BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:...
Transcript of BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:...
Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS)
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đại học Bách Khoa Hà Nội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6
(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: )
Đối tượng đăng ký: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng
Ngành: Vật lý; Chuyên ngành: Khoa học Vật liệu.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Nguyễn Đức Trung Kiên
2. Ngày tháng năm sinh: 13/10/1979. Nam ; Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam
Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: không
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:
4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: xã Mộ Đạo, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 68/40, phố Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
6. Địa chỉ liên hệ: 68/40, phố Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
Điện thoại nhà riêng: Điện thoại di động: 0912201194;
Địa chỉ E-mail: [email protected]
7. Quá trình công tác:
– Từ năm 06/2006 đến năm 06/2009: Nghiên cứu viên sau tiến sĩ, Viện Max-Planck về Vật lý cấu trúc micro, Halle, CHLB Đức,
Weinberg 2, 06120 Halle (Saale), Germany.
– Từ năm 09/2009 đến năm 09/2010: Giảng viên, Viện tiên tiến Khoa học và Công nghệ, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Số
1, Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
– Từ năm 10/2010 đến năm 10/2012: Phó Giám đốc, Trung tâm quốc tế về Khoa học vật liệu tính toán, Trường Đại học Bách
khoa Hà Nội, Số 1, Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
– Từ năm 10/2012 đến năm 01/2019: Phó Viện trưởng, Viện tiên tiến Khoa học và Công nghệ, Trường Đại học Bách Khoa Hà
Nội, Số 1, Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
– Từ năm 01/2019 đến năm 07/2019: Phó Giám đốc phụ trách, Viện tiên tiến Khoa học và Công nghệ, Trường Đại học Bách
Khoa Hà Nội, Số 1, Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Chức vụ: Hiện nay: Phó Giám đốc phụ trách; Chức vụ cao nhất đã qua: Phó Giám đốc phụ trách.
Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Viện tiên tiến Khoa học và Công nghệ; Đại học Bách
Khoa Hà Nội; Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Địa chỉ cơ quan: Số 1, Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Điện thoại cơ quan: 02438694242.
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Khoa Bảo hộ lao động, Trường ĐH Công đoàn
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ...............
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): .....................................................................................
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ): Khoa Bảo hộ lao
động, Trường ĐH Công đoàn
9. Học vị:
– Được cấp bằng ĐH ngày 12 tháng 07 năm 2001, ngành Vật lý, chuyên ngành: Vật lý chất rắn
Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước): Trường ĐHBK Paris, CH Pháp/Route de Saclay, 91128 Palaiseau, France
– Được cấp bằng ThS ngày 02 tháng 10 năm 2002, ngành Vật lý, chuyên ngành: Khoa học vật liệu
Nơi cấp bằng ThS (trường, nước): Trường ĐH Joseph Fourier, Grenoble, CH Pháp/621 Avenue Centrale, 38400 Saint-Martin-
d'Hères, France
– Được cấp bằng TS ngày 19 tháng 01 năm 2006, ngành Vật lý, chuyên ngành: Khoa học vật liệu
Nơi cấp bằng TS (trường, nước): Trường ĐH Mediterranee Aix-Marseille II, CH Pháp/Avenue de l'Europe, 13100 Aix-en-
Provence, France
10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: Không có., ngành:
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Hội đồng II: Vật lý,
Luyện kim).
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Hội đồng ngành Vật lý.
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
Nghiên cứu chế tạo và tính chất quang của vật liệu bán dẫn cấu trúc nano và vật liệu huỳnh quang pha tạp đất hiếm
Nghiên cứu hiện tượng chuyển pha trong vật liệu từ và mô hình spin hai chiều
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ chiếu sáng LED (mô phỏng nhiệt và mô phỏng quang cho các thiết bị chiếu sáng sử
dụng LED, đóng gói LED chuyên dụng cho nông nghiệp công nghệ cao)
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
- Đã hướng dẫn (số lượng) 1 NCS bảo vệ thành công luận án TS;
- Đã hướng dẫn (số lượng) 3 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS;
- Đã công bố (số lượng) 8 bài báo KH trong nước, 28 bài báo KH trên tạp chí có uy tín;
- Đã được cấp (số lượng) 1 bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;
- Số lượng sách đã xuất bản 0, trong đó có 0 thuộc nhà xuất bản có uy tín.
Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất:
Bài báo khoa học tiêu biểu
TT Tên bài báoTên
tác giả
Loại công bố
(chỉ số IF)
Tên tạp chí,
kỉ yếu khoa họcTập Số Trang
Năm
xuất bản
1
Effect of potting
materials on LED
bulb's driver
temperature
Nam Nguyen,
Van-Quyen
Dinh, Tung
Nguyen-Duc,
Quoc-Tuan Ta,
Xuan-Viet Dao,
Thanh-Huy
Pham, Trung-
Kien Nguyen-
Duc
ISI (KHTN-CN)
(IF: IF=1.483,
Q2)
Microelectronics
Reliability86 77-81 2018
2
Correlation
length in a
generalized two-
dimensional XY
model
Duong Xuan
Nui, Le Tuan,
Nguyen Duc
Trung Kien,
Pham Thanh
Huy, Hung T
Dang, Dao
Xuan Viet
ISI (KHTN-CN)
(IF: IF=3.736,
Q1)
Physical Review B 98 14 144421 2018
3
Synthesis and
optical properties
of Eu2+ and
Eu3+ doped SrBP
phosphors
prepared by using
a Co-precipitation
method for white
light-emitting
devices
Le Tien Ha,
Nguyen Duc
Trung Kien,
Phan Huy
Hoang, Thanh
Tung Duong,
Pham Thanh
Huy
ISI (KHTN-CN)
(IF: IF=1.676,
Q2)
Journal of Electronic
Materials45 7 3356-3360 2016
4
Sub-20 nm Si/Ge
superlattice
nanowires by
metal-assisted
etching
Nadine Geyer,
Zhipeng Huang,
Bodo
Fuhrmann,
Silko Grimm,
Manfred
Reiche, Trung-
Kien Nguyen-
Duc, Johannes
de Boor,
Hartmut S
Leipner, Peter
Werner, Ulrich
Gosele
ISI (KHTN-CN)
(IF: IF=12.279) Nano Letters 9 9 3106-3110 2009
Bằng sáng chế tiêu biểu
TT Tên bằng sáng chế Số tác giả Tên cơ quan cấp Ngày tháng năm cấp
1
Kết cấu tản nhiệt cho nguồn
điện của bóng đèn điôt phát
quang công suất cao bằng
vật liệu dẫn nhiệt
5Cục Sở hữu Trí tuệ, Bộ
Khoa học và Công nghệ10/05/2018
15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):
– Giấy khen hướng dẫn SV NCKH đạt “Tài năng khoa học trẻ Việt Nam 2013", cấp Hiệu trưởng Trường ĐHBKHN.
– Giấy khen hướng dẫn SV đạt giải Nhất SVNCKH cấp Trường 2012-2013, cấp Hiệu trưởng Trường ĐHBKHN.
16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định): Không có.
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):
Luôn hoàn thành tốt công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo được giao
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:
Tổng số 9 năm 10 tháng năm.
Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.
TT Năm họcHướng dẫn NCS HD luận văn
ThS
HD đồ án, khóa luận
tốt
nghiệp ĐH
Giảng dạy Tổng số giờ giảng/số giờ quy
đổiChính Phụ ĐH SĐH
1 2011-2012 0 1 1 0 0 0
2 2012-2013 0 1 0 1 0 0
3 2013-2014 0 2 1 0 0 0 0/352
4 2014-2015 0 2 0 0 0 45 45/351
5 2015-2016 0 2 1 0 0 0 0/449
3 thâm niên cuối
1 2016-2017 0 2 0 0 0 105 105/621
2 2017-2018 0 1 1 0 60 90 150/407
3 2018-2019 0 1 2 0 90 150 240/369
3. Ngoại ngữ:
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Anh, Tiếng Pháp
a) Được đào tạo ở nước ngoài :
– Học ĐH ; Tại nước: CH PHáp từ năm: 1999-2001
– Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: CH Pháp năm: 2005
– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước: CHLB Đức
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :
– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ... ; Số bằng: ... ; Năm cấp: ...
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :
– Giảng dạy bằng ngoại ngữ:
– Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước):
d) Đối tượng khác ; Diễn giải: ...................................................................................................
