BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

27
BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS 06/05/2021

Transcript of BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

Page 1: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS

06/05/2021

Page 2: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

CTCP ĐƯỜNG QUẢNG NGÃI (UpCOM: QNS)

Khuyến nghị NẮM GIỮ

Giá mục tiêu 50,000 – 55,000

Thị giá hiện tại 39,400

Vùng giá mua an toàn 37,000 – 38,000

Upside 25 – 35%

Giá thấp nhất 52 tuần 22,700

Giá cao nhất 52 tuần 44,100

GTGD trung bình (tỷ VNĐ) 16.1

Free float 7.5%

Giới hạn sở hữu NĐT nước ngoài 49%

Room nước ngoài 31%

Tỷ suất lợi nhuận quá khứ

Tổng quan về cơ hội đầu tư:

1. Về HĐKD:

I. Độc quyền thị trường sữa đậu nành hộp giấy với gần 90% thị phần.

II. Mảng đường 2021 là điểm sáng của QNS khi hiện tại giá bán sỉ đường

kính tắng tăng 25-30% so với Q1 2020 & sản lượng sẽ phục hồi mạnh so

với 2020 (dự kiến tăng 44% sản lượng đường kính trắng).

III. QNS đang là mục tiêu M&A của Nutifood & Masan

2. Rủi ro/ nhược điểm:

• Về dài hạn, mảng sữa đậu nành nội địa của QNS khó tăng trưởng. Việc

giữ tốc độ tăng trưởng LNST hằng năm trên hai chữ số là một thách thức.

• Mảng đường nội địa không có lợi thế cạnh tranh so với đường Thái Lan &

có thể gặp khó khăn nếu nhà nước không còn áp dụng biện pháp CBPG &

CTC

Kết luận: NẮM GIỮ

❖ QNS là một cổ phiếu “value”, bị định giá thấp hơn giá trị thực tế. Tuy vậy, động lực

tăng giá QNS phụ thuộc nhiều vào thương vụ M&A, hoặc việc chuyển sàn niêm

yết HOSE.

❖ TCSC khuyến nghị mua & nắm giữ QNS với NĐT dài hạn (nắm cổ phiếu từ 1-2

năm). Với NĐT ngắn hạn (nắm giữ dưới 1 năm), chúng tôi khuyến nghị: theo dõi &

lựa chọn thời điểm đầu tư.

5%

14%

-15%

-10%

-5%

0%

5%

10%

15%

20%

QNS VNIndex

Page 3: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

TỔNG QUAN CƠ HỘI ĐẦU TƯ

Tổng quan doanh nghiệp UpCOM: QNS

Ngành nghề kinh doanh F&B

Vốn điều lệ (tỷ VND) 3,569

Vốn hóa thị trường (tỷ VND) 11,875

ROE (2020) 16%

Cổ tức tiền mặt (VNĐ/cp) 2,500

Dividend yield 6.3%

Trailing P/E 9.9x

Cơ cấu cổ đông

Ban lãnh đạo & liên quan 57%

Nutifood + Vinacapital 16%

Masan 5%

Float 22%

6,9727,633

8,0317,681

6,490

8,117 8,1968,564 8,755

9,095

-

1,000

2,000

3,000

4,000

5,000

6,000

7,000

8,000

9,000

10,000

2016 2017 2018 2019 2020 2021F 2022F 2023F 2024F 2025F

Doanh thu (tỷ VNĐ)CAGR = 7%

1,396

1,0061,216 1,279

1,0421,270 1,293 1,332 1,417

1,529

-

500

1,000

1,500

2,000

2016 2017 2018 2019 2020 2021F 2022F 2023F 2024F 2025F

LNST sau KTPL (tỷ VNĐ)

CAGR = 8%

Page 4: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

NỘI DUNG CHÍNH

TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP QNS

THỐNG LĨNH THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH HỘP GIẤY VN

MẢNG ĐƯỜNG LÀ ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG TRONG NĂM 2021

