Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ...
Transcript of Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư · CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ...
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ✓; Nội dung không đúng thì để trống: )
Đối tượng đăng ký: Giảng viên ✓; Giảng viên thỉnh giảng
Ngành: Công nghệ Thông tin; Chuyên ngành: Khoa học máy tính
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên người đăng ký: Hoàng Xuân Huấn
2. Ngày tháng năm sinh: 02/09/1954; Nam ✓; Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam;
Dân tộc: Kinh; Tôn giáo: Không
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:
4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: Yên Hồ, Đức Thọ, Hà Tĩnh
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (số nhà, phố, phường, quận, thành phố hoặc xã, huyện, tỉnh): B19, nhà B tập
thể trường ĐH Tổng hợp số 1 ngách 8 ngõ 160 Lương Thế Vinh), phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân,
Hà Nội
6. Địa chỉ liên hệ (ghi rõ, đầy đủ để liên hệ được qua Bưu điện): Khoa Công nghệ thông tin, trường Đại học
Công nghệ, ĐHQG Hà Nội: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại nhà riêng: 024-38543428; Điện thoại di động: 0912848740;
E-mail: [email protected]
7. Quá trình công tác (công việc, chức vụ, cơ quan):
Từ năm 1972 đến năm 1975: Chiến sĩ tại tiểu đoàn 177, trung đoàn 277( sau chuyển thuộc TĐ 236) sư đoàn
361, binh chủng tên lửa.
Từ năm 1975 đến năm 1979: Sinh viên tại Đại học tổng hợp Hà Nội
Từ năm 1979 đến năm 1980: Học viên tại Trường Sĩ quan chính trị Bắc Ninh
Từ năm 1980 đến năm 1995: Giảng viên tại Khoa Toán Đại học Tổng Hợp Hà Nội
Từ năm 1995 đến năm 2020: Giảng viên chính, Giảng viên cao cấp từ năm 2016 tại khoa Công nghệ thông tin/
Công nghệ, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội.
Chức vụ: Hiện nay: ; Chức vụ cao nhất đã qua:
Mẫu số 01
BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH: GIÁO SƯ
Mã hồ sơ:.............
Cơ quan công tác hiện nay:
Địa chỉ cơ quan:
Điện thoại cơ quan:
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học (nếu có):
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ... năm ...
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có):
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):
9. Trình độ đào tạo:
- Được cấp bằng ĐH ngày 03 tháng 04. năm 1980, ngành: Toán, chuyên ngành: Phương Pháp Tính
Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước): Đại học Tổng hợp Hà Nội, Việt Nam
- Được cấp bằng TS ngày 24 tháng 03 năm 1994, ngành: Toán, chuyên ngành: Vận Trù Học
Nơi cấp bằng TS (trường, nước): Bộ Giáo dục và đào tạo, Việt Nam
10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS ngày 28 tháng 12 năm 2007, ngành: Tin học
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc
gia Hà Nội
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Công nghệ thông tin
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
Các hệ hỗ trợ quyết định, Học máy, Tin-Sinh, Mạng xã hội
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
- Đã hướng dẫn (số lượng) 7 NCS bảo vệ thành công luận án TS;
- Đã hướng dẫn (số lượng) ... HVCH/CK2/BSNT bảo vệ thành công luận văn ThS/CK2/BSNT (ứng viên chức
danh GS không cần kê khai);
- Đã hoàn thành 1 đề tài NCKH cấp Nhà nước; 4 đề tài NCKH cấp Bộ;
- Đã công bố (số lượng) 54 bài báo KH, trong đó 8 bài báo KH trên tạp chí quốc tế có uy tín;
- Đã được cấp (số lượng) 0 bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;
- Số lượng sách đã xuất bản 6, trong đó 5 thuộc nhà xuất bản có uy tín;
- Số lượng 0 tác phẩm nghệ thuật, thành tích thể dục, thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế.
15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):
TT Tên khen thưởng Cấp khen thưởng Năm khen thưởng
1Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở 11
năm học:Cơ sở 1994-1995, 1998
2Chiến sĩ thi đua cấp ĐHQGHN
3 năm học:ĐHQGHN 1994-1995, 1998
16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết
định):
TT Tên kỷ luật Cấp ra quyết định Số quyết địnhThời hạn
hiệu lực
Không có
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/PHÓ GIÁO SƯ
1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):
Đạt tiêu chuẩn
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên *:
- Tổng số 40 năm.
- Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm học cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ
(Căn cứ chế độ làm việc đối với giảng viên theo quy định hiện hành)
TT Năm học
Số lượng
NCS đã
hướng dẫn Số lượng
ThS/CK2/BSNT
đã hướng dẫn
Số đồ
án,
khóa
luận tốt
nghiệp
ĐH đã
HD
Số lượng
giờ giảng
dạy trực
tiếp trên lớp
Tổng số giờ
giảng trực
tiếp/Số giờ
quy đổi/Số
giờ định mứcChính Phụ ĐH SĐH
1 2013-2014 1 1 5 2 112 202 314/592/320
2 2015-2016 1 1 4 1 352 70 422/512/320
3 2016-2017 1 1 2 243 215 379/513/320
3 năm học cuối
4 2017-2018 1 1 1 144 246 390/480/270
5 2018-2019 1 2 315 202 521/601/270
6 2019-2020 1 1 482 70 552/625/270
(*) - Trước ngày 25/3/2015, theo Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm theo Quyết định
số 64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2008, được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 36/2010/TT-BGDĐT ngày
15/12/2010 và Thông tư số 18/2012/TT-BGDĐT ngày 31/5/2012 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Từ 25/3/2015 đến nay, theo Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm theo Thông tư số
47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
3. Ngoại ngữ
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Anh
a) Được đào tạo ở nước ngoài :
- Học ĐH ; Tại nước: ; Từ năm đến năm
- Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: năm
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :
- Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: số bằng: ; năm cấp:
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :
- Giảng dạy bằng ngoại ngữ:
- Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước):
d) Đối tượng khác ; Diễn giải:
3.2. Tiếng Anh (văn bằng, chứng chỉ): C
4. Hướng dẫn NCS, học viên CH, BSCK, BSNT đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng
TTHọ tên NCS hoặc
HVCH/CK2/BSNT
Đối tượng
Trách
nhiệm
hướng dẫn
Thời
gian
hướng
dẫn từ
... đến
...
Cơ
sở
đào
tạo
Ngày,
tháng,
năm được
cấp
bằng/có
quyết
định cấp
bằng
NCS HVCH/CK2/BSNT Chính Phụ
1 Đặng Thị Thu Hiền X X
08/2006
đến
07/2009
Đại
học
Công
nghệ
29/11/2010
2 Đỗ Đức Đông X X
08/2009
đến
07/2012
Đại
học
Công
nghệ
24/09/2013
3Nguyễn Thị Hương
ThủyX X
12/2009
đến
12/2012
Đại
học
Công
nghệ
3/02/2015
4 Trần Ngọc Hà X X
12/2012
đến
11/2017
Đại
học
Công
nghệ
27/6/2019
5 Nguyễn Hữu Mùi X X
12/2005
đến
11/2011
Đại
học
Công
nghệ
15/1/2014
6 Hoàng Thị Điệp X X
12/2012
đến
12/2017
Đại
học
Công
nghệ
23/10/2019
7 Phạm Văn Cảnh X X
08/2016
đến
07/2019
Đại
học
Công
nghệ
2/6/2020
Ghi chú: Ứng viên chức danh GS chỉ kê khai số lượng NCS.
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo từ trình độ đại học trở lên
TT Tên sách
Loại
sách
(CK,
GT, TK,
HD)
Nhà xuất
bản và
năm xuất
bản
Số
tác
giả
Chủ
biên
Phần
biên
soạn
(từ
trang
...