3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): Được đào tạo ĐH, ThS và Tiến sĩ ở CH Pháp
4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng):
TTHọ tên NCS
hoặc HV
Đối tượng Trách nhiệm HD Thời gian hướng dẫn
từ .......đến......Cơ sở đào tạo
Năm được cấp bằng/có
quyết định cấp bằngNCS HV Chính Phụ
1 Lê Tiến Hà 05/2011 đến 12/2016Trường ĐHBK
Hà Nội2016
2Phạm Hồng
Thiên02/2010 đến 08/2012
Trường ĐHBK
Hà Nội2012
3Nguyễn Phương
Thảo12/2013 đến 03/2015
Trường ĐHBK
Hà Nội2015
4Nguyễn Đức
Tùng10/2017 đến 12/2018
Trường ĐHBK
Hà Nội2018
5 Mai Xuân Hiệu 12/2018 đến 12/2019Trường ĐH Quy
Nhơn2019
6 Lê Thị Hồng Hải 12/2018 đến 12/2019Trường ĐH Quy
Nhơn2019
7Lương Minh
Tuấn05/2013 đến 05/2020
Trường ĐHBK
Hà Nội2020
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ Không có
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:
TTTên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (CT,
ĐT...)CN/PCN/TK Mã số và cấp quản lý
Thời gian
thực hiện
Thời gian nghiệm
thu (ngày, tháng,
năm)
1
ĐT “Nghiên cứu chế tạo và tính chất vật liệu
huỳnh quang ứng dụng cho đi-ốt phát quang
ánh sáng trắng có nguồn kích thích tử
ngoại/gần tử ngoại”
Chủ nhiệm NAFOSTED 103.02-
2010.21, Nhà nước
12/2010
đến 12/201528/12/2016
2
Nghiên cứu phát triển công nghệ chế tạo bột
huỳnh quang đa thành phần có phổ phát xạ
phù hợp trong nuôi cấy mô, cho cây hoa cúc
và chiếu sáng cây thanh long
Chủ nhiệm 01N/RĐ/HĐ-
CTĐMCNQG, Bộ/Sở
12/2013
đến 12/201520/06/2016
3
ĐT “Nghiên cứu vấn đề tản nhiệt cho đèn
LED công suất cao và nguồn điện dùng cho
đèn LED công suất cao"
Chủ nhiệm T2016-LN-04, Cơ sở 07/2016
đến 10/201722/11/2018
4
ĐT “Nghiên cứu mô phỏng quá trình truyền
nhiệt trong tấm tản nhiệt dùng cho đèn chiếu
sáng dạng bóng 5 – 12 W dùng LED và chế
tạo thử nghiệm tấm tản nhiệt”
Thư kí B2011-01-21-CT,
Bộ/Sở
01/2011
đến 01/201420/07/2015
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc
gia/quốc tế):
7.1. Bài báo khoa học đã công bố:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ
TT Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc tế
uy tín (và IF) (*)
Số trích
dẫn của
bài báo
Tập/Số TrangNăm
công bố
1Role of point defects on the
optical properties of self-
assembled Ge/Si hut clusters
8 Journal of Crystal Growth
ISI (KHTN-CN)
(IF: IF =1.573,
Q2)
0 275/1-2e1287-
e12942005
2Kinetic formation and optical
properties of self-assembled
Ge/Si hut clusters
5Materials Science in
Semiconductor Processing
ISI (KHTN-CN)
(IF: IF=2.722) 1 8/1-3 41-46 2005
3
Growth and optical properties
of Ge/Si quantum dots formed
on patterned SiO2/Si (001)
substrates
5
Physica E: low-
dimensional systems and
nanostructures
ISI (KHTN-CN)
(IF: IF=3.176) 6 23/3-4 471-475 2004
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ
TT Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc
tế uy tín (và
IF) (*)
Số
trích
dẫn
của
bài
báo
Tập/Số Trang
Năm
công
bố
4Effect of potting materials on LED bulb's
driver temperature7
Microelectronics
Reliability
ISI (KHTN-
CN)
(IF:
IF=1.483,
Q2)
1 86/ 77-81 2018
5
Effect of doping concentration and sintering
temperature on structure and
photoluminescence properties of blue/red
emitting bi-phase Eu3+/Eu2+-doped
Sr5(PO4)3Cl/Sr3(PO4)2 phosphors
11Materials Research
Express
ISI (KHTN-
CN)
(IF:
IF=1.449,
Q3)
5/7 076516 2018
6Correlation length in a generalized two-
dimensional XY model6 Physical Review B
ISI (KHTN-
CN)
(IF:
IF=3.736,