MẢNG ĐIỆN SINH KHỐI PHỤC HỒI MẠNH

DỰ PHÓNG, ĐỊNH GIÁ & QUAN ĐIỂM ĐẦU TƯ

Page 5: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

CHUỖI SẢN XUẤT TƯƠNG ĐỐI KHÉP KÍN

Đầu vào

Sữa

đậu nành

Sản xuất

Đường

Đầu ra Phân phối

Điện

sinh khối

FMCG khác

80% nhập khẩu

20% nội địa

Vùng nguyên liệu

mía An Khê

Vụ ép mía: từ tháng

11 tới tháng 4

Bã mía

Đường RS, RE

Phát điện từ tháng 11

tới tháng 5

160,000 điểm bán hàng

Tự cung cấp điện cho nhà máy

đường & bán điện qua EVN

Cung cấp cho nội bộ & các doanh

nghiệp FMCG

Page 6: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

CÁC MẢNG KINH DOANH CỦA QNS

bn VND 2015 2016 2017 2018 2019 2020

Revenue 7,785 6,972 7,633 8,031 7,681 6,490

Soy milk 3,783 3,683 3,885 3,863 4,266 3,875

Sugar 2,264 1,466 1,867 2,251 1,486 994

Electricity - - - 148 167 98

Others 2,779 2,157 2,398 2,859 3,155 2,300

(Internal sales) (1,041) (334) (518) (1,090) (1,393) (777)

Gross profit 2,298 2,275 1,996 2,294 2,456 2,051

Soy milk 1,514 1,455 1,522 1,639 1,914 1,709

Sugar 500 315 61 275 155 32

Electricity - - - 21 40 (32)

Others 315 561 427 369 357 350

(Internal sales) (31) (56) (14) (9) (9) (7)

• Mảng sữa đậu nành đem lại hiệu quả sinh lời tốt nhất của QNS, cũng như biên lợi nhuận cao nhất (biên lãi gộp 40-45%)

• Mảng kinh doanh nước uống, bia & bánh kẹo đem lại lợi nhuận nhiều thứ hai, tuy nhiên, đây là mảng không có nhiều triển vọng trong

tương lai.

• Mảng đường hoạt động kinh doanh không ổn định & kém hiệu quả.

Page 7: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

NỘI DUNG CHÍNH

TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP QNS

THỐNG LĨNH THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH HỘP GIẤY VN

MẢNG ĐƯỜNG LÀ ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG TRONG NĂM 2021

MẢNG ĐIỆN SINH KHỐI PHỤC HỒI MẠNH

DỰ PHÓNG, ĐỊNH GIÁ & QUAN ĐIỂM ĐẦU TƯ

Page 8: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH CỦA QNS

Doanh nghiệp Quốc gia Các dòng sản phẩm/ thương

hiệu

Thị phần sữa đậu nành

Vinasoy Việt Nam Fami, Vinasoy, Vinasoy mè đen

(2012), Fami Canxi (2013), Fami

Kid (2014), Fami nguyên chất

(2019), Fami mè đen (2018),

Fami đậu đỏ (2018), Fami

nguyên chất ít đường, Fami

Canxi ít đường (2019)

86%

Vinamilk Việt Nam Gold soy (2012), Sữa đậu nành

hạt óc chó (2018), Sữa đậu nành

hạnh nhân (2019), Sữa đậu nành

Vinamilk Canxi (2019)

5%

Nutifood Việt Nam Sữa đậu nành Nuti, Nuti Canxi 5%

Lactasoy Thái Lan Lactasoy đậu nành, Lactasoy

socola

N/A

Vegemil Hàn Quốc Sữa đậu nành, sữa mè đen

Vegemilk

N/A

Homesoy Malaysia Sữa đậu nành Homesoy N/A

Vitasoy Hong Kong Sữa đậu nành Vitasoy N/A

Page 9: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

SO SÁNH CÁC SẢN PHẨM SỮA ĐẬU NÀNH

QNS VNM Nutifood

• Chúng tôi cho rằng các sản phẩm sữa đậu nành Fami của QNS có giá thành rẻ hơn đối thủ lớn thứ hai – Vinamilk khoảng 10%, trong khi

có hương vị rất phù hợp với đại đa số người tiêu dùng.

