BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn...

27
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2013 ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM TÀI CHÍNH 2013 17/04/2014

Transcript of BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn...

Page 1: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

BÁO CÁO

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2013

ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM TÀI CHÍNH 2013

17/04/2014

Page 2: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

VN INDEX: 413.73

VN INDEX: 504.63

22%

HN INDEX: 57.09

HN INDEX: 67.84

19%

Giá trị GD trung

bình/ ngày (Tỷ VNĐ) FY2012 Q1/2013 Q2/2013 Q3/2013 Q4/2013 FY2013

%FY2013/

FY2012

HOSE 867 1.049 1.094 863 1.193 1.060 22%

HNX 438 515 338 157 322 329 25%

Tổng cộng 1.306 1.564 1.432 1.020 1.518 1.392 7%

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN NĂM 2013

1/13 2/13 3/13 4/13 6/13 7/13 5/13 8/13 9/13 10/13 11/13 12/13 1/14 2/14

1/13 2/13 3/13 4/13 6/13 7/13 5/13 8/13 9/13 10/13 11/13 12/13 1/14 2/14

Page 3: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

31/12/2013

HCM: 24,5

26/08/2013

HCM: 22,2

Cổ tức: 5%

14/05/2013

HCM: 20,1

Cổ tức: 15%

25/10/2013

HCM: 19,1

Cổ phiếu thưởng: 4:1

Tỷ suất sinh lợi cho cổ đông trong năm 2013: 51%

TĂNG TRƯỞNG VỀ GIÁ CỔ PHIẾU HCM Đơn vị: nghìn VNĐ

1/13 2/13 3/13 4/13 6/13 7/13 5/13 8/13 9/13 10/13 11/13 12/13 1/14 2/14

30

28

26

24

22

20

18

16

02/01/2013

HCM: 21,4

Page 4: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

THỊ PHẦN Q1/2013 Q2/2013 Q3/2013 Q4/2013 Năm 2013 Năm 2012

% Hạng % Hạng % Hạng % Hạng % Hạng % Hạng

Thống kê theo sàn giao dịch

HOSE 13,8% 1 12,6% 1 14,1% 1 12,8% 1 13,2% 1 11,8% 1

HNX 10,5% 1 8,8% 1 9,7% 1 7,4% 2 9,2% 1 8,4% 1

Tổng HSC 12,8% 1 11,7% 1 13,1% 1 11,5% 1 12,2% 1 10,4% 1

Thống kê theo nhóm khách hàng

KH

Cá nhân 8,4% 1 7,7% 1 6,6% 1 7,1% 1 7,5% 1 7,0% 1

KH

Tổ chức 4,0% 2 3,8% N/A 6,4% 1 4,2% 1 4,5% 1 3,2% 2

Tự Doanh 0,4% N/A 0,3% N/A 0,2% N/A 0,2% N/A 0,3% N/A 0,2% N/A

Tổng HSC 12,8% 1 11,7% 1 13,1% 1 11,5% 1 12,2% 1 10,4% 1

Thị phần khách hàng tổ chức nước ngoài trên thị trường Việt Nam

HSC 30,2% N/A 24,8% N/A 41,4% 1 32,9% 1 32,1% 1 24,6% 2

TĂNG TRƯỞNG VỀ THỊ PHẦN MÔI GIỚI

Page 5: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

TĂNG TRƯỞNG VỀ THỊ PHẦN MÔI GIỚI

12.4% 11.8% 13.9% 12.8%

10.7% 11.3% 10.9% 11.9%

16.6%

10.0% 10.6% 13.2%

10.3% 10.8% 10.3%

31.8%

27.3% 30.3%

22.7% 27.7%

24.0%

33.2%

32.6%

54.9%

18.1%

29.2%

45.8%

22.6%

22.7%

23.7%

10.9% 11.1% 11.8% 12.5% 9.2%

10.8% 8.8% 10.2% 9.5% 9.4% 9.1%

8.8% 9.4% 10.0% 9.5%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

HSC / Toàn thị trường

KH Tổ chức nước ngoài HSC / KH Nước ngoài toàn thị trường

KH Cá nhân HSC / KH Trong nước Toàn thị trường

Page 6: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

THÔNG TIN CHÍNH Năm 2013 Năm 2012 %

thay đổi

Kế hoạch

2013

%

hoàn thành

kế hoạch

Tổng doanh thu 634.760 562.372 13% 567.282 112%

Tổng chi phí hoạt động 260.049 255.685 2% 250.939 104%

Lợi nhuận trước thuế 375.428 306.844 22% 316.343 119%

Lợi nhuận sau thuế 282.174 246.381 15% 237.257 119%

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tổng tài sản 3.127.781 3.198.935 -2% 3.352.111 93%

