BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC …...BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP...

13
CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2018 TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2017 Năm 2018 So cùng kỳ 1 Vốn thực hiện triệu USD 17.500 19.100 109,1% 2 Vốn đăng ký* triệu USD 35.883,85 35.465,56 98,8% 2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 21.275,89 17.976,17 84,5% 2.2 Đăng ký tăng thêm triệu USD 8.416,84 7.596,65 90,3% 2.3 Góp vốn, mua cổ phần triệu USD 6.191,11 9.892,73 159,8% 3 Số dự án* 3.1 Cấp mới dự án 2.591 3.046 117,6% 3.2 Tăng vốn lượt dự án 1.188 1.169 98,4% 3.3 Góp vốn, mua cổ phần lượt dự án 5.002 6.496 129,9% 4 Xuất khẩu 4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 155.435 175.523 112,9% 4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 152.549 173.249 113,6% 5 Nhập khẩu triệu USD 127.836 142.707 111,6% Luỹ kế đến tháng 20/12/2018: Ghi chú: *Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 27.353 dự án, tổng vốn đăng ký 340,1 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo là Nhật Bản, Singapore, Đài Loan.

Transcript of BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC …...BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP...

Page 1: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC …...BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt

CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2018

TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2017 Năm 2018 So cùng kỳ

1 Vốn thực hiện triệu USD 17.500 19.100 109,1%

2 Vốn đăng ký* triệu USD 35.883,85 35.465,56 98,8%

2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 21.275,89 17.976,17 84,5%

2.2 Đăng ký tăng thêm triệu USD 8.416,84 7.596,65 90,3%

2.3 Góp vốn, mua cổ phần triệu USD 6.191,11 9.892,73 159,8%

3 Số dự án*

3.1 Cấp mới dự án 2.591 3.046 117,6%

3.2 Tăng vốn lượt dự án 1.188 1.169 98,4%

3.3 Góp vốn, mua cổ phần lượt dự án 5.002 6.496 129,9%

4 Xuất khẩu

4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 155.435 175.523 112,9%

4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 152.549 173.249 113,6%

5 Nhập khẩu triệu USD 127.836 142.707 111,6%

Luỹ kế đến tháng 20/12/2018:

Ghi chú:

*Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo

BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018

130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 27.353 dự

án, tổng vốn đăng ký 340,1 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo

là Nhật Bản, Singapore, Đài Loan.

Page 2: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC …...BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt

Cục Đầu tư nước ngoài

TT Ngành Số dự án

cấp mới

Vốn đăng ký

cấp mới

(triệu USD)

Số lượt

dự án

tăng vốn

Vốn đăng ký

tăng thêm

(triệu USD)

Số lượt

góp vốn

mua cổ

phần

Giá trị góp

vốn, mua cổ

phần

(triệu USD)

Tổng vốn

đăng ký (triệu

USD)

1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 1065 9.067,46 743 5.093,78 1.528 2.426,80 16.588,04

2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 92 5.216,78 31 727,44 147 671,11 6.615,32

3Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe

máy757 704,53 119 105,26 2.829 2.863,11 3.672,91

4 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 386 183,37 88 144,05 584 1.820,00 2.147,41

5 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 19 1.631,33 2 (3,65) 1.627,68

6 Xây dựng 114 217,67 38 26,74 255 938,66 1.183,07

7 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 7 6,20 1 1.125,00 9 2,44 1.133,64

8 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 102 27,36 21 59,82 311 491,34 578,53

9 Thông tin và truyền thông 243 273,72 47 90,80 321 196,36 560,87

10 Vận tải kho bãi 73 206,47 24 52,90 131 146,16 405,53

11 Cấp nước và xử lý chất thải 7 232,39 3 10,19 9 16,62 259,21

12 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 77 52,96 13 64,57 170 96,44 213,97

13 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 11 71,15 14 61,16 28 8,53 140,85

