Giảm vốn trong kỳ 9,104,092,466 9,104,092,466
Lỗ trong kỳ
Giảm khác 66,925,658,283 66,925,658,283
Số dư cuối kỳ 100,000,000,000 26,053,604,072 92,147,974,474 8,460,076,454 226,661,655,000
12/31/2010 1/1/2010
VND VND
51,000,000,000 51,000,000,000
49,000,000,000 49,000,000,000
Cộng 100,000,000,000 100,000,000,000
Vốn góp của Nhà nước
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
24. VỐN CHỦ SỞ HỮU
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn góp của các đối tượng khác
21
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
c) Cổ phiếuCuối năm Đ Đầu năm
10,000,000 10,000,000
10,000,000 10,000,000
10,000,000 10,000,000
10,000,000 10,000,000
10,000,000 10,000,000
Cuối năm Đầu năm
92,147,974,474 74,200,083,925
8,460,076,454 5,492,385,833
d) Các quỹ của công ty
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
- Cổ phiếu ưu đãi
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
- Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 đồng/cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã phát hành
22
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
27.Năm 2010 Năm 2009
VND VND
Doanh thu bán hàng 2,755,834,042,963 2,159,465,946,076
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu hợp đồng xây dựng
Cộng 2,755,834,042,963 2,159,465,946,076
28. GIÁ VỐN HÀNG BÁNNăm 2010 Năm 2009
VND VND
2,360,659,191,759 1,886,626,012,258
8,265,550,129 6,602,202,699
Cộng 2,368,924,741,888 1,893,228,214,957
29.Năm 2010 Năm 2009
VND VND
Lãi tiền gửi, tiền cho vay 1,074,627,519 721,914,801
Cổ tức, lợi nhuận được chia 370,618,120 159,848,889
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 126,307,061 12,125,672
Cộng 1,571,552,700 893,889,362
30. CHI PHÍ TÀI CHÍNHNăm 2010 Năm 2009
VND VND
75,845,007,017 74,028,164,625
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 1 407 597 413 1 249 017 029
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 1 173 529 430 2 086 205 047
130 000 606 247 417
Cộng 78 426 263 860 77 969 634 118
33.Năm 2010 Năm 2009
VND VND
76 089 076 828
- Tổng chi phí không hợp lý hợp lệ
khi tính thuế
6 366 290 696
Thuế TNDN phải nộp (25%) 1 591 572 674
- Lợi nhuận không tính thuế TNDN
(Cổ tức được chia)
370 618 120
- Lợi nhuận tính thuế ưu đãi (thuế
suất 20%)
75 718 458 708
Thuế TNDN theo thuế suất ưu đãi 15 143 691 742
Thuế TNDN được miễn giảm 50% (bổ
sung quỹ đầu tư phát triển)
7 571 845 871
Lãi tiền vay
Báo cáo tài chính
DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Giá vốn của thành phẩm đã bán
TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Tổng lợi nhuận trước thuế
Chi phí tài chính khác
CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư
23
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Báo cáo tài chính
9 163 418 545 6 238 612 726
Cộng 9 163 418 545 6 238 612 726
35.
Năm 2010 Năm 2009
VND VND
Lợi nhuận thuần sau thuế 66,925,658,283 53,609,128,390
Lợi nhuận phân bổ cho cổ phiếu phổ thông 66,925,658,283 53,609,128,390
Cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong kỳ 10,000,000 10,000,000
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 6,693 5,361
37. CÁC THÔNG TIN KHÁC
37.1 THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN QUAN
Báo cáo than bán nội bộ Tập đoàn TKV năm 2010
Tên đơn vị Số lượng (Tấn) Giá trị (đồng)
- Công ty Kho vận và Cảng Cẩm Phả - Vinacomin 1,145,027 994,472,907,473
+ Than sạch 1,145,027 994,472,907,473
- Công ty Tuyển Than Cửa Ông - Vinacomin 2,219,964 1,613,562,469,240
+ Than Nguyên khai 2,042,173 1,514,749,003,140
+ Than sạch 177,791 98,813,466,100
Dư Nợ Dư Có
TK331: Phải trả cho người bán 3,118,896,883 113,906,209,418
1 Công ty TNHH MTV Vật tư vận tải và xếp dỡ - Vinacomin 41,979,973,893
2 Công ty Cổ phần Vận tải và đưa đón thợ mỏ 2,419,747,733
3 Công ty CP Thiết bị điện - TKV 260,822,571
LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾUViệc tính toán lãi cơ bản trên cổ phiếu có thể phân phối cho các cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông của Công
ty được thực hiện dựa trên các số liệu sau:
Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế kỳ hiện
hành
Công ty Cổ phần than Cọc sáu - TKV là Doanh nghiệp Nhà nước chuyển sang Công ty Cổ phần từ
01/01/2007 do đó đơn vị được ưu đãi miễn giảm thuế TNDN. Năm 2010 Công ty áp dụng thuế suất thuế
TNDN 20% và miễn giảm 50% số thuế TNDN phải nộp đối với thu nhập được ưu đãi thuế TNDN.