Vốn chủ sở hữu 2.247.348 2.162.514 4% 2.281.143 99%

CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH

Thu nhập trên tài sản trung bình (ROAA) 8,9% 8,5% 7,7%

Thu nhập trên vốn cổ phần trung bình

(ROAE) 12,8% 11,8% 10,7%

CHỈ TIÊU CHO MỘT ĐƠN VỊ CỔ PHIẾU (Đã trình bày lại)

Số lượng cổ phiếu cuối năm 127.249.720 100.565.957 27% 100.565.957 127%

Số lượng cổ phiếu lưu hành bình quân 125.926.782 124.500.873 1% 125.707.446 100%

Giá thị trường cuối năm – VNĐ 24.500 21.600 13% N/A N/A

Giá trị sổ sách của 1 cổ phiếu cuối năm –

VNĐ 17.661 21.503 -18% 22.683 78%

Thu nhập trên 1 cổ phiếu EPS – VNĐ 2.241 1.979 13% 1.887 119%

Hệ số giá / thu nhập của 1 cổ phiếu (P/E) 10,9 10,9 0% N/A N/A

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2013 Đơn vị: Triệu VNĐ

Page 7: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

DOANH THU Năm 2013 Năm 2012 %

thay đổi

Kế hoạch

2013

% hoàn thành

kế hoạch 2013

1. Khối KH cá nhân 263.383 272.076 -3% 276.920 95%

2. Khối KH tổ chức 121.847 61.984 97% 67.513 180%

3. Khối Tài chính doanh nghiệp 22.556 9.577 136% 38.000 59%

4. Bộ phận Tự doanh 84.944 22.275 281% 47.094 180%

5. Bộ phận Ngân quỹ 142.120 196.857 -28% 137.755 103%

TỔNG DOANH THU 634.760 562.372 13% 567.282 112%

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG NĂM 2013: DOANH THU Đơn vị: Triệu VNĐ

Khối KH cá nhân 42%

Khối KH tổ chức

19% Tài chính

doanh nghiệp

4%

Tự doanh 13%

Ngân quỹ 22%

TỶ TRỌNG DOANH THU CÁC KHỐI KINH DOANH TRÊN

TỔNG DOANH THU HSC NĂM 2013

Page 8: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

Doanh thu từ Khối Khách hàng Cá nhân đạt 263 tỷ đồng, chiếm 41% tổng doanh thu,

giảm 3% so với năm 2012. Trong đó, doanh thu từ margin giảm 9% và doanh thu phí môi

giới tăng 5% trong cùng kỳ.

DOANH THU NĂM 2013: KHỐI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Đơn vị: Triệu VNĐ

Khối Khách hàng Cá nhân Năm 2013 Năm 2012 %

thay đổi

Kế hoạch

2013

% thực hiện

kế hoạch

2013

Tổng doanh thu 263.383 272.076 -3% 276.920 95%

Môi giới 108.252 103.057 5% 119.520 91%

Margin 151.076 165.217 -9% 156.400 97%

Doanh thu khác 4.055 3.803 7% 1.000 406%

Chi phí trực tiếp 94.707 102.459 -8% 101.708 93%

Chi phí gián tiếp 38.824 37.611 3% 42.975 90%

Tổng chi phí 133.531 140.070 -5% 144.683 92%

Lợi nhuận trước thuế 129.853 132.006 -2% 132.237 98%

Doanh thu Khối Khách hàng

cá nhân/Tổng doanh thu 41,4% 48,4%

Page 9: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

DOANH THU NĂM 2013: KHỐI KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC Đơn vị: Triệu VNĐ

Doanh thu của Khối Khách hàng Tổ chức năm 2013 đạt 122 tỷ đồng, cao hơn 2 lần năm

2012 và đóng góp 19% trên tổng doanh thu của HSC.