14 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 7 14,17 4 3,41 33 115,23 132,81

15 Giáo dục và đào tạo 70 30,97 14 30,88 92 28,87 90,72

16 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 5 10,30 4 3,92 31 67,62 81,84

17 Khai khoáng 2 25,40 25,40

18 Hoạt động dịch vụ khác 9 3,95 3 0,38 18 3,43 7,77

3.046 17.976,17 1.169 7.596,65 6.496 9.892,73 35.465,56 Tổng số

THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 THEO NGÀNH

Tính từ 01/01/2018 đến 20/12/2018

Page 3: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC …...BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt

TT Đối tác Số dự án

cấp mới

Vốn đăng ký

cấp mới

(triệu USD)

Số lượt

dự án

tăng vốn

Vốn đăng ký

tăng thêm

(triệu USD)

Số lượt

góp vốn

mua cổ

phần

Giá trị góp

vốn, mua cổ

phần

Tổng vốn

đăng ký (triệu

USD)

1 Nhật Bản 429 6.592,14 201 1.397,16 585 609,65 8.598,95

2 Hàn Quốc 1043 3.657,58 403 2.270,94 1.899 1.283,57 7.212,09

3 Singapore 226 1.423,56 69 1.846,28 464 1.801,18 5.071,02

4 Hồng Kông 159 1.128,86 83 808,09 127 1.294,66 3.231,61

5 Trung Quốc 389 1.217,13 90 445,43 1.029 802,33 2.464,88

6 BritishVirginIslands 42 293,93 28 240,73 81 1.331,61 1.866,27

7 Đài Loan 133 486,34 71 193,23 506 394,58 1.074,15

8 Thái Lan 40 898,63 22 (311,46) 108 175,28 762,44

9 Australia 43 33,40 9 2,82 137 572,85 609,07

10 Pháp 41 523,60 12 14,88 98 48,86 587,34

11 Hoa Kỳ 84 164,21 29 42,67 260 343,60 550,48

12 Malaysia 41 254,76 13 27,47 167 153,31 435,54

13 CHLB Đức 29 139,35 16 115,76 63 142,46 397,58

14 Hà Lan 17 220,29 16 42,45 41 124,30 387,04

15 Samoa 37 167,08 21 75,56 43 93,38 336,01

16 Cayman Islands 5 28,33 8 87,58 24 127,03 242,94

17 Vương quốc Anh 45 58,61 15 161,33 74 14,40 234,34

18 Seychelles 23 115,71 13 39,25 27 52,24 207,20

19 Ấn Độ 40 111,88 2 5,00 92 51,36 168,24

20 Bỉ 7 126,43 1 0,41 14 2,55 129,39

21 Indonesia 8 79,64 3 14,65 16 8,13 102,42

22 Canada 14 4,27 3 0,41 58 81,11 85,79

23 Thụy Sỹ 11 5,94 2 32,50 16 47,11 85,55

24 Ma Cao 3 83,10 1 0,71 83,81

25 Campuchia 1 0,08 1 (0,22) 6 82,29 82,15

26 Nauy 4 70,08 1 2,00 10 2,16 74,24

27 Philippines 8 2,54 1 0,03 17 50,27 52,83

28 Liên bang Nga 8 1,09 1 0,13 40 41,42 42,63

29 Bermuda 2 31,50 1 8,00 39,50

30 Anguilla 3 15,00 3 15,24 30,24

31 Nigeria 4 0,29 84 27,14 27,43

32 Luxembourg 3 0,58 4 2,84 10 15,76 19,18

33 Tây Ban Nha 5 1,35 4 1,59 15 14,06 17,00

34 Brunei Darussalam 1 0,20 7 (2,81) 5 19,22 16,61

35 Mauritius 1 15,20 1 0,67 15,87

36 Cộng Hòa Síp 2 0,57 2 11,04 2 0,99 12,59

37 El Salvador 1 2,50 1 10,00 12,50