đến
trang)
Xác nhận của cơ
sở GDĐH (số
văn bản xác
nhận sử dụng
sách)
Trước khi được công nhận chức danh PGS
1Giáo trình Các phương
pháp sốGT
ĐHQGHN,
năm 20041 MM
(Tất
cả)
Xác nhận của
trường, không có
số
Sau khi được công nhận chức danh PGS
2
Simulated Evolution and
Learning, LNCS Volume
7613
CKSpringer,
năm 20123 VC
(188-
197)
LNCS Volume
7673
3
Knowledge and Systems
Engineering: Advances
in Intelligent Systems
and Computing 326
CKSpringer,
năm 20145 VC
(589-
601)AISC 320
4Giáo trình Nhận dạng
mẫuGT
ĐHQGHN,
năm 20121 MM
(Tất
cả)
Xác nhận của
trường, không có
số
5 Giáo trình Học máy GTĐHQGHN,
năm 20161 MM
(Tất
cả)
Xác nhận của
trường, không có
số
6 Giáo trình Tối ưu hóa GTĐHQGHN,
năm 20182 CB
(Tôi
viết
toàn
văn
draft,
Tác
giả 2
sửa
các ví
dụ)
Xác nhận của
trường, không có
số
Trong đó, số lượng (ghi rõ các số TT) sách chuyên khảo do nhà xuất bản có uy tín xuất bản và chương sách do
nhà xuất bản có uy tín trên thế giới xuất bản sau PGS/TS: 4
Lưu ý:
- Tách thành 2 giai đoạn: Trước và sau khi bảo vệ luận án TS đối với ứng viên chức danh PGS; trước và sau khi
được công nhận chức danh PGS đối với ứng viên chức danh GS;
- Chỉ kê khai các sách được phép xuất bản (Giấy phép XB/Quyết định xuất bản/số xuất bản), nộp lưu chiểu,
ISBN (nếu có).
Các chữ viết tắt: CK: sách chuyên khảo; GT: sách giáo trình; TK: sách tham khảo; HD: sách hướng dẫn; phần
ứng viên biên soạn cần ghi rõ từ trang…. đến trang…… (ví dụ: 17-56; 145-329).
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu
TT
Tên nhiệm vụ khoa
học và công nghệ (CT,
ĐT...)
CN/PCN/TKMã số và cấp
quản lý
Thời gian thực
hiện
Thời gian
nghiệm thu
(ngày,
tháng, năm)
/ Kết quả
Trước khi được công nhận chức danh PGS
1
Nghiên cứu và triển
khai các hệ hỗ trợ quyết
định, ĐHQG
CN
QT-98-03 ĐHQG
HN (Đại học quốc
gia Hà Nội), cấp
Bộ
15/10/1997 đến
15/11/1999
24/12/1999
Tốt
2Công nghệ tri
thức,ĐHQGCN QC.01.03, cấp Bộ
01/06/2001 đến
1/5/2002
28/5/2002
Khá
3
Các phương pháp tối ưu
tổ hợp trong công nghệ
tri thức,ĐHQG
CN QC.05.04, cấp Bộ15/7/2005 đến
01/8/2002
8/9/2006
Khá
Sau khi được công nhận chức danh PGS
1Các phương pháp học
máy và ứng dụngCN
102.01-2011.21
NAFOSTED, cấp
Nhà nước
15/10/2011 đến
15/7/2013
22/8/2013
Đạt
2Các thuật toán huấn
luyện mạng RBFCN QC.07.24, cấp Bộ
15/5/2007 đến
15/8/2008
21/8/2008
Tốt
Lưu ý:
- Tách thành 2 giai đoạn: Trước và sau khi bảo vệ luận án TS đối với ứng viên chức danh PGS; trước và sau khi
được công nhận chức danh PGS đối với ứng viên chức danh GS;
Các chữ viết tắt: CT: Chương trình; ĐT: Đề tài; CN: Chủ nhiệm; PCN: Phó chủ nhiệm; TK: Thư ký.