Khối Khách hàng Tổ chức Năm 2013 Năm 2012 %

thay đổi

Kế hoạch

2013

% thực hiện

kế hoạch

2013

Tổng doanh thu 121.847 61.984 97% 67.513 180%

Môi giới 90.509 40.732 122% 53.913 168%

Margin 4.745 12.207 -61% 13.328 36%

Doanh thu từ sử dụng vốn 23.638 4.270 454% -

Doanh thu dịch vụ tư vấn 1.892 3.406 -44% -

Dịch vụ khác 1.063 1.369 -22% -

Chi phí trực tiếp 55.886 35.965 55% 36.497 153%

Chi phí gián tiếp 9.258 8.392 10% 8.375 111%

Tổng chi phí 65.144 44.357 47% 44.872 145%

Lợi nhuận trước thuế 56.703 17.626 222% 22.641 250%

Doanh thu Khối Khách hàng

Tổ chức/Tổng doanh thu 19,2% 11,0%

Page 10: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

DOANH THU NĂM 2013: KHỐI TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Đơn vị: Triệu VNĐ

Hoạt động Tư vấn Tài chính Doanh nghiệp năm 2013 có được kết quả khả quan, đạt 23 tỷ

đồng, tăng 136% so với năm 2012. Doanh thu của Khối Tài chính Doanh nghiệp chủ yếu

đến từ phí dịch vụ tư vấn và hoạt động tài trợ vốn bắc cầu.

Khối Tài chính Doanh nghiệp Năm 2013 Năm 2012 %

thay đổi

Kế hoạch

2013

% thực hiện

kế hoạch

2013

Tổng doanh thu 22.556 9.577 136% 38.000 59%

Tư vấn tài chính doanh nghiệp 16.971 9.577 77% 18.000 94%

Doanh thu từ sử dụng vốn 5.585 - 20.000 28%

Chi phí trực tiếp 10.790 8.534 26% 9.324 116%

Chi phí gián tiếp 4.914 4.636 6% 4.375 112%

Tổng chi phí 15.705 13.170 19% 13.699 115%

Lợi nhuận trước thuế 6.852 (3.593) 24.301 28%

Doanh thu Khối Tài chính Doanh

nghiệp/Tổng doanh thu 3,5% 1,7%

Page 11: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

Doanh thu Bộ phận Tự doanh năm 2013 đạt 85 tỷ đồng, tăng gần 3 lần so với năm 2012

và đóng góp đến hơn 13% trong tổng doanh thu của HSC.

DOANH THU NĂM 2013: BỘ PHẬN TỰ DOANH Đơn vị: Triệu VNĐ

Bộ phận Tự doanh Năm 2013 Năm 2012 %

thay đổi

Kế hoạch

2013

% thực hiện

kế hoạch

2013

Tổng doanh thu 84.944 22.275 281% 47.094 180%

Doanh thu từ kinh doanh chứng

khoán 84.944 22.275 281% 47.094 180%

Chi phí trực tiếp 2.309 10.856 -79% 865 267%

Chi phí gián tiếp 1.229 1.138 8% 1.114 110%

Tổng chi phí 3.539 11.994 -70% 1.979 179%

Lợi nhuận trước thuế 81.405 10.281 692% 45.115 180%

Doanh thu Bộ phận Tự doanh/

Tổng doanh thu 13,4% 4,0%

Page 12: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

Doanh thu từ Bộ phận Ngân quỹ trong năm 2013 đóng góp 22% trên tổng doanh thu của

HSC.