38 British West Indies 1 3,30 2 5,80 1 1,16 10,26

39 Pakistan 18 1,23 1 0,02 72 6,81 8,07

40 Belize 6 7,94 7,94

41 Marshall Islands 2 7,92 7,92

42 New Zealand 4 4,90 1 1,19 10 1,42 7,51

43 Thụy Điển 8 2,35 3 1,35 17 2,22 5,92

44 Áo 1 0,05 3 4,85 1 0,01 4,91

45 Italia 7 1,89 1 0,44 20 2,45 4,78

46 Israel 1 0,02 6 4,67 4,69

47 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 4 3,11 1 1,26 4,36

48 Argentina 1 3,48 3,48

49 Cộng hòa Séc 4 0,09 11 2,29 2,38

50 Ba Lan 1 0,02 7 2,05 2,06

51 Thổ Nhĩ Kỳ 1 0,20 11 1,85 2,05

52 Angola 1 2,00 2,00

53 Kazakhstan 8 1,98 1,98

THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 THEO ĐỐI TÁC

Tính từ 01/01/2018 đến 20/12/2018

Page 4: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC …...BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt

54 United States Virgin Islands 4 1,80 1,80

55 Bulgaria 1 0,20 3 1,29 1,49

56 Slovakia 1 0,00 2 1,21 1,21

57 Panama 1 0,05 2 1,12 1,17

58 Bangladesh 6 0,25 22 0,89 1,14

59 Malawi 1 1,12 1,116

60 Lào 2 1,02 1,02

61 Guinea Bissau 3 1,01 1,013

62 Mali 2 0,32 13 0,52 0,84

63 Dominica 1 0,78 0,783

64 Saint Kitts and Nevis 1 0,20 2 0,52 0,72

65 Jordan 2 0,71 0,71

66 Somali 2 0,59 0,59

67 Sudan 8 0,57 0,57

68 Ireland 2 0,25 10 0,27 0,52

69 Venezuela 1 0,50 0,500

70 Sri Lanka 2 0,19 2 0,01 8 0,30 0,50

71 Ai Cập 2 0,03 8 0,46 0,49

72 Yemen 1 0,02 6 0,37 0,39

73 Burkina Faso 7 0,38 0,38

74 Trinidad và Tobago 2 0,35 0,35

75 Lithuania 1 0,27 0,27

76 Nam Phi 3 0,05 4 0,21 0,26

77 Phần Lan 3 0,14 4 0,11 0,24

78 Afghanistan 1 0,09 4 0,15 0,24

79 Hy Lạp 2 0,05 3 0,19 0,24

80 Ukraina 5 0,23 0,23

81 Guinea 6 0,21 0,21

82 Tonga 1 0,18 0,18

83 Niger 1 0,17 0,17

84 Nepal 9 0,17 0,17

85 Ả Rập Xê Út 1 0,03 3 0,13 0,16

86 Saint Vincent and the Grenadines 1 0,15 0,15

87 Gambia 1 0,15 0,149

88 Irắc 1 0,05 5 0,09 0,14

89 Antigua and Barbuda 1 0,02 1 0,09 0,11

90 Myanmar 1 0,10 0,10

91 British Isles 1 0,10 0,10

92 CHDCND Triều Tiên 1 0,09 0,09

93 Latvia 1 0,08 1 0,01 0,08

94 Turkmenistan 4 0,08 0,08

95 Iceland 2 0,07 0,07

96 Liberia 2 0,07 0,07

97 Algeria 1 0,05 0,05

98 Ethiopia 1 0,04 0,04

99 Uganda 1 0,00 2 0,03 0,04

100 Ghana 1 0,02 0,02

101 Kuwait 1 0,00 1 0,02 0,022

102 Romania 2 0,02 0,02

103 Bồ Đào Nha 1 0,01 0,01

104 Liechtenstein 1 0,01 0,01

105 Mexico 1 0,01 0,01

106 Iran (Islamic Republic of) 1 0,01 0,01

107 Rumani 1 0,01 0,01

108 Colombia 1 0,00 0,003

109 Serbia 2 0,00 0,003

110 Dominican Republic 1 0,00 0,003

111 Haiti 1 0,00 0,002

112 Đan Mạch 4 0,33 2 (4,73) 17 1,70 (2,700)

