Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ...

22
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- (Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: ) Đối tượng đăng ký: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng Ngành: Công nghệ Thông tin; Chuyên ngành: Khoa học máy tính A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Hoàng Xuân Huấn 2. Ngày tháng năm sinh: 02/09/1954; Nam ; Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam; Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không 3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam: 4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: Yên Hồ, Đức Thọ, Hà Tĩnh 5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (số nhà, phố, phường, quận, thành phố hoặc xã, huyện, tỉnh): B19, nhà B tập thể trường ĐH Tổng hợp số 1 ngách 8 ngõ 160 Lương Thế Vinh), phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6. Địa chỉ liên hệ (ghi rõ, đầy đủ để liên hệ được qua Bưu điện): Khoa Công nghệ thông tin, trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại nhà riêng: 024-38543428; Điện thoại di động: 0912848740; E-mail: [email protected] 7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan): Từ năm 1972 đến năm 1975: Chiến sĩ tại tiểu đoàn 177, trung đoàn 277( sau chuyển thuộc TĐ 236) sư đoàn 361, binh chủng tên lửa. Từ năm 1975 đến năm 1979: Sinh viên tại Đại học tổng hợp Hà Nội Từ năm 1979 đến năm 1980: Học viên tại Trường Sĩ quan chính trị Bắc Ninh Từ năm 1980 đến năm 1995: Giảng viên tại Khoa Toán Đại học Tổng Hợp Hà Nội Từ năm 1995 đến năm 2020: Giảng viên chính, Giảng viên cao cấp từ năm 2016 tại khoa Công nghệ thông tin/ Công nghệ, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội. Chức vụ: Hiện nay: ; Chức vụ cao nhất đã qua: Mẫu số 01 BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: GIÁO SƯ Mã hồ sơ:.............

Transcript of Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ...

Page 1: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ✓; Nội dung không đúng thì để trống: )

Đối tượng đăng ký: Giảng viên ✓; Giảng viên thỉnh giảng

Ngành: Công nghệ Thông tin; Chuyên ngành: Khoa học máy tính

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên người đăng ký: Hoàng Xuân Huấn

2. Ngày tháng năm sinh: 02/09/1954; Nam ✓; Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam;

Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không

3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:

4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: Yên Hồ, Đức Thọ, Hà Tĩnh

5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (số nhà, phố, phường, quận, thành phố hoặc xã, huyện, tỉnh): B19, nhà B tập

thể trường ĐH Tổng hợp số 1 ngách 8 ngõ 160 Lương Thế Vinh), phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân,

Hà Nội

6. Địa chỉ liên hệ (ghi rõ, đầy đủ để liên hệ được qua Bưu điện): Khoa Công nghệ thông tin, trường Đại học

Công nghệ, ĐHQG Hà Nội: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại nhà riêng: 024-38543428; Điện thoại di động: 0912848740;

E-mail: [email protected]

7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan):

Từ năm 1972 đến năm 1975: Chiến sĩ tại tiểu đoàn 177, trung đoàn 277( sau chuyển thuộc TĐ 236) sư đoàn

361, binh chủng tên lửa.

Từ năm 1975 đến năm 1979: Sinh viên tại Đại học tổng hợp Hà Nội

Từ năm 1979 đến năm 1980: Học viên tại Trường Sĩ quan chính trị Bắc Ninh

Từ năm 1980 đến năm 1995: Giảng viên tại Khoa Toán Đại học Tổng Hợp Hà Nội

Từ năm 1995 đến năm 2020: Giảng viên chính, Giảng viên cao cấp từ năm 2016 tại khoa Công nghệ thông tin/

Công nghệ, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội.

Chức vụ: Hiện nay: ; Chức vụ cao nhất đã qua:

Mẫu số 01

BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

CHỨC DANH: GIÁO SƯ

Mã hồ sơ:.............

Page 2: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

Cơ quan công tác hiện nay:

Địa chỉ cơ quan:

Điện thoại cơ quan:

Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có):

8. Đã nghỉ hưu từ tháng ... năm ...

Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có):

Tên cơ sở giáo dục đại học nơi hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):

9. Trình độ đào tạo:

- Được cấp bằng ĐH ngày 03 tháng 04. năm 1980, ngành: Toán, chuyên ngành: Phương Pháp Tính

Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước): Đại học Tổng hợp Hà Nội, Việt Nam

- Được cấp bằng TS ngày 24 tháng 03 năm 1994, ngành: Toán, chuyên ngành: Vận Trù Học

Nơi cấp bằng TS (trường, nước): Bộ Giáo dục và đào tạo, Việt Nam

10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS ngày 28 tháng 12 năm 2007, ngành: Tin học

11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc

gia Hà Nội

12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Công nghệ thông tin

13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:

Các hệ hỗ trợ quyết định, Học máy, Tin-Sinh, Mạng xã hội

14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:

- Đã hướng dẫn (số lượng) 7 NCS bảo vệ thành công luận án TS;

- Đã hướng dẫn (số lượng) ... HVCH/CK2/BSNT bảo vệ thành công luận văn ThS/CK2/BSNT (ứng viên chức

danh GS không cần kê khai);

- Đã hoàn thành 1 đề tài NCKH cấp Nhà nước; 4 đề tài NCKH cấp Bộ;

- Đã công bố (số lượng) 54 bài báo KH, trong đó 8 bài báo KH trên tạp chí quốc tế có uy tín;

- Đã được cấp (số lượng) 0 bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;

- Số lượng sách đã xuất bản 6, trong đó 5 thuộc nhà xuất bản có uy tín;

- Số lượng 0 tác phẩm nghệ thuật, thành tích thể dục, thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế.

15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):

TT Tên khen thưởng Cấp khen thưởng Năm khen thưởng

1Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 11

năm học:Cơ sở 1994-1995, 1998

2Chiến sĩ thi đua cấp ĐHQGHN

3 năm học:ĐHQGHN 1994-1995, 1998

16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết

định):

Page 3: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

TT Tên kỷ luật Cấp ra quyết định Số quyết địnhThời hạn

hiệu lực

Không có

B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/PHÓ GIÁO SƯ

1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):

Đạt tiêu chuẩn

2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên *:

- Tổng số 40 năm.

- Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm học cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ

(Căn cứ chế độ làm việc đối với giảng viên theo quy định hiện hành)

TT Năm học

Số lượng

NCS đã

hướng dẫn Số lượng

ThS/CK2/BSNT

đã hướng dẫn

Số đồ

án,

khóa

luận tốt

nghiệp

ĐH đã

HD

Số lượng

giờ giảng

dạy trực

tiếp trên lớp

Tổng số giờ

giảng trực

tiếp/Số giờ

quy đổi/Số

giờ định mứcChính Phụ ĐH SĐH

1 2013-2014 1 1 5 2 112 202 314/592/320

2 2015-2016 1 1 4 1 352 70 422/512/320

3 2016-2017 1 1 2 243 215 379/513/320

3 năm học cuối

4 2017-2018 1 1 1 144 246 390/480/270

5 2018-2019 1 2 315 202 521/601/270

6 2019-2020 1 1 482 70 552/625/270

(*) - Trước ngày 25/3/2015, theo Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm theo Quyết định

số 64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2008, được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 36/2010/TT-BGDĐT ngày

15/12/2010 và Thông tư số 18/2012/TT-BGDĐT ngày 31/5/2012 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

- Từ 25/3/2015 đến nay, theo Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm theo Thông tư số

Page 4: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

3. Ngoại ngữ

3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Anh

a) Được đào tạo ở nước ngoài :

- Học ĐH ; Tại nước: ; Từ năm đến năm

- Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: năm

b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :

- Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: số bằng: ; năm cấp:

c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :

- Giảng dạy bằng ngoại ngữ:

- Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước):

d) Đối tượng khác ; Diễn giải:

3.2. Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ): C

4. Hướng dẫn NCS, học viên CH, BSCK, BSNT đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng

TTHọ tên NCS hoặc

HVCH/CK2/BSNT

Đối tượng

Trách

nhiệm

hướng dẫn

Thời

gian

hướng

dẫn từ

... đến

...

sở

đào

tạo

Ngày,

tháng,

năm được

cấp

bằng/có

quyết

định cấp

bằng

NCS HVCH/CK2/BSNT Chính Phụ

1 Đặng Thị Thu Hiền X X

08/2006

đến

07/2009

Đại

học

Công

nghệ

29/11/2010

2 Đỗ Đức Đông X X

08/2009

đến

07/2012

Đại

học

Công

nghệ

24/09/2013

3Nguyễn Thị Hương

ThủyX X

12/2009

đến

12/2012

Đại

học

Công

nghệ

3/02/2015

Page 5: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

4 Trần Ngọc Hà X X

12/2012

đến

11/2017

Đại

học

Công

nghệ

27/6/2019

5 Nguyễn Hữu Mùi X X

12/2005

đến

11/2011

Đại

học

Công

nghệ

15/1/2014

6 Hoàng Thị Điệp X X

12/2012

đến

12/2017

Đại

học

Công

nghệ

23/10/2019

7 Phạm Văn Cảnh X X

08/2016

đến

07/2019

Đại

học

Công

nghệ

2/6/2020

Ghi chú: Ứng viên chức danh GS chỉ kê khai số lượng NCS.

5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo từ trình độ đại học trở lên

TT Tên sách

Loại

sách

(CK,

GT, TK,

HD)

Nhà xuất

bản và

năm xuất

bản

Số

tác

giả

Chủ

biên

Phần

biên

soạn

(từ

trang

...

đến

trang)

Xác nhận của cơ

sở GDĐH (số

văn bản xác

nhận sử dụng

sách)

Trước khi được công nhận chức danh PGS

1Giáo trình Các phương

pháp sốGT

ĐHQGHN,

năm 20041 MM

(Tất

cả)

Xác nhận của

trường, không có

số

Sau khi được công nhận chức danh PGS

Page 6: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

2

Simulated Evolution and

Learning, LNCS Volume

7613

CKSpringer,

năm 20123 VC

(188-

197)

LNCS Volume

7673

3

Knowledge and Systems

Engineering: Advances

in Intelligent Systems

and Computing 326

CKSpringer,

năm 20145 VC

(589-

601)AISC 320

4Giáo trình Nhận dạng

mẫuGT

ĐHQGHN,

năm 20121 MM

(Tất

cả)

Xác nhận của

trường, không có

số

5 Giáo trình Học máy GTĐHQGHN,

năm 20161 MM

(Tất

cả)

Xác nhận của

trường, không có

số

6 Giáo trình Tối ưu hóa GTĐHQGHN,

năm 20182 CB

(Tôi

viết

toàn

văn

draft,

Tác

giả 2

sửa

các ví

dụ)

Xác nhận của

trường, không có

số

Trong đó, số lượng (ghi rõ các số TT) sách chuyên khảo do nhà xuất bản có uy tín xuất bản và chương sách do

nhà xuất bản có uy tín trên thế giới xuất bản sau PGS/TS: 4

Lưu ý:

- Tách thành 2 giai đoạn: Trước và sau khi bảo vệ luận án TS đối với ứng viên chức danh PGS; trước và sau khi

được công nhận chức danh PGS đối với ứng viên chức danh GS;

- Chỉ kê khai các sách được phép xuất bản (Giấy phép XB/Quyết định xuất bản/số xuất bản), nộp lưu chiểu,

ISBN (nếu có).

Các chữ viết tắt: CK: sách chuyên khảo; GT: sách giáo trình; TK: sách tham khảo; HD: sách hướng dẫn; phần

ứng viên biên soạn cần ghi rõ từ trang…. đến trang…… (ví dụ: 17-56; 145-329).