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải
thưởng quốc gia/quốc tế)
7.1. Bài báo khoa học đã công bố
TT
Tên bài
báo/báo cáo
KH
Số
tác
giả
Là
tác
giả
chính
Tên tạp chí hoặc
kỷ yếu khoa
học/ISSN hoặc
ISBN
Loại Tạp
chí quốc
tế uy tín:
ISI,
Scopus
(IF, Qi)
Số
lần
trích
dẫn
(không
tính
tự
trích
dẫn)
Tập,
số,
trang
Năm
công
bố
Trước khi được công nhận chức danh PGS
1
A class of
calibrated
forms on f-
manifolds
1 Không
Acta Mathematica
Vietnamica ISSN:
0251-4184
16 , 2,
155-
170
1991
2
Separable
calibrations
and minimal
surfaces
1 Có
Acta Mathematica
Vietnamica ISSN:
0251-4184
519 , 1,
77-961994
3
Mô hình
Neymann-
Gale và
chuyển dịch
cơ cấu kinh tế
1 Có
Tạp chí khoa học,
KHTN và CN
ĐHQG ISSN 0866-
8612
14 , 4,
29-361998
4
Một số mô
hình Toán
ứng dụng
trong kinh tế-
xã hội ở nước
ta
1 CóTin học và điều
khiển học
15 , 1,
1-71999
5
Một giải
pháp tiến hoá
cho bài toán
thời khoá biểu
2 CóTin học và điều
khiển học
17 , 2,
87-962001
6
On the ant
colony
system for
postman
problem
2 Có
Tạp chí khoa học,
KHTN và CN
ĐHQG ISSN 0866-
8612
218 , 1,
29-372002
7
Dịch bằng
ôtômát hữu
hạn kết hợp
với phân tích
bảng
2 Không
Một số vấn đề chọn
lọc của CNTT, 7-9/
6/ 2001
Kỷ yếu
, 128-
139
2002
8
Case-based
reasoning
with rough
features
1 Không
Tạp chí khoa học,
KHTN và CN
ĐHQG ISSN 0866-
8612
221 , 1,
24-312005
9
Multi-level
ant system– a
new
approach
through the
new
pheromone
update for ant
colony
optimization
3 Có
IEEE–RIVF 2006
12-16/2/2006
ISBN: 1-4244-
0316-2
- Scopus 3proceeding
, 55-582006
10
Một mở rộng
thuật toán
phân cụm k-
mean cho dữ
liệu hỗn hợp
2 CóTin học và điều
khiển học
22 , 3,
267-
274
2006
11
Phát hiện
phần tử ngoại
lai trong cơ
sở dữ liệu
quan hệ nhờ
phân tích hồi
quy
2 KhôngTin học và điều
khiển học
22 , 1,
45- 522006
12
Phân cụm
nửa giám sát
với mô hình
phân cấp
2 Có FAIR05 9/2005
Kỷ yếu
, 251-
259
2006
13
A Novel
Efficient
Two-Phase
Algorithm
for Training
Interpolation
Radial Basis
Function
Networks
(xem giải
trình)
3 CóSignal processing,
ISSN: 0165-1684
ISI uy
tín - SCIE
IF: 4.086
10
87 , 11,
2708-
2717
2007
Sau khi được công nhận chức danh PGS
14
On the
Pheromone
Update Rules
of Ant
Colony
Optimization
Approaches
for the Job
ShopScheduling
Problem
3 Có
PRIMA 2008,
LNAI/ LNCS
Book, ISSN: 0302-
9743
- Scopus 25
5357 ,
153-
160
2008
15
Một thuật
toán phân
cụm dữ liệu
khi số cụm
chưa xác định
2 Có
Một số vấn đề chọn
lọc của CNTT,
2007
Kỷ yếu
, 334-
347
2008
16
Multivariate
Interpolation
Using Radial
Basis
Function
Networks
3 CóIJDMMM ISSN:
1759-1171
scopus
Q3 -
Scopus
4
Vol.1 ,
3, 291-
309
2009
17
FS: Fast
algorithm for
genome
rearrangements
3 Có
Int.conf. on
BCBGC Orlando
Florida 12-14th
July 2010 ISBN:
978-1
- ScopusKỷ yếu
, 37-422010
18
Về vết mùi
trong các
thuật toán
ACO và
khung cảnh
mới
2 Có
Một số vấn đề chọn
lọc của CNTT,
2009
Kỷ yếu
, 354-
347
2010
19
ACOPHY: A
Simple and
General Ant
Colony
Optimization
Approach for
Phylogenetic
Tree
Reconstruction
3 Có
Swarm
Intelligence, Ant
2010 LNCS book
ISSN: 0302-9743
- Scopus 3
LNcS
kỷ yếu
, 6234,
360-
367
2011
20
An efficient
algorithm for
training
interpolation
RBF
networks
with equally
spaced nodes
3 Có
IEEE Trans,on
neural networks,
ISSN: 1045-9227
nay là: TNN. and
Learning Systems
ISSN: 2162-237X
ISI uy tín,
Tạp chí
hàng
đầu - SCI
IF:
11.683
3122 , 6,
982-9882011
21
Một phương
pháp xử lý
kết quả tìm
kiếm trên web
3 Có
Một số vấn đề chọn
lọc của CNTT năm
2010
Kỷ yếu
, 181-
192
2011
22
GA SVM: A
genetic
algorithm for
improving
gene
regulatory
activity
prediction
5 CóRIVF 2012, ISBN:
978-1-4673-0307-1- Scopus 2
Kỷ yếu
, 234-
237
2012
23
An Efficient
Two-phase
Ant Colony
Optimization
Algorithm
for the
Closest
String
Problem
3 Có
SEAL 2012; LNCS
ISSN: 0302-9743.