• Bên cạnh đó, Vinamilk định hướng tập trung vào phát triển thị trường sữa bò hơn là sữa đậu nành, vốn chiếm tỷ trọng nhỏ trong cơ cấu

thị trường sữa hộp ở Việt Nam. Do đó, chúng tôi cho rằng QNS vẫn có thể duy trì lợi thế cạnh tranh & thị phần.

Page 10: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

PHÂN KHÚC CÁC THỊ TRƯỜNG SỮA & TIỀM NĂNG TĂNG TRƯỞNG

Theo dự báo của Euromonitor:

➢ Sản lượng sữa bò sẽ tăng trưởng 10.2%/năm trong vòng trong vòng 5 năm từ 2021 tới 2025. Quan điểm riêng của TCSC: với việc

người Việt Nam trưởng thành có xu hướng ít tiêu dùng sữa bò, việc tăng trưởng hằng năm đạt hai chữ số là không khả quan.

➢ Sản lượng sữa đậu nành sẽ tăng trưởng 6.4%/năm trong vòng 5 năm tới. Tuy vậy, TCSC thận trọng cho rằng sản lượng tăng

trưởng thực tế hằng năm của phân khúc sữa đậu nành có thể chỉ ở mức khoảng hơn 4%. Thực tế, từ năm 2016 tới 2019, dù gia

tăng thị phần nhưng sản lượng sữa đậu nành QNS tăng trưởng hằng năm chỉ ở mức 5%.

Nguồn: Euromonitor

312 344 380 422 469 518 575 640 712 794578 630 688 753 822 902

9921,093

1,2061,334

180200

221238

256275

294313

332350

-

500

1,000

1,500

2,000

2,500

3,000

2016 2017 2018 2019 2020 2021F 2022F 2023F 2024F 2025F

Packaged milk volume (thousand tons)

Flavoured milk (fruit, chocolate, …) Milk (mainly cow milk) Powder milk Soy milk Other dairy alternatives

CAGR = 10.6%

Expected CAGR = 11.1%

Page 11: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

QNS THỐNG LĨNH THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH HỘP GIẤY VN

Nguồn: Nielsen, QNS, TCSC ước tính

• Với 86% thị phần sữa đậu nành hộp giấy, QNS gần như độc chiếm phân khúc thị trường này.

• Tỷ lệ sữa đậu nành hộp giấy trong tổng lượng sữa đậu nành tiêu thụ ở VN là 35% => Về lâu dài ngành sữa đậu nành hộp giấy có khả

năng mở rộng nhờ việc người tiêu dùng chuyển đổi sử dụng sữa đậu nành tươi sang sữa đậu nành hộp giấy.

+6%

242 257 254 278250 268

43 41 4751

4141

-

50

100

150

200

250

300

350

2016 2017 2018 2019 2020 2021F

Sản lượng sữa đậu nành (triệu lít)

QNS Khác

Page 12: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

TIỀM NĂNG MẢNG SỮA ĐẬU NÀNH

242 257 254278

250 268 281 292 301 310

63%

78%

0%

20%

40%

60%

80%

100%

-

100

200

300

400

2016 2017 2018 2019 2020 2021F 2022F 2023F 2024F 2025F

Dự phóng sản lượng sữa QNS (triệu lít)

Volume (mn litres) Capacity utilization

15,206 15,134 15,19715,344

15,50015,655

15,81215,970

16,13016,291

14,500

15,000

15,500

16,000

16,500

2016 2017 2018 2019 2020 2021F 2022F 2023F 2024F 2025F

Dự phóng giá bán sữa (VNĐ/lít)

CAGR = 4.4%

Page 13: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

CHI PHÍ ĐẦU VÀO TĂNG MẠNH

387 376 373 361 359 370 381 385423

454500 511

576 575

-

100

200

300

400

500

600

700

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec

Giá đậu nành (USD/tấn)

2019 2020 2021

26%

15%

12%

40%

7%

Cơ cấu giá vốn mảng sữa đậu nành (2020)

Soybeans

Sugar & other raw materials

Direct Labour

Packaging

Depreciation

• Ngoài giá đậu nành, giá bao bì giấy & các vật liệu khác cũng tăng

mạnh.

• Chúng tôi cho rằng việc giá đầu vào tăng mạnh so với cùng kỳ sẽ

làm giảm biên lợi nhuận mảng sữa đậu nành trong 2021 từ 44%

xuống 39%.