6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu

Page 7: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

TT

Tên nhiệm vụ khoa

học và công nghệ (CT,

ĐT...)

CN/PCN/TKMã số và cấp

quản lý

Thời gian thực

hiện

Thời gian

nghiệm thu

(ngày,

tháng, năm)

/ Kết quả

Trước khi được công nhận chức danh PGS

1

Nghiên cứu và triển

khai các hệ hỗ trợ quyết

định, ĐHQG

CN

QT-98-03 ĐHQG

HN (Đại học quốc

gia Hà Nội), cấp

Bộ

15/10/1997 đến

15/11/1999

24/12/1999

Tốt

2Công nghệ tri

thức,ĐHQGCN QC.01.03, cấp Bộ

01/06/2001 đến

1/5/2002

28/5/2002

Khá

3

Các phương pháp tối ưu

tổ hợp trong công nghệ

tri thức,ĐHQG

CN QC.05.04, cấp Bộ15/7/2005 đến

01/8/2002

8/9/2006

Khá

Sau khi được công nhận chức danh PGS

1Các phương pháp học

máy và ứng dụngCN

102.01-2011.21

NAFOSTED, cấp

Nhà nước

15/10/2011 đến

15/7/2013

22/8/2013

Đạt

2Các thuật toán huấn

luyện mạng RBFCN QC.07.24, cấp Bộ

15/5/2007 đến

15/8/2008

21/8/2008

Tốt

Lưu ý:

- Tách thành 2 giai đoạn: Trước và sau khi bảo vệ luận án TS đối với ứng viên chức danh PGS; trước và sau khi

được công nhận chức danh PGS đối với ứng viên chức danh GS;

Các chữ viết tắt: CT: Chương trình; ĐT: Đề tài; CN: Chủ nhiệm; PCN: Phó chủ nhiệm; TK: Thư ký.

7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải

thưởng quốc gia/quốc tế)

7.1. Bài báo khoa học đã công bố

Page 8: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

TT

Tên bài

báo/báo cáo

KH

Số

tác

giả

tác

giả

chính

Tên tạp chí hoặc

kỷ yếu khoa

học/ISSN hoặc

ISBN

Loại Tạp

chí quốc

tế uy tín:

ISI,

Scopus

(IF, Qi)

Số

lần

trích

dẫn

(không

tính

tự

trích

dẫn)

Tập,

số,

trang

Năm

công

bố

Trước khi được công nhận chức danh PGS

1

A class of

calibrated

forms on f-

manifolds

1 Không

Acta Mathematica

Vietnamica ISSN:

0251-4184

16 , 2,

155-

170

1991

2

Separable

calibrations

and minimal

surfaces

1 Có

Acta Mathematica

Vietnamica ISSN:

0251-4184

519 , 1,

77-961994

3

Mô hình

Neymann-

Gale và

chuyển dịch

cơ cấu kinh tế

1 Có

Tạp chí khoa học,

KHTN và CN

ĐHQG ISSN 0866-

8612

14 , 4,

29-361998

4

Một số mô

hình Toán

ứng dụng

trong kinh tế-

xã hội ở nước

ta

1 CóTin học và điều

khiển học

15 , 1,

1-71999

5

Một giải

pháp tiến hoá

cho bài toán

thời khoá biểu

2 CóTin học và điều

khiển học

17 , 2,

87-962001

Page 9: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

6

On the ant

colony

system for

postman

problem

2 Có

Tạp chí khoa học,

KHTN và CN

ĐHQG ISSN 0866-

8612

218 , 1,

29-372002

7

Dịch bằng

ôtômát hữu

hạn kết hợp

với phân tích

bảng

2 Không

Một số vấn đề chọn

lọc của CNTT, 7-9/

6/ 2001

Kỷ yếu

, 128-

139

2002

8

Case-based

reasoning

with rough

features

1 Không

Tạp chí khoa học,

KHTN và CN

ĐHQG ISSN 0866-

8612

221 , 1,

24-312005

9

Multi-level

ant system– a

new

approach

through the

new

pheromone

update for ant

colony

optimization

3 Có

IEEE–RIVF 2006

12-16/2/2006

ISBN: 1-4244-

0316-2

- Scopus 3proceeding

, 55-582006

10

Một mở rộng

thuật toán

phân cụm k-

mean cho dữ

liệu hỗn hợp

2 CóTin học và điều

khiển học

22 , 3,

267-

274

2006

Page 10: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

11

Phát hiện

phần tử ngoại

lai trong cơ

sở dữ liệu

quan hệ nhờ

phân tích hồi

quy

2 KhôngTin học và điều

khiển học

22 , 1,

45- 522006

12

Phân cụm

nửa giám sát

với mô hình

phân cấp

2 Có FAIR05 9/2005

Kỷ yếu

, 251-

259

2006

13

A Novel

Efficient

Two-Phase

Algorithm

for Training

Interpolation

Radial Basis

Function

Networks

(xem giải

trình)

3 CóSignal processing,

ISSN: 0165-1684

ISI uy

tín - SCIE

IF: 4.086

10

87 , 11,

2708-

2717

2007

Sau khi được công nhận chức danh PGS

14

On the

Pheromone

Update Rules

of Ant

Colony

Optimization

Approaches

for the Job

ShopScheduling

Problem

3 Có

PRIMA 2008,

LNAI/ LNCS

Book, ISSN: 0302-

9743

- Scopus 25

5357 ,

153-

160

2008

Page 11: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

15

Một thuật

toán phân

cụm dữ liệu

khi số cụm

chưa xác định

2 Có

Một số vấn đề chọn

lọc của CNTT,

2007

Kỷ yếu

, 334-

347

2008

16

Multivariate

Interpolation

Using Radial

Basis

Function

Networks

3 CóIJDMMM ISSN:

1759-1171

scopus

Q3 -

Scopus

4

Vol.1 ,

3, 291-

309

2009

17

FS: Fast

algorithm for

genome

rearrangements

3 Có

Int.conf. on

BCBGC Orlando

Florida 12-14th

July 2010 ISBN:

978-1

- ScopusKỷ yếu

, 37-422010

18

Về vết mùi

trong các

thuật toán

ACO và

khung cảnh

mới

2 Có

Một số vấn đề chọn

lọc của CNTT,

2009

Kỷ yếu

, 354-

347

2010

19

ACOPHY: A

Simple and

General Ant

Colony

Optimization

Approach for

Phylogenetic

Tree

Reconstruction

3 Có

Swarm

Intelligence, Ant

2010 LNCS book

ISSN: 0302-9743

- Scopus 3

LNcS

kỷ yếu

, 6234,

360-

367

2011

Page 12: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

20

An efficient

algorithm for

training

interpolation

RBF

networks

with equally

spaced nodes

3 Có

IEEE Trans,on

neural networks,

ISSN: 1045-9227

nay là: TNN. and

Learning Systems

ISSN: 2162-237X

ISI uy tín,

Tạp chí

hàng

đầu - SCI

IF:

11.683

3122 , 6,

982-9882011

21

Một phương

pháp xử lý

kết quả tìm

kiếm trên web

3 Có

Một số vấn đề chọn

lọc của CNTT năm

2010

Kỷ yếu

, 181-

192

2011

22

GA SVM: A

genetic

algorithm for

improving

gene

regulatory

activity

prediction

5 CóRIVF 2012, ISBN:

978-1-4673-0307-1- Scopus 2

Kỷ yếu

, 234-

237

2012

23

An Efficient

Two-phase

Ant Colony

Optimization

Algorithm

for the

Closest

String

Problem

3 Có

SEAL 2012; LNCS

ISSN: 0302-9743.

Online ISBN: 978-

3-642-34859-4

- Scopus

Vol.