Q1)
3 98/14 144421 2018
7
Effect of substrate temperature on structural
and optical properties of ZnO
nanostructures grown by thermal
evaporation method
5
Physica E: low-
dimensional systems
and nanostructures
ISI (KHTN-
CN)
(IF:
IF=3.176)
3 85/ 174-179 2017
8Understanding ferromagnetism in C-doped
CdS: Monte Carlo simulation9
Journal of Alloys and
Compounds
ISI (KHTN-
CN)
(IF: IF =
4.175)
4 695/1624-
16302017
9Nghiên cứu, tối ưu hóa quá trình hấp thụ
vàng từ dung dịch muối phức vàng thioure4 Tạp chí Hóa học Khác 55/2e 22-25 2017
10Biểu hiện chuyển pha Kosterliz-Thouless
trong mô hình XYh36
Hội nghị về Vật liệu và
Công nghệ Nano Tiên
tiến-WANN2017
Khác / 230-235 2017
11Nghiên cứu mô phỏng hiện tượng chuyển
pha trong mô hình XY tổng quát 9
Hội nghị về Vật liệu và
Công nghệ Nano Tiên
tiến-WANN2017
Khác / 242-248 2017
12Giản đồ pha của mô hình XY tổng quát với
tương tác nematic bậc ba10
Hội nghị Vật lý Chất
rắn và Khoa học Vật
liệu Toàn quốc – SPMS
2017
Khác / 107-110 2017
13Nghiên cứu mô phỏng hiện tượng truyền
nhiệt trong bóng đèn LED dây tóc9
Hội nghị về Vật liệu và
Công nghệ Nano Tiên
tiến-WANN2017
Khác / 236-241 2017
14
Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ phối trộn
các loại bột phosphors 452, 528, 630-670
nm lên các thông số của WLED chế tạo sử
dụng nguồn kích thích UV LED 270 nm
8
Hội nghị về Vật liệu và
Công nghệ Nano Tiên
tiến-WANN2017
Khác / 135-141 2017
15Chiều dài tương quan trong mô hinh 2D XY
cho hệ vật liệu từ11
Tạp chí Khoa học và
Công nghệ Lâm NghiệpKhác /20/10 109-116 2017
16
Influence of Annealing Temperature and Gd
and Eu Concentrations on Structure and
Luminescence Properties of (Y, Gd) BO3:
Eu3+ Phosphors Prepared by Sol–Gel
Method
10Journal of Electronic
Materials
ISI (KHTN-
CN)
(IF:
IF=1.676,
Q2)
46/63427-
34322017
17Enhancing the luminescence of Eu3+/Eu2+
ion‐doped hydroxyapatite by fluoridation
and thermal annealing
5 Luminescence
ISI (KHTN-
CN)
(IF:
IF=1.691,
Q2)
1 32/5 817-823 2017
18Synthesis and optical properties of red/blue-
emitting Sr2MgSi2O7:Eu3+/Eu2+
phosphors for white LED
5
Journal of Science:
Advanced Materials and
Devices
Scopus
(KHTN-CN)
(IF: Q1)
9 1/2 204-208 2016
19
Synthesis and optical properties of Eu2+
and Eu3+ doped SrBP phosphors prepared
by using a Co-precipitation method for
white light-emitting devices
5Journal of Electronic
Materials
ISI (KHTN-
CN)
(IF:
IF=1.676,
Q2)
3 45/73356-
33602016
20
Structural investigation of K-feldspar
KAlSi3O8 crystals by XRD and Raman
spectroscopy: An application to petrological
study of Luc Yen pegmatites, Yen Bai
Province, Vietnam
6 Acta Physica Polonica A
ISI (KHTN-
CN)
(IF:
IF=0.545,
Q3)
1 130/4 892-893 2016
21Giản đồ pha mô hình XY hai chiều với
trường tinh thể bất đẳng hướng sáu hướng6
Hội nghị Vật lý chất rắn
và Khoa học vật liệu
toàn quốc lần thứ 9 -
SPMS2015
Khác 1/ 135-139 2015
22Co-precipitation synthesis and optical
properties of green-emitting
Ba2MgSi2O7:Eu2+ phosphor
8 Journal of Luminescence
ISI (KHTN-
CN)
(IF:
IF=2.961)
21 147/ 358-362 2014
23Monte Carlo Study of Room-Temperature
Ferromagnetism in C-Doped ZnO4
IEEE Transactions on
Magnetics
ISI (KHTN-
CN)
(IF:
IF=1.651,
Q2)
1 50/6 1-4 2014
24A preliminary study on the separation of
natural and synthetic emeralds using
vibrational spectroscopy
5 Gems and Gemmology
SCIE (KHTN-
CN)
(IF: IF=1)
5 50/ 287-292 2014
25Near-infrared emission from ZnO nanorods