Online ISBN: 978-
3-642-34859-4
- Scopus
Vol.
7673 ,
188-
197
2012
24
ACOSEED:
an Ant
Colony
Optimization
for finding
optimal
spaced seeds
in biological
sequence
search
5 Có
Ant2012, LNCS
book, ISSN: 0302-
9743; Online
ISBN: 978-3-642-
32650-9 Scopus
- Scopus 87461 ,
204-2112012
25
META-REG:
A
Conputational
Meta-
heuristic
Framervork
to Improve
SVM-Based
Prediction of
Regulatory
Actility
3 Có
Int. Conf. on
Development of
Bio- Engineering,
IFMBE book,
ISSN: 1680-0737;
online ISBN: 978-
3-642-32182-5
- Scopus 1
49 ,
324-
327
2012
26
Solving the
Traveling
Salesman
Problem with
Ant Colony
Optimization:
A Revisit and
New
Efficient
Algorithms
4 Có
REV Journal on
Electronics and
Communications
5
2, ,
3–4,
121-
129
2012
27
ACOHAP:
An Efficient
Ant Colony
Optimization
for
Haplotype
Inference by
Pure
Parsimony
3 CóSwarm Intelligence
ISSN: 1935-3812
ISI Q2 -
SCIE
IF: 2.208
3Vol. 7 ,
1, 63-772013
28
An Efficient
Method for
Fingerprint
Matching
Based on
Local Point
Model
3 Có
ComManTel 2013,
Print ISBN: 978-1-
4673-2087-0
- Scopus 13, 334-
3392013
29
An Efficient
Ant Colony
Optimization
Algorithm
for Multiple
Graph
Alignment
3 Có
ComManTel 2013
Print ISBN: 978-1-
4673-2087-0
- Scopus 2
Kỷ yếu
, 386-
391
2013
30
An Efficient
Cascaded
System for
Latent
Fingerprint
Recognition
4 Có
RIFV 2013,
Electronic ISBN:
978-1-4799-1350-3
- ISI 1
Kỷ yếu
, 123-
126
2013
31
A Novel Ant
Based
Algorithm
for Multiple
Graph
Alignment
3 Có
ATC- KSE 2014
ISSN: 2162-1020
EISSN: 2162-1039
Kỷ yếu
, 181-
186
2014
32
Một chỉ số
đánh giá số
cụm mới cho
thuật toán C-
means mờ
2 Có
Một số vấn đề chọn
lọc của CNTT năm
2013
Kỷ yếu
, 182-
187
2014
33
An Effective
Solution to
Regression
Problem by
RBF Neuron
Network
3 Có
IJORIS,
ISSN:1947-9328,
EISSN: 1947-9336.