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về
thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được
trình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.
Trong quá trình hoạt động kinh doanh, Công ty phát sinh các nghiệp vụ với các bên liên quan, các nghiệp vụ chủ
yếu sau:
Báo cáo các khoản phải thu, phải trả nội bộ Tập đoàn
24
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Báo cáo tài chính
4 Công ty Chế tạo máy - TKV 7,158,443,997
5 Công ty Công nghiệp ô tô Than Việt Nam 9,452,702,183
6 Công ty Công nghiệp hoá chất Mỏ Cẩm Phả 16,437,473,945
7 Công ty Cổ phần Cơ khí ô tô Uông Bí 991,291,977
8 Công ty Cổ phần Cơ khí Hòn gai-TKV 315,248,601
9 Công ty CP Du Lịch và Thương mại - TKV 1,167,156,153
10 CN CT CP ĐT TM và DV TKV -XN THi công cơ giới và DV 75,295,129
11 CN CT CP ĐT TM và DV TKV -XN TM và XD Hnội 67,350,000
12 CN CTy CP ĐT và DV - XN VTư VTải 962,194,484
13 Công ty CP Xuất nhập khẩu Than - TKV 1,948,391,518
14 CN CTY CP XNK Than -TKV Tại TP HCM 1,908,376,884
15 Công ty CP XL và SX VLXD Hà khẩu 75,487,500
16 Công ty CP Giám định TKV 957,020,832
17 CN CTy TNHH 1TV CN Mỏ VBắc-TKV-TT XNKvà HTĐT-VVMI 509,924,453
18 Viện cơ khí NL và Mỏ 1,133,637,707
19 Công ty CP Kinh Doanh than Cẩm Phả 1,652,014,069
20 Trường Cao đẳng nghề mỏ Hồng Cẩm 6,952,000
21 Công ty TNHH 1 TV Môi trường- TKV 20,689,052,112
22 Công ty CP CK Mỏ Việt bắc VVMI 1,661,821,300
23 Công ty CP SX và KD VTư TBị VVMI 194,116,700
24 Công ty CP Cơ khí TBị áp lực VVMI 345,175,000
25 Công ty PT Công nghệ TBị Mỏ - Viện KH Công nghệ mỏ 106,742,337
26 Công ty CP Tin học công nghệ MTrường-Than KSản VN 315,237,988
27 Công ty Tư vấn Đtư mỏ và Công nghiệp 1,039,804,000
28 Công ty CP Cơ khí Mạo khê 31,869,182
29 Công ty TNHH MTV 790 50,262,960
30 Tổng công ty Đông bắc (Đội quản lí đường vận tải mỏ 34,681,900
31 Công ty CP Chế tạo TBị và XL Công trình -TKV 55,406,236
32 Tập đoàn công nghiệp than KSản VNam 1,075,106,340
33 Công ty KD Than QNinh 464,200,000
34 Công ty TNHH 1TV Vật tư Vận tải & XD -Vinacomin XN dầu nhờn 116,270,000
35 Công ty TNHH 1TV Địa chất mỏ -Vinacomin XN Trắc địa bản đồ 1,365,854,617
TK131: Phải thu của khách hàng 222,063,416,794 2,500,000,000
1 Công ty Tuyển than Cửa ông - vinacomin 93,368,717,239
2 Công ty CP Than Cao sơn -TKV 51,478,900
3 Công ty TNHH 1TV Than Thống nhất -TKV 34,497,420
4 Công ty CP Than Đèo nai - TKV 201,112,503
5 Công ty CP Tin học 2,500,000,000
6 Công ty KD Bất động sản -TKV 981,955,108
7 Công ty CP Cảng Cửa suốt -TKV 16,381,666,537
8 Công ty K Doanh than QNinh 13,711,985,858
9 Công ty Kho vận & Cảng CPhả -vinacomin 77,887,357,989
10 Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản 19,424,212,740
11 XN than Khe tam - vinacomin 4,795,450
12 Công ty CP Tây nam đá mài -TKV 15,637,050
25
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Báo cáo tài chính
TK336: Phải trả nội bộ 61,841,646,993
1 Tập đoàn CN Than - Khoáng sản Việt Nam 61,841,646,993
TK228: Đầu tư dài hạn khác 50,410,263,400
1 + Công ty Cổ phần đưa đón Thợ mỏ - TKV 1,008,000,000
2 + Công ty Cổ phần kinh doanh than Cẩm Phả - TKV 98,860,400
3 + Công ty Cổ phần Nhiệt điện Cẩm Phả - TKV 43,303,403,000
4 + Công ty Cổ phần Cơ khí Hòn Gai - TKV 1,000,000,000
5 + Công ty Bảo hiểm - TKV 5,000,000,000
TK341: Vay dài hạn 35,413,692,002
Tập đoàn CN Than - Khoáng sản Việt Nam 35,413,692,002
TK3388: Các khoản phải trả khác 523,944,670
Tập đoàn CN Than - Khoáng sản Việt Nam 523,944,670
37.2 Báo cáo bộ phận
1. Báo cáo bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh (báo cáo chính yếu)
2. Báo cáo bộ phận theo khu vực địa lý (báo cáo thứ yếu)
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010, hoạt động kinh doanh của Công ty là sản xuất kinh
doanh than, do đó không trình bày báo cáo bộ phận.