• Tựu trung, TCSC ước tính lợi nhuận mảng sữa sẽ giảm nhẹ trong

năm 2021.Nguồn: QNS, TCSC ước tính

Page 14: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

NỘI DUNG CHÍNH

TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP QNS

THỐNG LĨNH THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH HỘP GIẤY VN

MẢNG ĐƯỜNG LÀ ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG TRONG NĂM 2021

MẢNG ĐIỆN SINH KHỐI PHỤC HỒI MẠNH

DỰ PHÓNG, ĐỊNH GIÁ & QUAN ĐIỂM ĐẦU TƯ

Page 15: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

NGÀNH ĐƯỜNG HƯỞNG LỢI & HỒI PHỤC VỀ GIÁ

Nguồn: VSSA, USDA, cục quản lý giá, TCSC tổng hợp

• Ngày 21/9/2020, Bộ Công Thương ban hành Quyết định số 2466/QĐ-BCT về việc chống bán phá giá (CBPG) và chống trợ cấp (CTC) đối

với một số sản phẩm đường mía có xuất xứ từ Thái Lan. Tiếp đó, ngày 9/2/2021, Quyết định số 477/QĐ-BCT về việc áp dụng biện pháp

CBPG và CTC tạm thời đối với sản phẩm đường mía có xuất xứ từ Thái Lan có hiệu lực trong 120 ngày từ ngày có hiệu lực (16/2/2021).

• Mức thuế chống bán phá giá, chống trợ cấp tạm thời:

• Đường thành phẩm (đường tinh luyện & khác): 48.88%

• Đường thô: 33.88%

Điều này dẫn tới việc giá đường nội địa tăng mạnh. Tuy vậy, lượng đường nhập khẩu từ các quốc gia ASEAN vốn không chú trọng xuất

khẩu đường như Indonesia, Malaysia, Myanmar, Cambodia lại tăng mạnh, đây là động thái né thuế CBPG & CTC của đường xuất xứ từ

Thái Lan.

16,800

17,800

8,000

13,000

18,000

23,000Ja

n-1

6

Ma

r-1

6

Ma

y-1

6

Jul-16

Se

p-1

6

No

v-1

6

Ja

n-1

7

Ma

r-1

7

Ma

y-1

7

Ju

l-1

7

Se

p-1

7

No

v-1

7

Ja

n-1

8

Ma

r-1

8

Ma

y-1

8

Ju

l-1

8

Se

p-1

8

No

v-1

8

Ja

n-1

9

Ma

r-1

9

Ma

y-1

9

Ju

l-1

9

Se

p-1

9

No

v-1

9

Ja

n-2

0

Ma

r-2

0

May-2

0

Ju

l-2

0

Se

p-2

0

No

v-2

0

Ja

n-2

1

Ma

r-2

1

Giá bán sỉ đường nội địa (VNĐ/kg)

RS RE

Page 16: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

ĐƯỜNG NHẬP KHẨU VẪN CHIẾM ƯU THẾ

120,510161,881

-

100,000

200,000

300,000

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec

Sản lượng đường nhập khẩu (tấn)

2020 2021

234,350

114,753

-

50,000

100,000

150,000

200,000

250,000

300,000

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec

Sản lượng đường sản xuất nội địa (tấn)

2020 2021

Page 17: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

DỰ PHÓNG MẢNG ĐƯỜNG RS

111,688140,381

211,805

143,750

87,300117,000 117,000 126,000 126,000 135,000

-

50,000

100,000

150,000

200,000

250,000

2016 2017 2018 2019 2020 2021F 2022F 2023F 2024F 2025F

Sản lượng đường RS của QNS (tấn)

13,123 13,301

10,627 10,33811,387

15,12013,950 13,950 13,950 13,950

-

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

14,000

16,000

2016 2017 2018 2019 2020 2021F 2022F 2023F 2024F 2025F

ASP (VNĐ/kg)

Page 18: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

DỰ PHÓNG MẢNG ĐƯỜNG RE

25,000 25,000 25,000 25,000 25,000

-

5,000

10,000

15,000

20,000

25,000

30,000

2021F 2022F 2023F 2024F 2025F

Dự phóng sản lượng đường RE của QNS (tấn)