16 , 4,
57-732015
34
An Efficient
Ant Colony
Algorithm
for DNA
Motif Finding
4 Có
KSE 2014, AISC
book , Print ISBN
978-3-319-11679-2
- Scopus 2
326 ,
589-
601
2015
35
Preventing
and detecting
infiltration on
Online Social
Networks
3 Có
CSoNet 2015;
LNCS book • Print
ISBN 978-3-319-
21785-7
- Scopus 2. 9171 ,
60-732015
36
An efficient
algorithm for
global
alignment of
protein-
protein
interaction
networks
5 KhôngATC 2015 t ISSN:
2162-1020- Scopus 4
proceeding
, 332-
336
2015
37
Một thuật
toán tối ưu
đàn kiến
dóng hàng
toàn cục
mạng tương
tác protein
2 CóFAIR 2015 ISBN
987-604-913-397-8
Kỷ yếu
, 471-
477
2015
38
Một thuật
toán hiệu quả
dựa trên giải
thuật tối ưu
đàn kiến giải
bài toán r|p
trung tâm
3 CóFAIR 2016 ISBN
987-604-913-472-2
Kỷ yếu
, 488-
494
2016
39
Time-Critical
Viral
Marketing
Strategy with
the
Competition
on Online
Social
Networks (co-
supervisor)
5 Không
CSoNet 2016
LNCS book • Print
ISBN 978-3-319-
42344-9
- Scopus 5
9795 ,
111-
122
2016
40
ACOGNA:
An Efficient
Method for
Protein-
Protein
Interaction
Network
Alignment
2 Có
KSE 2016, EISBN:
978-1-4673-8929-7
P.ISBN: 978-1-
4673-8930-
- Scopus 1proceeding
, 7-122016
41
A new viral
marketing
strategy with
the
competition
in the large-
scale Online
Social
Networks
5 Có
RIVF2016 E-
ISBN: 978-1-5090-
4134-3 P-ISBN:
978-1-5090-4133-6
- ISI 6proceeding
, 1-62016
42
An Improved
Artificial
Immune
Network For
Solving
Construction
Site Layout
Optimization
3 Có
RIVF2016, E-
ISBN: 978-1-5090-
4134-3, P-ISBN:
978-1-5090-4133-6
- ISI 1proceeding
, 37-422016
43
Minimizing
the Spread of
Misinformation
on Online
Social
Networks
with Time
and Budget
Constraint
2 Có
KSE 2017 E-ISBN:
978-1-5386-3576-
6, P-ISBN: 978-1-
5386-3577-3
- Scopus 1
proceeding
, 160-
165
2017
44
Limiting the
Spread of
Epidemics
within Time
Constraint on
Online Social
Networks
5 CóSoICT 2017, ISBN
978-1-4503-5328-13
proceeding
, 262-
269
2017
45
Transitivity
Demolition
and the Fall
of Social
Networks
5 CóIEEE Access,
E.ISSN: 2169-3536
ISI Q1 -
SCIE
IF: 4.098
5
5 ,
15913-
15926
2017
46
Targeted
Misinformation
Blocking on
Online Social
Networks
3 Có
• AIICDS 2018,
LNCS book, P-
ISBN978-3-319-
75416-
- Scopus 1
10751 ,
107-
116
2018
47
Maximizing
misinformation
restriction
within time
and budget
constraints
5 Có
Combinatorial
Optimization, -
ISSN 1382-6905
EISSN 1573-2886
ISI Q2 -
SCIE
IF: 0.927
235 , 4,
1202–1240 2018
48
A new
memetic
algorithm for
multiple
graph
alignment
3 CóVNU JCSCE,
ISSN 0866-8612
34 , 1,
1-92018
49
A Hybrid
Tabu Search-
Based
Artificial
Immune
Algorithm
For
Construction
Site Layout
Optimization
4 Có
R. and D.on Infor.
and
Communication,
ISSN 1859-3534
3 , 15 1-
72018
50
Competitive
Influence
maximization
on Online
Social
Networks: A
deterministic
modeling
approach
5 Có
RIVF2019,
EISBN: 978-1-
5386-9313-1 PoD.
ISBN: 978-1-5386-
9314-8
- ISI 1
proceeding
, 148-
153
2019
51
Competitive
Influence
Maximization
within time
and budget
constraints in
Online Social
Networks:
An
algorithmic
approach
4 CóApplied Sciences
EISSN 2076-3417
ISI Q2 -
SCIE
IF: 2.217
19 , 11,
22742019
52
Minimum
budget for
Misinformation
Blocking in
Online Social
Networks
2 Có
Combinatorial
Optimization -
ISSN 1382-6905
EISSN 1573-2886
ISI Q2 -
SCIE
IF: 0.927
138 , 4,
1101–1127 2019
53
Location-
Based
Competitive
Influence
Maximization
in Social
Networks
2 Có
CSoNet 2019 ,
LNCS book,
ISBN978-3-030-
34979-0
- Scopus11917 ,
133–140 2019
54
Giải trình về
vị trí tác giả
và tác giả
chính.