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010, tổng doanh thu cũng như tổng tài sản và nợ phải trả của
Công ty phát sinh chủ yếu tại Miền Bắc nên Công ty không lập Báo cáo bộ phận thứ yếu (theo khu vực địa
lý).
26
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKV
Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Báo cáo tài chính
40.
Mã số Phân loại lạiĐã trình bày trên báo
cáo năm trước
Bảng cân đối kế toán
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác 319 23,422,798,379 23,911,351,368
Quỹ phát triển khoa học, công nghệ 339 488,552,989
Quỹ khen thưởng phúc lợi 431 35,123,426,547
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 400,000,000
Quỹ khen thưởng phúc lợi 323 35,523,426,547
Người lập biểu
Trần Thị Hiền
Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
được kiểm toán bởi Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC). Số liệu này đã
được phân loại để so sánh với số liệu năm nay.
Nguyễn Hữu Trường
Kế toán trưởng
Phạm Hồng Tài
Giám đốc
Lập, ngày 05 tháng 03 năm 2011
SỐ LIỆU SO SÁNH
27
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN THAN CỌC SÁU - TKVĐịa chỉ: Phường Cẩm Phú - Cẩm Phả - Quảng Ninh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
II Tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách
STT Chỉ tiêu Mẫ số
Số còn phải nộp năm trước chuyển qua
Số phát sinh phải nộp trong
năm
Số đã nộp trong năm
Số còn phải nộp chuyển qua năm sau
A B C 1 2 3 4=(1+2-3)
I Thuế 10 10,661,541,282 296,382,696,414 205,112,236,676 101,932,001,0201 Thuế GTGT hàng nội địa 11 150,332,698 93,071,901,492 61,305,671,371 31,916,562,819
2 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 12
3 Thuế tiêu thụ đặc biệt 13
4 Thuế xuất, nhập khẩu 14
5 Thuế thu nhập doanh nghiệp 15 3,577,635,278 10,858,733,597 7,067,635,278 7,368,733,597
6 Thuế tài nguyên 16 6,378,274,841 188,833,249,353 132,758,840,554 62,452,683,640
7 Thuế nhà đất 17 0
8 Tiền thuê đất 18 1,508,967,711 1,508,967,711 0
9 Các loại thuế khác 19 555,298,465 2,109,844,261 2,471,121,762 194,020,964
Thuế môn bài 3,000,000 3,000,000 0
Thuế thu nhập cá nhân 555,298,465 2,106,844,261 2,468,121,762 194,020,964
Các loại thuế khác 0II Các khoản phải nộp khác 30 2,496,252,000 23,316,174,000 23,638,014,000 2,174,412,0001 Các khoản phụ thu 31
2 Các khoản phí, lệ phí 32 2,496,252,000 23,316,174,000 23,638,014,000 2,174,412,0003 Các khoản khác 33
Tổng cộng (40=10+30) 13,157,793,282 319,698,870,414 228,750,250,676 104,106,413,020
Người lập biểu
Trần Thị Hiền Nguyễn Hữu Trường Phạm Hồng Tài
Lập, ngày 05 tháng 03 năm 2011
Kế toán trưởng Giám đốc
Báo cáo tài chính
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHNăm 2010
Đơn vị tính: VND
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Softwarehttp://www.foxitsoftware.com For evaluation only.