3.046 17.976,17 1.169 7.596,65 6.496 9.892,73 35.465,56 Tổng số

Page 5: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC …...BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt

TT Địa phương Số dự án

cấp mới

Vốn đăng ký

cấp mới

(triệu USD)

Số lượt

dự án

tăng vốn

Vốn đăng ký

tăng thêm

(triệu USD)

Số lượt

góp vốn

mua cổ

phần

Giá trị góp

vốn, mua cổ

phần

Tổng vốn

đăng ký (triệu

USD)

1 Hà Nội 622 5.041,05 167 775,13 803 1.703,13 7.519,31

2 TP. Hồ Chí Minh 1029 784,81 254 170,72 3.710 4.993,11 5.948,65

3 Hải Phòng 111 723,84 50 1.829,64 57 540,01 3.093,49

4 Bình Dương 215 1.216,58 135 548,37 492 562,20 2.327,16

5 Bà Rịa - Vũng Tàu 45 1.803,51 25 148,43 60 162,74 2.114,68

6 Đồng Nai 125 988,99 21 63,21 211 403,37 1.455,58

7 Thừa Thiên Huế 8 27,69 5 1.140,00 16 104,69 1.272,39

8 Bắc Ninh 173 394,69 116 677,55 156 51,75 1.124,00

9 Tây Ninh 30 453,32 27 317,53 43 65,97 836,82

10 Long An 86 275,10 88 220,07 166 193,11 688,28

11 Hải Dương 44 235,98 28 299,18 50 61,85 597,01

12 Bắc Giang 67 183,78 36 318,89 44 40,32 543,00

13 Bình Phước 29 348,65 20 96,98 32 35,05 480,68

14 Hưng Yên 29 127,54 47 277,84 55 73,04 478,42

15 Quảng Nam 29 322,86 5 107,98 24 31,10 461,93

16 Thái Nguyên 14 387,09 16 33,88 22 24,51 445,48

17 Hà Nam 42 329,87 32 91,67 21 15,21 436,75

18 Ninh Thuận 8 387,53 5 14,12 401,65

19 Quảng Ninh 7 385,74 12 12,41 398,15

20 Bến Tre 4 382,81 5 (4,31) 12 16,46 394,96

21 Vĩnh Phúc 59 268,45 5 87,20 61 29,54 385,18

22 Bạc Liêu 1 365,76 1 1,96 1 0,35 368,07

23 Quảng Ngãi 14 356,34 1 10,00 1 0,05 366,39

24 Thanh Hóa 16 52,42 2 14,30 21 297,96 364,68

25 Kiên Giang 4 353,59 1 (0,22) 2 0,52 353,90

26 Đà Nẵng 102 267,96 9 1,10 180 42,74 311,81

27 Nam Định 15 137,48 9 34,20 13 107,11 278,79

28 Tiền Giang 10 103,16 14 106,18 9 37,62 246,96

29 Hòa Bình 2 200,09 2 12,00 8 3,07 215,16

30 Ninh Bình 12 115,08 6 51,55 8 40,56 207,19

31 Vĩnh Long 11 159,00 5 11,04 2 0,72 170,75

32 Phú Thọ 13 96,12 10 60,33 14 8,89 165,34

33 Bình Định 9 142,02 2 0,31 11 14,91 157,24

34 Trà Vinh 2 150,16 5 0,67 150,82

35 Hà Tĩnh 8 98,26 13 34,50 132,76

36 Khánh Hòa 7 8,20 5 4,65 43 78,05 90,90

37 Sóc Trăng 3 89,76 89,76

38 Thái Bình 6 31,31 7 10,24 10 14,52 56,06

39 Đăk Nông 1 48,75 48,75

40 Cà Mau 2 37,14 1 0,51 37,65

41 Cần Thơ 6 4,74 1 30,61 14 2,10 37,44

42 Quảng Bình 2 13,07 2 18,50 3 0,13 31,70

43 Đăk Lăk 2 2,02 1 2,47 2 25,01 29,49

44 Tuyên Quang 1 21,37 1 3,63 5 1,59 26,59

45 Nghệ An 5 24,68 3 1,00 25,68

46 Bình Thuận 1 0,41 7 18,71 19,12

47 Phú Yên 5 13,85 1 0,17 3 1,62 15,64

48 Lạng Sơn 1 0,90 1 10,00 6 3,00 13,90