grown by thermal evaporation7 Journal of Luminescence
ISI (KHTN-
CN)
(IF:
IF=2.961)
26 156/ 199-204 2014
26
Luminescence Properties of ZnS
Nanoparticles and Porous Nanospheres
Synthesized via Co-Precipitation and
Hydrothermal Route
4
e-Journal of Surface
Science and
Nanotechnology
Scopus
(KHTN-CN)
(IF: Q4)
1 9/ 521-525 2011
27Comparison of the top-down and bottom-up
approach to fabricate nanowire-based
silicon/germanium heterostructures
11 Thin Solid Films
ISI (KHTN-
CN)
(IF: IF =
1.888, Q2)
43 518/92555-
25612010
28One-dimensional protuberant optically
active ZnO structure fabricated by oxidizing
ZnS nanowires
6 Materials Letters
ISI (KHTN-
CN)
(IF:
IF=3.019)
17 64/141650-
16522010
29Ex situ n and p doping of vertical epitaxial
short silicon nanowires by ion implantation6 Nanotechnology
ISI (KHTN-
CN)
(IF:
IF=3.399,
Q1)
30 20/16 165706 2009
30Fabrication of Si and Si-Ge nanopillars for
the investigation of thermoelectric properties7
76th Annual
Conference of the
German Physical
Society (ISSN: 0420-
0195)
Khác / 2009
31Comparison of the top-down and bottom-up
approach to synthesise nanowire-based
Si/Ge heterostructures
10
76th Annual
Conference of the
German Physical
Society (ISSN: 0420-
0195)
Khác / 2009
32Sub-20 nm Si/Ge superlattice nanowires by
metal-assisted etching10 Nano Letters
ISI (KHTN-
CN)
(IF:
IF=12.279)
76 9/93106-
31102009
33MBE-growth and analysis of Si and Ge
nanowires and corresponding
heterostructures
7
76th Annual
Conference of the
German Physical
Society (ISSN: 0420-
0195)
Khác / 2008
34Controlled growth of aluminum oxide thin
films on hydrogen terminated Si (001)
surface
12Journal of Crystal
Growth
ISI (KHTN-
CN)
(IF:
IF=1.573,
Q2)
23 305/1 26-29 2007
35Influence of point defects on the optical
properties of self-assembled Ge/Si hut
clusters
7 Thin Solid Films
ISI (KHTN-
CN)
(IF:
IF=1.888,
Q2)
3 508/ 207-212 2006
Chú thích: (*) gồm SCI, SCIE, ISI, Scopus (KHTN-CN); SSCI, A&HCI, ISI và Scopus (KHXH-NV); SCI nằm trong SCIE;
SCIE nằm trong ISI; SSCI và A&HCI nằm trong ISI.
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có.
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ
TTTên bằng độc quyền sáng chế,
giải pháp hữu íchTên cơ quan cấp Ngày tháng năm cấp
Số tác
giả
1Kết cấu tản nhiệt cho nguồn điện của bóng đèn điôt phát
quang công suất cao bằng vật liệu dẫn nhiệt
Cục Sở hữu Trí tuệ, Bộ Khoa
học và Công nghệ10/05/2018 5
7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...):
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ
Không có.
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ
Không có.
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ
của cơ sở giáo dục đại học:
Không có.
9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:
- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:
- Giờ chuẩn giảng dạy:
- Công trình khoa học đã công bố:
- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
- Hướng dẫn NCS, ThS:
C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
..., ngày..... tháng..... năm 201...
Người đăng ký
(Ghi rõ họ tên, ký tên)
D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC– Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai.
– Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.
(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).
..., ngày.....tháng.....năm 201...
Thủ trưởng cơ quan
(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)