16,020

14,418 14,418 14,418 14,418

13,500

14,000

14,500

15,000

15,500

16,000

16,500

2021F 2022F 2023F 2024F 2025F

ASP (VNĐ/kg)

Page 19: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

NỘI DUNG CHÍNH

TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP QNS

THỐNG LĨNH THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH HỘP GIẤY VN

MẢNG ĐƯỜNG LÀ ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG TRONG NĂM 2021

MẢNG ĐIỆN SINH KHỐI PHỤC HỒI MẠNH

DỰ PHÓNG, ĐỊNH GIÁ & QUAN ĐIỂM ĐẦU TƯ

Page 20: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

SẢN LƯỢNG ĐIỆN TĂNG NHỜ TĂNG SẢN LƯỢNG BÃ MÍA

5.8 5.8 5.8

7.0 7.0 7.0 7.0 7.0

-

2.0

4.0

6.0

8.0

2018 2019 2020 2021F 2022F 2023F 2024F 2025F

Giá bán điện sinh khối đồng phát (cent/kwh)

111125

71

129 129139 139

149

-

20

40

60

80

100

120

140

160

2018 2019 2020 2021F 2022F 2023F 2024F 2025F

Sản lượng điện sinh khối bán qua EVN (triệu kwh)

Page 21: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

NỘI DUNG CHÍNH

TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP QNS

THỐNG LĨNH THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH HỘP GIẤY VN

MẢNG ĐƯỜNG LÀ ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG TRONG NĂM 2021

MẢNG ĐIỆN SINH KHỐI PHỤC HỒI MẠNH

DỰ PHÓNG, ĐỊNH GIÁ & QUAN ĐIỂM ĐẦU TƯ

Page 22: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

CẬP NHẬT KQKD Q1 2021

IS(bn VND) Q1 2020 Q2 2020 Q3 2020 Q4 2020 2020 Q1 2021 YoY Note

Revenue 1,424 1,825 1,845 1,394 6,490 1,639 +15%

Soy milk 728 1,137 1,188 822 3,875 725 -0.5% Volume +3%

Sugar 263 270 284 177 994 408 +55% Volume +47%

Others 583 626 604 583 2,398 717 +23%

(Internal sales) (150) (208) (231) (188) (777) (211)

Gross profit 358 608 589 492 2,051 387 +8%

Soy milk 328 519 510 352 1,709 303 -7.8% Higher materials costs

Sugar (3) 6 (15) 43 32 50

Others 35 86 96 97 317 37

(Internal sales) (2) (3) (2) 0 (7) (2)

Operating profit 127 377 256 399 1,163 163

EBT 141 386 281 454 1,266 185

NI to shareholders 117 320 233 380 1,042 161

NPM 8% 18% 13% 27% 16.1% 10%

GPM Q1 2020 Q2 2020 Q3 2020 Q4 2020 2020 Q1 2021

Soy milk 45% 46% 43% 43% 45% 42%

Sugar -1% 2% -5% 24% 3% 12%

Others 6% 14% 16% 17% 13% 5%

(Internal sales) 1% 1% 1% 0% 0% 1%

Page 23: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

DỰ PHÓNG KQKD

IS(bn VND) 2018 2019 2020 2021F 2022F 2023F 2024F 2025F

Revenue 8,031 7,681 6,490 8,117 8,196 8,564 8,755 9,095

Soy milk 3,863 4,266 3,875 4,188 4,441 4,665 4,853 5,049

Sugar 2,251 1,486 994 2,170 1,993 2,118 2,118 2,244

Electricity 148 167 98 215 217 236 239 258

Others 2,859 3,155 2,300 2,645 2,645 2,645 2,645 2,645

(Internal sales) (1,090) (1,393) (777) (1,100) (1,100) (1,100) (1,100) (1,100)

Revenue growth 5.2% -4.4% -15.5% 25.1% 1.0% 4.5% 2.2% 3.9%

COGS (5,737) (5,224) (4,438) (5,610) (5,641) (5,913) (5,976) (6,135)