DOANH THU NĂM 2013: BỘ PHẬN NGÂN QUỸ Đơn vị: Triệu VNĐ

Bộ phận Ngân quỹ Năm 2013 Năm 2012 %

thay đổi

Kế hoạch

2013

% thực hiện

kế hoạch

2013

Tổng doanh thu 142.120 196.857 -28% 137.755 103%

Lãi tiền gửi ngân hàng 90.727 138.976 -35% 61.755 147%

Đầu tư trái phiếu 44.293 5.383 723% 66.000 67%

Hợp đồng mua bán lại trái phiếu 6.159 51.772 -88% 10.000 62%

Doanh thu khác 940 726 29% -

Chi phí trực tiếp 28.501 29.354 -3% 32.593 87%

Chi phí gián tiếp 1.229 1.138 8% 1.114 110%

Tổng chi phí 29.730 30.492 -2% 33.706 88%

Lợi nhuận trước thuế 112.390 166.365 -32% 104.049 108%

Doanh thu Bộ phận Ngân quỹ/

Tổng doanh thu 22,4% 35,0%

Page 13: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

PHÂN BỔ TÀI SẢN

(Triệu VNĐ)

Cuối năm 2013

Giá trị sổ sách

Cuối năm 2012

Giá trị sổ sách

%

Thay đổi

Số dư trung bình

năm 2013

Tiền 1.007.874 1.794.203 -44% 1.290.534

CK niêm yết 273.757 71.952 208% 232.951

CK chưa niêm yết 78.327 80.371 -3% 80.000

Giao dịch mua và cam kết

bán lại 7.855 86.729 -91% 47.700

Ứng trước cho NĐT 62.964 25.489 147% 16.930

Giao dịch ký quỹ 1.030.852 510.853 102% 904.751

Các khoản phải thu khác 300.346 11.608 2487% 76.662

Tài sản ngắn hạn khác 6.262 3.905 60% 6.962

Tài sản cố định 7.370 11.911 -38% 8.541

Đầu tư dài hạn 229.371 475.294 -52% 494.503

Chi phí trả trước dài hạn 107.738 113.512 -5% 111.174

Tài sản dài hạn khác 15.067 13.108 15% 13.758

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 3.127.781 3.198.935 -2% 3.284.466

TÌNH HÌNH PHÂN BỔ TÀI SẢN

Page 14: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

Nguồn: BCTC HSC từ năm 2003 đến năm 2013

TĂNG TRƯỞNG VỀ TỔNG TÀI SẢN VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU Đơn vị: Tỷ VNĐ

2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013

54 76 201

390

1.322 1.479

2.089

2.525 2.628

3.198 3.128

52 56 62 161

649

1.323

1.538 1.589

2.029 2.162 2.247

Tài sản Vốn chủ sở hữu

Page 15: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

SO SÁNH VỚI CÁC CÔNG TY CHỨNG KHOÁN KHÁC

Kết quả

kinh doanh

Doanh thu

(Triệu đồng)

LNST

(Triệu đồng)

Thị giá

(đồng)

EPS

(đồng) P/E P/B

BVPS

(đồng) ROAA ROAE

Tỷ suất

LNST CIR

Tỷ lệ an

toàn tài

chính (*)