1 KhôngĐH công nghệ,
ĐHQG HN
Kỷ yếu
, 1-22020
- Trong đó, số lượng bài báo khoa học đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín mà ƯV là tác giả chính sau khi
được công nhận PGS hoặc được cấp bằng TS: 7
Lưu ý:Tách thành 2 giai đoạn: Trước và sau khi bảo vệ luận án TS đối với ứng viên chức danh PGS; trước và
sau khi được công nhận chức danh PGS đối với ứng viên chức danh GS.
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích
TTTên bằng độc quyền sáng
chế, giải pháp hữu íchTên cơ quan cấp
Ngày tháng
năm cấp
Tác giả
chính/ đồng
tác giả
Số tác
giả
Không có
- Trong đó, các số TT của bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích được cấp sau khi được công nhận PGS
hoặc được cấp bằng TS:
7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế:
TT Tên giải thưởngCơ quan/tổ chức ra quyết
định
Số quyết định và ngày,
tháng, năm
Số
tác
giả
Không có
- Trong đó, các số TT giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc được cấp bằng TS:
7.4. Tác phẩm nghệ thuật, thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế
TT
Tên tác phẩm
nghệ thuật, thành
tích
Cơ quan/tổ chức
công nhận
Văn bản công
nhận (số, ngày,
tháng, năm)
Cấp quốc gia/Quốc tế
Số
tác
giả
Không có
- Trong đó, tác phẩm nghệ thuật, thành tích huấn luyện, thi đấu thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc
tế:
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng
khoa học công nghệ của cơ sở giáo dục đại học đã được đưa vào áp dụng thực tế:
TTChương trình đào tạo hoặc chương trình
nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệVai trò Cơ sở giáo dục đại học
1Chương trình đào tạo chuẩn trình độ đại học
ngành Khoa học máy tínhTham gia
Đại học Công nghệ,
ĐHQGHN
2Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế trình độ
đại học ngành Khoa học máy tínhTham gia
Đại học Công nghệ,
ĐHQGHN
3Chương trình đào tạo chuẩn trình độ đại học
ngành Hệ thống thông tinTham gia
Đại học Công nghệ,
ĐHQGHN
9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín*:
a) Thời gian được bổ nhiệm PGS
Được bổ nhiệm PGS chưa đủ 3 năm: thiếu (số lượng năm, tháng):
b) Hoạt động đào tạo
- Thâm niên đào tạo chưa đủ 6 năm: thiếu (số lượng năm, tháng):
- Giờ giảng dạy
+ Giờ giảng dạy trực tiếp trên lớp không đủ: thiếu (năm học/số giờ thiếu):
+ Giờ chuẩn giảng dạy không đủ: thiếu (năm học/số giờ thiếu):
- Hướng dẫn chính NCS/HVCH,CK2/BSNT:
+ Đã hướng dẫn chính 01 NCS đã có Quyết định cấp bằng TS (ƯV chức danh GS)
Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn hướng dẫn 01 NCS được cấp bằng TS bị thiếu:
+ Đã hướng dẫn chính 01 HVCH/CK2/BSNT đã có Quyết định cấp bằng ThS/CK2/BSNT (ƯV chức danh PGS)
Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn hướng dẫn 01 HVCH/CK2/BSNT được cấp bằng ThS/CK2/BSNT bị
thiếu:
c) Nghiên cứu khoa học
- Đã chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ (ƯV chức danh GS)
Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ bị thiếu:
- Đã chủ trì không đủ 01 nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (ƯV chức danh PGS)
Đề xuất CTKH để thay thế tiêu chuẩn chủ trì 01 nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở bị thiếu:
- Không đủ số CTKH là tác giả chính:
+ Đối với ứng viên chức danh GS, đã công bố được: 03 CTKH ; 04 CTKH
Đề xuất sách CK/chương sách XB quốc tế thay thế cho việc ƯV không đủ 05 CTKH là tác giả chính theo quy
định:
+ Đối với ứng viên chức danh PGS, đã công bố được: 02 CTKH
Đề xuất sách CK/chương sách XB quốc tế thay thế cho việc ƯV không đủ 03 CTKH là tác giả chính theo quy
định:
(*) Các công trình khoa học thay thế không được tính vào tổng điểm.
C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC
DANH:
Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2020 Người đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)