49 Kon Tum 1 2,00 1 9,00 11,00

50 Lâm Đồng 2 5,40 2 0,37 34 4,65 10,42

51 Yên Bái 1 1,00 9 7,24 8,24

52 Đồng Tháp 1 1,00 4 6,35 7,35

53 Hậu Giang 1 2,90 1 3,00 5,90

54 An Giang 2 0,32 4 1,89 2,21

55 Sơn La 1 0,90 2 1,20 2,10

THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 THEO ĐỊA PHƯƠNG

Tính từ 01/01/2018 đến 20/12/2018

Page 6: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC …...BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt

56 Lào Cai 2 0,84 0,84

57 Quảng Trị 1 0,71 0,71

58 Hà Giang 2 0,44 2 0,20 0,64

59 Bắc Kạn 1 0,06 0,06

3.046 17.976,17 1.169 7.596,65 6.496 9.892,73 35.465,56 Tổng số

Page 7: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC …...BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt

STT Chuyên ngành Số dự án

Tổng vốn đầu tư

đăng ký

(Triệu USD)

1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 13.265 195.388,757

2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 757 57.895,774

3 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 118 23.080,170

4 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 732 12.015,789

5 Xây dựng 1.589 10.090,757

6 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 3.504 6.810,625

7 Vận tải kho bãi 736 4.945,006

8 Khai khoáng 108 4.903,812

9 Giáo dục và đào tạo 455 4.340,491

10 Thông tin và truyền thông 1.879 3.583,048

11 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 491 3.455,727

12 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 133 3.419,968

13 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 2.790 3.302,346

14 Cấp nước và xử lý chất thải 70 2.639,156

15 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 140 1.970,329

16 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 386 950,684

17 Hoạt động dịch vụ khác 137 715,180

18 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 58 643,886

19 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia đình 5 7,940

27.353 340.159,445

STT Hình thức đầu tư Số dự án

Tổng vốn đầu tư

đăng ký

(Triệu USD)

1 100% vốn nước ngoài 23.087 244.580,143

2 Liên doanh 4.017 75.216,714

3 Hợp đồng BOT,BT,BTO 18 14.221,238

4 Hợp đồng hợp tác KD 231 6.141,350

27.353 340.159,445

Cục Đầu tư nước ngoài

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2018)

Tổng

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƯ

Tổng

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2018)

Page 8: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC …...BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt

STT Đối tác Số dự án

Tổng vốn đầu tư

đăng ký

(Triệu USD)