SSI 805.712 351.857 18.000 995 18,1 1,3 14.120 4,7% 7,0% 43,7% 50,9% 405%

KLS 167.651 138.344 8.900 697 12,8 0,7 12.503 5,3% 5,5% 82,5% 27,0% 856%

VND 262.618 124.427 10.400 1.245 8,4 0,9 11.974 7,0% 10,8% 47,4% 49,8% 434%

ACBS 461.051 90.053 600 11.100 2,5% 5,4% 19,5% 78,0% 376%

FPTS 180.640 88.804 1.211 15.936 5,4% 7,9% 49,2% 34,9% 1058%

BVS 207.355 85.700 11.400 1.187 9,6 0,7 16.781 5,2% 7,3% 41,3% 58,5% 553%

VCBS 245.989 71.134 1.016 13.375 4,5% 7,9% 28,9% 61,7% 340%

VCSC 398.819 61.733 1.550 13.396 2,8% 11,9% 15,5% 78,2% 228%

SHS 134.985 11.621 6.000 116 51,6 0,8 7.869 0,7% 1,5% 8,6% 90,5% 220%

Tổng 2.864.820 1.023.673

Số trung

bình 318.313 113.741 10.940 957 20,1 0,9 13.006 4,2% 7,2% 37,4% 54,9% 497%

HCM 634.760 282.174 24.500 2.241 10,9 1,4 17.661 8,9% 12,8% 44,5% 41,0% 950%

* Tỷ lệ an toàn vốn tại các công ty là số liệu cuối đến ngày 31/12/2013

Page 16: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

SO SÁNH VỚI CÁC CÔNG TY CHỨNG KHOÁN KHÁC

Y2013: Hạng 1 trên HOSE Y2013: Hạng 1 trên HNX

HSC, 13,28%

SSI, 10,63%

VCSC, 6,97%

ACBS, 6,53%

VNDS, 5,31%

MBS, 5,07% MBKE,

4,59%

FPTS, 4,19% BSC,

3,03%

VCBS, 3,00%

Others, 37,40%

HSC, 9,19 VNDS,

7,38%

MBS, 7,16%

SSI, 6,29%

ACBS, 5,39%

FPTS, 4,79%

BVSC, 3,93% MBKE,

3,86% BSC, 3,77%

SHS, 3,64%

Others, 44,60%

Page 17: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

KẾ HOẠCH

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2014

ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM TÀI CHÍNH 2013

17/04/2014

Page 18: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

CHỈ TIÊU Năm 2013 Dự kiến năm

2014

% thay đổi so

với 2013

Giá trị giao dịch trung bình /ngày - tỷ VNĐ 1.400 2.500 79%

Tổng giá trị giao dịch toàn thị trường - tỷ VNĐ 348.104 622.500 79%

Số ngày giao dịch trong năm 249 249 0%

Thị phần khách hàng cá nhân HSC 7,5% 7,5% 0%

Giá trị giao dịch KHNN toàn thị trường

- tỷ VNĐ 90.411 174.300 93%

Thị phần KHNN / Toàn thị trường 13% 14% 8%

Giá trị giao dịch KH tổ chức HSC - tỷ VNĐ 31.088 50.804 63%

Thị phần KH tổ chức HSC / Toàn thị trường 4,5% 4,1% -9%

Giá trị giao dịch KHNN HSC - tỷ VNĐ 29.001 48.804 68%

Thị phần KHNN HSC / Thị phần KHNN 32,1% 28,0% -13%

TỔNG THỊ PHẦN HSC 12,2% 11,6% -5%

CÁC GIẢ ĐỊNH XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2014

Page 19: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2014 Đơn vị: Triệu VNĐ

Kế hoạch

năm 2014 Năm 2013

% thay đổi

so với năm

2013

Q1/2014

% Q1/2014

/ kế hoạch

2014

Kết quả hoạt động kinh doanh

Tổng doanh thu 744.761 634.760 17% 226.475 30%

Khối Khách hàng Cá nhân 387.951 263.383 47% 109.610 28%

Khối Khách hàng Tổ chức 129.795 121.847 7% 18.277 14%

Khối Tư vấn Tài chính Doanh

nghiệp 33.000 22.556 46% 75 0%

Bộ phận Tự doanh 132.475 84.944 56% 69.096 52%

Bộ phận Ngân quỹ 61.540 142.120 -57% 29.417 48%

Tổng chi phí hoạt động 306.951 260.049 18% 72.307 24%

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 437.810 374.711 17% 154.168 35%

Lợi nhuận khác - 718 -100% 4 N/A

Lợi nhuận trước thuế 437.810 375.428 17% 154.172 35%

Lợi nhuận sau thuế 341.492 282.174 21% 120.323 35%

ROAE 15,4% 12,8% 5,2%

Page 20: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2014 : KHỐI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

Khối Khách hàng Cá nhân

(Triệu VNĐ)

Kế hoạch

2014 Năm 2013

% thay đổi

so với năm

2013

Q1/2014

% Q1/2014

/ kế hoạch

2014

Tổng doanh thu 387.951 263.383 47% 109.610 28%

Phí môi giới 197.301 108.252 82% 51.947 26%

Margin 189.150 151.076 25% 55.289 29%

Doanh thu khác 1.500 4.055 -63% 2.374 158%

Chi phí trực tiếp 147.077 94.707 55% 37.425 25%

Chi phí gián tiếp 36.534 38.824 -6% 9.466 26%

Tổng chi phí 183.611 133.531 38% 46.891 26%

Lợi nhuận trước thuế 204.340 129.853 57% 62.718 31%

Doanh thu Khối Khách hàng

cá nhân/Tổng doanh thu 52,3% 41,4% 48,4%

Doanh thu Khối Khách hàng Cá nhân ước đạt 388 tỷ đồng, tăng 47% so với năm 2013

và chiếm 52% tổng doanh thu của HSC.