Gross profit 2,294 2,456 2,051 2,507 2,595 2,691 2,819 3,001

GPM 29% 32% 32% 31% 32% 31% 32% 33%

SGA (937) (1,000) (888) (1,096) (1,106) (1,156) (1,182) (1,228)

Operating profit 1,357 1,457 1,163 1,411 1,483 1,530 1,632 1,768

OPM 17% 19% 18% 17% 18% 18% 19% 19%

Financial Income 87 138 142 150 150 150 150 150

Financial expenses (96) (77) (72) (73) (73) (73) (73) (73)

Other Income 58 33 38 38 38 38 38 38

Other Expense (1) (7) (5) (5) (5) (5) (5) (5)

EBIT 1,495 1,620 1,337 1,594 1,631 1,678 1,780 1,916

EBT 1,405 1,543 1,266 1,522 1,559 1,605 1,707 1,843

Less: Tax (165) (251) (213) (239) (253) (260) (277) (299)

NI 1,240 1,292 1,053 1,283 1,306 1,345 1,431 1,545

NI to shareholders 1,216 1,279 1,042 1,270 1,293 1,332 1,417 1,529

EPS (VNĐ) 5,128 4,243 3,459 4,213 4,291 4,419 4,700 5,073

NPM 15.1% 16.6% 16.1% 15.6% 15.8% 15.6% 16.2% 16.8%

Earnings growth 20.8% 5.2% -18.5% 21.8% 1.8% 3.0% 6.4% 7.9%

Page 24: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

ĐỊNH GIÁ TƯƠNG QUAN

Segment Contribution Fair P/E

Soy milk 70% 14x

Others (sugar, eletricity, confectioneries, ...) 30% 7x

QNS 100% 12x

• Hiện tại QNS đang bị định giá thấp ở mức P/E khoảng 11x. TCSC cho rằng mức P/E thỏa đáng cho QNS là 12 lần.

• Mảng sữa đậu nành xứng đáng được định giá ở mức P/E 14x – tương ứng hơn 15% discount so với VNM vì quy mô nhỏ

10.9

9.4

-2.04.06.08.0

10.012.014.016.0

Multiple

Trailing P/E Average P/E

Page 25: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

ĐỊNH GIÁ QNS

Valuation Worst Base Best

Net Income (bn VND) 1,220 1,270 1,350

Shares outstanding (mn) 301 301 301

EPS (VNĐ) 4,048 4,213 4,479

Fair P/E 12x 12x 12x

Fair price (VNĐ) 48,572 50,559 53,748

Upside 23% 28% 36%

Forward P/E 9.7x 9.4x 8.8x

Page 26: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn

• Các thông tin và nhận định trong báo cáo này được cung cấp bởi TCSC dựa vào các nguồn thông tin mà TCSC coi là đáng tin cậy, có sẵn

và mang tính hợp pháp. Tuy nhiên. chúng tôi không đảm bảo tính chính xác hay đầy đủ của các thông tin này.

• Nhà đầu tư sử dụng báo cáo này cần lưu ý rằng các nhận định trong báo cáo này mang tính chất chủ quan của chuyên viên phân tích

TCSC. Nhà đầu tư sử dụng báo cáo này tự chịu trách nhiệm về quyết định của mình.

• TCSC có thể dựa vào các thông tin trong báo cáo này và các thông tin khác để ra quyết định đầu tư của mình mà không bị phụ thuộc vào

bất kì ràng buộc nào về mặt pháp lý đối với các thông tin đưa ra.

• Báo cáo này không được phép sao chép, tái tạo, phát hành và phân phối với bất kỳ mục đích nào nếu không được sự chấp thuận bằng

văn bản của Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành Công. Xin vui lòng ghi rõ nguồn trích dẫn nếu sử dụng các thông tin trong báo cáo

này. Các thông tin có liên quan đến chứng khoán khác hoặc các thông tin chi tiết liên quan đến cố phiếu này có thể được xem tại hoặc sẽ

được cung cấp khi có yêu cầu chính thức.

TUYÊN BỐ MIỄN TRÁCH NHIỆM

Page 27: BÁO CÁO PHÂN TÍCH QNS - images1.cafef.vn