7673 ,

188-

197

2012

Page 13: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

24

ACOSEED:

an Ant

Colony

Optimization

for finding

optimal

spaced seeds

in biological

sequence

search

5 Có

Ant2012, LNCS

book, ISSN: 0302-

9743; Online

ISBN: 978-3-642-

32650-9 Scopus

- Scopus 87461 ,

204-2112012

25

META-REG:

A

Conputational

Meta-

heuristic

Framervork

to Improve

SVM-Based

Prediction of

Regulatory

Actility

3 Có

Int. Conf. on

Development of

Bio- Engineering,

IFMBE book,

ISSN: 1680-0737;

online ISBN: 978-

3-642-32182-5

- Scopus 1

49 ,

324-

327

2012

26

Solving the

Traveling

Salesman

Problem with

Ant Colony

Optimization:

A Revisit and

New

Efficient

Algorithms

4 Có

REV Journal on

Electronics and

Communications

5

2, ,

3–4,

121-

129

2012

Page 14: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

27

ACOHAP:

An Efficient

Ant Colony

Optimization

for

Haplotype

Inference by

Pure

Parsimony

3 CóSwarm Intelligence

ISSN: 1935-3812

ISI Q2 -

SCIE

IF: 2.208

3Vol. 7 ,

1, 63-772013

28

An Efficient

Method for

Fingerprint

Matching

Based on

Local Point

Model

3 Có

ComManTel 2013,

Print ISBN: 978-1-

4673-2087-0

- Scopus 13, 334-

3392013

29

An Efficient

Ant Colony

Optimization

Algorithm

for Multiple

Graph

Alignment

3 Có

ComManTel 2013

Print ISBN: 978-1-

4673-2087-0

- Scopus 2

Kỷ yếu

, 386-

391

2013

30

An Efficient

Cascaded

System for

Latent

Fingerprint

Recognition

4 Có

RIFV 2013,

Electronic ISBN:

978-1-4799-1350-3

- ISI 1

Kỷ yếu

, 123-

126

2013

31

A Novel Ant

Based

Algorithm

for Multiple

Graph

Alignment

3 Có

ATC- KSE 2014

ISSN: 2162-1020

EISSN: 2162-1039

Kỷ yếu

, 181-

186

2014

Page 15: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

32

Một chỉ số

đánh giá số

cụm mới cho

thuật toán C-

means mờ

2 Có

Một số vấn đề chọn

lọc của CNTT năm

2013

Kỷ yếu

, 182-

187

2014

33

An Effective

Solution to

Regression

Problem by

RBF Neuron

Network

3 Có

IJORIS,

ISSN:1947-9328,

EISSN: 1947-9336.

16 , 4,

57-732015

34

An Efficient

Ant Colony

Algorithm

for DNA

Motif Finding

4 Có

KSE 2014, AISC

book , Print ISBN

978-3-319-11679-2

- Scopus 2

326 ,

589-

601

2015

35

Preventing

and detecting

infiltration on

Online Social

Networks

3 Có

CSoNet 2015;

LNCS book • Print

ISBN 978-3-319-

21785-7

- Scopus 2. 9171 ,

60-732015

36

An efficient

algorithm for

global

alignment of

protein-

protein

interaction

networks

5 KhôngATC 2015 t ISSN:

2162-1020- Scopus 4

proceeding

, 332-

336

2015

Page 16: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

37

Một thuật

toán tối ưu

đàn kiến

dóng hàng

toàn cục

mạng tương

tác protein

2 CóFAIR 2015 ISBN

987-604-913-397-8

Kỷ yếu

, 471-

477

2015

38

Một thuật

toán hiệu quả

dựa trên giải

thuật tối ưu

đàn kiến giải

bài toán r|p

trung tâm

3 CóFAIR 2016 ISBN

987-604-913-472-2

Kỷ yếu

, 488-

494

2016

39

Time-Critical

Viral

Marketing

Strategy with

the

Competition

on Online

Social

Networks (co-

supervisor)

5 Không

CSoNet 2016

LNCS book • Print

ISBN 978-3-319-

42344-9

- Scopus 5

9795 ,

111-

122

2016

40

ACOGNA:

An Efficient

Method for

Protein-

Protein

Interaction

Network

Alignment

2 Có

KSE 2016, EISBN:

978-1-4673-8929-7

P.ISBN: 978-1-

4673-8930-

- Scopus 1proceeding

, 7-122016

Page 17: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

41

A new viral

marketing

strategy with

the

competition

in the large-

scale Online

Social

Networks

5 Có

RIVF2016 E-

ISBN: 978-1-5090-

4134-3 P-ISBN:

978-1-5090-4133-6

- ISI 6proceeding

, 1-62016

42

An Improved

Artificial

Immune

Network For

Solving

Construction

Site Layout

Optimization

3 Có

RIVF2016, E-

ISBN: 978-1-5090-

4134-3, P-ISBN:

978-1-5090-4133-6

- ISI 1proceeding

, 37-422016

43

Minimizing

the Spread of

Misinformation

on Online

Social

Networks

with Time

and Budget

Constraint

2 Có

KSE 2017 E-ISBN:

978-1-5386-3576-

6, P-ISBN: 978-1-

5386-3577-3

- Scopus 1

proceeding

, 160-

165

2017

44

Limiting the

Spread of

Epidemics

within Time

Constraint on

Online Social

Networks

5 CóSoICT 2017, ISBN

978-1-4503-5328-13

proceeding

, 262-

269

2017

Page 18: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

45

Transitivity

Demolition

and the Fall

of Social

Networks

5 CóIEEE Access,

E.ISSN: 2169-3536

ISI Q1 -

SCIE

IF: 4.098

5

5 ,

15913-

15926

2017

46

Targeted

Misinformation

Blocking on

Online Social

Networks

3 Có

• AIICDS 2018,

LNCS book, P-

ISBN978-3-319-

75416-

- Scopus 1

10751 ,

107-

116

2018

47

Maximizing

misinformation

restriction

within time

and budget

constraints

5 Có

Combinatorial

Optimization, -

ISSN 1382-6905

EISSN 1573-2886

ISI Q2 -

SCIE

IF: 0.927

235 , 4,

1202–1240 2018

48

A new

memetic

algorithm for

multiple

graph

alignment

3 CóVNU JCSCE,

ISSN 0866-8612

34 , 1,

1-92018

49

A Hybrid

Tabu Search-

Based

Artificial

Immune

Algorithm

For

Construction

Site Layout

Optimization

4 Có

R. and D.on Infor.

and

Communication,

ISSN 1859-3534

3 , 15 1-

72018

Page 19: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

50

Competitive

Influence

maximization

on Online

Social

Networks: A

deterministic

modeling

approach

5 Có

RIVF2019,

EISBN: 978-1-

5386-9313-1 PoD.

ISBN: 978-1-5386-

9314-8

- ISI 1

proceeding

, 148-

153

2019

51

Competitive

Influence

Maximization

within time

and budget

constraints in

Online Social

Networks:

An

algorithmic

approach

4 CóApplied Sciences

EISSN 2076-3417

ISI Q2 -

SCIE

IF: 2.217

19 , 11,

22742019

52

Minimum

budget for

Misinformation

Blocking in

Online Social

Networks

2 Có

Combinatorial

Optimization -

ISSN 1382-6905

EISSN 1573-2886

ISI Q2 -

SCIE

IF: 0.927

138 , 4,

1101–1127 2019

53

Location-

Based

Competitive

Influence

Maximization

in Social

Networks

2 Có

CSoNet 2019 ,

LNCS book,

ISBN978-3-030-

34979-0

- Scopus11917 ,

133–140 2019

Page 20: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

54

Giải trình về

vị trí tác giả

và tác giả

chính.

1 KhôngĐH công nghệ,

ĐHQG HN

Kỷ yếu

, 1-22020

- Trong đó, số lượng bài báo khoa học đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín mà ƯV là tác giả chính sau khi

được công nhận PGS hoặc được cấp bằng TS: 7

Lưu ý:Tách thành 2 giai đoạn: Trước và sau khi bảo vệ luận án TS đối với ứng viên chức danh PGS; trước và

sau khi được công nhận chức danh PGS đối với ứng viên chức danh GS.