Page 21: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2014 : KHỐI KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC

Doanh thu Khối Khách hàng Tổ chức ước đạt 130 tỷ đồng, tăng 7% so với năm 2013 và

chiếm 17% tổng doanh thu của HSC.

Khối Khách hàng Tổ chức

(Triệu VNĐ)

Kế hoạch

2014 Năm 2013

% thay đổi

so với năm

2013

Q1/2014

% Q1/2014

/ kế hoạch

2014

Tổng doanh thu 129.795 121.847 7% 18.277 14%

Phí môi giới 112.945 90.509 25% 16.888 15%

Margin 5.850 4.745 23% 86 1%

Doanh thu từ sử dụng vốn 10.000 23.638 -58% 815 8%

Doanh thu khác 1.000 2.955 -66% 489 49%

Chi phí trực tiếp 64.729 55.886 16% 12.373 19%

Chi phí gián tiếp 7.696 9.258 -17% 2.311 30%

Tổng chi phí 72.425 65.144 11% 14.684 20%

Lợi nhuận trước thuế 57.370 56.703 1% 3.593 6%

Doanh thu Khối Khách hàng

Tổ chức/Tổng doanh thu 17,5% 19,2% 8,1%

Page 22: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2014 : KHỐI TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Doanh thu Khối Tài chính Doanh nghiệp ước đạt 33 tỷ đồng, tăng 46% so với năm 2013

và chiếm 4,4% tổng doanh thu của HSC.

Khối Tài chính

Doanh nghiệp (Triệu VNĐ)

Kế hoạch

2014 Năm 2013

% thay đổi

so với năm

2013

Q1/2014

% Q1/2014

/ kế hoạch

2014

Tổng doanh thu 33.000 22.556 46% 75 0%

Tư vấn tài chính doanh nghiệp 18.000 16.971 6% 20 0%

Doanh thu từ sử dụng vốn 15.000 5.585 169% 55 0%

Chi phí trực tiếp 10.861 10.790 1% 1.628 15%

Chi phí gián tiếp 4.522 4.914 -8% 1.381 31%

Tổng chi phí 15.383 15.705 -2% 3.008 20%

Lợi nhuận trước thuế 17.617 6.852 157% (2.933) -17%

Doanh thu Khối Tài chính Doanh

nghiệp/Tổng doanh thu 4,4% 3,5% 0.0%

Page 23: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2014 : BỘ PHẬN TỰ DOANH

Doanh thu từ kinh doanh chứng khoán kỳ vọng đem lại 132 tỷ đồng, tăng 56% so với

năm 2013 và chiếm tỷ trọng 18% trong tổng doanh thu HSC.

Bộ phận Tự doanh

(Triệu VNĐ)

Kế hoạch

2014 Năm 2013

% thay đổi

so với năm

2013

Q1/2014

% Q1/2014

/ kế hoạch

2014

Tổng doanh thu 132.475 84.944 56% 69.096 52%

Doanh thu từ kinh doanh chứng

khoán 132.475 84.944 56% 69.096 52%

Chi phí trực tiếp 2.601 2.309 13% 247 10%

Chi phí gián tiếp 1.216 1.229 -1% 383 31%

Tổng chi phí 3.817 3.539 8% 630 16%

Lợi nhuận trước thuế 128.658 81.405 58% 68.466 53%

Doanh thu Bộ phận Tự doanh/

Tổng doanh thu 17,9% 13,4% 30,5%

Page 24: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2014 : BỘ PHẬN NGÂN QUỸ

Doanh thu Bộ phận Ngân quỹ ước đạt 62 tỷ đồng, giảm 57% so với năm 2013 chủ yếu

do doanh thu từ lãi tiền gửi ngân hàng và đầu tư trái phiếu giảm mạnh.