1 Hàn Quốc 7.459 62.566,980

2 Nhật Bản 3.996 57.018,359

3 Singapore 2.159 46.623,075

4 Đài Loan 2.589 31.444,371

5 BritishVirginIslands 793 20.790,782

6 Hồng Kông 1.422 19.829,149

7 Trung Quốc 2.149 13.348,762

8 Malaysia 586 12.478,229

9 Thái Lan 528 10.439,454

10 Hà Lan 318 9.358,395

11 Hoa Kỳ 900 9.334,903

12 Cayman Islands 110 7.108,274

13 Samoa 283 6.255,560

14 Canada 174 5.097,465

15 Pháp 540 3.675,863

16 Vương quốc Anh 351 3.506,900

17 Luxembourg 47 2.338,679

18 CHLB Đức 318 1.941,398

19 Thụy Sỹ 144 1.916,159

20 Australia 440 1.865,934

21 Seychelles 152 1.129,699

22 Brunei Darussalam 179 1.065,769

23 Bỉ 70 1.039,198

24 Liên bang Nga 123 932,444

25 British West Indies 15 915,488

26 Ấn Độ 208 878,141

27 Thổ Nhĩ Kỳ 19 708,423

28 Indonesia 74 565,199

29 Cộng Hòa Síp 17 478,062

30 Đan Mạch 131 417,214

31 Italia 91 389,349

32 Mauritius 53 376,824

33 Philippines 79 348,928

34 Thụy Điển 67 347,037

35 Oman 5 337,026

36 Bermuda 11 314,908

37 Marshall Islands 10 208,183

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2018)

Page 9: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC …...BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt

38 Belize 23 200,581

39 Ba Lan 14 182,592

40 Cook Islands 2 172,000

41 Nauy 41 166,240

42 Slovakia 10 151,781

43 Ma Cao 15 151,625

44 Áo 32 145,848

45 Bahamas 3 108,653

46 Tây Ban Nha 69 93,784

47 New Zealand 33 92,184

48 Cộng hòa Séc 38 90,084

49 Anguilla 12 87,660

50 Sri Lanka 18 78,687

51 Angola 4 76,480

52 Lào 7 69,959

53 Israel 26 68,400

54 Barbados 3 68,393

55 Hungary 19 66,944

56 Campuchia 20 64,671

57 Ecuador 4 56,703

58 Saint Vincent and the Grenadines 4 47,600

59 Swaziland 1 45,000

60 Saint Kitts and Nevis 3 39,885

61 Channel Islands 9 38,076

62 Panama 12 36,050

63 Isle of Man 2 35,070

64 Bulgaria 9 30,990

65 Pakistan 49 30,000

66 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 19 29,676

67 Ukraina 23 29,517

68 Irắc 6 27,283

69 Phần Lan 20 22,631

70 El Salvador 2 22,500

71 Ireland 18 20,803

72 Costa Rica 4 16,658

73 Belarus 1 16,200

74 Armenia 2 12,980

75 Island of Nevis 3 11,778

76 Dominica 1 8,000

77 Cu Ba 2 6,700

78 Jordan 3 4,545

79 Andorra 1 3,800

Page 10: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC …...BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt

80 Nigeria 31 3,284

81 Guatemala 4 3,216

82 Turks & Caicos Islands 2 3,100

83 Brazil 3 2,800

84 Ả Rập Xê Út 5 2,310

85 Slovenia 3 2,270

86 Ai Cập 5 2,079

87 Serbia 2 1,585

88 Kuwait 3 1,404

89 Nam Phi 10 1,275

90 Syrian Arab Republic 4 1,200

91 Rumani 2 1,200

92 CHDCND Triều Tiên 5 1,200

93 Guinea Bissau 1 1,193

94 Mông Cổ 3 1,100

95 Ma rốc 2 1,045

96 Ghana 2 1,015

97 Liechtenstein 2 1,012

98 Bangladesh 10 0,862

99 Myanmar 1 0,800

100 Venezuela 2 0,507

101 Libăng 4 0,505

102 United States Virgin Islands 1 0,500

103 Guam 1 0,500

104 Kazakhstan 1 0,441

105 Afghanistan 3 0,418

106 Mali 2 0,320

107 Sudan 3 0,313

108 Argentina 4 0,284

109 Lithuania 1 0,270

110 Estonia 3 0,260

111 Maldives 1 0,225

112 Monaco 1 0,210

113 Bồ Đào Nha 3 0,129

114 Antigua and Barbuda 2 0,122

115 Uruguay 1 0,100

116 British Isles 1 0,100

117 Palestine 1 0,090

118 Latvia 2 0,085

119 Nepal 2 0,075

120 Turkmenistan 1 0,071

121 Yemen 2 0,065

122 Mexico 2 0,058

Page 11: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC …...BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt

123 Iran (Islamic Republic of) 3 0,054

124 Hy Lạp 2 0,050

125 Algeria 1 0,050

126 Uganda 2 0,039

127 Sierra Leone 1 0,033

128 Chile 1 0,015

129 Ethiopia 1 0,010

130 Cameroon 1 0,005

27.353 340.159,445 Tổng

Page 12: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC …...BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt

STT Địa phương Số dự án

Tổng vốn đầu tư

đăng ký

(Triệu USD)

1 TP. Hồ Chí Minh 8.092 45.069,536

2 Hà Nội 5.092 33.111,679

3 Bình Dương 3.508 31.721,008

4 Bà Rịa - Vũng Tàu 411 29.677,497

5 Đồng Nai 1.555 28.638,253

6 Hải Phòng 710 17.638,984

7 Bắc Ninh 1.302 17.263,158

8 Thanh Hóa 117 13.855,737

9 Hà Tĩnh 70 11.714,643

10 Thái Nguyên 142 7.736,211

11 Hải Dương 404 7.715,858

12 Long An 1.036 7.378,248

13 Quảng Ninh 121 6.231,260

14 Quảng Nam 189 6.024,936

15 Tây Ninh 294 5.799,629

16 Đà Nẵng 635 5.139,048

17 Bắc Giang 424 4.839,707

18 Kiên Giang 51 4.724,483

19 Hưng Yên 423 4.440,420

20 Vĩnh Phúc 361 4.437,250

21 Khánh Hòa 107 4.243,021

22 Bình Thuận 137 3.570,687

23 Thừa Thiên Huế 102 3.535,939

24 Nam Định 102 3.287,719

25 Trà Vinh 39 3.231,232

26 Hà Nam 250 2.789,024

27 Bình Phước 229 2.382,392

28 Tiền Giang 114 2.191,964

29 Nghệ An 84 1.845,620

30 Phú Yên 47 1.773,196

31 Quảng Ngãi 59 1.746,928

32 Ninh Thuận 48 1.690,058

33 Phú Thọ 154 1.271,041

34 Ninh Bình 67 1.240,222

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG

(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2018)

Page 13: BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC …...BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 130 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt

35 Bến Tre 61 1.053,649

36 Bình Định 81 806,279

37 Quảng Bình 21 766,789

38 Hòa Bình 49 717,630

39 Cần Thơ 81 686,458

40 Thái Bình 81 647,242

41 Vĩnh Long 47 604,817

42 Lào Cai 30 580,580

43 Lâm Đồng 103 510,772

44 Hậu Giang 21 450,146

45 Bạc Liêu 11 439,933

46 Yên Bái 21 387,595

47 Sóc Trăng 15 240,632

48 Lạng Sơn 41 237,202

49 An Giang 25 208,102

50 Tuyên Quang 9 186,799

51 Đồng Tháp 16 157,153

52 Đăk Lăk 16 153,516

53 Đăk Nông 12 144,368

54 Sơn La 10 135,730

55 Kon Tum 8 88,304

56 Cà Mau 11 70,241

57 Quảng Trị 17 63,585

58 Cao Bằng 21 60,175

59 Bắc Kạn 4 13,225

60 Gia Lai 5 12,171

61 Hà Giang 8 6,575

62 Điện Biên 1 3,000

63 Lai Châu 1 1,500

64 Dầu khí 50 2.768,692

27.353 340.159,445 Tổng