7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích

TTTên bằng độc quyền sáng

chế, giải pháp hữu íchTên cơ quan cấp

Ngày tháng

năm cấp

Tác giả

chính/ đồng

tác giả

Số tác

giả

Không có

- Trong đó, các số TT của bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích được cấp sau khi được công nhận PGS

hoặc được cấp bằng TS:

7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế:

TT Tên giải thưởngCơ quan/tổ chức ra quyết

định

Số quyết định và ngày,

tháng, năm

Số

tác

giả

Không có

- Trong đó, các số TT giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc được cấp bằng TS:

7.4. Tác phẩm nghệ thuật, thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế

TT

Tên tác phẩm

nghệ thuật, thành

tích

Cơ quan/tổ chức

công nhận

Văn bản công

nhận (số, ngày,

tháng, năm)

Cấp quốc gia/Quốc tế

Số

tác

giả

Không có

- Trong đó, tác phẩm nghệ thuật, thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc

tế:

8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng

khoa học công nghệ của cơ sở giáo dục đại học đã được đưa vào áp dụng thực tế:

Page 21: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

TTChương trình đào tạo hoặc chương trình

nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệVai trò Cơ sở giáo dục đại học

1Chương trình đào tạo chuẩn trình độ đại học

ngành Khoa học máy tínhTham gia

Đại học Công nghệ,

ĐHQGHN

2Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế trình độ

đại học ngành Khoa học máy tínhTham gia

Đại học Công nghệ,

ĐHQGHN

3Chương trình đào tạo chuẩn trình độ đại học

ngành Hệ thống thông tinTham gia

Đại học Công nghệ,

ĐHQGHN

9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín*:

a) Thời gian được bổ nhiệm PGS

Được bổ nhiệm PGS chưa đủ 3 năm: thiếu (số lượng năm, tháng):

b) Hoạt động đào tạo

- Thâm niên đào tạo chưa đủ 6 năm: thiếu (số lượng năm, tháng):

- Giờ giảng dạy

+ Giờ giảng dạy trực tiếp trên lớp không đủ: thiếu (năm học/số giờ thiếu):

+ Giờ chuẩn giảng dạy không đủ: thiếu (năm học/số giờ thiếu):

- Hướng dẫn chính NCS/HVCH,CK2/BSNT:

+ Đã hướng dẫn chính 01 NCS đã có Quyết định cấp bằng TS (ƯV chức danh GS)

Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn hướng dẫn 01 NCS được cấp bằng TS bị thiếu:

+ Đã hướng dẫn chính 01 HVCH/CK2/BSNT đã có Quyết định cấp bằng ThS/CK2/BSNT (ƯV chức danh PGS)

Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn hướng dẫn 01 HVCH/CK2/BSNT được cấp bằng ThS/CK2/BSNT bị

thiếu:

c) Nghiên cứu khoa học

- Đã chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ (ƯV chức danh GS)

Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ bị thiếu:

- Đã chủ trì không đủ 01 nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (ƯV chức danh PGS)

Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở bị thiếu:

- Không đủ số CTKH là tác giả chính:

+ Đối với ứng viên chức danh GS, đã công bố được: 03 CTKH ; 04 CTKH

Đề xuất sách CK/chương sách XB quốc tế thay thế cho việc ƯV không đủ 05 CTKH là tác giả chính theo quy

định:

+ Đối với ứng viên chức danh PGS, đã công bố được: 02 CTKH

Đề xuất sách CK/chương sách XB quốc tế thay thế cho việc ƯV không đủ 03 CTKH là tác giả chính theo quy

định:

(*) Các công trình khoa học thay thế không được tính vào tổng điểm.

Page 22: Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc-----(Nội dung đúng ở

C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC

DANH:

Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2020 Người đăng ký

(Ký và ghi rõ họ tên)