Bộ phận Ngân quỹ

(Triệu VNĐ)

Kế hoạch

2014 Năm 2013

% thay đổi

so với năm

2013

Q1/2014

% Q1/2014

/ kế hoạch

2014

Tổng doanh thu 61.540 142.120 -57% 29.417 48%

Lãi tiền gửi ngân hàng 36.340 90.727 -60% 17.772 49%

Đầu tư trái phiếu 25.200 44.293 -43% 11.478 46%

Hợp đồng mua bán lại trái phiếu - 6.159 -100% - N/A

Doanh thu khác - 940 -100% 166 N/A

Chi phí trực tiếp 11.499 28.501 -60% 2.987 26%

Chi phí gián tiếp 1.216 1.229 -1% 364 30%

Tổng chi phí 12.714 29.730 -57% 3.351 26%

Lợi nhuận trước thuế 48.826 112.390 -57% 26.067 53%

Doanh thu Bộ phận Ngân quỹ/

Tổng doanh thu 8,3% 22,4% 13,0%

Page 25: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2014 : BẢNG PHÂN BỔ TÀI SẢN

Phân bổ tài sản (Triệu VNĐ)

Dự đoán số dư

trung bình năm

2014

Số dư trung

bình năm 2013

%

Thay đổi

Số dư trung

bình Q1/2014

Tiền 747.814 1.290.534 -42% 1.224.483

Đầu tư ngắn hạn 352.500 312.951 13% 295.270

Chứng khoán niêm yết 273.668 232.951 17% 215.935

Chứng khoán chưa niêm yết 78.832 80.000 -1% 79.334

Các khoản phải thu 1.652.179 1.053.005 57% 1.640.928

Giao dịch ký quỹ và ứng trước cho NĐT 1.500.000 921.681 63% 1.419.898

Các khoản phải thu khác 145.218 76.662 89% 207.076

Giao dịch mua và cam kết bán lại - 47.700 -100% 6.863

Tài sản ngắn hạn khác 6.962 6.962 0% 7.091

Tài sản cố định 15.666 8.541 83% 6.854

Đầu tư dài hạn 280.000 494.503 -43% 190.576

Trái phiếu 280.000 405.466 -31% 190.576

Chứng chỉ quỹ - 89.037 -100% -

Tài sản dài hạn khác 123.532 124.932 -1% 124.045

Tổng cộng tài sản 3.171.691 3.284.466 -3% 3.482.155

Page 26: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

Kinh Doanh:

Hợp tác với hai Sở Giao dịch và các công ty quản lý quỹ triển khai sản phẩm ETF, hệ thống SWIFT;

Chuẩn bị hệ thống / quy trình các sản phẩm chứng khoán phái sinh để áp dụng khi được phép triển

khai.

Quản trị doanh nghiệp:

Hoàn thành dự án Cải thiện Quy trình Kinh doanh (Business Process Improvement - BPI) dựa trên

cấu trúc của dự án Quản trị Rủi ro (ERM) đã xúc tiến;

Áp dụng giao thức ITIL (Information Technology Infrastructure Library – Thư viện Hạ tầng Công

nghệ Thông tin) và cơ chế B.C.P (Business Continuity Plan – Kế hoạch duy trì hoạt động) nhằm nâng

cao năng lực quản lý dịch vụ công nghệ thông tin và đảm bảo hệ thống không bị gián đoạn khi gặp sự

cố.

Ảnh hưởng tích cực:

Tích cực hỗ trợ, hướng dẫn thế hệ trẻ trong các cơ hội giáo dục, tư duy, và tiếp cận môi trường kinh

doanh chuyên nghiệp.

Góp phần xây dựng môi trường phát triển bền vững trong thị trường tài chính Việt Nam.

ĐỊNH HƯỚNG HOẠT ĐỘNG NĂM 2014

Page 27: BÁO CÁO - HSC...bÁo cÁo hoẠt ĐỘng kinh doanh 2013 ĐẠi hỘi cỔ ĐÔng thƯỜng niÊn nĂm tÀi chÍnh 2013 17/04/2014 . vn index: 413.73 ... tổng chi ph í 65.144

ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM TÀI CHÍNH 2013

17/04/2014

ẢNH HƯỞNG TÍCH CỰC